THỐNG KÊ SỐ LƯỢNG BÀI BÁO ĐĂNG TRÊN TẠP CHÍ KHKT NLN TỪ NĂM 2005-2009
TT TÊN BÀI TÊN TÁC GIẢ ĐƠN VỊ Số xuất bản
1. Cảm ứng ra hoa cho xoài cát hòa lộc ( Mangifera indica L.) trồng tại huyện Phú Giáo tỉnh Bình Dương bằng KNO 3 , Thiourea và Paclobutrazol
Floral induction for cat hoa loc mango (Mangifera indica L.) grown in Phu Giao district Bình Duong province by applying KNO3, Thiourea and Paclobutrazol
Nay Meng và Nguyễn Văn Kế
Khoa Nông
học 1/2005
2. Điều tra những sản phẩm sinh học của rừng tràm (Melaleuca cajuputy) 5 - 11 tuổi ở Cà Mau
Evaluation of biological
production in Melaleuca cajuputy stands from 5 to 11 years old in Ca Mau province
Nguyễn Văn Thêm, Lê
Minh Lộc Khoa Lâm
nghiệp 1/2005
3. Tạo dòng vi khuẩn Escherichia coli tái tổ hợp sản xuất protein tiểu phần b của độc tố VT2E
Recombinant Escherichia coli expressing the fusion protein B- subunit of the VT2e
Nguyễn Ngọc Hải, A.
Milon Khoa CNTY 1/2005
4. Phát hiện một số gen độc lực của Escherichia coli trong phân bò, heo bằng kỹ thuật Multiplex-PCR
Detecting some virulence genes of Escherichia coli in cattle or swine faeces by Multiplex-PCR
Nguyễn Ngọc Tuân, Bùi Thị Thu Trang, Lê Thị Mai Khanh và Trần Thị Dân
Khoa CNTY 1/2005
5. Tình hình nhiễm ký sinh trên bò ở Thành phố Hồ Chí Minh Situation of parasite infection in cattle in Ho Chi Minh city
Lê Hữu Khương Khoa CNTY 1/2005 6. Ô nhiễm arsenic trong nước ngầm ở một số khu vực thuộc hai tỉnh
An Giang và Đồng Tháp
Arsenic pollution in groundwaters in An Giang and Dong Thap province
Bùi Cách Tuyến, Nguyễn Phúc Cẩm Tú, Nguyễn Ngọc Hà
TT. Môi
trường 1/2005
7. Hiện trạng và tiềm năng thủy sản hồ Thác Mơ tỉnh Bình Phước năm 2003 - 2004
Status and potential of Thac Mo reservoir in Binh Phuoc province
Đinh Thế Nhân Khoa Thủy
sản 1/2005
2003 – 2004
8. Các hệ thống nuôi trồng thủy sản nước thải khu vực ven đô Thành phố Hồ Chí Minh
Wastewater-fed aquaculture systems in peri-urban areas of Ho Chi Minh city
Huỳnh Phạm Việt
Huy Khoa Thủy
sản 1/2005
9. So sánh sự sinh sản và khả năng nuôi thâm canh của ếch đồng Việt Nam ( Rana tigrina ) và ếch Thái Lan ( Rana rugulosa )
Comparision of reproduction and intensive culture parameters of Vietnamese frog (Rana tigrina) to Thai frog (Rana rugulosa)
Lê Thanh Hùng Khoa Thủy
sản 1/2005
10. Kết quả nghiên cứu sản xuất giống nhân tạo cá lăng nha ( Mystus wyckioides Fang và Chaux, 1949)
The result of the study on seed production of red tail catfish (Mystus wyckioides Fang and Chaux, 1949)
Ngô Văn Ngọc và Lê Thị Bình
Khoa Thủy sản
1/2005
11. Đặc điểm dinh dưỡng của tảo hai roi (Dinoflagellates) Nutrition of dinoflagellates
Đặng Thị Thanh Hòa
Khoa Thủy sản
1/2005 12. Quản lý nguồn lợi thủy sản trong các hồ chứa ở châu Á tổng quan các
phương pháp tiếp cận
A review of reservoir fisheries management approaches in Asia
Vũ Cẩm Lương Khoa Thủy
sản 1/2005
13. Một số thông tin về liên cầu khuẩn Streptococcus iniae gây bệnh trên cá nuôi
Information on disease of cultured fish caused by Streptococcus iniae
Nguyễn Hữu Thịnh Khoa Thủy
sản 1/2005
14. Khảo sát chitosan xốp chiết xuất từ vỏ tôm và ứng dụng trong xử lý nước thải từ nhà máy dệt nhuộm
Characterization of decrystallized chitosan from shrimp shell and its application in decolorization of industrial textile wastewater
Nguyễn Minh Xuân Hồng, Trang Sĩ Trung, Willem F.
Stevens
Khoa CNTP 1/2005
15. Tình hình vệ sinh thực phẩm (thịt heo, thịt bò) tại một số chợ của thành phố Buôn Ma Thuột
Situation of food hygiene (pork, beef) in some makets of Buon Ma Thuot city
Phùng Quốc Chướng Ngoài trường
1/2005
16. Khảo sát thịt cá sấu và định hướng phát triển nuôi cá sấu tại Tp.Hồ Chí Minh
Initial research on crocodylus siamensis meat and orientation of
Bùi Văn Miên Khoa CNTP 1/2005
development of their breeding in Hochiminh city 17. Hệ thống dữ liệu chuyên đề - Một giải pháp
Thematic data system – A solution
Trịnh Trường Giang, Nguyễn Đức Bình, Trần Quốc Việt
Ban giám
hiệu 1/2005
18. Phân tích sự tiếp cận nguồn tín dụng chính thức của trang trại ở Việt Nam
An analysis of access to formal credit by private farms: the case of Vietnam
Nguyễn Văn Ngãi, Lê
Nhật Hạnh Khoa Kinh
tế 1/2005
19. Nghiên cứu thực trạng phát triển kinh tế trang trại tỉnh Đồng Nai Study on present situation of farm development in Dong Nai province
Phạm Thanh Bình Khoa Kinh
tế 1/2005
20. Xác định hai loài ruồi đục lá quan trọng ở Việt Nam Liriomyzae sativae B. và Liriomyza huidobrensis B. bằng kỹ thuật RAPD-PCR Determination of two important leafminers in Vietnam using RAPD-PCR technique
Trần Thị Thiên An, Bùi Cách Tuyến
Khoa Nông học
2&3/2005
21. Campylobacter trên quày thịt gà tại lò giết mổ gia cầm ở Thành phố Hồ Chí Minh
Campylobacter in broiler carcasses at abattoirs in Ho Chi Minh city
Võ Ngọc Bảo, Nguyễn Ngọc Diễn R. Fries
Ngoài trường
2&3/2005
22. Xác định đặc điểm của cây đột biến Arabidopsis thaliana ở gen đáp ứng auxin
Characterization of novel auxin response mutants in Arabidopsis thaliana
Huỳnh Văn Biết, Daniel Couch, Catherine Perrot- Rechenmann
BM. CNSH 2&3/2005
23. Xây dựng phương pháp nhận diện và phân tích tính đa dạng di truyền của các dòng cacao ( Theobroma cacao L. ) bằng kỹ thuật Microsatellite
Establishment of method for identification and analysis of genetic diversification of Theobroma cacao using microsatellite technique
Nguyễn Thị Phương Dung, Juan Carlos Motamayor, Phạm Hồng Đức Phước
BM. CNSH 2&3/2005
24. Xây dựng quy trình phát hiện PMWaV (Pineapple mealybug wilt associated virus) gây bệnh héo đỏ đầu lá trên dứa cayenne (Ananas comosus) bằng phương pháp RT-PCR
Developing an RT-PCR assay for detecting PMWaV (Pineapple mealybug wilt associated virus) Causing mealybug wilt of
Trần Thị Dung, Lưu Phúc Lợi, Nguyễn Phú Dũng, Lê Thái Bảo Ngọc
BM. CNSH 2&3/2005
pineapple on smooth cayenne (Ananas comosus)
25. Nghiên cứu tạo cây dứa cayenne in vitro sạch virus gây bệnh héo đỏ đầu lá (PMWaV- Pineapple mealybug wilt associated virus ) Study on producing in vitro pmwav free cayenne pineapple plants
Trần Thị Dung, Lưu Phúc Lợi, Tôn Bảo Linh
BM. CNSH 2&3/2005
26. Nghiên cứu sự phát sinh mô sẹo và phôi soma của cây Lan Hồ Điệp ( Phalaenopsis sp . )
Study on callus induction and somatic embryogenesis of Phalaenopsis orchids
Trần Thị Dung, Trịnh
Pari, Liêu Hồng Phú BM. CNSH 2&3/2005
27. Khảo sát thành phần loài phụ và thành phần kiểu huyết thanh của các chủng Salmonella nhiễm trong thực phẩm
Investigating the distribution of subspecies and serotypes of infected Salmonella in difference kind of foods
Nguyễn Tiến Dũng, Nguyễn Thùy Trang
BM. CNSH 2&3/2005
28. Hoàn thiện phương pháp biến nạp plasmid tái tổ hợp vào vi khuẩn E.
coli DH5
Establishing a protocol for gene cloning studies
Phạm Duy, Huỳnh Văn Thái, Lê Đình Đôn
BM. CNSH 2&3/2005
29. Hiệu quả gây chết của chế phẩm phối trộn giữa dịch chiết từ nhân hạt Neem ( Azadirachta indica A.Juss) và Cypermethrin đối với sâu xanh ( Heliothisarmigera )
The insecticidal effects of formulations prepared from Neem (Azadirachta indica A.JUSS) seed extract and cypermethrin on Heliothis armigera
Vũ Văn Độ, Trà
Quang Vũ Ngoài
trường 2&3/2005
30. Xác định trình tự vùng ITS - rDNA của nấm Beauveria bassiana Vuille. ký sinh trên côn trùng gây hại
Sequencing the ITS – RDNA region of the entomopathogenic fungus Beauveria bassiana Vuille
Võ Thị Thu Oanh, Bùi Cách Tuyến, Lê Đình Đôn
BM. CNSH 2&3/2005
31. Nhận dạng và phát hiện bệnh héo khô đầu lá dứa (Mealybug wilt disease) bằng phương pháp Reverse Transcription – Polymerase Chain Reaction
Detection of pineapple mealybug wilt associated virus in pineapple plants
Dương Kim Hà, Lê Đình Đôn, Bùi Cách Tuyến
BM. CNSH 2&3/2005
32. Sử dụng kỹ thuật RAPD trong đánh giá mức độ đa dạng di truyền quần thể Điều ( Anacardium occidentale L) tại tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu
Genetic diversity evaluation of cashew population in Ba Ria-Vung
Bùi Minh Trí BM. CNSH 2&3/2005
Tau province using RAPD analysis
33. Sử dụng kỹ thuật RAPD trong đánh giá mức độ đa dạng di truyền quần thể Điều ( Anacardium occidentale L) tại tỉnh Ninh Thuận
Genetic diversity evaluation of cashew population in Ninh Thuan province using RAPD analysis
Bùi Minh Trí BM. CNSH 2&3/2005
34. Xây dựng phương pháp nhận diện một số giống cacao trên cơ sở kỹ thuật RAPD
Method establishment for cocoa clones identification using RAPD analysis
Bùi Minh Trí, Phạm
Hồng Đức Phước. BM. CNSH 2&3/2005
35. Xây dựng quy trình phát hiện và định lượng các sản phẩm biến đổi gen (GMOs) bằng phương pháp REAL-TIME PCR
Establishing A Protocol For Detection And Quantification Of Gmos (Genetically Modified Organim) By Using Real-Time Pcr Method
Nguyễn Hữu Trưởng, Trần Nguyên Vũ, Nguyễn Thái Thủy, Lê Đình Đôn, Bùi Văn Lệ
BM. CNSH 2&3/2005
36. Xác định vi khuẩn Pseudomonas fluorescens đối kháng cao với nấm gây hại cây trồng bằng phương pháp HPLC và PCR
Detection of biological control agent, Pseudomonas fluorescens, by using HPLC and PCR with specific primers
Nguyễn Trọng Thể, Phan Thị Thu Hiền, Nguyễn Trung Thành, Lê Đình Đôn, Bùi Cách Tuyến
BM. CNSH 2&3/2005
37. Phân tích RFLP vùng rDNA ITS của nấm Rhizoctonia solani RFLP analysis of the rDNA-ITS region in isolates of Rhizoctonia solani
Từ Thị Mỹ Thuận, Bùi
Cách Tuyến Khoa Nông
học 2&3/2005 38. Nhận biết nhóm phụ liên hợp của dòng nấm Rhizoctonia
solani gây bệnh cháy lá sầu riêng ở Bình Dương bằng kỹ thuật giải trình tự vùng rDNA-ITS
Identification of Rhizoctonia solani isolate causing foliar blight in durian in Binh Duong by rDNA-ITS sequences
Từ Thị Mỹ Thuận, Bùi
Cách Tuyến Khoa Nông
học 2&3/2005
39. Phân tích đặc điểm hóa sinh các mẫu đột biến enzyme Cinnamate- 4-Hydroxylase (C4H) tạo ra bằng PCR tạo đột biến trên cây Cửu Lý Hương Ruta graveolens L.
Characterization biochemical of mutants of Cinnamate 4 – Hydroxylase (C4H) from the Ruta graveolens L. generated by site – directed mutagenensis methode.
Nguyễn Văn Cường Ngoài trường
2&3/2005
40. Đa dạng hóa các môi trường sản xuất nata de coco từ vi Vương Thị Việt Hoa, Khoa CNTP 2&3/2005
khuẩn Acetobacter xylinum
Diversity the media for producing nata de coco by Acetobacter xylinum
Trương Nguyễn Quỳnh Hương 41. Tận dụng men dư thừa từ nhà máy bia để sản xuất yeasts extract
bột dùng trong môi trường nuôi cấy vi sinh
Utilization of yeast residues from beer processing for producing yeast extract used in microorganism culturing media
Vương Thị Việt Hoa, Nguyễn Hải Sự, Đặng Ngọc Thủy Dương
Khoa CNTP 2&3/2005
42. Hoàn thiện quy trình Southern Blot sử dụng DNA probe từ vi khuẩn Pseudomonas fluorescens
Establishing a protocol for Southern Blot
Lê Minh Kha, Nguyễn Văn Lẫm, Nguyễn Thái Thủy, Lê Đình Đôn
BM. CNSH 2&3/2005
43. Đánh giá tài nguyên di truyền của dứa Cayene bằng phương pháp chỉ thị phân tử
Use of molecular markers to detect dna polymorphisms in Cayenne pineapple cultivars
Nguyễn Thị Lang, Lê Thị Thanh Tuyền, Bùi Chí Bửu
Ngoài
trường 2&3/2005
44. Nghiên cứu di truyền phân tử trên tính trạng đột biến của gen Phytic acid thấp trên lúa
Genetic and molecular characterization of rice low Phytic acid
Nguyễn Thị Lang, Lê Công Thiện, Bùi Chí Bửu
Ngoài
trường 2&3/2005 45. Xây dựng cơ sở dữ liệu (CSDL) của HSP-70 và Reverse
transcripte-RNaseH gene ở một số loài virus cây trồng
Setting up database of HSP-70 and Reverse transcripte-RNaseH gene on some crop plant viruses
Lưu Phúc Lợi, Nguyễn Văn Thái, Trần Thị Dung
BM CNSH 2&3/2005
46. Kích thích sự sinh tổng hợp các hoạt chất thứ cấp
Stimulation the biosynthesis of the secondary metabolites
Trần Thị Lệ Minh, Bùi Cách
Tuyến, Bourgaud Frédéric và Gontier Eric
Khoa Nông học
2&3/2005
47. Sản xuất các hoạt chất thứ cấp với mô hình thủy canh
Production the secondary metabolite with hydroponic culture
Trần Thị Lệ Minh, Bùi Cách
Tuyến, Bourgaud Frédéric và Gontier Eric
BM. CNSH 2&3/2005
48. Xác định môi trường tối ưu để thu sinh khối, enzyme của vi khuẩn Bacillus subtilis, Lactobacillus acidophilus và thử nghiệm sản xuất chế phẩm sinh học
Tô Minh Châu, Lâm Thị
Thu Hương, Nguyễn Đức Khoa CNTY 2&3/2005
Determination of optimum media for the biomass and enzyme
production of BACILLUS subtilis
andLACTOBACILLUS acidophilus
Duy Anh
49. Một số yếu tố trong quá trình ly trích DNA ảnh hưởng đến hiệu suất PCR
Effect of some factors in DNA isolation on the PCR success
Trần Thị Dân, Quách Tuyết Anh, Nguyễn Văn Út
Khoa CNTY 2&3/2005
50. Xác định giới tính bằng kỹ thuật multiplex PCR trên ba giống bò Determination of sex in cattle of three breeds using multiplex PCR
Trần Thị Dân, Quách Tuyết Anh, Nguyễn Văn Út
Khoa CNTY 2&3/2005
51. Áp dụng qui trình nuôi chín noãn in vitro trên chó Application of in vitro maturation (IVM) for dog oocytes
Trần Thị Dân, Quách Tuyết Anh, Nguyễn Bạch Thảo Vy
Khoa CNTY 2&3/2005
52. Bệnh tích đại thể, vi thể và siêu vi thể của bệnh dịch tả vịt ở thủy cầm được gây bệnh thực nghiệm
The gross, microscopic and ultramicroscopic lesions of duck virus enteritis in experimental disease waterfowl
Nguyễn Đức Hiền, Nguyễn Văn Khanh, Nguyễn Kim Giao, Trần Đình Từ
Khoa CNTY 2&3/2005
53. Mối liên hệ giữa Staphylococci, Streptococci phân lập trên đầu vú bò sữa giai đoạn trước khi sinh và trong sữa đầu
The relationship between Staphylococci and Streptococci on teat skin of dairy cows and in their fresh milk
Lê Thanh Hiền Khoa CNTY 2&3/2005
54. Bước đầu ghi nhận sự hiện diện của Porcine circovirus type 2 trên heo biểu hiện còi tại một số trại heo công nghiệp ở Thành phố Hồ Chí Minh và vùng phụ cận
Detection of Porcine circovirus type 2 in pigs at some intensive farms in Ho Chi Minh city and some adjacent provinces
Lâm Thị Thu Hương, Đường Chi Mai,Trần Hoàng Vũ
Khoa CNTY 2&3/2005
55. Thay đổi của phẩm chất tinh dịch heo theo kiểu gen thụ thể estrogen và hàm lượng kích thích tố sinh dục trong máu
Change of boar semen quality in genotypes of estrogen receptor gene and concentration of reproductive hormones in blood
Trần Thị Dân, Nguyễn Ngọc Tuân, Lê Thị Thanh Huệ
Khoa CNTY 2&3/2005
56. Ảnh hưởng của gen halothan, gen thụ thể estrogen đến năng suất sinh sản và phẩm chất thịt
The effect of halothane gene and estrogen receptor gene on reproductive performance and carcass quality
Nguyễn Ngọc Tuân và
Trần Thị Dân Khoa CNTY 2&3/2005
57. Xây dựng quy trình chẩn đoán virus gây bệnh đốm vòng kiểu P (PRSV-P) trên đu đủ bằng kỹ thuật RT-PCR
Determination of the diagnosis protocol for papaya ringspot virus type p (prsv-p) on papaya using RT-PCR
Bùi Cách Tuyến, Nguyễn Thị Thuỳ Dương
Khoa CNTY 2&3/2005
58. Nghiên cứu virus PLRV trên khoai tây tại Đà Lạt bằng kỹ thuật RT-PCR và giải trình tự Study on potato leafroll virus at Da Lat city using RT-PCR and sequencing methods
Bùi Cách Tuyến,
Vương Hồ Vũ Khoa CNTY 2&3/2005 59. Ứng dụng kỹ thuật PCR-RFLP để phát hiện gen thụ thể prolactin
và mối liên quan giữa các kiểu gen với năng suất sinh sản của một số giống heo
The use of PCR-RFLP technique to detect prolactin receptor gene and the relationship between genotype and productivity of some swine breeds
Võ Thị Tuyết, Nguyễn Tiến Thành, Bùi Thị Trà Mi
Khoa CNTY 2&3/2005
60. Khảo sát một số chỉ tiêu sinh học phản ánh sức đề kháng tự nhiên trên chó
Study of blood parameters related to the innate defence system of dogs in Vietnam
Huỳnh Thị Bạch Yến Khoa CNTY 2&3/2005
61. Công nghệ phân tử trong nghiên cứu đề kháng kháng sinh ở Salmonella
Some molecular techniques in studying on antimicrobial resistance of Salmonella
Võ Thị Trà An Khoa CNTY 2&3/2005
62. Xác định tuổi nhiễm và các phương pháp phát hiện Mycoplasma hyopneumoniae , virút PRRS ở trại chăn nuôi heo
Determining the age of infection and methods of detecting Mycoplasma hyopneumoniae, PRRS virus at swine farms
Trần Thị Dân, Trần Thị Bích Liên, Nguyễn Thị Phước Ninh, Nguyễn Ngọc Tuân, Đỗ Tiến Duy, Nguyễn Ngọc Hải, Nguyễn Văn Khanh
Khoa CNTY 2&3/2005
63. Thiết lập phản ứng REAL TIME RT-PCR để định lượng RNA thông tin (mRNA) quy định cytokin TGF-b trên mẫu sinh thiết ở họ mèo
Development of a REAL TIME RT- PCR assay to quantify cytokine mRNA expression of TGF-b in feline biopsies
Nguyễn Văn Nghĩa, Karen Taglinger, Christopher Helps, Sèverine Tasker, Michael Day, Tim Gruffydd-Jones
Khoa CNTY 2&3/2005
64. Khảo sát khả năng sinh kháng thể kháng Escherichia coli KHÁC loài trong lòng đỏ trứng của gà đẻ
Study on production of egg yolk antibodies against Escherichia coli in laying hens
Đinh Xuân Phát, Nguyễn Ngọc Hải
Khoa CNTY 2&3/2005
65. Nghiên cứu đặc điểm hệ vi khuẩn cộng sinh trên cá nuôi trang trại Việt Nam và tính kháng kháng sinh
Characterization of bacteria isolated from farmed catfish coming from Vietnam and study of their antibiotic resistance
Nguyễn Hoàng Nam Kha, Samira Sarter, Thierry Legavre, Didier Montet
Khoa Thủy
sản 2&3/2005
66. Phát hiện và định lượng virus gây bệnh đốm trắng (WSSV) trên tôm sú ( Penaeus monodon ) bằng kỹ thuật REAL - TIME PCR
Detection and quantification of white spot syndrome virus (WSSV) in black tiger shrimp (Penaeus monodon) by using REAL-TIME PCR
Phan Thị Ngọc Thủy, Phạm Thị Mỹ Hạnh, Nguyễn Thái Thủy
Khoa Thủy
sản 2&3/2005
67. Effects of paclobutrazol doses on the floral induction of Khiew Sawoei mango at Dong Tien farm, Ho Chi Minh city
Nguyen Van Ke and Nguyen Minh Dong
Khoa Nông học
4/2005 68. Life history data for fig wax scale Ceroplastes rusci L.
(Homoptera: coccidae): Pest on soursop and other trees in Binh Chanh, Ho Chi Minh city
Vu Thi Nga, Nguyen Thi Chat and Pham Van Lam
Khoa Nông học
4/2005
69. Research of life history for tailed butterfly (Graphium agamemnon L.) (Lepidoptera: Papilionidae): pest on soursop (Annona muricata L.) in Ho Chi Minh city, Viet Nam
Vu Thi Nga, Nguyen Thi Chat and Pham Van Lam
Khoa Nông
học 4/2005
70. Efficacy of Beauveria bassiana strains plus insecticide for controlling of brown planthoppers (Nilaparvata lugens) attacking on rice plant
Vo Thi Thu Oanh, Le Dinh Don and Bui Cach Tuyen
Khoa Nông
học 4/2005
71. Effect of paclobutrazol on floral induction for three mango cultivars grown in Cu Chi district, Ho Chi Minh city
Nguyen Van Phong and Nguyen Van Ke
Khoa Nông học
4/2005 72. Non timber forest products for food and income of the Ma, a
minority ethnic group in southern central highlands of Vietnam
Dinh Quang Diep, Vo Van Thoan
Khoa Lâm nghiệp
4/2005 73.
GIS and DSS for sustainable watershed management in Dong Nai watershed – Vietnam
Nguyen Kim Loi Khoa Lâm
nghiệp 4/2005 74. Strengthening links among extension, research and education in
rural development at sea region
Nguyen Van So Khoa Lâm
nghiệp 4/2005
75. Inflammatory bowel disease in small animal medicine Nguyen Van Nghia, Tim Gruffydd-Jones
Khoa CNTY 4/2005 76. Constipation and megacolon in cats and dogs Nguyen Van Nghia,
Rachel Dean Khoa CNTY 4/2005
77. Application of the post-valve T-caecum cannulation technique in pigs for ileal digestibility study in Vietnam
Le Van Tho Khoa CNTY 4/2005
78. Pigs’ physiological responses at different relative humidity and increasing temperatures
T.T.T. Huynh, A.J.A.
Aarnink, M.W.A.
Verstegen, W.J.J.
Gerrits, M.J.H.
Heetkamp, B. Kemp
Khoa CNTY 4/2005
79. Using meat bone meal to substitute fish meal in feeding tra catfish (Pangasius hypopothalmus)
Le Thanh Hung and
Yu Yu Khoa Thủy
sản 4/2005
80. Effect of flavomycin on growth performance and food utilization of tra catfish (Pangasius hypaphthalmus)
Le Thanh Hung Khoa Thủy
sản 4/2005
81. Study the effect of astaxanthin and canthaxanthin on muscle and appearance coloration of cultured hybrid clarias (Clarias
macrocephalus x Clarias gariepinus)
Le Thanh Hung Khoa Thủy sản
4/2005
82. Biogas technology development in the developing countries Bui Xuan An Khoa MT&TN
4/2005 83. Factors determining the success of the introduction of polyethylene
biodigesters
Mette Ide Lauridsen,
Bui Xuan An Khoa
MT&TN 4/2005 84. The conversion of fire-wood to other fuels in the drying of several
agricultural products in Vietnam
Nguyen Hay and Le
Quang Giang Khoa CKCN 4/2005
85. Factors affecting dried fish quality and drying expenditures Nguyen Hay, and Bui Viet Hung
Khoa CKCN 4/2005 86. A study on poultry slaughtering in Vietnam Nguyen Van Hung,
Nguyen Hoang Nam, Bui Van Mien
Khoa CKCN 4/2005
87. Microprocessor – controller (MC-1) for drying, preservation systems and greenhouses
Nguyen Van Hung and Nguyen Hoang Nam
Khoa CKCN 4/2005
88. Agrobacterium-mediated transformation of Cry1ac gene to tobacco (Nicotiana tabacum) and evaluation of Heliothis armigera
Tran Thi Dung, Le
Tan Duc, Nguyen Huu BM. CNSH 4/2005
resistance Ho, Nguyen Van Uyen
89. Botulism risk in map, high moisture bakery products Vu Thi Lam An and
Helge Böhnel Khoa CNTP 4/2005
90. Generating mass flow of paddy grain in a triangular spouted bed by insert design
Nguyen Le Hung, Robert H. Driscoll, and George S.
Srzednicki
Khoa CNTP 4/2005
TT TÊN BÀI TÊN TÁC GIẢ ĐƠN VỊ Số xuất bản
1. Một số loài bọ trĩ chính, mức độ gây hại và sự phát sinh phát triển của chúng trên dưa hấu tại Đức Hoà tỉnh Long An, 2004
Some species of thrips at Duc Hoa district of Long An province:
their damage and propagation on watermelon
Nguyễn Thị Chắt và
Phạm Thị Ngọc Ánh Khoa Nông
học 1/2006
2. Sự phát sinh và phát triển của sâu đục thân Ostrinia furnacalis Guenée trên bắp nếp tại huyện Phú Hoà tỉnh Phú Yên, năm 2003- 2004
The seasonal abundance and distribution of stalk
borer Ostrinia furnacalis Guenee on sticky corn in Phu Hoa district, Phu Yen province, 2003-2004
Nguyễn Thị Chắt, Trần Huệ Hoa Huiền Huiền
Khoa Nông học
1/2006
3. Kết quả nghiên cứu bước đầu về chuồn chuồn cỏ Chrysopa sp.1 và Chrysopa sp.2 (Neuroptera: Chrysopidae)
SOME finding on green
lacewings CHRYSOPA sp.1 and CHRYSOPA sp.2 (Neuroptera: Chrysopidae)
Vũ Thị Nga Khoa Nông
học
1/2006
4. Lá khoai mì (Manihot esculenta Crantz) dòng cuống trầu Study on somatic embryogenesis from leaf derived callus in cassava Manihot esculenta Crantz cv. cuong trau
Đoàn Thị Phương
Thùy, Bùi Trang Việt Ngoài trường 1/2006 5. Vai trò của các chất điều hòa tăng trưởng thực vật trong sự phát
triển của phát hoa Dendrobium sonia
Roles of plant growth regulators on development of Dendrobium sonia inflorescence
Trịnh Cẩm Tú và Bùi
Trang Việt Ngoài trường 1/2006
6. Tình hình nhiễm salmonella trong phân và thịt bò, heo, gàø tại một Võ Thị Trà An, Nguyễn Ngọc Tuân,
Khoa CNTY 1/2006
số tỉnh miền Đông Nam bộ
The prevalence of Salmonella in faeces and carcass of cattle, pig and poultry in some provinces of Eastern Vietnam
Lê Hữu Ngọc và Văn Thiên Bảo
7. Kết quả nghiên cứu về phẩm chất tinh dịch và môi trường bảo quản tinh dịch gà ác
Findings from the study on semen quality of silky chickens and extenders
Quách Tuyết Anh, Chế Minh Tùng, Trần Phương Vũ, Phạm Thị Hiên, Trịnh Công Thành
Khoa CNTY 1/2006
8. Thay đổi của phẩm chất tinh dịch heo theo kiểu gen thụ thể Estrogen và hàm lượng kích thích tố sinh dục trong máu
Change of boar semen quality in genotypes of Estrogen receptor gene and concentration of reproductive hormones in blood
Trần Thị Dân, Nguyễn Ngọc Tuân, Lê Thị Thanh Huệ
Khoa CNTY 1/2006
9. K h Ả năng sinh sản của heo nái khi bổ sung Prostaglandin vào tinh dịch hoặc tiêm Oxytocin
REPRODUCTIVE performance of sow when adding Prostaglandin to semen or injecting Oxytocin to sow
Trần Thị Dân, Phạm Hùng Sơn
Khoa CNTY 1/2006
10. Nghiên cứu mối quan hệ giữa thể trọng và vòng ngực bò sữa lai Holstein Friesian tại một số trại khu vực Tp. Hồ Chí Minh và miền Đông Nam bộ
Relationship between liveweight and heart girth of Holstein- Friesian-crossbred cows of some dairy farms in Ho Chi Minh City and South-Eastern region of Vietnam
Lê Phan Dũng, Trịnh Công Thành
Khoa CNTY 1/2006
11. Khảo sát bệnh tích đại thể và vi thể trên gà nhiễm Leucocytozoon Pathogical and histopathogical lesions of Leucocytozoon infection in chicken
Lâm Thị Thu Hương Khoa CNTY 1/2006
12. Tình hình nhiễm Eimeria và Cryptosporidium trên bê sữa nuôi tại khu vực thành phố Hồ Chí Minh và tỉnh Đồng Nai
Prevalence of Eimeria and Cryptosporidium infections in dairy calves at some farms in Ho Chi Minh City and Dong Nai Province
Lâm Thị Thu Hương Khoa CNTY 1/2006
13. Ảnh hưởng của bột cá tạp và bánh dầu dừa trong môi trường dạ cỏ bò lai sind nuôi thịt tại tỉnh An Giang
Effects of fish meal and copra meal on rumen environment of Sindhi*local steers in An Giang province
Đoàn Hữu Lực Ngoài trường 1/2006
14. Khảo sát một số hằng số sinh lý sinh hóa máu và nước tiểu heo Study of some physiological and biochemical parameters of blood
& urine of pig
Huỳnh Thị Bạch Yến Khoa CNTY 1/2006
15. Tồn dư kháng sinh ở sữa bò trong thời gian điều trị viêm vú tiềm ẩn
Residue of antibiotic in cow milk during subclinical mastitis treatment
Nguyễn Văn Phát, Nguyễn Trần Thanh Anh
Khoa CNTY 1/2006
16. So sánh hiệu quả sử dụng chế phẩm acid hữu cơ bổ sung vào thức ăn để kích thích tăng trưởng và phòng bệnh tiêu chảy trên heo con sau cai sữa
A comparison of effects of some organic acid products supplemented in feed of post weaning piglets for growth promotion and diarrhea prevention
Đặng Minh Phước,
Dương Thanh Liêm Khoa CNTY 1/2006
17. Nghiên cứu sử dụng chế phẩm acid bổ sung vào thức ăn để kích thích tăng trưởng và phòng bệnh tiêu chảy trên heo con sau cai sữa Effects of some organic acid products supplemented in feed of post weaning piglets for growth promotion and diarrhea prevention
Đặng Minh Phước, Dương Thanh Liêm
Khoa CNTY 1/2006
18. Phân lập Aspergillus flavus có khả năng sinh aflatoxin cao từ bánh dầu phộng bị mốc
Isolation of strongly aflatoxigenic strains of Aspergillus flavus from mouldy groundnut cake
Lê Anh Phụng, Nguyễn Thị Kim Loan, Trần Bắc Vi
Khoa CNTY 1/2006
19. Điều tra bệnh ung khí thán trên đàn bò huyện đảo Phú quốc Study of the black-leg in cattle in Phu Quoc island
Phạm Văn Quang, Đinh Công Thận, Lê Anh Phụng
Khoa CNTY 1/2006
20. Hệ sinh thái vi sinh trong quá trình lóc thịt gà và tiềm năng của hệ vi sinh này đối với vấn đề an toàn thực phẩm
Microbial ecology of commercial broiler deboning operations and potential impact on food safety
Mai Lê Phương Tâm,
Coner E. Donald Khoa CNTY 1/2006
21. Hiệu quả sử dụng chế phẩm tự nhiên (gừng, nghệ và tỏi) trong chăn nuôi gà ác
Utilization of a herbal mixture of ginger, saffron and garlic for ac broilers
Lâm Minh Thuận Khoa CNTY 1/2006
22. Tình hình nhiễm Salmonella trong phân và thịt heo, bò tại một số tỉnh miền Tây Nam bộ
The prevalence of Salmonella in faeces and carcass of cattle and pig in some provinces of Western Vietnam
Nguyễn Ngọc Tuân, Lê Hữu Ngọc, Huỳnh Văn Điểm
Khoa CNTY 1/2006
23. Thiết kế chế tạo máy trồng mía
Designing and manufacturing the sugarcane billet planting machine
Trần Văn Khanh, Phan Hiếu Hiền, Phạm Văn Tấn, Tôn Thất Hải, Trần Văn Tuấn, Nguyễn Văn Xuân
TT. Năng
lượng 1/2006
24. Đánh giá ảnh hưởng của thuốc trừ sâu, phân bón hoá học lên môi trường đất, nước, nông sản và sức khoẻ của người nông dân ở Trà Vinh
The effect of pesticides chemical fertilizer on land, water,
agricultural products and health of farmers in Tra Vinh province
Vũ Văn Quang, Lê Huy Bá
Khoa MT&TN
1/2006
25. Tìm hiểu về thành phần loài cá tại xã Bình Khánh huyện Cần Giờ, Tp. Hồ Chí Minh
Classification of fish in Binh Khanh village Can Gio district, Ho Chi Minh City
Trần Trọng Chơn Khoa Thủy
sản 1/2006
26. Phân lập hệ vi khuẩn cộng sinh trên cá tra và tiến hành thử nghiệm kháng sinh đồ
Characterization of bacteria isolated from farmed fish (Pangasius hypophthalmus) and study of their antibiotic resistance.
Nguyễn Hoàng Nam
Kha Khoa Thủy
sản 1/2006
27. Kết quả nghiên cứu sản xuất giống nhân tạo cá lăng hầm (Mystus filamentus Fang và Chaux, 1949)
Study on artificial production of green catfish (Mystus filamentus Fang and Chaux, 1949)
Ngô Văn Ngọc Khoa Thủy sản
1/2006
28. Vai trò của các chất điều hoà tăng trưởng thực vật trên sự tăng trưởng củ khoai mì Manihot esculenta Crantz )
Roles of plant growth regulators on growth of cassava (Manihot esculenta Crantz) tuberous roots
Nguyễn Xuân Dũng, Phan Ngô Hoang, Bùi Trang Việt và Nguyễn Du Sanh
Ngoài trường 2/2006
29. Bước đầu nghiên cứu chiết xuất và thử nghiệm hiệu lực phòng trị rầy nâu của hoạt chất Abrin từ hạt cây cam thảo dây Abrus
Phan Phước Hiền, Lê An Ninh, Lương Thị Phương
Viện
CNSH&MT 2/2006
precatorius L.
Initial studies on extracting and testing effect on control brown plant hopper (BPH) of Abrin extracted from Abrus precatorius L. seed
30. So sánh năng suất và chất lượng một số giống chè có triển vọng tại Bảo Lộc-Lâm Đồng
Yield and quality comparison of some promising tea varieties in Bao Loc district, Lam Dong province
Phan Quốc Hùng, Lê
Quang Hưng Khoa Nông
học 2/2006
31. Ảnh hưởng khoảng cách trồng và lượng đạm đến năng suất cây bồn bồn ( Typha angustifolia L.) tại Thủ Dầu Một tỉnh Bình Dương
Effect of spacing and nitrogen levels on cattail yield in Thu Dau Mot town, Binh Duong province
Quản Thị Tuyết Nhung, Lê Quang Hưng
Khoa Nông
học 2/2006
32. Nhóm liên hợp và tính gây bệnh của nấm Rhizoctonia solani Kuhn gây hại trên bông ở các tỉnh phía Nam
Anastomosis groups and pathogenicity of Rhizoctonia solani isolates associated with cotton in Southern Vietnam
Từ Thị Mỹ Thuận, Nguyễn Thơ, Bùi Cách Tuyến
Khoa Nông học
2/2006
33. Phát triển việc trồng cây dó bầu ( Aquilaria crassna ) và gây tạo trầm hương ở các tỉnh phía Nam
Initial research on Aquilaria crassna planting and agarwood inducing in Southern provinces of Vietnam
Đinh Trung Chánh P TCCB 2/2006
34. Khảo sát năng lực nẩy mầm, sức chịu rút khô và sự hóa cứng vỏ hạt trong thời gian hạt phát triển và chín trên cây Cẩm Lai Bà Rịa
(Dalbergia bariensis Pierre )
Study on ability of germination, tolerate desiccation and
hardseededness of developing and maturing Dalbergia bariensis Pierre seeds
Trương Mai Hồng, Lê Thị Nguyệt Thu, Nguyễn Trung Hiền
Khoa Lâm
nghiệp 2/2006
35. Kết quả nghiên cứu đặc tính cơ, lý của tre tầm vông Investigation of physical mechanical properties of Dendrocalamus strictus
Hoàng Thị Thanh Hương, Tăng Thị Kim Hồng
Khoa Lâm
nghiệp 2/2006 36. Kết quả đánh giá tác động của dự án ETSP tại xã Thương Nhật,
huyện Nam Đông, tỉnh Thừa Thiên-Huế
Results of impact assessement from ETSP project in the Thuong Nhat commune, Nam Dong district, Thua Thien-Hue province
Bùi Việt Hải, Hoàng Hữu Cải, Võ Văn Thoan, Đặng Đình Bôi
Khoa Lâm nghiệp
2/2006
37. Ứng dụng GIS ước lượng xói mòn đất tại lâm trường Mã Đà - tỉnh Đồng Nai
Estimating on-site soil erosion in Ma Da enterprise – Dong Nai province using GIS technique
Nguyễn Kim Lợi Khoa Lâm nghiệp
2/2006
38. Bước đầu thử nghiệm sản xuất kháng huyết thanh kháng vi khuẩn E. coli
Primary experiment for E. coli antiserum production
Nguyễn Ngọc Hải,
Nguyễn Vân Anh Khoa CNTY 2/2006 39. Protein tái tổ hợp MBP-VT2EB: sản xuất và tinh chế
Recombinant protein MBP-VT2EB: production and purification
Nguyễn Ngọc Hải Khoa CNTY 2/2006 40. Khảo sát sức sinh sản của heo nái dương tính PRRS và dịch tả ở các hộ chăn
nuôi gia đình tại huyện Chợ Gạo, tỉnh Tiền Giang
Reproductive performance of sows positive to prrs and hog cholera at households of Cho Gao district, Tien Giang province
Thái Quốc Hiếu, Nguyễn Việt Nga, Lê Minh Khánh, Trần Quang Tri, Trần Thị Bích Liên, Nguyễn Ngọc Tuân, Trần Thị Dân
Khoa CNTY 2/2006
41. Hiệu quả của bổ sung beta glucan trong khẩu phần heo thịt nhiễm virut gây hội chứng rối loạn hô hấp sinh sản
The effection of the addition of beta-glucan to the pigs with PRRSV positive
Hồ Thị Nga, Trần Thị Dân
Khoa CNTY 2/2006
42. ết quả nghiên cứu về công nghệ và thiết bị giết mổ gia cầm phùK hợp
với điều kiện Việt Nam
Result of research on poultry processing technology and equipment which is appropriate for Vietnam condition
Nguyễn Văn Hùng Khoa CNCN 2/2006
43. Ảnh hưởng của tỷ lệ vỏ trấu và hỗn hợp enzyme đến quá trình ủ phân bò
Effects of rice husk ratio and poly-enzymes on composting cattle dung
Bùi Xuân An, Trịnh
Hoàng Nghĩa Khoa
MT&TN 2/2006
44. Các giải pháp giảm thiểu ô nhiễm môi trường do hoạt động sản xuất ngoài các khu công nghiệp trên địa bàn quận Thủ Đức
Some solutions to minimize the industrial pollution in Thu Duc circumstances
Lê Tấn Thanh Lâm, Trần Thế Minh, Nguyễn Ngọc Huân
Khoa MT&TN
2/2006
45. Nghiên cứu, đánh giá và lựa chọn phương pháp phá mẫu thích hợp Nguyễn Vinh Quy, Bùi Cách Tuyến, Nguyễn
Khoa MT&TN
2/2006
cho việc xác định Arsenic tổng số trong đất trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh
Study, evaluate and select sample digestion methods which are appropriate for determining soil arsenic in Ho Chi Minh city
Ngọc Hà
46. Nghiên cứu chế tạo và xác định tính chất chức năng màng ăn được và tự hủy từ agar
Formulation and characterization of edible agar-based films
Phan Thế Đồng,
Dương Thị Ngọc Diệp Khoa CNTP 2/2006 47. Sự tích lũy kim loại nặng trong cá nuôi ở vùng nước thải, huyện
Bình Chánh, Tp. HCM
Heavy metal accumulation in fish cultured in sewage water in peri urbans of Ho Chi Minh city
Nguyễn Phú Hòa, Lê
Thanh Hùng Khoa Thủy
sản 2/2006
48. Nghiên cứu trích ly xử lý nước nuôi tôm nhiễm Cadimi Extraction of Cd(II) from shrimp pond water
Nguyễn Anh Tuấn, Trần Mai Phương, Trần Minh Hương, Ngô Mạnh Thắng
Khoa Thủy sản
2/2006
49. Định hướng chiến lược phát triển thương hiệu tại Công ty Trà - Cà phê Tâm Châu
The orientation of brand development strategy at Tam Chau Tea- Coffee Trading Co.Ltd
Trần Đình Lý, Nguyễn
Thị Kim Tuyền P. CVTV 2/2006
50. Ứng dụng GIS cho đánh giá khả năng thích nghi đất nông nghiệp tỉnh Đồng Tháp
Using gis to evaluate suitability of agricultural land use in Dong Thap province
Võ Văn Việt P ĐT 2/2006
51.
Tìm hiểu vai trò của acid salicylic trong sự phát triển phát hoa ở cây tím phi ( Saintpaulia ionantha Wendl.)
Roles of salicylic acid in african violet (Saintpaulia ionantha Wendl.) inflorescence development
Nguyễn Thị Hồng Anh, Trịnh Cẩm Tú, Bùi Trang Việt, Bùi Văn Lệ
Ngoài trườmg 3/2006
52. Kết quả nghiên cứu về một số đặc điểm hình thái, sinh trưởng và khả năng cho năng suất của một số giống bưởi có triển vọng tại tỉnh Phú Thọ
Study on the morphological, growth characters and potential yield of some promissing pummelo cultivars (C. grandis) at Phu Tho province
Lê Tiến Hùng, Ngô Xuân Bình
Ngoài trường 3/2006
53. Áp dụng các chất điều hòa tăng trưởng thực vật nhằm làm tăng số nụ hoa và chất lượng hoa lan Dendrobium sp.
Using plant growth regulators to improve quality and quantity of Dendrobium flowers
Trịnh Cẩm Tú và Bùi Trang Việt
Ngoài trường 3/2006
54. Miễn dịch chống GnRH (gonadotropine releasing hormone) để hạn chế hoạt động dịch hoàn và mùi nọc trên heo đực nguyên Immunity against GnRH (gonadotropine releasing hormone) to inhibit testicular activity and eliminate boar taint
Trần Thị Dân, Nguyễn Ngọc Tuân, Nguyễn Kiên Cường, Nguyễn Tiên Hoàng Nguyên, Nguyễn Thị Kim Anh
Khoa CNTY 3/2006
55. Sinh khối trùn ở hai điều kiện nuôi và bước đầu đánh giá hiệu quả sau chế biến
Biomass of earth worm in two different conditions and quality of the earth worm after processing
Trần Thị Dân, Hồ Thị Quỳnh Như, Nguyễn Hồng Vân
Khoa CNTY 3/2006
56. Arcobacter trên gà tại một cơ sở giết mổ gia cầm ở Tp. Hồ Chí Minh
Prevalence of Arcobacter spp. in chicken and on chicken carcasses in a slaughterhouse in Ho Chi Minh city
Hồ Thị Kim Hoa, Trần Đoàn Ngọc Trân, Bùi Thị Thu Trang, Nguyễn Ngọc Tuân, Len J. A.
Lipman và Wim Gaastra
Khoa CNTY 3/2006
57.
Ảnh hưởng của việc chuyển đổi sang hệ thống chăn nuôi sạch đến thành tích sản xuất và khả năng sinh sản trên các giống bò sữa Consequences of converting to organic dairy farming for production and fertility of dairy breeds
Phạm Mạnh Hưng, Henk Bovenhuis
Ngoài trường 3/2006
58. Thiết lập và xác định kiểu gien của gien đánh dấu tiểu vệ tinh trên nhiễm sắc thể giới tính Z và tiểu nhiễm sắc thể gà
Developing and genotyping of new microsatellite markers derived from the chicken micro and Z chromosomes
Phạm Mạnh Hưng,
R.P.M.A. Crooijmans Ngoài trường 3/2006
59. Khảo sát sinh lý sinh hóa máu trên heo nuôi thịt nhiễm virus gây rối loạn hô hấp và sinh sản được bổ sung b-glucan trong khẩu phần
Physiological and bio-chemical variables in blood of the positive PRRS pigs supplemented with beta-glucan in feed
Hồ Thị Nga và Trần Thị Dân
Khoa CNTY 3/2006
60. Ảnh hưởng của vắc xin Improvac lên tăng trọng và phẩm chất thịt của heo đực nguyên
Effects of vaccination of boar with Improvac on growth performance and meat quality
Nguyễn Ngọc Tuân, Trần Thị Dân,
Nguyễn Kiên Cường, Nguyễn Tiên Hoàng Nguyên, Nguyễn Thị Kim Anh
Khoa CNTY 3/2006
61. Khảo sát và đánh giá phẩm chất thịt của heo nuôi ở Tp. Hồ Chí Minh được giết mổ tại xí nghiệp chế biến thực phẩm Nam Phong Investigation and evaluation on pork quality from some pig farms in Ho Chi Minh city
Nguyễn Ngọc Tuân, Tăng Trí Hưng, Trần Văn Tương
Khoa CNTY 3/2006
62. Khảo sát một số chỉ tiêu sinh hóa máu chó
Study on blood biochemical parameters of dog Huỳnh Thị Bạch Yến Khoa CNTY 3/2006 63. Khảo sát một số hằng số sinh lý máu chó
Study on some physiological parameters of dog Huỳnh Thị Bạch Yến Khoa CNTY 3/2006 64. Nghiên cứu một số đặc điểm sinh lý tiêu hoá cá
kèo
Pseudapocryptes lanceolatus (Block & Schneider, 1801) Some of characteristics on digestive physiology of Pseudapocryptes lanceolatus (Block & Schneider, 1801)
Hồ Thị Lệ Thuỷ, Phan Khắc Vĩnh, Tô Thị Huyền Trang, Nguyễn Thị Bích Thúy,
Nguyễn Thị Mai Thảo, Dương Thanh Liêm
Khoa CNTY 3/2006
65. Cấm sử dụng kháng sinh làm chất bổ sung vào thức ăn gia súc: bài học kinh nghiệm từ Châu Au
Banning antibiotic growth promoters: learning from the European experience
Lê Thanh Hiền Khoa CNTY 3/2006
66. Nhân giống tiêu ( Piper nigrum L.) sạch bệnh virus bằng phương pháp nuôi cấy mô
Virus-free black pepper propagation by plant tissue culture
Nguyễn Thị Kim Linh, Nguyễn Hữu Định, Lê Đình Đôn, Trần Thị Dung
BM. CNSH 3/2006
67. Nhận biết nhóm phụ của các isolate nấm Rhizoctonia solani Kuhn gây hại trên cây bông
Identifying subgroups of Rhizoctonia solani isolates associated with cotton in Southern Vietnam
Từ Thị Mỹ Thuận, Nguyễn Thơ, Bùi Cách Tuyến
Khoa Nông
học 3/2006
68. Tuyển chọn giống mía mới từ nguồn nhập nội cho vùng mía Đăk Lăk
Lê Quang Tuyền, Phạm Văn Hiền
P. Sau đại học 3/2006
Selection of new varieties from the source of introduced sugarcane varieties for Daklak sugarcane area
69. Đánh giá hiệu lực của một số thuốc trừ sâu đối với rầy nâu ( Nilaparvata lugens ) trên lúa
Efficacy assessment of insecticides to brown plant hopper (Nilaparvata lugens) on rice
Phan Văn Tương, Lê
Văn Thiệt Ngoài trường 3/2006
70. Ứng dụng GIS và MODSS quy hoạch sử dụng đất rừng ngập mặn vùng cửa sông Cửu Long theo hướng phát triển bền vững
Application of GIS and MODSS for mangrove land use planning in the Mekong estuary area towards sustainable development
Ngô An Khoa
MT&TN
3/2006
71. Nghiên cứu đặc điểm sinh thái và kỹ thuật trồng cây Thông đỏ ( Taxus wallichiana ZUCC.) làm nguyên liệu thuốc chống ung thư The research on ecological characteristics and cultural techniques of Taxus wallichiana Zucc. to produce drug for cancer
Vương Chí Hùng Ngoài trường 3/2006
72. Hệ thống thông tin hỗ trợ việc ra quyết định (DSS) trong quản lý bền vững lưu vực sông Đồng Nai
Decision support system (DSS) for sustainable watershed management in Dong Nai watershed
Nguyễn Kim Lợi Khoa
MT&TN 3/2006
73. Kết quả bước đầu giâm hom cây thủy tùng tại Đăk Lăk
The initial results on cutting of Glyptostrobus pensilis (Staun) K.
KOCH in Daklak
Trần Vinh Ngoài trường 3/2006
74. Các yếu tố chất lượng đất đai cho một số ngành nghề sản xuất kinh doanh trên đất
Land quality factors for some trades utilizing the land for their production and business activities
Nguyễn Thúc Huyên Khoa
QLĐĐ&BĐS 3/2006
75. Current status of molecular rice breeding in Vietnam Bui Chi Buu Ngoài trường 4/2006 76. Improvement of Basmati rices through mutation approach Rao G.J.N., Patnaik
A. and Chaudhary D. Ngoài trường 4/2006 77. Novel approaches in plant breeding using RNAi technology Nguyen Van Uyen Ngoài trường 4/2006
78. Application of radiation in agriculture Tamikazu Kume Ngoài trường 4/2006
79. Trends of biotechnology research in animal production in Vietnam Tran Thi Dan and
Nguyen Ngoc Tuan Khoa CNTY 4/2006 80. Micromanipulation technology: intracytoplasmic sperm injection
and somatic cell nuclear transfer
Nguyen Van Thuan Khoa CNTY 4/2006 81. Molecular characterization of cDNA sequences of porcine genes Do Vo Anh Khoa, Ngoài trường 4/2006
encoding complement component of the terminal lytic pathway Siriluck Ponsuksili, Eduard Murani, Huynh Thi Phuong Loan and Klaus Wimmers
82. Casein kinases I of the silkworm, Bombyx mori: structure and possible roles in circadian timing and developmental determination
Le Thi Dieu Trang, Hana Sehadova and Makio Takeda
Viện
CNSH&MT 4/2006 83. Soy phytoestrogen effects on progesterone receptor and
ovalbumin synthesis in the chick oviduct
Stevenson L.M., Oates S.H., Doernte A.L.,
Hess I.B. and Berry W.D.
Ngoài trường 4/2006
84. Application of molecular approaches in study of Arcobacter spp.
prevalence in pigs and their transmission from infected sows to newborn piglets
Ho Thi Kim Hoa, Lipman L. J. A., van der Graaf-van L. B., van Bergen M., Nguyen Ngoc Tuan and Gaastra W.
Khoa CNTY 4/2006
85. Isolation of Japanese encephalitis virus from mosquitoes collected in Can Tho City
Ho Thi Viet Thu, Huynh Kim Loan, Huynh Thi Phuong Thao, Vu Thi Que Huong and Huynh Ngoc Trang
Khoa CNTY 4/2006
86. Protective immunity against fowl cholera in mouse with omph from Pasteurella multocida (A:3)
Kiyong Cheong, Kyung-ah Maeng, Jihyun Song, Dho Hyung Kim, Jihyun Choi, Daehyuk Kweon and Moosik Kwon
Ngoài trường 4/2006
87. Detection of porcine circovirus from lesions of postweaning-pig with wasting disease at some farms in Ho Chi Minh City and some adjacent provinces
Lam Thi Thu Huong
and Duong Chi Mai Khoa CNTY 4/2006
88. Molecular characterization of the H5 gene for the highly
pathogenic A/H5N1 strains isolated in Vietnam during 2004-2006
Le Thanh Hoa, Dinh Duy Khang, Phan Van Chi, Nong Van Hai, Truong Nam Hai, Nguyen Thi Bich Nga and Le Tran Binh
Ngoài trường 4/2006
89. Construction of the expression vector containing antigenic VP2 gene of Gumboro strains isolated in Vietnam for a DNA vaccine
Le Thanh Hoa, Le Thi Kim Xuyen and Doan Thi Thanh Huong
Khoa CNTY 4/2006
90. Bacillus subtilis possibly used for aflatoxin control Nguyen Ngoc Hai Khoa CNTY 4/2006 91. The role of sIL4-Ra DNA vaccine on the murine model of atopic
dermatitis
Nguyen Tat Toan, Park Jin Ryang and Bong Joo Lee
Khoa CNTY 4/2006
92. Optimisation of real time RT-PCR for measurement of feline cytokine mRNA
Nguyen Van Nghia, Taglinger K., Helps C.R., Tasker S., Day M.J. and Gruffydd- Jones T.J.
Khoa CNTY 4/2006
93. Hyperexpression and challenge of recombinant clone of
Omph(D:4)-f in Pasteurella multocida (D:4) against swine atropic rhinitis in mouse
Sangwook Kim, Boram Han, Jihyun Song, Sangwook Yoon, Dho Hyung Kim, Junhyung Kim, Sungyoul Hong and Moosik Kwon
Ngoài trường 4/2006
94. Characterization of resistance genes associated with class 1 integrons in non-typhoid Salmonella
Vo Thi Tra An, van Duijkeren E., Fluit A.C. and Gaastra W.
Khoa CNTY 4/2006
95. In-vitro multiplication of white spot syndrome virus (WSSV) from Penaeus monodon by using SF9 insect cells
Le Phuc Chien, Nguyen Thi Thu Hang, Nguyen Thi Hong Van, Van Thi Hanh, Tran Thi Thanh Xuan, Tran Nhat Minh, Phan Thi
Khoa CNTY 4/2006
Cam Linh and Nguyen Quoc Binh 96. Characterization of bacteria isolated from farmed catfish coming
from Vietnam and study of their antibiotic resistance
Nguyen Hoang Nam Kha, Samira Sarter, Thierry Legarve and Didier Montet
Khoa Thủy
sản 4/2006
97. Toxic effect of arsenic (AS) on biomembrane Tran Thi Thanh Huong, Le Quoc Tuan, Hiroshi Umakoshi and Ryoichi Kuboi
Khoa MT&TN
4/2006
98. Primary study on multiplication of adventitious roots of Panax vietnamensis – A valuable material source for saponin isolation
Duong Tan Nhut, Bui Ngoc Huy, Pham Thanh Phong, Nguyen Thanh Hai and Tran Cong Luan
Khoa Kinh tế 4/2006
99. Effects of some artificial lighting sources on the photomorphogenesis of callus-induced embryo and the plantlet regeneration of Phalaenopsis amabilis and its applications in micropagation
Duong Tan Nhut, Ly Thi Phuong Loan, Le Thi Phuong Thao, Nguyen Thi Thu Suong and Vu Hong Lien
Ngoài trường 4/2006
100. In vitro propagation of Dendrobium orchid through thin stem section culture
Nguyen Thi Hong Nhat and Tran Thi Dung
BM. CNSH 4/2006
101. Changes of textural structure of Abalones mushroom fruit-bodies cultivated on artificial substrates
Truong Binh Nguyen, Le Xuan Tham, Makoto Nakaya and Akira Suzuki
Ngoài trường 4/2006
102. Microponic technology in disease-free chrysanthemum production Van Hoang Long, Bui Van The Vinh,
Nguyen Trinh Don, Dang Thi Thu Thuy and Duong Tan Nhut
Ngoài trường 4/2006
103. Development of semi-quantitative methods to analyse rice aroma Gay F., Mestres C., Viện 4/2006
Phan Phuoc Hien, Laguerre M. and Ringuet J.
CNSH&MT
104. Hydroponics as a model technology for producing plant root secondary metabolites
Tran Thi Le Minh, Vu Thi Dao, Mignard Benoît, Biteau Flore, Fèvre Jean-Paul, Boitel-Conti Michèle, Guckert Armand, Bui Cach Tuyen,
Bourgaud Frédéric and Gontier Eric
BM. CNSH 4/2006
105. Application of MPN - MPN (Most Probable Number - Polymerase Chain Reaction) to enumerate Clostridium botulinum spores in honey
Vu Thi Lam An, Boehnel Hegel and Gessler Frank
Khoa CNTP 4/2006
106. Influence of polysaccharide chain interactions on the functional properties of edible films
Phan The Dong Khoa CNTP 4/2006 107. Microencapsulation of lactic acid bacteria isolated from
commercial yogurts in Taiwan
Luong Hong Quang, Po-Yung Lai, Pao- Chuan Hsieh
Khoa CNTP 4/2006
108. Urban growth, land tenure policy and people’s livelihoods in the suburbs; a case study in Vinh Loc A commune, Binh Chanh district, Ho Chi Minh city, Vietnam
Vo Van Viet Phòng Đào
tạo
4/2006
TT TÊN BÀI TÊN TÁC GIẢ ĐƠN VỊ Số xuất bản 1. Bước đầu ghi nhận một số loài bọ ngựa trên sinh cảnh
nông nghiệp và khả năng ăn mồi của loài bọ ngựa chính tại Tp. Hồ Chí Minh và vùng phụ cận, năm 2005-2006
A preliminary recording of some species mantids on agroecosystem of cashew, fruits, corn and predation of major mantids at HCM city, several regions of binh duong and dong nai provinces, 2005
Nguyễn Thị Chắt, Nguyễn Văn
Tuyền, Nguyễn Vũ Quốc
Khoa Nơng học
1&2/2007
2. Hiện trạng và giải pháp cho hệ thống giống nông hộ tại Tp. Cần Thơ và tỉnh Daklak
Situation and solution for farmer’s varieties systems in Cantho city and Daklak province
Phạm Văn Hiền, Trần Văn Thuỷ
P. Sau đại học 1&2/2007
3. Kết quả chọn tạo và phát triển giống sắn KM140
Selection and development of hybrid cassava variety KM140
Trần Công
Khanh, Hoàng Kim, Võ Văn Tuấn,
Nguyễn Hữu Hỷ, Phạm Văn Biên, Đào Huy Chiên, Reinhardt
Howeler, Hernan Ceballos
Khoa Nơng
học 1&2/2007
4. Di truyền về thời gian sinh trưởng, chiều cao cây và năng suất của một số giống bông
The inheritance of growth duration, plant height and seedcotton yield of some cotton varieties
Phan Thanh Kiếm, Hồ Tấn Quốc
Khoa Nơng
học 1&2/2007
5. Ảnh hưởng của mật độ trồng đến khả năng sinh trưởng, năng suất và hàm lượng tinh bột của giống sắn KM94
The effects of densities on growth, yield ability and starch content in cassava (Mahinot esculenta Crantz) var. KM94
Lê Văn Luận, Trần Văn Minh
Ngồi trường 1&2/2007
6. Đánh giá các yếu tố dinh dưỡng đa lượng hạn chế sinh trưởng, năng suất và hàm lượng tinh bột của giống sắn KM94
The effects of majority nutrient factors limited on growth, yield ability and starch content in cassava (Mahinot esculenta Crantz) var. KM94
Lê Văn Luận, Trần Văn Minh
Ngồi trường 1&2/2007
7. Hiệu quả kinh tế cây đậu xanh trong hệ thống luân canh với lúa vùng núi Dài An Giang
Economical effectiveness of the mungbean in the rotation system with rice in Dai mountain area, An Giang province
Nguyễn Văn Minh, Võ Tòng Xuân Nguyễn Tri Khiêm
Ngồi trường 1&2/2007
8. Tổng kết các hệ thống canh tác hiệu quả cao, bền vững vùng núi Dài An Giang
Summarization of sustainable, high effective farming systems in Dai mountain zone, An Giang province
Nguyễn Văn Minh, Võ Tòng Xuân Nguyễn Tri Khiêm
Ngồi trường 1&2/2007
9. Nghiên cứu biện pháp phòng trừ rệp sáp giả dứa Dysmicoccus brevipes Cockerell (Homoptera:
Pseudococcidae) trên cây mãng cầu xiêm (Annona muricata L.)
Research on control methods of the pineapple mealybug Dysmicoccus brevipes Cockerell (Homoptera:
Pseudococcidae) on soursop (Annona muricata L.)
Vũ Thị Nga, Nguyễn Thị Chắt Phạm Văn Lầm
Khoa Nơng học
1&2/2007
10. Đặc điểm sinh học và khả năng gây bệnh của nấm Metarhizium anisopliae (Metsch.) Sorokin đối với sâu khoang (Spodoptera litura F.) hại rau cải xanh (Brassica juncea L.)
Studies on biological characteristics of Metarhizium anisopliae isolates and evaluation their control ability to armyworm effected on leaf mustard
Võ Thị Thu Oanh, Lê Đình Đôn
Bùi Cách Tuyến
Khoa Nơng học
1&2/2007
11. Xác định mô hình cây trồng ngắn ngày tại vùng đồng bào dân tộc tỉnh Đồng Nai
Determination annual cropping model in ethnic minority areas of Dongnai province
Phạm Văn Hiền, Võ Văn Phi
P. Sau đại học 1&2/2007
12. Hiện trạng canh tác bưởi ở vùng Tân Triều, Vĩnh Cửu, Đồng Nai
The situation of shaddock (Citrus maxima) cultivation at Tan Trieu ward, Vinh Cuu district, Dong Nai province
Nguyễn Thị Lan Phương
TT.
NCCGKHCN 1&2/2007
13. Ứng dụng phương pháp vi nhân giống trong bảo tồn giống cây Thuỷ Tùng (Glyptostrobus pensilis (Staunton ex) K.Koch)
Using in vitro propagation to preserve Glyptostrobus pensilis (Staunton ex.) variety
Nguyễn Thanh Sum, Phạm Ngọc Tuân,
Nguyễn Văn Kết
Ngồi trường 1&2/2007
14. Ảnh hưởng của phân lân đến sinh trưởng, năng suất, sự tồn lưu dinh dưỡng và mật độ nấm cộng sinh của bắp (Zea mays L.) trên vùng đất xám tỉnh Tây Ninh vụ Đông Xuân năm 2004 -2005
Effect of phosphorus fertiliser on the growth, yield, nutrition residual and density of mycorrhizal colonization of maize (Zea mays L.) in winter-spring
Trần Thị Dạ Thảo, Lê Đình Đôn,
Bùi Cách Tuyến
Khoa Nơng
học 1&2/2007
crop of the year 2004-2005 in the gray soil regions of Tay Ninh province
15. Ảnh hưởng phối hợp của BA và NAA tới sự hình thành chồi trong quá trình nhân giống nha đam (Aloe vera L.) thông qua kỹ thuật lớp mỏng tế bào (Thin cell layer) Combination effect of BA and NAA on shoot formation of invitro propagation for Aloe Vera (Aloe vera L.) by using Thin Cell Layer method
Lưu Thị Thanh Thất, Bùi Văn Lệ Bùi Minh Trí
Viện
CNSH&MT 1&2/2007
16. Đáp ứng miễn dịch trung hòa độc tố VT2E của protein tái tổ hợp MBP-VT2EB
Immunity response neutralizes VT2E toxin of recombinant protein MBP-VT2EB
Nguyễn Ngọc Hải Khoa CNTY 1&2/2007
17. Các yếu tố nguy cơ đối với bệnh dịch tả heo ở hộ chăn nuôi gia đình tại tỉnh Tiền Giang