• Không có kết quả nào được tìm thấy

Bài tập Toán lớp 12 Học kì 2 có đáp án

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Bài tập Toán lớp 12 Học kì 2 có đáp án"

Copied!
104
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

Khối 12 Đề số 1

Câu 1. Diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hàm số f x

 

liên tục; trục hoành và hai đường thẳng xa x; b a

b

bằng

A. b

 

.

a

S 

f x dx B. b

 

.

a

S

f x dx C. b

 

.

a

S

f x dx D. b

 

.

a

S 

f x dx

Câu 2. Nguyên hàm của hàm số f x

  

2x1

5

A.

 

1

2 1

6 .

f x dx12 x C

B.

f x dx

 

 16

2x1

6C.

C.

f x dx

 

2 2

x1

4C. D.

f x dx

 

12

2x1

4C.

Câu 3. Nguyên hàm của hàm số f x( )e2x1

A.

f x dx( ) e2x1C. B.

f x dx( ) 12exC.

C. 1 2 1

( ) .

2

f x dxe xC

D.

f x dx( ) ex1C.

Câu 4. Gọi F(x) là nguyên hàm của hàm số ( ) 2 1

3 2

f xx x

  và 3 0 F   2

  . Giá trị F(3) bằng

A. ln2. B. 2ln2 . C. –ln2. D. -2ln2.

Câu 5. Nguyên hàm của hàm số f x( )x e. 2x

A. ( ) 1 2 1 .

2 2

F xe xx C B. ( ) 2 2 1 . 2 F xe xx C

C. F x( )2e2x

x 2

C. D. ( ) 1 2

2

.

2

F xe x x C

(2)

Câu 6. Giá trị của

2 3 0

sin cos

I x xdx

bằng

A. 1.

I  4 B. I 4. C. 1 .

I 4 D. I 0.

Câu 7. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số yx23x1 và đồ thị hàm số

2 1

y  x bằng A. 1.

6 B. 6. C. 8. D. 1.

3

Câu 8. Biểu thức tích phân 2

1

.ln 1

e a

I x xdx e

m b

  với m là số nguyên khác 0, a

b là phân số tối giản. Giá trị của tổng S m a b   bằng

A. S = 10. B. S = 5. C. S = 9. D. S = 13.

Câu 9. Ký hiệu (H) là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số yex; trục hoành; đường thẳng 0

x và đường thẳng x1. Tính thể tích V của khối tròn xoay thu được khi quay hình (H) xung quanh trục Ox?

A. e21. B. (e21). C.

(e1). D.

2 1 .

2 e

Câu 10. Một chiếc lò xo có độ dài tự nhiên 0,15m. Khi lò xo bị kéo giãn thêm x(m) thì xuất hiện lực đàn hồi f x

 

800x N

 

. Tính công A của lực đàn hồi thực hiện được khi lò xo từ trạng thái có độ dài 0,18m về trạng thái tự nhiên?

A. A36.102J. B. A72.102J. C. A36 .J D. A72 .J Câu 11. Cho hàm số f x( ) có đạo hàm trên đoạn [2; 4], f(2)12, f x'( ) liên tục và

4

2

'( ) 17 f x dx

. Giá trị f(4) bằng

A. 9. B. 5. C. 19. D. 29.

Câu 12. Cho đồ thị hàm số yf x( ). Diện tích hình phẳng (phần tô đậm trong hình) là

(3)

A.

1 4

3 1

( ) ( ) .

f x dx f x dx

B. 0 0

3 4

( ) ( ) .

f x dx f x dx

C.

0 4

3 0

( ) ( ) .

f x dx f x dx

D. 4

3

( ) . f x dx

Câu 13. Kí hiệu (H) là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số 2 4 y x

x

 , trục tung, trục hoành và x = 1. Tính thể tích V của khối tròn xoay thu được khi quay hình (H) xung quanh trục Ox.

A. 1ln4.

2 3 B. ln .3

2 4

C. ln4.

 3 D. ln .4

2 3

Câu 14. Biết

2

3

cosxdx a b 3

  , với a, b là các số hữu tỉ. Giá trị biểu thức S a 4b A. 9.

S 2 B. S 3. C. 1.

S  2 D. 1.

S2

Câu 15. Cho hai hàm y f x

 

,yg x

 

có đạo hàm trên . Phát biểu nào sau đây đúng ? A. Nếu

f '

 

x dx

g x dx'

 

thì f x

 

g x

 

, x .

B. Nếu

f x dx

 

g x dx

 

thì f x

 

g x

 

, x .

C. Nếu

f x dx

 

g x dx

 

thì f x

 

g x

 

, x .

D. Nếu f x

 

g x

 

2017, x thì

f '

 

x dx

g'

 

x dx.

Câu 16. Cho hai số phức z1 3 3 ,i z2  2 i. Môđun của số phức z z1 z2 bằng

(4)

A. 17. B. 17. C. 5. D. 5.

Câu 17. Tìm số phức liên hợp của số phức z 2 (1ii)?

A. z 2 2 .i B. z 2 2 .i C. z  2 2 .i D. z  2 2 .i Câu 18. Cho số phức z thỏa z(2i)(1  i) 1 3i. Môdun của số phức z bằng

A. z  13. B. z 2 2. C. z 2 5. D. z 4 2.

Câu 19. Gọi z z1, 2 là hai nghiệm của phương trình z2 4z 5 0. Tổng Sz1z2 bằng

A. S  5. B. S 4. C. S 2 5. D. S 2.

Câu 20. Tọa độ điểm biểu diễn hình học của số phức z thỏa mãn (2 3 ) i z 7 4iA. (2;1). B. (2; 2). C. (2; 1). D. ( 1; 2). Câu 21. Cho số phức   1 3

z i

2 2 . Số phức

 

z 2 bằng

A. 1 3 . 2 2 i

  B. 1 3 .

2 2 i

  C. 1 3 .i D. 3i. Câu 22. Cho số phức z thỏa mãn z(1 2 ) 7 i   4i 0. Môđun số phức w z 2i bằng

A. 4. B. 17. C. 24. D. 5.

Câu 23. Gọi z1là nghiệm phức có phần ảo âm của phương trình z22z 3 0. Trên mặt phẳng tọa độ. Điểm M biểu diễn số phức z1 có tọa độ là

A. M(-1; 2). B. M(-1; -2). C. M( 1;  2). D. M( 1;  2i).

Câu 24. Cho số phức z a bi a b ( ,  ) thỏa mãn.(3 2 ) i z (2 i)2  4 i. Giá trị biểu thức P a b bằng

A. 1. B. 0. C. 4. D. 6.

Câu 25. Biết rằng nghịch đảo của số phức z bằng số phức liên hợp của nó. Trong các kết luận sau, kết luận nào đúng?

A. z  2. B. z 1. C. z 3. D. z 2.

(5)

Câu 26. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho điểm A(1; 1; -1) và đường thẳng

2 1

: 2 1

x y

d    z

 . Viết phương trình mặt phẳng qua A và vuông góc với đường thẳng d A. 2x - y + z = 0. B. 2x + y + z = 0. C. 2x - y - 1 = 0. D. 2x - y + 1 = 0.

Câu 27. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho vectơ n

1; 1; 2 

. Mặt phẳng nào có phương trình dưới đây nhận vectơ n làm vectơ pháp tuyến?

A.   x y 2z 3 0 B.   x y 2z 3 0. C. x y 2z 3 0. D. x y 2z 3 0.

Câu 28. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, tìm toạ độ tâm I và bán kính R của mặt cầu (S) có phương trình (x3)2y2 (z 1)2 9

A. I

3; 0; 1 ,

R9 B. I

3; 0;1 ,

R9.

C. I

3;0; 1 ,

R3. D. I

3; 0;1 ,

R3

Câu 29. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho mặt phẳng ( ) : 2P x2y  z 5 0. Điểm nào dưới đây có khoảng cách đến mặt phẳng (P) bằng 3?

A. (1; 1; -4). B. (1; 1; 2). C. (1; -1; 0). D. (-1; 1; 6).

Câu 30. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho 3 điểm A

3;0;0 ,

 

B 0; 2;0 ,

 

C 0;0;1

.

Phương trình nào dưới đây là phương trình mặt phẳng (ABC)?

A. 0.

3 2 1

x  y z B. 1.

3 2 1

x  y z C. 1.

3 2 x y

   z D. 0.

3 2 x y

  z

Câu 31. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho đường thẳng

1

: 2 ( )

1

x t

d y t t

z t

  

  

  

và mặt phẳng

 

:x3y7z 5 0. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. d song song với (α). B. d nằm trong (α). C. d vuông góc với (α). D. d cắt (α).

(6)

Câu 32. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho điểm A(4; -3; 1) và đường thẳng 3

: 1 ( )

1

x t

d y t

z t

  

   

  

. Viết phương trình của mặt cầu (S) đi qua điểm A có bán kính bằng 3 và tâm của mặt cầu (S) nằm trên đường thẳng d?

A.

x2

 

2 y1

2z2 9. B.

x2

 

2 y1

2z2 9.

C.

x2

 

2 y1

2z2 9. D.

x2

 

2 y1

2z2 3.

Câu 33. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho điểm A(1; 4; -4), đường thẳng 1

: 2 ( )

2

x t

d y t t

z

  

   

  

. Viết phương trình của đường thẳng ∆ đi qua điểm A vuông góc với d và đồng thời cắt d?

A.

1

: 4 ( ).

4 2

x t

y t t

z t

  

    

   

B.

1

: 4 ( ).

4 2

x t

y t t

z t

  

    

   

C.

1

: 4 ( ).

4 2

x t

y t t

z t

  

    

   

D.

1

: 4 ( ).

4 2

x t

y t t

z t

  

    

  

Câu 34. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho điểm M(1; 2; 4). Viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua điểm M và cắt các tia Ox, Oy, Oz lần lượt tại các điểm A, B, C sao cho thể tích khối chóp OABC nhỏ nhất?

A. 1.

1 2 4

x y z

   B. 1.

3 6 12

x y z  C. x2y4z 1 0. D. 1.

1 2 4

x y z

   

Câu 35. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, tìm toạ độ tiếp điểm của mặt cầu (S).

2 2 2

2 4 2 8 0

xyzxyz  và mặt phẳng (P). 2x + 3y + z – 11 = 0?

A. (3; 1; 2). B. (-3; 1; 2). C. (0; 0; 11). D. (-1; 2; 15).

Câu 36. Tìm tập hợp các điểm trên mặt phẳng tọa độ biễu diễn các số phức zthỏa mãn : 2 z 1 2i  3i 1 2z

(7)

A. Đường thẳng 3x4y 5 0 B. Đường thẳng 6x 1 0 C. Đường thẳng 2x14y 5 0 D. Đường thẳng 3x4y 5 0 Câu 37.Rút gọn biểu thức P 

 

1 i 2016

A. P 21008 B. P 21008i C. P21008i D. P21008 Câu 38. Xét các số phức z thỏa mãn z 1 2i  5. Tìm số phức w có môđun lớn nhất, biết rằng: w  z 1 i

A. w 4 3i B. w  2 4i C. w 4 3i D. w 4 2i Câu 39. Tìm số phức z thỏa mãn z 

2 3i

 1 7 .i

A. z 3 4 .i B. z  1 10 .i C. z 3 4 .i D. z 4 3 .i Câu 40. Tính môđun của số phức z 4 3i.

A. z 5 B. z 25 C. z 1 D. z 7

Câu 41: Tìm tập hợp các điểm trên mặt phẳng tọa độ biễu diễn các số phức z thỏa mãn :

 

2

vzii là một số thuần ảo.

A. Đường tròn x2y2 2 B. Đường thẳng 2x  y 1 0 C. Đường thẳng x2y 2 0 D. Đường parabol 2x y2

Câu 42: Tìm tập hợp các điểm trên mặt phẳng tọa độ biễu diễn các số phức zthỏa mãn :

( 1) 1 2

z i   i

A. Đường tròn x2

y1

2 1 B. Đường tròn

x1

2y2 1

C. Cặp đường thẳng song song y 2 D. Đường thẳng x  y 2 0

Câu 43: Gọi H là hình chiếu vuông góc của A

2; 1; 1 

đến mặt phẳng

 

P có phương trình 16x12y15z 4 0. Độ dài của đoạn thẳng AH

A. 11

25 B. 11

5 C. 22

25 D. 22

5

Câu 44: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng ( ) : 4P x3y2z 1 0 và điểm (0; 2;1)

I  Tính bán kính của hình cầu tâm I tiếp xúc (P).

A. 3 B. 3

29 C. 5

29 D. 7

29

Câu 45: Trong không gian Oxyz, cho ba điểm M(1;0;0),N(0;0;1), (2;1;1)P . Tìm tọa độ trực tâm H của tam giác MNP

A. H(0; 2; 1) B. H( 1; 4; 2) C. H(2; 2;1) D. H(1;0;0)

Câu 46 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm A(1;0;0), B(0;-2;0), C(0;0;3). Phương trình nào dưới đây là phương trình mặt phẳng (ABC)?

A. 1

3 2 1

x y z

  

B. 1

1 2 3

x y z

  

C. 1

3 1 2

x y z

  

D. 1

2 1 3

x y z

  

Câu 47 : Cho mặt phẳng (P) có phương trình 2x y 2z 1 0 . Tính cosin của góc giữa (P) với mặt phẳng tọa độ (Oxy).

A. 2

3 B. 1 C. 0 D.

2 3

(8)

Câu 48 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(0; 1; 1) và B(1; 2; 3).Viết phương trình của mặt phẳng (P) đi qua A và vuông góc với đường thẳng AB.

A. x3y4z260 B. x y 2z 3 0 C. x3y4z 7 0 D. x y 2z 6 0

Câu 49 : Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, hãy xác định tọa độ tâm của mặt cầu có phương trình x2y2z22x4y6z20170

A. I(1; 2;3) B. I( 2; 4; 6)  C. I( 1; 2; 3)  D. I(2; 4;6)

Câu 50: Tìm điểm M trên trục Oy cách đều hai mặt phẳng có phương trình x2y2z 1 0 và 2x y 2z 1 0.

A. M( ;0 1 0 ; ) B. M( ; ; )1 0 0

2 C. M O( ; ; ) 0 0 0 M( ;0 2 0 ; ). D. M( ; ; )0 1 0

(9)

Đề số 2

A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6 ĐIỂM – 60 PHÚT) Câu 1: Nguyên hàm của hàm số f x

 

cos 5

x2

là:

A.

 

1sin 5

2

5  

F x x C B. F x

 

5sin 5

x 2

C

C.

 

1sin 5

2

 5  

F x x C D. F x

 

 5sin 5

x 2

C

Câu 2: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai ?

A.

0dxC (C là hằng số). B. 1

ln 

xdx x C (C là hằng số , x0).

C.

1

1

x dx xC(C là hằng số). D.

dx x C (C là hằng số).

Câu 3: Cho

 

0

2 6 7

m

x dx . Tìm m

A. m1 hoặc m7 B.m1 hoặcm 7 C. m 1hoặc m7 D. m 1hoặc m 7 Câu 4: Tích phân

2 2 1

.ln xdx

I x có giá trị bằng:

A. 7

8ln 2

3 B.8 7

3ln 29 C. 24ln 2 7 D. 8 7 3ln 23

Câu 5: Tính tích phân

4 2 2

0

sin .cos

I x xdx

A. I 16

B.I  32

C. I  64 D.

128

I

(10)

Câu 6: Tính tích phân

ln 3

0

x

I xe dx

A. I 3ln 3 3 B.I 3ln 3 2 C. I  2 3ln 3 D. I  3 3ln 3

Câu 7: Tính diện tích hình phẳng giởi hạn bởi đồ thị hàm số yx3x và đồ thị hàm số

2

y x x

A. 1

16 B.

1

12 C.

1

8 D.

1 4 Câu 8: Một vật chuyển động với vận tốc

 

1, 2 2 4

/

3

  

v t t m s

t . Tính quãng đường S vật đó đi được trong 20 giây (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị).

A.190 (m). B. 191 (m). C. 190,5 (m). D. 190,4 (m).

Câu 9: Diện tích tam giác được cắt ra bởi các trục tọa độ và tiếp tuyến của đồ thị ylnx tại giao điểm của đồ thị hàm số với trục Ox là:

A. 2

 3

S B. 1

 4

S C. 2

 5

S D. 1

 2 S

Câu 10: Nguyên hàm của hàm số

 

2

  1

x x

y f x e

e là:

A. I  x ln xC B.I ex  1 ln

ex  1

C

C. I  x ln xC D. I exln

ex  1

C

Câu 11: Cho số phức z 1 4

i3

. Tìm phần thực và phần ảo của số phức z.

A. Phần thực bằng 11 và phần ảo bằng 4i B.Phần thực bằng 11 và phần ảo bằng 4

C. Phần thực bằng 11 và phần ảo bằng 4i D.Phần thực bằng 11 và phần ảo bằng-4

Câu 12: Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau:

(11)

A. Số phứcz a bi được biểu diễn bằng điểm M trong mặt phẳng phức Oxy.

B. Số phức z a bi có môđun là a2b2 C. Số phức z   a bi 0

ba00

D.Số phức z a bi có số phức đối z' a bi

Câu 13: Cho hai số phức z a bi và z' a' b'i. Số phức z.z’ có phần thực là:

A. a a' B. aa' C.aa' bb' D. 2 bb' Câu 14: Phần thực của số phức z

23i

2

A.-7 B. 6 2 C. 2 D. 3

Câu 15: Cho số phức z thỏa z

1 2 i

 

 3 4i



2i

2. Khi đó, số phức z là:

A. z25 B. z5i

C. z25 50 i D.z 5 10i

Câu 16: Tập hợp các điểm trong mặt phẳng Oxy biểu diễn các số phức z thỏa mãn z  1 i 2 là:

A. Đường tròn tâm I

1;1

, bán kính 2 B.Đường tròn tâmI

1; 1

, bán kính 2 C. Đường tròn tâmI

1; 1

, bán kính 4 D. Đường thẳng x y 2.

Câu 17: Cho số phức z thỏa mãn

1 2 i

2z  z 4i 20. Mô đun của z là:

A. z 3 B. z 4 C. z 5 D. z 6

Câu 18: Trong không gian Oxyz, cho điểm M

1;1; 2

và mặt phẳng

 

:x y 2z3. Viết

phương trình mặt cầu (S) có tâm M tiếp xúc với mặt phẳng

 

.

A.

 

: 2 2 2 2 2 4 36 0

      6 

S x y z x y z

(12)

B.

 

: 2 2 2 2 2 4 35 0

      6 

S x y z x y z

C.

 

: 2 2 2 2 2 4 35 0

      6 

S x y z x y z

D.

 

: 2 2 2 2 2 4 14 0

      3 

S x y z x y z

Câu 19: Trong không gian Oxyz, cho A

2;0; 1 ,

 

B 1; 2;3 ,

 

C 0;1;2

. Tọa độ hình chiếu vuông góc của gốc toạ độ O lên mặt phẳng (ABC) là điểm H, khi đó H là:

A. 1 1

1; ;2 2

 

 

 

H B. 1 1

1; ;3 2

 

 

 

H

C. 1 1

1; ;2 3

 

 

 

H D. 3 1

1; ;2 2

 

 

 

H

Câu 20: Trong không gian

O i j k, , ,

, cho OI  2i 3j2k và mặt phẳng (P) có phương trình

2 2 9 0

   

x y z . Phương trình mặt cầu (S) có tâm I và tiếp xúc với mặt phẳng (P) là:

A.

x2

 

2 y3

 

2 z 2

2 9 B.

x2

 

2 y3

 

2 z 2

2 9

C.

x2

 

2 y3

 

2 z 2

2 9 D.

x2

 

2 y3

 

2 z 2

2 9

Câu 21: Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A

1;1;1

B

1;3; 5

. Viết phương trình mặt phẳng trung trực của AB.

A. y3z 4 0 B.y3z 8 0

C. y2z 6 0 D. y2z 2 0

Câu 22: Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu

 

S : x2y2 z2 4x 6y m  0 và đường thẳng

 

d :x y 1 z 1

2 1 2

 

  . Tìm m để (d) cắt (S) tại hai điểm M, N sao cho độ dài MN bằng 8.

A. m 24 B. m8 C. m 16 D.m 12

(13)

Câu 23: Trong không gian Oxyz, cho điểm M

2; 1;1

và đường thẳng 1 1

: 2 1 2

 

  

x y z

. Tìm tọa độ điểm K hình chiếu vuông góc của điểm M trên đường thẳng .

A. 17 13 2

; ;

12 12 3

  

 

 

K B. 17 13 8

; ;

9 9 9

  

 

 

K

C. 17 13 8

; ;

6 6 6

  

 

 

K D. 17 13 8

; ;

3 3 3

  

 

 

K .

Câu 24: Cho điểm M(–3; 2; 4), gọi A, B, C lần lượt là hình chiếu của M trên Ox, Oy, Oz. Mặt phẳng song song với mp(ABC) có phương trình là:

A.4x – 6y –3z – 12 = 0. B. 3x – 6y –4z + 12 = 0.

C. 6x – 4y –3z – 12 = 0. D. 4x – 6y –3z + 12 = 0.

Câu 25: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho 1 2

1 2 '

d : 2 ; d : 1 '

2 2 1

   

 

     

 

   

 

 

x t x t

y t y t

z t z

. Vị trí tương đối của hai đường thẳng là

A.Cắt nhau. B. Chéo nhau.

C. Song song. D. Trùng nhau.

Câu 26: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho tứ diện ABCD có các điểm A(0; 1; 0), B(0; 1;

1),

C(2; 1; 1), D(1; 2; 1). Thể tích của tứ diện ABCD bằng A. 1

6 B.

1

3 C.

2

3 D.

4 3 Câu 27: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, gọi (P) là mặt phẳng đi qua G(1; 2; –1) và cắt Ox, Oy, Oz lần lượt tại A, B, C sao cho G là trọng tâm của tam giác ABC. Viết phương trình mặt phẳng (P).

A. (P). x + 2y – z – 4 = 0 B. (P). 2x + y – 2z – 2 = 0 C. (P). x + 2y – z – 2 = 0 D. (P). 2x + y – 2z – 6 = 0

Câu 28: Trong không gian Oxyz, cho các điểm A(1;0;0), B(-2;0;3), M(0;0;1) và N(0;3;1). Mặt phẳng (P) đi qua các điểm M, N sao cho khoảng cách từ điểm B đến (P) gấp hai lần khoảng cách từ điểm A đến (P). Có bao nhiêu mặt phẳng (P) thỏa mãn đề bài?

(14)

A. Có hai mặt phẳng (P). B. Không có mặt phẳng (P) nào.

C.Có vô số mặt phẳng (P). D. Chỉ có một mặt phẳng (P).

Câu 29: Trong các số phức z thỏa điều kiện : z 3i i z.  3 10 , có 2 số phức z có mô đun nhỏ nhất. Tính tổng của 2 số phức đó.

A. - 3. B. 4 + 4i C. 4 – 4i D.0

Câu 30: Biết

5

1

2 2 1

4 ln 2 ln 5

x    

I dx a b

x , với a b, là các số nguyên. Tính

  . S a b

A.S 11. B. S 5. C. S  3. D. S 9.

B. PHẦN TỰ LUẬN (4 ĐIỂM – 30 PHÚT) Câu 1. (1,5 điểm)

a) Nêu các bước (hoặc công thức) để xét vị trí tương đối của hai đường thẳng trong không gian.

b) Xét vị trí tương đối của hai đường thẳng :

1 2

2 1 2

( ) : & ( ) : 1 3 t R

2 3 0

x t

x y

d z d y t

z

  

        

  Câu 2. (1,5 điểm) Tính các tích phân :

a)

1

x 0

(1 e )

I

x dx b) J =

2

0

2 .sin cos

xdx x

Câu 3. (1điểm) Cho các số phức z thỏa mãn z 2 và số phức w thỏa mãn iw 

3 4i z

2i.

Tìm giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của |w|.

Đề số 3

SỞ GD & ĐT HÀ NAM ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG 24 TUẦN NĂM HỌC 2016 - 2017

(15)

TRƯỜNG THPT BẮC LÝ

( Đề thi có 06 trang )

MÔN TOÁN – 12 Thời gian làm bài : 90 Phút

Họ tên :... Số báo danh : ...

Câu 1: Ông Năm gửi 320 triệu đồng ở hai ngân hàng X và Y theo hình thức lãi kép. Số tiền thứ nhất gửi ở ngân hàng X với lãi suất 2,1% một quý trong thời gian 15 tháng. Số tiền còn lại gửi ở ngân hàng Y với lãi suất 0,73% một tháng trong thời gian 9 tháng. Tổng số tiền lãi thu được ở hai ngân hàng là 27 507 768,13 đồng (chưa làm tròn). Hỏi số tiền ông Năm lần lượt gửi ở ngân hàng X và Y là bao nhiêu?

A. 140 triệu và 180 triệu. B. 180 triệu và 140 triệu.

C. 200 triệu và 120 triệu. D. 120 triệu và 200 triệu.

Câu 2: Hàm số F x( )sinx1 là một nguyên hàm của hàm số nào trong các hàm số sau?

A. f x( )sinx1. B. f x( )tan .x C. f x( )cos .x D. f x( ) cos .x Câu 3: Cho số phức z 1 2i. Trong mặt phẳng tọa độ, tìm điểm biểu diễn số phức 1?

z A. . 4 2 1; .

M 5 5

 

  B. 2 2 1; . M 5 5

 

  C. 1 1 2; . M 5 5

 

  D. 3 1; 2 . M 5 5 

 

 

Câu 4: Cho số phức z a bi a b, ,

. Khẳng định nào sau đây là sai?

A. Số phức z có điểm biểu diễn là M b a

 

; .

B. Số phức liên hợp của số phức z là z a bi. C. Số phức z có phần thực bằng a, phần ảo bằng b.

D. Môđun của số phức z bằng a2b2 .

Câu 5: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho điểm G(1; 2; 3). Mặt phẳng (P) đi qua G và cắt các trục Ox, Oy, Oz lần lượt tại các điểm A, B, C (khác gốc O) thỏa mãn G là trọng tâm của tam giác ABC. Viết phương trình mặt phẳng (P).

Mã đề 101

(16)

A.

 

P : 3x6y2z180. B.

 

P : 6x3y2z 9 0.

C.

 

P : 6x3y2z180. D.

 

P : 6x3y2z180.

Câu 6: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho hai điểm A

1; 0;1 ,

 

B 2;1; 2

và mặt phẳng (Q):

2 3 3 0

xyz  . Viết phương trình mặt phẳng

 

đi qua hai điểm A, B và vuông góc với (Q).

A.

 

:x2y  z 2 0. B.

 

:x2y  z 2 0.

C.

 

:x2y  z 2 0. D.

 

:x2y  z 2 0.

Câu 7: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu (S) có tâm I

2;1; 1

cắt trục Ox tại hai điểm A, B thỏa mãn tam giác IAB vuông. Điểm nào sau đây nằm trên mặt cầu (S)?

A. M

2;1;1 .

B. Q

1; 0; 0 .

C. P

2;0;0 .

D. N

2;1;0 .

Câu 8: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S): x2 y2 z2 2x 6y 1 0 . Tìm tọa độ tâm I, bán kính R của (S).

A. I

2; 6; 0

R40. B. I

1; 3; 0

R3.

C. I

1; 3; 0

R 11. D. I

1;3;0

R3.

Câu 9: Hỏi đồ thị hàm số

2 2

1 2 y x

x x có bao nhiêu đường tiệm cận đứng?

A. 3 B. 1 C. 2 D. 0

Câu 10: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P):3x2y  z 1 0. Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P)?

A. n2  

2;3;1 .

B. n4

3; 2; 1 . 

C. n1

3; 2;1 .

D.

 

3 3; 2; 1 .

n  

Câu 11: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?

A.

cosxdx sinx C . B.

x dx2 x33 C.

C. 1dx ln x C.

x  

D.

2017xdx ln 20172017x C.

Câu 12: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai mặt phẳng

 

: x 2y  z 7 0

  

: m2

xmy4z 1 0. Tìm tất cả các giá trị của tham số thực m để hai mặt phẳng

 

(17)

 

vuông góc với nhau.

A. m6. B. m0. C. m 2. D. m2.

Câu 13: Một công ty bất động sản có 50 căn hộ cho thuê. Biết rằng nếu cho thuê mỗi căn hộ với giá 2 000 000 đồng một tháng thì mọi căn hộ đều có người thuê và cứ mỗi lần tăng giá cho thuê mỗi căn hộ thêm 100 000 đồng một tháng thì có thêm hai căn hộ bị bỏ trống. Hỏi muốn có thu nhập cao nhất, công ty đó phải cho thuê mỗi căn hộ với giá trị bao nhiêu một tháng? (đồng/tháng).

A. 2 250 000 đồng/tháng. B. 2 450 000 đồng/tháng.

C. 2 300 000 đồng/tháng. D. 2 225 000 đồng/tháng.

Câu 14: Cho số phức z thỏa mãn z 1. Đặt 2 1 2 A z

iz

 

 , khẳng định nào sau đây đúng?

A. A 1. B. A 1. C. A 1. D. A 1.

Câu 15: Cho hình phẳng (H) được giới hạn bởi đồ thị hàm số 2

x

ye , trục hoành và hai đường thẳng x0, x1. Viết công thức tính thể tích V của khối tròn xoay khi quay hình phẳng (H) quanh trục Ox.

A.

1

0 x .

V  

e dx B. 1 2

0 x .

V  

e dx C.

1 2

0 x . Ve dx

  

D.

1 2

0 x . V  

e dx

Câu 16: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai vectơ a

a a a1; 2; 3

,b

b b b1; ;2 3

. Khẳng định nào sau đây sai?

A. a b. a b1 1a b2 2a b3 3. B. a b 

a1b ;1 a2b ;2 a3b .3

C.

 

2 1 12 22 2 2 3 32 2

1 2 3 1 2 3

cos , .

. a b a b a b a b

a a a b b b

 

     D. aa12a22a32.

Câu 17: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba điểm A

1; 2; 2 ,

 

B 0;1;3 ,

 

C 3; 4; 0

.

Tìm tọa độ điểm D để tứ giác ABCD là hình bình hành.

A. D

4;5; 1 .

B. D

  4; 5; 1 .

C. D

4; 5;1 .

D.

4;5; 1 .

D  

(18)

Câu 18: Nghiệm của phương trình log3

x4

0 là

A. x5. B. x1. C. x4. D. x6.

Câu 19: Cho

3 3

1 1

( ) 4, ( ) 3

f x dx g x dx . Tính

3

1

3 ( ) 2 ( ) I f x g x dx.

A. I 18. B. I 6. C. I 7. D. I 22.

Câu 20: Đường cong trong hình bên là đồ thị của hàm số A. y  x3 3x1. B. yx42x21.

C. yx33x1. D. y2x33x21.

Câu 21: Cho số phức z1 1 3iz2  3 4i. Tính môđun của số phức z1z2? A. z1z2 4. B. z1z2  15. C. z1z2 8. D.

1 2 17.

zz

Câu 22: Biết F x( ) là một nguyên hàm của hàm số ( ) 1 f x 3

x

 và F( 2) 1. Tính F(4). A. F(4)ln 7 1. B. F(4)1. C. (4) 1ln 7 1.

F 3  D.

(4) ln 7.

F

Câu 23: Cho hàm số f x( ) có đạo hàm trên 1; 4 và f(1) 2, (4)f 10. Tính

4

1

'( ) . I f x dx

A. I 3. B. I 12. C. I 8. D. I 20.

Câu 24: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm M

3; 4;1

và mặt phẳng

 

: 4x y 2z 7 0. Viết phương trình mặt phẳng

 

P đi qua điểm M và song song với mặt phẳng

 

 .

A.

 

P : 4x y 2z180. B.

 

P : 4x y 2z180.

C.

 

P : 3x4y z 180. D.

 

P : 3x4y z 180.

Câu 25: Cho số phức z a bi a b ,

thỏa mãn

2i z

3z  1 3 .i Tính giá trị của biểu
(19)

thức P a b.

A. P3. B. P 2. C. P5. D. P1.

Câu 26: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y2x2 x 6 và đường thẳng

2 5

yx . A. 155.

24 B. 1 .

24 C. 77.

24 D. 13.

4

Câu 27: Trong không gian với hệ tọa độ , cho với

dương. Biết di động trên các tia sao cho . Biết rằng khi

thay đổi thì quỹ tích tâm hình cầu ngoại tiếp tứ diện thuộc mặt phẳng cố định. Tính khoảng cách d từ M

2017; 0; 0

tới mặt phẳng .

A. 2017. 3

dB. 2015.

3

dC. d 2017. D.

2016. d  3

Câu 28: Một hoa văn trang trí được tạo ra từ một miếng bìa mỏng hình vuông cạnh 10 cm bằng cách khoét bỏ đi bốn phần bằng nhau có hình dạng Parabol như hình vẽ bên. Biết AB5 cm, OH 4 cm.

Tính diện tích bề mặt hoa văn đó.

A. 160 2.

3 cm B. 140 2.

3 cm C. 40 2.

3 cm D. 50 cm2.

Câu 29: Hàm số nào có bảng biến thiên sau đây?

x  1 

'

y − − y

2





2

Oxyz A a

; 0; 0 ,

 

B 0; ; 0 ,b

 

C 0; 0;c

a b c, ,

, ,

A B C Ox Oy Oz, , a b c  2 a b c, ,

OABC

 

P

 

P
(20)

A. 2 1. 2 y x

x

 

B. 2 3.

1 y x

x

 

C. 2 2.

1 y x

x

 

D.

2 2

1 . y x

x

 

Câu 30: Cho

f u du( ) F u( )C. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?

A.

2 1

1

2 1

.

f xdx2F x C

B.

f

2x1

dx2F

2x 1

C.

C.

f

2x1

dxF

2x 1

C. D.

f

2x1

dx12F

2x1 .

Câu 31: Biết 3

2

2

ln xx dx a bln 3

, với a b, là các số nguyên. Tính S  a b.

A. S5. B. S1. C. S 1. D. S 5.

Câu 32: Một ô tô xuất phát với vận tốc v t1

 

 2t 10

m s/

sau khi đi được một khoảng thời gian t1 thì bất ngờ gặp chướng ngại vật nên tài xế phanh gấp với vận tốc v t2

 

20 4 t m s

/

và đi thêm một khoảng thời gian t2 nữa thì dừng lại. Biết tổng thời gian từ lúc xuất phát đến lúc dừng lại là 4 (s). Tính quãng đường xe đã đi được?

A. 47 .m B. 57 .m C. 64 .m D. 50 .m

Câu 33: Cho hàm số f x( ) liên tục trên và

1

0

( ) 2017.

f x dx

Tính 4

0

(sin 2 ) cos 2

I f x xdx

.

A. 2017.

I  2 B. I 2017. C. 2 .

I 2017 D.

2017. I  2

Câu 34: Tìm nguyên hàm của hàm số f x( )e 2x1.

A.

f x dx( ) e 2x1C. B.

f x dx( ) 21e 2x 1C.

C.

f x dx( )  2e 2x 1C. D.

f x dx( ) 12e 2x1C.

Câu 35: Kí hiệu b là phần ảo của số phức z thỏa mãn 2 . 1 z i i

   i

 Tìm b?

(21)

A. 1i.

b 2 B. 5.

b2 C. 1.

b 2 D. 1. b2 Câu 36: Tìm số phức liên hợp của số phức z

2i

 

2 1i

.

A. z  7 i. B. z 7 i. C. z 7 i. D.

7 . z  i

Câu 37: Phương trình nào sau đây không phải là phương trình mặt cầu?

A. 2x22y2

xy

2 z2 2x1. B.

xy

2 2xy z2 4x 1 0.

C. x2y2z2 2x0. D. x2y2z22x2y 1 0.

Câu 38: Hỏi phương trình 22 2 5 1 1 8

x x  có bao nhiêu nghiệm?

A. 2. B. 3. C. 0. D. 1.

Câu 39: Tìm tập nghiệm S của bất phương trình log2

x23x 3

0.

A. S

2;

. B. S

 

1; 2 .

C. S 

;1 .

D. S  

;1

 

2;

.

Câu 40: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng

 

: 3x z 0. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là đúng?

A.

  

Oxz

. B.

 

Ox. C.

 

 Oy. D.

 

Oy.

Câu 41: Cho hàm số yx33x22017. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. Hàm số nghịch biến trên

 ; 2

0;

.

B. Hàm số nghịch biến trên

2;1

.

C. Hàm số đồng biến trên

 ; 2

0;

.

D. Hàm số đồng biến trên

; 0

2;

.

Câu 42: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho 3 điểm A

1; 1;1 ,

 

B 0;1; 2 ,

 

C 1;0;1

. Biết

điểm M x y z

; ;

thỏa mãn biểu thức MA2MB2MC2 đạt giá trị nhỏ nhất. Tính tổng .

S   x y z

(22)

A. 4.

S 3 B. 2.

S 3 C. S6. D. S2.

Câu 43: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho 2 điểm A

2;3;3 ,

 

B 2; 1;5

. Tìm tọa độ trung điểm I của đoạn thẳng AB?

A. I

2; 2; 1

<

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Trên mặt phẳng tọa độ, tập hợp tất cả các điểm biểu diễn số phức z là một đường tròn có bán kính bằng?. Trên mặt phẳng tọa độ, tập hợp tất cả các điểm biểu diễn các số phức

Điểm biểu diễn hình học của số phức liên hợp của z trên mặt phẳng tọa độ Oxy

Tập hợp điểm biểu diễn số phức z trong mặt phẳng phức Oxy là một hình vành khăn... Tìm tập hợp các điểm biểu diễn của số phức

Tập hợp các điểm biểu diễn số phức liên hợp của z trong mặt phẳng tọa độ

A.. Tìm điểm M biểu diễn số phức z trong mặt phẳng tọa độ Oxy. Tìm điểm M là điểm biểu diễn số phức z trên mặt phẳng tọa độ.. ) Tìm phương trình của mặt phẳng

Trên mặt phẳng tọa độ, tập hợp tất cả các điểm biểu diễn số phức z là một đường tròn có bán kính bằng.. Trên mặt phẳng tọa độ, tập hợp tất cả các điểm biểu diễn số phức

Hỏi sau đúng 6 tháng, người đó được lĩnh số tiền (cả vốn ban đầu và lãi) gần nhất với số tiền nào dưới đây, nếu trong khoảng thời gian này người đó không rút tiền ra

Trong dạng này, ta gặp các bài toán biểu diễn hình học của số phức hay còn gọi là tìm tập hợp điểm biểu diễn một số phức z trong đó số phức z thoả mãn một hệ thức nào