D D D
Daaaa ng ng ng ng 1111. . . . Ph Ph Ph Ph ng tri ng tri ng tri ng tri nh c nh c nh c nh c n c n c n c n c ba ba ba ba nnnn
B 02
A B
A B
≥
= ⇔
=
. B 0
A B
A B
≥
= ⇔
=
. Phương pháp tổng quát : (nếu không thuộc hai dạng trên)
Bước 1. Đặt điều kiện cho căn có nghĩa.
Bước 2. Chuyển vế sao cho hai vế không âm.
Bước 3. Bình phương hai vế để đưa về một trong các dạng trên.
BA BA BA
BA I TÂ I TÂ I TÂ I TÂ P A P A P A P A P DU P DU P DU P DU NG NG NG NG
Bài 1.
Bài 1.
Bài 1.
Bài 1. Giải các phương trình sau
a/ . b/ .
c/ . d/ .
e/ . f/ .
g/ . h/ .
i/ x− 2x+7 =4. j/ x+ x− =1 13.
k/ x− x− =1 3. l/ x2 −3x− =1 2x−7.
m/ x2 +3x =3x−1. n/ x2−9x+ =1 x−2.
o/ . p/ .
q/ . r/ .
s/ . t/ .
u/ . v/ .
x/ . y/ .
Bài 2.
Bài 2.
Bài 2.
Bài 2. Giải các phương trình
a/ x2 + x+7 =7. b/ −x2 +4x−3 =2x−5.
c/ 16x+17 =8x−23. d/ −x2 +4x + =2 2x.
e/ x2 −6x+6 =2x−1. f/ x2− =1 x+1.
g/ 4−x2 =x+2. h/ 4−x2 =x+2.
Bài 3.
Bài 3.
Bài 3.
Bài 3. Giải các phương trình sau
a/ . b/ x2 −3x = 2x−1.
c/ 2x2−2x+4 = x2− +x 2. d/ .
Bài 4.
Bài 4.
Bài 4.
Bài 4. Giải các phương trình sau
2x−3 =x−3 5x+10 = −8 x
x− 2x−5 =4 x2 + −x 12 = −8 x
x− = −2 4 x 3x2 −9x+ =1 x−2 3x2−9x+ =1 x−2 x2 −3x−10 = x−2
2x− 2x− =1 7 3−x =3x−5
x− 4x−3 =2 x2 − =1 x−1
x− =2 x2 −4x+3 x2 −3x+2 =2x−1 x2 4x 3 2x 5
− + − = − 5−x2 =x−1
3x2 +5x+ + =1 1 4x x2 −2x+ =1 x2−2x+1
x2 +2x+4 = 2−x
x2 −3x− =2 x−3
a/ 2x+ = +1 2 x−3. b/ 3x+ −4 x−3 =3.
c/ x− −3 x+2 =5. d/ 2x+ = −1 4 x−3.
e/ 5x− =1 3x− +2 2x+2. f/ 3x+ −1 4x−3 = 5x+4.
g/ . h/ .
i/ . j/ .
k/ . l/ .
m/ . n/ .
o/ . p/ .
q/ . r/ .
s/ . t/ .
u/ . v/ .
x/ . y/ .
Bài 5.
Bài 5.Bài 5.
Bài 5. Giải các phương trình sau
a/ 1+ x− =1 6−x. b/ 5x− −1 3x− −2 x−1= 0.
c/ x+ x+ =1 x+2. d/ 3x+ = −1 8 x+1.
e/ 3x−3− 5−x = 2x−4. f/ x+9 = −5 2x+4.
D D D
Daaaa ng ng ng ng 2222. . . . Ph Ph Ph Ph ng tri ng tri ng tri ng tri nh c nh c nh c nh c n n n n ssss dddduuuu ng ng ng ng đ đ đ đ tttt ââââ nnnn phu phu phu phu
Loại 1. .
Loại 2. . Đặt t= f x
( )
+ g x( )
.
Loại 3. Đặt ẩn phụ đưa về hệ phương trình : .
● Đặt với .
● Đưa phương trình trên về hệ phương trình với hai ẩn là u và v.
Ta có thể giải dạng tổng quát dạng : nf x
( )
+mg x( )
=a,(
a =const)
.x+ −1 x− =1 1 3x+ −7 x+ =1 2
2 2
x + −9 x −7 =2 3x2 +5x+ −8 3x2 +5x+ =1 1 2x+3 + 2x+2 =1 x+ −4 2x−6 =1
3x+ −7 x+ =1 2 11−x− x− =1 2
2 2
x + −9 x +7 =2 x + x−5 = 5
3x− +5 2x+3 = x+2 x− +2 x− =1 2x−3 x+ −3 7−x = 2x−8 2−x = 7−x− − −3 2x 5x− =1 3x− −2 2x−1 5x− −1 x− =1 2x−4 x+ −2 2x−3 = 3x−5 x+ −4 1−x = 1−2x
( ) ( ) ( )
2
t f x , t 0 af x b x c 0
at bt c 0
= ≥ + + = ⇔
+ + =
( ) ( ) ( ) ( ) ( )
f x + g x + f x .g x =h x
( ) ( ) ( )
f x + g x =h x
( )
( )
u=f x , v=g x u, v≥0
BA BA BA
BA I TÂ I TÂ I TÂ I TÂ P A P A P A P A P DU P DU P DU P DU NG NG NG NG
Bài 6.
Bài 6.
Bài 6.
Bài 6. Giải các phương trình sau
a/ . b/ .
c/ . d/ .
e/ . f/ .
g/ 4x2 −12x−5 4x2 −12x+11=0. h/ x2+4x−3 2+x + =4 0. i/ 2
2
1 1
4x 2x 6 0
x x
+ + − − = . j/ x2− +x x2− +x 9 =3.
k/ x2 +2 x2−3x+11=3x+4. l/ x2−3x−10+3 x x
(
+3)
=0.m/ x2 +3x−18+4 x2 +3x−6 =0. n/ 2x−x2 + 6x2 −12x+7 =0. o/
(
x+4 x)(
+1)
−3 x2 +5x+2 =0. p/(
x−3)
2 +3x−22= x2−3x+7.q/ x2 + −1 7 x2 + +1 10=0. r/ 2x2−8x+12 = x2 −4x−6. Bài 7.
Bài 7.
Bài 7.
Bài 7. Giải các phương trình sau
a/ . b/ .
c/ . d/ .
e/ . f/ .
g/ . h/ .
i/ . j/ .
k/ . l/ .
m/ . n/ .
Bài 8.
Bài 8.
Bài 8.
Bài 8. Giải các phương trình sau
a/ . b/ .
c/ . d/ .
e/ x3 + =2 3 3x3 −2. f/ 5 16x 5 x 1=5
x 1 16x 2
+ −
− .
2 2
x −6x+ =9 4 x −6x+6
(
x−3 8)(
−x)
+26= −x2 +11x(
x+4 x)(
+1)
−3 x2 +5x+2 =6(
x+5 2)(
−x)
= 3 x2 +3x2 2
x + x +11=31 x2 −2x+ −8 4
(
4−x x)(
+2)
=0( )( )
x+3 + 6−x = +3 x+3 6−x 2x 3+ + x 1+ =3x 2 2x 3 x 1+
(
+)(
+ −)
16( )( )
x− +1 3−x− x−1 3−x =1 7− +x 2+ −x
(
7−x 2)(
+x)
=3( )( )
x+ +1 4−x+ x+1 4−x =5 3x 2− + x 1− =4x 9 2 3x− + 2−5x+2 2 2
1 x x x 1 x
+3 − = + − x+ 9−x = −x2 +9x+9
2 2
x+ 17−x +x 17−x = 9 x 1− + x+ +3 2 x 1 x
(
−)(
+3)
= −4 2xx+ +4 x− =4 2x−12+2 x2−16 2x 3+ + x 1+ =3x 2 2x+ 2+5x 3 16+ − 3x 2− + x 1− =4x 9 2 3x− + 2−5x+2 3x2+6x 16+ + x2+2x=2 x2+2x+4
3x 1 x
2 1
x 3x 1
− = +
−
3 x+ −7 x =1
32−x = −1 x−1 x+ −3 3 x =1
g/ . h/ .
i/ . j/ 24
(
1+x)
2 +3 14 −x2 +4(
1−x)
2 =0.k/ 45−x +44−x = 2. l/ 2 3x3 −2+3 6−5x −8= 0.
m/ 3 x+3= +1 x. n/ 3x+34−3 x−3 =1.
D D
D Daaaa ng ng ng ng 3333. . . . Đ Đ Đ Đ a a a a vvvv êêêê ph ph ph ph ng tri ng tri ng tri ng tri nh ti nh ti nh ti nh ti ch s ch sôôôô ch s ch s (nho (nho (nho (nho m, l m, l m, l m, l iiiiêêêê n h n h n h n h iiiiêêêê p, p, p, p, …………))))
● Đoán nhận một nghiệm của phương trình để định hướng đưa về phương trình tích số hoặc nhân liên hiệp.
● Cần chú ý đến các cách biến đổi về tích và nhân liên hiệp
Biểu thức Biểu thức liên hiệp Tích
● f x
( )
=ax2 +bx+ =c a x(
−x1)(
x−x2)
với x1 và x2 là hai nghiệm của f x( )
= 0.( )( )
( )( )
u v 1 uv u 1 v 1 0
au bv ab vu u b v a 0
∗ + = + ⇔ − − =
∗ + = + ⇔ − − = .
● Cần lưu ý đến các hằng đẳng thức (kết hợp đồng nhất thức)
BA BA BA
BA I TÂ I TÂ I TÂ I TÂ P A P A P A P A P DU P DU P DU P DU NG NG NG NG
Bài 9.
Bài 9.Bài 9.
Bài 9. Giải các phương trình sau
a/ . b/
(
x−3)
x2 −5x+4 =2x−6.c/
(
x+3)
10−x2 =x2 − −x 12. d/(
x+1)
16x+17 =8x2−15x−23.e/ 2x2 +8x+6 + x2 − =1 2x+2. f/ .
g/ x+2 7− =x 2 x− + − +1 x2 8x− +7 1. h/ .
i/ . j/ .
3 2x 3 1 1
x 1 + 2+2x =2
+ 2
3 x 1 1 4 2
3x 9 x 9 x
+ = + +
2 2
x+ 4−x = +2 3x 4−x
A± B A ∓ B A−B
3 3
A+ B 3 A2 − 3AB+ 3B A+B
3 3
A− B 3A2 + 3AB +3 B A−B
(
x−3)
x2 +4 = x2−9x2+10x+21=3 x+ +3 2 x+ −7 6 x + x+ −1 x2 +x = x
x2− − −x 2 2 x− + =2 2 x+1 x2− + +3x 2 x 3+ = x 2− + x2+ −2x 3
k/ . l/ . m/ 2x2 +5x− =1 7 x3 −1. n/ 2x− +1 x2−3x+ =1 0.
o/ . p/ 3 x+ +1 3 x+2 = +1 3 x2 +3x+2.
q/ 3 x+ +1 3 x2 = 3 x +3 x2 +x. r/ x+ +3 2x x+ =1 2x+ x2 +4x+3.
s/ 4x
x 3 4 x
x 3
+ + =
+
. t/ x 1 2 x 1+ +
(
+ = − +)
x 1 1 x− +3 1 x− 2.Bài 10.
Bài 10.
Bài 10.
Bài 10. Giải phương trình
a/ . b/ .
c/ . d/ .
e/ . f/ .
g/ . h/ .
i/ . j/ .
k/ . l/ .
m/ 3x+ −1 6−x +3x2 −14x− =8 0. n/ 3x2− +1 x = x3−2.
o/ x2 +12+ =5 3x+ x2 +5. p/
2
6x 4 2x 4 2 2 x
x 4
+ − − = −
+ .
D D
D Daaaa ng ng ng ng 4444. . . SSSS . du du du du ng h ng h ng h ng h ng ng ng ng đ đ đ đ ng th ng th ng th ng th c c c c đ đ đ đ a v a v a v a v êêêê ph ph ph ph ng tri ng tri ng tri ng tri nh c nh c nh c nh c ba ba ba ba nnnn
Loại 1. Ta có
Thay vào , ta được: .
Loại 2. với
( ) ( )
2x x−1 + x x+2 =2 x x2− + +8x 15 x2+ − =2x 15 x2− +9x 18
x2
3x 2 1 x 3x 2
− − = −
−
x 3 4x 1 3x 2
5 + − − = +
2 2
4 1 3
x x x x x x x
− =
+ + − +
1 1 3
1 1 x 1 1 x x
− =
− − + −
x x 1 1 x + + =
2
2
x 1 x 5
2 x 1 + − =
+ 2 2
4 1 3
x x x x x x x
− =
+ + − +
( )
2( ) ( )2
4 x+1 = 2x+10 1− 3+2x 2x2 =
(
x+9 2) ( − 9+2x)2
2
2
x x 16 40
x 16 + + =
+
3x 3x 1 1
3x 10
= + − +
3x 2 2x 4 2 2 x
3
+ − − = −
(
1+x −1)(
1−x +1)
=2x( )
3 3 3
A+ B = C ∗
( )
∗ ⇔(
3 A +3 B) ( )
3 = 3C 3 ⇔ A+B+3 AB3(
3 A + 3B)
=C( )
∗ ∗3 3 3
A+ B = C
( )
∗ ∗( )
∗ ∗ ⇔ A+B+3 ABC3 =C( ) ( ) ( ) ( )
f x + g x = h x + k x
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )
f x h x g x k x f x .h x g x .k x
+ = +
=
● Biến đổi về dạng: .
● Bình phương, giải phương trình hệ quả.
Loại 3. Căn trong căn
Sử dụng hẳng đẳng thức a2 +b2 ±2ab=
(
a±b)
2 nhưng lưu ýA khi A 0 A A khi A 0
≥
=
<
. Đưa về phương trình căn cơ bản.
BA BA BA
BA I TÂ I TÂ I TÂ I TÂ P A P A P A P A P DU P DU P DU P DU NG NG NG NG
Bài 11.
Bài 11.Bài 11.
Bài 11. Giải phương trình
a/ .
b/ .
c/
d/ .
e/ .
f/ .
g/ .
h/ .
i/ .
j/ .
k/ .
l/ .
m/ x− −3 2 x−4 + x−2 x−1 =1. n/ x+ 14x−49 + x− 14x−49 = 14.
o/ .
Bài 12.
Bài 12.Bài 12.
Bài 12. Giải phương trình
a/ . b/ .
c/ . d/ .
( ) ( ) ( ) ( )
f x − h x = k x − g x
2 x+ +2 2 x+ −1 x+ =1 4 x+2 x− −1 x−2 x− = −1 2
x− −1 2 x− −2 x+ +2 4 x−2 + =3 0 2x− +4 2 2x−5 + 2x+ +4 6 2x−5 =14 x+ −5 4 x+ +1 x+ −2 2 x+1 =1
2x−2 2x− −1 2 2x+ −3 4 2x− +1 3 2x+ −8 6 2x− =1 4 x+ −3 4 x− +1 x+ −8 6 x− =1 1
x 8 6 x 1+ − − − x 3 4 x 1 5+ + − + =0 2x 4 2 2x 5− − − − 2x 4 6 2x 5 4 0+ + − + =
2x 2 2 2x 3− + − = +4 2x 6 6 2x 3− − − x 3 x 2 x 1 x 2 x 1
2 + − + − − = +
x+ 2x− +1 x− 2x− =1 2
21x−63+7 10−4 3x−9 =0
3 x+ +1 3 x+ +2 3 x+3 =0 32x− +1 3 x− =1 33x−2
3 x+ +5 3x+6 = 32x+11 3x+ +1 33x+ =1 3 x−1
e/ . f/ 32x− +1 3 x− +1 33x− =2 0. g/ 32x+ +1 32x+ +2 32x+3 =0. h/ 3x+ 32x−3 = 312 x
(
−1)
.Bài 13.
Bài 13.
Bài 13.
Bài 13. Giải phương trình
a/ x+3 + 3x+ =1 2 x + 2x+2. b/
3
x 1 2
x 1 x x 1 x 3
x 3
+ + + = − + + +
+ .
c/ x2 −3x+ +2 x+3 = 6x− +2 x2 +2x−3.
d/ .
e/ .
f/ .
g/ .
Bài 14.
Bài 14.
Bài 14.
Bài 14. Giải phương trình
a/ 43
(
x +2)
2 −73(
4−x2)
+3.3(
2−x)
2 =0.b/ 2 x
(
2 +2)
=5 x3 +1.c/ x2 +3 x2 − =1 x4 −x2 +1. Bài 15.
Bài 15.
Bài 15.
Bài 15. Giải phương trình (đặt ẩn phụ không hoàn toàn) a/ x2 +2 x
(
−1)
x2 +x+ − + =1 x 2 0.b/
(
x+1)
x2 −2x+3 =x2 +1.c/
(
4x−1)
x2 + =1 2x2 +2x+1.d/ x2 +12+ =5 3x+ x2 +5.
Ngoa i ca ! ch gia ̉ i thông th ng ̉ trên, ta co n mô # t sô ! phng pha ! p gia ̉ i kha ! c
• Phng pha!p đa!nh gia! du ng ca!c bâ!t đ̉ng th!c c bản : BĐT Cauchy, BĐT Bunhiacopxki, BĐT hi nh ho#c, ……
• Phng pha!p l#ng gia!c ho!a
• Phng pha!p khảo sa!t ha m sô!
• ………
3 2 3 2
3x+ +2 3 x+ =1 2x + 2x +1
2 2 2 2
2x − +1 x −3x−2 = 2x +2x+3+ x − +x 2
( )
2 2 2 2
3x −5x+ −1 x −2 = 3 x − −x 1 − x −3x+4
2 2 2 2
x + +2 x +7 = x +x+3+ x +x+8
2 2 2 2
3x −7x+ −3 x − =2 3x −5x− −1 x −3x+4