PHÒNG GD&ĐT LONG BIÊN TRƯỜNG THCS BỒ ĐỀ
NĂM HỌC 2019 – 2020
MA TRẬN ĐỀ THI TUYỂN SINH LỚP 10 Môn thi: TOÁN
(Thời gian: 120 phút)
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
- Biết tính giá trị biểu thức, chứng minh đẳng thức, tìm giá trị nguyên thỏa mãn bất phương trình.
- Biết giải bài toán chuyển động đều trong thực tế.
- Biết tính diện tích xung quanh của hình trụ.
- Biết giải hệ phương trình.
- Biết vận dụng định lí Viet vào giải bài toán về vị trí tương đối giữa đường thẳng và Parabol.
- Biết chứng minh tứ giác nội tiếp, chứng minh đẳng thức hình học.
- Biết vận dụng định lí Cosi vào tìm cực trị của biểu thức.
2. Kỹ năng: Tính toán, lập luận, trình bày bài.
3. Thái độ: Nghiêm túc, trung thực và tự giác.
4. Năng lực: Làm việc độc lập
III. MA TRẬN ĐỀ THI
Các mức độ đánh giá
Chủ đề
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Cộng
1. Biểu thức chứa căn thức bậc hai
Biết tính giá trị của biểu thức
Biết chứng minh đẳng thức và biết tìm giá trị nguyên của x thỏa mãn bất đẳng thức - Số câu
- Số điểm
1 0,5
2 1,5
3 2 2. Giải bài toán bằng
cách lập pt hoặc hệ pt
Biết giải bài toán chuyển động đều - Số câu
- Số điểm
1 2
1 2 3. Hình học không
gian
Biết tính diện tích xung quanh của hình trụ
- Số câu - Số điểm
1 0,5
1 0,5
4. Hệ phương trình Biết giải hệ PT
- Số câu - Số điểm
1 1
1 1
5. Định lí Vi ét
Biết tìm điều kiện của tham số để đường thẳng cắt Parabol tại hai điểm phân biệt
Biết tìm điều kiện của tham số để đường thẳng cắt Parabol tại hai điểm cùng nằm về bên trái trục tung
- Số câu
- Số điểm 1
0,5 1
0,5 2
1
6. Hình học phẳng
Biết vẽ hình và chứng minh tứ giác nội tiếp
Biết chứng minh góc bằng nhau và biết chứng minh đẳng thức hình học
- Số câu - Số điểm
1 1
2 2
3 3
7. Cực trị Biết tìm cực trị
của biểu thức - Số câu
- Số điểm
1 0,5
1 0.5 Tổng số câu
Tổng số điểm Tỉ lệ %
2 1 10%
6 6 60%
2 2 20%
2 1 10%
12 10 100%
PHÒNG GD& ĐT LONG BIÊN TRƯỜNG THCS BỒ ĐỀ
Năm học 2019-2020
ĐỀ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT Môn thi: TOÁN
Thời gian làm bài: 120 phút Ngày thi: ...
Bài I (2 điểm)
Cho hai biểu thức
x 3
A x 4 và
3 4 1
B x 2 4 x x 2, với x0;x4 1) Tính giá trị của biểu thức A khi x = 16.
2) Chứng minh
B 4
x 2
3) Biết C = B : A, tìm các giá trị nguyên của x sao cho C3 x 0 Bài II (2,5 điểm)
1) Giải bài toán sau bằng cách lập phương trình hoặc hệ phương trình:
Quãng đường Thanh Hóa – Hà Nội dài 150km. Một ôtô từ Hà Nội vào Thanh Hóa, nghỉ lại Thanh Hóa 3 giờ 15 phút, rồi trở về Hà Nội, hết tất cả 10 giờ. Tính vận tốc của ôtô lúc về, biết rằng vận tốc lúc đi lớn hơn vận tốc lúc về là 10km/h.
2) Một hình trụ có bán kính đường tròn đáy là 6cm, chiều cao 9cm. Hãy tính diện tích xung quanh của hình trụ.
Bài III (2 điểm )
1) Giải hệ phương trình sau
3 1 2 y 1 5 x
2 1 y 1 1 x
2) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường thẳng (d): y = mx + m + 1 và parabol (P): y = x2
a) Tìm các giá trị của m để (d) cắt (P) tại hai điểm phân biệt
b) Tìm tất cả các giá trị của m để (d) cắt (P) tại hai điểm phân biệt cùng nằm về bên trái trục tung.
Bài IV (3 điểm)
Cho đường tròn tâm O, điểm A nằm ngoài đường tròn. Qua A kẻ hai tiếp tuyến AB, AC với đưởng tròn (B, C là tiếp điểm)
a) Chứng minh tứ giác ABOC là tứ giác nội tiếp.
b) Tia AO cắt đường tròn tại hai điểm J và K (J nằm giữa A và K) và cắt BC tại H. Một tia Ax nằm giữa hai tia AB và AO cắt đường tròn tại hai điểm D và E (D nằm giữa A và E). Chứng minh AHD AEO
c) Tia Ax cắt BJ, BC, BK thứ tự tại F, G, I. Chứng minh FG.IA = FA.GI Bài V (0,5 điểm)
Cho bốn số dương a, b, c, d. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
2 2 2 2
a b c d b c d a
A a b c d ab bc cd da 2004
b c d a a b c d
... Hết ...
Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm PHÒNG GD& ĐT LONG BIÊN
TRƯỜNG THCS BỒ ĐỀ Năm học 2019-2020
HƯỚNG DẪN CHẤM
Bài Ý Nội dung Điểm
Bài I (2 điểm)
1 Thay x = 16 (TMĐKXĐ) vào biểu thức
16 3 A 16 4 Tính được A = 7/12
0,25 0,25
2
3 4 1
B x 2 4 x x 2
3 x 2 4 x 2
x 2 x 2 x 2 x 2 x 2 x 2
3 x 6 4 x 2 x 2 x 2 4 x 2 x 2 x 2 4
x 2
0,25 0,25
0,25 0,25
3
4 x 3 4 x 8
C B : A :
x 4
x 2 x 3
4 x 8 3x 5 x 8
C 3 x 0 3 x 0 0
x 3 x 3
1 x 3 x 8
0 1 x 0 0 x 1 x 3
Do x là số nguyên và kết hợp ĐKXĐ ta có x
0;10,25
0,25
Bài II (2,5 điểm)
1 Đổi 3h15 = 13/4h
Gọi vận tốc lúc về của ôtô là x(km/h) (x > 0) Vận tốc của ôtô lúc đi là x + 10 (km/h) Thời gian ôtô đi từ HN-TH là 150/x+10(h) Thời gian ôtô đi từ TH-HN là 150/x(h)
Do tổng thời gian đi, về, nghỉ là 10h nên ta có pt:
150 150 13 x 10 x 4 10 Giải phương trình:
Quy đồng và khử mẫu đúng
Đưa được về phương trình: 9x2 310x20000 Tìm được x1 = -50/9(loại), x2 = 40(TM)
0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25
Vậy vận tốc lúc về của ôtô là 40(km/h) 0,25 2
Diện tích xung quanh của hình trụ là:
2
Sxq 2.3,14.6.9 Sxq 339,12cm
0,25 0,25
Bài III (2 điểm)
1
Đ Đ
: x 0, y 1
1 1 1
3 2 y 1 5 3 2 y 1 5 7 7
x x x
1 1 1
2 y 1 1 4 2 y 1 2 4 2 y 1 2
x x x
1 1 x
y 1 1 1 1 x
y 1 1 x 1 tm y 2 tm KX
Kết luận nghiệm
0,25
0,25
0,25 0,25
2a
(d): y = mx + m + 1 (1) (P): y = x2 (2)
Từ (1)(2) ta có PTHĐGĐ x2 = mx + m + 1 x2 – mx – m – 1 = 0 (3)
m2 2
(d) cắt (P) tại hai điểm phân biệt có hoành độ x , x1 2
pt (3) có hai nghiệm phân biệt x , x1 2
m2
2 0 m 20,25
0,25
2b
Do phương trình (3) có hai nghiệm phân biệt x , x1 2khi m 2 Theo định lí Vi ét ta có:
1 2
1 2
x x m
x .x m 1
Nên (d) cắt (P) tại hai điểm phân biệt cùng nằm về bên trái trục tung
phương trình ba có hai nghiệm x1 0, x2 0
1 2
1 2
x x 0 m 0
x .x 0 m 1 0
m 0
m 1
m 1
Kết hợp với đk m2 ta có m 1 và m 2
0,25
0,25
Bài IV (3 điểm)
G I F D
A H
C B
K O
J
E
0,25
1
Chứng minh được ABO ACO900 Chứng minh được ABO ACO 180 0 Kết luận ABOC là TGNT
0,25 0,25 0,25 2
Chứng minh được AD.AE = AH.AO (=AB2)
AD/AH = AO/AE
Chứng minh được hai tam giác ADH và AOE đồng dạng Suy ra AHD AEO
0,25 0,25 0,25 0,25 3
Chứng minh được BG/BA = FG/FA (tc phân giác trong ABG) Chứng minh được BG/BA = GI/IA (tc phân giác ngoàiABG )
FG/FA = GI/IA
FG.IA = FA.IG
0,25 0,25 0,25 0,25
Bài V
2 2 2 2
a b c d b c d a
A a b c d ab bc cd da 2004
b c d a a b c d
Chứng minh được a b c d b c d a
b c d a a b c d 16(1) Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi a = b = c = d
Chứng minh được a2 b2 c2 d2 abbccdda0(2) Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi a = b = c = d
Từ (1) và (2) => A2020
Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi a = b = c = d
Vậy giá trị nhỏ nhất của A là 2020 khi a = b = c = d > 0
0,25 0,25
Ban giám hiệu duyệt
Lý Thị Như Hoa
NT + Người ra đề
Vũ Quang Lâm