• Không có kết quả nào được tìm thấy

kinh tế - xã hội

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "kinh tế - xã hội"

Copied!
4
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

Trang 1/4 - Mã đề thi 139 TRƯỜNG THPT LƯƠNG VĂN CÙ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2018-2019

TỔ SỬ-ĐỊA-GDCD MÔN ĐỊA LÝ - LỚP 10 Thời gian làm bài: 60 phút (Đề thi có 04 trang) (không kể thời gian phát đề)

Họ và tên thí sinh:………Số báo danh: ..………….. Lớp 10A….

Giám thị 1 Giám thị 2 Giám khảo 1

Giám

khảo 2 Nhận xét Điểm

………..

………..

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (8 điểm):

Câu 1: “Tạo thuận lợi hay khó khăn trong việc trao đổi, tiếp cận” là vai trò của nguồn lực nào sau đây?

A. tự nhiên. B. vị trí địa lí.

C. trong và ngoài nước. D. kinh tế - xã hội.

Câu 2: Chênh lệch giữa tỉ suất sinh thô và tỉ suất tử thô được gọi là A. tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên B. gia tăng cơ học C. số dân trung bình ở thời điểm đó D. nhóm dân số trẻ Câu 3: Mặt ngăn cách khối khí ôn đới và chí tuyến được gọi là

A. Frông ôn đới. B. Frông nội chí tuyến.

C. hội tụ nhiệt đới. D. Frông địa cực.

Câu 4: Tính chất rất nóng (kí hiệu: T) là khối khí

A. cực B. xích đạo. C. ôn đới. D. chí tuyến.

Câu 5: Nguồn lực có thể được khai thác nhằm phục vụ cho A. nâng cao cuộc sống của một lãnh thổ nhất định.

B. phát triển kinh tế của một lãnh thổ nhất định.

C. sự tiến bộ xã hội của một lãnh thổ nhất định.

D. việc đảm bảo kinh tế của một lãnh thổ nhất định.

Câu 6: Thủy triều hình thành do:

A. sức hút của các thiên thạch. B. sức hút của dải ngân hà.

C. sức hút của các hành tinh. D. sức hút của Mặt Trăng, Mặt Trời.

Câu 7: Trong các căn cứ sau đây căn cứ nào để phân loại nguồn lực?

A. vai trò và thuộc tính. B. thời gian và công dụng.

C. mức độ ảnh hưởng. D. nguồn gốc và phạm vi lãnh thổ.

Câu 8: Ý nào sau đây không đúng với sự phân bố nhiệt độ không khí theo lục địa và đại dương ?

A. lục địa có nhiệt độ trung bình năm cao nhất.

B. lục địa có nhiệt độ trung bình năm thấp nhất.

C. biên độ nhiệt năm ở lục địa nhỏ.

D. biên độ nhiệt năm ở đại dương nhỏ.

Mã số đề: 139

(2)

Trang 2/4 - Mã đề thi 139 Câu 9: Ở mỗi bán cầu, từ vĩ độ thấp lên vĩ độ cao lần lượt là các khối khí

A. chí tuyến, cực, ôn đới, xích đạo. B. cực, chí tuyến, ôn đới, xích đạo.

C. xích đạo, chí tuyến, ôn đới, cực. D. cực, ôn đới, chí tuyến, xích đạo.

Câu 10: Vốn, thị trường, khoa học và công nghệ, kinh nghiệm quản lí từ các nước khác ảnh hưởng tới sự phát triển kinh tế - xã hội của một nước, được gọi là

A. nguồn lực từ bên trong. B. nguồn lực từ bên ngoài.

C. nguồn lực tự nhiên. D. nguồn lực tự nhiên – xã hội.

Câu 11: Khối khí xích đạo có tính chất là

A. lạnh. B. nóng ẩm. C. rất lạnh. D. rất nóng.

Câu 12: Thủy triều là hiện tượng dao động thường xuyên và có chu kì của các khối nước trong

A. các ao hồ. B. các dòng sông lớn.

C. các biển và đại dương. D. các đầm lầy.

Câu 13: Phát biểu nào sau đây đúng với cơ cấu lãnh thổ?

A. là sự phân bố dân cư theo lãnh thổ.

B. là sự phân hóa về điều kiện tự nhiên theo lãnh thổ.

C. là sản phẩm của quá trình phân công lao động theo lãnh thổ.

D. là khả năng thu hút vốn đầu tư theo lãnh thổ.

Câu 14: Đại dương có biên độ nhiệt độ nhỏ hơn lục địa vì A. nhiệt độ trung bình của lục địa lớn hơn đại dương.

B. bề mặt lục địa trồi lên nhận nhiều nhiệt hơn đại dương.

C. đại dương là nơi chứa nước nên mát mẻ hơn lục địa.

D. đất hấp thụ nhiệt và tỏa nhiệt nhanh hơn nước.

Câu 15: Khu vực có ngày, đêm kéo dài suốt 24 giờ xảy ra tại

A. xích đạo. B. chí tuyến.

C. vòng cực đến cực. D. xích đạo đến cực.

Câu 16: Các dòng biển nóng thường hình thành ở khu vực

A. xích đạo. B. Chí tuyến. C. ôn đới. D. vùng cực.

Câu 17: Ở vùng gió mùa thường xuất hiện các dòng biển

A. thay đổi nhiệt độ theo mùa. B. thay đổi độ ẩm theo mùa.

C. thay đổi tốc độ theo mùa. D. thay đổi chiều theo mùa.

Câu 18: Hậu quả của việc dân số tăng nhanh là

A. kinh tế chậm phát triển, mất an ninh xã hội, ô nhiễm môi trường B. mất an ninh trật tự xã hội, gia tăng các loại tội phạm

C. chậm chuyển dịch cơ cấu kinh tế, khó khai thác tài nguyên D. khó khai thác tài nguyên, đời sống người dân khó khăn

Câu 19: Căn cứ vào yếu tố nào sau đây để phân chia thành nguồn lực trong nước và ngoài nước?

A. nguồn gốc. B. phạm vi lãnh thổ.

C. mức độ ảnh hưởng. D. thời gian.

Câu 20: Chuyển động biểu kiến hằng năm của Mặt Trời là A. chuyển động có thực của Mặt Trời.

B. Mặt trời ở đỉnh đầu lúc 12 giờ trưa.

C. chuyển động không có thực của Mặt Trời.

D. chuyển động của Mặt Trời tự quay quanh trục.

Câu 21: Nguyên nhân sinh ra các mùa trên Trái Đất là do

A. trục Trái Đất nghiêng và không đổi phương khi tự quay quanh Mặt Trời.

B. Trái Đất tự chuyển động tịnh tuyến quanh Mặt Trời.

(3)

Trang 3/4 - Mã đề thi 139 C. Trái Đất hình cầu và tự quay quanh trục.

D. Trái Đất tự chuyển động quanh trục.

Câu 22: Nguyên nhân chủ yếu hình thành sóng là do

A. mưa rơi. B. băng tan. C. gió thổi. D. nước chảy.

Câu 23: Cơ cấu kinh tế nào sau đây được hình thành dựa trên chế độ sở hữu?

A. cơ cấu thành phần kinh tế. B. cơ cấu ngành kinh tế.

C. cơ cấu lãnh thổ. D. cơ cấu lao động.

Câu 24: Vào mùa xuân ở bán cầu Bắc, xảy ra hiện tượng

A. ngày, đêm dài sáu tháng. B. ngày, đêm dài bằng nhau.

C. ngày ngắn hơn đêm. D. ngày dài hơn đêm . Câu 25: Sóng thần có đặc điểm là

A. tàn phá ghê gớm ngoài khơi. B. tốc độ truyền ngang rất nhanh.

C. càng gần bờ sóng càng yếu. D. gió càng mạnh sóng càng to.

Câu 26: Tại hai cực, hiện tượng ngày và đêm diễn ra là

A. ngày địa cực, đêm địa cực. B. ngày, đêm bằng nhau.

C. ngày dài, đêm ngắn. D. sáu tháng ngày, sáu tháng đêm.

Câu 27: Sự chênh lệch giữa số người xuất cư và số người nhập cư được gọi là

A. gia tăng dân số B. quy mô dân số

C. gia tăng cơ học D. gia tăng dân số tự nhiên

Câu 28: Nhận định nào sau đây không đúng về ngày, đêm theo mùa và theo vĩ độ ở bán cầu Bắc?

A. càng xa xích đạo chênh lệch ngày, đêm càng lớn.

B. ngày dài nhất trong năm là ngày Đông chí.

C. càng gần cực ngày, đêm địa cực càng tăng.

D. mùa hạ ngày dài hơn đêm.

Câu 29: Nguồn lực kinh tế - xã hội quan trọng nhất có tính quyết định đến sự phát triển kinh tế của một đất nước là

A. khoa học – kĩ thuật và công nghệ. B. nguồn vốn.

C. thị trường tiêu thụ. D. con người.

Câu 30: Tất cả các yếu tố ở bên trong của một nước, góp phần thúc đẩy sự phát triển kinh tế - xã hội ở nước đó, được gọi là

A. nguồn lực bên trong. B. nguồn lực bên ngoài.

C. nguồn lực tự nhiên. D. nguồn lực kinh tế - xã hội.

Câu 31: Frông khí quyển là bề mặt ngăn cách

A. giữa hai khối khí khác biệt nhau về tính chất hóa học.

B. giữa một khối khí với mặt đất nơi khối khí hình thành.

C. giữa hai khối khí di chuyển ngược chiều nhau.

D. giữa hai khối khí khác biệt nhau về tính chất vật lý.

Câu 32: Khu vực nào có nhiệt độ trung bình năm cao nhất?

A. cực. B. chí tuyến. C. ôn đới. D. xích đạo.

II. PHẦN TỰ LUẬN: (2 điểm):

1. Ngành nông nghiệp có vai trò gì trong nền kinh tế và đời sống xã hội ? (1 điểm) 2. Sóng biển là gì? Nguyên nhân gây ra sóng biển? (1 điểm)

---

--- HẾT ---

(4)

Trang 4/4 - Mã đề thi 139 BÀI LÀM

………

………

………

………

………

………

………

………

………

………

………..

………

………

………

………

………

………

………

………

……….

………

………

………

………

………

………

………

………

………

………

………

………

………

………

……….

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Vai trò của các nước Đông Á trong sự phát triển kinh tế của thế giới hiện nay?... GV mở rộng về hàn Quốc và Triều Tiên ( Mở trên mạng

Câu 30: Nguồn lực kinh tế - xã hội quan trọng nhất có tính quyết định đến sự phát triển kinh tế của một đất nƣớc là.. khoa học – kĩ thuật

Câu 30: Nguồn lực kinh tế - xã hội quan trọng nhất có tính quyết định đến sự phát triển kinh tế của một đất nước là.. khoa học – kĩ thuật

Trong nền kinh tế tri thức đó, con người chính là yếu tố trung tâm, là chủ thể kiến tạo xã hội, do đó yêu cầu đặt ra là con người luôn phải thích nghi với những tri thức

trồng sản xuất theo hướng bền vững trên địa bàn huyện Đồng Hỷ tỉnh Thái Nguyên 155 Phan Thị Thanh Huyền, Hà Xuân Linh - Nghiên cứu giá đất ở trên địa bàn huyện Sóc

giảng dạy sinh viên không chuyên ngữ tại Trường Đại học Khoa học – Đại học Thái Nguyên 55 Hoàng Thị Thắm - Nghiên cứu về siêu nhận thức trong nghe tiếng Anh của

sinh viên khoa Chăn nuôi thú y tại trường Đại học Nông Lâm - Đại học Thái Nguyên 83 Ngô Hải Linh - Xây dựng động cơ học tập của sinh viên là vấn đề then chốt trong

kết quả học tập môn giáo dục công dân ở trường trung học phổ thông nước ta hiện nay 147 Trương Thị Thu Hương, Trương Tuấn Anh - Ứng dụng dạy học dự án trong đào tạo