• Không có kết quả nào được tìm thấy

Đề Thi Học Kỳ 1 Toán 12 Quảng Nam 2019-2020

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Đề Thi Học Kỳ 1 Toán 12 Quảng Nam 2019-2020"

Copied!
7
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO QUẢNG NAM

ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề có 03 trang)

KIỂM TRA HỌC KỲ I – NĂM HỌC 2019-2020 Môn: TOÁN – Lớp 12

Thời gian làm bài: 60 phút, không kể thời gian phát đề Mã đề 101 Họ và tên học sinh: ………..……….

Số báo danh: ………..………

Câu 1: Cho hàm số yf x( ) có đạo hàm trên và có bảng xét dấu ( )f x như sau

Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. Hàm số yf x( ) đồng biến trên khoảng ( 2;1). B. Hàm số yf x( ) đồng biến trên khoảng (; 2).

C. Hàm số yf x( ) nghịch biến trên khoảng ( 2; 2). D. Hàm số yf x( ) nghịch biến trên khoảng (2; ).

Câu 2: Cho hàm số yf x( ) liên tục trên và có bảng biến thiên như sau

Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. Hàm số yf x( ) đạt cực tiểu tại x 2. B. Hàm số yf x( ) đạt cực tiểu tại x1.

C. Hàm số yf x( ) đạt cực đại tại x1. D. Hàm số yf x( ) có đúng một điểm cực trị.

Câu 3: Đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số 3 2 1 2 y x

x

 

 là đường thẳng A. 1

2.

xB. 3

2.

y  C. 2

3.

xD. 1

2. x  Câu 4: Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây?

A. y x43x23. B. y x33x23. C. y  x3 3x23. D. y x33x23.

Câu 5: Với a là số thực dương tùy ý, a a2 3. 1 bằng A. 23

.

a B. 73

.

a C. 53

.

a D. 43

. a Câu 6: Nếu x y, là hai số thực dương tùy ý thỏa mãn logxlogy thì

A. x y . B. xy. C. x y . D. x y . Câu 7: Tập xác định D của hàm số ylog (5 x3) là

A. D[3; ). B. D

0; 

. C. D(3; ). D. D(0; ).

Câu 8: Đạo hàm của hàm số ( ) 5f xx

A. ( ) 5 .ln 5.f x  x B. f x( )x.5x1. C. 5 ( ) ln 5

x

f x   D. ( )f x x.ln 5.

www.thuvienhoclieu.com Trang 1/3 – Mã đề 101

(2)

Câu 9: Mệnh đề nào sau đây sai?

A. Số cạnh của một hình lăng trụ luôn lớn hơn số đỉnh của nó.

B. Số đỉnh của một hình lăng trụ luôn lớn hơn 5.

C. Số cạnh của một hình chóp luôn lớn hơn số mặt của nó.

D. Số mặt của một hình chóp luôn lớn hơn 4.

Câu 10: Gọi M là trung điểm cạnh B C  của khối lăng trụ ABC A B C.   . Mặt phẳng nào sau đây chia khối lăng trụ ABC A B C.    thành hai khối lăng trụ?

A. (MAB). B. (MAA). C. (MA B ). D. (MAB).

Câu 11: Mặt cầu bán kính R có diện tích là

A. SR2. B. S4R2. C. 1 2 3 .

S R D. 4 2

3 . S R

Câu 12: Tính diện tích xung quanh Sxq của hình nón có bán kính đáy r3 và độ dài đường sinh l4.

A. Sxq 24 . B. Sxq 36 . C. Sxq 12 . D. Sxq 16 . Câu 13: Tính thể tích V của khối trụ có bán kính đáy r4 và chiều cao h6.

A. V 24 . B. V 32 . C. V 48 . D. V 96 .

Câu 14:Gọi M m, lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số y  x3 3x21 trên đoạn

1;1 .

Giá trị của M m bằng

A. 2. B. 0. C. 4. D. 3.

Câu 15:Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y x32x2 tại điểm có hoành độ bằng 1 là A. y x . B. y x 2. C. y  x 2. D. y x. Câu 16:Số giao điểm của đồ thị các hàm số y x3xy 2x22x

A. 3. B. 2. C. 1. D. 0.

Câu 17: Số nghiệm của phương trình 3x2x 9 là

A. 2. B. 0. C. 1. D. 3.

Câu 18: Biết tập nghiệm của bất phương trình 2 2

3 3

log (2x  1) 1 log x

là khoảng m; n

  

 

  với m n, là các số nguyên dương và m6. Tổng m n bằng

A. 4. B. 12. C. 3. D. 7.

Câu 19: Tích các nghiệm của phương trình log27x2log7x 2 0 bằng

A. 49. B. 7. C. 2. D. 1

49.

Câu 20: Tính thể tích V của khối chóp có đáy là hình vuông cạnh bằng 6 và chiều cao bằng 5.

A. V 60. B. V 150. C. V 50. D. V 180.

Câu 21: Cho khối lăng trụ có đáy là tam giác đều cạnh bằng a và thể tích bằng 3 .a3 Chiều cao của khối lăng trụ đã cho bằng

A. 12 3 .a B. 6 3 .a C. 4 3 .a D. 2 3 .a

Câu 22: Hình đa diện nào sau đây không có mặt cầu ngoại tiếp?

A. Hình chóp với đáy là hình thoi có một góc 60 .o B. Hình chóp có đáy là ngũ giác đều.

C. Hình hộp chữ nhật. D. Hình lăng trụ đứng có đáy là hình thang cân.

Câu 23: Cho khối cầu ( )S có tâm O. Một mặt phẳng ( )P cách O một khoảng bằng 3 và cắt khối cầu ( )S theo thiết diện là hình tròn có bán kính bằng 5. Thể tích khối cầu ( )S bằng

A. 34 34 3 .

B. 136 34

3 .

C. 64

3 .

D. 256

3 .

Câu 24:Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc khoảng ( 4; 4) để hàm số

3 2 ( 1) 2020

3 2

m x

yx   mx nghịch biến trên khoảng (0; )?

A. 5. B. 3. C. 4. D. 7.

www.thuvienhoclieu.com Trang 2/3 – Mã đề 101

(3)

Câu 25:Biết hàm số 3 ( 2 1) 2 (3 2 4) 2020 3

ymxmxmx (m là tham số) đạt cực đại tại x 1.

Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. m 1. B.   1 m 1. C. 1 m 3. D. m3.

Câu 26: Có bao nhiêu giá trị nguyên âm của tham số m để phương trình 2log (3 x 1) log (23 x m ) 0 có đúng một nghiệm?

A. 1. B. 4. C. 3. D. 2.

Câu 27: Anh H mua một chiếc tivi có giá 18 triệu đồng tại một trung tâm điện máy và thanh toán tiền theo phương thức trả góp. Sau đúng một tháng kể từ ngày mua anh H bắt đầu trả tiền cho trung tâm điện máy, hai lần trả tiền liên tiếp cách nhau đúng một tháng, số tiền trả mỗi tháng là 1,5 triệu đồng và chịu lãi suất số tiền chưa trả là 0,5% /tháng, tháng cuối có thể trả số tiền ít hơn 1,5 triệu đồng. Số tiền anh H trả cho trung tâm điện máy ở tháng cuối gần nhất với số tiền nào dưới đây?

A. 890100 đồng. B. 609900 đồng. C. 606900 đồng. D. 893200 đồng.

Câu 28: Cho hình lập phương ABCD A B C D.     cạnh a. Gọi G là trọng tâm tam giác ABCO là tâm hình vuông CC D D  . Thể tích của khối tứ diện GOC D  bằng

A. 3 9

aB. 3

6

aC. 3

36

aD. 3

18 a

Câu 29: Cho hình nón ( )N có đỉnh ,S chiều cao bằng 2a và đáy là hình tròn tâm O, bán kính bằng 3 .a Một mặt phẳng ( ) qua S cắt đường tròn đáy của hình nón ( )N tại hai điểm ,A B với AB2 .a Khoảng cách từ O đến mặt phẳng ( ) bằng

A. 2 5 3

aB. 6 13

13

aC. 2 6

3

aD. 2 35

7 a

Câu 30:Cho hàm đa thức bậc bốn yf x( ), đồ thị của hàm số (1 )

yf x là đường cong ở hình vẽ bên. Hàm số 3 2 ( ) ( ) h xf x 2x đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

A. ( 3;0).B. (0;3).

C. ( ; 3). D. ( 2;1).

Câu 31: Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để bất phương trình

2 1

3 log (3m x m ) 27 x 3m nghiệm đúng với mọi x thuộc khoảng

3;

?

A. 10. B. 7. C. 8. D. 9.

Câu 32: Cho tứ diện ABCDABACAD BAC,  90 ;o tam giác BCD vuông tại ,D BC2a

 30 .o

CBD Biết bán kính mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD bằng 5 4

a , tính thể tích V của khối tứ diện .

ABCD

A. 3 3

12

VaB. 3 3

36

VaC. Va3 3. D. 3 3

3 Va

--- HẾT ---

www.thuvienhoclieu.com Trang 3/3 – Mã đề 101

(4)

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO QUẢNG NAM

ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề có 03 trang)

KIỂM TRA HỌC KỲ I – NĂM HỌC 2019-2020 Môn: TOÁN – Lớp 12

Thời gian làm bài: 60 phút, không kể thời gian phát đề Mã đề 102 Họ và tên học sinh: ………..……….

Số báo danh: ………..………

Câu 1: Cho hàm số yf x( ) có đạo hàm trên và có bảng xét dấu '( )f x như sau

Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. Hàm số yf x( ) nghịch biến trên khoảng (3; ).

B. Hàm số yf x( ) nghịch biến trên khoảng ( 1;3). C. Hàm số yf x( ) đồng biến trên khoảng ( 1;2). D. Hàm số yf x( ) đồng biến trên khoảng (; 2).

Câu 2: Cho hàm số yf x( ) liên tục trên và có bảng biến thiên như sau

Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. Hàm số yf x( ) có đúng một điểm cực trị. B. Hàm số yf x( ) đạt cực đại tại x2.

C. Hàm số yf x( ) đạt cực tiểu tại x2. D. Hàm số yf x( ) đạt cực tiểu tại x 1.

Câu 3: Đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số 2 1 2 3 y x

x

 

 là đường thẳng

A. 2

3.

x  B. 2

3.

y  C. 1

2.

xD. 2

3. xCâu 4: Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây?

A. y  x3 3x21. B. y  x3 3x21. C. y x43x21. D. y x33x21.

Câu 5: Với a là số thực dương tùy ý, a a3 2. 1 bằng A. 32

.

a B. 92

.

a C. 72

.

a D. 52

. a Câu 6: Nếu x y, là hai số thực dương tùy ý thỏa mãn lnxlny thì

A. x y . B. xy. C. x y . D. x y . Câu 7: Tập xác định D của hàm số ylog (2 x1) là

A. D

0; 

. B. D

1; 

. C. D(0; ). D. D(1; ).

Câu 8: Đạo hàm của hàm số ( ) 7f xx

A. f x( )x.7x1. B. ( ) 7 .ln 7.f x  x C. ( )f x x.ln 7. D. 7 ( ) ln 7

x

f x  

Trang 4/3 – Mã đề 102

(5)

Câu 9: Mệnh đề nào sau đây sai?

A. Số đỉnh của một hình lăng trụ luôn lớn hơn 5.

B. Số cạnh của một hình lăng trụ luôn lớn hơn số đỉnh của nó.

C. Số mặt của một hình chóp luôn lớn hơn 4.

D. Số cạnh của một hình chóp luôn lớn hơn số mặt của nó.

Câu 10: Gọi M là trung điểm cạnh A B  của khối lăng trụ ABC A B C.   . Mặt phẳng nào sau đây chia khối lăng trụ ABC A B C.    thành hai khối lăng trụ?

A. (MBC). B. (MBC). C. (MB C ). D. (MCC).

Câu 11: Khối cầu bán kính R có thể tích là

A. 4 3

3 .

V  R B. 1 3

3 .

V  R C. V 4R3. D. V R3.

Câu 12: Tính diện tích xung quanh Sxq của hình nón có bán kính đáy r4 và độ dài đường sinh l6.

A. Sxq 48 . B. Sxq 24 . C. Sxq 96 . D. Sxq 32 . Câu 13: Tính thể tích V của khối trụ có bán kính đáy r6 và chiều cao h4.

A. V 48 . B. V 32 . C. V 144 . D. V 96 .

Câu 14:Gọi M m, lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số y  x3 3x21 trên đoạn

 

1;3 . Giá trị của M m bằng

A. 8. B. 4. C. 6. D. 9.

Câu 15:Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y x32x21 tại điểm có hoành độ bằng 1 là A. y x 1. B. y x 3. C. y  x 1. D. y  x 3.

Câu 16:Số giao điểm của đồ thị các hàm số y x3xy 2x22x

A. 0. B. 3. C. 2. D. 1.

Câu 17: Số nghiệm của phương trình 2x x 2 4 là

A. 0. B. 2. C. 1. D. 3.

Câu 18: Biết tập nghiệm của bất phương trình 3 3

5 5

log (x  1) 1 log x

là khoảng m; n

  

 

  với m n, là các số nguyên dương và m6. Tổng m n bằng

A. 11. B. 6. C. 3. D. 5.

Câu 19: Tích các nghiệm của phương trình log23 x2log3 x 2 0 bằng

A. 9. B. 2. C. 1

9. D. 1

3.

Câu 20: Tính thể tích V của khối chóp có đáy là hình vuông cạnh bằng 5 và chiều cao bằng 6.

A. V 60. B. V 50. C. V 150. D. V 180.

Câu 21: Cho khối lăng trụ có đáy là tam giác đều cạnh bằng a và thể tích bằng 6 .a3 Chiều cao của khối lăng trụ đã cho bằng

A. 8 3 .a B. 4 3 .a C. 12 3 .a D. 6 3 .a

Câu 22: Hình đa diện nào sau đây không có mặt cầu ngoại tiếp?

A. Hình lập phương. B. Hình lăng trụ đứng có đáy là hình thang cân.

C. Hình bát diện đều. D. Hình chóp với đáy là hình thoi có một góc 120 .o Câu 23: Cho mặt cầu ( )S có tâm O. Một mặt phẳng ( )P cách O một khoảng bằng 3 và cắt mặt cầu ( )S theo giao tuyến là đường tròn có bán kính bằng 5. Diện tích mặt cầu ( )S bằng

A. 136 . B. 136

3 .

C. 64 . D. 64

3 .

Câu 24:Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc khoảng ( 5;5) để hàm số

3 2 ( 1) 2020

3 2

m x

yx   mx nghịch biến trên khoảng (0; )?

A. 5. B. 4. C. 6. D. 9.

Trang 5/3 – Mã đề 102

(6)

Câu 25:Biết hàm số 3 ( 2 1) 2 (3 2 4) 2020 3

ymxmxmx (m là tham số) đạt cực tiểu tại x 1.

Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. m 1. B.   1 m 1. C. 1 m 3. D. m3.

Câu 26: Cho phương trình 2log (2 x 1) log (22 x m  1) 0 (m là tham số). Có bao nhiêu giá trị nguyên âm của m để phương trình đã cho có đúng một nghiệm?

A. 5. B. 4. C. 3. D. 2.

Câu 27: Anh K mua một chiếc tivi có giá 10 triệu đồng tại một trung tâm điện máy và thanh toán tiền theo phương thức trả góp. Sau đúng một tháng kể từ ngày mua anh K bắt đầu trả tiền cho trung tâm điện máy, hai lần trả tiền liên tiếp cách nhau đúng một tháng, số tiền trả mỗi tháng là 1,2 triệu đồng và chịu lãi suất số tiền chưa trả là 0,5% /tháng, tháng cuối có thể trả số tiền ít hơn 1,2 triệu đồng. Số tiền anh K trả cho trung tâm điện máy ở tháng cuối gần nhất với số tiền nào dưới đây?

A. 640600 đồng. B. 559400 đồng. C. 637400 đồng. D. 562600 đồng.

Câu 28: Cho hình lập phương ABCD A B C D.     cạnh a. Gọi G là trọng tâm tam giác ABCO là tâm hình vuông BB C C  . Thể tích của khối tứ diện GOB C  bằng

A. 3 9

aB. 3

12

aC. 3

18

aD. 3

36 a

Câu 29: Cho hình nón ( )N có đỉnh S, chiều cao bằng a và đáy là hình tròn tâm O, bán kính bằng 4 .a Một mặt phẳng ( ) qua S cắt đường tròn đáy của hình nón ( )N tại hai điểm ,A B với AB2a. Khoảng cách từ O đến mặt phẳng ( ) bằng

A. 2 26 13

aB. 15

4

aC. 4 17

17

aD. 34

6 a

Câu 30: Cho hàm đa thức bậc bốn yf x( ), đồ thị của hàm số (1 )

yf x là đường cong ở hình vẽ bên. Hàm số 3 2 ( ) ( ) h xf x 2x nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?

A. ( 3;0).B. ( ; 3).

C. (1; ). D. (0;3).

Câu 31: Có bao nhiêu giá trị nguyên âm của tham số m để bất phương trình 4 log (x 5 m2 ) 2xm 22 1x nghiệm đúng với mọi x thuộc khoảng

 ; 5

?

A. 11. B. 10. C. 8. D. 9.

Câu 32: Cho tứ diện ABCDABACAD BAC,  90 ;o tam giác BCD vuông tại ,D BC4a

 30 .o

CBD Biết bán kính mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD bằng 5 2

a , tính thể tích V của khối tứ diện .

ABCD

A. V 8 3 .a3 B. 8 3 3 3

VaC. 2 3 3

3

VaD. 2 3 3

9 Va

--- HẾT ---

Trang 6/3 – Mã đề 102

(7)

ĐÁP ÁN

Câu Mã đề

101 102

1 C B

2 B C

3 A D

4 D A

5 B C

6 D A

7 C D

8 A B

9 D C

10 B D

11 B A

12 C B

13 D C

14 A C

15 D C

16 B D

17 A A

18 D D

19 A C

20 A B

21 C A

22 A D

23 B A

24 C A

25 B A

26 C B

27 B A

28 D D

29 C B

30 A B

31 C D

32 A C

Trang 7/3 – Mã đề 102

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Trong hộp thoại Format Cells, chọn Number, chọn Currency trong danh sách Categogy, nháy dấu trỏ xuống ở đầu bên phải hộp Symbol để thả danh sách tất cả các kí hiệu

Sau đúng một tháng kể từ ngày vay thì ngươi đó bắt đầu trả nợ và đều đặn cứ mỗi tháng ngươi đó sẽ trả cho ngân hang 20 triệu đồng cho đến khi hết nợ (tháng cuối cùng có

Kể từ ngày mua, sau đúng mỗi tháng người đó trả số tiền cố định là 4 triệu đồng (cả gốc lẫn lãi).. Tính số tháng tối thiểu (làm tròn đến hàng đơn vị) để

Ông muốn hoàn nợ cho ngân hàng theo cách: Sau đúng một tháng kể từ ngày vay, ông bắt đầu hoàn nợ; hai lần hoàn nợ liên tiếp cách nhau đúng một tháng, số tiền hoàn nợ ở

Mỗi tháng người đó đều trả cho ngân hàng một số tiền như nhau để trừ vào tiền gốc và lãi.. Biết rằng đúng 25 tháng thì người đó trả hết gốc

Ông ta muốn hoàn nợ cho ngân hàng theo cách: Sau đúng một tháng kể từ ngày vay, ông bắt đầu hoàn nợ; hai lần hoàn nợ liên tiếp cách nhau đúng một tháng, số tiền hoàn nợ

Để được mua trả góp, anh Nhân phải trả trước 30% số tiền của chiếc laptop đó, số tiền còn lại anh sẽ trả dần trong thời gian một năm kể từ ngày mua, mỗi lần trả cách

Ông muốn hoàn nợ cho ngân hàng theo cách: Sau đúng một tháng kể từ ngày vay, ông bắt đầu hoàn nợ; hai lần hoàn nợ liên tiếp cách nhau đúng một tháng, số tiền hoàn nợ ở