• Không có kết quả nào được tìm thấy

Bài giảng; Giáo án - Trường TH Nguyễn Huệ #navigation{display:block}#navigation_sub_menu{display:block}#main-content .container{width:100%}#breadcrumb-area,.container .row.top-row>div .portlet-column-content,.container .row.bottom

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Bài giảng; Giáo án - Trường TH Nguyễn Huệ #navigation{display:block}#navigation_sub_menu{display:block}#main-content .container{width:100%}#breadcrumb-area,.container .row.top-row>div .portlet-column-content,.container .row.bottom"

Copied!
27
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

Tuần 15

Ngày soạn: 14/12/2018

Ngày giảng; Thứ hai ngày 17 tháng 12 năm 2018

Buổi sáng:

Toán

Tiết 57: LUYỆN TẬP

I.Mục đích yêu cầu:

1. Mục tiêu chung:

1.1. Kiến thức:

- Giúp học sinh thực hiện được phép tính cộng, trừ trong phạm vi 9.

- Viết được phép tính thích hợp với hình vẽ.

1.2. Kĩ năng: Thực hiện thành thạo phép cộng trừ trong phạm vi 9

1.3. Thái độ: Hs hăng say học tập, chăm chỉ làm bài, thuộc được các công thức vừa học.

2. Mục tiêu riêng:

- Hd hs sử dụng que tính, bộ đồ dùng, tranh, để biết làm tính trừ trong phạm vi 4.

- Hs chăm chỉ làm bài.

II. Đồ dùng:

- Bảng phụ, bộ đồ dùng học toán.

III. Các hoạt động dạy học:

HOẠT ĐỘNG DẠY A. Kiểm tra bài cũ(5’)

- Cho học sinh làm bài: Tính:

8+ 1= 9- 5=

8- 8= 9- 0=

9- 7= 9- 1=

- Giáo viên nhận xét, đánh giá.

B.Bài mới

*Giới thiệu bài(1’)

*Dạy bài mới

Bài 1: ( 5’)Viết số thích hợp vào chố chấm:

a) 8 + 1 = 7 + 2 = 6 + 3 = 5 + 4 = 1 + 8 = 2 + 7 = 3 + 6 = 4 + 5 = 9 – 8 = 9 – 7 = 9 – 6 = 9 – 5 =

HOẠT ĐỘNG HỌC -2 hs lên bảng làm bài

- Hs nêu yc

- 2 hs lên bảng làm bài.

Hđ hs Nam - Hs viết phép cộng trong phạm vi 4.

- Hd hs quan sát tranh, sử dụng

(2)

9 – 1 = 9 – 2 = 9 – 3 = 9 – 4 = - Gọi học sinh nhận xét tính chất giao hoán của phép cộng 8+ 1= 1+ 8 và mối quan hệ giữa cộng và trừ: 9- 1= 8; 9- 7=

2

- YC hs làm phần b, c.

- Cho hs làm bài.

- Đọc bài và nhận xét.

* Củng cố cho hs mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ trong phạm vi 9

Bài 2: ( 5’)Nối phép tính với số thích hợp:

7 + 2 9 - 2 9 – 0 8 + 1 9 – 1 3 + 5

- Cho hs nêu cách nối các phép tính với các số.

- Yêu cầu hs tự làm bài.

- Cho hs đổi bài kiểm tra.

* Củng cố cho hs cách tìm kết quả qua cách nối các phép tính.

Bài 3: ( 5’) (>, <, =)?

6 + 3 …. 9 3 + 4 ….5 + 3 4 +5 .. 5 + 4

9 – 2 ….. 8 9 - 0 …. 8 + 1 9 - 6 ..8 - 6 - Yêu cầu học sinh nêu lại cách làm bài.

- Cho hs làm bài.

- Gọi hs đọc và nhận xét.

* Củng cố cho hs biết so sánh các số và phép cộng và phép trừ trong phạm vi 9 Bài 4: Viết phép tính thích hợp:

- Cho học sinh quan sát tranh, nêu bài toán và viết phép tính thích hợp.

- Gọi hs nêu trước lớp.

- Hs nêu nhận xét.

- Học sinh làm bài.

- 3 hs lên bảng làm.

- Vài hs thực hiện.

- 1 hs nêu yêu cầu.

- Hs nêu: 7+ 2= 9 - Hs làm bài.

- 3 hs làm trên bảng.

- Hs kiểm tra chéo.

- Hs nêu yc

- Hs tự làm bài và nêu kết quả.

1 hs nêu yêu cầu.

- Hs nêu.

- Cả lớp làm bài.

4 + 5 = 9

que tính, bộ đồ dùng để biết được.

4-1=3 4-3=1 4-2=2

- Hd hs viết bảng con và đọc các phép tính 4-1=3 4-3=1 4-2=2

- Hd hs viết vở 4-1=3 4-3=1 4-2=2

(3)

* Củng cố cho hs viết được phép tính thích hợp với hình vẽ.

Bài 5 ( 5’)

+ Hình bên có mấy hình vuông?

a. 1 hình. b. 2 hình. C. 3 hình + Có mấy hình tam giác?

a. 3 b. 4. c. 2

- Yêu cầu hs đếm số hình vuông và hình tam giác.

- Gọi hs nêu kết quả: 2 hình vuông, 4 hình tam giác.

- Chữa bài tập trên bảng.

- Hs trả lời

- Hs đọc kết quả bài làm.

- Xác định số hình vuông và hình tam giác.

- Hs nêu kết quả.

C. Củng cố- dặn dò( 5’

- Tổ chức cho hs chơi trò chơi “Đoán kết quả nhanh”

- Gv nhận xét giờ học.

Học vần

Bài 60: OM- AM

A- Mục đích, yêu cầu 1. Mục tiêu chung 1.1. Kiến thức

- Hs nhận biết được om, am, làng xóm, rừng tràm. từ và câu ứng dụng trong sgk.

*NDĐC: Giảm số câu hỏi trong mục Luyện nói (giảm từ 1-3 câu, do GV chọn).

1.2. Kĩ năng

- Đọc viết được : om, am, làng xóm, rừng tràm,từ và câu ứng dụng - Phát triển lời nói 2-3 câu tự nhiên theo chủ đề: nói lời cảm ơn 1.3. Thái độ:

- Biết nói lời cảm ơn khi được chia sẻ giúp đỡ.

(4)

*QTE:+ Bổn phận phải kính trọng biết ơn các thầy, cô giáo.

+ Biết nói lời cảm ơn khi đựơc chia sẻ giúp đỡ.

2. Mục tiêu riêng

- Giúp hs nhận biết và đọc, ghép được âm i,a, bi,vi,li .Ôn lại các tiếng có âm ô, ơ - Giúp hs viết được i, a, ba,va,la

- Hs chú ý lắng nghe, tích cực viết bài B- Đồ dùng dạy học

- Tranh minh họa từ khóa, câu ứng dụng, luyện nói.

- Bộ đồ dùng dạy học tv.

C- Các hoạt động dạy học

Hoạt động của gv

I. Kiểm tra bài cũ: (5)

- Cho hs đọc : bình minh, nhà rông, nắng chang chang.

- Đọc câu ứng dụng:

Trên trời mây trắng như bông Ở dưới cánh đồng bông trắng như mây Mấy cô má đỏ hây hây

Đội bông như thể đội mây về làng.

- Gv đọc cho học sinh viết: bình minh, nhà rông

- Giáo viên nhận xét, đánh giá.

II. Bài mới : 1. Giới thiệu bài:

- Gv nêu.

2. Dạy vần:

Vần om

a. Nhận diện vần: (3)

- Gv giới thiệu tranh vẽ, rút ra vần mới:

om

- Gv giới thiệu: Vần om được tạo nên từ o và m.

Hoạt động của hs

- 3 hs đọc .

- Lớp viết bảng con

- Hs qs tranh- nhận xét.

Hđ hs Nam

- Hd hs đọc ô,ơ,bơ,bờ,bở

- Hd hs đọc và ghép các âm, tiếng i, a, ba,va, la

(5)

- So sánh vần om với on

- Cho hs ghép vần om vào bảng gài.

b. Đánh vần và đọc trơn: (9) - Gv phát âm mẫu: om - Gọi hs đọc: om

- Gv viết bảng xóm và đọc.

- Nêu cách ghép tiếng xóm

(Âm x trước vần om sau, thanh sắc trên o.)

- Yêu cầu hs ghép tiếng: xóm

- Cho hs đánh vần và đọc: xờ- om- xom- sắc- xóm

- Gọi hs đọc toàn phần:

om xóm làng xóm.

Vần am: (12)

(Gv hướng dẫn tương tự vần om.) am

tràm

rừng tràm

- So sánh am với om.

(Giống nhau: Âm cuối vần là m. Khác nhau âm đầu vần là a và o).

c. Đọc từ ứng dụng: (5)

- Cho hs đọc các từ ứng dụng: chòm râu, đom đóm, quả trám, trái cam.

- Gv giải nghĩa từ: chòm râu, đom đóm, quả trám.

- Gv nhận xét, sửa sai cho hs.

d. Luyện viết bảng con: (6)

- Gv giới thiệu cách viết: om, am, làng xóm, rừng tràm.

- Cho hs viết bảng con

- Gv quan sát sửa sai cho hs.

- 1 vài hs nêu.

- Hs ghép vần om.

- Nhiều hs đọc.

- Hs theo dõi.

- 1 vài hs nêu.

- Hs tự ghép.

- Hs đánh vần và đọc.

- Đọc cá nhân, đồng thanh.

- Thực hành như vần om.

- 1 vài hs nêu.

- 5 hs đọc.

- Hs theo dõi.

- Hs quan sát.

- Hs luyện viết bảng

- Hd hs viết bảng con i,a, ba,va, la

(6)

- Nhận xét bài viết của hs.

Tiết 2:

3. Luyện tập:

a. Luyện đọc: (17)

- Gọi hs đọc lại bài ở tiết 1.

- Gv nhận xét đánh giá.

- Cho hs luyện đọc bài trên bảng lớp.

- Giới thiệu tranh vẽ của câu ứng dụng.

- Gv đọc mẫu:

Mưa tháng bảy gãy cành trám Nắng tháng tám rám trái bòng.

- Cho hs đọc câu ứng dụng

- Hs xác định tiếng có vần mới: trám, rám, tám.

- Giải nghĩa từ trái bòng

- Cho hs đọc toàn bài trong sgk.

b. Luyện nói: (7)

- Gv giới thiệu tranh vẽ.

- Gọi hs đọc tên bài luyện nói:

- Gv hỏi hs: Nói lời cảm ơn.

+ Bức tranh vẽ gì?

+ Tại sao em bé lại cảm ơn chị?

+ Em đã bào giờ nói “Em xin cảm ơn”

chưa?

+ Khi nào ta phải cảm ơn?

- Gv nhận xét, khen hs có câu trả lời hay.

*QTE: Em đã khi nào nói cảm ơn chưa?

*QTE: Bổn phận của người học sinh con phải làm gỡ đối với thầy cô giáo?

c. Luyện viết: (7-8)

- Gv nêu lại cách viết: om, am, làng xóm, rừng tràm.

- Gv hướng dẫn hs cách ngồi viết và cách cầm bút để viết bài.

con.

- 5 hs đọc.

- Vài hs đọc.

- Hs qs tranh- nhận xét.

- Hs theo dõi.

- 5 hs đọc.

- 1 vài hs nêu.

- Đọc cá nhân, đồng thanh.

- Hs qs tranh- nhận xét.

- Vài hs đọc.

+ 1 vài hs nêu.

+ 1 vài hs nêu.

+ Vài hs nêu.

+ 1 vài hs nêu.

- Hs quan sát.

- Hs thực hiện.

- Hs nói theo bạn

- Hd hs viết vở i,a, ba,va, la

(7)

- Gv quan sát hs viết bài vào vở tập viết.

- Gv chấm một số bài - Nhận xét.

4. Củng cố, dặn dò: (5)

- Trò chơi: Thi tìm tiếng có vần mới. Gv nêu cách chơi và tổ chức cho hs chơi.

- Gv tổng kết cuộc chơi và nhận xét giờ học.

- Về nhà luyện đọc và viết bài; Xem trước bài 61

- Hs viết bài.

- Hs chơi trò chơi

---

Buổi chiều:

Hoạt động ngoài giờ

NHỚ ƠN ANH BỘ ĐỘI CỤ HỒ

--- Luyện Toán

Luyện tập phép trừ trong phạm vi 9

I. MỤC TIÊU:

1. Mục tiêu chung

- Kiến thức: Học sinh biết làm thành thạo các phép trừ trong phạm vi 9. Biết điền số vào chỗ chấm, nhìn hình viết được phép tính cộng trong phạm vi 9, phép tính trừ trong phạm vi 9.

- Kĩ năng: rèn kĩ năng tính toán cho HS

- Thái độ: Giáo dục ý thức tự giác học tập trong giờ luyện tập.

2. Mục tiêu riêng

- Hd hs sử dụng que tính, bộ đồ dùng, tranh, để biết làm tính trừ trong phạm vi 4.

- Hs chăm chỉ làm bài.

II. ĐỒ DÙNG:

(8)

- Sách thực hành, bảng phụ

III. HO T Ạ ĐỘNG D Y VÀ H C.

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh

Hđ hs Nam

1.Kiểm tra bài cũ: 5’

Gọi học sinh đọc bảng trừ trong phạm vi 9

- Viết: 9 - 4 = 9 - 6 = 9 - 3 = - Nhận xét

2. Bài mới

a. Giới thiệu bài ( 1p ) b. Luyện tập ( 25p )

? Phần luyện có mấy bài tập

- Gọi học sinh đọc yêu cầu từng bài + Bài 1: Tính

? Bài này yêu cầu gì?

- Hướng dẫn học sinh cách làm - Nhận xét, sửa sai

+ Bài 2: Điền số

? Bài này có yêu cầu gì?

- Cho học sinh làm bài Bài 3: Điền số

- Hướng dẫn hs cách làm - Gọi hs lên chữa

Bài 4: Điền dấu >,<,= vào ô trống - Bài này yêu cầu gì?

- Gv hướng dẫn hs cách làm + Bài 5: Viết phép tính thích hợp

? Bài này yêu cầu gì?

- Hướng dẫn học sinh cách làm 3. Củng cố, dặn dò:( 5’)

- Thu vở nhận xét - Gv nhận xét giờ học

- Về nhà học thuộc bảng trừ trong phạm vi 9 , bảng cộng trong phạm vi 10.

- Cá nhân

- 3 học sinh lên bảng - Quan sát, nhận xét

- Có 5 bài tập - Cá nhân

- Tính theo cột hàng dọc - Hs nêu yêu cầu của bài - Làm bài vào sgk

- Điền số vào ô trống - Làm bài sgk

Cộng, trừ 3 phép tính - 3 hs

- Điền dấu >,<,=

- Hs làm bài tập

- Viết phép tính thích hợp - Làm bài

7 + 2 = 9; hoặc 2 + 7 = 9

- Hs viết phép cộng trong phạm vi 4.

- Hd hs quan sát tranh, sử dụng que tính, bộ đồ dùng để biết được.

4-1=3 4-3=1 4-2=

- Hd hs viết bảng con và đọc các phép tính 4-1=3 4-3=1 4-2

- Hd hs viết vở 4-1=3 4-3=1 4-2=2

(9)

--- Ngày soạn: 16/12/2018

Ngày giảng: Thứ tư ngày 19 tháng 12 năm 2018 Học vần

Bài 62: ÔM- ƠM

A- Mục đích, yêu cầu:

1. Mục tiêu chung 1.1. Kiến thức

- Hs nhận biết được ôm,, ơm, con tôm, đống rơm.từ và câu ứng dụng

*NDĐC: Giảm số câu hỏi trong mục Luyện nói (giảm từ 1-3 câu, do GV chọn).

1.2. Kĩ năng

- Đọc viết được : ôm, ơm, con tôm , đống rơm, từ và câu ứng dụng - Phát triển lời nói 2-3 câu tự nhiên theo chủ đề: bữa cơm.

1.3. Thái độ

- Hs yêu thích môn học

QTE:Trẻ em có quyền được đi học(trẻ em trai, gái dân tộc đều có quyền được đi học).

2. Mục tiêu riêng:

- Giúp hs nhận biết và đọc, ghép được âm i,a, bi,vi,li .Ôn lại các tiếng có âm ô, ơ - Giúp hs viết được i, a, ba, va, la

- Hs chú ý lắng nghe, tích cực viết bài B- Đồ dùng dạy học:

- Tranh minh họa từ khóa, câu ứng dụng, luyện nói.Bộ đồ dùng dạy học tv.

C- Các hoạt động dạy học:

Hoạt động của gv

I. Kiểm tra bài cũ: (5)

- Cho hs đọc: tăm tre, đỏ thắm, mầm non, đường hầm.

- Đọc câu ứng dụng: Con suối sau nhà rì rầm chảy. Đàn dê cắm cúi gặm cỏ bên sườn đồi.

- Giáo viên cho học sinh viết bảng con: ăm, âm, con tằm, hái nấm

- Giáo viên nhận xét, đánh giá.

II. Bài mới :

1. Giới thiệu bài: Gv nêu.

Hoạt động của hs

- 3 hs đọc.

- Lớp viết bảng con

Hđ hs Nam

- Hd hs đọc ô,ơ,bơ,bờ,bở

(10)

2. Dạy vần:

Vần ôm

a. Nhận diện vần: (3)

- Gv giới thiệu tranh vẽ, rút ra vần mới: ôm - Gv giới thiệu: Vần ôm được tạo nên từ ô và m.

- So sánh vần ôm với âm

- Cho hs ghép vần ôm vào bảng gài.

b. Đánh vần và đọc trơn: (9) - Gv phát âm mẫu: ôm - Gọi hs đọc: ôm

- Gv viết bảng tôm và đọc.

- Nêu cách ghép tiếng tôm (Âm t trước vần ôm sau.) - Yêu cầu hs ghép tiếng: tôm

- Cho hs đánh vần và đọc: tờ- ôm- tôm - Gọi hs đọc toàn phần: ôm

tôm con tôm.

Vần ơm: (12)

(Gv hướng dẫn tương tự vần ôm.) ơm

rơm

đống rơm

- So sánh ơm với ôm.

(Giống nhau: Âm cuối vần là m. Khác nhau âm đầu vần là ô và ơ).

c. Đọc từ ứng dụng: (5)

- Cho hs đọc các từ ứng dụng: chó đốm, chôm chôm, sáng sớm, mùi thơm - Gv giải nghĩa từ: sáng sớm.

- Gv nhận xét, sửa sai cho hs.

d. Luyện viết bảng con: (6)

- Gv giới thiệu cách viết: ôm, ơm, con tôm, đống rơm

- Hs qs tranh- nhận xét.

- 1 vài hs nêu.

- Hs ghép vần ôm.

- Nhiều hs đọc.

- Hs theo dõi.

- 1 vài hs nêu.

- Hs tự ghép.

- Hs đánh vần và đọc.

- Đọc cá nhân, đồng thanh.

- Thực hành như vần ôm.

- 1 vài hs nêu.

- 5 hs đọc.

- Hd hs đọc và ghép các âm, tiếng i, a, ba,va, la

- Hd hs viết bảng con i,a, ba,va, la

(11)

-Cho hs viết bảng con- Gv quan sát sửa sai cho hs.

- Nhận xét bài viết của hs.

Tiết 2:

3. Luyện tập:

a. Luyện đọc: (17)

- Gọi hs đọc lại bài ở tiết 1.

- Gv nhận xét đánh giá.

- Cho hs luyện đọc bài trên bảng lớp.

- Giới thiệu tranh vẽ của câu ứng dụng.

- Gv đọc mẫu: Vàng mơ như trái chín Chùm giẻ treo nơi nào Gió đưa hương thơm lạ Đường tới trường xôn xao.

- Cho hs đọc câu ứng dụng

- Hs xác định tiếng có vần mới: thơm.

- Cho hs đọc toàn bài trong sgk.

b. Luyện nói: (7)

- Gv giới thiệu tranh vẽ.

- Gọi hs đọc tên bài luyện nói: Bữa cơm - Gv hỏi hs:

+ Bức tranh vẽ những gì?

+ Trong bữa cơm có những ai?

+ Một ngày em ăn mấy bữa cơm?

+ ở nhà con ai là người đi chợ, nấu cơm?

+ Em thích ăn món gì nhất?

- Gv nhận xét, khen hs có câu trả lời hay.

c. Luyện viết: (7-8)

- Gv nêu lại cách viết: ôm, ơm, con tôm, đống rơm.

- Gv hướng dẫn hs cách ngồi viết và cách cầm bút để viết bài.

- Gv quan sát hs viết bài vào vở tập viết.

- Gv chấm một số bài- Nhận xét.

4. Củng cố, dặn dò: (5)

- Trò chơi: Thi tìm tiếng có vần mới. Gv

- Hs theo dõi.

- Hs quan sát.

- Hs luyện viết bảng con.

- 5 hs đọc.

- Vài hs đọc.

- Hs qs tranh- nhận xét.

- Hs theo dõi.

- 5 hs đọc.

- 1 vài hs nêu.

- Đọc cá nhân, đồng thanh.

- Hs qs tranh- nhận xét - Vài học sinh đọc + 1 vài hs nêu.

+ 1 vài hs nêu.

+ 1 vài hs nêu.

+ 1 vài hs nêu.

- Hs viết bài

- Hs chơi trò chơi

- Hs nói theo bạn

- Hd hs viết vở i,a, ba,va, la

(12)

nêu cách chơi và tổ chức cho hs chơi.

* QTE: Trẻ em trai, gái, dù người kinh hay người dân tộc đều có quyền được đi học.

- Gv tổng kết cuộc chơi và nhận xét giờ học.

- Về nhà luyện đọc và viết bài; Xem trước bài 63.

******************************

Toán

Tiết 58: PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 10

A- Mục đích yêu cầu:

1. Mục tiêu chung

1.1. Kiến thức: Làm được phép tính cộng trong phạm vi 10 ; viết được phép tính thích hợp với hình vẽ

1.2.Kĩ năng : Rèn kĩ năng thực hành thành thạo các phép cộng trong phạm vi 10 1.3.Thái độ: Giáo dục học sinh tính cẩn thận , chính xác khi làm bài

2. Mục tiêu riêng

- Hd hs sử dụng que tính, bộ đồ dùng, tranh, để biết làm tính trừ trong phạm vi 4.

- Hs chăm chỉ làm bài.

B- Đồ dùng:

- Sử dụng các mẫu vật tương ứng. Bộ học toán. Bảng phụ C- Các hoạt động dạy học:

HOẠT ĐỘNG DẠY A.Kiểm tra bài cũ : ( 5’)

Điền dấu < , > , =

5+4.... 9 6 ... 5 + 3 9 .... 5+1 B.Bài mới

*Giới thiệu bài(1’)

*Dạy bài mới

HOẠT ĐỘNG HỌC - 3em lên bảng làm,cả lớp làm bảng con

Hđ hs Nam

1.HĐ1( 10’): HD HS thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 10.

Bước 1: Hướng dẫn học sinh thành lập công thức 9 + 1 = 10 và 1 + 9 = 10

- Hướng dẫn học sinh quan sát mô hình đính trên bảng và trả lời câu hỏi:

- Học sinh quan sát trả lời câu hỏi.

- Vài em đọc lại

- Hs viết phép cộng trong phạm vi 4.

(13)

- Sau đó cho học sinh đọc lại 2 phép tính 9 + 1 = 10 và 1 + 9 = 10.

Bước 2: Hướng dẫn học sinh thành lập các phép tính còn lại : 8 + 2 = 2 + 8 = 10;

7 + 3 = 3 + 7 = 10, 6 + 4 = 4 + 6 = 10;

5 + 5 = 10 tương tự như trên.

Bước 3: Hướng dẫn học sinh bước đầu ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 10 và cho học sinh đọc lại bảng cộng.

2. HĐ2 ( 15’)Hướng dẫn luyện tập:

Bài 1: ( 5’) Tính

a) 1 2 3 4 5 9 + 9 + 8 + 7 + 6 + 5 + 1 b) 4 + 6 = 2 + 8 = 3 + 7 = 1 + 9 = 6 + 4 = 8 + 2 = 7 + 3 = 9 + 1 = 6 – 4 = 8 – 2 = 7 – 3 = 9 – 1 = - HS sử dụng bảng cộng trong phạm vi 10 để tìm ra kết qủa của phép tính.

Lưu ý Hs viết các số phải thật thẳng cột.

* Củng cố cho hs phép tính cộng trong phạm vi 10

Bài 2: ( 5’) Số

- Học sinh nêu YC bài tập.

+ 3 = 10 4 + = 9 + 5 = 10 8 - = 1 9 - = 2 + 1 = 10….

- Cho học sinh nêu cách làm.

- Cho học sinh làm vào phiếu

* Củng cố cho hs phép tính cộng trừ trong phạm vi đã học.

Bài 3: ( 5’) Viết phép tính thích hợp - HD HS xem tranh rồi nêu bài toán.Tổ chức cho các em thi đua đặt đề toán theo 2 nhóm. Cùng các em chữa bài

9 + 1 = 10

1 + 9 = 10, vài em đọc lại, nhóm, ĐT.

8 + 2 = 10

2 + 8 = 10 cho đến 5 + 5 = 10 - Học sinh đọc lại bảng cộng vài em, nhóm.

- Học sinh thực hiện theo cột dọc ở bảng và nêu kết qủa.

- Hs lên bảng chữa bài

- Hs : bài yêu cầu điền số

- Tính kết qủa viết vào chỗ chấm

- Thi đua nêu đề toán

a. Bên trái có 5 quả táo, bên phải có 5 quả táo. Hỏi có tất cả bao nhiêu quả táo?: 5 + 5 = 10

b. Trên cành cây có 7 con chim, 3 con bay tới. Hỏi tất cả có bao nhiêu con chim trên

- Hd hs quan sát tranh, sử dụng que tính, bộ đồ dùng để biết được.

4-1=3 4-3=1 4-2=2

- Hd hs viết bảng con và đọc các phép tính

4-1=3 4-3=1 4-2=2

- Hd hs viết vở

4-1=3 4-3=1 4-2=2

(14)

* Củng cố cho hs viết được phép tính thích hợp với hình vẽ

C.Củng cố Dặn dò(4’)

- Gọi hs đọc thuộc bảng cộng 10.

- Nhận xét, tuyên dương những em tích cực xây dựng bài.

cành?: 7 + 3 = 10

- Đại diện 2 nhóm cử người thi đọc thuộc bảng cộng trong phạm vi 10.

- Học sinh lắng nghe.

Ngày soạn: 116/12/2018

Ngày giảng; Thứ năm ngày 20 tháng 12 năm 2018 Toán

Tiết 59: LUYỆN TẬP

I. Mục đích yêu cầu:

1. Mục tiêu chung 1.1. Kiến thức:

- Giúp hs thực hiện được phép cộng trong phạm vi 10. Viết phép tính thích hợp với hình vẽ.

1.2.Kĩ năng: Thực hiện thành thạo phép cộng trong phạm vi 10 1.3.Thái độ: Ý thức làm bài tự giác.

2. Mục tiêu riêng

- Hd hs sử dụng que tính, bộ đồ dùng, tranh, để biết làm tính trừ trong phạm vi 4.

- Hs chăm chỉ làm bài.

II. Chuẩn bị:

- Bảng phụ, tranh bài tập.

III- Các hoạt động dạy học:

HOẠT ĐỘNG DẠY A. Kiểm tra bài cũ: ( 5’)

- Gọi hs đọc bảng cộng trong phạm vi 10.

- Chữa bài tập 3 (sgk).

Bài 1: ( 5’)Tính:

a.9 + 1 = 8 + 2 = 7 + 3 = 6 + 4 =

HOẠT ĐỘNG HỌC - 2 hs đọc bảng cộng - 2 hs chữa bài tập 3 - Hs nêu yc

Hđ hs Nam - Hs viết phép cộng trong phạm vi 4.

(15)

1 + 9 = 2 + 8 = 3 + 7 = 4 + 6 = 9 – 1 = 8 – 2 = 7 – 3 = 6 – 4 = 9 – 9 = 8 – 8 = 7 – 7 = 6 – 6 = - Cho hs dựa vào bảng trừ 10 để làm bài.

- HD hs dựa vào bảng cộng 10 làm phần b.

- Gọi hs đọc bài và nhận xét.

* Củng cố cho hs thực hiện được phép cộng trong phạm vi 10

Bài 2: ( 5’) Số

Học sinh nêu YC bài tập.

5 + = 10 - 2 = 6 6 - = 4 8 - = 5 + 0 = 10 9 - = 8….

Cho học sinh nêu cách làm.

Cho học sinh làm vào phiếu

* Củng cố cho hs phép tính cộng trong phạm vi đã học.

Bài 3: ( 5’)Viết số thích hợp vào chỗ chấm:

- Gọi hs nêu cách làm.

- Yêu cầu hs điền số để có kết quả bằng 10.

- Cho hs đổi bài kiểm tra.

Bài 4.( 5’) Viết phép tính thích hợp:

- Cho hs quan sát tranh, nêu bài toán rồi viết phép tính thích hợp:

- Cho học sinh đọc kết quả bài làm.

*Củng cố cách quan sát hình viết phép tính thích hợp.

Bài 5:( 5’)Tính:

4 + 1 + 5 =… 8 – 3 + 3 =…

9 + 0 – 1 =…

- Cho hs nêu cách tính: 4+ 1+ 5 = 10 - Tương tự cho hs làm hết bài.

- Cho hs nhận xét bài của bạn.

* Củng cố cho hs cách cộng 2 số liên tiếp

- Cả lớp làm bài.

- 5 hs lên bảng làm.

- Hs đọc kết quả bài làm.

- Hs làm bài.

- 3 hs làm bài trên bảng.

- Hs nêu nhận xét

- 1 hs nêu yc - Hs tự làm bài

- Hs đổi chéo bài kiểm tra.

1 hs nêu.

- Hs làm bài.

- Hs nhận xét.

- Hs đọc yêu cầu.

- Hs làm theo cặp.

- Hs đọc và nhận xét.

a. 8 + 2 = 10 b. 9 – 2 = 7

- Hs nêu yêu cầu của bài - Hs nêu cách tính

- Hd hs quan sát tranh, sử dụng que tính, bộ đồ dùng để biết được.

4-1=3 4-3=1 4-2=2

- Hd hs viết bảng con và đọc các phép tính 4-1=3 4-3=1 4-2=2

- Hd hs viết vở 4-1=3 4-3=1 4-2=2

(16)

có hai dấu + - - Hs làm bài - Nhận xét

---

Học vần

Bài 63: EM- ÊM

A Mục đích yêu cầu:

1, Mục tiêu chung 1.1. Kiến thức:

- Đọc được: em, êm, con tem, sao đêm; từ và câu ứng dụng. Viết được: em, êm, con tem, sao đêm. Luyện nói 2-4 câu theo chủ đề : Anh chị em trong nhà.

*NDĐC: Giảm số câu hỏi trong mục Luyện nói (giảm từ 1-3 câu, do GV chọn).

1.2. Kĩ năng:

- Rèn đọc và viết đúng cho hs. Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề trên.

1.3. Thái độ:

- Hs yêu thích môn học và tích cực học bài

*QTE: Anh chị em trong nhà có bổn phận yêu thương, giúp đỡ lẫn nhau(HĐ4) 2. Mục tiêu riêng

- Giúp hs nhận biết và đọc, ghép được âm i,a, bi,vi,li .Ôn lại các tiếng có âm ô, ơ - Giúp hs viết được i, a, ba,va,la

- Hs chú ý lắng nghe, tích cực viết bài B- Đồ dùng dạy học:

- GV: Con tem, tranh sao đêm và chủ đề

- HS: SGK, Bảng cài , bộ chữ học vần, bảng con, C- Các hoạt động dạy học:

Hoạt động của gv

I. Kiểm tra bài cũ: (5)

- Cho hs đọc và viết: chó đốm, chôm chôm, sáng sớm, mùi thơm.

- Đọc câu ứng dụng: Vàng mơ như quả chín Chùm giẻ treo nơi nào Gió đưa hương thơm lạ Đường tới trường xôn xao.

- Giáo viên đọc cho học sinh viết bảng con

Hoạt động của hs

- 3 hs đọc

- Lớp viết bảng

Hđ hs Nam

- Hd hs đọc ô,ơ,bơ,bờ,bở

(17)

- Giáo viên nhận xét, đánh giá.

II. Bài mới :

1. Giới thiệu bài: Gv nêu.

2. Dạy vần:

Vần em

a. Nhận diện vần: (3)

- Giáo viên cho hs quan sát tranh để rút ra vần mới

- Gv giới thiệu: Vần em được tạo nên từ e và m.

- So sánh vần em với ôm

- Cho hs ghép vần em vào bảng gài.

b. Đánh vần và đọc trơn: (9) - Gv phát âm mẫu: em - Gọi hs đọc: em

- Gv viết bảng tem và đọc.

- Nêu cách ghép tiếng tem (Âm t trước vần em sau.) - Yêu cầu hs ghép tiếng: tem

- Cho hs đánh vần và đọc: tờ- em- tem - Gọi hs đọc toàn phần: em

tem con tem

Vần êm: (12) êm đêm sao đêm (Gv hướng dẫn tương tự vần em.)

- Giáo viên cho hs quan sát tranh để rút ra từ mới - So sánh êm với em.

(Giống nhau: Âm cuối vần là m. Khác nhau âm đầu vần là ê và e).

c. Đọc từ ứng dụng: (5)

- Cho hs đọc các từ ứng dụng: trẻ em, que kem, ghế đệm, mềm mại

con

- Hs quan sát tranh và rút ra vần mới.

- 1 vài hs nêu.

- Hs ghép vần em.

- Nhiều hs đọc.

- Hs theo dõi.

- 1 vài hs nêu.

- Hs tự ghép.

- Hs đánh vần và đọc.

- Đọc cá nhân, đồng thanh.

- Hs quan sát tranh và rút ra từ mới - 1 vài hs nêu.

- 5 hs đọc.

- Hs theo dõi.

- Hd hs đọc và ghép các âm, tiếng i, a, ba,va, la

- Hd hs viết bảng con i,a, ba,va, la

(18)

- Gv giải nghĩa từ: mềm mại.

- Gv nhận xét, sửa sai cho hs.

d. Luyện viết bảng con: (6)

- Gv giới thiệu cách viết: em, êm, con tem, sao đêm.

- Cho hs viết bảng con- Gv quan sát sửa sai cho hs.

- Nhận xét bài viết của hs.

Tiết 2:

3. Luyện tập:

a. Luyện đọc: (17)

- Gọi hs đọc lại bài ở tiết 1.

- Gv nhận xét đánh giá.

- Cho hs luyện đọc bài trên bảng lớp.

- Giới thiệu tranh vẽ của câu ứng dụng.

- Gv đọc mẫu: Con cò mà đi ăn đêm xuống ao.

- Cho hs đọc câu ứng dụng

- Hs xác định tiếng có vần mới: đêm, mềm.

- Cho hs đọc toàn bài trong sgk.

b. Luyện nói: (6)

- Gv giới thiệu tranh vẽ.

- Gọi hs đọc tên bài luyện nói: Anh chị em trong nhà.

- Gv hỏi hs:

+ Bức tranh vẽ những gì?

+ Họ đang làm gì?

+ Anh chị em trong nhà còn gọi là anh chị em gì?

+ Ông bà, cha mẹ mong anh em trong nhà đối xử với nhau như thế nào?

+ Em có anh, chị em không? Hãy kể tên anh chị em trong nhà em cho các bạn nghe?

- Gv nhận xét, khen hs có câu trả lời hay.

c.Luyện viết: (10)

- Gv nêu lại cách viết: em, êm, con tem, sao đêm.

- Gv hướng dẫn hs cách ngồi viết và cách cầm

- Hs quan sát.

- Hs luyện viết bảng con.

- 5 hs đọc.

- Vài hs đọc.

- Hs qs tranh- nhận xét.

- Hs theo dõi.

- 5 hs đọc.

- 1 vài hs nêu.

- Đọc cá nhân, đồng thanh.

- Hs qs tranh- nhận xét.

- Vài hs đọc.

+ 1 vài hs nêu.

+ 1 vài hs nêu.

+ Vài hs nêu.

+ 1 vài hs nêu.

+ 1 vài hs nêu.

- Hs quan sát.

- Hs thực hiện.

- Hs viết bài.

- Hs nói theo bạn

- Hd hs viết vở i,a, ba,va, la

(19)

bút để viết bài.

- Gv quan sát hs viết bài vào vở tập viết.

- Gv chấm một số bài - Nhận xét.

III. Củng cố, dặn dò: (5)

- Trò chơi: Thi tìm tiếng có vần mới. Gv nêu cách chơi và tổ chức cho hs chơi.

- Gv tổng kết cuộc chơi và nhận xét giờ học.

- Về nhà luyện đọc và viết bài; Xem trước bài 64

- Hs chơi trò chơi

--- Tự nhiên và xã hội

Tiết 15: LỚP HỌC

A- Mục đích yêu cầu :

1. Mục tiêu chung:Giúp học sinh biết:

- Kể được các thành viên của lớp học và các đồ dùng trong lớp học.

- Nói được tên lớp, cô giáo chủ nhiệm và một số bạn trong lớp.

*QTE :Quyền bình đẳng giới - Quyền được học hành

- Bổn phận chăm ngoan, học giỏi, kính trọng thầy cô, đoàn kết yêu quý bạn bè và yêu quý lớp học của mình.

2. Mục tiêu riêng:

- Hd hs kể được các thành viên của lớp học và các đồ dùng trong lớp học.

- Nói được tên lớp, cô giáo chủ nhiệm và một số bạn trong lớp.

- Hs ngồi ngoan lắng nghe cô giảng bài.

B- Đồ dùng dạy học:

- Một sô đồ vật tên được ghi lên bìa. SBT C- Các hoạt động dạy học:

Hoạt động của gv:

I. Kiểm tra bài cũ: (4)

- Hãy kể một số việc em thường làm ở nhà?

- Gv nhận xét.

II. Bài mới:

1. Hoạt động 1: (9) Quan sát

- Chia nhóm 2 hs, yêu cầu quan sát các hình ở trang 32, 33 và trả lời câu hỏi:

+ Trong lớp học có những ai và những thứ

Hoạt động của hs:

- 3 hs kể.

- Quan sát tranh và trả lời câu hỏi.

Hđ hs Nam

- Hs lắng nghe

- Hd hs quan sát tranh sgk và trả lời câu hỏi theo

bạn

(20)

gì?

+ Lớp học của bạn gần giống với lớp học nào trong hình?

+ Bạn thích lớp học nào trong các hình đó?

Tại sao?

- Gọi 1 số học sinh trả lời

- Cho hs thảo luận một số câu hỏi:

+ Kể tên cô giáo và các bạn của mình?

+ Trong lớp, em thường chơi với ai?

+ Trong lớp học của em có những thứ gì?

Chúng được dùng để làm gì?

- Kết luận: Lớp học nào cũng có thầy (cô) giáo và hs. Trong lớp học có bàn ghế cho gv và hs, bảng, tủ đồ dùng, tranh ảnh, ...

2. Hoạt động 2: (9) Thảo luận theo cặp - Cho hs thảo luận và kể về lớp học của mình với bạn

- Gọi hs kể trước lớp.

- Kết luận: Các em cần nhớ tên lớp, tên trường của mình. Yêu quý lớp học của mình vì …

3. Hoạt động 3: (8) Trò chơi: “Ai nhanh, ai đúng”

- Mỗi nhóm được phát 1 bộ bìa.

- Yêu cầu hs chọn các tấm bìa ghi tên đồ dùng dán lên bảng theo nhóm.

- Nhận xét, đánh giá.

III. Củng cố- dặn dò: (3) - Gọi học sinh nêu lại tên bài.

- Gv nhận xét giờ học.

- Dặn hs luôn giữ gìn đồ dùng lớp học.

Chuẩn bị bài sau.

- Học sinh thảo luận + Vài hs kể.

+ Vài hs nêu.

+ Vài hs kể.

- Hs kể về lớp mình.

- Hs thi đua.

- Hs nêu

- Hd hs trả lời câu hỏi +Kể tên cô giáo và các bạn của mình?

+ Trong lớp, em thường chơi với ai?

+ Trong lớp học của em có những thứ gì?

- Hs lắng nghe - Gv nhắc cho hs nhớ được tên

lớp, tên trường của mình - Hs quan sát

lắng nghe

Ngày soạn: 17/12/2018

Ngày giảng: Thứ sáu ngày 21 tháng 12 năm 2018

(21)

Tập viết

Tiết 13:

nhà trường, buôn làng, hiền lành, đình làng, bệnh viện, đom đóm

I. Mục đích, yêu cầu:

1. Mục tiêu chung:

1.1. Kiến thức:

- Hs nắm được cách viết, viết đúng các chữ: nhà trường, buôn làn, hiền lành, đình làng, bệnh viên, chữ thường cỡ vừa

1.2. Kĩ năng:

- HS viết đúng kiểu đều nét, đưa bút theo đúng qui trình viết, dãn đúng khoảng cách giữa các con chữ theo mẫu chữ trong vở tập viết 1

1.3. Thái độ:

- Có ý thức tự rèn chữ viết và giữ vở sạch.

2. Mục tiêu riêng:

- Giúp hs nhận biết và đọc, ghép được âm i,a, bi,vi,li .Ôn lại các tiếng có âm ô, ơ - Giúp hs viết được i, a, ba,va,la

- Hs chú ý lắng nghe, tích cực viết bài II. Đồ dùng dạy học:

- Chữ viết mẫu

III. Các hoạt động dạy học:

Hoạt động của gv

1. Kiểm tra bài cũ: (5) - Cho hs viết: vầng trăng, củ riềng - Kiểm tra bài viết ở nhà của hs.

- Gv nhận xét.

2. Bài mới:

a. Giới thiệu: Gv nêu

b. Hướng dẫn cách viết: (12)

- Giới thiệu chữ viết mẫu, gọi hs đọc các từ: nhà trường, buôn làng, hiền lành, đình làng, bệnh viện, đom đóm.

- Giáo viên viết mẫu lần 1 - Giáo viên viết mẫu lần 2

- Vừa viết vừa hướng dẫn từng từ:

+ nhà trường: Gồm tiếng nhà viết trước, tiếng nhà có dấu huyền trên chữ cái a.

tiếng trường viết chữ t lia bút lên viết chữ

Hoạt động của hs

- 2 hs viết bảng.

- Hs đọc các từ trong bài.

- Học sinh quan sát

Hđ hs Nam

- Hd hs đọc ô,ơ,bơ,bờ,bở

- Hd hs viết bảng con i,a, ba,va, l

(22)

cái r sau đó lại lia bút lên để viết chữ cái n, kết thúc nét cuối của chữ n nằm cạnh ô li thứ 2.

+ buôn làng: Viết tiếng buôn trước, tiếng làng có chữ l cao 5 ô li lia bút lên để viết chữ cái u và chữ cái ô, xoắn từ chữ cái ô đưa nét sang chữ cái n, điểm kết thúc đặt cạnh dòng kẻ thứ 2.

+ đình làng: Viết tiếng đình trứớc sau đó viết tiếng làng sau, tiếng đình có chữ cái đ cao 4 ô li, tiếng làng có chữ cái g kéo xuống thành 5 ô li.

+ hiền lành: Viết tiếng hiền trước sau đó viết tiếng lành sau. Các nét trong tiếng được viết nối liền nhau.

- Tương tự giáo viên hướng dẫn các từ bệnh viện, đom đóm.

- Cho học sinh viết vào bảng con

- Giáo viên quan sát sửa sai cho học sinh yếu.

c. Hướng dẫn viết vào vở: (12)

- Uốn nắn cách ngồi viết cho học sinh - Cho hs viết bài vào vở.

- Chấm một số bài nhận xét chữ viết và cách trình bày của học sinh.

3. Củng cố- dặn dò: (3)

- Gọi học sinh nêu lại các từ vừa viết - Nhận xét giờ học

- Về luyện viết vào vở

- Hs theo dõi.

- Hs viết vào bảng con

- Hs ngồi đúng tư thế.

- Hs viết vào vở tập viết.

- Hs nêu

- Hd hs viết vở i,a, ba,va, la

Tập viết

Tiết 14:

Đỏ thắm, mầm non, chôm chôm, trẻ em, ghế đệm, quả trám

I. Mục đích, yêu cầu:

1. Mục tiêu chung

(23)

1. Kiến thức:

- Hs nắm được cách viết, viết đúng các chữ: đỏ thắm, mầm non, chôm chôm, ghế đệm, trẻ em, mũm mĩm, chữ thường cỡ vừa,

2. Kĩ năng:

- HS viết đúng kiểu, đều nét, đưa bút theo đúng quy trình viết dãn đúng khoảng cách giữa các con chữ theo mẫu chữ trong vở TV1.

3. Thái độ:

- HS có ý thức luyện chữ đẹp 2. Mục tiêu riêng

- Giúp hs nhận biết và đọc, ghép được âm i,a, bi,vi,li .Ôn lại các tiếng có âm ô, ơ - Giúp hs viết được i, a, ba,va,la

- Hs chú ý lắng nghe, tích cực viết bài II. Đồ dùng dạy học:

- Chữ viết mẫu

III. Các hoạt động dạy học:

Hoạt động của gv

1. Kiểm tra bài cũ: (5) - Cho hs viết: hiền lành, đình làng - Gv nhận xét.

2. Bài mới:

a. Giới thiệu: Gv nêu

b. Hướng dẫn cách viết: (12)

- Giới thiệu chữ viết mẫu, gọi hs đọc các từ: Đỏ thắm, mầm non, chôm chôm, trẻ em, sạch sẽ, thẳng hàng.

- Giáo viên viết mẫu lần 1 - Giáo viên viết mẫu lần 2

- Vừa viết vừa hướng dẫn từng từ:

+ đỏ thắm: Viết đỏ có dấu hỏi đặt trên chữ o; chữ thắm có dấu sắc trên ă.

+ mầm non: Tiếng mầm có dấu huyền trên â. Tiếng non có vần on.

+ chôm chôm: 2 tiếng có vần ôm.

Sạch sẽ: có vần ach, dấu nặng dưới a;

sẽ có dấu ngã.

+ thẳng hàng: Viết tiếng thẳng trước,

Hoạt động của hs

- 2 hs viết bảng.

- Hs đọc các từ trong bài.

- Học sinh quan sát

Hđ hs Nam

- Hd hs đọc ô,ơ,bơ,bờ,bở

- Hd hs đọc các âm, tiếng i, a, ba,va, la

- Hd hs viết bảng con i,a, ba,va, l

(24)

chữ hàng sau; dấu hỏi trên chữ ă, dấu huyền trên chữ a.

- Tương tự giáo viên hướng dẫn các từ sạch sẽ, trẻ em

- Cho học sinh viết vào bảng con - Giáo viên quan sát sửa sai cho học sinh yếu.

c. Hướng dẫn viết vào vở: (12)

- Uốn nắn cách ngồi viết cho học sinh - Cho hs viết bài vào vở.

- Chấm một số bài nhận xét chữ viết và cách trình bày của học sinh.

3. Củng cố- dặn dò: (4)

- Gọi học sinh nêu lại các từ vừa viết - Nhận xét giờ học

- Về luyện viết vào

- Hs theo dõi.

- Hs viết vào bảng con

- Hs ngồi đúng tư thế.

- Hs viết vào vở tập viết.

- Hs nêu

- Hd hs viết vở i,a, ba,va, la

--- Toán

Tiết 60: PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 10

I.Mục tiêu:

1. Mục tiêu chung 1.1. Kiến thức:

- Giúp HS: Biết làm tính trừ trong phạm vi 10.Ghi nhớ phép trừ trong phạm vi 10.

1.2. Kĩ năng:

- Làm thành thạo phép trừ trong phạm vi 10, viết được phép tính thích hợp với hình vẽ.

1.3. Thái độ:

- Ý thức học bài và làm bài tự giác 2. Mục tiêu riêng:

- Hd hs sử dụng que tính, bộ đồ dùng, tranh, để biết làm tính trừ trong phạm vi 4.

- Hs chăm chỉ làm bài.

II. Chuẩn bị

- GV: Sử dụng các mẫu vật tương ứng.

- HS: Bộ học toán.vở bài tập III. Hoạt động dạy học:

(25)

HOẠT ĐỘNG DẠY A. Kiểm tra bài cũ:( 5’)

- Gọi hs lên bảng làm bài: Tính:

7- 2+ 5= 8+ 2- 9=

5+ 3- 1= 5+ 4+ 1=

- Gv đánh giá nhận xét B. Bài mới:

*Giới thiệu bài(1’)

*Dạy bài mới

1.HĐ 1:(10’)HD HS thực hành và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 10:

- Hướng dẫn thành lập và ghi nhớ bảng trừ 10.

Tiến hành tương tự bài “phép trừ 8 và phép trừ 9”

- Chú ý: Nếu hs nhìn vào hình vẽ điền ngay được kết quả thì cũng được, không cần thiết phải lặp lại.

- Giữ lại công thức:

10- 1 = 10- 3 = 10- 4 = 10- 5 = 10- 9=

10- 2 = 10- 7 = 10- 6 = 10- 5 = 10- 8 = - Yêu cầu học sinh học thuộc các phép tính.

- Cần đảm bảo các bước sau:

Bước 1:+ Lập bảng tính.

+ Hướng dẫn hs quan sát tranh và đặt đề toán.

+ Gv nêu yêu cầu hs trả lời kết quả và phép tính.

Bước 2: Hướng dẫn học sinh ghi vào bảng tính.

2. Hoạt động 2:(120’)Thực hành:

Bài 1: ( 5’)Tính:

a. 10 10 10 10 10 10

- 1 - 2 - 3 - 4 - 5 - 10 - Phần a: Lưu ý học sinh phải viết thẳng cột.

b. 1 + 9 = 2 + 8 = 3 + 7 = 4 + 6 = 5 + 5 =

HOẠT ĐỘNG HỌC

- Hs thực hành.

- Hs đọc thuộc phép tính.

- 1 hs nêu yêu cầu.

- Học sinh làm bài, - Hs nhận xét.

- 1 hs nêu yêu cầu.

- 1 hs nêu.

- Hs tính rồi tự viết kết quả.

10 1 2 3 4 5 9 8 7 6 5

Hđ hs Nam - Hs viết phép cộng trong phạm vi 4.

- Hd hs quan sát tranh, sử dụng que tính, bộ đồ dùng để biết được.

4-1=3 4-3=1 4-2=2

- Hd hs viết bảng con và đọc các phép tính

4-1=3 4-3=1 4-2=2

(26)

10 – 1 = 10 – 2 = 10 – 3 = 10 – 4 = 10 – 5 = 10 – 9 = 10 – 8 = 10 – 7 = 10 – 6 = 10 – 0 = - Cho hs làm bài.

- Gọi hs nhận xét

*Củng cố mối quan hệ của phép trừ và phép cộng.

Bài 2: ( 5’)Số?

- Cho hs nêu cách làm.

- Yêu cầu hs tự làm bài.

10 1 2 3 4 5

9

- Cho hs đổi bài kiểm tra.

*Củng cố phép trừ trong phạm vi 10 Bài 3: ( 5’) (>, <, =)?

9 10 10 4 6 10 - 4 3 + 4 10 6 + 4 4 6 9 - 3

- Cho hs nêu cách làm: 3+ 4 < 10 - Cho học sinh làm bài.

- Cho hs đọc bài và nhận xét.

Bài 4:(5’) Viết phép tính thích hợp:

- Yêu cầu hs quan sát tranh, nêu bài toán, viết phép tính thích hợp với bức tranh:

- Gọi hs chữa bài.

* Củng cố viết được phép tính thích hợp với hình vẽ

C. Củng cố- dặn dò(5’)

- Cả lớp cùng chơi trò chơi “Điền số”.

- Gv nhận xét giờ học.

Hs đổi bài kiểm tra.

- Hs nêu yêu cầu.

- 1 hs nêu.

- Hs làm bài.

- Hs nhận xét.

-

Hs đọc yêu cầu.

- Hs làm bài theo cặp.

- Hs nêu phép tính :10- 4= 6 - Vài hs chữa bài.

- Hs chơi trò chơi

- Hd hs viết vở 4-1=3 4-3=1 4-2=2

---

Buổi chiều

LUYỆN TẬP ĐỌC

Bài: EM – ÊM

I- Mục tiêu

1. Mục tiêu chung

(27)

- HS biết đọc viết được em, êm, con tem, sao đêm - Đọc được các từ và câu ứng dụng

2. Mục tiêu riêng

- Giúp hs nhận biết và đọc, ghép được âm i,a, bi,vi,li .Ôn lại các tiếng có âm ô, ơ - Giúp hs viết được i, a, ba,va,la

- Hs chú ý lắng nghe, tích cực viết bài II.Đồ dùng dạy học:

- Sách giáo khoa

III- Các ho t ạ động d y h c

Hoạt động của giáo viên 1. Ổn định

2. KT bài cũ

- Gọi CN đọc lại bài ôm, ơm - Nhận xét

3. Dạy bài mới

* Dạy vần :Em - Nhận diện vần Em - So sánh em với ơm - Đánh vần e – m – em - Nhận diện: tiếng tem - Đánh vần: Tờ - em – tem Từ khóa: Con tem

- Đánh vần đọc trơn từ con tem Cờ - on – con

Tờ - em – tem Con tem

- Từ ứng dụng: Trẻ em, que kem - Đọc từ ứng dụng

* Dạy vần êm ( Tương tự như vần em)

- Nhận diện vần Êm - So sánh êm với em - Đánh vần đọc trơn từ

ê – m – êm, đờ - êm – đêm Sao đêm, ghế đệm

- Đọc cả bài trên bảng - Dạy từ ứng dụng + Trẻ em, ghế đệm + Que kem, mềm mại - Đọc từ ứng dụng Dạy câu ứng dụng

Con cò mà đi ăn đêm Đậu hải cành mềm lộn cổ

Hoạt động của học sinh Hát vui

- Có âm e và âm m

- Giống nhau m; Khác nhau e với ơ

- CN – N – CL đánh vần

- CN – N – CL đánh vần đọc trơn từ con tem

- CN – N – CL đọc - Có âm ê và âm m;

- Giống nhau m; Khác nhau ê_e - CN – N – CL đọc trơn

- CN – N – CL đọc bài - HS viết bài vào vỡ

Hđ hs Nam - Hd hs đọc ô,ơ,bơ,bờ,bở

- Hd hs đọc và ghép các âm, tiếng i, a, ba,va, la

- Hd hs viết bảng con i,a, ba,va, la

- Hd hs viết vở i,a, ba,va, la

(28)

xuống ao

- Đọc câu ứng dụng - Đọc bài trên bảng

- HD HS viết bài vào vở 1 4. Củng cố

- Hỏi lại 2 vần vừa học - Đọc lại toàn bài trên bảng.

- Nhận xét 5. Dặn dò - Về đọc lại bài

- Xem trước bài im – um

- Em - êm - CN đọc bài

Luyện Toán LUYỆN TẬP I.MỤC ĐÍCH YÊU CẦU

1. Mục tiêu chung:

Thực hiện được tính trừ trong phạm vi 10; viết được phép tính thích hợp với hình vẽ.

2. Mục tiêu riêng:

- Hd hs sử dụng que tính, bộ đồ dùng, tranh, để biết làm tính trừ trong phạm vi 4.

- Ngồi ngoan đúng tư thế, chú ý lắng nghe cô giảng II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC

III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hs Nam I.Kiểm tra bài cũ

-Gọi H đọc phép cộng trong phạm vi 10 -Tính :

7 + 3 = 5 + 5 = 6 + 4 = II.Bài mới

1.Giới thiệu bài: Hôm nay, chúng ta học tiết luyện tập để củng cố và khắc sâu hơn các kiến thức đã học.

2.Hướng dẫn H lần lượt làm các bài tập trong SGK

Bài 1: Gọi H đọc yêu cầu bài tốn -YC làm bài, viết kết quả sau dấu = -Gọi HS lên bảng chữa bài

-T gọi H đọc kết quả Bài 2: Gọi H đọc đầu bài -Cho H làm bảng con -T nhận xét

Bài 3: -T gọi H đọc đề tốn

-Hỏi : Dãy tốn có mấy phép tính ? Ta thực hiện như thế nào ?

2HS đọc Cả lớp làm b/c

-Hquan sát

HS nêu

-H làm bài SGK

-5HS lên bảng chữa bài.

HS nêu

-Thực hiện bảng con HS nêu

-4HS lên bảng, cả lớp làm bài

- Hs viết phép cộng trong phạm vi 4.

- Hd hs quan sát tranh, sử dụng que tính, bộ đồ dùng để biết được.

4-1=3 4-3=1 4-2=2

- Hd hs viết bảng con và

(29)

-Gọi 4HS thực hiện bảng lớp -Chữa bài

Bài 4: Gọi H đọc yêu cầu bài tốn -HD quan sát tranh

+Bên phải có mấy con gà?

+Bớt mấy con gà?

+Hỏi còn lại mấy con gà?

-Gọi HS nêu bài tóan -YC HS nêu phép tính.

-Gọi H nêu phép tính -Chữa bài

3.Củng cố

YC HS đọc bảng trừ trong phạm vi 10 Thi đua làm tính trừ

SGK

-HS lên bảng chữa bài.

HS nêu

-Quan sát tranh.

+Bên phải có 10 con gà. (HS TB-Y)

+Bớt 3 con gà chạy đến. (HS TB-Y)

+Còn lại 7 con gà. (HS K) -Có 10 con gà, 3 con chạy đi.

Hỏi còn mấy con gà ? (HS G) -Viết phép tính10- 3 = 7(cả lớp)

- HS đọc phép tính vừa ghi 3HS đọc bảng trừ trong phạm vi 10

đọc các phép tính

4-1=3 4-3=1 4-2=2

- Hd hs viết vở

4-1=3 4-3=1 4-2=2

Sinh hoạt tuần 15

Phần 1: Giáo dục kĩ năng sống

BÀI 5: KĨ NĂNG THỂ HIỆN LỄ PHÉP TRONG GIA ĐÌNH

I. Yêu cầu cần đạt

Thực hành xong bài này, em:

- Biết được một số biểu hiện của sự lễ phép trong gia đình.

- Hiểu được một số yêu cầu về ứng xử trong gia đình.

- Tích cực thực hiện một số hành động thể hiện lễ phép trong gia đình.

II. Đồ dùng dạy - học Vở BT Kĩ năng sống.

III. Hoạt động dạy - học

Hoạt động của gv

1. Khởi động

Hoạt động của hs

- Cả lớp hát

(30)

- Lớp phó văn nghệ cho cả lớp hát bài:" Tiếng chào theo em”

2. Bài mới

- GV giới thiệu bài, ghi mục bài lên bảng 3. Hoạt động cơ bản

Hoạt động 1: Trải nghiệm

- GV kể cho HS nghe câu chuyện “Chiếc túi xách”

- GV nêu câu hỏi HS tìm hiểu chuyện:

- Cô em gái trong câu chuyện đã hành động như thể nào?

- Em có đồng ý với hành động của cô em gái trong câu chuyện không?

- GV chốt ý đúng

Hoạt động 2: Chia sẻ - Phản hồi

- Em hãy thảo luận nhóm đôi rồi đánh dấu x vào những hành động phù hợp.

- GV chốt ý đúng.

Hoạt động 3:Xử lí tình huống

- GV nêu tình huống: Hôm nay là thứ bảy, Hùng không phải học bài. Hùng muốn xem phim hoạt hình, nhưng ông ngoại lại đang xem thời sự.

- Ứng xử của em: Nếu em là Hùng em sẽ chọn cách ứng xử nào? Hãy đánh dấu x vào

a) Tập đàn trước, xem phim hoạt hình sau.

b) Tự lấy điều khiển ti vi, chuyển sang phim có kênh hoạt hình.

c) Ngồi xem thời sự cùng ông.

d) Đòi ông cho xem phim hoạt hình trước.

- Hs nhắc lại tên bài học

- Hs lắng nghe

- Hs trả lời

- Hs thảo luận và trả lời câu hỏi - Đại diện các nhóm trình bày

- Hs lắng nghe

- Hs thảo luận và đưa ra ý kiến của mình

- Đại diện các nhóm trình bày

(31)

- GV nhận xét - Chốt ý đúng Hoạt động 4: Rút kinh nghiệm

- Dưới đây là một số tình huống xảy ra ở nhà bạn Nam, hãy:

- Vẽ mặt mếu bên cạnh hành động thiếu lễ phép.

- Vẽ mặt cười bân cạnh hành động lễ phép.

a) Nam cố tình đi kéo lê dép khi mẹ không cho xem ti vi tiếp.

b) Nam ném đồ chơi về phía em khi bố bảo nhường đồ chơi cho em.

c) Nam xin phép bố mẹ sang nhà bạn chơi.

d) Nam ăn vạ khi mẹ không cho mua đồ chơi.

e) Nam xin lỗi mẹ vì đã làm mất hộp bút.

- GV nhận xét - Chốt kiến thức: Lễ phép với người thân là thể hiện tình yêu thương đối với họ.

Hoạt động 5: Hoạt động thực hành a) Rèn luyện

- HS kể lại câu chuyện “Chiếc túi xách” trong nhóm.

- Nhận xét

b) Định hướng ứng dụng

- GV nêu tình huống, HS thảo luận nhóm 4

- Em sẽ làm gì trong những tình huống dưới đây để thể hiện ḿnh là người lễ phép?

- Đi học về thấy ông đang chơi cờ với bạn của ông.

- Em làm rơi chiếc điện thoại của mẹ.

- GV nhận xét, khen ngợi những HS có nhiều ý kiến tốt.

Hoạt động 6:Ứng dụng

- Hs làm theo yêu cầu

- Hs nêu ý kiến của mình

- Đại diện nhóm trình bày.

- Hs thảo luận và trả lời câu hỏi

- Đại diện nhóm trình bày

(32)

- GV đọc cho HS nghe bài tập ứng dụng.

BT: hãy kể những hành động lễ phép và chưa lễ phép của em trong gia đình.

- GV kết luận.

4. Củng cố, dặn dò

- GV nhận xét giờ học, nhắc nhở HS chuẩn bị tiết sau.

- Hs lắng nghe

- HS kể, bạn nhận xét

- Hs lắng nghe ---

Phần 2: Kiểm điểm nề nếp học tập

I. Mục đích yêu cầu :

- Kiểm điểm các nề nếp của lớp ;

- Phát huy những ưu điểm đã đạt được, khắc phục những mặt còn tồn tại - Tiếp tục thi đua thực hiện tốt các nề nếp của trường , lớp đưa ra;

- Thi đua học tốt chào mừng ngày 22/12;

II. Nội dung

1.Tổ trưởng nhận xét các thành viên tổ

Gv căn cứ vào nhận xét ,xếp thi đua trong tổ 2. GV nhận xét chung

a. Ưu điểm

- Nhìn chung lớp có ý thức tốt trong học tập , thực hiện nghiêm túc nề nếp ra vào lớp.

+ Một số bạn đã có tiến bộ hơn so với tuần trước;

b. Nhược điểm

- Truy bài một số bạn chưa nghiêm túc - Hay nói chuyện riêng trong giờ học - Chưa có ý thức vươn lên trong học tập 3. Phương hướng hoạt động tuần tới

- Khắc phục những mặt còn hạn chế , phát huy những ưu điểm đã đạt được .

- Tập trung cao độ vào học tập , phát huy tinh thần học nhóm, giúp đỡ nhau cùng tiến bộ trong học tập .

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

- Tô, viết đúng các chữ o, ô các tiếng co, cô, cỏ, cọ, cổ, cộ – chữ thường cỡ vừa đúng kiểu đều nét, đưa bút đúng quy trình viết, dãn đúng khoảng cách giữa các con

- Kĩ năng: Viết đúng các vần an, at anh, ach; các từ ngữ: bàn tay, hạt thóc, gánh đỡ, sạch sẽ kiểu chữ viết thường bằng chữ cỡ nhỡ đúng quy trình viết, đúng khoảng cách

- Viết đúng các vần ăm, ăp, ươn, ương; các từ ngữ: chăm học, khắp vườn, vườn hoa, ngát hương kiểu chữ viết thường bằng chữ cỡ nhỡ đúng quy trình viết, đúng khoảng cách

- Viết đúng các vần iêt, uyêt, iêu, yêu ; các từ ngữ: viết đẹp, duyệt binh, hiếu thảo, yêu mến kiểu chữ viết thường bằng chữ cỡ nhỏ đúng quy trình viết, đúng khoảng

- Viết đúng các vần iêt, uyêt, iêu, yêu ; các từ ngữ: viết đẹp, duyệt binh, hiếu thảo, yêu mến kiểu chữ viết thường bằng chữ cỡ nhỏ đúng quy trình viết, đúng khoảng

từ &#34; bình minh, phụ huynh, tia chớp, đêm khuya&#34; kiểu chữ viết thường bằng chữ cỡ nhỏ đúng quy trình, đúng khoảng cách giữa các con chữ theo mẫu chữ trong

2.Biết viết ứng dụng cụm câu Ríu rít chim ca theo cỡ nhỏ; chữ viết đúng mẫu, đều nét và nối chữ đúng quy

2.Biết viết ứng dụng cụm câu Ríu rít chim ca theo cỡ nhỏ; chữ viết đúng mẫu, đều nét và nối chữ đúng quy