THI THỬ TOÁN HẬU GIANG 2019 – ĐỀ GỐC 1 NHẬN BIẾT
Câu 1. Tính thể tích V của khối hộp chữ nhật ABCD A B C D. ' ' ' ' biết AB2cm, AD3cm và
4 .
CC cm
A. V 4cm3. B. V 8cm3. C. V 12cm3. D. V 24cm3. Lời giải
Đáp án D
Áp dụng công thức V a b c. . , ta được V 2.3.4 24 cm3. Câu 2. Tìm điểm cực đại x0 của hàm số y x 33x21.
A. x0 1. B. x0 3. C. x0 2. D. x0 0.
Lời giải Đáp án D
Câu 3. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(3;1;2) và B( 1;1;4). Tìm tọa độ trung điểm I của đoạn thẳng AB.
A. I(1;1;3). B. I(4;0; 2). C. I(2;0; 1). D. I(2; 2;6).
Lời giải Đáp án A
Dựa vào công thức trung điểm ( ; ; )I x y zI I I của đoạn thẳng AB, ta suy ra I(1;1;3). Câu 4. Cho hàm số y f x( ) có đồ thị như hình vẽ sau
Hàm số f x( ) đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A. (;2). B. ( 2; ). C. ( 2;1). D. (1;3).
Lời giải Đáp án C
Dựa vào đồ thị, ta thấy hàm số đồng biến trên khoảng (;1) và (3;).
Quan sát đáp án, ta chọn ( 2;1).
Câu 5. Cho logca3;logcb2 ( ,a b0; 0 c 1). Đẳng thức nào sau đây là đúng?
A. log (c a b2 ) 18. B. log (c a b2 ) 10. C. log (c a b2 ) 11. D. log (c a b2 ) 8. Lời giải
Đáp án D
Ta có log (c a b2 ) logca2 logcb 2logcalogcb 2.3 2 8. Câu 6. Cho hàm số f x( ) liên tục trên đoạn
1;3 thỏa mãn: 3
1
( ) 2 10.
f x x dx
Tính 31
( ) . I
f x dxA. I 2. B. I 20. C. I 18. D. I 12.
Lời giải Đáp án C
Ta có 3
3 31 1 1
( ) 2 10 ( ) 2 10
f x x dx f x dx xdx
3 3 2
1 1
( ) 3 10 ( ) 8 10.
f x dx x 1 f x dx
Suy ra
3
1
( ) 10 8 18.
I
f x dx Câu 7. Tính thể tích V của khối nón có bán kính đáy bằng 3 cm và chiều cao bằng 4 cm.
A. V 12 cm3. B. V 48 cm3. C. V 16 cm3. D. V 36 cm3. Lời giải
Đáp án A
2 2
1 1
.3 .4 12
3 3
V r h cm3.
Câu 8. Tính tổng S các nghiệm của phương trình log (3 x2 ex e ) 2.
A. S e. B. S e. C. S e 9. D. S e 9.
Lời giải Đáp án A
Ta có log (3 x2 ex e ) 2 x2ex e 9 0.
Vì ac e 9 0 nên phương trình luôn có hai nghiệm phân biệt x x1, 2. Khi đó, theo hệ thức Vi-et, ta có 1 2 b .
S x x e
a
Câu 9. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz,mặt phẳng nào sau đây song song với trục Oz?
A. ( ) : z 0. B. ( ) : z10 0. C. ( ) :8 x9y0. D. ( ) : 3 x5y 7 0.
Lời giải Đáp án D
Dễ thấy mặt phẳng ( ) song song với trục Oz vì n (3;5;0)Oz
và O(0;0;0) ( ). Câu 10. Họ nguyên hàm của hàm số f x( ) 2sinx 1
x trên khoảng (0;) là A. F x( ) 2cos xlnx C . B. F x( ) 2 cosx 12 C.
x C. F x( ) 2cosxlnx C . D. F x( ) 2cosx 12 C.
x Lời giải
Đáp án C
Trên khoảng (0;), ta có
( ) ( ) 2sin 1 2cos ln .
F x f x dx x dx x x C
x
Câu 11. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng
1
: 0 ( ).
0
x t
d y t
z
Điểm nào sau đây thuộc đường thẳng d ?
A. P(0;1;0). B. M(1;0;1). C. O(0;0;0). D. N(0;0;1).
Lời giải Đáp án C
Thay trực tiếp tọa độ các điểm trên vào đường thẳng d, ta thấy chỉ có điểm O(0;0;0) thỏa mãn.
Vậy, điểm O(0;0;0) thuộc đường thẳng d.
Câu 12. Gọi S là tập hợp các số tự nhiên có 4 chữ số đôi một khác nhau được thành lập từ các chữ số 0; 1; 2; 3; 4;
5; 6. Tính số phần tử của .S
A. C .47 B. C47C .36 C. A47 A .36 D. A .47
Lời giải Đáp án C
Số phần tử của S bằng: A47 A .36
Câu 13. Cho cấp số cộng ( )un có số hạng tổng quát là un 2n1, n *. Tính tổng của 2019 số hạng đầu tiên S2019 u1 u2 u2019 của cấp số cộng ( ).un
A. S2019 2018 .2 B. S2019201921. C. S2019 2019 .2 D. S2019 201921.
Lời giải Đáp án C
Ta có u1 1; d 2;u2019 4037.
Khi đó 2019 1 2 2019 2019.( 1 2019) 2019.(1 4037) 2 2019 .
2 2
u u
S u u u
Câu 14. Cho số phức z a bi; với a b, . Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau.
A. z là số thuần ảo khi và chỉ khi a0. B. z là số thuần ảo khi và chỉ khi b0.
C. z2 a2b22abi. D. z a bi . Lời giải
Đáp án B
Vì z là số thuần ảo khi và chỉ khi a = 0 nên đáp án B sai.
Câu 15. Đường cong trong hình vẽ bên dưới là đồ thị của hàm số nào sau đây?
A. y2x4 4x2 1. B. y x3 3x1. C. y 2x4 4x2 1. D. yx3 3x1.
Lời giải Đáp án A
Từ hình vẽ, nhận thấy đây là hàm bậc 4 trùng phương nên loại đáp án B,D.
Từ hình vẽ suy ra đồ thị hàm số có hệ số a0nên loại C, chọnA.
THÔNG HIỂU Câu 16. Tìm giá trị nhỏ nhất m của hàm số y x 4 7
x trên đoạn
1;3 .A. m12. B. m11,1. C. m11. D. 34
3 . m Lời giải
Đáp án C
Ta có ' 1 42 0 2 (1;3) . 2 (1;3) y x
x x
Khi đó (1) 12; (2) 11; (3) 34.
y y y 3 Do đó mmin 1;3 yy(2) 11.
Câu 17. Cho hàm số f x( ) có đạo hàm f x( )x x( 1)(x2) ,2 x . Số điểm cực tiểu của hàm số đã cho là
A. 3. B. 2. C. 4. D. 1.
Lời giải Đáp án D
Ta có:
0
( ) 0 1 .
2 x
f x x
x
Bảng xét dấu
x 2 0 1
( )
f x 0 0 0
Từ bảng xét dấu, suy ra hàm số đã cho có một điểm cực tiểu là x1.
Câu 18. Cho hai số phức z1 1 3i và z2 x 2 yi, với x y, . Tìm cặp số ( ; )x y để z2 2 .z1
A. ( ; ) (4; 6).x y B. ( ; ) (4;6).x y C. ( ; ) (4;3).x y D. ( ; ) (4; 3).x y Lời giải
Đáp án B Ta có: 2 1
2 2 4
2 2 2(1 3 ) ( 2) 2 6 .
6 6
x x
z z x yi i x yi i
y y
Câu 19. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A(2;1; 1) và mặt phẳng ( ) : 2P x y 2z 5 0.
Phương trình của mặt cầu tâm A và tiếp xúc với mặt phẳng (P) là
A. (x2)2 (y1)2 (z1)2 2. B. (x2)2 (y1)2 (z1)2 2.
C. (x2)2 (y1)2 (z1)2 4. D. (x2)2 (y1)2 (z1)2 4.
Lời giải Đáp án C
Bán kính mặt cầu là: Rd A P
,( )
2 ( ) : (S x2)2 (y1)2 (z1)2 4.Câu 20. Cho log2 x a . Giá trị của biểu thức 2 2 1 3 4
2
log log log
T x x x bằng
A. . 2
a B. a. C. 7 .a D. 11 .
2 a Lời giải
Đáp án A
2 3
2 1 4 2 2 2 2
2
1 1
log log log 2log 3log log log .
2 2 2
T x x x x x x x a
Câu 21. Gọi z z1; 2 là hai nghiệm phức của phương trình z23z 5 0. Tính T z1z2 . A. T 11. B. T 11. C. T 0. D.T 2 5.
Lời giải Đáp án A
Ta có 1 3 11 2
z i ; 2 3 11 . 2 z i Khi đó T z1z2 11i 11.
Câu 22. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz,khoảng cách giữa mặt phẳng ( )P : 2x y 2z 4 0 và đường thẳng d:
2 5 1 2
4
x t
y t
z t
bằng
A. 3. B. 11.
3 C. 4.
3 D. 1.
3 Lời giải
Đáp án A
Lấy điểm M(2;1;0) ( ). d
Do ( ) // ( )d P nên
2 2 2
2 2 4
d , ( ) d , ( ) 3.
1 2 2
M M M
x y z
d P M P
Câu 23. Tìm tập nghiệm S của bất phương trình log (e x 2) 0.
A. S (0;3]. B. S ( ;3]. C. S (2;3]. D. S [3;+ ). Lời giải
Đáp án C
Câu 24. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y 4x x 2 và y2x được tính bằng công thức
4 (2;4)
O
y
x
A.
4
2 0
(2x x dx ) .
B. 2 20
(x 2 ) .x dx
C. 2 20
(2x x dx ) .
D. 4 20
(x 2 ) .x dx
Lời giải Đáp án C
Ta có : 2 0
4 2
2 x x x x
x
và x
0;2 : 4x x 2 2x Do đó:2 2
2 2
0 0
(4x x 2 )x dx (2x x dx )
.Câu 25. Cho một khối trụ có độ dài đường sinh bằng 15 cm và thể tích của khối trụ bằng 240 cm3. Diện tích xung quanh của hình trụ là
A. 60 cm2. B. 120 cm2. C. 30 cm2. D. 136 cm2. Lời giải
Đáp án B
Ta có thể tích của khối trụ bằng 240 r h2 240 r215. Suy ra r4cm.
Vậy, diện tích xung quanh của hình trụ là Sxq 2rl 2 .4.15 120 cm3.
Câu 26. Tìm tổng số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số 4 2 1 5 . y x
x
A. 0. B. 3. C. 2. D. 1.
Lời giải Đáp án B
Ta có xlim5 y và limx5 y đường thẳng x5 là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số.
Ta có xlimy2 và xlimy 2 đường thẳng y 2 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số.
Vậy, tổng số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số là 3.
Câu 27. Cho hình chóp .S ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B và AB a . Biết SA vuông góc với mặt phẳng đáy và cạnh bên SB tạo với đáy một góc bằng 60 .0 Tính thể tích V của khối chóp .S ABC. A. 3 3.
6
V a B. V a3 3. C. 3 3.
3
V a D. 3 3.
18 V a Lời giải
Đáp án A
A
B
C S
Ta có 1. . 1. .2
2 2
SABC a a a
Vì SA(ABC) nên (SB ABC,( )SBA 60 .0
Xét SAB vuông tại A nên tan 600 SA .tan 600 3
SA AB a
AB là đường cao hình chóp.
Khi đó, ta có
3 2 .
1 1 3
. . 3. .
3 3 3
S ABC ABC
V SA S a a a
Câu 28. Hàm số ylog (4 x2 2019) có đạo hàm là A. ' 2 1 .
y 2019
x
B. 2 1
' .
( 2019) ln 4 y x
C. ' 2 .
( 2019) ln 2 y x
x
D. ' 2 2 .
2019 y x
x
Lời giải
Đáp án C
Áp dụng công thức
log ( )
( ) .( ).ln
a
u x u x
u x a
Ta có
2
2 2 2 2
1 2 2
' .( 2019) ' .
( 2019)ln 4 ( 2019)ln 4 ( 2019)2ln 2 ( 2019) ln 2
x x x
y x
x x x x
Câu 29. Cho hàm số y x 3mx (với m là tham số) có đồ thị (C). Có bao nhiêu số nguyên dương (0;2021)
m để đồ thị (C) cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt?
A. 2020. B. 2019. C. 2021. D. 2018.
Lời giải Đáp án A
Xét phương trình hoành độ giao điểm của đò thị (C) với trục hoành:
3
2
0 x 0 .
x mx
x m
Để đồ thị (C) cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt thì phương trình x2 m có hai nghiệm phân biệt khác 0 0.
m
Vậy, có 2020 số nguyên dương m(0;2021) thỏa yêu cầu bài toán.
Câu 30. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA a 6 và SA(ABCD). Tính góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng ABCD.
A. 60. B. 30. C. 75. D. 45.
Lời giải Đáp án A
Góc giữa đường thẳng SC và ABCD là SCA.
Ta có tanSCA 6
2 3 SA a AC a
nên SCA 60 .0
VẬN DỤNG THẤP
Câu 31. Phương trình log (4 x1)2 2 log 2 4 x log (48 x)3 có bao nhiêu nghiệm thực?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Lời giải Đáp án B
Điều kiện:
1 0 4 4
4 0 .
4 0 1
x x
x x
x
2
2 2 2 2 2
log 1 2 log (4 ) log (4 ) log 1 2 log (16 )
Pt x x x x x
2 2
2 2
log 4 x 1 log (16 x ) 4 x 1 16 x .
* Với 1 x 4 ta có phương trình x2 4x12 0 2 6 ( ). x
x L
*Với 4 ta có phương trìnhx x2 4x20 0 2 24
2 24 ( ). x
x L
Vậy, phương trình đã cho có hai nghiệm thực là x2 hoặc x2(1 6).
Câu 32. Tính thể tích V của khối cầu ngoại tiếp hình bát diện đều có cạnh bằng 1.
A. 2 .
V 6 B. 3 .
V 6 C. V 2 . D. 2 .
V 3 Lời giải
Đáp án D
Câu 33. Cho I
(2019x)sinxdx. Nếu đặt u2019x dv, sinxdx thì theo phương pháp nguyên hàm từng phần, ta đượcA. I (2019x) cosx2019 cos
xdx. B. I (2019x) cosx
cosxdx.C. I (x2019) cosx
cosxdx. D. I (x2019) cosx
cosxdx.Lời giải Đáp án D
Ta có: u2019 x du dxvà dv sindx v, cosx Khi đó I (x2019) cosx
cosxdx.Câu 34. Cho hình chóp .S ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A, BC a 2 và I là trung điểm của cạnh SC. Hình chiếu vuông góc của S lên mặt phẳng (ABC) là trung điểm Hcủa cạnh BC và mặt phẳng (SAB) tạo với đáy một góc bằng 60 . Khoảng cách từ điểm I đến mặt phẳng (SAB) bằng
A. 3. 2
a B. 3.
4
a C. 3.
8
a D. 3.
16 a Lời giải
Đáp án B
Gọi K là trung điểm của AB. Ta có HK//AC nên ABHK. Suy ra AB(SHK) ABSK. Do đó, góc giữa mặt phẳng (SAB)với đáy là SKH 60 .
Ta có tan 3.
2 SH HK SKH a
Vì IH//SB nên d I SAB
,( )
d H SAB
,( ) .
Từ H kẻ HM SK tại M d H SAB
,( )
HM.Ta có 1 2 1 2 12 162 3
HM HK SH a 3
4 . HM a
Vậy
,( )
3.4 d I SAB a
j
C B
A S
H K M
Câu 35. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hình hộp chữ nhật ABCD A B C D. ' ' ' 'có (0;0;0), (3;0;0), (0;3;0)
A B D và D'(0;3;3). Tọa độ trọng tâm G của tam giác ' 'A B C là A. G(2;1; 2). B. G(1;1;2). C. G(2;1;2). D. G(1; 2;1).
Lời giải Đáp án C
Gọi A a a a'( ; ; ), '( ;1 2 3 B b b b1 2; ), ( ; ; ).3 C c c c1 2 3
Do tính chất hình hộp ta có:
1 2 3
0
' ' 0 '(0;0;3).
3 a
AA DD a A
a
1 1
2 2
3 3
3 0 3
' ' 0 0 '(3;0;3).
3 3
b b
BB DD b b B
b b
1 1
2 2
3 3
3 3
3 0 3 (3;3;0).
0 0
c c
DC AB c c C
c c
Tọa độ trọng tâm G của tam giác A'B'C là (2;1; 2).G
Câu 36. Cho hàm số 1 3 1( 2) 2 ( 3) 2 4 1,
3 2
y x m x m x m m với m là tham số. Gọi S là tập hợp các giá trị của m sao cho hàm số nghịch biến trên một khoảng có độ dài bằng 1. Tính số phần tử của .S
A. 1. B. 3. C. 2. D. 0.
Lời giải Đáp án C
Tập xác định D.
Ta có 1 3 1( 2) 2 ( 3) 2 4 1 ' 2 ( 2) 3; .
3 2
y x m x m x m m y x m x m x Cho y' 0 x2 (m2)x m 3 0 (*)
Yêu cầu bài toán(*) có 2 nghiệm phân biệt x x1, 2 thỏa mãn x1x2 1
* 2 2
2 2
2 1 2 1 2
1 2
0 ( 2) 4( 3) 0 8 8 0 9
1.
( ) 4 1 ( 2) 4( 3) 1
( ) 1
m m m m m
x x x x m m m
x x
Vậy, số phần tử của tập S là 2.
Câu 37. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, tìm tập hợp điểm M biểu diễn số phức w thỏa mãn điều kiện (3 4 ) 5,
w i z với z là số phức thỏa mãn z 2 1.
A. (x1)2 (y8)2 25. B. (x1)2 (y8)2 25.
C. (x1)2 (y8)2 25. D. (x1)2 (y8)2 25.
Lời giải Đáp án A
Gọi M x y( ; ), với x y, thì M là điểm biểu diễn cho số phức w x yi.
Ta có w (3 4 )i z5 5
( 5)
(3 4 ) 3 4 15 4 3 203 4 25 25 25 .
x yi i
x yi x y x y
z i
i
Theo giả thiết 2 1 3 4 15 4 3 20 1 (3 4 15)2 (4 3 20)2 625.
25 25
x y x y
z i x y x y Suy ra (x1)2 (y8)2 25.
Cách khác:
Ta có w (3 4 )i z 5 (3 4 )(i z 2) 1 8i w 1 8i (3 4 )(i z2).
Suy ra: w 1 8i (3 4 )( i z2)
3 4 . ( i
z2) 5.Vậy, tập hợp điểm M biểu diễn số phức w là đường tròn (x1)2 (y8)2 25.
Câu 38. Cho
1 2 1
2 3
ln 2 ln 3 ln 5,
7 12
x dx a b c
x x
với a b c, , là các số hữu tỉ. Tính giá trị S a b c.A. S 1. B. S 9. C. S 3. D. S3.
Lời giải Đáp án D
Ta có: 2
2 3 2( 3) 3 2 3
( 3)( 4) 4 ( 3)( 4)
7 12
x x
x x x x x
x x
2 1 1 5 3
3 .
4 4 3 4 3
x x x x x
Khi đó, ta có
1 1
2
1 1
3 4 5 3 1
5ln 4 3ln 3 3ln 2 5ln 3 5ln 5.
1
4 3
9 20
x dx dx x x
x x
x x
Suy ra a3;b5;c 5.
Khi đó S a b c 3.
Câu 39. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình e xx( 2 3x 1) m có nghiệm thực trên đoạn [0; 2].
A. m e2. B. e2 m e 3. C. m1. D. m e2 hoặc m e 3. Lời giải
Đáp án B
Tìm max và min của f x( )e xx( 2 3x1) trên đoạn [0; 2].
Ta có max ( )[0;2] f x e3 và min ( )[0;2] f x e2. Vậy e2 m e 3.
Câu 40. Gọi S là tập hợp các số tự nhiên có 5 chữ số đôi một khác nhau và luôn có mặt chữ số 5 được lập từ các chữ số thuộc tập
0;1;2;3;4;5;6 . Chọn ngẫu nhiên một số từ .
S Tính xác suất để số được chọn chia hết cho 5.A. 1.
4 B. 9 .
26 C. 2.
9 D. 11.
26 Lời giải
Đáp án B
Không gian mẫu có số phần tử là n( ) A64 5.4A43 1560.
Gọi A là biến cố:“Số được chọn chia hết cho 5”. Ta có n A( ) 4 A535A53 540.
Vậy ( ) 540 9 . 1560 26
P A
VẬN DỤNG CAO
Câu 41. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểmA(1; 2; 1); ( 2;3; 4) B và mặt phẳng ( ) :P x2y z 6 0. Xét M là điểm thay đổi thuộc (P) sao cho biểu thức 2MA MB
đạt giá trị nhỏ nhất. Tìm hoành độ của điểm M.
A. xM 5. B. xM 5. C. xM 3. D. xM 3.
Lời giải Đáp án C
Gọi I a b c( ; ; ) là điểm thỏa mãn 2IA IB 0.
Suy ra I(4;1; 2).
Ta có 2MA MB 2MI2 IA MI IB MI .
Suy ra 2MA MB MI MI. Do đó 2MA MB
nhỏ nhất khi MI nhỏ nhất hay M là hình chiếu của I trên mặt phẳng (P). Đường thẳng d đi qua I và vuông góc với (P) có phương trình là
4 1 2 . 2
x t
y t
z t
Khi đó M d ( )P nên tọa độ điểm M thỏa mãn
4
1 2 . (3;3;3).
2
2 6 0
x t
y t
z t M x y z
Câu 42. Cho hai số phức z1, z2 thỏa mãn 2z i 2 iz và z1 z2 1. Tính giá trị của biểu thức
1 2 .
P z z A. 3.
P 2 B. P 2. C. 2.
P 2 D. P 3.
Lời giải Đáp án D
Gọi z x yi, với x y; . Khi đó:
2z i 2 iz 2x
2y1
i
2y
xi 4x2
2y1
2
2y
2 x2 x2 y2 1 (*).Gọi M M1, 2 lần lượt là điểm biểu diễn số phức z z1, 2.
Khi đó, từ (*), ta suy ra M M1, 2 thuộc đường tròn ( )T có tâm (0;0)O và bán kính R1. Ta có z1z2 1 M M1 2 1 OM M1 2 là tam giác đều cạnh bằng 1.
Suy ra P z1z2 OM1OM2
2OH
2OH 2. 3
2 3.
Câu 43. Cho hàm số y f x( ) liên tục trên và có đồ thị như hình vẽ dưới đây. Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình f(log2019 x)m có nghiệm thực thuộc khoảng (0; 1) là
A. (;3). B. ( 1;1). C. (;3]. D. (;0).
Lời giải Đáp án C
Đặt t log2019x. Với x(0;1) thì t ( ;0).
Do đó, phương trình f(log2019x)m có nghiệm thực thuộc khoảng (0; 1) khi và chỉ khi phương trình ( )
f t m có nghiệm thực thuộc khoảng (;0).
Quan sát đồ thị, ta suy ra điều kiện của tham số m là (;3].
Câu 44. Anh Nhân đến siêu thị điện máy để mua một cái laptop với giá 20 triệu đồng theo hình thức trả góp với lãi suất 1%/tháng. Để được mua trả góp, anh Nhân phải trả trước 30% số tiền của chiếc laptop đó, số tiền còn lại anh sẽ trả dần trong thời gian một năm kể từ ngày mua, mỗi lần trả cách nhau một tháng. Số tiền mỗi tháng anh Nhân phải trả là như nhau và tiền lãi được tính theo nợ gốc còn lại ở cuối mỗi tháng và trong thời gian anh Nhân hoàn nợ, lãi suất vẫn không thay đổi. Nếu anh Nhân mua theo hình thức trả góp như trên thì số tiền phải trả nhiều hơn so với giá niêm yết là bao nhiêu đồng (làm tròn đến chữ số hàng nghìn)?
A. 916.000 đồng. B. 1.680.000 đồng. C. 144.000 đồng. D. 928.000 đồng.
Lời giải Đáp án D
- Số tiền anh Nhân phải trả góp là: A = 20.000.000 – 20.000.000 x 0.3 = 14.000.000 đồng.
Gọi a là số tiền anh Nhân phải trả góp hàng tháng.
- Hết tháng thứ nhất, số tiền còn nợ là: N1 A(1 r) a.
- Hết tháng thứ 2, số tiền còn nợ là: N2 N1(1 r) a A(1r)2 a(1 r) a. - Hết tháng thứ 3, số tiền còn nợ là: N3 A(1r)3 a(1r)2 a(1 r) a.
……….
- Cuối tháng thứ n, số tiền còn nợ là:
1 2 (1 ) 1
(1 ) (1 ) (1 ) ... (1 ) . .
n
n n n n
n
N A r a r a r a A r a r
r
Để trả hết nợ sau n tháng thì: 0 (1 (1) )1.
n
n n
Ar r
N a
r
6 12
12
14.10 .0,01.1,01
1.244.000 1,01 1
a
đồng.
Vậy số tiền anh Nhân phải trả nhiều hơn khi mua bằng hình thức trả góp là:
1.244.000 x 12 – 14.000.000 = 928.000 đồng.
Câu 45. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz,cho điểm A(2;1; 4) và mặt phẳng ( )P có phương trình
2 6 0.
x y z Mặt cầu ( )S đi qua A, tiếp xúc với mặt phẳng ( )P và có bán kính nhỏ nhất. Gọi ( ; ; )
I a b c là tâm của mặt cầu ( ).S Tính giá trị của biểu thức T a b c.
A. T 8. B. T 9. C. T 16. D. T 6.
Lời giải Đáp án A
+ Gọi R là bán kính của ( )S và giả sử ( )S tiếp xúc với ( )P tạiB. Kẻ AH ( )P tại .H + Ta có 2
2
R IA IB AB AH R AH : không đổi.
Dấu “=” xảy ra khi (S) là mặt cầu đường kính AH.
O x
y
1
1 1 3
2
2
Khi đó I là trung điểm của đoạn thẳng AH.
+ Đường thẳng AH qua A(2;1; 4) và nhận nP (1;2; 1)
làm vecto chỉ phương nên có phương trình là
2 1 2 . 4
x t
y t
z t
Suy ra H(2t;1 2 ; 4 t t).
Điểm H( )P 2 t 2(1 2 ) (4 t t) 6 0 t 1 H(3;3;3).
+ Điểm I là trung điểm của đoạn thẳng AH. Suy ra 5; 2;7 .
2 2
I
Khi đó T a b c 8.
Câu 46. Người ta cần trồng hoa tại phần đất nằm phía ngoài đường tròn có tâm là gốc toạ độ O, bán kính bằng 3 và phía trong của Elip có độ dài trục lớn bằng 10 và trục nhỏ bằng 8 (như hình vẽ). Trong mỗi một đơn vị diện tích, cần bón 30
kg phân hữu cơ. Hỏi cần sử dụng bao nhiêu kg phân hữu cơ để bón cho hoa?
A. 105 kg. B. 270 kg. C. 330 kg. D. 300 kg.
Lời giải Đáp án C
Diện tích cần trồng hoa là diện tích hình phẳng giới hạn giữa elip và đường tròn, là diện tích hình elip trừ diện tích hình tròn.
+ Phương trình elip có trục lớn 2a10, trục nhỏ 2b8 là
2 2
( ) : 1.
25 16 x y
E
Áp dụng công thức diện tích Selip ab ta được Selip 20 .
+ Phương trình đường tròn ( )C tâm O(0;0) và bán kính R3 là ( ) :C x2 y2 9.
Áp dụng công thức diện tích hình tròn, ta có Shinh tron R2 9 . Vậy, diện tích hình phẳng S Selip Shinh tron 20 9 11 . Do đó, khối lượng phân hữu cơ cần bón là 30
11 . 330
kg.
Câu 47. Cho hình chóp .S ABC có SA x (với x > 0) và các cạnh còn lại bằng 1. Tìm x để thể tích của khối chóp .S ABC đạt giá trị lớn nhất.
A. 6.
x 2 B. 6.
x 4 C. x 2. D. 3.
x 8 Lời giải
Đáp án A
Gọi M là trung điểm cạnh BC. Theo giả thiết, ta có 3 3.
2 2
SM AM AB
Ta lại có BC SM ( ).
BC SAM BC AM
.
1 1 1 1 1
. . . .sin . . . .
3 3 2 6 8
S ABC SAM
V BC S BC SM AM SMA BC SM AM
Do đó VS ABC. đạt giá trị lớn nhất khi sin 1 900 2 6. SMA SMA SA SM 2
Câu 48. Cho hàm số y f x( ) có đạo hàm liên tục trên và hàm số y f x'( ) có bảng biến thiên như sau
Hàm số 1
2
y f xx nghịch biến trên khoảng
A. (2; 4). B. ( 4; 2). C. ( 2;0). D. (0; 2).
Lời giải Đáp án B
Xét hàm số ( ) 1 .
2 g x f xx
Ta có '( ) 1 ' 1 1; .
2 2
g x f x x
Khi đó, g(x) nghịch biến khi
' 1 ' '
( ) 0 1 1 0 1 2 1 (2;3) ( 4; 2).
2 2 2 2
x x x
g x f f x Câu 49. Cho hàm số f x( )x3 ax2 bx c thỏa mãn a b c, , và 2019
4 2 2011 0
c
a b c
. Số cực trị của
hàm số y f x( ) 2019 bằng
A. 3. B. 2. C. 1. D. 5.
Lời giải Đáp án D
Ta có hàm số g x( ) f x( ) 2019 là hàm số bậc ba liên tục trên . Ta có xlim ( )g x ; lim ( )xg x .
Để ý thấy g(0) c 2019 0; (2) 4 g a2b c 2011 0.
Do đó, phương trình g x( ) 0 có đúng 3 nghiệm phân biệt trên R. Khi đó, đồ thị hàm số ( ) ( ) 2019
g x f x cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt nên hàm số y f x( ) 2019 có đúng 5 cực trị.
Câu 50. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên dương của tham số m để bất phương trình 2019x3x x 2 m 4 0 có nghiệm đúng với mọi giá trị của x thuộc [0;). Tính tổng giá trị của tất cả các phần tử thuộc S.
A. 6. B. 15. C. 10. D. 3.
Lời giải Đáp án B
Ta có 2019x 3x x 2 m 4 0, x [0;+ ) 2019x 3x x 2 4 m, x [0;+ ) (*) Xét hàm số f x( ) 2019 x 3x x 2 4, x [0;+ ).
Hàm số f x( ) liên tục trên [0;+ ) và có '( ) 2019 ln 2019 3 2 ;f x x x x [0;+ ). Ta lại có f x''( ) 2019 ln 2019 2 0, x 2 x [0;+ ).
Suy ra f x'( ) đồng biến trên [0;+ ) f x'( ) f '(0) ln 2019 3 0, x [0;+ ). Vậy f x( ) đồng biến trên [0;+ ) min ( ) 5.0 ' f x
Bất phương trình (*) tương đương min ( )0 ' f x m m 5.
Vậy, có 5 giá trị nguyên dương của m là 1; 2; 3; 4 và 5. Tổng giá trị của tất cả các phần tử thuộc S bằng 15.
---Hết---