• Không có kết quả nào được tìm thấy

ĐỀ THI GDCD 11 HKI-2019-2020 VÀ ĐÁP ÁN

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "ĐỀ THI GDCD 11 HKI-2019-2020 VÀ ĐÁP ÁN"

Copied!
13
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

TRƯỜNG THPT LƯƠNG VĂN CÙ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2019-2020 TỔ SỬ-ĐỊA-GDCD MÔN GIÁO DỤC CÔNG DÂN - LỚP 11 Thời gian làm bài: 45 phút

(Đề thi có 3 trang) (không kể thời gian phát đề)

Họ và tên thí sinh:……….. Lớp 11A….

Giám thị 1 Giám thị 2 Giám khảo 1

Giám

khảo 2 Nhận xét Điểm

………..

………..

Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14

TL

Câu 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 TL

A. TRẮC NGHIỆM: (7 điểm)

Câu 1. Thị trường gồm các nhân tố cơ bản nào dưới đây?

A. Tiền tệ,người mua,người bán giá cả B. Người bán,tiền tệ,giá cả,hàng hoá C. Hàng hoá,tiền tệ,người mua,người bán D. Giá cả,hàng hoá,người mua,người bán Câu 2. Một sản phẩm muốn trở thành hàng hoá cần có mấy điều kiện ?

A. Bốn điều kiện B. Năm điều kiện C. Hai điều kiện D. Ba điều kiện Câu 3. Một trong những mặt tích cực của quy luật giá trị là?

A. Kích thích lực lượng sản xuất ,năng suất lao động tăng B. Người sản xuất có thể sản xuất nhiều loại hàng hoá C. Người sản xuất ngày càng giàu có

D. Người tiêu dùng mua được hàng hoá giá rẻ

Câu 4. Tiền làm chức năng phương tiện cất trữ trong trường hợp nào dưới đây?

A. Gủi tiền váo ngân hàng B. Mua vàng cất váo tủ sắt

C. Mua Đô La Mỹ D. Mua xe ô tô

Câu 5. Thông tin của thị trường giúp người mua ?

A. Biết được số lượng và chất lượng hàng hoá B. Điều chỉnh việc mua sao cho có lợi nhất C. Biết được giá cả hàng hoá trên thị trường D. Mua được những hàng hoá mà mình cần Câu 6. Việc sản xuất và kinh doanh hàng giả là mặt hạn chế nào dưới đây của cạnh tranh?

A. Làm cho môi trường bị suy thoái

B. Phân quá giàu nghèo giữa những người sản xuất C. Đầu cơ tích trữ làm rối loạn thị trường

D. Sử dụng những thủ đoạn phi pháp bất lương

Câu 7. Sự cạnh tranh vi phạm pháp luật và các chuẩn mực đạo đức là cạnh tranh

A. Không đẹp B. Tự do C. Không lành mạnh D. Không bình đẳng

Câu 8. Những chù thể nào dưới đây cần vận dụng quan hệ cung cầu?

A. Nhà nước mọi công dân các doanh nghiệp B. Nhà nước người sản xuất người tiêu dùng C. Mọi tầng lớp nhân dân và các công ty sản xuất D. Mọi doanh nghiệp sản xuất kinh doanh

Câu 9. Chủ thể nào dưới đây vận dụng quan hệ cung cầu bằng cách ra các quyết định mở rộng hay thu hẹp việc sản xuất kinh doanh?

A. Nhà nước B. Người sản xuất C. Người tiêu dùng D. Nhân dân Mã số đề: 218

(2)

Câu 10. Chủ thể nào dưới đây cần vận dung quan hệ cung cầu bằng cách điều tiết các trường hợp cung cầu trên thị trường thông qua các giải pháp thích hợp?

A. Nhà nước B. Nhân dân C. Người sản xuất D. Người tiêu dùng Câu 11. Quy luật giá trị tồn tại ở nền sản xuất nào dưới đây ?

A. Nền sản xuất tư bản chủ nghĩa B. Nền sản xuất xã hội chủ nghĩa

C. Mọi nền sản xuất D. Nền sản xuất hàng hóa

Câu 12. Tiền tệ xuất hiện là kết quả của quá trình

A. Phát triển lâu dài của sản xuất trao đổi hàng hoá và của các hình thái giá trị B. Phát triển nhanh chóng nền sản xuất hàng hoá phục vụ cho con người C. Trao đổi hàng hoá và các hình thái giá trị

D. Lao động sản xuất hàng hoá vì cuộc sống cuả con người

Câu 13. Bác B nuôi được 40 con gà.Bác để ăn 5 con,cho con gái 15 con,Số còn lại bác mang bán.Hỏi số gà của bác B có bao nhieu con là hàng hoá?

A. 20 con B. 10 con C. 5 con D. 15 con

Câu 14. Nguyên nhân dẫn đến cạnh tranh trong sản xuất và lưu thông hàng hoá xuất phát từ?

A. Nguồn lao động dồi dào trong xã hội B. Sự gia tăng sản xuất hàng hoá C. Sự thay đổi cung cầu trong xã hội D. Sự tồn tại nhiều chủ sở hữu Câu 15. Khẳng định nào dưới đây đúng khi nói đến mặt hạn chế của quy luật giá trị?

A. Phân hoá giàu nghèo giữa những người sản xuất hàng hoá B. Làm cho hang hoá phân phối không điều giữa các vùng C. Làm cho giá trị của hàng hoá giảm xuống

D. Làm cho chi phí sản xuất hàng hoá tăng lên

Câu 16. Khi giá cả hàng hoá tăng lên thỉ cung cầu sẽ diễn biến theo chiều hướng nào dưới đây?

A. Cung tăng,cầu giảm B. Cung tăng cầu tăng

C. Cung giảm cầu tăng D. Cung giảm cầu giảm

Câu 17. Tính chất của cạnh tranh là gì ?

A. Thu được nhiều lợi nhuận B. Giành giật khách hàng C. Giành quyền lợi về mình D. Ganh đua đấu tranh

Câu 18. Câu tục ngữ”thương trường như chiến trường”phản ánh quy luật kinh tế nào dưới đây?

A. Quy luật cung cầu B. Quy luật cạnh tranh

C. Quy luật lưu thông tiền tệ D. Quy luật giá trị Câu 19. Mục đích cuối cùng của cạnh tranh là?

A. Giành lợi nhuận về mình nhiều hơn người khác B. Gây ảnh hưởng cho xã hội

C. Giành uy tín tuyệt đối cho doanh nghiệp mình D. Phục vụ lợi ích cho xã hội

Câu 20. Nội dung nào dưới đây thể hiện mặt hạn chế của cạnh tranh?

A. Khai thác tối đa mọi nguồn lực của đất nước B. Thu lợi nhuận về mình nhiều hơn người khác

C. Một số người sử dụng những thủ đoạn phi pháp bất lương D. Triệt tiêu các doanh nghiệp cùng ngành

Câu 21. Đối với gia đình,phát triển kinh tế là tiền đề để?

A. Thực hiện tốt chức năng kinh tế B. Đảm bảo ổn định về tâm lý

C. Xoá bỏ thất nghiệp D. Loại bỏ tệ nạn xã hội

Câu 22. Sản xuất và lưu thông hàng hóa phải dựa trên cơ sở nào dưới đây ? A. Thời gian lao động cá biệt đễ sản xuất ra hàng hóa

B. Thời gian lao động xã hội cần thiết đễ sản xuất ra hàng hóa C. Chi phí đễ sản xuất ra hàng hóa

D. Thời gian cần thiết đễ sản xuất ra hàng hóa

(3)

Câu 23. Ở trường hợp cung-cầu nào dưới đây thì người tiêu dùng có lợi khi mua hàng hoá?

A. Cung=< cầu B. Cung= cầu C. Cung< cầu D. Cung> cầu Câu 24. Tiền tệ có mấy chức năng ?

A. Hai chức năng B. Bốn chức năng C. Năm chức năng D. Ba chức năng Câu 25. Cung- cầu trên thị trường bị ảnh hưởng bởi yếu tố nào dưới đây?

A. Hàng hoá B. Tiền tệ C. Người sản xuất D. Giá cả

Câu 26. Những yếu tố của tự nhiên mà lao động của con người tác động vào được gọi là?

A. Nguyên liệu B. Đối tượng lao động

C. Tư liệu lao động D. Tài nguyên thiên nhiên

Câu 27. Ý kiến nào dưới đây không đúng khi bàn về cạnh tranh?

A. Mặt tích cực của cạnh tranh là cơ bản B. Cạnh tranh là là quy luật kinh tế C. Mặt hạn chế của cạnh tranh là cơ bản D. Cạnh tranh bao gồm hai mặt Câu 28. Thông tin của thị trường quan trọng như thế nào đối với người bán?

A. Giúp người bán diêu chỉnh số lượng hàng hoá nhầm thu nhiều lợi nhuận

B. Giúp người bán điều chỉnh số lượng và chất lượng hàng hoá để thu nhiều lợi nhuận C. Giúp người bán đưa ra quyết địnhkịp thời nhầm thu nhiều lợi nhuận

D. Giúp người bán biết được chi phí sản xuất của hàng hoá B. TỰ LUẬN: ( 3đ)

Câu 1: Hãy trình bày những đặc trưng cơ bản của chú nghĩa xã hội ở nước ta (2Đ)

………..

………..

………..

………..

………..

………..

………..

………..

………..

………..

………..

Câu 2: Công nghiệp hoá là gì? Cho ví dụ minh hoạ? (1Đ)

………..

………..

………..

………..

………..

………..

………..

………..

………..

………..

---Hết ---

(4)

TRƯỜNG THPT LƯƠNG VĂN CÙ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2019-2020 TỔ SỬ-ĐỊA-GDCD MÔN GIÁO DỤC CÔNG DÂN - LỚP 11 Thời gian làm bài: 45 phút

(Đề thi có 3 trang) (không kể thời gian phát đề)

Họ và tên thí sinh:……….. Lớp 11A….

Giám thị 1 Giám thị 2 Giám khảo 1

Giám

khảo 2 Nhận xét Điểm

………..

………..

Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14

TL

Câu 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 TL

A. TRẮC NGHIỆM: (7 điểm)

Câu 1. Thông tin của thị trường giúp người mua ?

A. Biết được giá cả hàng hoá trên thị trường B. Mua được những hàng hoá mà mình cần C. Điều chỉnh việc mua sao cho có lợi nhất D. Biết được số lượng và chất lượng hàng hoá Câu 2. Những chù thể nào dưới đây cần vận dụng quan hệ cung cầu?

A. Nhà nước mọi công dân các doanh nghiệp B. Mọi doanh nghiệp sản xuất kinh doanh C. Mọi tầng lớp nhân dân và các công ty sản xuất D. Nhà nước người sản xuất người tiêu dùng Câu 3. Chủ thể nào dưới đây vận dụng quan hệ cung cầu bằng cách ra các quyết định mở rộng hay thu hẹp việc sản xuất kinh doanh?

A. Nhà nước B. Người tiêu dùng C. Người sản xuất D. Nhân dân Câu 4. Tiền làm chức năng phương tiện cất trữ trong trường hợp nào dưới đây?

A. Gủi tiền váo ngân hàng B. Mua vàng cất váo tủ sắt

C. Mua xe ô tô D. Mua Đô La Mỹ

Câu 5. Sản xuất và lưu thông hàng hóa phải dựa trên cơ sở nào dưới đây ? A. Thời gian lao động xã hội cần thiết đễ sản xuất ra hàng hóa

B. Thời gian lao động cá biệt đễ sản xuất ra hàng hóa C. Thời gian cần thiết đễ sản xuất ra hàng hóa

D. Chi phí đễ sản xuất ra hàng hóa

Câu 6. Quy luật giá trị tồn tại ở nền sản xuất nào dưới đây ?

A. Nền sản xuất tư bản chủ nghĩa B. Nền sản xuất xã hội chủ nghĩa

C. Nền sản xuất hàng hóa D. Mọi nền sản xuất

Câu 7. Thông tin của thị trường quan trọng như thế nào đối với người bán?

A. Giúp người bán biết được chi phí sản xuất của hàng hoá

B. Giúp người bán đưa ra quyết địnhkịp thời nhầm thu nhiều lợi nhuận C. Giúp người bán diêu chỉnh số lượng hàng hoá nhầm thu nhiều lợi nhuận

D. Giúp người bán điều chỉnh số lượng và chất lượng hàng hoá để thu nhiều lợi nhuận Câu 8. Câu tục ngữ”thương trường như chiến trường”phản ánh quy luật kinh tế nào dưới đây?

A. Quy luật lưu thông tiền tệ B. Quy luật cung cầu

C. Quy luật giá trị D. Quy luật cạnh tranh

Câu 9. Tiền tệ có mấy chức năng ?

Mã số đề: 329

(5)

A. Ba chức năng B. Bốn chức năng C. Hai chức năng D. Năm chức năng Câu 10. Nguyên nhân dẫn đến cạnh tranh trong sản xuất và lưu thông hàng hoá xuất phát từ?

A. Nguồn lao động dồi dào trong xã hội B. Sự tồn tại nhiều chủ sở hữu C. Sự gia tăng sản xuất hàng hoá D. Sự thay đổi cung cầu trong xã hội Câu 11. Một trong những mặt tích cực của quy luật giá trị là?

A. Người tiêu dùng mua được hàng hoá giá rẻ B. Người sản xuất ngày càng giàu có

C. Người sản xuất có thể sản xuất nhiều loại hàng hoá D. Kích thích lực lượng sản xuất ,năng suất lao động tăng

Câu 12. Chủ thể nào dưới đây cần vận dung quan hệ cung cầu bằng cách điều tiết các trường hợp cung cầu trên thị trường thông qua các giải pháp thích hợp?

A. Nhà nước B. Người sản xuất C. Nhân dân D. Người tiêu dùng Câu 13. Sự cạnh tranh vi phạm pháp luật và các chuẩn mực đạo đức là cạnh tranh

A. Không lành mạnh B. Không bình đẳng C. Tự do D. Không đẹp Câu 14. Cung- cầu trên thị trường bị ảnh hưởng bởi yếu tố nào dưới đây?

A. Người sản xuất B. Hàng hoá C. Tiền tệ D. Giá cả

Câu 15. Những yếu tố của tự nhiên mà lao động của con người tác động vào được gọi là?

A. Đối tượng lao động B. Tư liệu lao động

C. Nguyên liệu D. Tài nguyên thiên nhiên

Câu 16. Việc sản xuất và kinh doanh hàng giả là mặt hạn chế nào dưới đây của cạnh tranh?

A. Sử dụng những thủ đoạn phi pháp bất lương B. Phân quá giàu nghèo giữa những người sản xuất C. Đầu cơ tích trữ làm rối loạn thị trường

D. Làm cho môi trường bị suy thoái

Câu 17. Tiền tệ xuất hiện là kết quả của quá trình

A. Lao động sản xuất hàng hoá vì cuộc sống cuả con người

B. Phát triển nhanh chóng nền sản xuất hàng hoá phục vụ cho con người C. Phát triển lâu dài của sản xuất trao đổi hàng hoá và của các hình thái giá trị D. Trao đổi hàng hoá và các hình thái giá trị

Câu 18. Khẳng định nào dưới đây đúng khi nói đến mặt hạn chế của quy luật giá trị?

A. Làm cho giá trị của hàng hoá giảm xuống

B. Phân hoá giàu nghèo giữa những người sản xuất hàng hoá C. Làm cho hang hoá phân phối không điều giữa các vùng D. Làm cho chi phí sản xuất hàng hoá tăng lên

Câu 19. Nội dung nào dưới đây thể hiện mặt hạn chế của cạnh tranh?

A. Một số người sử dụng những thủ đoạn phi pháp bất lương B. Thu lợi nhuận về mình nhiều hơn người khác

C. Khai thác tối đa mọi nguồn lực của đất nước D. Triệt tiêu các doanh nghiệp cùng ngành Câu 20. Tính chất của cạnh tranh là gì ?

A. Thu được nhiều lợi nhuận B. Giành giật khách hàng

C. Ganh đua đấu tranh D. Giành quyền lợi về mình

Câu 21. Ở trường hợp cung-cầu nào dưới đây thì người tiêu dùng có lợi khi mua hàng hoá?

A. Cung< cầu B. Cung= cầu C. Cung=< cầu D. Cung> cầu Câu 22. Thị trường gồm các nhân tố cơ bản nào dưới đây?

A. Người bán,tiền tệ,giá cả,hàng hoá B. Hàng hoá,tiền tệ,người mua,người bán C. Tiền tệ,người mua,người bán giá cả D. Giá cả,hàng hoá,người mua,người bán Câu 23. Ý kiến nào dưới đây không đúng khi bàn về cạnh tranh?

A. Mặt tích cực của cạnh tranh là cơ bản B. Cạnh tranh bao gồm hai mặt

(6)

C. Cạnh tranh là là quy luật kinh tế D. Mặt hạn chế của cạnh tranh là cơ bản Câu 24. Đối với gia đình,phát triển kinh tế là tiền đề để?

A. Đảm bảo ổn định về tâm lý B. Thực hiện tốt chức năng kinh tế

C. Xoá bỏ thất nghiệp D. Loại bỏ tệ nạn xã hội

Câu 25. Mục đích cuối cùng của cạnh tranh là?

A. Giành uy tín tuyệt đối cho doanh nghiệp mình B. Giành lợi nhuận về mình nhiều hơn người khác C. Gây ảnh hưởng cho xã hội

D. Phục vụ lợi ích cho xã hội

Câu 26. Khi giá cả hàng hoá tăng lên thỉ cung cầu sẽ diễn biến theo chiều hướng nào dưới đây?

A. Cung tăng,cầu giảm B. Cung giảm cầu giảm

C. Cung tăng cầu tăng D. Cung giảm cầu tăng

Câu 27. Bác B nuôi được 40 con gà.Bác để ăn 5 con,cho con gái 10 con,Số còn lại bác mang bán.Hỏi số gàcủa bác B có bao nhieu con là hàng hoá?

A. 15 con B. 10 con C. 5 con D. 20 con

Câu 28. Một sản phẩm muốn trở thành hàng hoá cần có mấy điều kiện ?

A. Hai điều kiện B. Năm điều kiện C. Ba điều kiện D. Bốn điều kiện B. TỰ LUẬN: ( 3đ)

Câu 1: Hãy trình bày những đặc trưng cơ bản của chú nghĩa xã hội ở nước ta (2Đ)

………..

………..

………..

………..

………..

………..

………..

………..

………..

………..

………..

Câu 2: Công nghiệp hoá là gì? Cho ví dụ minh hoạ? (1Đ)

………..

………..

………..

………..

………..

………..

………..

………..

………..

………..

---Hết ---

(7)

TRƯỜNG THPT LƯƠNG VĂN CÙ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2019-2020 TỔ SỬ-ĐỊA-GDCD MÔN GIÁO DỤC CÔNG DÂN - LỚP 11 Thời gian làm bài: 45 phút

(Đề thi có 3 trang) (không kể thời gian phát đề)

Họ và tên thí sinh:……….. Lớp 11A….

Giám thị 1 Giám thị 2 Giám khảo 1

Giám

khảo 2 Nhận xét Điểm

………..

………..

Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14

TL

Câu 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 TL

A. TRẮC NGHIỆM: (7 điểm)

Câu 1. Tính chất của cạnh tranh là gì ?

A. Giành giật khách hàng B. Ganh đua đấu tranh

C. Thu được nhiều lợi nhuận D. Giành quyền lợi về mình Câu 2. Thông tin của thị trường giúp người mua ?

A. Biết được giá cả hàng hoá trên thị trường B. Biết được số lượng và chất lượng hàng hoá C. Điều chỉnh việc mua sao cho có lợi nhất D. Mua được những hàng hoá mà mình cần Câu 3. Tiền tệ có mấy chức năng ?

A. Năm chức năng B. Bốn chức năng C. Ba chức năng D. Hai chức năng Câu 4. Những chù thể nào dưới đây cần vận dụng quan hệ cung cầu?

A. Mọi doanh nghiệp sản xuất kinh doanh

B. Mọi tầng lớp nhân dân và các công ty sản xuất C. Nhà nước mọi công dân các doanh nghiệp D. Nhà nước người sản xuất người tiêu dùng

Câu 5. Cung- cầu trên thị trường bị ảnh hưởng bởi yếu tố nào dưới đây?

A. Hàng hoá B. Giá cả C. Người sản xuất D. Tiền tệ

Câu 6. Thị trường gồm các nhân tố cơ bản nào dưới đây?

A. Người bán,tiền tệ,giá cả,hàng hoá B. Hàng hoá,tiền tệ,người mua,người bán C. Tiền tệ,người mua,người bán giá cả D. Giá cả,hàng hoá,người mua,người bán Câu 7. Nội dung nào dưới đây thể hiện mặt hạn chế của cạnh tranh?

A. Thu lợi nhuận về mình nhiều hơn người khác B. Khai thác tối đa mọi nguồn lực của đất nước

C. Một số người sử dụng những thủ đoạn phi pháp bất lương D. Triệt tiêu các doanh nghiệp cùng ngành

Câu 8. Chủ thể nào dưới đây cần vận dung quan hệ cung cầu bằng cách điều tiết các trường hợp cung cầu trên thị trường thông qua các giải pháp thích hợp?

A. Người tiêu dùng B. Người sản xuất C. Nhà nước D. Nhân dân Câu 9. Đối với gia đình,phát triển kinh tế là tiền đề để?

A. Xoá bỏ thất nghiệp B. Loại bỏ tệ nạn xã hội

C. Đảm bảo ổn định về tâm lý D. Thực hiện tốt chức năng kinh tế

Mã số đề: 738

(8)

Câu 10. Những yếu tố của tự nhiên mà lao động của con người tác động vào được gọi là?

A. Đối tượng lao động B. Tư liệu lao động

C. Tài nguyên thiên nhiên D. Nguyên liệu

Câu 11. Tiền làm chức năng phương tiện cất trữ trong trường hợp nào dưới đây?

A. Mua Đô La Mỹ B. Mua xe ô tô

C. Mua vàng cất váo tủ sắt D. Gủi tiền váo ngân hàng Câu 12. Một trong những mặt tích cực của quy luật giá trị là?

A. Người sản xuất ngày càng giàu có

B. Người tiêu dùng mua được hàng hoá giá rẻ

C. Kích thích lực lượng sản xuất ,năng suất lao động tăng D. Người sản xuất có thể sản xuất nhiều loại hàng hoá Câu 13. Quy luật giá trị tồn tại ở nền sản xuất nào dưới đây ?

A. Mọi nền sản xuất B. Nền sản xuất tư bản chủ nghĩa

C. Nền sản xuất xã hội chủ nghĩa D. Nền sản xuất hàng hóa

Câu 14. Nguyên nhân dẫn đến cạnh tranh trong sản xuất và lưu thông hàng hoá xuất phát từ?

A. Sự tồn tại nhiều chủ sở hữu B. Nguồn lao động dồi dào trong xã hội C. Sự gia tăng sản xuất hàng hoá D. Sự thay đổi cung cầu trong xã hội Câu 15. Mục đích cuối cùng của cạnh tranh là?

A. Phục vụ lợi ích cho xã hội

B. Giành lợi nhuận về mình nhiều hơn người khác C. Giành uy tín tuyệt đối cho doanh nghiệp mình D. Gây ảnh hưởng cho xã hội

Câu 16. Một sản phẩm muốn trở thành hàng hoá cần có mấy điều kiện ?

A. Ba điều kiện B. Bốn điều kiện C. Năm điều kiện D. Hai điều kiện

Câu 17. Chủ thể nào dưới đây vận dụng quan hệ cung cầu bằng cách ra các quyết định mở rộng hay thu hẹp việc sản xuất kinh doanh?

A. Nhân dân B. Người tiêu dùng C. Nhà nước D. Người sản xuất Câu 18. Sự cạnh tranh vi phạm pháp luật và các chuẩn mực đạo đức là cạnh tranh

A. Không bình đẳng B. Không đẹp C. Không lành mạnh D. Tự do Câu 19. Khẳng định nào dưới đây đúng khi nói đến mặt hạn chế của quy luật giá trị?

A. Làm cho chi phí sản xuất hàng hoá tăng lên

B. Phân hoá giàu nghèo giữa những người sản xuất hàng hoá C. Làm cho giá trị của hàng hoá giảm xuống

D. Làm cho hang hoá phân phối không điều giữa các vùng

Câu 20. Khi giá cả hàng hoá tăng lên thỉ cung cầu sẽ diễn biến theo chiều hướng nào dưới đây?

A. Cung giảm cầu giảm B. Cung giảm cầu tăng

C. Cung tăng,cầu giảm D. Cung tăng cầu tăng

Câu 21. Ý kiến nào dưới đây không đúng khi bàn về cạnh tranh?

A. Mặt tích cực của cạnh tranh là cơ bản B. Mặt hạn chế của cạnh tranh là cơ bản C. Cạnh tranh bao gồm hai mặt D. Cạnh tranh là là quy luật kinh tế Câu 22. Sản xuất và lưu thông hàng hóa phải dựa trên cơ sở nào dưới đây ?

A. Thời gian lao động cá biệt đễ sản xuất ra hàng hóa B. Chi phí đễ sản xuất ra hàng hóa

C. Thời gian cần thiết đễ sản xuất ra hàng hóa

D. Thời gian lao động xã hội cần thiết đễ sản xuất ra hàng hóa

Câu 23. Câu tục ngữ”thương trường như chiến trường”phản ánh quy luật kinh tế nào dưới đây?

A. Quy luật cạnh tranh B. Quy luật cung cầu

C. Quy luật giá trị D. Quy luật lưu thông tiền tệ

Câu 24. Việc sản xuất và kinh doanh hàng giả là mặt hạn chế nào dưới đây của cạnh tranh?

(9)

A. Phân quá giàu nghèo giữa những người sản xuất B. Sử dụng những thủ đoạn phi pháp bất lương C. Làm cho môi trường bị suy thoái D. Đầu cơ tích trữ làm rối loạn thị trường Câu 25. Tiền tệ xuất hiện là kết quả của quá trình

A. Phát triển lâu dài của sản xuất trao đổi hàng hoá và của các hình thái giá trị B. Trao đổi hàng hoá và các hình thái giá trị

C. Phát triển nhanh chóng nền sản xuất hàng hoá phục vụ cho con người D. Lao động sản xuất hàng hoá vì cuộc sống cuả con người

Câu 26. Bác B nuôi được 40 con vịt.Bác để ăn 5 con,cho con gái 10 con,Số còn lại bác mang bán.Hỏi số vịt của bác B có bao nhieu con là hàng hoá?

A. 10 con B. 15 con C. 20 con D. 5 con

Câu 27. Ở trường hợp cung-cầu nào dưới đây thì người tiêu dùng có lợi khi mua hàng hoá?

A. Cung> cầu B. Cung= cầu C. Cung=< cầu D. Cung< cầu Câu 28. Thông tin của thị trường quan trọng như thế nào đối với người bán?

A. Giúp người bán diêu chỉnh số lượng hàng hoá nhầm thu nhiều lợi nhuận

B. Giúp người bán điều chỉnh số lượng và chất lượng hàng hoá để thu nhiều lợi nhuận C. Giúp người bán biết được chi phí sản xuất của hàng hoá

D. Giúp người bán đưa ra quyết địnhkịp thời nhầm thu nhiều lợi nhuận B. TỰ LUẬN: ( 3đ)

Câu 1: Hãy trình bày những đặc trưng cơ bản của chú nghĩa xã hội ở nước ta (2 Đ)

………..

………..

………..

………..

………..

………..

………..

………..

………..

………..

………..

Câu 2: Công nghiệp hoá là gì? Cho ví dụ minh hoạ? (1Đ)

………..

………..

………..

………..

………..

………..

………..

………..

………..

………..

---Hết ---

(10)

TRƯỜNG THPT LƯƠNG VĂN CÙ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2019-2020 TỔ SỬ-ĐỊA-GDCD MÔN GIÁO DỤC CÔNG DÂN - LỚP 11 Thời gian làm bài: 45 phút

(Đề thi có 3 trang) (không kể thời gian phát đề)

Họ và tên thí sinh:……….. Lớp 11A….

Giám thị 1 Giám thị 2 Giám khảo 1

Giám

khảo 2 Nhận xét Điểm

………..

………..

Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14

TL

Câu 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 TL

A. TRẮC NGHIỆM: (7 điểm)

Câu 1. Chủ thể nào dưới đây vận dụng quan hệ cung cầu bằng cách ra các quyết định mở rộng hay thu hẹp việc sản xuất kinh doanh?

A. Nhân dân B. Nhà nước C. Người tiêu dùng D. Người sản xuất Câu 2. Sự cạnh tranh vi phạm pháp luật và các chuẩn mực đạo đức là cạnh tranh

A. Không lành mạnh B. Tự do C. Không bình đẳng D. Không đẹp Câu 3. Việc sản xuất và kinh doanh hàng giả là mặt hạn chế nào dưới đây của cạnh tranh?

A. Làm cho môi trường bị suy thoái

B. Sử dụng những thủ đoạn phi pháp bất lương C. Phân quá giàu nghèo giữa những người sản xuất D. Đầu cơ tích trữ làm rối loạn thị trường

Câu 4. Cung- cầu trên thị trường bị ảnh hưởng bởi yếu tố nào dưới đây?

A. Hàng hoá B. Tiền tệ C. Người sản xuất D. Giá cả

Câu 5. Sản xuất và lưu thông hàng hóa phải dựa trên cơ sở nào dưới đây ? A. Thời gian lao động cá biệt đễ sản xuất ra hàng hóa

B. Chi phí đễ sản xuất ra hàng hóa

C. Thời gian lao động xã hội cần thiết đễ sản xuất ra hàng hóa D. Thời gian cần thiết đễ sản xuất ra hàng hóa

Câu 6. Ý kiến nào dưới đây không đúng khi bàn về cạnh tranh?

A. Mặt hạn chế của cạnh tranh là cơ bản B. Cạnh tranh là là quy luật kinh tế C. Cạnh tranh bao gồm hai mặt D. Mặt tích cực của cạnh tranh là cơ bản Câu 7. Thị trường gồm các nhân tố cơ bản nào dưới đây?

A. Người bán,tiền tệ,giá cả,hàng hoá B. Giá cả,hàng hoá,người mua,người bán C. Tiền tệ,người mua,người bán giá cả D. Hàng hoá,tiền tệ,người mua,người bán Câu 8. Câu tục ngữ”thương trường như chiến trường”phản ánh quy luật kinh tế nào dưới đây?

A. Quy luật cung cầu B. Quy luật giá trị

C. Quy luật cạnh tranh D. Quy luật lưu thông tiền tệ Câu 9. Những chù thể nào dưới đây cần vận dụng quan hệ cung cầu?

A. Nhà nước mọi công dân các doanh nghiệp B. Nhà nước người sản xuất người tiêu dùng

Mã số đề: 146

(11)

C. Mọi doanh nghiệp sản xuất kinh doanh

D. Mọi tầng lớp nhân dân và các công ty sản xuất

Câu 10. Bác B nuôi được 40 con gà.Bác để ăn 5 con,cho con gái 10 con,Số còn lại bác mang bán.Hỏi số gà của bác B có bao nhieu con là hàng hoá?

A. 10 con B. 5 con C. 20 con D. 15 con

Câu 11. Nguyên nhân dẫn đến cạnh tranh trong sản xuất và lưu thông hàng hoá xuất phát từ?

A. Sự tồn tại nhiều chủ sở hữu B. Sự thay đổi cung cầu trong xã hội C. Sự gia tăng sản xuất hàng hoá D. Nguồn lao động dồi dào trong xã hội Câu 12. Một sản phẩm muốn trở thành hàng hoá cần có mấy điều kiện ?

A. Hai điều kiện B. Năm điều kiện C. Ba điều kiện D. Bốn điều kiện Câu 13. Nội dung nào dưới đây thể hiện mặt hạn chế của cạnh tranh?

A. Một số người sử dụng những thủ đoạn phi pháp bất lương B. Khai thác tối đa mọi nguồn lực của đất nước

C. Thu lợi nhuận về mình nhiều hơn người khác D. Triệt tiêu các doanh nghiệp cùng ngành Câu 14. Tiền tệ xuất hiện là kết quả của quá trình

A. Lao động sản xuất hàng hoá vì cuộc sống cuả con người B. Trao đổi hàng hoá và các hình thái giá trị

C. Phát triển lâu dài của sản xuất trao đổi hàng hoá và của các hình thái giá trị D. Phát triển nhanh chóng nền sản xuất hàng hoá phục vụ cho con người Câu 15. Tính chất của cạnh tranh là gì ?

A. Giành giật khách hàng B. Ganh đua đấu tranh

C. Giành quyền lợi về mình D. Thu được nhiều lợi nhuận Câu 16. Những yếu tố của tự nhiên mà lao động của con người tác động vào được gọi là?

A. Tư liệu lao động B. Đối tượng lao động

C. Tài nguyên thiên nhiên D. Nguyên liệu

Câu 17. Khi giá cả hàng hoá tăng lên thỉ cung cầu sẽ diễn biến theo chiều hướng nào dưới đây?

A. Cung tăng,cầu giảm B. Cung giảm cầu giảm

C. Cung tăng cầu tăng D. Cung giảm cầu tăng

Câu 18. Thông tin của thị trường giúp người mua ?

A. Mua được những hàng hoá mà mình cần B. Biết được số lượng và chất lượng hàng hoá C. Điều chỉnh việc mua sao cho có lợi nhất D. Biết được giá cả hàng hoá trên thị trường Câu 19. Quy luật giá trị tồn tại ở nền sản xuất nào dưới đây ?

A. Nền sản xuất tư bản chủ nghĩa B. Mọi nền sản xuất

C. Nền sản xuất hàng hóa D. Nền sản xuất xã hội chủ nghĩa Câu 20. Mục đích cuối cùng của cạnh tranh là?

A. Giành uy tín tuyệt đối cho doanh nghiệp mình B. Phục vụ lợi ích cho xã hội

C. Gây ảnh hưởng cho xã hội D. Giành lợi nhuận về mình nhiều hơn người khác Câu 21. Đối với gia đình,phát triển kinh tế là tiền đề để?

A. Xoá bỏ thất nghiệp B. Loại bỏ tệ nạn xã hội

C. Đảm bảo ổn định về tâm lý D. Thực hiện tốt chức năng kinh tế Câu 22. Thông tin của thị trường quan trọng như thế nào đối với người bán?

A. Giúp người bán diêu chỉnh số lượng hàng hoá nhầm thu nhiều lợi nhuận B. Giúp người bán biết được chi phí sản xuất của hàng hoá

C. Giúp người bán điều chỉnh số lượng và chất lượng hàng hoá để thu nhiều lợi nhuận D. Giúp người bán đưa ra quyết địnhkịp thời nhầm thu nhiều lợi nhuận

Câu 23. Khẳng định nào dưới đây đúng khi nói đến mặt hạn chế của quy luật giá trị?

A. Phân hoá giàu nghèo giữa những người sản xuất hàng hoá B. Làm cho chi phí sản xuất hàng hoá tăng lên

(12)

C. Làm cho hang hoá phân phối không điều giữa các vùng D. Làm cho giá trị của hàng hoá giảm xuống

Câu 24. Ở trường hợp cung-cầu nào dưới đây thì người tiêu dùng có lợi khi mua hàng hoá?

A. Cung> cầu B. Cung= cầu C. Cung< cầu D. Cung=< cầu Câu 25. Tiền làm chức năng phương tiện cất trữ trong trường hợp nào dưới đây?

A. Mua xe ô tô B. Mua vàng cất váo tủ sắt

C. Gủi tiền váo ngân hàng D. Mua Đô La Mỹ

Câu 26. Chủ thể nào dưới đây cần vận dung quan hệ cung cầu bằng cách điều tiết các trường hợp cung cầu trên thị trường thông qua các giải pháp thích hợp?

A. Người sản xuất B. Nhà nước C. Nhân dân D. Người tiêu dùng Câu 27. Một trong những mặt tích cực của quy luật giá trị là?

A. Người tiêu dùng mua được hàng hoá giá rẻ B. Người sản xuất ngày càng giàu có

C. Người sản xuất có thể sản xuất nhiều loại hàng hoá D. Kích thích lực lượng sản xuất ,năng suất lao động tăng Câu 28. Tiền tệ có mấy chức năng ?

A. Hai chức năng B. Bốn chức năng C. Năm chức năng D. Ba chức năng B. TỰ LUẬN: ( 3đ)

Câu 1: Hãy trình bày những đặc trưng cơ bản của chú nghĩa xã hội ở nước ta (2 Đ)

………..

………..

………..

………..

………..

………..

………..

………..

………..

………..

………..

Câu 2 : Công nghiệp hoá là gì? Cho ví dụ minh hoạ?( 1Đ)

………..

………..

………..

………..

………..

………..

………..

………..

………..

………..

---Hết ---

(13)

GDCD 11

Đề 1 Đề 2 Đề 3 Đề 4 1. C 1. C 1. B 1. D 2. D 2. D 2. C 2. A 3. A 3. C 3. A 3. B 4. B 4. B 4. D 4. D 5. B 5. A 5. B 5. C 6. D 6. C 6. B 6. A 7. C 7. B 7. C 7. D 8. B 8. D 8. C 8. C 9. B 9. D 9. D 9. B 10. A 10. B 10. A 10. B 11. D 11. D 11. C 11. A 12. A 12. A 12. C 12. C 13. C 13. A 13. D 13. A 14. D 14. D 14. A 14. C 15. A 15. A 15. B 15. B 16. A 16. A 16. A 16. B 17. D 17. C 17. D 17. A 18. B 18. B 18. C 18. C 19. A 19. A 19. B 19. C 20. C 20. C 20. C 20. D 21. A 21. D 21. B 21. D 22. B 22. B 22. D 22. D 23. D 23. D 23. A 23. A 24. C 24. B 24. B 24. A 25. D 25. B 25. A 25. B 26. B 26. A 26. D 26. B 27. C 27. C 27. A 27. D 28. C 28. C 28. D 28. C

Đề1 C D A B B D C B B A D A C D A A D B A C

A B D C D B C C

Đề2 C D C B A C B D D B D A A D A A C B A C

D B D B B A C C

Đề3 B C A D B B C C D A C C D A B A D C B C

B D A B A D A D

Đề4 D A B D C A D C B B A C A C B B A C C D

D D A A B B D C

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Từ đó, thấy được những hạn chế cần phải khắc phục để định hướng phát triển, đưa ra những giải pháp nhằm nâng cao năng lực cạnh tranh của dịch vụ Internet trực tiếp

Muốn cho hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp tiến hành được đều đặn, liên tục phải đảm bảo cung cấp, dự trữ đầy đủ các loại NVL, năng lượng, đủ về mặt

• Sau đây là những công việc hàng ngày và các thủ thuật được các ĐD/NHS thực hiện tại khoa NICU bệnh viện nhi đồng John Hunter.... Công việc hàng

+ Vốn điều lệ:của công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên là tổng giá trị tài sản do chủ sở hữu góp trong thời hạn 90 ngày, kể từ ngày được cấp Giấy chứng nhận

- Hoạt động sản xuất kinh doanh này còn góp phần giải quyết việc làm cho người lao động, giúp họ có thêm thu nhập... Doanh thu hợp tác xã liên tục

- Hiện tại, mỗi ngày, cơ sở sản xuất của chị đã cho ra rất nhiều sản phẩm và đã tạo công ăn việc làm cho trên 50 lao động nữ tại địa phương, thu nhập 5

Phát triển là phải đạt lợi nhuận cao, mở rộng sản xuất kinh doanh theo cả chiều rộng và chiều sâu, đủ sức cạnh tranh trên thị trường và bắt kịp xu thế của xã hội.Với việc

+ Có thể hiểu điều tiết sản xuất và lưu thông là sự phân phối lại các yếu tố tư liệu sản xuất và sức lao động từ ngành sản xuất này sang ngành sản xuất khác; phân