• Không có kết quả nào được tìm thấy

Bài giảng; Giáo án - Trường TH&THCS Tràng Lương (cấp TH) #navigation{display:block}#navigation_sub_menu{display:block}#main-content .container{width:100%}#breadcrumb-area,.container .row.top-row>div .portlet-column-content,.contai

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Bài giảng; Giáo án - Trường TH&THCS Tràng Lương (cấp TH) #navigation{display:block}#navigation_sub_menu{display:block}#main-content .container{width:100%}#breadcrumb-area,.container .row.top-row>div .portlet-column-content,.contai"

Copied!
26
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

TUẦN 27 soạn: 24 / 3/ 2018

Dạy: Thứ hai/ 26 / 3/2018 TẬP ĐỌC HOA NGỌC LAN A. Mục đích yêu cầu:

Kiến thức: - Hs đọc trơn cả bài. Đọc đúng các tiếng, từ ngữ khó trong bài.

Ôn các vần ăm, ăp: tìm được tiếng, nói được câu chứa tiếng có vần ăm, vần ăp.

Kĩ năng:- Biết nghỉ hơi khi gặp các dấu câu.

Hiểu được từ: lấp ló, ngan ngát.

Hs nhắc được các chi tiết tả nụ hoa ngọc lan,hương lan.

Hiểu được ND bài: t/c yêu mến cây hoa ngọc lan của bé.

Thái độ:- Hs yêu thích môn học.

BVMT: bảo vệ cây xanh cho cuộc sống trong lành B. Đồ dùng dạy học:

- Tranh minh họa bài Tập đọc, nhãn vở C. Các hoạt động dạy học:

Hoạt động dạy học Hoạt động của hs

I.Kiểm tra bài:( 5')

- GV gọi HS đọc bất kid 1 bài tập đọc đã học.

- Nhận xét, đánh giá.

II. Bài mới:

1.Giới thiệu bài:(1') Trực tiếp 2. Hướng dẫn Hs luyện đọc:

a) Gv đọc mẫu toàn bài, HD đọc giọng chậm, nhẹ nhàng, thiết tha, tình cảm. ( 2')

b) HD luyện đọc:

b.1. Luyện đọc từ ngữ khó ( 3') : hoa ngọc lan, lấp ló, xoè ra, sáng sáng, ngan ngát

- Gv gạch chân âm (vần) khó đọc hoa ngọc lan

- Gv HD, chỉ

(lấp ló, xoè ra, sáng sáng, ngan ngát dạy tương tự "hoa ngọc lan"

- Gv giải nghĩa các từ:

+ Em hiểu " lấp ló" ntn?

+ Mùi thơm " ngan ngát" là mùi thơm ntn?

+Em hiểu " búp lan" là gì?

- Gv chỉ từ

- 2 Hs đọc .

- Hs Qsát

- 3 Hs đọc: l, lan, hoa ngọc lan .

- Hs giải nghĩa từ.

+... lúc nhìn thấy lúc không nhìn thấy.

+ ...mùi rất thơm.

+ ... nụ hoa.

- lớp đồng thanh.

- 3 Hs đọc.

- mỗi câu 2 Hs đọc

(2)

b.2. Luyện đọc câu: ( 5')

Câu 1: ở ngay ....em/ có một .... lan.

- Gv chỉ câu

- Gv nghe uốn nắn.

Câu 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8 ( dạy như câu 1) - Gv HD đọc nối tiếp mỗi Hs đọc 1 câu.

b.3. Luyện đọc đoạn, bài: ( 10') * Đọc đoạn

- Gv chia đoạn: bài chia 3 đoạn:

Đoạn 1. từ "ở ngay... xanh thẫm"

Đoạn 2. tiếp từ " Hoa lan ... khắp nhà"

Đoạn 3. tiếp từ " Vào mùa ... tóc em"

+ Đoạn 1 có mấy câu? Trong câu có dấu câu gì?

+ Khi đọc câu văn có dấu phẩy, dấu chấm em đọc thế nào?

- Gv Y/C 3 Hs đọc đoạn 1, HS lớp nghe Nxét.

- Gv nghe, uốn nắn.

* Đọc toàn bài

- HD đọc nhóm, nhóm nào đọc nhiều lần và thi đọc đúng thắng

- Gv chia nhóm 6 Hs/ nhóm( 4') - Thi đọc trước lớp.

- Nhận xét ghi điển, tính điểm thi đua - Đọc đồng thanh toàn bài.

3. Ôn các vần ăm, ăp: (10')

3.1.Tìm tiếng trong bài có vần ăp:

+ Tìm tiếng ( từ) có chứa vần ăp?

+ Vần ăp gồm mấy âm ghép lại? là những âm nào?

- Y/C Hs đọc đánh vần ăm( dạy như vần ăp)

+ Hãy so sánh vần ăm- ăp?

3.2. Nói câu chứa tiếng có vần ăm, ăp:

Vần ăm:

* Trực quan: tranh SGK + ảnh chụp ai, đang làm gì?

+ Đọc câu mẫu

+Trong câu tiếng nào chứa vần ăm?

- Hs đọc nối tiếp 1 lần

- Hs Qsát đoạn văn

+ Đoạn 1 có 3 câu. Trong câu2 , 3 có dấu phẩy

+ Đoạn văn có 3 câu. Trong câu có dấu câu phẩy.

+ Khi đọc câu văn có dấu phẩy cần ngắt hơi, khi đọc đến dấu chấm nghỉ hơi.

- 3Hs đọc đoạn 1 - 3 Hs đọc đoạn 2 - 2 Hs đọc đoạn 3

- Các nhóm đọc - Mỗi tổ 2 Hs đọc - Lớp Nxét

- Lớp đọc 1 lần

+ khắp

+ Vần ăp gồm 2 âm ghép lại, âm ă đầu vần âm pcuối vần

- 2 Hs đọc. lớp đọc

+ giống mỗi vần có 2 âm ghép lại và có âmă đầu vần. Khác nhau âm cuối vần m- p.

+ ảnh chụp: một người đang ngắm ....

bắn,

- 1 Hs đọc: Vận .... ngắm bắn.

+ Tiếng ngắm chứa vần ăm.

- Hs tìm nói câu: Em chăm học. Mẹ mua hộp tăm. ....

- Hs Nxét bạn

(3)

- Hóy núi cõu chứa tiếng cú vần ăm - Gv Nxột.

Vần ăp ( dạy tương tự vần ăm) - Gv Nxột .

- Nhận xột, tổng kết cuộc thi.

3. Củng cố( 5')

- Gọi HS đọc lại toàn bài.

- HS đọc.

_____________________________

TẬP ĐỌC SễNG HƯƠNG I. Mục tiờu:

KT:- Giỳp học sinh

KN:- Biết ngắt nghỉ hơi đúng ở các dấu câu và cụm từ, bớc đầu biết đọc trôi chảy bài.

TĐ: - Hiểu ND: Vẻ đẹp thơ mộng, luụn biến đổi sắc màu của dũng sụng Hương.

II. Ph ơng pháp- Ph ơng tiện :

- Phơng pháp: Đặt câu hỏi, trình bày ý kiến.

- Phơng tiện: Tranh minh hoùa.

III. Tiến trình dạy học:

Hoạt động của GV Hoạt động của HS

A. Mở đầu:

1. OÅn ủũnh:

2. Kieồm tra: Đoùc baứi “Tụm Càng và Cỏ Con”

- HD NX

B. Hoạt động dạy học:

1. Khám phá:

- Em bieỏt tranh gỡ ? 2. Kết nối:

2.1, Luyeọn ủoùc - Đọc mẫu lần 1:

+ Luyện đọc từng câu.

- Yc HS nêu các từ khó phát âm.

- Trong bài có những từ nào có thanh hỏi và thanh ngã và từ có âm đầu s/x; ch/ tr mà em thấy khó phát âm?

- Theo dõi chỉnh sửa cho học sinh.

+ Luyện đọc đoạn : Yêu cầu tiếp nối nhau

đọc từng đoạn trớc lớp.

- Tổ chức cho HS luyện đọc bài theo từng nhóm nhỏ.

- Mỗi nhóm có 4 em.

- T/c thi đọc đồng thanh, đọc cá nhân - Nhận xét.

2.2, HD tỡm hiểu bài:

- Đọc mẫu lần 2:

- 2HS leõn ủoùc baứi vaứ traỷ lụứi CH.

- Đọc tên đầu bài : “ Sụng Hương”.

- Lắng nghe đọc mẫu và đọc thầm theo.

- HS đọc nối tiếp từng câu.

- Luyện đọc từ khú: xanh thaỳm, sắc độ, trờn, đỏ rực, trăng sỏng, ...

- HS đọc đoạn trước lớp.

- Đọc cõu: "Sụng Hương là ... vẻ ờm đềm".

- Luyện đọc trong nhúm.

- Cỏc cặp hs thi đọc trước lớp.

- Đọc đồng thanh.

(4)

- Cho hs đọc thầm trả lời cõu hỏi.

+ Cõu 1: ...

Trả lời: xanh thẳm, xanh biếc, xanh non.

+ Cõu 2: ...

Trả lời: ... từ màu xanh sang hồng.

+ Cõu 3: ...

Trả lời: Vỡ đõy là cảnh cú của tự nhiờn rất đẹp.

- Nội dung của bài núi về cỏi gỡ ? 2.3, Luyện đọc lại bài:

- HD đọc diễn cảm

- Cho hs luyện đọc trong nhúm.

- Đại diện cỏc nhúm thi đọc trước lớp.

- nhận xột, chốt nội dung của từng đoạn.

C, Kết luận:

- Qua bài học em biết được gỡ về SH?

- Nhận xột, dặn dũ.

- Lắng nghe, đọc lại.

- Đọc thầm trả lời cõu hỏi, nhận xột bổ sung.

- Cảnh đẹp của sông Hơng vào mùa hè và khi đêm xuống.

- Cảnh đẹp của sông Hơng vào mùa hè và khi đêm xuống.

_________________________________

TOÁN LUYỆN TẬP A. Mục tiờu: Giỳp hs:

- Kiến thức: Củng cố về đọc, viết, so sỏnh cỏc số cú hai chữ số; Biết tỡm số liền sau của 1 số cú hai chữ số.

- Kĩ năng: Bước đầu biết phõn tớch số cú hai chữ số thành tổng của số chục và số đơn vị.s toỏn.

- Thỏi độ: Hs thớch tinh B. Đồ dựng dạy - học:

- Bảng phụ - Vbt

C.Cỏc hoạt động dạy học:

Hoạt động của thầy Hoạt đọng củ hs

I. Kiểm tra bài cũ:(5') - Điền dấu >, < =?

38... 48; 60... 79; 29... 61; 76... 79 - Gv nhận xột, tuyờn dương.

- 2 hs lờn bảng làm bài.

- Hs làn nhỏp - Hs Nxột kquả II. Bài luyện tập

1. Giới thiệu bài:(1') trực tiếp 2. HD Làm bài tập:

Bài 1. ( 7') Viết số: - 1 Hs nờu yờu cầu.

(5)

- Yêu cầu hs tự làm bài.

=> Kquả:a) 30, 13, 12, 20.

b) 77, 44, 96, 69.

c) 81, 10, 99, 48.

- Gv chấm điểm, Nxét.

+ Số 96 là số có mấy chữ số? Gồm mấy chục, mấy đơn vị?

Bài 2: Viết (8') (theo mẫu):

- Gv HD mẫu: số liền sau của 80 là 81.

+ Số nào sau số 80?

+ Dựa vào bài toán nào đã học để em tìm số liền sau 81?

- Y/C Hs tự làm bài a, b.

- Gv HD Hs học yếu.

=> Kquả: a) ... 33, 87. b) 49, 70.

- Gv chấm bài.

Bài 3: ( 7') (>, <, =)?

- YC Hs tự làm bài a, b.

- Gv HD Hs học yếu.

=> Kquả: a) >, <, >, <; b) <, >, <, =.

- Vì sao điền dấu 81< 82 Bài 4: ( 8') Viết (theo mẫu):

- Gv HD hs làm theo mẫu:

+ 87 gồm mấy chục và mấyđơn vị?

+ 8 chục còn gọi là bao nhiêu?

+ Ta thay chữ "và" bằng dấu + ta được Ptính:

87= 80 + 7 đây là cách Ptích số.

- Tương tự y/c hs làm tiếp bài.

- Gv Hd Hs học yếu.

- Gv đưa bài mẫu Y/c Hs đối chiếu Kquả

=> Kquả:

a) 87 gồn 8chục và 7 đơn vị; ta viết: 87=80+7 b) 66 gồn 6chục và 6 đơn vị; ta viết: 66=60+6 c) 50 gồn 5chục và 0 đơn vị; ta viết: 50=50+0 d) 75 gồn 7chục và 5 đơn vị; ta viết: 75=70+5 - Gv chấm bài, Nxét

III. Củng cố, dặn dò:(5')

- Gọi hs đếm nối tiếp các số từ 1 đến 99.

- Gv nhận xét giờ học; dặn hs về nhà làm bt.

- Cbị bài LTC.

+ Hs làm vở bài tập.

+ đổi bài Ktra Nxét

+ ... 2 chữ số. ... 9 chục, 6 đơn vị.

- 1 Hs nêu yc.

+ ... số 81.

+ Dựa vào thứ tự dãy số + Hs làm bài tập.

+ Hs Nxét

- 1 Hs nêu yc.

+ Hs làm bài.

+ 2 hs lên bảng làm.

+ Hs Nxét, chữa bài.

+ Hàng chục bằng nhau Vậy chỉ so sánh chữ số hàng đ vị.

+ Số 81 liền trước số 82.

- 1 Hs nêu yc

+ ...8 chục và 7 đơn vị + .. là 80.

+ Hs làm vở bài tập.

+ Hs đổi bài chiếu Kquả, Nxét bài bạn.

- Mỗi Hs đếm 1 hàng.

(6)

_____________________________________________________________________

soạn: 24 / 3/ 2018

Dạy: Thứ ba / 27 / 3/2018

CHÍNH TẢ ( TẬP CHÉP) NHÀ BÀ NGOẠI

A. Mục đích, yêu cầu:

- Kiến thức: Hs chép lại đúng và đẹp doạn văn Nhà bà ngoại.

- Kĩ năng: Điền đúng vần âm hoặc âp, chữ c hoặc k vào chỗ trống.

- Thái độ: Viết đúng cự li, tốc độ, các nét chữ đều và đẹp. Sau dấu chấm có viết hoa.

B. Đồ dùng dạy học:

- Gv chép sẵn đoạn chính tả lên bảng.

- Bảng phụ chép Bài tập 1 và 2.

C. Các hoạt động dạy học:

Hoạt động của thầy Hoạt động của hs

I. Kiểm tra bài: ( 5') - Viết : nấu cơm, tã lót

- Gv chấm 6 bài chính tả "Bàn tay mẹ "

- Gv Nxét II- Bài mới:

1. Giới thiệu bài: (1')

- Gv nêu và viết tên bài "Nhà bà ngoại"

2. Hướng dẫn hs tập chép:

a) HD viết bảng con chữ khó : ( 5')

* Trực quan:

- Gv Y/C đọc đoạn văn trên bảng.

- Gv gạch chân từ khó: rộng rãi, loà xoà, thoang thoảng.

+ Nêu cấu tạo từ " rộng rãi"

( từ loà xoà, thoang thoảng dạy như từ " rộng rãi"

- Gv đọc từng từ :rộng rãi, loà xoà, thoang thoảng.

- Gv Qsát uốn nắn

b) HD chép bài vào vở: (20') b.1. Hs viết vở.

+ Hãy nêu lại tư thế viết

- HD:Viết tên bài"Nhà bà ngoại" bằng chữ cỡ nhỡ cách nề vào ô thữ 4.Chữ đầu đoạn văn viết cách lề 1 ô. Viết đúng quy trình, khoảng cách., viết hoa chứ cái đầu câu,...

- Hs viết bảng con

- 3 Hs đọc.

- ..."rộng rãi" gồm 2 tiếng, tiếng

"rộng" và tiếng "rãi" ...

-

Hs viết bảng con.

- Hs tự chép bài vào vở.

- Hs tự soát bằng bút chì.

- 1 Hs :điền vần ăm hoặc ăp - Hs làm bài

- 2 Hs đọc đoạn văn vừa làm - Lớp Nxét

(7)

- Y/C Hs chép bài

- Gv viết hoa Nhà, Giàn, Vườn, Hương.

- Gv Qsát HD Hs viết yếu b.2. Soát lỗi:

- HD Gạch chân chữ bằng bút chì nếu chữ viết sai.

- Gv đọc cho hs soát lỗi.

b.3.Chấm bài:

- Gv chấm 10 bài, Nxét

3. HD làm bài tập chính tả: ( 7') Bài 1. Điền vần: ăm hoặc ăp:

Trực quan:

+ Bài Y/C gì?

- HD hãy Qsát ảnh chụp những gì đọc từ rồi điền vần thích hợp.

=> Kquả: Năm nay, ... Thắm chăm học,....tự tắm... biết sắp xếp.... .

- Gv Nxét, đánh giá

Bài 2. Điền chữ: c hoặc k.

+ Khi nào ta viết chữ c? k?

Gv tổ chức cho hs thi điền nhanh.

=> Kquả:...ca..., ... kéo co, kể chuyện, kiên trì, căn nhà, con cua.

- Gv Nxét, khen ngợi thi đua.

III. Củng cố- dặn dò:( 5') - Gv nhận xét giờ học.

- Dặn hs xem lại đoạn văn.

Cbị bài tập chép bài Câu đố

- 1 Hs nêu yêu cầu.

- Hs nêu : c : viết với o, a,...

k : viết với e, ê, i - 3 tổ Hs thi tiếp sức.

_________________________________

TẬP VIẾT

TÔ CHỮ HOA: E, Ê, G A. Mục đích, yêu cầu:

- Kiến thức: Hs biết tô các chữ hoa E, Ê, G

- Kĩ năng: Viết đúng các vần ăm, ăp, ươn, ương; các từ ngữ: chăm học, khắp vườn, vườn hoa, ngát hương kiểu chữ viết thường bằng chữ cỡ nhỡ đúng quy trình viết, đúng khoảng cách giữa các con chữ theo mẫu chữ trong vở tập viết

- Thái độ: Hs yêu thích môn học.

B. Đồ dùng dạy học:

- Mẫu các chữ hoa E, Ê, G

- Mẫu các chữ thường ăm, ăp, ươn, ương, chăm học, khắp vườn, vườn hoa, ngát hương

(8)

C. Các hoạt động dạy học:

Hoạt động dạy học Hoạt động của hs

I. kiểm tra bài(5') - Viết chữ hoa C, D, Đ.

- Viết: mái trường, sao sáng.

- Gv Nxét ghi điểm.

II- Bài mới:

1. Giới thiệu bài:(1')

2. Hướng dẫn tô chữ hoa: (10') a) Chữ E.

* Trực quan: E

+ Chữ E gồm những nét nào?

- Gv chỉ và HD E là mmột nét viết liền không nhấc bút. Điểm đặt bút bát đầu từ dòng kẻ ngang sau đó tô theo nét chấm kết thúc trên li củadòng kẻ ngang 2

- Gv viết mẫu HD quy trình viết b)* Trực quan: Ê

+ Chữ Ê, E có gì giống và khác nhau?

- Gv viết E, Ê HD quy trình - Gv Nxét uốn nắn

c) Chữ G

( Dạy tương tự chữ E)

3. Hướng dẫn viết vần, từ ngữ ứng dụng: (7')

* Trực quan: ăm, ăp, ươn, ương

:chăm học, khắp vườn, vườn hoa, ngát hương

a) ăm, ăp, chăm học, khắp vườn a.1. ăm, ăp

- Y/C Hs đọc vần ăm, ăp

+ Nếu cấu tạo độ cao vần ăm, ăp?

+ Nêu cách viết vần ăm, ăp ( ăp tương tự ăm)

- Gv đọc ăm, ăp - Gv Nxét chữa bài.

a.2. chăm học, khắp vườn.

- Gv HD cách viết liền mạch, không liền mạch - Gv đọc vần: chăm học, khắp vườn

- Gv Nxét chữa bài.

( G, ươn, ương, vườn hoa, ngát hương. dạy tương tự vần ăm, ăp)

- Viết bảng con - 3 Hs viết bảng lớp - Hs Nxét

- Hs Qsát.

+ Chữ E gồm một nét liền

- Hs viết bảng con

+ Giống đều là chữ E. Khác Ê có dấu mũ trên E

- Hs viết bảng.

- Nxét bài bạn

- 2 Hs đọc - Hs nêu

+ vần ăm viết a rê bút liền mạch sang m, rrồi lia bút viết dấu cong dưới nhỏ trên a.

- Hs viết bảng con - Lớp Nxét

- Hs viết bảng con - Lớp Nxét

- Hs tô vở tập viết.

- Hs viết bài

(9)

4. Hướng dẫn thực hành tô, viết vở (13') - Hãy nêu tư thế ngồi viết

- Gv tô mẫu, HD

- Y/C Hs tô chữ hoa E, Ê

- Viết ăm, ăp, chăm học, khắp vườn,

- Tô chữ hoa G viết ươn, ương, vườn hoa, ngát hương.

- Gv Qsát từng bàn HD - Gv chấm, chữa bài, Nxét III. Củng cố- dặn dò:( 5') - Gv nhận xét giờ học.

- Dặn hs về nhà viết bài.

- 1 Hs nêu

- Hs viết bài vở tập viết.

________________________________

TỰ NHIÊN VÀ XÃ HỘI BÀI 27: CON MÈO A- Mục tiêu: Giúp hs biết:

- Kiến thức: Quan sát, phân biệt và nói tên các bộ phận bên ngoài của con mèo.

- Kĩ năng: Nói về 1 số đặc điểm của con mèo (lông, móng vuốt, ria, mắt, đuôi ).

Nêu ích lợi của việc nuôi mèo.

- Thái độ: Hs có ý thức chăm sóc mèo (nếu nhà nuôi mèo ).

B- Đồ dùng dạy học:

- Các hình trong sgk.

- Mô hình con mèo.

C- Các hoạt động dạy học:

Hoạt động dạy học Hoạt động của hs

- Kiểm tra bài cũ: (5')

- Chỉ và nêu các bộ phận của con gà.

- Nuôi gà để làm gì?

- Gv nhận xét.

II- Bài mới:

1. Hoạt động 1: (15') quan sát con mèo.

* Mục tiêu:

- Hs biết đặt và trả lời câu hỏi dựa trên việc quan sát con mèo.

- Biết các bộ phận bên ngoài của con mèo.

* Cách tiến hành:

- Cho hs quan sát mô hình con mèo:

+ Mô tả màu lông của con mèo. Khi vuốt ve bộ lông của con mèo em cảm thấy ntn?

+ Chỉ và nói tên các bộ phận bên ngoài của con mèo.

+ Con mèo di chuyển như thế nào?

- 2 hs nêu.

- 2 hs nêu.

- Hs thảo luận nhóm 4

- Hs đại diện nhóm nêu.

(10)

- Trỡnh bày kết quả thảo luận.

- Kl: Toàn thõn mốo được phủ 1 lớp lụng mềm và mượt. Mốo cú đầu, mỡnh, đuụi, và 4 chõn...

Hoạt động 2: (10') Thảo luận cả lớp.

Mục tiờu:

- Hs biết ớch lợi của việc nuụi mốo.

Biết mụ tả hành động bắt mồi của mốo.

* Cỏch tiến hành:

- Người ta nuụi mốo để làm gỡ?

- Nhắc lại 1 số đặc điểm khi mốo săn mồi?

- Tỡm trong bài, hỡnh ảnh nào mụ tả mốo đang ở tư thế săn mồi? Hỡnh ảnh nào cho thấy kq săn mồi của mốo?

- Tại sao em ko nờn trờu trọc mốo và làm nú tức giận?

- Em cho mốo ăn gỡ và chăm súc nú ntn?

- kết luận: Người ta nuụi mốo để bắt chuột và làm cảnh. Múng chõn mốo cú vuốt sắc...

III. Củng cố, dặn dũ:( (5')

- Gv tổ chức cho hs chơi Bắt chước tiếng kờu và một số hoạt động của con mốo.

- Gv nhận xột giờ học.

- Dặn hs về nhà ụn bài và chăm súc mốo (nếu nhà nuụi meũ ).

- 1 vài hs nờu.

- 1 vài hs nờu.

- 1 vài hs nờu.

- 1 vài hs nờu.

- 1 vài hs nờu.

- Hs 3 tổ thi đua chơi.

_________________________________

TOÁN

BẢNG CÁC SỐ TỪ 1 ĐẾN 100 A- Mục tiêu: Giúp hs:

- Kiến thức: Nhận biết 100 là số liền sau của 99.

- Kĩ năng: Đọc viết, tự lập đợc bảng các số từ 1 đến 100.

- Thỏi độ: Nhận biết 1 số đặc điểm của các số trong bảng các số đến 100.

B- đồ dùng dạy học:

- Bảng các số từ 1 đến 100.

C- Các hoạt động dạy học:

Hoạt động của thầy Hoạt động của hs

I. Kiểm tra bài cũ: (5')

1. Viết số liền sau của các số: 85,...; 70,....;

41, ... 98,...; 39, ....; 54, ...;

2. Đếm các sốtừ: 80 -> 90; 90->99. 99->90. 90

đến 80.

Gv nhận xét, đánh giá

II- Bài mới:

1.Giới thiệu bài: (1') trục tiếp 2. Giới thiệu bảng số:

2 hs lên bảng điền.

- 4 Hs đếm

(11)

a) Giới thiệu bớc đầu về số 100.

Bài1: Tìm và điền số liền sau của 97, 98, 99 + Vì sao em tìm đợc số liền sau?

+ Số 100 là số có mấy chữ số?

* Trực quan 10 thẻ có 10 que tính HD - Gv Ptích: 100 gồm 10chục và 0 đơn vị.

- Gv chấm bài, Nxét.

b) Giới thiệu bảng các số từ 1 đến 100.

* Trực quan:

- Y/c Hs làm bài tập 2.

+ Bài Y/C gì?

- Yêu cầu hs tự diền các số còn thiếu vào bài tập 2.

- Đọc kết quả từng dòng, Gv ghi bảng.

+ Hãy Nxét các số ở hàng ngang đầu?

+ Hãy Nxét các số ở hàng ngang thứ 2?

+ Hãy Nxét các số ở cột dọc đầu tiên?

- Gv hớng dẫn hs hỏi bất kì để tìm số liền sau, số liền trớc của 1 số.

c) Giới thiệu 1 vài đặc điểm của bảng các số từ 1 đến 100.

- Yêu cầu hs tự làm bài tập 3.

- Đọc kết quả của bài.

=> Kquả:a) 1, 2, ...9 . b) 10, 20, ...90.

c)10. d) 99. đ) 11, 22, 33...99.

Củng cố, dặn dò:

- Gv thu bài chấm.

- Gv nhận xét giờ học.

- Dặn hs về nhà làm bài tập.

- Hs tự làm bài.

- 1 Hs nêu Kquả: 98, 99, 100.

+ ... số liền sau lớn hơn số liền trớc 1 đơn vị.

+ có 3 chữ số.

- Hs Nxét

- 3 Hs nêu, đồng thanh

+ viết số còn thiếu ....

- Hs làm bài

- Mỗi Hs đọc 1 dòng - ... các số có 1 chữ số.

- ... có 10 số có 2 chữ số. có chữ số hàng chục là 1 giống nhau. Khác nhau ở chữ số hàng đơn vị. các số theo thứ tự lớn dần.

- ...

-... số đầu là 1 chữ số, có 9 số các số 11, 21, 31, ....91 đều là số có 2 chữ số và có chữ số hàng đơn vị là 1 giống nhau.

- ....

-1 Hs đọc Y/C - Hs tự làm bài.

- 5 Hs đọc.

TOÁN LUYỆN TẬP A. Mục tiờu: Giỳp hs:

- Kiến thức: Củng cố về đọc, viết, so sỏnh cỏc số cú hai chữ số; Biết tỡm số liền sau của 1 số cú hai chữ số.

- Kĩ năng: Bước đầu biết phõn tớch số cú hai chữ số thành tổng của số chục và số đơn vị.s toỏn.

- Thỏi độ: Hs thớch tinh B. Đồ dựng dạy - học:

- Bảng phụ - Vbt

C.Cỏc hoạt động dạy học:

Hoạt động của thầy Hoạt động của hs

I. Kiểm tra bài cũ:(5') - Điền dấu >, < =?

38... 48; 60... 79; 29... 61; 76... 79

- 2 hs lờn bảng làm bài.

- Hs làn nhỏp - Hs Nxột kquả

(12)

- Gv nhận xét, tuyên dương.

II. Bài luyện tập

1. Giới thiệu bài:(1') trực tiếp 2. HD Làm bài tập:

Bài 1. ( 7') Viết số:

- Yêu cầu hs tự làm bài.

=> Kquả:a) 30, 13, 12, 20.

b) 77, 44, 96, 69.

c) 81, 10, 99, 48.

- Gv chấm điểm, Nxét.

+ Số 96 là số có mấy chữ số? Gồm mấy chục, mấy đơn vị?

Bài 2: Viết (8') (theo mẫu):

- Gv HD mẫu: số liền sau của 80 là 81.

+ Số nào sau số 80?

+ Dựa vào bài toán nào đã học để em tìm số liền sau 81?

- Y/C Hs tự làm bài a, b.

- Gv HD Hs học yếu.

=> Kquả: a) ... 33, 87. b) 49, 70.

- Gv chấm bài.

Bài 3: ( 7') (>, <, =)?

- YC Hs tự làm bài a, b.

- Gv HD Hs học yếu.

=> Kquả: a) >, <, >, <; b) <, >, <, =.

- Vì sao điền dấu 81< 82 Bài 4: ( 8') Viết (theo mẫu):

- Gv HD hs làm theo mẫu:

+ 87 gồm mấy chục và mấyđơn vị?

+ 8 chục còn gọi là bao nhiêu?

+ Ta thay chữ "và" bằng dấu + ta được Ptính:

87= 80 + 7 đây là cách Ptích số.

- Tương tự y/c hs làm tiếp bài.

- Gv Hd Hs học yếu.

- Gv đưa bài mẫu Y/c Hs đối chiếu Kquả

=> Kquả:

a) 87 gồn 8chục và 7 đơn vị; ta viết: 87=80+7 b) 66 gồn 6chục và 6 đơn vị; ta viết: 66=60+6 c) 50 gồn 5chục và 0 đơn vị; ta viết: 50=50+0 d) 75 gồn 7chục và 5 đơn vị; ta viết: 75=70+5

- 1 Hs nêu yêu cầu.

+ Hs làm vở bài tập.

+ đổi bài Ktra Nxét

+ ... 2 chữ số. ... 9 chục, 6 đơn vị.

- 1 Hs nêu yc.

+ ... số 81.

+ Dựa vào thứ tự dãy số + Hs làm bài tập.

+ Hs Nxét

- 1 Hs nêu yc.

+ Hs làm bài.

+ 2 hs lên bảng làm.

+ Hs Nxét, chữa bài.

+ Hàng chục bằng nhau Vậy chỉ so sánh chữ số hàng đ vị.

+ Số 81 liền trước số 82.

- 1 Hs nêu yc

+ ...8 chục và 7 đơn vị + .. là 80.

+ Hs làm vở bài tập.

+ Hs đổi bài chiếu Kquả, Nxét bài bạn.

- Mỗi Hs đếm 1 hàng.

(13)

- Gv chấm bài, Nxét III. Củng cố, dặn dò:(5')

- Gọi hs đếm nối tiếp các số từ 1 đến 99.

- Gv nhận xét giờ học; dặn hs về nhà làm bt.

- Cbị bài LTC.

__________________________________

KỂ CHUYỆN KHÔNG DẠY: (lớp 4)

___________________________________

Soạn: 24/ 3/ 2018

Dạy: Thứ tư/ 28 /3/ 2018

TOÁN LUYỆN TẬP A. Mục tiêu: Giúp hs củng cố về:

- Kiến thức: Viết số có 2 chữ số; tìm số liền trước, số liền sau của 1 số; so sánh các số; thứ tự của các số.

- kĩ năng: Giải toán có lời văn.

- Thái độ: Hs yêu thích môn học.

B. Đồ dùng dạy- học:

- Bảng phụ viết bài 1, C. Các hoạt động dạy học:

Hoạt động dạy học Hoạt động của hs

I. Kiểm tra bài cũ: (5')

- Điền số liền sau của các số: 97, 98, 99.

- Nêu số bé nhất có 1 chữ số.

- Nêu số lớn nhất có 2 chữ số.

II. Luyện tập:

1. Giới thiệu bài: (1') Trực tiếp 2. Thực hành:

Bài 1. (5')Viết số:

- Nêu cách làm.

- Yêu cầu hs tự làm bài: 33, 90, 99, 58, 85, 21, 71, 66, 100.

- Đọc lại bài.

- 3 hs làm.

- 1 hs nêu.

- 1 hs nêu.

- 1 hs đọc yêu cầu.

+1 hs nêu.

+Hs làm bài.

+ 1 hs lên bảng làm.

- 3Hs đọc.

- 1 hs nêu yc.

(14)

Bài 2. (13')Viết số:

- Nêu cách tìm số liền trước của 1 số.

- Nêu cách tìm số liền sau của 1 số.

- Yêu cầu hs tự làm bài.

Gv Nxét bài, đánh giá Bài 3. (7') Viết các số:

- Yêu cầu hs tự làm bài.

- Đọc các số trong bài.

- Yêu cầu hs đổi bài kiểm tra.

- Gv chấm 6 bài, chữa bài, Nxét

Bài 4: (5')Dùng thước và bút nối các điểm để có 2 hình vuông.

- Gv hướng dẫn hs làm bài.

- Yêu cầu hs đổi bài kt.

- Gv Nxét, chấm bài

III. Củng cố, dặn dò: (5') - Gv nhận xét giờ học.

- Dặn hs về nhà làm bài tập.

+ ... lấy số đã biết (1) trừ 1 +... lấy số đã biết(1) cộng 1.

+ Hs làm bài.

+ 2 hs lên bảng làm.

- Số liền trước số 62 là 61 ...

- Hs nhận xét + 1 hs nêu yc.

+ Hs làm vở bài tập.

+ Hs kiểm tra chéo.

a) 50, 51, 52,.... 60.

b) 85, 86, ...98, 99, 100.

- HS đọc yêu cầu - 1 hs đọc yêu cầu.

+ Hs làm vở bài tập.

+ 1 hs lên bảng làm.

+ Hs kiểm tra chéo.

___________________________________

Bồi dưỡng tiếng việt lớp 3 ÔN TẬP: (TIẾT 4) I/ MỤC ĐÍCH YÊU CẦU:

- Đọc đúng, rõ ràng, rành mạch đoạn văn, bài văn đã học (tốc độ đọc khoảng 65 tiếng/

phút); trả lời được một câu hỏi về nội dung đọc

- Nghe - viết đúng bài chính tả Khói chiều (tốc độ viết khoảng 65 chữ/15 phút), không mắc quá 5 lỗi trong bài; trình bày sạch sẽ, đúng bài thơ lục bát (BT2)

+ HS khá, giỏi: Đọc tương đối lưu loát (tốc độ trên 65 tiếng/ phút). Viết đúng và đẹp bài chính tả (tốc độ 65 chữ/15 phút).

II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :

GV: Phiếu ghi sẵn tên các bài tập đọc từ tuần 19 đến tuần 26 HS: VBT.

III/ CÁC HỌAT ĐỘNG DẠY HỌC

Họat động học Họat động học

1.Giới thiệu bài

-Nêu mục tiêu tiết học và ghi tên bài lên bảng.

2.Kiểm tra đọc

-Tiến hành tương tự như tiết 1 3.Viết chính tả

*Tìm hiểu nội dung bài thơ

-GV đọc bài thơ lần 1 -Nghe GV đọc sau đó 2 HS nhắc lại.

(15)

-Hỏi:Tìm những câu thơ tả cảnh “khói chiều” ?

-Bạn nhỏ trong bài thơ nói gì với khói ? -Tại sao bạn nhỏ lại nói với khói như vậy?

* Hướng dẫn trình bày

-Bài thơ viết theo thể thơ gì ?

-Cách trình bày thể thơ này thế nào ?

* Hướng dẫn viết từ khó

-Yêu cầu HS tìm các từ khó, dễ lẫn khi viết chính tả.

-Yêu cầu HS đọc và viết các từ vừa tìm được.

-Chỉnh sửa lỗi chữ viết cho HS

* Viết chính tả

* Soát lỗi

* Chấm bài

4. Củng cố, dặn dò.

-Nhận xét tiết học

-Dặn HS về nhà học thuộc các bài tập đọc có yêu cầu học thuộc lòng từ tuần 19 đến tuần 26.

- Chiều chiều từ mái rạ vàng

Xanh rờn ngọn khói nhẹ nhàng bay lên.

- Khói ơi, vươn nhẹ lên mây

Khói đừng bay quẩn làm cay mắt bà - Vì bạn nhỏ thương bà đang nấu cơm mà khói bay quẩn làm bà cay mắt.

-Bài thơ viết theo thể lục bát

-Các chữ đầu dòng thơ phải viết hoa , dòng 6 tiếng lùi vào 2 ô, dòng 8 tiếng viết lùi vào một ô.

+,ngoài bãi, bay quẩn...

- Hai HS viết bảng lớp. HS dưới lớp viết vào nháp.

-Nghe GV đọc và viết bài.

-Dùng bút chì, đổi vở cho nhau để soát lỗi , chữa bài

____________________________________________

TOÁN LUYỆN TẬP A. Mục tiêu: Giúp hs củng cố về:

- Kiến thức: Viết số có 2 chữ số; tìm số liền trước, số liền sau của 1 số; so sánh các số; thứ tự của các số.

- kĩ năng: Giải toán có lời văn.

- Thái độ: Hs yêu thích môn học.

B. Đồ dùng dạy- học:

- Bảng phụ viết bài 1, C. Các hoạt động dạy học:

Hoạt động dạy học Hoạt động của hs

(16)

I. Kiểm tra bài cũ: (5')

- Điền số liền sau của các số: 97, 98, 99.

- Nêu số bé nhất có 1 chữ số.

- Nêu số lớn nhất có 2 chữ số.

II. Luyện tập:

1. Giới thiệu bài: (1') Trực tiếp 2. Thực hành:

Bài 1. (5')Viết số:

- Nêu cách làm.

- Yêu cầu hs tự làm bài: 33, 90, 99, 58, 85, 21, 71, 66, 100.

- Đọc lại bài.

Bài 2. (13')Viết số:

- Nêu cách tìm số liền trước của 1 số.

- Nêu cách tìm số liền sau của 1 số.

- Yêu cầu hs tự làm bài.

Gv Nxét bài, đánh giá Bài 3. (7') Viết các số:

- Yêu cầu hs tự làm bài.

- Đọc các số trong bài.

- Yêu cầu hs đổi bài kiểm tra.

- Gv chấm 6 bài, chữa bài, Nxét

Bài 4: (5')Dùng thước và bút nối các điểm để có 2 hình vuông.

- Gv hướng dẫn hs làm bài.

- Yêu cầu hs đổi bài kt.

- Gv Nxét, chấm bài

III. Củng cố, dặn dò: (5') - Gv nhận xét giờ học.

- Dặn hs về nhà làm bài tập.

- 3 hs làm.

- 1 hs nêu.

- 1 hs nêu.

- 1 hs đọc yêu cầu.

+1 hs nêu.

+Hs làm bài.

+ 1 hs lên bảng làm.

- 3Hs đọc.

- 1 hs nêu yc.

+ ... lấy số đã biết (1) trừ 1 +... lấy số đã biết(1) cộng 1.

+ Hs làm bài.

+ 2 hs lên bảng làm.

- Số liền trước số 62 là 61 ...

- Hs nhận xét + 1 hs nêu yc.

+ Hs làm vở bài tập.

+ Hs kiểm tra chéo.

a) 50, 51, 52,.... 60.

b) 85, 86, ...98, 99, 100.

- HS đọc yêu cầu - 1 hs đọc yêu cầu.

+ Hs làm vở bài tập.

+ 1 hs lên bảng làm.

+ Hs kiểm tra chéo.

_____________________________________________________________________

Soạn: 24/ 3/ 2018

Dạy: Thứ sáu/ 30 / 3/2018

ĐẠO ĐỨC

BÀI 12: CẢM ƠN VÀ XIN LỖI (TIẾT 2) I. Mục tiêu:

- Kiến thức: Biết khi nào cần nói cảm ơn, khi nào cần nói xin lỗi.

- Kĩ năng: Bước đầu biết được ý nghĩa của câu cảm ơn, xin lỗi.

- Thái độ: Biết nói cảm ơn, xin lỗi trong các tình huống phổ biến khi giao tiếp..

II. Kĩ năng sống được giáo dục trong bài:

(17)

- Kĩ năng giao tiếp/ ứng xử với mọi người, biết cảm ơn và xin lỗi phù hợp trong từng tình huống cụ thể.

III. Các phương pháp/ Kĩ thuật dạy học tích cực có thể sử dụng:

- Phương pháp:Thảo luận nhóm, đóng vai, xử lí tình huống, trò chơi.

- Kĩ thuật: động não.

IV.Phương tiệndạy học:

- Vở bài tập Đ Đ1, - Đồ dùng đóng vai

V. Các hoạt động dạy học:

Hoạt động dạy học Hoạt động của hs

A.Kiểm tra bài cũ:( 5)

+ Khi nào em nói lời cảm ơn?

+ Em đã nói lời " xin lỗi" với ai? Vì sao em lại nói lời " xin lỗi"?

- Gv nhận xét.

B. Bài mới

1. Giới thiệu bài:( 1') trực tiếp 2. Kết nối:

HĐ1: ( 10')Thảo luận nhóm làm btập 3.

a) Mục tiêu: Hs biết biết lựa chọn một số tình huống cụ thể.

b) Cách tiến hành:

- Gv chia nhóm đôi thảo luận

- Hãy Qsát tranh trong btập 3và trả lời câu hỏi:

+ Các bạn trong tranh đang làm gì?

+ Vì sao các bạn làm như vậy?

- Gv nghe, Nxét, bổ sung.

=>KL: Tranh 1: Bạn nhỏ cảm ơn khi được quà tặng.

Tranh 2: Bạn nhỏ xin lỗi khi đi học muộn.

3. Thực hành/ luyện tập:

HĐ 2: (14') Đóng vai, xử lí tình huống:

a) Mục tiêu: Hs có kĩnăng cảm ơn, xin lỗi trong một số tình huống cụ thể.

b) Cách tiến hành:

- Gv chia nhóm 6, giao nhiệm vụ: Qsát tranh Btập 2 thảo luận cách xử lí tình huống, cách thể hiện khi đóng vai.

+ Em hãy Nxét cách ứng xử của các bạn trong các phần đóng vai. Vì sao bạn lại nói như vậy trong tình huống đó?

- 2 Hs nêu.

- 2 Hs nêu.

- Hs Nxét bổ sung.

- Hs trả lời

- Lớp Nxét , bổ sung.

- Thảo luận nhóm đôi

- Đại diện 1 số nhóm lên trình bày.

- Lớp Nxét, bổ sung.

(18)

+ Em cảm thấy thế nào khi được người khác cảm ơn?

+ Em cảm thấy thế nào khi nhận được lời xin lỗi?

=> KL:- Cảm ơn, xin lỗi khi được người khác quan tâm,giúp đỡ.

- Cần nói lời xin lỗi khi mắc lỗi, khi làm phiền người khác.

C. Củng cố, dặn dò: (5')

+ Em đã bao giờ nói lời cảm ơn chưa? Nói với ai? Vì sao em lại nói lời cảm ơn?

+ Em đã bao giờ nói lời xin lỗi chưa? Xin lỗi ai? Vì sao em lại nói lời xin lỗi?

- Gv nhận xét giờ học.

- Dặn hs thực hiện nói lời cảm ơn, xin lỗi khi cần thiết.

- Hs thảo luận, chuẩn bị đóng vai.

- Các nhóm lên đóng vai.

- Các nhóm thảo luận, Nxét sau mỗi mỗi lần đóng vai.

- Hs trả lời

___________________________________

TỰ NHIÊN VÀ XÃ HỘI BÀI 27: CON MÈO A- Mục tiêu: Giúp hs biết:

- Kiến thức: Quan sát, phân biệt và nói tên các bộ phận bên ngoài của con mèo.

- Kĩ năng: Nói về 1 số đặc điểm của con mèo (lông, móng vuốt, ria, mắt, đuôi ).

Nêu ích lợi của việc nuôi mèo.

- Thái độ: Hs có ý thức chăm sóc mèo (nếu nhà nuôi mèo ).

B- Đồ dùng dạy học:

- Các hình trong sgk.

- Mô hình con mèo.

C- Các hoạt động dạy học:

Hoạt động dạy học Hoạt động của hs

I- Kiểm tra bài cũ: (5')

- Chỉ và nêu các bộ phận của con gà.

- Nuôi gà để làm gì?

- Gv nhận xét.

II- Bài mới:

1. Hoạt động 1: (15') quan sát con mèo.

* Mục tiêu:

- Hs biết đặt và trả lời câu hỏi dựa trên việc quan sát con mèo.

- Biết các bộ phận bên ngoài của con mèo.

* Cách tiến hành:

- Cho hs quan sát mô hình con mèo:

- 2 hs nêu.

- 2 hs nêu.

- Hs thảo luận nhóm 4

(19)

+ Mô tả màu lông của con mèo. Khi vuốt ve bộ lông của con mèo em cảm thấy ntn?

+ Chỉ và nói tên các bộ phận bên ngoài của con mèo.

+ Con mèo di chuyển như thế nào?

- Trình bày kết quả thảo luận.

- Kl: Toàn thân mèo được phủ 1 lớp lông mềm và mượt. Mèo có đầu, mình, đuôi, và 4 chân...

Hoạt động 2: (10') Thảo luận cả lớp.

Mục tiêu:

- Hs biết ích lợi của việc nuôi mèo.

Biết mô tả hành động bắt mồi của mèo.

* Cách tiến hành:

- Người ta nuôi mèo để làm gì?

- Nhắc lại 1 số đặc điểm khi mèo săn mồi?

- Tìm trong bài, hình ảnh nào mô tả mèo đang ở tư thế săn mồi? Hình ảnh nào cho thấy kq săn mồi của mèo?

- Tại sao em ko nên trêu trọc mèo và làm nó tức giận?

- Em cho mèo ăn gì và chăm sóc nó ntn?

- kết luận: Người ta nuôi mèo để bắt chuột và làm cảnh. Móng chân mèo có vuốt sắc...

III. Củng cố, dặn dò:( (5')

- Gv tổ chức cho hs chơi Bắt chước tiếng kêu và một số hoạt động của con mèo.

- Gv nhận xét giờ học.

- Dặn hs về nhà ôn bài và chăm sóc mèo (nếu nhà nuôi meò ).

- Hs đại diện nhóm nêu.

- 1 vài hs nêu.

- 1 vài hs nêu.

- 1 vài hs nêu.

- 1 vài hs nêu.

- 1 vài hs nêu.

- Hs 3 tổ thi đua chơi.

_______________________________________

LAO ĐỘNG KĨ THUẬT LẮP CÁI ĐU ( tiết 1 ) A .MỤC TIÊU :

KT:- Chọn đúng , đủ số lượng các chi tiết để lắp cái đu . KN:-Lắp được cái đu theo mẫu .

Với HS khéo tay :

TĐ:- Lắp được cái đu theo mẫu . Đu lắp được tương đối chắc chắn . ghế đu dao động nhẹ nhàng

B .CHUẨN BỊ : - Mẫu cái đu lắp sẳn

(20)

- Bộ lắp gép mô hình kĩ thuật .

C .CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC CHỦ YẾU

HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH

I / Ổn định tổ chức

- GV kiểm tra sự chuẩn bị của HS II / Kiểm tra bài cũ

- Gọi 2 học sinh lên bảng trả lời ghi nhớ tiết trước

- GV nhận xét III / Bài mới:

a. Giới thiệu bài b .Hướng dẫn:

* Hoạt động 1

- Cho học sinh quan sát nhận xét mẫu.

- Hướng dẫn học sinh quan sát từng bộ phận của cái đu sau đó trả lời câu hỏi.

- Cái đu có những bộ phận nào?

- Nêu tác dụng của cái đu thực tế?

* Hoạt động 2 : GV hướng dẫn thao tác kĩ thuật .

- GV hướng dẫn HS chọn các chi tiết để vào nắp hộp theo từng loại.

- Gọi HS lên chọn vài chi tiết cần lắp cái đu.

- Cho HS quan sát hình 2 lắp giá đỡ đu.

- Trong quá trình lắp GV đưa ra một số câu hỏi.

- Để lắp được giá đỡ đu cần có những chi tiết nào?

- Khi lắp cần chú ý đều gì?

* Lắp ghế đu: Cho HS quan sát hình 3 - Chọn chi tiết nào để lắp ghế đu? Số lượng bao nhiêu?

- Lắp đu ghế đu ( Hình 4 ) - Gọi 1 HS lắp thử

- Để cố định trục đu, cần bao nhiêu vòng hãm?

* Lắp cái đu :

- Tiến hành lắp các bộ phận để hoàn thành

- Hát

- 2 học sinh nhắc lại ghi nhớ.

- Lớp quan sát nhận xét.

- Có 3 bộ phận: Giá đỡ đu, ghế đu, trục đu.

- Ở trường mần non thường thấy các em nhỏ ngồi chơi.

- 2,3 học sinh chọn các chi tiết để lắp cái đu.

- Cần 4 chục đu, thanh thẳng 11 lỗ, giá đỡ trục đu.

- Cần chú ý vị trí trong ngoài của thanh thẳng và thanh chữ U dài.

- Chọn 4 tấm nhỏ, 4 thanh thẳng 7 lỗ, tấm 3 lỗ, 1 thanh chữ U dài

- HS lắp thử - 4 vòng.

- HS thực hành lắp

(21)

cái đu, sau đó kiểm tra lại cái đu có dao động của cái đu.

* Tháo các chi tiết.

- Tháo từng bộ phận sau đó mới tháo từng chi tiết chi tiết nào lắp sau tháo trước vbà xếp gọn vào hộp.

IV / CỦNG CỐ –DĂN DÒ

- Nhận xét về thái độ học tập , mức độ hiểu bài của HS .

- Dặn HS về nhà học thuộc ghi nhớ .

___________________________________

TẬP ĐỌC AI DẬY SỚM A. Mục đích yêu cầu:

- Kiến thức: Hs đọc trơn cả bài. Đọc đúng các tiếng, từ ngữ khó.

- Kĩ năng: Biết nghỉ hơi cuối dòng thơ, khổ thơ.

Ôn các vần ươn, ương: tìm được tiếng trong và ngoài bài, nói được câu chứa tiếng có vần ươn, ương.

- Thái độ: Hiểu được ND bài: Ai dậy sớm mới thấy được cảnh đẹp của đát trời..

*TE có quyền được sống trong thế giới trong lành, tươi mát.

- Có quyền có cha mẹ được cha mẹ cho quà.

Trả lời các câu hỏi tìm hiểu bài (SGK) Học thuộc lòng từ 1 khổ thơ-> cả bài . B. Đồ dùng dạy học:

- Tranh minh họa bài Tập đọc, bảng phụ C. Các hoạt động dạy học:

Hoạt động dạy học Hoạt động của hs

I.Kiểm tra bài:( 4')

- Đọc bài " Hoa ngọc lan" trong SGK - Gv nêu câu hỏi SGK

II. Bài mới:

1.Giới thiệu bài:(1') Trực tiếp 2. Hướng dẫn hs luyện đọc:

a. Gv đọc mẫu toàn bài, HD đọc giọng vui tươi nhẹ nhàng, ngắt nghỉ đúng nhịp thơ. ( 2')

b. Luyện đọc:

b.1. Luyện đọc từ ngữ khó: ( 5')

dậy sớm, ra vườn, lên đồi, đất trời,chờ

- 3 Hs đọc, trả lời câu hỏi.

- Hs Qsát.

(22)

đón.

- Gv gạch chân âm (vần) khó đọc dậy sớm

- Gv đọc mẫu, HD - Gv chỉ

(Các từ ra vườn, lên đồi, đất trời,chờ đón.dạy như từ dậy sớm)

- Gv giải nghĩa các từ: ngát hương b.2. Luyện đọc câu: ( 5')

* Trực quan:

- Gv HD đọc nối tiếp mỗi Hs đọc 1 dòng.

b.3. Luyện đọc đoạn, bài ( 10') - Đọc khổ thơ 1( 4 dòng thơ đầu) - Khổ thơ 2, 3, 4 dạy như khổ thơ 1.

- Y/C đọc nối tiếp - Đọc cả bài

- Nhận xét.

3. Ôn các vần ươn, ương. (10')

1)Tìm tiếng trong bài có vần ươn, ương.

2) Nói câu chứa tiếng có vần ươn, ương.

- Nói câu mẫu trong sgk.

- Thi nói câu chứa tiếng có vần ươn, ương.

- Gv tổng kết cuộc thi, tính điểm thi đua.

4. Củng cố( 5'):

- Gọi HS đọc toàn bài.

- 3 Hs đọc: d, s, dậy sớm . - lớp đồng thanh.

- 4 Hs đọc, đọc 1 lần.

- 2 Hs đọc/ 2 lần.

- 3 Hs đọc, đồng thanh.

3 Hs 3 tổ thi đọc.

- HS thi nói câu.

- 1 HS đọc.

___________________________________

TOÁN

TIẾT 104: LUYỆN TẬP CHUNG A. Mục tiêu:

- Kiến thức: Gúp hs củng cố về đọc, viết, so sánh các số có 2 chữ số và giải toán có lời văn.

- Kĩ năng: Rèn kĩ năng làm toán.

- Thái độ: Hs thích tính toán.

B. Đồ dùng dạy- học:

- Bảng phụ viết bài tâp.

C. Các HĐ dạy - học:

Hoạt độn dạy học Hoạt động của hs

I. Kiểm tra bài cũ: (5')

- Điền số liền trước, số liền sau của các số:

- 2 hs lên bảng làm.

(23)

45, 69, 99.

- Gv nhận xét, tuyên dương..

II. Bài luyện tập:

1. Giới thiệu bài: (1') Trực tiếp 2. Thực hành;

Bài 1. (7')Viết số.

- Yêu cầu hs tự viết các số theo yêu cầu.

- Đọc lại các số trong bài.

- Gv chữa bài, Nxét

Bài 2. (5') Viết (theo mẫu):

- Yêu cầu hs viết các số trong bài.

35: ba mươi năm ………..

59: năm mươi chín ………..

70: bảy mươi ………

Bài 3: (5')(>, <, =)?

- Yêu cầu hs so sánh các số rồi điền dấu thích hợp.

- Nhận xét bài của bạn.

- Yêu cầu hs tự kiểm tra bài.

82 < 86 70 < 80 …………..

95 > 91 62 > 59 ………..

55 < 57 44 < 55 ………

Bài 4: (9')

- Nêu tóm tắt bài toán.

- Yêu cầu hs tự giải bài toán.

? 1 chục cái bát bằng bao nhiêu cái bát Bài giải:

1 chục cái bát = 10 cái bát Tất cả có số cái bát là:

10 + 5 = 15 (cái)

Đáp số: 18 cái bát.

- Nhận xét bài giải.

Bài 5: (5')

- Viết số bé nhất có hai chữ số: 10 - Viết số lớn nhất có hai chữ số: 100 - Yêu cầu hs tự làm bài.

III. Củng cố, dặn dò: (3') - Gv nhận xét giờ học.

- Dặn hs về nhà làm bài tập.

- 1 hs đọc yêu cầu.

+ Hs làm vở bài tập.

+ 2 hs lên bảng làm.

+ Vài hs đọc.

- 1 hs nêu yêu cầu.

- Hs làm bài.

- 1 hs nêu yêu cầu.

+ Hs làm bài tập.

+ 3 hs lên bảng làm bài.

+ Hs nêu.

+ Hs đổi chéo kiểm tra.

1 hs Đọc đầu bài.

+ 1 vài hs nêu.

+ … bằng 10 cái bát.

+ Hs làm bài.

+ 1 hs lên bảng làm.

- Hs nêu.

+ 1 hs đọc yêu cầu.

+ Hs tự làm bài.

+ 1hs nêu miệng kết quả.

______________________________________

TOÁN

(24)

TIẾT 104: LUYỆN TẬP CHUNG A. Mục tiêu:

- Kiến thức: Gúp hs củng cố về đọc, viết, so sánh các số có 2 chữ số và giải toán có lời văn.

- Kĩ năng: Rèn kĩ năng làm toán.

- Thái độ: Hs thích tính toán.

B. Đồ dùng dạy- học:

- Bảng phụ viết bài tâp.

C. Các HĐ dạy - học:

Hoạt độn dạy học Hoạt động của hs

I. Kiểm tra bài cũ: (5')

- Điền số liền trước, số liền sau của các số:

45, 69, 99.

- Gv nhận xét, tuyên dương..

II. Bài luyện tập:

1. Giới thiệu bài: (1') Trực tiếp 2. Thực hành;

Bài 1. (7')Viết số.

- Yêu cầu hs tự viết các số theo yêu cầu.

- Đọc lại các số trong bài.

- Gv chữa bài, Nxét

Bài 2. (5') Viết (theo mẫu):

- Yêu cầu hs viết các số trong bài.

35: ba mươi năm ………..

59: năm mươi chín ………..

70: bảy mươi ………

Bài 3: (5')(>, <, =)?

- Yêu cầu hs so sánh các số rồi điền dấu thích hợp.

- Nhận xét bài của bạn.

- Yêu cầu hs tự kiểm tra bài.

82 < 86 70 < 80 …………..

95 > 91 62 > 59 ………..

55 < 57 44 < 55 ………

Bài 4: (9')

- Nêu tóm tắt bài toán.

- Yêu cầu hs tự giải bài toán.

? 1 chục cái bát bằng bao nhiêu cái bát Bài giải:

1 chục cái bát = 10 cái bát Tất cả có số cái bát là:

10 + 5 = 15 (cái)

- 2 hs lên bảng làm.

- 1 hs đọc yêu cầu.

+ Hs làm vở bài tập.

+ 2 hs lên bảng làm.

+ Vài hs đọc.

- 1 hs nêu yêu cầu.

- Hs làm bài.

- 1 hs nêu yêu cầu.

+ Hs làm bài tập.

+ 3 hs lên bảng làm bài.

+ Hs nêu.

+ Hs đổi chéo kiểm tra.

1 hs Đọc đầu bài.

+ 1 vài hs nêu.

+ … bằng 10 cái bát.

+ Hs làm bài.

+ 1 hs lên bảng làm.

(25)

Đáp số: 18 cái bát.

- Nhận xét bài giải.

Bài 5: (5')

- Viết số bé nhất có hai chữ số: 10 - Viết số lớn nhất có hai chữ số: 100 - Yêu cầu hs tự làm bài.

III. Củng cố, dặn dò: (3') - Gv nhận xét giờ học.

- Dặn hs về nhà làm bài tập.

- Hs nêu.

+ 1 hs đọc yêu cầu.

+ Hs tự làm bài.

+ 1hs nêu miệng kết quả.

______________________________________

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Kĩ năng: Biết viết đúng kĩ thuật, đúng tốc độ các chữ: nhà trờng, buôn làng, hiền lành, đình làng, bệnh viện, đưa bút theo đúng quy trình viết, dãn đúng khoảng cách

Rèn kĩ năng viết chữ đúng mẫu chữ, cỡ chữ và cách nối nét đúng quy định, viết đều nét, đúng khoảng cách giữa các chữ trong từng cụm từ - Hình thành năng lực: Năng lực

- Viết đúng kiểu chữ thường, cỡ nhỏ: 2 điểm nếu viết đúng kiểu chữ thường và cỡ chữ nhỏ; 1 điểm nếu viết chưa đúng kiểu chữ hoặc không đúng cữ chữ nhỏ... Kiểm tra

- HS luyện viết đúng mẫu, đúng tốc độ, đều nét các từ có vần vừa học trong:Thanh kiếm, âu yếm, ao chuôm, bánh ngọt, bãi cát, thật thà đúng chữ

- Tô, viết đúng các chữ o, ô các tiếng co, cô, cỏ, cọ, cổ, cộ – chữ thường cỡ vừa đúng kiểu đều nét, đưa bút đúng quy trình viết, dãn đúng khoảng cách giữa các con

- Kĩ năng: Viết đúng các vần an, at anh, ach; các từ ngữ: bàn tay, hạt thóc, gánh đỡ, sạch sẽ kiểu chữ viết thường bằng chữ cỡ nhỡ đúng quy trình viết, đúng khoảng cách

- Viết đúng các vần ăm, ăp, ươn, ương; các từ ngữ: chăm học, khắp vườn, vườn hoa, ngát hương kiểu chữ viết thường bằng chữ cỡ nhỡ đúng quy trình viết, đúng khoảng cách

Các con luyện viết chữ S vào vở