• Không có kết quả nào được tìm thấy

Bài giảng; Giáo án - Trường TH&THCS Tràng Lương (cấp TH) #navigation{display:block}#navigation_sub_menu{display:block}#main-content .container{width:100%}#breadcrumb-area,.container .row.top-row>div .portlet-column-content,.contai

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Bài giảng; Giáo án - Trường TH&THCS Tràng Lương (cấp TH) #navigation{display:block}#navigation_sub_menu{display:block}#main-content .container{width:100%}#breadcrumb-area,.container .row.top-row>div .portlet-column-content,.contai"

Copied!
31
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

TUẦN 26

Soạn: 10/ 3/ 2017

Dạy: Thứ hai / 13 / 3/ 2017 TẬP ĐỌC BÀN TAY MẸ Mục đích yêu cầu:

Kiến thức: : Hs đọc trơn cả bài "Bàn tay mẹ". Đọc đúng các tiếng, từ ngữ khó: yêu lắm, nấu cơm, rám nắng, tã lót.

Kĩ năng: Ôn các vần an, at: tìm được tiếng, nói được câu chứa tiếng có vần an, vần at.

Biết nghỉ hơi khi gặp các dấu câu.

Hiểu các từ ngữ trong bài: rám nắng, xương xương

Hiểu được nội dung: Tấm lòng yêu quý, biết ơn mẹ của bạn.

Hs nối trả lời theo tranh

Thái độ: Hs yêu thích môn học.

3. Tình cảm:

B. Đồ dùng dạy học:

- Tranh minh họa bài Tập đọcvà bài tâp trong SGK C. Các hoạt động dạy học:

I.Kiểm tra bài:( 5')

- Đọc bài " Cái nhãn vở" trong SGK - Viết: nắn nót, ngay ngắn

II. Bài mới:

1.Giới thiệu bài:(1') Trực tiếp 2. Hướng dẫn hs luyện đọc:

a) Gv đọc mẫu toàn bài, HD đọc châm, nhẹ nhàng, tha thiết, tình cảm.

b) Luyện đọc: ( 20')

b.1. Luyện đọc từ ngữ khó:

yêu lắm, nấu cơm, rám nắng, tã lót.

- Gv gạch chân âm (vần) khó đọc yêu lắm

- Gv Y/C Hs đọc - Gv chỉ

- Các từ "nấu cơm, rám nắng, tã lót" dạy tương tự như từ "yêu lắm".

- Gv giải nghĩa các từ:

+ Em hiểu yêu lắm là yêu ntn?

+Em hiểu"rám nắng" là ntn?

+ Bàn tay "xương xương" là bàn tay ntn?

- Gv giải nghĩa bổ sung.

b.2. Luyện đọc câu:

- Hãy đọc từng câu - Đọc nối tiếp câu

- 3Hs đọc và trả kời câu hỏi.

- Hs viết bảng con.

- Hs Qsát.

- 3 Hs đọc . - lớp đồng thanh.

- Hs giải nghĩa từ.

- 2 Hs đọc/câu.

(2)

+ Bài có mấy câu?

- Gv Y/C đọc nối tiếp mỗi Hs đọc 1 câu.

b.3. Luyện đọc đoạn, bài:

* Đọc đoạn:

- Gv chia đoạn:

Đoạn 1: Từ đầu đến bao nhiêu là việc.

Đoạn 2: từ Đi làm về .... đầy.

Đoạn 3: từ Bình ... đến hết.

* Đọc toàn bài:

- HD đọc nhóm, nhóm nào đọc nhiều lần và thi đọc đúng thắng.

- Gv chia nhóm 5 Hs/ nhóm( 5') - Gv HD đọc.

- Thi đọc trước lớp.

- Nhận xét tính thi đua - Đọc đồng thanh toàn bài.

3. Ôn các vần, tập nói câu: (10') 3.1.Ôn vần an, at:

- an:

+ Tìm tiếng ( từ) trong bài có chứa vần an?

+ Vần an gồm mấy âm ghép lại? là những âm nào?

- at: ( Dạy tương tự vần an) + Hãy so sánh vần an- at?

3.2. Tìm tiếng ngoài bài có vần an, at Vần an:

* Trực quan: tranh SGK + ảnh chụp cảnh gì?

+ Trong từ "mỏ than" tiếng nào chứavần an?

+ Hãy tìm và cài tiếng( từ) chứ vần an - Hãy đọc nối tiếp tiếng (từ) vừa ghép

=>: Kquả: cái bàn, cây đàn, can nhựa, ...

- Gv Nxét.

Vần at: ( vần at dạy tương tự vần an)

=> Kquả: bài hát, bãi cát, nhút nhát, ...

- Gv Nxét.

- Nhận xét, tổng kết cuộc thi.

4. Củng cố( 3'): - Gọi HS đọc lại toàn bài.

+ Bài có 5 câu.

- 5 Hs đọc/ lượt, đọc 2 lượt - lớp đồng thanh

- Hs Qsát đoạn văn trong SGK - Mỗi đoạn 2Hs đọc trong SGK

- Hs trong nhóm đọc bài.

- 3 tổ thi đọc.

- Hs Nxét.

- Lớp đồng thanh.

+ bàn tay.

+ Vần an gồm 2 âm ghép lại, âm a đầu vần âm n cuối vần.

- 2 Hs đọc: a- n - an, đồng thanh.

+ giống mỗi vần có 2 âm ghép lại và có âm a đầu vần. Khác nhau âm cuối vần n - t.

+ ảnh chụp: ảnh xe ô tô,máy xúc làm việc ở mỏ than.

+ Tiếng than chứa vần an.

- Hs tìm và ghép tiếng ( từ) / ghép 2 lần.

- Hs đọc từ vừa ghép - Hs Nxét bài bạn.

TIẾT

2 4. Tìm hiểu bài và luyện nói:

a. Tìm hiểu bài: (25') - Gv đọc mẫu lần 2

(3)

- Y/C Hs đọc đoạn 1 và 2

+ Bàn tay mẹ làm những gì cho chị em Bình?

- Hãy đọc đoạn văn ...bà tay mẹ + Em hiểu bàn tay"rám nắng" là ntn?

+ Bàn tay "xương xương" là bàn tay ntn?

- Gv Nxét, tuyên dương.

+ Em hãy kể lại những công việc mà mẹ em thường làm ở nhà?

+ Hãy kể lại những việc mẹ em thường làm ở trong gia đình?

* - Quyền được có cha mẹ chăm sóc mọi việc từ ăn uống, tắm giặt, cũng như khi đau ốm.

-Bổn phận TE biết yêu quý và vâng lời chamẹ.

( Lhệ)

- Gv đọc diễn cảm lại bài.

- Thi đọc toàn bài.

b) Luyện nói: ( 10')

+ Nêu Y/C của bài luyện nói.

- Gv HD Qsát tranh- thảo luân nhóm đôi - Gv HD 1 Hs hỏi, 1 Hs trả lời theo mẫu trong sgk.

- Đại diện từng cặp hỏi đáp - Gv nhận xét, chốt lại ý đúng . III. Củng cố- dặn dò:( 5') - Y/C đọc toàn bài TĐ

+ Bàn tay mẹ làm những gì cho chị em Bình?

- Hãy đọc đoạn văn ...bà tay mẹ - Gv Nxét giờ học

- Dặn hs về nhà đọc bài, chuẩn bị bài cái Bống.

- 2 Hs đọc

+ ... đi chợ, nấu cơm, tắm cho em bé, giặt chậu tã lót đầy.

- 2hs nhắc lại câu trả lời - 3 Hs đọc

- 2 Hs đọc toàn bài - Hs kể

- 6 Hs trả lời

- 2 Hs đọc, đồng thanh

- 2 Hs nêu: Trả lời câu hỏi theo tranh

+ Hỏi: ở nhà ai nấu cơm cho bạn ăn?

+Trả lời: ... mẹ tôi nấu cơm cho tôi ăn

- 5 cặp hỏi đáp - Hs lớp Nxét

- 3 Hs đọc, trả lời câu hỏi

Rút kinh nghiêm: ………....

………..

Soạn: 10/ 3/ 2017

Dạy: Thứ ba/ 14 / 3/ 2017

TOÁN

CÁC SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ A. Mục tiêu: Bước đầu giúp hs:

- Kiến thức: Nhận biết về số lượng, đọc, viết các số từ 50 đến 69.

- Kĩ năng: Biết đếm và nhận ra thứ tự của các số từ 20 đến 69.

- Thái độ: Hs yêu thích môn học.

B. Đồ dùng dạy học:

- Bộ đồ dùng toán.

(4)

-Bảng phụ

C. Các hoạt động dạy học:

I. Kiểm tra bài cũ:(5')

1. Viết số: bốn mươi chín, ba mươi tư,...

2. Đúng ghi đ, sai ghi s.

a) Số 32 là số có hai chữ số Số 32 gồm 3 và 2

Số 32 gồm 3chục và 2 đơn vị Số 32 gồm 30 và 2.

b) Bốn mươi lăm viết là 4và 5.

Bốn mươi lăm viết là 40 và 5.

Bốn mươi lăm viết là 405.

- Gv nhận xét, chữa . II- Bài mới:

1. Giới thiệu bài: (1') Trực tiếp

2. Giới thiệu các số từ 50 đến 60, 60 đến 69.( 15') 2,1. Giới thiệu các số từ 50 đến 60

( Dạy tương tự tù 20 đến 30) Chục Đơn

vị

Viết số Đọc số

5 0 50 năm mươi

5 1 51 năm mươi mốt

....

5 4 54 năm mươi tư

...

6 0 60 sáu mươi

- Tương tự gv hướng dẫn hs nhận ra số lượng, đọc, viết các số từ 50 đến 60.

2.2. Giới thiệu các số từ 60 đến 69:

- Gv hướng dẫn hs nhận biết số lượng, đọc, viết, nhận biết thứ tự các số từ 60 đến 69 tương tự như với các số từ 20 đến 30.

3. HD thực hành:

Bài 1. ( 3')Viết( theo mẫu):

+ Đọc " Năm mươi" viết số ntn?

- Gv Y/C Hs làm bài - Gv HD Hs học yếu

=> Kquả: 50, 51, 52, 53, 54, 55, 56, 57,58, 59, 60, 61.

- Gv chấm bài, Nxét

Bài 2. ( 4')Viết( theo mẫu):

( dạy tương tự bài 1)

=> Kquả:a) 60, 61, 62, 63, 64.

- Hs làm bảng con.

- 2 Hs làm bảng phụ - Hs Nxét

- Hs tự lấy.

- Hs lấy que tính và trả lời câu hỏi.

- 1 hs nêu yêu cầu.

+ Đọc " Năm mươi" viết số:

50

+ Hs tự làm bài.

+ 1 Hs lên bảng làm.

+Hs Nxét

- HS đọc yêu cầu.

(5)

b) Sáu mươi lăm Sáu mươi tám Sáu mươi sáu Sáu mươi chín.

Sáu mươi bảy c) 68, 62, 69, 65, 55.

- Gv chấm bài, Nxét chữa bài sai.

Bài 3.( 4') Viết số thích hợp vào ô trống:

* Trực quan bảng phụ + Bài Y/C gì?

- Y/C Hs tự viết các số vào ô trống.

- Gv Nxét, chữa bài.

- Đọc các dãy số theo thứ tự xuôi, ngược.

+ Số nào liền trước số 35?

+ Số nào liền sau số 49?

+ Số nào ở giữa số 59 và 61?

- Gv chữa bài

Bài 4. (4') Đúng ghi đ, sai ghi s:

* Trực quan: bảng phụ a) Bốn mươi tám: 408 Bốn mươi tám: 48 + Vì sao số 408 là sai

b) 64 gồm 6 chục và 4 đơn vị 64 gồm 60 và 4

64 gồm 6 và 4 - GV HD:

64 gồm 6 chục và 4 đơn vị đúng vì 6 chục = 60, mà 60 + 4 = 64.

64 gồm 60 và 4 đúng vì 60 + 4 = 64.

64 gồm 6 và 4 sai vì số 6 và số 4 là số có 1 chữ số, số có 1 chữ số là chữ số hàng đơn vị, mà 6 + 4

= 10 nên sai.

- Gv chấm , chữa bài Nxét.

III. Củng cố, dặn dò:( 5')

- Đếm đọc các số từ 10 đến 20, từ 20 đến 30,...

- Gv nnhận xét giờ học.

- Dặn tập đếm xuôi, đọc ngược các số từ 10 đến 69.

+ Hs làm bài + Đổi bài Nxét

- Bài Y/C viết các số vào ô trống.

+ Hs làm bài

+ 4 Hs làm nối tiếp 4 dãy số + Hs Nxét

+ 2 Hs đếm, đọc + Hs trả lời

+ Lớp đếm đọc số từ 30 ->

69, 69 -> 30

- Y/c Hs tự làm, 1 Hs làm bảng phụ

408 s, 48 đ

- Vì đọc bốn mươi tám thì chỉ là số có 2 chữ số. Vậy 408 là số có 3 chữ số nên sai.

- Hs tự làm, 1 Hs làm bảng phụ

- lớp Nxét, giải thích

- 6 Hs đếm.

Rút kinh nghiêm: ………....

………...

(6)

CHÍNH TẢ ( Tập chép) BÀN TAY MẸ

A. Mục đích, yêu cầu:

- Kiến thức: Hs chép lại đúng và đẹp đoạn " Hằng ngày .... tã lót đầy."

- Kĩ năng: Điền đúng vần an hoặc at, chữ g hoặc gh vào chỗ trống.

- Thái độ: Hs yêu thích môn học.

B. Đồ dùng dạy học:

- Gv chép sẵn đoạn chính tả lên bảng.

- Bảng phụ chép Bài tập 1 và 2.

C. Các hoạt động dạy học:

I. Kiểm tra bài: ( 5') - Viết : nước non, gọi là.

- Gv chấm 6 bài chính tả " Tặng cháu" . - Gv Nxét.

II- Bài mới:

1. Giới thiệu bài: (1')

- Gv nêu và viết tên bài "Bàn tay mẹ"

2. Hướng dẫn hs tập chép:

a) HD viết bảng con chữ khó : ( 5')

* Trực quan:

- Gv Y/C đọc đoạn văn trên bảng.

- Gv gạch chân từ khó:đi l àm, nấu cơm, giặt + Nêu cấu tạo tiếng " làm"?

( tiếng "nấu, giặt" dạy tương tự tiếng " làm"

- Gv đọc từng từ " đi làm, nấu cơm, giặt".

- Gv Qsát uốn nắn

b) HD chép bài vào vở: (20') b.1. Hs viết vở.

+ Hãy nêu lại tư thế viết

- HD:Viết tên bài"Bàn tay mẹ" bằng chữ cỡ nhỡ cách nề vào ô thữ 4.Chữ đầu đoạn văn viết cách nề 1 ô. Viết đúng quy trình, khoảng cách.

- Y/C Hs chép bài

- Gv Qsát HD Hs viết yếu b.2. Soát lỗi:

- HD Gạch chân chữ bằng bút chì nếu chữ viết sai.

- Gv đọc cho hs soát lỗi.

b.3.Chấm bài:

- Gv chấm 10 bài, Nxét

3. HD làm bài tập chính tả: ( 7')

- Hs viết bảng con.

- 3 Hs đọc.

- Tiếng "làm" gồm âm l đứng trước, vần am sau và dấu thanh huyền trên âm a.

- Hs viết bảng con.

- 1 Hs nêu

- Hs tự chép bài vào vở.

- Hs tự soát bằng bút chì.

(7)

Bài tập 2. Điền vần: an hoặc at:

* Trực quan:

+ Bài Y/C gì?

- HD hãy Qsát ảnh chụp những gì đọc từ rồi điền vần thích hợp.

=> Kquả: kéo đàn, tát nước, ... bàn.

- Gv Nxét,

Bài tập 3. Điền chữ: g hoặc gh.

+ Khi nào ta viết chữ g? gh?

- Gv tổ chức cho hs thi điền nhanh.

=> Kquả:, ghế, ghềnh, gạo, ga, ghi.

- Gv Nxét thi đua.

III. Củng cố- dặn dò:( 5') - Gv nhận xét giờ học.

- Dặn hs về nhà chép lại đoạn văn.

Cbị bài tập chép bài Cái Bống.

- 1 Hs nêu: điền vần an hoặc at - Hs làm bài.

- 1 Hs đọc từ vừa điền.

- Lớp Nxét.

- 1 Hs nêu yêu cầu.

- Hs nêu : g : viết với o, a,...

gh: viết với e, ê, i.

- 3 tổ Hs thi tiếp sức.

Rút kinh nghiêm: ………....

………..………

TẬP VIẾT

TÔ CHỮ HOA: C, D, Đ A. Mục đích, yêu cầu:

- Kiến thức: Hs biết tô các chữ hoa C, D, §

- Kĩ năng: Viết đúng các vần an, at anh, ach; các từ ngữ: bàn tay, hạt thóc, gánh đỡ, sạch sẽ kiểu chữ viết thường bằng chữ cỡ nhỡ đúng quy trình viết, đúng khoảng cách giữa các con chữ theo mẫu chữ trong vở tập viết.

- Thái độ: Có ý thức giữ vở sạch, viết chữ đẹp.

B. Đồ dùng dạy học:

- Mẫu các chữ hoa C, D, §

- Mẫu các chữ thường an, at, anh, ach; từ: bàn tay, hạt thóc, gánh đỡ, sạch sẽ C. Các hoạt động dạy học:

I. kiển tra bài(5') - Viết chữ hoa A, ¡, ¢ - Viết: mái trường, sao sáng.

- Gv Nxét.

II- Bài mới:

1. Giới thiệu bài:(1')

2. Hướng dẫn tô chữ hoa: ( 7') a) Chữ C.

* Trực quan: C,

+ Chữ C gồm những nét nào?

- Gv chỉ và nêu các nét chữ, quy trình viết chữ hoa C,

- Viết bảng con.

- 3 Hs viết bảng lớp - Hs Nxét

- Hs Qsát.

+ Chữ C gồm 2 nét móc dưới và một nét ngang

(8)

: Đặt bút dưới ĐK ngang 2viết nét cong trái lượn sang phải cao 5 li lên ĐKrồi từ đó kéo nét móc dưới viết điểm dừng cao hơn một li. Lia bút lên ĐK ngang, ...

- Gv viết mẫu HD quy trình viết

* Trục quan: D, §

+ Chữ D, § có gì giống và khác nhau?

- Gv viết D, § HD quy trình.

- Gv Nxét uốn nắn.

b) Chữ B.

( Dạy tương tự chữ A)

3. Hướng dẫn viết vần, từ ngữ ứng dụng: (7')

* Trực quan: ai, ay, ao, au

: mái trường, điều hay, sao sáng, mai sau.

- Y/C Hs đọc vần, từ

- Gv HD cách viết liền mạch, không liền mạch - Gv đọc vần: ai, ay

- Gv Nxét chữa bài.

( vần ao, au, mái trường, điều hay, sao sáng, mai sau dạy tương tự vần ai, ay)

4. Hướng dẫn thực hành tô, viết. (15') - Hãy nêu tư thế ngồi viết

- Y/C Hs tô chữ hoa D, § và viết ai, ay, mái trường, điều hay rồi tô chữ hoa B viết ao, au, sao sáng, mai sau.

- Gv Qsát từng bàn HD.

- Gv chấm, chữa bài, Nxét III. Củng cố- dặn dò:( 5') - Gv nhận xét giờ học.

- Dặn hs về nhà viết bài.

- Hs viết bảng con

+ Giống đều là chữ D, . Khác

§ có nét cong dưới nhỏ trên

§, có dấu mũ trên - Hs viết bảng.

- Nxét bài bạn.

- 2 Hs đọc, lớp đồng thanh.

- Hs viết bảng con.

- Lớp Nxét- Hs tô vở tập viết.

- 1 Hs nêu.

- Hs tô chữ hoa và viết bài vở tập viết.

Rút kinh nghiêm: ………....

………..………

ĐẠO ĐỨC

CẢM ƠN VÀ XIN LỖI ( TIẾT 1)

I.

Mục tiêu:

- Kiến thức: Qua bài học Hs có khả năng:

- Kĩ năng: Biết khi nào cần nói cảm ơn, khi nào cần nói xin lỗi.

Bước đầu biết được ý nghĩa của câu cảm ơn, xin lỗi.

- Thái độ: Biết nói cảm ơn, xin lỗi trong các tình huống phổ biến khi giao tiếp..

II. Kĩ năng sống được giáo dục trong bà:

(9)

- Kĩ năng giao tiếp/ ứng xử với mọi người, biết cảm ơn và xin lỗi phù hợp trong từng tình huống cụ thể.

III. Các phương pháp/ Kĩ thuật dạy học tích cực có thể sử dụng:

- Phương pháp:Thảo luận nhóm, đóng vai, xử lí tình huống, trò chơi.

- Kĩ thuật: động não.

IV.Phương tiệndạy học:

- Vở bài tập.

- Đồ dùng đóng vai

V. Các hoạt động dạy học:

I.Kiểm tra bài cũ:( 5) + Khi đi bộ em cần đi ntn?

+ Đi bộ đúng quy định có lợi gì?

- Gv nhận xét.

II. Bài mới

1. Giới thiệu bài:( 1') trực tiếp 2. Khám phá:( 2')

+ Khi nào em nói lời" Cảm ơn" hoặc " Xin lỗi"

ai chưa?

+ Em nói lời" Cảm ơn" hoặc " Xin lỗi" đó trong hoàn cảnh nào?

+ Đã khi nào em được nhận lời Cảm ơn" hoặc

" Xin lỗi" từ người khác chưa? Em được nhận lời Cảm ơn" hoặc " Xin lỗi"đó trong hoàn cảnh nào?

3. Kết nối:

HĐ1: ( 10')Thảo luận nhóm làm btập 1.

a) Mục tiêu: Hs biết khi nào cần nói cảm ơn, xin lỗi, vì sao cần nói lời cảm ơn, xin lỗi.

b) Cách tiến hành:

- Gv chia nhóm đôi thảo luận

- Hãy Qsát tranh trong btập 1và trả lời câu hỏi:

+ Các bạn trong tranh đang làm gì?

+ Vì sao các bạn làm như vậy?

- Gv nghe, Nxét, bổ sung.

=>KL: Tranh 1: Bạn nhỏ cảm ơn khi được quà tặng.

Tranh 2: Bạn nhỏ xin lỗi khi đi học muộn.

* Trẻ em (nam& nữ) có quyền được tôn trọng và đối xử bình đẳng.

4. Thực hành/ luyện tập:

HĐ 2: (14') Đóng vai, xử lí tình huống:

a) Mục tiêu: Hs có kĩ năng cảm ơn, xin lỗi

- 2 Hs nêu.

- Hs Nxét bổ sung.

- 2 Hs nêu.

- Hs Nxét bổ sung.

- Hs trả lời.

- Lớp Nxét , bổ sung.

- Thảo luận nhóm đôi.

- Đại diện 1 số nhóm lên trình bày.

- Lớp Nxét, bổ sung.

(10)

trong một số tình huống cụ thể.

b) Cách tiến hành:

- Gv chia nhóm 6, giao nhiệm vụ: Qsát tranh Btập 2 thảo luận cách xử lí tình huống, cách thể hiện khi đóng vai.

+ Em hãy Nxét cách ứng xử của các bạn trong các phần đóng vai. Vì sao bạn lại nói như vậy trong tình huống đó?

+ Em cảm thấy thế nào khi được người khác cảm ơn?

+ Em cảm thấy thế nào khi nhận được lời xin lỗi?

=> KL:- Cảm ơn, xin lỗi khi được người khác quan tâm,giúp đỡ.

- Cần nói lời xin lỗi khi mắc lỗi, khi làm phiền người khác.

III- Củng cố, dặn dò: ( 5')

+ Em đã bao giờ nói lời cảm ơn chưa? Nói với ai? Vì sao em lại nói lời cảm ơn?

+ Em đã bao giờ nói lời xin lỗi chưa? Xin lỗi ai? Vì sao em lại nói lời xin lỗi?

- Gv nhận xét giờ học.

- Dặn hs thực hiện nói lời cảm ơn, xin lỗi khi cần thiết.

- Hs thảo luận, Cbị đóng vai.

- Các nhóm lên đóng vai.

- Các nhóm thảo luận, Nxét sau mỗi mỗi lần đóng vai.

- Hs trả lời.

Rút kinh nghiêm: ………....

………..………

THỦ CÔNG

CẮT DÁN HÌNH VUÔNG ( Tiết 1 ) I. Mục tiêu:

Giúp HS :

- Kiến thức: Kẻ, cắt, dán được hình vuông.

- Kĩ năng: Cắt, dán được hình vuông theo 2 cách.

- Thái độ: Hs yêu thích môn học.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :

- Hình vuông bằng giấy màu dán trên tờ giấy trắng kẻ ô - Giấy màu kẻ ô, bút chì, thước kẻ, kéo, hồ dán...

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :

Hoạt động của thầy Hoạt động của trò

1. Ổn định lớp :1’

2. Kiểm tra bài cũ :5’

- Cắt, dán hình chữ nhật - 2HS lên bảng kẻ hình chữ nhật, nêu quy trình cắt

(11)

- KT dụng cụ HS - Nhận xét chung 3. Bài mới:

a) Giới thiệu bài:

b) Vào bài:

*HĐ1: HD quan sát và nhận xét: 15’

- GV treo hình mẫu lên bảng lớp - Hướng dẫn HS quan sát:

+ Hình vuông có mấy cạnh? (4 cạnh) + Độ dài các cạnh như thế nào?

Gợi ý: So sánh hình vuông và hình chữ nhật, mỗi cạnh có mấy ô?

- GV nêu kết luận: Hình vuông có 4 cạnh bằng nhau

* HĐ2: Hướng dẫn mẫu: 15’

- GV hướng dẫn cách kẻ hình vuông:

+ GV ghim tờ giấy có kẻ ô lên bảng

+ Hướng dẫn: Muốn vẽ hình vuông có cạnh là 7 ô ta làm như thế nào?

+ Gợi ý: Từ điểm A đếm xuống 7 ô ta được điểm D, đếm sang phải 7 ô ta được điểm B + GV hỏi: Làm thế nào ta xác định được điểm C để có hình vuông ABCD?

- GV hướng dẫn HS cắt rời hình vuông và dán: Cắt theo cạnh AB, BC, CD, DA

*HĐ3: Hướng dãn kẻ, cắt, dán hình vuông đơn giản

- GV hướng dẫn HS cắt theo cạnh AB, BC, CD, DA được hình vuông

- GV thao tác mẫu lại từng bước - HS thực hành kẻ, cắt hình vuông 4. Nhận xét, dặn dò : 3’

- Nhận xét tiết học

- Dặn chuẩn bị dụng cụ, vật liệu tiết sau

- HS đặt dụng cụ trên bàn

- Quan sát, nêu nhận xét - Trả lời câu hỏi

- So sánh - Lắng nghe

A B

C D - Trả lời câu hỏi

- HS chú ý theo dõi

- HS thực hành theo cô trên giấy kẻ ô, giấy màu

- Lắng nghe

-Theo dõi và thực hiện

Rút kinh nghiêm: ………....

………..……..

(12)

Soạn: 10/ 3/ 2017

Dạy: Thứ tư / 15 / 3/ 2017

TOÁN

CÁC SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ (tiếp theo

)

A.Mục tiêu: Bước đầu giúp hs:

- Kiến thức: Nhận biết số lượng, đọc, viết các số từ 70 đến 99.

- Kĩ năng: Biết đếm và nhận ra thứ tự của các số từ 70 đến 99.

- Thái độ: Hs yêu thích môn học.

B. Đồ dùng dạy học:

- Bộ đồ dùng học toán.

- Bảng phụ, bảng số từ 70 -> 99.

C. Các hoạt động dạy học:

I- Kiểm tra bài cũ:

* Gv đưa bảng phu có kẻ 2 tia số

+ Hãy viết các số vào mỗi vạch của tia số.

- Gv nhận xét, tuyên dương.

+ Hãy đếm từ 10 đến 30, từ 30 đến 50, từ 50 đến 69 và ngược lại.

II- Bài mới:

1. Giới thiệu bài: (1') Trực tiếp 2. Giới thiệu các số từ 70 đến 80:

Chục Đơn vị

Viết số Đọc số

7 0 70 bảy mươi

7 1 71 bảy mươi mốt

7 2 72 bảy mươi hai

7 3 73 bảy mươi ba

...

8 0 80 tám mươi

- Tương tự gv hướng dẫn hs nhận ra số lượng, đọc, viết các số từ 70 đến 80.

2.2. Giới thiệu các số từ 80 đến 99:

- Gv hướng dẫn hs nhận biết số lượng, đọc, viết, nhận biết thứ tự các số từ 80 đến 99 tương tự như với các số từ 20 đến 30.

3. HD thực hành:

Bài 1. ( 4') Viết( theo mẫu):

+ Đọc "Bảy mươi" viết số ntn?

- Gv Y/C Hs làm bài - Gv HD Hs học yếu

=> Kquả: 70, 71, 72, 73, 74, 75, 76, 77,78, 79, 80.

- 2 Hs viết và đọc.

- 6 Hs đếm, lớp Nxét.

- 1 hs nêu yêu cầu.

+ Đọc " Bảy mươi" viết số:

70

- Hs tự làm bài.

- 1 Hs lên bảng làm.

(13)

- Gv chấm bài, Nxét

Bài 2.( 4') Viết số thích hợp vào ô trống:

* Trực quan bảng phụ + Bài Y/C gì?

- Y/C Hs tự viết các số vào ô trống.

=> Kquả: a) 80, 81, 82, 83, 84, 85, 86, 87, 88, 89, 90.

b) 89, 90, 91, 92, 93, 94,95, 96, 97, 98, 99.

- Gv Nxét.

+Đọc dãy số a) theo thứ tự xuôi, ngược.

+Đọc dãy số b) theo thứ tự xuôi, ngược.

+ Số nào liền trước số 85?

+ Số nào liền sau số 79?

+ Số nào ở giữa số 89 và 91?

- Gv chấm bài, Nxét

Bài 3. ( 4') Viết (theo mẫu):

* Trực quan bảng phụ + Bài Y/C gì?

- Gv HD a)+ Số 86 gồm mấy chục và mấy đơn vị?

- Vậy viết số 8 vào hàng chục, viết số 6 vào hàng đvị.

- Y/C Hs tự viết các số vào ô trống.

- Gv Nxét.

Bài 4.( 4') Trong hình vẽ có bao nhiêu cái bát?

Trong số đó có mấy chục và mấy đơn vị?

+ Bài Y/C gì?

+ Tranh vẽ gì?

+ Cần làm thế nào?

- Gv Y/C Hs đếm và trả lời

+Trong hình vẽ có bao nhiêu cái bát?

+ Trong số đó có mấy chục và mấy đơn vị?

+ Vì sao em biết có 33 cái bát?

- Gv chữa bài.

III. Củng cố, dặn dò:( 4')

- Đếm đọc các số từ 70 -> 80, từ 80 -> 90, 90 -> 99.

80 -> 70, từ 90 -> 80, 99 -> 90.

- ....

- Gv nnhận xét giờ học.

- Dặn hs về nhà làm bài tập

- Hs Nxét

+ Bài Y/C viết các số vào ô trống.

- Hs làm bài

- 2Hs làm 2 dãy số - Hs Nxét

- 2 Hs đếm, đọc

+ Viết theo mẫu

+Số 86 gồm 8 chục và 6 đvị.

- Hs làm bài - Đổi bài Nxét

- Trong hình vẽ có bao nhiêu cái bát? Trong số đó có mấy chục và mấy đơn vị?

+ Tranh vẽ bát

+ Qsát và đếm số cái bát - Có 33 cái bát.

- Có 3 chục và 3 đơn vị.

+ Vì có 3 chồng bát mỗi chồng có 10 cái bát và có 3 cái bát nữa.

- 4 hs đếm, đọc số.

Rút kinh nghiêm: ………....

………..………

(14)

TẬP ĐỌC

CÁI BỐNG

A. Mục đích yêu cầu:

- Kiến thức: Hs đọc trơn cả bài. Đọc đúng các tiếng, từ ngữ khó: khéo sảy, khéo sàng, nấu cơm.

- Kĩ năng: Biết nghỉ hơi cuối dòng thơ 2 và dòng 4.

Ôn các vần anh, ach: tìm được tiếng trong và ngoài bài, nói được câu chứa tiếng có vần anh, vần ach.

3- Hiểu các từ ngữ trong bài: khéo sảy, khéo sàng, mưa ròng.

Hiểu được tình cảm yêu mẹ, sự hiếu thảo của Bống, một cô bé ngoan ngõa, chăm chỉ, luôn biết giúp đỡ mẹ.

Biết kể đơn giản về những việc em thường làm giúp đỡ bố mẹ theo gợi ý bằng tranh vẽ.

Học thuộc lòng bài đồng dao.

- Thái độ: Hs yêu thích môn học.

B. Đồ dùng dạy học:

- Tranh minh họa bài Tập đọc.

- Bộ chữ

C. Các hoạt động dạy học:

I.Kiểm tra bài:( 4')

- Đọc bài " Bàn tay mẹ" trong SGK - Gv nêu câu hỏi SGK

II. Bài mới:

1.Giới thiệu bài:(1') Trực tiếp 2. Hướng dẫn hs luyện đọc:

a. Gv đọc mẫu toàn bài, HD đọc nhẹ nhàng, tình cảm.( 2')

b. Luyện đọc:

b.1. Luyện đọc từ ngữ khó: ( 3') khéo sảy, khéo sàng, nấu cơm.

- Gv gạch chân âm (vần) khó đọc khéo sảy

- Gv đọc mẫu, HD - Gv chỉ

(Các từ khéo sàng, nấu cơm dạy như từ khéo sảy) - Gv giải nghĩa các từ: sảy, sàng, mưa ròng

b.2. Luyện đọc câu: ( 5')

* Trực quan:

Câu 1, 3: Đọc nhịp 2/4 Câu 2: Đọc nhịp 2/ 2/ 4.

Câu 4: Đọc nhịp 4/4.

- Gv đọc mẫu, HD cách đọc

- Gv HD đọc nối tiếp mỗi Hs đọc 1 dòng.

- 3 Hs đọc, trả lời câu hỏi

- Hs Qsát

- 3 Hs đọc.

- lớp đồng thanh.

- 4 Hs đọc, đọc 2 lần

(15)

- Y/C Hs đọc nối tiếp mỗi Hs đọc 2 dòng b.3. Luyện đọc đoạn, bài( 10')

- Y/C đọc nối tiếp - Đọc cả bài

- Nhận xét, tuyên dương.

3. Ôn các vần anh, ach: (10')

3.1.Tìm tiếng trong bài có vần anh:

+ Tìm tiếng ( từ) có chứa vần anh?

+Nêu cấu tạo vần anh, ach, so sánh 2 vần?

- Y/C Hs đọc đánh vần, đọc trơn

3.2.Nói câu chứa tiếng có vần anh( ach):

( dạy tương tự bài tập bài " trường em"

Vần anh

- HD mẫu: Nước .... và bổ.

+ Chữ cái đầu câu viết thế nào? Cuối câu có dấu câu gì?

- Gv HD: Khi nói câu phải ngắn gọn xong đầy đủ ý để người nghe dễ hiểu. Khi viết câu chữ cái đầu câu phải viết hoa và cuối câu phải có dấu chấm.

- Gv Y/C luyện nói nhóm đôi ( 3') - Gv Y/C Hs thi nói.

- Gv Nxét.

Vần ach

( vần ach dạy tương tự vần anh) - Nhận xét, tổng kết cuộc thi.

4. Củng cố: ( 5')- HS đọc lại toàn bài.

- 2 Hs đọc dòng 1+2 - 2 Hs đọc dòng 3+4 - 4 Hs đọc/ 2 lần

- 3 Hs đọc, đồng thanh

- 1 Hs nêu Y/C + gánh

- anh: a trước, nh sau, ach : a trước ch sau. giống đều có 2 âm và có a đầu vần. Khác nh- ch cuối vần.

2 Hs đọc, lớp đọc.

- Hs nêu Y/C .

+... bạn vắt chanh pha uống - nói câu mẫu: Nước .... và bổ.

+Chữ cái đầu câu viết hoa.

Cuối câu có dấu chấm.

- Hs luyện nói

- đại diện Hs nói, Hs nghe Nxét bổ sung: Bạn Mai đi nhanh…..

- Hs nói: Em thích ăn thạch dừa.

- 6-> 9 Hs nói câu - Hs Nxét câu - Đồng thanh Tiết 2

4. Tìm hiểu bài và luyện nói:

a. Tìm hiểu bài:( 10') - Y/C Hs đọc 2 dồng thơ đầu

+ Bống đã làm gì giúp mẹ nấu cơm?

- Y/C Hs đọc 2 dòng thơ cuối

+ Bống đã làm gì khi mẹ đi chợ về?

*TE phải có bổn phận ngoan ngoãn, giúp đỡ cha mẹ.

- Gv Nxét.

b) Đọc diễn cảm ( 10')

- 2 Hs đọc

+ ... khéo sảy, sàng cho mẹ nấu cơm.

- 3 Hs đọc

+ ... gánh đỡ chạy cơn mưa ròng.

- 3 Hs nêu lại câu trả lời

(16)

- Gv đọc mẫu.

c) Học thuộc lòng ( 15') - Gv chỉ, xoá dần bài - Gv HD đọc nhóm đôi - Thi đọc

- Gv ghi điểm

d) Hát bài hát về Bác Hồ ( 3') III. Củng cố- dặn dò:( 2')

- Y/C đọc thuộc bài và trả lời câu hỏi - Gv Nxét giờ học

- Dặn hs về nhà đọc bài, chuẩn bị bài mới.

- 3 Hs đọc

- Hs đọc đồng thanh, cá nhân - Hs đọc nhóm đôi

- 10 Hs đọc - Hs lớp Nxét

- Hs trao đổi, thi hát.

-3 Hs đọc

Rút kinh nghiêm: ………....

………..………

TỰ NHIÊN XÃ HỘI BÀI 26: CON GÀ MỤC TIÊU :

Kiến thức: HS biết quan sát, phân biệt và nói tên các bộ phận bên ngoài của con gà, phân biệt gà trống, gà mái, gà con.

- Kĩ năng: Nêu ích lợi của việc nuôi gà.

- Thái độ: Có ý thức chăm sóc gà.

II.ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC : -Tranh minh hoạ cho bài dạy.

III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC :

HOẠT ĐỘNG THẦY HOẠT ĐỘNG TRÒ

1.Ổn định:1’

2.Bài cũ:5’

-Tiết trước các con học bài gì ? (Con Cá).

-Cá có những bộ phận chính nào ? (Đầu, mình, đuôi và vây).

-Ăn cá có lợi gì ? (Có lợi cho sức khoẻ).

3.Bài mới :

*Giới thiệu bài :

* Phát triển các hoạt động :

Hoạt động 1: 15’ Làm việc với SGK.

MT : HS biết được các bộ phận chính của con gà, ích lợi của việc nuôi gà.

Cách tiến hành.

GV nêu câu hỏi :

- Nhà em nào nuôi gà ?

- Nhà em nuôi gà công nghiệp hay gà ta?

- Gà ăn những thức ăn gì ? - Nuôi gà để làm gì ? Làm việc với SGK :

- Hướng dẫn HS quan sát tranh SGK và

- Gạo, cơm, bắp.

- Lấy thịt, lấy trứng, làm cảnh.

- Từng nhóm đôi.

(17)

nêu các bộ phận bên ngoài của con gà, chỉ rõ gà trống, gà mái, gà con.

- Ăn thịt gà, trứng gà có lợi cho sức khoẻ - GV cho 1 số em đại diện lên trình bày.

- Lớp theo dõi.

GV hỏi chung cho cả lớp:

- Mỏ gà dùng làm gì?

- Gà di chuyển như thế nào? Có bay được không?

- Nuôi gà để làm gì?

- Ai thích ăn thịt gà, trứng gà?

GV kết luận:

- Gà đều có đầu, mình, hai chân và hai cánh. Cánh có lông vũ bao phủ. Thịt và trứng rất tốt, cung cấp nhiều chất đạm, ăn vào sẽ bổ cho cơ thể.

Hoạt động 2:15’ Hs làm bài tập 1,2 trong VBT

- Dùng để lấy thức ăn.

- Đi bằng hai chân.

- Để ăn thịt, lấy trứng.

- Có bay được.

- Ăn rất bổ và ngon.

4.Củng cố – Dặn dò:3’

- Gà có những bộ phận chính nào?

- Gà có bay được không?

- Thịt, trứng gà ăn như thế nào?

- Theo dõi HS trả lời

+Thịt gà ăn rất ngon và bổ các con cần ăn cẩn thận và đúng điều độ.

- Nhận xét tiết học.

Rút kinh nghiêm: ………....

………..………

Soạn: 10/ 3/ 2017

Dạy: Thứ năm/ 16 / 3/ 2017

CHÍNH TẢ

CÁI BỐNG

A. Mục đích, yêu cầu:

- Kiến thức: Chép lại chính xác, không mắc lỗi bài đồng dao" Cái Bống", trình bày đúng bài thơ.

- Kĩ năng: Điền đúng vần anh, ach; chữ ng hay ngh vào chỗ trống.

- Thái độ: Hs yêu thích môn học.

B. Đồ dùng dạy- học:

- Bảng phụ viết bài "Cái Bống", Btập - Vở bài tập. vở ô li.

C. Các hoạt động dạy- học:

I. Kiểm tra bài cũ: (5')

(18)

- Viết: nấu cơm, rám nắng, giặt ghế gỗ , ghi nhớ

- Gv Nxét.

II- Bài mới:

1. Giới thiệu bài: (1')

- Gv nêu và viết tên bài "Cái Bống "

2. Hướng dẫn Hs viết chính tả:

a) HD viết bảng con chữ khó : ( 7')

* Trực quan:

- Gv Y/C đọc bài" Cái Bống " trên bảng.

+ Bống đã làm gì giúp mẹ nấu cơm và khi mẹ đi chợ về?

- Gv gạch chân từ khó: khéo sảy, khéo sàng, nấu cơm, mưa ròng

+ Nêu cấu tạo tiếng "sảy"

( tiếng "khéo sảy, khéo sàng, nấu cơm, mưa ròng"

dạy tương tự tiếng "sảy"

- Gv đọc từng tiếng( từ) - Gv Qsát uốn nắn

b) HD chép bài vào vở: (15') b.1. Hs viết vở.

+ Hãy nêu lại tư thế viết

- HD:Viết tên bài"Cái Bống " bằng chữ cỡ nhỡ cách nề vào ô thữ 5 đều viết hoa "Cái Bống "

Các chữ đầu dòng viết hoa. Dòng 6 chữ viết vào ô 2, dòng 8 chữ viết vào ô 1( sát nề). Viết đúng quy trình, khoảng cách.

- Gv đọc bài, Y/C Hs viết bài - Gv Qsát HD Hs viết yếu b.2. Soát lỗi:

- HD Gạch chân chữ bằng bút chì nếu chữ viết sai - Gv đọc cho hs soát lỗi.

- Y/C Hs viết chữ đúng ra nề vở b.3.Chấm bài:

- Gv chấm 10 bài, Nxét

3. HD làm bài tập chính tả: ( 7') Bài 2. Điền anh hay ach?

* Trực quan:

- Y/C Hs Qsát tranh vẽ + Bức tranh vẽ cảnh gì?

- Y/C Hs điền đúng vần

- 2 Hs viết bảng - Hs viết bảng con

- 2 Hs đọc.

- 2 Hs trả lời

+Tiếng "sảy" gồm âm "s"

đứng trước, vần "ay" sau và dấu thanh hỏi trên âm a.

- Hs viết bảng con.

- 1 Hs nêu

- Hs nghe, viết bài vào vở.

- Phượng, Tuyển, Phúc, ...

- Hs tự soát bằng bút chì.

1 Hs nêu yêu cầu.

- 1Hs nêu : hộp bánh - Hs làm bài

(19)

=>Kquả: bánh, xách.

- Gv Nxét, chữa ghi điểm Bài 3. Điền chữ ng hay ngh?

( dạy tương tự bài 2)

+ Khi nào viết chữ ng? ( ngh?)

=> Kquả: ngà, nghé.

III. Củng cố- dặn dò:( 5') - Gv nhận xét giờ học.

- Dặn hs về nhà chép lại bài thơ.

Cbị bài tập chép bài " Nhà bà ngoại"

- Lớp Nxét

+ ng ghép: a, ă, â,o, ô, ....

ngh ghép : e, ê, i

Rút kinh nghiêm: ………....

………..……

KỂ CHUYỆN ÔN TẬP A. Mục tiêu:

- Kiến thức: Giúp Hs củng cố kể lại ba câu chuyện đã học.

- Kĩ năng: Qua trí nhớ, qua tranh minh hoạ Hs kể lại đoạn của từng truyện.

Bước đầu biết đổi giọng để phân biệt các nhân vật trong từng chuyện.

Qua câu chuyện hiểu được rõ ND của từng câu chuyện.

- Thái độ: Hs yêu thích môn học.

B. Đồ dùng dạy- học:

- Tranh minh hoạ SGK của 3 câu chuyện.

C. Các HĐ dạy - học:

I. Kiểm tra ( 5')

+ Hãy nêu tên các câu chuyện đã học ở tuần 23, 24, 25.

- Gv Nxét đánh giá.

II Bài mới

1. Giới thiệu bài: ( 1') trực tiếp.

2. HD Hs ôn kể lại 3 câu chuyện

- HD Hs nghe cô kể lại 1 lần câu chuyện rồi kể lại theo nhóm ND từng tranh sau đó lên kể trước lớp.

a) Rùa và Thỏ ( 10')

* Trực quan tranh

- Gv kể lại câu chuyện 1lần kết hợp chỉ tranh

- Gv Y/C Hs kể theo nhóm 6 Hs - Gv nghe uốn nắn

+ Vì sao Thỏ thua Rùa?

+ Qua câu chuyện khuyên em điều gì?

- 3 Hs nêu - Lớp Nxét

- Hs Qsát và nghe

- Hs Qsát tranh SGK kể trong nhóm( 5') - Đại diện 3Hs của 3 tổ lên kể theo tranh.

- 3 Hs kể không tranh

(20)

=> GVKL: Không nên học theo Thỏ chủ quan, kiêu ngạo, nên học tập Rùa ...

b) Chú Gà Trống khôn ngoan, Chuyện kể mãi không hết (19')

( dạy tương tự như chuyện Thỏ thua Rùa) III. Củng cố, dặn dò:( 5')

+ Hãy kể lại câu chuyện mà em thích.

+ Vì sao em .... đó?

- Gv hệ thống lại bài - Nxứt giờ học.

- Vềôn lại bài và Cbị bài sau.

- 3 Hs kể - Trả lời

Rút kinh nghiêm: ………....

………..………

TOÁN

Tiết 100: SO SÁNH CÁC SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ A. Mục tiêu: Bước đầu giúp hs:

- Kiến thức: Biết dựa vào cấu tạo số để so sánh các số có hai chữ số.

- Kĩ năng: Nhận ra các số lớn nhất, số bé nhất trong 1 nhóm có 3 số.

- Thái độ: Hs yêu thích môn học.

B. Đồ dùng dạy học:

- Bộ đồ dùng học toán.

- Các bó, mỗi bó có 1 chục que tính và các que tính rời.

C. Các hoạt động dạy học:

I. Kiểm tra bài cũ:(5')

- Viết và đọc các số từ 80 đến 90.

- Viết và đọc các số từ 89 đến 99.

+ Số liền sau cảu 89 là số nào?

+ ...

- Gv nhận xét.

II. Bài mới:

1. Giới thiệu bài: (1') trực tiếp 2. HD cách so sánh

2.1.Giới thiệu: 62 < 65 (5')

- Yêu cầu hs quan sát hình vẽ trong sgk.

+ 62 gồm mấy chục và mấy đơn vị?

+ 65 gồm mấy chục và mấy đơn vị?

- Giữa số 62 và số 65 ta điền dấu gì? 62 < 65 - So sánh số 65 với số 62: 65 > 62

- Yêu cầu hs làm bài: 42... 44 ; 76... 71 2.2. Giới thiệu 63> 58 (4')

- Tương tự như trên GV cho hs điền dấu phù hợp.

63 > 58 ; 58 < 63

- 1 Hs.

- 1 Hs.

- Hs trả lời

- 1 hs nêu.

+ Vài hs nêu.

+ Vài hs nêu.

+ 2 hs lên bảng làm.

+ Hs điền dấu.

(21)

- Gv đưa thêm ví dụ: 39... 70; 82... 59 3. Thực hành:

Bài 1. (6') ( >, <, =)?

- 44... 48

+ Em so sánh thế nào?

- Yêu cầu hs tự làm bài.

- Hd Hs học yếu.

- Gv chấm bài, n xét

Bài 2. (4') Khoanh vào số lớn nhất:

- Yêu cầu hs so sánh các số rồi khoanh vào số lớn nhất.

- Nhận xét bài làm của bạn.

+ Dựa vào bài học nào để em khoanh...?

Bài 3. (4') Khoanh vào số bé nhất:

- Yêu cầu hs so sánh các số rồi khoanh vào số bé nhất.

- Nhận xét bài làm của bạn.

- Gv chấm bài, N xét

Bài 4. (2') Viết các số 67, 74, 46:

a) Theo thứ tự từ bé đến lớn :...

b) Theo thứ tự từ lớn đến bé :...

- Yêu cầu hs tự so sánh rồi sắp xếp theo thứ tự yêu cầu của đầu bài.

- Chấm bài, nhận xét, sửa sai.

III. Củng cố, dặn dò: (5')

- Gv tổ chức cho hs chơi trò chơi thi điền dấu>,<,=

nhanh, đúng: 26... 47; 61... 58; 69... 92;

54... 19; 72... 65; 90... 90;

- Gv nhận xét giờ học.

- Dặn hs về nhà làm bài tập.

+ 2 hs làm bài.

- 1 hs nêu yêu cầu.

+ Hs làm vở bài tập.

+ 3 hs lên bảng làm.

+ Vài hs nêu.

+ 1 hs đọc yêu cầu.

+ 1 Hs làm bài. 44< 48 + số 44 và 48 có chữ số hàng chục = nhau, ... 4 đơn vị so với 8, 4<8 vậy 44 <

48.

- Hs đọc y/c, tự làm - 2 hs lên bảng làm + Lớp N xét

- ... thứ tự dãy số.

- 1 hs đọc yêu cầu.

+ Hs làm bài.

+ 2 hs lên bảng làm.

a) 76 b) 88

- 2 Hs nêu cách so sánh + 1 hs đọc yêu cầu + Hs tự làm bài.

+ 2 Hs nêu cách so sánh.

+ 2 Hs làm bài:

a) 46, 67, 74

b) 74, 67, 46, lớp N xét

Rút kinh nghiêm: ………....

………

Soạn: 10/ 3/ 2017

Dạy: Thứ sáu/ 17 / 3/ 2017

TẬP ĐỌC

ÔN TẬP

A. Mục tiêu :

- Kiến thức: HS đọc trơn đúng tất cả các bài tập đọc đã học.

- Kĩ năng: Đọc đúng, viết đúng các vần đã học.

(22)

Điền đúng chính tả theo quy tắc chính tả đã học.

- Thái độ: Hs yêu thích môn học.

B. Đồ dùng dạy học:

- Bảng phụ

C. Các hoạt động dạy học:

TIẾT 1 1. Giới thiệu bài: Ôn tập bài GK II)

2. Nội dung bài:

* Hướng dẫn ôn luyện đọc vần a. Hướng dẫn ôn vần (5’).

- GV viết một số vần lên bảng

- Yêu cầu đọc trơn vần bất kì và phân tích các vần đó.

b. Hướng dẫn luyện viết vần(10’).

- Đọc chính tả cho HS viết mỗi lần 3 vần - GV sửa lỗi cho HS

c- c. Hướng dẫn ôn tập cấu tạo vần, tiếng có vần vừa ôn(10’).

- Gv đưa bảng nhóm trực quan

+ Yêu cầu điền vần còn thiếu vào chỗ chấm.

- Gv Nxét, đánh giá

d. Tổ chức thi nói tiếng chứa một trong các vần vừa ôn (15’)

- Yêu cầu HS cả lớp được nói (tiếng khác nhau)

uât, uê, uynh, uya, oăng, ....

- GV sửa cho HS nói lỗi

* Củng cố:

- Ôn vần: uê, uơ, uân, uât, uy, uya, uyên, uyêt, uynh, uych, oan, ươp, oanh, oay, iêp, oăn, oang, oach, uât, oăng

- 15 Hs đọc trơn vần và phân tích

- Luyện viết vần vào bảng con - Hs Nxét

- Điền chữ còn thiếu vào chỗ chấm.

uât uân uya ươp uơ uât uyên oanh uê uy uyêt oay uynh uych oan iêp oăn oang oach oăng - Hs lên điền, lớp Nxét

- HS đọc trơn các từ, câu vừa điền d-

- HS luyện nói tiếng có chứa vần vừa ôn

- HS thi nói, lớp nhận xét

uât: luật lệ, bất khuất, kỉ luật, ...

uê: quê hương,

- Cả lớp đọc lại các vần vừa ôn trên bảng lớp 1 lần

TIẾT 2 3. Luyện đọc:

a. Hướng dẫn ôn luyện đọc các bài tập đọc đã học (20’)

- Yêu cầu nêu tên 5 bài tập đọc đã học - HS nêu tên các bài tập đọc đã học + Trường em + Bàn tay mẹ

(23)

- Yêu cầu HS lần lượt đọc lại các bài tập đọc đã học và trả lời câu hỏi

- GV chỉnh sửa phát âm cho HS. Hướng dẫn đọc hay

b. Củng cố làm bài tập: 15'

- GV đưa ra một số dạng bài tập cho HS luyện tập

- Bài tập: Điền vần

- Bài tập: Điền chữ

- Yêu cầu HS làm một số bài tập điền vần và điền chữ

4. Củng cố- dăn dò(5;)

- Nhắc lại cách viết và làm bài tập chính tả để giúp HS ghi nhớ.

- HS ôn kĩ lại bài, luyện đọc, viết nhiều cho thạo.

+ Tặng cháu + Cái Bống + Cái nhãn vở

- Đọc lại các bài tập đọc kết hợp với trả lời câu hỏi để nhớ nội dung bài

- Đọc từng bài (10 HS đọc/ bài), đồng thanh

* Ôn các bài tập chính tả + Dạng 1: Điền vần:

- Điền vần ai hay ay:

gà mái, máy ảnh - Điền vần an hay at:

kéo đàn, tát nước + Dạng 2: Điền chữ

- Điền c hay k:

cá vàng, thước kẻ, lá cọ - Điền chữ l hay n:

nụ hoa, con cò bay lả bay la - Điền chữa g hay gh:

nhà ga, bàn ghế

- HS nhận biết cách trình bày bài viết

Rút kinh nghiêm: ………....

………..………

TOÁN LUYỆN TẬP A. Mục tiêu: Giúp hs:

- Kiến thức: Củng cố về đọc, viết, so sánh các số có hai chữ số; Biết tìm số liền sau của 1 số có hai chữ số.

- Kĩ năng: Bước đầu biết phân tích số có hai chữ số thành tổng của số chục và số đơn vị.s toán.

- Thái độ: Hs thích tinh B. Đồ dùng dạy - học:

- Bảng phụ - Vbt

C.Các hoạt động dạy học:

I. Kiểm tra bài cũ:(5') - Điền dấu >, < =?

38... 48; 60... 79; 29... 61; 76... 79 - Gv nhận xét, tuyên dương.

- 2 hs lên bảng làm bài.

- Hs làn nháp - Hs Nxét kquả

(24)

II. Bài luyện tập

1. Giới thiệu bài:(1') trực tiếp 2. HD Làm bài tập:

Bài 1. ( 7') Viết số:

- Yêu cầu hs tự làm bài.

=> Kquả:a) 30, 13, 12, 20.

b) 77, 44, 96, 69.

c) 81, 10, 99, 48.

- Gv chấm điểm, Nxét.

+ Số 96 là số có mấy chữ số? Gồm mấy chục, mấy đơn vị?

Bài 2: Viết (8') (theo mẫu):

- Gv HD mẫu: số liền sau của 80 là 81.

+ Số nào sau số 80?

+ Dựa vào bài toán nào đã học để em tìm số liền sau 81?

- Y/C Hs tự làm bài a, b.

- Gv HD Hs học yếu.

=> Kquả: a) ... 33, 87. b) 49, 70.

- Gv chấm bài.

Bài 3: ( 7') (>, <, =)?

- YC Hs tự làm bài a, b.

- Gv HD Hs học yếu.

=> Kquả: a) >, <, >, <; b) <, >, <, =.

- Vì sao điền dấu 81< 82

Bài 4: ( 8') Viết (theo mẫu):

- Gv HD hs làm theo mẫu:

+ 87 gồm mấy chục và mấyđơn vị?

+ 8 chục còn gọi là bao nhiêu?

+ Ta thay chữ "và" bằng dấu + ta được Ptính:

87= 80 + 7 đây là cách Ptích số.

- Tương tự y/c hs làm tiếp bài.

- Gv Hd Hs học yếu.

- Gv đưa bài mẫu Y/c Hs đối chiếu Kquả

=> Kquả:

a) 87 gồn 8chục và 7 đơn vị; ta viết: 87=80+7 b) 66 gồn 6chục và 6 đơn vị; ta viết: 66=60+6 c) 50 gồn 5chục và 0 đơn vị; ta viết: 50=50+0 d) 75 gồn 7chục và 5 đơn vị; ta viết: 75=70+5

- 1 Hs nêu yêu cầu.

+ Hs làm vở bài tập.

+ đổi bài Ktra Nxét

+ ... 2 chữ số. ... 9 chục, 6 đơn vị.

- 1 Hs nêu yc.

+ ... số 81.

+ Dựa vào thứ tự dãy số + Hs làm bài tập.

+ Hs Nxét

- 1 Hs nêu yc.

+ Hs làm bài.

+ 2 hs lên bảng làm.

+ Hs Nxét, chữa bài.

+ Hàng chục bằng nhau Vậy chỉ so sánh chữ số hàng đ vị.

+ Số 81 liền trước số 82.

- 1 Hs nêu yc

+ ...8 chục và 7 đơn vị + .. là 80.

+ Hs làm vở bài tập.

+ Hs đổi bài chiếu Kquả, Nxét bài bạn.

- Mỗi Hs đếm 1 hàng.

(25)

- Gv chấm bài, Nxột III. Củng cố, dặn dũ:(5')

- Gọi hs đếm nối tiếp cỏc số từ 1 đến 99.

- Gv nhận xột giờ học; dặn hs về nhà làm bt.

- Cbị bài LTC.

Rỳt kinh nghiờm: ………....

………..

SINH HOẠT LỚP A. Mục tiêu:

- Giúp học sinh qua giờ sinh hoạt nhận thấy đợc những u điểm của tuần 26 để phát huy và nhợc điểm cần khắc phục ở tuần 27.

- HD thấy đợc phơng hớng của tuần tới để thực hiện B. sinh hoạt:

I. Nhận xét đánh giá tuần 26 1. Cán sự nhận xét

2. GV nhận xét chung

a) Nề nếp: ...

...

b) Học tập:...,...

...

II. Phơng hớng tuần tới.

- Phát huy u điểm của tuần 26, khắc phục nhợc điểm của tuần 26 ở tuần 27.

- Thi đua học tập tốt chào mừng ngày thành lập đoàn 26/ 3.

-Tích cực chơi trò chơi dân gian trong giờ LTTT, giờ TD . - Tiếp tục ôn luyện tốt TTD giữa giờ thật tốt

- Lễ phép với các thầy cô.

- Tăng cờng học mới ôn cũ tốt kiến thức 2 môn Toán & tiếng Việt để nắm chắc kiến thức học tập đạt kết quả cao.

- 100% các em có đủ đồ dùng, sách vở giữ gìn sạch gọn, cẩn thận.

- Thực hiện tốt luật ATGT và VSAT thực phẩm, phòng chống bệng chân, tay, miệng.

- 100% Hs tiết kiệm tiền ăn quà để nuôi lợn nhân đạo III. Văn nghệ.

(26)

Buổi 2

THỰC HÀNH

LUYỆN VIẾT: BÀN TAY MẸ

A. MỤC TIÊU:

- Giúp h/s chép đúng, đẹp bài :"Bàn tay mẹ" bằng chữ cỡ nhỏ - Biết viết đúng quy trình, khoảng cách. Trình bày sạch, đẹp.

B. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC:

- Chữ viết mẫu.- Vở luyện chữ viết.

C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:

I.Kiểm tra bài: ( 5')

- Sáng học bài tập đọc nào?

- Đọc SGK bài :"Bàn tay mẹ"

II. Bài mới

1. Giới thiệu bài: ( 1')

- Các em tập chép hai câu bài " Bàn tay mẹ "

2. HD học sinh viết:

a) HD tập chép (8 ') * Trực quan:

- Hôm nay cô HD các em tập chép hai câu văn đầu bài Bàn tay mẹ

- GvY/C đọc đoạn văn

- Gv viết HD: Viết tên bài vào đúng chỗ chấm, chữ cái đầu viết hoa

- Gv chỉ HD: Chữ đầu đoạn văn viết hoa chữ cái đầu và viết cách nề 1 ô( theo dấu chấm cho trước). Viết hết câu thứ nhất viết câu thứ 2 thẳng dưới câu thứ nhất,...

b) Thực hành tập chép: (15') - Y/C Hs nêu tư thế viết

+ Bài :"Bàn tay mẹ"

- 3 Hs đọc

- Hs Qsát - 3 Hs đọc

- Hs mở vở luyện viết - 1 Hs nêu: ...thẳng lưng,

(27)

- Gv viết bảng tên đầu bài và HD quy trình tô chữ B

- Gv Y/C Hs tô và viết bài

- Gv Qsát HD Hs viết xấu và sai

- Y/C Hs đổi bài, soát lỗi, gạch chân lỗi sai bằng bút chì, bạn nào viết sửa lỗi ra lề vở.

c) Chấm chữa bài( 5')

- Gv thu bài, chấm 10 bài, Nxét - Gv chữa lỗi sai trên bảng III. Củng cố, dặn dò: ( 5') - Luyện viết bài gì?

- Nxét giờ học.

- Dặn dò viết bài đúng đẹp trong mọi giờ học.

cầm bút 3đầu ngón tay,…

- Hs tô chữ B và viết bài.

- Hs đổi bài soát lỗi

...

MĨ THUẬT

Bài 26: VẼ CHIM VÀ HOA I.MỤC TIÊU:

Giúp học sinh:

- Hiểu được nội dung bài vẽ chim và hoa

- Vẽ được tranh có chim và hoa (có thể chỉ vẽ hình) II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

1. Giáo viên:

Sưu tầm tranh, ảnh một số loài chim và hoa 2. Học sinh:

- Vở tập vẽ 1

- Bút chì, bút dạ, sáp màu

III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU:

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1.Ổn định: Hát

2.Bài cũ:

(28)

_Tổng kết bài vẽ

_Kiểm tra đồ dùng học tập _Giới thiệu những bài vẽ đẹp 3.Giới thiệu bài học:

- GV giới thiệu một số loài chim, hoa bằng tranh, ảnh, vật thật

- Cho HS hoạt động theo nhóm

_GV tóm tắt: Có nhiều loài chim và hoa,mỗi loài có hình dáng, màu sắc riêng và đẹp 2.Hướng dẫn HS cách vẽ tranh:

- GV gợi ý cách vẽ tranh:

+Hướng dẫn cách vẽ chim

+Hướng dẫn cách vẽ hoa - Vẽ màu

Vẽ màu theo ý thích

_Cho HS xem bài vẽ về chim và hoa.

3.Thực hành:

_Cho HS thực hành

_GV theo dõi và giúp HS:

+Vẽ to vừa phải với khổ giấy

+Gợi ý HS tìm thêm các hình ảnh khác để bài vẽ thêm sinh động

+Vẽ màu theo ý thích: có đậm, nhạt

- Quan sát, nhận xét

- Quan sát và nhận xét:

+ Chim:

-Tên của loài chim -Các bộ phận của chim -Màu sắc của chim +Hoa:

-Tên của hoa (hồng, sen, cúc, …) -Màu sắc

-Các bộ phận của hoa (đài, cánh, nhị, …)

_Đại diện nhóm lên trình bày

_Quan sát

_Thực hành vẽ vào vở

(29)

4. Nhận xét, đánh giá:

_GV cùng HS nhận xét một số bài đã hoàn thành về:

+Cách thể hiện đề tài +Cách vẽ hình

+Màu sắc tươi vui, trong sáng

_Yêu cầu HS chọn ra bài vẽ đẹp theo ý thích _Gợi ý HS nêu ích lợi của hoa:

+Trồng hoa để làm gì? Nuôi chim để làm gì?

+Em cần làm gì để hoa vẫn tươi đẹp?

5.Dặn dò:

_Dặn HS về nhà:

+Làm cảnh

_Về nhà vẽ một tranh chim và hoa trên giấy khổ A4 (khác với tranh ở lớp)

_Chuẩn bị: Mang theo đất nặn cái ô tô

Rút kinh nghiêm: ………....

………..………

_________________________________________________________________

ÂM NHẠC

HỌC BÀI HÁT: HÒA BÌNH CHO BÉ

(Nhac và Lời: Huy Trân)

I/Mục tiêu:

- Kiến thức: Hát thuộc lời ca và đúng giai điệu của bài hát.

- Kĩ năng: Biết hát kết hợp vổ tay theo nhịp và tiết tấu của bài hát, hát đều giọng, to rỏ lời bài hát.

Biết bài hát này là bài hát nhạc do nhạc sĩ Huy Trân viết.

- Hs có ý thức hát bài.

II/Chuẩn bị của giáo viên:

- Nhạc cụ đệm.

- Băng nghe mẫu.

- Hát chuẩn xác bài hát.

III/Hoạt động dạy học chủ yếu:

- Ổn định tổ chức lớp, nhắc học sinh sửa tư thế ngồi ngay ngắn.

- Kiểm tra bài cũ: Gọi 2 đến 3 em hát lại bài hát đã học.

- Bài mới:

Hoạt Động Của Giáo Viên HĐ Của Học Sinh

(30)

* Hoạt động 1: 15’ Dạy hát bài: Hoà Bình Cho Bé - Giới thiệu bài hát.

- GV cho học sinh nghe bài hát mẫu.

- Hướng dẫn học sinh tập đọc lời ca theo tiết tấu của bài hát .

- Tập hát từng câu, mỗi câu cho học sinh hát lại từ 2 đến 3 lần để học sinh thuộc lời ca và giai điệu của bài hát.

- Sau khi tập xong giáo viên cho học sinh hát lại bài hát nhiều lần dưới nhiều hình thức.

- Cho học sinh tự nhận xét:

- Giáo viên nhận xét:

- Giáo viên sửa cho học sinh hát chuẩn xác lời ca và giai điệu của bài hát.

* Hoạt động 2: 15’ Hát kết hợp vận động phụ hoạ.

- Yêu cầu học sinh hát bài hát kết hợp vỗ tay theo nhịp của bài .

- Yêu cầu học sinh hát bài hát kết hợp vỗ tay theo tiết tấu của bài

- Giáo viên hỏi học sinh, bài hát có tên là gì?Do ai sáng tác?

- HS nhận xét:

- Giáo viên nhận xét:

- Giáo viên và HS rút ra ý nghĩa và sự giáo dục của bài hát

* Cũng cố dặn dò:3’

- Cho học sinh hát lại bài hát vừa học một lần trước khi kết thúc tiết học.

- Khen những em hát tốt, biễu diễn tốt trong giờ học, nhắc nhở những em hát chưa tốt, chưa chú ý trong giờ học cần chú ý hơn.

- Dặn học sinh về nhà ôn lại bài hát đã học.

- HS lắng nghe.

- HS nghe mẫu.

- HS thực hiện.

- HS thực hiện.

- HS thực hiện.

+ Hát đồng thanh + Hát theo dãy + Hát cá nhân.

- HS nhận xét.

- HS chú ý.

- HS thực hiện.

- HS thực hiện.

- HS trả lời.

+ Bài :Hoà Bình Cho Bé

+ Nhạc :Huy Trân - HS nhận xét

- HS thực hiện - HS chú ý.

-HS ghi nhớ.

Rút kinh nghiêm: ………....

………..………

_____________________________________________________________________

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Viết đúng các vần uôt, uôc(chữ cỡ vừa); viết đúng các tiếng, từ ngữ có các vầnuôt, uôc - Phát triển vốn từ dựa trên những từ ngữ chứa các vần uôt, uôc có trong bài

- Viết đúng các vần ut, ưt (chữ cỡ vừa); viết đúng các tiếng, từ ngữ có các vần ut, ưt - Cảm nhận được tinh thần đồng đội trong thể thao thông qua đoạn văn học và hình

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh I.. Kĩ năng: - Viết đúng các vần ai, ay, ao, au; các từ ngữ: mái trường, điều hay, sao sáng, mai sau kiểu chữ viết thường

- Viết đúng các vần ut, ưt (chữ cỡ vừa); viết đúng các tiếng, từ ngữ có các vần ut, ưt - Cảm nhận được tinh thần đồng đội trong thể thao thông qua đoạn văn học và

- Viết đúng các vần ut, ưt (chữ cỡ vừa); viết đúng các tiếng, từ ngữ có các vần ut, ưt - Cảm nhận được tinh thần đồng đội trong thể thao thông qua đoạn văn học và hình

- HS luyện viết đúng mẫu, đúng tốc độ, đều nét các từ có vần vừa học trong:Thanh kiếm, âu yếm, ao chuôm, bánh ngọt, bãi cát, thật thà đúng chữ

- Đọc đúng câu, đoạn có các vần ong, ông, ung, ưng; hiểu và trả lời được các cầu hỏi có liên quan đến nội dung đã đọc.Viết đúng các vần ong, ông, ung, ưng (chữ cỡ

- Viết đúng các vần ươm, ươp (chữ cỡ vừa); viết đúng các tiếng, từ ngữ có các vần ươm, ươp  Phát triển vốn từ dựa trên những từ ngữ chứa các vần ươm, ươp có trong bài