• Không có kết quả nào được tìm thấy

Bài giảng; Giáo án - Trường TH Yên Đức #navigation{display:block}#navigation_sub_menu{display:block}#main-content .container{width:100%}#breadcrumb-area,.container .row.top-row>div .portlet-column-content,.container .row.bottom-ro

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Bài giảng; Giáo án - Trường TH Yên Đức #navigation{display:block}#navigation_sub_menu{display:block}#main-content .container{width:100%}#breadcrumb-area,.container .row.top-row>div .portlet-column-content,.container .row.bottom-ro"

Copied!
55
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

---o0o---

GIÁO ÁN TIỂU HỌC

TÊN BÀI: TUAN7

Người soạn : Phạm Thị Bích Tên môn : Học vần

Tiết : 0

Ngày soạn : 23/10/2017 Ngày giảng : 16/10/2017 Ngày duyệt : 01/12/2017

(2)

TUAN7

I. MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU

1. Kiến thức TUẦN 7

NS: 12/10/2017

NG: Thứ 2-16/10/2017  HỌC VẦN

BÀI 27:ÔN TẬP A. MỤC TIÊU

- HS đọc  được: p, ph, nh, g, gh,q, qu,gi, ng, ngh, y,tr các từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 22 đến bài 27

-Viết được: p, ph, nh, g, gh, q, qu, gi, ng, ngh, y,tr các từ ngữ ứng dụng từ bài 22 đến bài 27 - Nghe hiểu và kể lại một đoạn truyện  theo tranh truyện kể "Tre ngà"

- HS khá  giỏi  kể lại được 2-3 đoạn truyện theo tranh

* HSKT: HS  đọc,viết được p, ph, nh, g, gh, q, qu, gi, ng, ngh,y, tr. 

B. ĐỒ DÙNG DẠY-HỌC

 1. GV: Bảng ôn, tranh minh hoạ, bộ chữ   2. HS: Sgk, vbt, bộ đồ dùng

C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh HSKT I.Kiểm tra  bài cũ:5’

- Đọc bảng phụ:  y, tr, y tá, tre ngà, cá trê, chú ý. 

- HS đọc bài SGK và đọc tiếng bất kỳ trong câu.

- Viết bảng con: tre ngà, y tế.

- Nhận xét,  đanh giá HS  II. Bài mới: 

1. Giới thiệu bài: 2’      

- Em hãy kể tên các âm đã học trong tuần qua? ( GV kết hợp ghi bảng )  GV cho HS quan sát bảng ôn.

- GV ghi bài bảng lớp.

2, Dạy bài mới: 35’

a. Ôn âm:  

- GV cho HS đọc âm bảng lớp theo hàng ngang và cột dọc.

- GV theo dõi sửa phát âm cho HS, nhất là HS chậm trong lớp.

b. Ghép chữ thành tiếng.

- Gv hướng dẫn ghép chữ cột dọc với chữ hàng ngang để tạo tiếng.

- Cho HS ghép ( GV theo dõi chỉnh sửa ) Bảng ôn dấu thanh GV cũng làm tương Tự trên.

- GV yêu cầu HS đọc bài bảng lớp.

c. Daỵ từ ứng dụng:

- GV chép bài bảng lớp.

(3)

 quả nho       ý nghĩ

- Gọi HS đọc từ và giải nghĩa từ.

( nhà ga, quả nho, tre già )

Tìm tiếng có chứa âm được ôn tập?

+ Yêu cầu HS đánh vần, đọc trơn tiếng.

- Gọi HS đọc bài

*Gọi HS đọc bảng lớp.

d. Viết  bảng con:

- GV giới thiệu chữ  mẫu.

? Nhận biết độ cao các con chữ  

 

Nêu cách viết từ tre già, quả nho?

GV hướng dẫn viết.      

- Cho HS viết bài bảng con, nhận xét Tiết 2.

3. Luyện tập.

a Luyện đọc:5’

- Gọi HS đọc bảng lớp.

- Gọi HS đọc bài SGK   Dạy câu ứng dụng.10’

Cho HS quan sát tranh.

Bức tranh vẽ gì?

Ai nêu câu ứng dụng dưới tranh?

 

Trong câu tiếng nào có chứa âm ôn?

- Gọi HS đánh vần, đọc trơn tiếng quê, phố.

- GV hướng dẫn HS đọc câu.

 

b Luyện viết vở.10’

- Nêu cách viết chữ ghi từ tre ngà, quả nho.

- Khi viết chúng ta cần chú ý gì?

- Cho HS viết từng dòng vào vở.  

- Nhận xét bài viết c Kể chuyện: Tre ngà.

- GV cho HS nêu tên câu chuyện.

- GV cho HS quan sát tranh, nêu câu hỏi để HS trả lời về nội dung tranh.

? Bức tranh vẽ cảnh gì?

- GV hư¬ớng dẫn HS kể từng đoạn của câu chuyện.

Đoạn 1: Có một em bé lên ba tuổi vẫn chưa biết cười, nói.

- GV kể bằng lời, kết hợp cho HS quan sát tranh minh họa.

Đoạn 2: Bỗng một hôm có người rao:  “Vua đang cần người đánh giặc”.

- GV kể bằng lời, kết hợp cho HS quan sát tranh minh họa.

Đoạn 3: Từ đó chú lớn nhanh như thổi.

- GV kể bằng lời, kết hợp cho HS quan sát tranh minh họa.

Đoạn 4: Chú và ngựa sắt đi đến đâu, giặc chết như rạ, chốn chạy tan tác.

(4)

- GV kể bằng lời, kết hợp cho HS quan sát tranh minh họa 

Đoạn 5: Gậy sắt gẫy, tiện tay chú liền nhổ luôn cụm tre gần đó thay gậy.

- GV kể bằng lời, kết hợp cho HS quan sát tranh minh họa  - GV tóm tắt lại nội dung câu chuyện.

- GV chia lớp làm 3 nhóm, hướng dẫn HS kể lại từng đoạn của câu chuyện trong nhóm.

- GV gọi đại diện mỗi nhóm một em kể nối tiếp câu chuyện.

- GV cùng HS nhận xét.

 

- GV gọi 1 HS giỏi kể lại toàn bộ câu chuyện.

- GV cùng HS nhận xét bạn kể.

- GV nêu lại ý nghĩa của câu chuyện: Truyền thống đánh giặc cứu nước của trẻ nước Nam.

=> GVKL về nội dung bài luyện, và nhắc nhở HS luôn tự hào về truyền thốn  C. Củng cố – Dặn dò:

 - GV gọi HS đọc bài.

- GV nhận xét giờ học.

- HS đọc bảng phụ  

- HS đọc trong SGK  

- HS viết bảng con  

   

- p, ph, nh, g, gh, q, qu, gi, ng, ngh, y, tr.

- HS quan sát.

- HS  nêu  

 

- HS đọc cá nhân.

 

- HS theo dõi.

     

- HS đọc cá nhân, đồng thanh.

     

- HS đọc bài cá nhân, đồng thanh.

       

- HS đọc nhẩm.

   

(5)

- HS đọc 1 em/ từ.

 

- HS nêu

- HS đọc cá nhân.

 

- HS đọc theo thứ tự, không theo thứ tự..

 

- HS đọc

+ 2 li: e, u, a, i, n, o + 2,5 li: r

+ 3 li: t + 4 li: q + 5 li: g, h - HS theo dõi.

- HS viết.

       

- HS đọc cá nhân.

-    HS đọc.

 

- HS quan sát tranh và nêu quê bé hà có nghề xể gỗ, …

- HS nêu: quê bé hà có nghề xẻ gỗ, phố bé nga có nghề giã giò - - -  HS nêu, đánh vần đọc trơn tiếng.

-  

- HS đọc

- HS đọc cá nhân, ĐT  

- 2 HS khá nêu.

 

- Điểm đặt bút …

- HS viết từng dòng vào vở.

   

- HS nêu.

- HS nêu nội dung bức tranh.

 

- Một chú bé cưỡi ngựa sắt đang đánh giặc.

 

- HS lắng nghe, kết hợp quan sát tranh vẽ.

   

- HS lắng nghe, kết hợp quan sát tranh vẽ.

 

(6)

   

- HS lắng nghe, kết hợp quan sát tranh vẽ.

   

- HS lắng nghe, kết hợp quan sát tranh vẽ.

     

- HS lắng nghe, kết hợp quan sát tranh vẽ.

     

- HS lắng nghe.

 

- HS  chia nhóm 4, nhóm 5 em, kể lại từng đoạn của câu chuyện.

 

- HS cử đại diện trong nhóm kể chuyện.

- HS các nhóm tự nhận xét lẫn nhau.

- 1 HS kể lại câu chuyện.

- HS nhận xét cách kể của bạn.

- HS lắng nghe, nhắc lại.

- HS lắng nghe.

- 2 HS khá nêu.

- Hs đọc  

         

- HS nhắc lại  

         

- Lắng nghe.

   

- Lắng nghe  

 

- Đọc nhẩm  

(7)

           

- Lắng nghe  

         

-Hs quan sát  

             

- Lắng nghe  

- Quan sát  

         

-Đọc ĐT  

   

- HS viết vở  

- Lắng nghe  

             

(8)

- Quan sát, lắng nghe  

                               

- Lắng nghe  

                   

- Lắng nghe  

    TOÁN KIỂM TRA A. MỤC TIÊU:

- Kiểm tra kết quả học tập của HS về:

+ Nhận biết số l¬¬ợng trong phạm vi 10; viết các số từ 0 -> 10.

+ Nhận biết thứ tự mỗi số trong dãy các số từ 0 -> 10.

+ Nhận biết hình vuông, hình tam giác, hình tròn.

- Hs làm bài tự giác, tập trung và trật tự.

B.  ĐỀ BÀI: 

1. GV nêu mục đích, yêu cầu tiết kiểm tra.

 2. GV phát phiếu kiểm tra. Hướng dẫn HS làm bài.

         

(9)

       Phiếu kiểm tra Bài 1: Số? 

Bài 2: Viết số thích hợp vào ô trống 

        Bài 3: Điền dấu thích hợp vào ô trống:

        

        9       7      0      3              ?

        6      6       5      4        

Bài 4: 

a) Khoanh tròn vào số lớn nhất:

7   ;   6   ;    8   ;    2   ;   10

     b) Khoanh tròn vào số bé nhất :          3   ;   0   ;    4   ;    10   ;    1 Bài 5: Viết các số  7 ; 10 ; 2 ; 8 ; 5 

 a. Theo thứ tự từ bé đến lớn :………

 b. Theo thứ tự từ lớn đến bé : ………..

         Bài 6: 

        

 A,   Có ……. hình tam giác?      B, Có …… hình vuông?

 

 3. HS làm bài. GV quan sát, nhắc nhở HS .  4. GV thu bài.

 5. Nhận xét tiết học - Dặn dò.

   

ĐẠO ĐỨC

       BÀI 4: GIA ĐÌNH EM  (TIẾT 1) A.MỤC TIÊU

1.kiến thức:

-Trẻ em có quyền có gia đình- Trẻ em có quyền cógia đình, có cha mẹ, được cha mẹ yêu thương, chăm sóc.

- Trẻ em có bổn phận lễ  phép, vâng lời ông bà, cha mẹ và anh chị.

2.kĩ năng:

- Học sinh biết yêu qúi gia đình của mình.

- Yêu thương  kính trọng lễ  phép với ông bà cha mẹ.

3.Thái độ

- Học sinh yêu qúi kính trọng lễ phép với ông bà cha mẹ.

 *Tích hợp:- TE có quyền có gia đình, đc sống cùng bố mẹ và được chăm sóc tốt nhất.

 - Gia đình chỉ có hai con, con trai hay con gái đều như nhau.

- Biết chia sẻ cảm thông với những bạn thiệt thòi không đc sống chung cùng gia đình.

HSKT:biết GĐ mình gồm những ai,biết yêu quí các thành viên trong GĐ.

B. CÁC KĨ NĂNG SỐNG ĐƯỢC GD TRONG BÀI

(10)

- Kĩ năng giới thiệu về những người thân trong gia đình.

- Kĩ năng giao tiếp / ứng xử với những trong gia đình.

- Kĩ năng ra quyết định và giải quyết vấn đề để thể hiện lòng kính yêu đối với ông bà, cha mẹ.

C.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC

- Các điều: 5, 7, 9, 10, 18, 20, 21, 27 trong công ước quốc tế.

- Các điều: 3, 5, 7, 9, 12, 13, 16, 17, 27 trong luật bảo vệ, chăm sóc và GD trẻ em Việt Nam.

- Vở bài tập. Máy tính, máy chiếu.       - Bài hát: Cả nhà thương nhau.

- Đồ dùng để hoá trang đơn giản khi đóng vai.       - Bộ tranh minh hoạ bài học.

D.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC

Hoạt động của GV Hoạt động của HS HSKT I. Kiểm tra bài cũ: ( 5')

- Giữ gìn sách vở đẹp có lợi gì?

- Con đã giữ sách vở sạch sẽ như thế nào?

II. Bài mới:

 1. Giới thiệu bài:  ( 1') - … học bài 4 tiết 1. 

  * Khởi động: (2')

- Hát bài: Cả nhà thương nhau  1. Khám phá: (3')

- Trong lớp mình bạn nào sống cùng với cha mẹ? Bạn nào sống cùng với ông bà, cha mẹ? 

- Những người sống cùng trong nhà được gọi là gì? ....

 2. Kết nối:

 * Hoạt động 1 (7’)

       Kể về gia đình mình.

- Yc hs kể theo  cặp và hướng dẫn cách kể về gia đình.

+ Gia đình bạn có mấy người?

+ Bố mẹ bạn tên là gì? làm nghề gì?

+ Anh (chị) bạn bao nhiêu tuổi? Học lớp mấy?

- Những bạn nào gia đình chỉ có bố mẹ và từ 1 đến 2 con?

- Những bạn nào gia đình có ông bà, bác, cô chú ( bác, dì, cậu) bố mẹ và có 3 con?

=> Kết luận:

- Chúng ta ai cũng có một gia đình.

- Gia đình chỉ có bố mẹ và các con là gia đình nhỏ.Gia đình có ông bà,cô chú…, bố mẹ và các con là gia đình lớn.

- TE có quyền có gia đình, được sống cùng bố mẹ và được chăm sóc tốt nhất.

 - Gia đình chỉ có hai con, con trai hay con gái đều như nhau.

  *Hoạt động 2(10’) Làm bài tập 2 vbt.

- Hs xem tranh bài tập và kể lại ND tranh.

- Gv chia nhóm 4 và tổ chức cho hs kể theo nhóm.

 * Trực quan: Gv treo tranh bài tập 2 - Gọi hs đại diện thi kể.

- Gv hỏi: 

+ Bạn nhỏ trong tranh nào được sống hạnh phúc với gia đình?

     

(11)

   

- Bạn nào trong lớp mình được sống cùng với bố mẹ?

=> Kluận: Các em thật hạnh phúc, sung sướng khi được sống cùng với gia đình.

 + Bạn nào phải sống xa cha mẹ? Vì sao?

 

- Bạn nào sống với ông bà, cô chú? Vì sao em lại ở với ông bà,… cô chú?

- Em cần phải đối xử với các bạn sống xa mẹ … như thế nào?

=> Kluận:Chúng ta biết chia sẻ cảm thông với những bạn thiệt thòi không được sống chung cùng  với gia đình.

- TE có quyền có gia đình, được sống cùng bố mẹ và được chăm sóc tốt nhất.

- Mỗi gia đình chỉ có hai con, con trai hay con gái đều như nhau để hạn chế sự gia tăng dân góp phần bảo vệ môi trường..

 + Khi các em được ông, bà, cha mẹ ... luôn yêu thương, quan tâm, chăm sóc thì các em thái độ như thế nào để ông bà, cha mẹ vui lòng?

=> Các em phải kính yêu , lễ phép, vâng lời ông bà, bố mẹ,… và những người trong trong gia đình

 III. Củng cố, dặn dò: ( 5')   Thực hiện tốt điều đã được học:

 - Các em biết chia sẻ cảm thông với những bạn thiệt thòi không được sống chung cùng gia đình.

- Các em phải kính yêu , lễ phép, vâng lời ông bà, bố mẹ,… và những người trong gia đình.

- Cbị bài Gia đình em (tiết 2...) - Hs trả lời  

     

- Lớp hát  

 

- 4 - 6 Hs trả lời  

 

- .... được gọi là gia đình.

       

- Hs từng cặp hỏi và trả lời (có thể sử dụng tranh, ảnh về gia đình mình để kể).

 

- Đại diện 6- 8 Hs kể về gia đình mình.

     

- Hs giơ tay theo câu hỏi của cô.

   

(12)

               

- 2 Hs nêu: Kể lại ND từng bức tranh.

- Hs thảo luận nhón 4 theo tranh trong bài tập 2.

 

- 8 Hs lên chỉ và nêu ND tranh.

- Hs trả lời

 + Bạn nhỏ trong tranh 1, 2, 3…

+Tranh 1: Bố mẹ đang hướng dẫn con học bài

+ Tranh 2: Bố mẹ đưa con đi chơi đu quay ở công viên +Tranh 3: Gia đình đang sum họp bên mâm cơm.

- Hs nêu - Lớp Nxét  

 

 + Bạn nhỏ trong tranh 4 đang bán báo phải xa mẹ - Hs nêu

 

- động viên bạn, giúp đỡ bạn, …  

                  .    

- Nhiều Hs nêu ý kiến:

+ Vâng lời ông bà cha mẹ.

+ Học thật giỏi.

+ ....

Lắng nghe  

   

(13)

     

Hát cùng bạn  

                                 

Lắng nghe  

                                           

(14)

 

Lắng nghe  

                                                         

Lắng nghe  

               

THỰC HÀNH TIẾNG VIỆT LUYỆN  TẬP CHUNG A. MỤC TIÊU

- HS đọc, viết một cách chắc chắn âm và chữ ghi âm đã học.

(15)

- Giáo dục ý thức học tập bộ môn HSKT:Đọc  và viết được các âm đã học B. ĐỒ DÙNG DẠY  HỌC

- Bảng ôn tập - SGK, Vở  BTTH

C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh HSKT I. Kiểm tra bài cũ: ( 5’)

 -  Gọi HS lên bảng đọc bài 27: ôn tập  - Viết: ph, nh, g, gh, ng, ngh

- Nhận xét.

II. Bài mới:

1. Giới thiệu bài - ghi đề 2. Ôn tập: ( 15’)

a. Các chữ và âm vừa học - Đọc âm.

b.Đọc thành tiếng: ( 7’) - Chỉnh sửa phát âm cho HS.

 

c. Tập viết: ( 8’)  viết các âm đã học.

b. Luyện viết và làm bài tập vbtTH: ( 15’) - Hướng dẫn

III. Củng cố, dặn dò : ( 5’) - Về xem lại bài.

- HS lên bảng đọc bài, viết bảng các âm đã học.

- Lớp viết bảng con  

- HS kiểm tra bảng ôn tập.

- Phát biểu bổ sung.

- HS lên bảng chỉ các chữ vừa học trong thời gian qua ở bảng ôn tập - HS chỉ chữ.

- HS chỉ chữ và đọc âm.

- HS đọc các tiếng từ chữ ở cột dọc với chữ ở dòng ngang

- HS đọc tiếng ghép từ tiếng ở cột dọc với dấu thanh ở dòng ngang.

- HS viết bảng con.

-HS lần lượt đọc âm và chữ ghi âm -CN, nhóm, bàn.

- HS viết vở và làm BT.

   

- Viết bảng con  

  - Đọc  

(16)

     

- Viết bảng con  

 

- Đọc bài  

- Viết bài  

 

THỰC HÀNH TOÁN LUYỆN  TẬP CHUNG

A. MỤC TIÊU:  giúp học sinh:

- Củng cố về phép cộng trong phạm vi 3.

- Củng cố về viết phép tính thích hợp, làm được các bài tập  toán theo từng đối tượng.

- Giáo dục ý thức tự giác học bài và làm bài tập.

B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

          * GV: Nội dung các bài tập...      

 * HS : Vở bài tập TH toán...

C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:  

Hoạt động của GV Hoạt động của GV Hs kt I. Kiểm tra bài cũ:4’

- Gọi HS lên bảng làm, Dưới lớp làm bảng con.

- Giáo viên nhận xét

Thực hành làm bài tiết 1 tuần 7( 51)

* Bài 1. Tính.

        1      2       1         +       +      +         2       1      1  ->KQ:       3       3       2  - HD hs học yếu viết Kquả thẳng hàng.

 - GV chấm 6 bài, nxét

  *Bài 2. Tính: ( dạy tương tự bài 1)     2 + 1 =      1 + 2 =       1 + 1 =

- Dựa vào các phép cộng nào để làm bài?

=> Kquả: 3, 3, 2.

- Em có Nxét gì về các số ở 2 Pcộng đầu? 

- GV chấm 6 bài, nxét

 * Bài 3. Đúng ghi Đ, sai ghi S:

-HD: tính Kquả của các ptính, đối chiếu Kqủa so sánh, nếu đúng ghi Đ, sai ghi s   HD hs học yếu 

=> Kquả:     S      Đ      S         Đ         Đ      S  - GV  nxét

 *  Bài 4. Số? 

(17)

- HD học yếu

 => Kquả:    1,     1,     1

- Dựa vào bảng cộng nào để làm bài?

- Gv nhận xét.

 *  Bài 5. Viết phép tính thích hợp:

- Tranh vẽ gì?

 

- Vậy Qsát hình vẽ nêu bài toán.

 Bài toán: Có 2 con chim đậu trên cành cây, 1 con nữa bay đến. Hỏi có tất cả mấy con chim?

     + Bài toán cho biết gì?

     + Bài toán hỏi gì?

     + Có tất cả mấy con chim?

     + Muốn biết tất cả 3 con chim em phải làm tính gì?

     + Em phải làm thế nào?

- HD hs học yếu  => Kquả

2 + 1 = 3  

- Gv nxét 1 số bài.

III. Củng cố, dặn dò:  ( 5') - Thu toàn bài

- Gv nhận xét tiết học. 2 Hs nêu Y/C tính kết quả của phép tính.

 

+ 1Hs đọc Kquả  - Lớp Nxét.

     

- 2 Hs: tính kết quả của phép tính.

Hs làm bài

+ Dựa vào Pcộng trong phạm vi 3.

+ 1 Hs nêu Kquả

+ ... số 1 và 2 đổi chỗ cho nhau thì Kquả vẫn = nhau. 

 

- 2 Hs nêu Y/C Đúng ghi Đ, sai ghi S:

+Hs làm bài

+ 2Hs làm bảng lớp + Hs Nxét Kquả  

- 1Hs nêu Y/C điền số + 1 Hs làm bảng + Lớp Nxét Kquả

+ Hs nêu, lớp Nxét bổ sung  

 

- 1Hs nêu Y/C 

+ QSát hình vẽ, nêu bài toán.

(18)

- tranh vẽ 2 con chim đậu trên cành cây, 1 con nữa bay đến.

- 3 hs, lớp nêu btoán  

         

+ Có 2 con chim, 1 con chim nữa bay đến.

+ Có tất cả mấy con chim?

+ Có tất cả 3 con chim.

 

+ ....làm ptính cộng

+ ...Lấy số chim đậu trên cây cộng với số chim bay tới - Hs làm bài.

- 3 hs đọc kquả Lớp nxét.

       

Lắng nghe Viết số 0-5 Đọc bảng cộng 3  

             

Làm bài tập  

                         

(19)

                             

Lắng nghe  

   

NS: 14/10/2017

NG:Thứ 3- 17/10/2017 HỌC VẦN

ÔN TẬP ÂM VÀ CHỮ GHI ÂM  

 A. MỤC TIÊU

- HS đọc, viết một cách chắc chắn âm và chữ ghi âm đã học.

- Biết ghép các âm để tạo thành tiếng mới - Giáo dục ý thức học tập bộ môn

HSKT:Đọc  và viết được các âm đã học B. ĐỒ DÙNG DẠY  HỌC

- Bảng ôn tập - SGK, Vở  BT

C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh HSKT I. Kiểm tra bài cũ: ( 5’)

 -  Gọi HS lên bảng đọc bài 27: ôn tập ( Nga, Sơn) - Viết: ph, nh, g, gh, ng, ngh

- Nhận xét.

II. Bài mới:

1. Giới thiệu bài - ghi đề

- Gắn bảng ôn tập đã được phóng to.

 

2. Ôn tập: ( 15’)

a. Các chữ và âm vừa học - Đọc âm.

b.Ghép chữ thành tiếng: ( 7’)

(20)

- Chỉnh sửa phát âm cho HS.

 

c. Tập viết: ( 8’)  viết các âm đã học.

Tiết 2

3. Luyện tập:

a. Luyện đọc: ( 15’)

- Chỉnh sửa phát âm cho HS.

b. Luyện viết và làm bài tập: ( 15’) - Hướng dẫn

III. Củng cố, dặn dò : ( 5’) - Về xem lại bài.

- Xem trước bài “chữ thường - chữ hoa

- HS lên bảng đọc bài, viết bảng các âm đã học.

- Lớp viết bảng con  

   

- HS kiểm tra bảng ôn tập.

- Phát biểu bổ sung.

- HS lên bảng chỉ các chữ vừa học trong thời gian qua ở bảng ôn tập - HS chỉ chữ.

- HS chỉ chữ và đọc âm.

- HS đọc các tiếng từ chữ ở cột dọc với chữ ở dòng ngang

- HS đọc tiếng ghép từ tiếng ở cột dọc với dấu thanh ở dòng ngang.

- HS viết bảng con.

 

-HS lần lượt đọc âm và chữ ghi âm -CN, nhóm, bàn.

 

- HS viết vở và làm BT.

   

- Viết bảng con  

            - Đọc        

(21)

- Viết bảng con  

 

- Đọc bài  

- Viết bài  

  TOÁN

TIẾT 25:PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 3 A. MỤC TIÊU:

- Hình thành khái niệm ban đầu về phép cộng - Thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 3 - Biết làm tính cộng trong phạm vi 3

*HSKT: HS có khái niện ban đầu về phép cộng trong phạm vi 3. Biết làm tính cộng các số trong phạm vi 3 đơn giản.

B. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:

* GV : sử dụng bộ đồ dùng dạy học toán 1, mô hình phù hợp với bài học

* HS : bộ thực hành học toán 1, SGK C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh HSKT I. Kiểm tra bài cũ: (5’)

1. Điền số?  8 > …        6 < ….

       … > 9        … = …  2. Xếp các số   3, 9, 6, 1, 10, 7.

 a) Theo thứ tự từ bé đến lớn: ..…………...

 b)Theo thứ tự từ bé đến lớn: ………..

 - Gv Nxét, tuyên dương.

II. Bài mới: 

1 Giới thiệu phép cộng, bảng cộng trong phạm vi 3.    (15’)  a) Hướng dẫn phép cộng 1 + 1 = 2

   Trực quan: 1 con gà, 2 con gà - HD: Qsát hình vẽ, nêu bài toán  

     

 + Có mấy con gà? 

 + Thêm mấy con gà?

 + Một con gà, thêm một con gà. Có tất cả mấy con gà?

 + 1 thêm 1 bằng mấy?

-  Từ " thêm" thay bằng 1 dấu ptính: dấu " +"  gọi là dấu cộng  - Gv viết 1 + 1 = 2-> gọi là phép cộng

 b) HD số ô tô, con gà, chấm tròn phép cộng : 2 + 1 = 3, 1 + 2 = 3.

(Thực hiện tương tự như trên).

- Gv chỉ     2 + 1 = 3

(22)

       1 + 2 = 3

 +Trong 2 phép tính cộng có số nào cộng với nhau? 

 +Vị trí của số 2 và số1 ntn?

 + Kquả của 2 ptính ntn?

 + Em nào có Nxét gì về 2 ptính và Kquả của nó?

- Gv Kluận: …. thì Kquả bằng nhau.

 c)HD Hs đọc thuộc bảng cộng... phạm vi 3.

- Gv chỉ     1 + 1 = 2    xoá dần Kquả 2 + 1 = 3

1 + 2 = 3

 + mấy cộng 1 bằng 3?

   1 cộng mấy bằng 2?

   3 bằng 2 cộng mấy?....

 2. Thực hành: 

 * Bài 1: ( 5') Số? 

- HD tính Kquả của ptính rồi viết vào ô trống.

=> Kquả: 1 + 1 = 2     1 + 2 = 3     2 + 1 = 3       - Gv Nxét. Chữa bài.chốt kt

* Bài 2: ( 5')  Tính  

+ Các Ptính được trình bày ntn?

 

+ Viết Kquả ntn theo cột dọc?

 

- HD viết số thích hợp vào chỗ chấm thẳng với 2 số ở trên.

- Hướng dẫn hs viết số quả theo cột dọc.

=> Kquả:   1        +        1

       2        …..

- Gv  Nxét.Chữa bài.chốt kt.

      * Bài 3.( 5') Nối phép cộng với số thích hợp        Chơi trò: Thi nhanh, thi đúng

 *     * Trực quan: 3 bài giống nhau.

     - HD tính Kquả của các ptính rồi so sánh, nối Kquả với ptính đúng. 

-    - G v tổ chức cho hs thi nối nhanh và đúng     - Gv Nx. Đgiá khen ngợi. chốt kiến thức Bài 4;viết phép tính thích hợp

?y.cầu hs nhìn tranh nêu bài toán và lập phép tính.

Hs tự làm bài cá nhân,1 hs làm bài bảng phụ.

Nhận xét bài bạn, GV chốt,

III. Củng cố, dặn dò: ( 5') - Thi đọc thuộc bảng cộng 3 - Gv tóm tắt ND bài,

- Nxét giờ học.

(23)

- Về đọc thuộc bảng cộng 3 và cbị bài sau  

   

2 Hs làm bảng  - Lớp Nxét Kquả.

- 1 Hs làm bảng  - Lớp Nxét Kquả.

         

- Hs Qsát, nêu bài toán

- 3 Hs nêu bài toán: : Có một con gà, thêm một con gà nữa. Hỏi có tất cả mấy con gà?

- Lớp đồng thanh.

 + Có 1 con gà   + thêm 1 con gà.

 + Một con gà, thêm một con gà. Có tất cả 2 con gà. 

 + 1 thêm 1 bằng 2.

- 3 Hs đọc: + "dấu cộng" lớp đọc        - 3 Hs đọc: 1 + 1 = 2,  lớp đọc

     

- 6 Hs đọc, lớp đọc: 2 + 1 = 3        1 + 2 = 3  

+ 2 ptính cộng đều có số 2 và 1.

     + Số 2 và số 1 nó đổi  chỗ chonhau.

+ đều = 3 + 2-3 Hs nêu  

   

- 6 Hs đọc, tổ, lớp đọc.

   

- Hs trả lời -

     

 2 Hs nêu: tính Kquả phép tính.

+ lớp làm bài, 3 Hs làm  +Nxét Kquả 

(24)

   

- 2 Hs nêuViết số thíc   hợp vào chỗ chấm. 

+ Các Ptính được trình bày theo cột dọc.

+Viết Kquả thẳng hàng theo cột dọc.

- Hs làm bài, đổi bài Ktra Kquả và cách trình bày.

                 

- 3 Hs nêu:Nối phép cộng với số thích hợp:

+ 3 Hs thi làm bài + Lớp Nxét  + tuyên dương.

     

Hs nêu   

Hs làm bài  

Nxét bài bạn  

- 6 Hs đọc, lớp đọc

- HS thao tác và kiểm dếm.

 

- 3 HS nhắc lại.

   

Đếm từ 0-10  

                   

(25)

 

- Lắng nghe  

         

- Lắng nghe.đọc phép tính  

           

- Làm bài  

             

Đọc bảng cộng  

                                     

(26)

- Lắng nghe  

 

HOẠT ĐỘNG NGOÀI GIỜ BÀI 7: TRÒ CHƠI:  KẾT BẠN A.MỤC TIÊU

- Giáo dục hs tinh thần đoàn kết, gắn bó với bạn bè trong lớp học.

 - Rèn cho hs óc phản xạ nhanh, tác phong nhanh nhẹn, linh hoạt…

B. CHUẨN BỊ:   Sân trường  C.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC

Bước 1:Giáo viên giới thiệu: tên trò chơi : “ Kết bạn”

- Cách chơi: Cả lớp xếp thành vòng tròn, quản trò và giáo viên đứng ở giữa vòng  tròn. Khi nghe quản trò hô: “Kết bạn, kết 

bạn” Cả lớp đồng thanh hỏi lại : “ kết mấy, kết mấy?”. Quản trò hô: “Kết đôi, kết đôi”…Hs phải nhanh chóng tìm bạn để nắm tay nhau thành nhóm có số người phù hợp với lệnh của quản trò..

Bạn nào không tìm được nhóm hoặc tìm chậm, bạn đó phải nhảy lò  Bước 2: HS  chơi trò chơi

- GV HD HS chơi thử, chơi thật.

Bước 3: Thảo luận:

- Gv cho hs thảo luận theo các câu hỏi:

? Để giành thắng lợi trong trò chơi, các em phải làm gì?

?Qua trò chơi, em có thể rút ra điều gì?

Bước 4: Nhận xét, đánh giá:

- Gv khen ngợi những em có phản xạ nhanh, luôn kết được bạn theo các nhóm.

 - Lớp hát đồng ca một bài  

 

- HS Lắng nghe  

                     

-HS chơi thử, chơi thật 5-7 em  

-HS xung phong trả lời câu hỏi GV nêu  

 

THỂ DỤC

(27)

TIẾT 7: ĐỘI HÌNH ĐỘI NGŨ- TRÒ CHƠI VẬN ĐỘNG  

A. MỤC TIÊU

-Biết cách tập hợp hàng dọc, dóng thẳng hàng dọc.

-Biết cách đứng nghiêm, đứng nghỉ.

-Nhận biết đúng hướng để xoay người theo hướng.

-Biết cách dàn hàng, dồn hàng.

-Biết cách tham gia chơi trò chơi

HSKT: Biết cách tập hợp hàng dọc, dóng thẳng hàng dọc.Biết cách đứng nghiêm, đứng nghỉ.

B. ĐỊA ĐIỂM PHƯƠNG TIỆN: 

-Địa điểm : Sân trường đảm bảo an toàn và vệ sinh.

-GV chuẩn bị: Còi, tranh - ảnh, ... 

C. NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP LÊN LỚP:

Hoạt động dạy học của GV Hoạt động dạy học của hs I/ MỞ ĐẦU

-GV nhận lớp, kiểm tra sĩ số sức khỏe học sinh.

-Phổ biến nội dung yêu cầu giờ học ngắn gọn, dể hiểu cho hs nắm.

-HS đứng tại chỗ vổ tay và hát

-Giậm chân ….giậm        Đứng lại …đứng 

   (Học sinh đếm theo nhịp1, 2 ; 1, 2 nhịp 1 chân trái, nhịp 2 chân phải II/ CƠ BẢN:

 a.- Thành 2 hàng dọc ……..tập hợp - Nhìn trước ……….Thẳng.  Thôi - Nghiêm, nghỉ. 

 

      Nhận xét  

 

 b. Dàn hàng, dồn hàng.

  * * * * *  * * * * *  

   

Nhận xét  

c. Trò chơi: Qua đường lội III.KẾT THÚC 5’

Thả lỏng: HS đi thường theo nhịp và hát . – Nhận xét: Nêu ưu – khuyết điểm tiết học.

– Dặn dò HS: Về nhà tập giậm chân theo nhịp, và chuẩn bị tiết học sau.

Xuống lớp. – Lớp trưởng tập trung lớp 2 hàng ngang, báo cáo sĩ số cho giáo viên.

     *    *  *  *  *        *  *  *  *  *         GV

– Từ đội hình trên các HS di chuyển sole nhau và khởi động.

(28)

 

*     *     *     *     *        *     *     *     *     *     GV

– Đội hình tập luyện

*  *  *  *  *  

          *   *  *  *  *      

        GV  

 

GV hướng dẫn cách dàn hàng cho hs nắm, hô khẩu lệnh cho hs thực hiện động tác.

        *     *     *     *     *     

*     *     *     *     *      GV – Gv wan sát nhắc nhở, sửa sai ở HS.

 

– GV nêu tên trò chơi, luật chơi và thị phạm mẫu cho hs nắm. có thể gọi 1 -2  HS thị phạm lại đ.tác, có nhận xét. Sau đó cho HS chơi chính thức có phân thắng thua.

 

– GV biểu dương đội thắng, khuyết khích đội thua chơi tốt hơn ở lần sau. 

     

NS: 15/10/2017

NG: Thứ 4-18/10/2017 HỌC VẦN

BÀI 28:CHỮ THƯỜNG - CHỮ HOA  

A. MỤC TIÊU

- HS biết đọc chữ in hoa và bước đầu làm quen với chữ viết hoa.

- Nhận ra và đọc được các chữ in hoa trong câu ứng dụng: B, K, S, P, V - Đọc được câu ứng dụng: Bố mẹ cho bé và chị Kha đi nghỉ hè ở Sa Pa.

- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Ba vì.

B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

- Bảng chữ thường - chữ hoa

- Tranh minh họa câu ứng dụng: Bố mẹ cho bé và chị Kha đi nghỉ hè ở Sa Pa - Tranh minh họa phần luyện nói: Ba vì.

C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY  HỌC:

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh HSKT I. Kiểm tra bài cũ: (5’)

- GV gọi HS đọc các chữ ghi âm đã học  - Đọc câu ứng dụng bé Hà ...

 GV cho HS viết bảng con củ nghệ  - GVnhận xét  đánh giá.

B. Bài mới

1.Giới thiệu bài: (2’)

(29)

- GV cho HS quan sát tranh  SGK.

- GV nêu câu hỏi về nội dung tranh để giúp HS  trả lời.

- GV tóm tắt nội dung, ghi bảng đầu bài.

2. Dạy bài mới 

a. Hướng dẫn HS thành lập bảng ôn.

- GV mở bảng ôn đã viết sẵn.

- GV hướng dẫn HS  đọc bài lần lượt chữ in hoa ,in thường  - GV cùng HS hoàn chỉnh bảng ôn.

- GV gọi HS nhận xét.

b . GV hướng dẫn HS đọc bảng chữ + Nhận diện 

- Cho HS nhận diện chữ in hoa ,in thường giống nhau về hình dạng   

- Cho HS nhận xét những chữ có hình dạng khác nhau

 - Cho HS so sánh những chữ viết thường hoàn toàn khác nhau ở viết hoa + Đọc chữ in hoa và chữ viết hoa

- GV chỉ cho HS đọc chữ in hoa và chữ viết hoa -Cho HS so sánh những chữ viết khác nhau ở viết hoa

* Nghỉ giữa tiết: GV cho HS chơi trò chơi.

c. H¬ướng dẫn HS luyện viết chữ hoa:

- GV viết mẫu và hướng dẫn HS viết một số chữ viết hoa: 

A B C D Đ E Ê

- Cho  HS viết bảng con:

- Cho HS chỉ 1 số chữ in hoa - GV gọi HS nhận xét . - GV nhận xét, sửa sai.

* Tiết 2: 

3. Luyện tập a. Luyện đọc:

- GV hư¬ớng dẫn HS đọc bài tiết 1 trên bảng lớp.

( Đọc không thứ tự)

- GV hư¬ớng dẫn HS đọc bài SGK tiết 1 luyện đọc cặp.

- GV gọi HS đại diện cặp  thi đọc lại bài.

- GV gọi HS nhận xét bạn đọc, GV đánh giá.

* Đọc câu ứng dụng:

- GV cho HS quan sát tranh SGK.

? Tranh vẽ gì?

- GV tóm tắt nội dung bức tranh.

- GV hướng dẫn HS cả lớp đọc thầm câu văn dưới bức tranh.

- GVgọi 1 HS giỏi đọc lại câu văn đó.

- GV đọc mẫu, hướng dẫn HS tìm tiếng có chứa âm vừa ôn.

- GV nêu cách đọc câu văn.

- GV gọi HS đọc bài cá nhân.Tìm tiếng có âm viết hoa - GV cho HS đọc bài đồng thanh.

b. Luyện viết vở tập viết:

- GV cho HS quan sát lại mẫu, gọi HS nêu lại quy trình viết 1 số từ 

(30)

- Nghỉ hè ,giã giò , củ sả, 

 - GV nhắc HS ngồi viết đúng tư thế.

- GV h¬ướng dẫn HS viết từng dòng vào vở - GV quan sát giúp đỡ, nhận xét chung GV nhận xét.

c.Luyện nói    ( Ba vì )

- GV cho HS nêu đồng thanh tên chủ đề 

- GV cho HS quan sát tranh, nêu câu hỏi để HS trả lời về nội dung tranh.

- GVgiới thiêu địa danh ba vì

? Bức tranh vẽ cảnh gì?

? Ba vì nuôi nhiều con động vật nào?

 ? Ở đất nước ta có cảnh đẹp nào ? GV cho HS thảo luận

=> GVKL về nội dung bài luyện, và nhắc nhở HS núi Ba vì chia thành nhiều tầng caô chót  vót ....

C. Củng cố dặn dò(3’)

- GV gọi 1HS đọc lại toàn bài.

- GV gọi HS tìm một số tiếng, từ có chứa âm vừa ôn.chữ hoa

- GV tóm tắt ND toàn bài, nhận xét giờ học, giao bài về nhà cho HS. Nhắc HS chuẩn bị bài sau.

- 5 HS đọc bài.

 

- 2 HS đọc.

- HS viết bài vào bảng con theo sự hư¬ớng dẫn của GV.

   

- HS quan sát tranh các chữ in hoa ,in thường   

- HS nhắc lại tên bài.

       

- HS quan sát bảng ôn.

- HS quan sát, nhận xét.

 

- HS nhẩm đọc, đọc to từng từ, cặp từ.

   

- HS so sánh những chữ viết thường hoàn toàn khác nhau ở viết hoa - HS nhận diện: o,ô,ơ,c,p,k,u,ư,,

s,x,v,.t ,y ,l

- HS nhận xét: A,Ă , Â, Đ, D,E,Ê,G,H,L,M,N,Q,R.

 

- HS đọc  

- HS so sánh 

(31)

         

- HS lắng nghe,   

   

- HS  viết bảng con.

- HS chỉ 1 số chữ in hoa  

       

- HS đọc bài tiết 1 trên bảng lớp.

   

- HS mở SGK luyện đọc cặp.

 

- HS đại diện cặp  thi đọc lại bài.

       

- HS quan sát tranh SGk - Bố mẹ cho bé và chị  

- HS cả lớp đọc thầm câu văn dưới bức tranh.

- 1 HS đọc lại bài.

- HS tìm tiếng có chứa âm vừa ôn.

- HS lắng nghe.

- Nhiều HS đọc.Kha ,Sa Pa  

-  HS đọc bài đồng thanh.

 

- HS nêu lại.

     

- HS viết bài.

       

(32)

- HS đồng thanh.

 

- HS nêu nội dung.

   

- Đồng cỏ  - Bò....

 

- HS thảo luận trình bầy

- HS lắng nghe, kết hợp quan sát tranh vẽ.

   

- 1HS đọc lại toàn bài.

         

- HS nhắc lại  

 

- Quan sát  

       

- Lắng nghe  

           

- Lắng nghe  

             

- Viết bảng con  

(33)

               

- Đọc theo cặp  

       

- Quan sát  

- Đọc thầm - Lắng nghe  

               

-Đọc ĐT - Lắng nghe  

 

-Viết bài  

       

- Hs quan sát  

             

(34)

           

Lắng nghe  

           

NS: 15/10/2017

NG: Thứ  5-19/10/2017 HỌC VẦN

BÀI 29:ia A.MỤC TIÊU

- Học sinh đọc  được: ia, lá tía tô từ và câu ứng dụng - Viết được: ia, lá tía tô từ và câu ứng dụng

- Luyện nói từ 2 -3 câu theo chủ đề:  Chia quà

* HSKT: HS nắm được cấu tạo vần ia, đọc viết đúng tiếng từ có chứa vần ia B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC

- GV: Tranh minh hoạ, SGK..

- HS: Bộ chữ, Vở BT.

C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh HSKT I.Kiểm tra bài cũ: (5’)       

- Đọc bảng phụ: d, đ, ê gh, th, ch  - Đọc bài SGK

- Viết bảng con: qua đò, y tế.

- Nhận xét, đánh giá.

II. Bài mới:

1. Giới thiệu bài. (1’)

- GV gt nội dung tranh và ghi bài bảng lớp.

2. Dạy bài mới a. Dạy vần ia:

- Cho HS ghép vần ia.

- Vần ia gồm có mấy âm ghép lại?

- Nêu cách đánh vần vần ia?

- Cho HS đánh vần vần ia( đọc trơn vần)

? Muốn có tiếng tía cần ghép thêm âm gì - Yêu cầu HS ghép tiếng tía.

- Tiếng tía gồm có âm nào đứng trước, vần nào đứng sau và có dấu gì?

- Cho HS đánh vần, đọc trơn tiếng tía.

(35)

? Có tiếng tía để có từ lá tía tô cần ghép thêm những tiếng nào - Yêu cầu HS ghép từ lá tía tô.

- Từ lá tía tô gồm có mấy tiếng, tiếng nào đứng trước, tiếng nào đứng sau?

- Cho HS  đọc trơn từ.

- GV cho HS đọc toàn bảng.

* Chơi trò chơi b. Dạy từ ứng dụng:

- GV chép từ bảng lớp.

tờ bìa        vỉa hè lá mía        tỉa lá

- Gọi HS đọc từ GV kết hợp giải nghĩa từ ( tờ bìa, lá mía, vỉa hè.) Tìm tiếng có chứa âm vừa học?

Gọi HS đánh vần, đọc trơn tiếng. 

Các cặp từ có điểm gì giống nhau?

Gọi HS đọc theo thứ tự và không theo thứ tự.

- Cho HS đọc toàn bảng.

c. Viết bảng 

ia       lá tía tô - Gọi HS đọc bảng bài viết

? Nhận biết độ cao các con chữ

- Để viết được vần ia ta viết như thế nào?

- GV hướng dẫn và viết mẫu.

- GV cho HS viết bảng con vần ia.

- Để viết được chữ ghi từ lá tía tô, ta viết chữ nào trước ,chữ nào sau?

- Khi viết ta chú ý gì?

- GV hướng dẫn viết, cho HS viết bảng.

- GV theo dõi chỉnh sửa cho HS.

Củng cố tiết 1: 

Tiết 2.

3. Luyện tập:

a. Luyện đọc: 

- Gọi HS đọc bài bảng lớp.

- Cho HS đọc bài SGK - Nhận xét

b.Dạy câu ứng dụng: 

Bức tranh vẽ gì?

Ai xung phong đọc câu dưới tranh?

Tìm tiếng chứa vần mới trong câu?

- Yêu cầu HS đánh vần đọc trơn tiếng.

- GV hướng dẫn đọc câu.

b. Luyện viết vở:

? Đọc lại nội dung luyện viết

- Nêu cách viết chữ ghi vần ia ( từ: lá tía tô ) - Khi viết ta cần chú ý gì?

- Cho HS viết từng dòng vào vở.

- GV thu vở, chấm điểm, nhận xét

(36)

c. Luyện nói:

Nêu chủ đề luyện nói?

Bức tranh vẽ gì?

Ai đang chia quà cho cho bé?

Quà bà chia có những gì?

Được bà chia quà bé có vui không?

Em hay được ai cho quà?

Nếu em được chia quà em sẽ lấy phần nhiều hay phần ít?

III.Củng cố –Dặn dò(3’)       - HS đọc bài cá nhân và đồng thanh.

- GV nhận xét giờ học. 

- Về đọc bài 30 - HS đọc bài  

- Viết bảng con  

   

- HS nhắc lại .  

   

- HS ghép vần ia.

- 2 âm ghép lại  - HS khá nêu.

- HS đọc   

- Âm t  

- HS ghép.

- âm t đứng trước, vần ia, dấu sắc  

- HS đọc.

- Tiếng lá, tô  

- HS ghép từ lá tía tô.

- gồm có 3 tiếng  

- HS đọc từ.

- HS đọc  - HS chơi   

- HS nhẩm đọc.

   

HS đọc 1từ/ em.

(37)

 

HS nêu: bìa, mía, vỉa, tỉa HS đọc 

đều có vần ia.

HS đọc.

 

HS đọc cá nhân, đồng thanh.

           

- HS đọc + 2 li: i, a, ô + 3 li: t + 5 li: l

 - 2 HS nêu…

         

- HS viết bảng.

- 1 HS nêu  

- điểm đặt bút, … - HS viết bảng con.

   

- HS đọc.

- HS đọc bài theo cặp - Đại diện cặp trình bày  

 

- 1 HS nêu.

- HS khá nêu…

  - tỉa .  

- HS đọc .  

- HS đọc câu.

 

- HS đọc - HS khá nêu.

(38)

 

-  ta chú ý điểm đặt bút…

- HS viết từng dòng vào vở.

   

- Chia quà.

 

- Bà chia quà cho chị em bé.

- chuối, hồng, … - bé rất vui.

- HS nêu - HS nêu   

   

- HS đọc - Đọc bài  

             

- HS nhắc lại  

 

- HS gài vần  

       

- Lắng nghe.

                   

- Đọc nhẩm

(39)

               

- Đọc ĐT  

             

- Viết bài  

     

- Viết bảng con  

       

- Quan sát  

   

- Lắng nghe  

             

- HS viết vở  

- Lắng nghe  

 

(40)

                               

- Lắng nghe TOÁN

TIẾT 26:LUYỆN TẬP A.MỤC TIÊU

- Giúp HS biết  làm tính cộng trong phạm vi 3

- Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng một phép tính cộng -Làm các bài tập 1 ,2 .3( cột 1) Bài 5a  .

* HSKT: HS củng cố về bảng cộng 3 và các phép tính trong phạm vi 3 đơn giản.

B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - Gv: Bảng phụ

- Hs: Vở bài tập Toán 1(tập 1)

C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh HSKT I. Kiểm tra bài cũ:5’       

- 2 HS làm bảng            1+ 2 =       3 = 1  + …      2 + 1 =      3 =… + 2

 ? Nêu các phép cộng trong phạm vi 3 - Nhận xét, đánh giá.

II. Bài mới:

1.Giới thiệu bài .1’

2.Dạy bài mới:(Luyện tập )30’

a.Bài 1: Số

- GV hướng dẫn HS quan sát tranh nêu đề toán.

Bên dưới có mấy con chó?

Bên trên có mấy con chó?

Có tất cả mấy con chó?

Nêu đề toán dựa tranh vẽ?

- Cho HS viết các phép tính vào vở bt  

(41)

 

Phần còn lại hướng dẫn tương tự trên.

Nêu cách làm bài tập trên?

? Kết quả của các phép tính như thế nào

? Khi đổi chỗ các số trong phép cộng thì được kết quả như thế nào b.Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm 

- GV gọi HS nhắc lại yêu cầu  - Tính theo hàng nào?

GV quan sát giúp đỡ HS làm -  Cho HS làm theo 2 nhóm    1         2      1       1      2  +        +      +      +       +   1         1      2       1      1   2         3      3       2      3

- Để điền số đúng em dựa vào đâu? Khi viết số ta cần chú ý gì?

 GV chốt bài   

*Bài 3 Số?

GV gọi HS nhắc lại yêu cầu  - GV cùng HS phân tích yêu cầu , - GV cho HS làm bài cá nhân

- Tổ chức cho HS chơi trò chơi Đố bạn - GV chốt

III. Củng cố, dặn dò:

- GV tóm tắt nội dung bài học giao bài về nhà cho HS  -Về nhà xem trước bài sau

- 2 em lên bảng  

- HS nêu  

     

- HS nhắc Số, quan sát tranh  

+ 1 con chó + 2 con chó + 3 con chó - HS nêu - HS làm bài  1 + 2 = 3  2 + 1 = 3  

     

- HS nêu bài toán 

(42)

   

- HS làm  

   

- Nêu. Ta dựa vào bảng cộng 3. ta chú ý viết số cho thẳng cột. 

     

- HS nêu bài toán  - Đại diện 2 nhóm thi  - HS nhắc lại Số?

   

Viết phép tính  1 + 1 =….

       

Quan sát tranh làm cùng bạn  

             

 Viết số  

               

Lắng nghe  

 

TỰ NHIÊN VÀ XÃ HỘI

TIẾT 7:THỰC HÀNH ĐÁNH RĂNG RỬA MẶT  A. MỤC TIÊU

(43)

-Biết cách đánh răng rửa mặt đúng cách

KNS:Kỹ năng tự phục vụ bản thân:Tự đánh răng , rửa  mặt - GD hs yêu thích môn học

HSKT:Biết cách đánh răng rửa mặt.

B. ĐỒ DÙNG

- GV: Mô hình hàm răng, bàn chải chậu, khăn rửa mặt, xà phòng thơm, nư¬ớc, gáo  múc.

- HS: Bàn chải, khăn mặt, cốc.

C. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC

       HOẠT ĐỘNG DẠY      HOẠT ĐỘNG HỌC hskt  1. Khởi động: 2’

- Cho hs chơi trò “ cô bảo”

2.Bài mới : 30’

Hoạt động 1:Thực hành đánh răng

a. KTBC: Để bảo vệ răng chúng ta phải làm những gì?

b. Dạy hs cách đánh răng đúng

- Ьây mô hình răng, đâu là mặt trong, mặt ngoài, mặt nhai của răng?

- Hằng ngày em quen chải răng nh-ư thế nào?

- Bạn nào có cách chải răng đúng?

- Làm mẫu động tác đánh răng trên mô hình răng, nói các b¬ước:Chuẩn bị cốc, nư¬ớc- lấy kem đánh răng- chải răng đúng cách- súc miệng kĩ- rửa và cất bàn chải.

- Cho hs thực hành cách đánh răng Hoạt động 2: Thực hành rửa mặt

- Rửa mặt như¬ thế nào là đúng cách? Vì sao?

- Bạn nào rửa cho lớp xem?

- GV hư¬ớng dẫn cách rửa và nói thứ tự rửa: chuẩn bị khăn, n¬ước- rửa tay sạch- lau mắt tr¬ước rồi mới lau nơi khác- vò khăn, lau tai, cổ- giặt khăn bằng xà phòng, phơi khăn ra chỗ nắng.

- KNS: Cho hs thực hành rửa mặt 3. Củng cố- dặn dò:3’

- Về nhà thực hiện đánh răng, rửa mặt đúng cách- Nhận xét giờ hoc.

- HS chơi trò chơi  

 

- Đánh răng thư¬ờng xuyên, không ăn đồ quá nóng….

 

- Lên bảng chỉ và giới thiệu trên mô hình.

- Một số hs lên làm động tác, em khác nhận xét bạn - Có thể làm mẫu

- Theo dõi.

           

- Hs thực hành  

(44)

- Rửa mắt tr¬ước…

- Một số em lên rửa mặt, em khác nhận xét - Theo dõi.

     

- Hs thực hành Chơi cùng bạn  

                 

Thực hành đánh răng rửa mặt  

         

Quan sát, lắng nghe  

 

NS: 16/10/2017

NG: Thứ 6-20/10/2017 TẬP VIẾT

T5:CỬ TẠ, THỢ XẺ, CHỮ SỐ ,CÁ RÔ ,PHÁ CỖ.

A. MỤC TIÊU

- HS viết được từ cử tạ, thợ xẻ, chữ số … - Biết được cấu tạo các nét giữa tiếng và từ.

        - Giáo dục HS đức tính cần cù, cẩn thận khi viết bài B. CHUẨN BỊ:

- GV: Chuẩn bị mẫu chữ phóng to, kẻ sẵn bảng ô ly, phấn màu.

- HS: Chuẩn bị bảng, phấn, khăn lau, , vở tập viết, gôm.

C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC.

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh HSKT I. Ổn định lớp:(2’)

II. Kiểm tra bài cũ: ( 5’)

- Gọi 2HS lên bảng viết: mơ, do, ta, thơ. 

- Lớp viết bảng con - Nhận xét 

(45)

III. Bài mới:

1. Giới thiệu bài - ghi đề.(1’) 2.Hướng dẫn viết

a. GV hd, viết mẫu từng từ:

     * cử tạ.

- Cho HS xem chữ mẫu phóng to.

- Viết mẫu, vừa viết vừa hướng dẫn HS viết.

Cử tạ: chữ cử gồm 2 con chữ c với con chữ ư đều cao 2 ô ly, dấu hỏi nằm trên ư. Chữ tạ gồm 2 con chữ, t cao 3 ô ly nối với a, con chữ a cao 2 ô ly, dấu nặng nằm dưới con chữ a. Chữ cử cách chữ tạ bằng 1 con chữ 0

- Yc viết chữ trên không - Yc lớp viết bảng con  - Theo dõi chỉnh sửa  

* Thợ xẻ: chữ thợ gồm 2 con chữ th nối với ơ, dấu nặng dưới ơ. Chữ xẻ gồm 2 con chữ x nối với e, dấu hỏi nằm trên con chữ e, chữ thợ cách chữ xẻ bằng một con chữ 0.

- Yc viết chữ trên không - Yc lớp viết bảng con  - Theo dõi chỉnh sửa  

* Chữ số: chữ chữ gồm chữ ch nối với ư dấu ngã trên ư; chữ số gồm 2 con chữ s nối với ô, dấu sắc nằm trên đầu chữ ô; chữ chữ và chữ số cách nhau bằng 1 con chữ o.

- Yc viết chữ trên không - Yc lớp viết bảng con  - Theo dõi chỉnh sửa   b. Thực hành:

 - Yêu cầu viết vở

- Hướng dẫn: tư thế, để vở, cầm bút …

* Thu bài , nhận xét IV.Nhận xét, dặn dò: (3’) Nhận xét chung giờ học.

Về nhà luyện viết chữ cho đẹp  

- 2 HS lên bảng viết  

- Cả lớp viết bảng con  

       

- Theo dõi, nhận biết  

         

(46)

   

- Viết chữ trên không - Lớp viết bảng con   

         

- HS viết trên không - HS viết bảng con   

         

- HS viết trên không - HS viết bảng con  

   

HS lấy vở tập viết, viết theo mẫu Nhắc lại tư thế ngồi viết

     

- Viết bảng con  

       

- Theo dõi  

           

- Viết không trung  

   

(47)

     

- Viết bảng con  

         

- Viết bảng con  

 

- Viết bài  

TẬP VIẾT

T 6 : NHO KHÔ, NGHÉ Ọ, CHÚ Ý, CÁ TRÊ,LÁ MÍA A. MỤC TIÊU

- HS viết đúng các chữ :nho khô,nghé ọ,chú ý ,cá trê, lá mía  kiểu chữ viết thường ,cỡ vừa theo vở tập viết 1,tập 1

- GD hs tính cẩn thận, chăm chỉ khi viết HSKT:viết được ½ số dòng qui định.

B. ĐỒ DÙNG

- Giáo viên: Chữ mẫu. Học sinh: Vở tập viết.

C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC

       HOẠT ĐỘNG DẠY  HOẠT ĐỘNG HỌC HSKT I. Kiểm tra bài cũ : (5P)

- Hôm tr¬ước viết bài chữ gì?

- Yêu cầu HS viết bảng: cử tạ, thợ xẻ,chữ số.

II.Bài mới: Giới thiệu bài 

- Nêu yêu cầu tiết học- ghi đầu bài - Gọi HS đọc lại đầu bài.

Hoạt động 1: (11P)Hư¬ớng dẫn viết chữ và viết vần từ ứng dụng

- Treo chữ mẫu: “nho khô” yêu cầu HS quan sát và nhận xét có bao nhiêu con chữ?Gồm các con chữ? Độ cao các nét?

- GV nêu quy trình viết chữ trong khung chữ  mẫu, sau đó viết mẫu trên bảng.

- Gọi HS nêu lại quy trình viết?

- Yêu cầu HS viết bảng 

- GVquan sát gọi HS nhận xét, sửa sai.

- Các từ: nghé ọ, chú ý, cá trê dạy tương tự.

Hoạt động 2: (12P) H¬ướng dẫn HS tập tô tập viết vở  HS tập viết chữ:nho khô,nghé ọ,chú ý, cá trê.

- GV quan sát, hư¬ớng dẫn cho từng em biết cách cầm bút, t¬ư thế ngồi viết, khoảng cách từ mắt đến vở…

Hoạt động 3: (10P) Chấm bài

- Thu  bài của HS và chấm.- Nhận xétbài viết của HS.

(48)

III. Củng cố - dặn dò (2P) - Nêu lại các chữ vừa viết?

 

Hs viết bảng con :cử tạ ,thợ xẻ,chữ số .  

-HS đọc bài .  

 

-HS :gồm có 6 con chữ ,chữ n, o, ô cao 2 kẻ ly ,chữ h, k cao 5 kẻ ly .  

   

-HS viết bảng con :nho khô,nghé ọ,chú ý ,cá trê, lá mía  

   

HS viết vào vở: nho khô,nghé ọ,chú ý ,cá trê, lá mía    Viết  bài 

               

Quan sát lắng nghe  

                 

Viết bài TOÁN

TIẾT 27:PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 4        A. MỤC TIÊU:

- HS có khái niện ban đầu về phép cộng trong phạm vi 4, thành lập được bảng cộng 4, thuộc bảng cộng trong phạm vi 4, biết thực hiện phép tính trong phạm  vi 4

- Rèn cho HS làm thành thạo các phép tính cộng trong phạm vi 4.

- HS ý thức tự giác học tập.

*HSKT: HS về phép cộng trong phạm vi 4, thành lập được bảng cộng 4, thuộc bảng cộng trong

(49)

phạm vi 4, biết thực hiện phép tính trong phạm  vi 4  đơn giản.

B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

- GV: Bộ đồ dùng dạy học toán - HS : Bộ thực hành toán.

C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh HSKT I. Kiểm tra bài cũ:5’  

- Gọi HS làm bảng : 1 + 1 =            2 + 1 =            3 = 1 + … - Nhận xét,  Đánh giá

II. Bài mới:

1.Giới thiệu bài . 2.Dạy bài mới

a.Thành lập bảng cộng 4: 

*. Thành lập phép tính 3+1= 4

- Gv yêu cầu HS lấy 3 chấm tròn, lấy thêm 1 một chấm tròn. 

- GV nêu đề toán: Có 3 chấm tròn, thêm 1 chấm tròn. Hỏi có tất cả mấy chấm tròn?

- Vậy có 3 chấm tròn, thêm 1 chấm tròn nữa là mấy chấm tròn?

- Ba thêm một là mấy?

- GV hướng dẫn viết phép tính 3 + 1 = 4 - Các phép tính 1 +3 = 4 & 2 + 2 = 4

- GV hướng dẫn HS thành lập trên mô hình vuông và thành lập phép tính trên bảng gài.

- Hướng dẫn HS ghi nhớ bảng cộng 4:

- Gv chỉ cho HS đọc cá nhân.

- GV che dần bảng và cho HS đọc.

- Gọi HS xung phong đọc thuộc bảng cộng.  

 1 cộng 3 bằng bằng mấy?

 3 cộng 1 bằng mấy?

- Hai phép tính trên có gì giống nhau?

- Vậy 3 + 1 =  1 + 3 = 4

- Qua phép tính 3 + 1 = 1 + 3 = 4 em có nhận xét gì?

b.Thực hành:

Bài 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:

- Ai nêu được bài toán cho cô?

- GV hướng dẫn làm phép tính  2 + 2 = 4.

- GV cho HS làm vở.

- Chốt bài.

Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm.

- GV hướng dẫn HS thực hiện phép tính thứ nhất. 

- Khi tính theo cột dọc ta chú ý gì?       

- GV cho HS làm vở, 3 HS làm bảng lớp & chữa bài bằng cách đổi vở kiểm tra. 

Bài 3: > < = (Cột 2) - Gọi Hs nêu yêu cầu -Y/c HS làm vào vở

(50)

- Gọi Hs đọc bài - Hs nhận xét

Bài 4: Viết phép tính thích hợp.

- Quan sát tranh cho cô biết  - Có mấy con vịt đang bơi?

- Có mấy con chạy tới?

- Dựa tranh vẽ em nêu đề toán cho cô?

- Có 3 con vịt thêm 1 con vịt  nữa là mấy con vịt?

- Cho HS làm bảng con

- Lưu ý cả hai phép tính: 1 + 3 = 4 & 3 + 1 = 4 đều đúng.

Bài 5:số?

Hs tự làm bài cá nhân Gọi HS đọc kết quả GV nxét.

III. Củng cố, dặn dò:       

 - GV gọi 2 HS đọc bảng cộng.

 - GV nhận xét giờ học, dặn dò HS lên bảng làm

- HS làm nháp  

         

- HS thao tác và kiểm dếm.

     

-3 HS nhắc lại.

 

- 4 chấm tròn.

 

- 3 thêm 1 là 4.

- HS gài bảng gài.

 

- HS thực hiện.

           

- HS đọc bài.

   

(51)

 

- 1 cộng 3 bằng 4.

- 3 cộng 1 bằng 4.

- điều có kết quả bằng 4.

 

- Khi ta đổi chỗ các số trong phép cộng thì kết quả không thay đổi.

   

- 2 HS nêu.

- HS làm bài, đọc kết quả.

     

- HS theo dõi.

     

- … viết số cho thẳng cột.

- HS làm bài, nhận xét.

   

- HS khá nêu bài toán.

- HS làm   

       

-  2 con - có 1 con

-  2 HS nêu đề toán.

-  HS nêu.

 

- Hs nêu - HS làm  - HS đọc  

 

- HS làm  - HS đọc  

Hs đọc  

- Làm ra nháp  

 

(52)

           

- Quan sát  

      - Gài          

- Lắng nghe  

                       

- Làm bài  

             

- Lắng nghe  

       

(53)

   

HS làm bài

BỒI DƯỠNG TIẾNG VIỆT LUYỆN VIẾT TUẦN 7

A. MỤC TIÊU: giúp Hs củng cố

- Kiến thức: Luyện viết chữ ghi vần ia, lá tía tô đúng cỡ chữ nhỡ,  đúng qui trình, khoảngcách.

- Kĩ năng: Viết đúng, đẹp và sạch sẽ.

- Thái độ: GDHS ý thức luyện viết chữ đẹp.

B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - Chữ mẫu.         - Vở luyện chữ.

C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC  I.Kiểm tra bài:  ( 5')

- Vần ia gồm mấy âm? Là những âm nào?

- Gv Nxét.

 II. Bài mới

1. giới thiệu bài: ( 1') 

Ôn cách viết chữ ghi vần ia, lá tía tô. 

 2. HD học sinh viết:  ( 25')  a) Qsát nhận xét chữ:

  * Trực quan: ia, lá tía tô.

- Nêu cấu tạo, độ cao vần ia?

- Gv viết mẫu- HD cách viết và quy trình, khoảng cách. 

 * Lá tía tô

 (dạy tương tự vần ia).

- Chú ý: Khi viết chữ tía rê bút viết liền mạch từ t sang ia. Chữ lá, tô viết l, t lia bút viết a ( ô) sát điểm dừng của l ( t) lia bút viết dấu sắc trên a.

 

b, Thực hành viết vở - Nêu tư thế ngồi viết - Gv viết mẫu:  HD

- Gv qs HD uốn nắn h/s viết yếu - Chú ý viết đúng quy trình, độ rộng.

=>  Nhận xét 1 số bài.

III. Củng cố, dặn dò:  ( 5') - Luyện viết chữ gì?

- Gv nêu T2 quy trình viết.

- Nxét giờ học.

- bài vần ia

- Vần ia gồm 2 âm,  âm  i trước, âm a sau.

     

- Hs Qsát

- Hs nêu: Vần ia gồm 2 âm,  âm  i trước, âm a sau. i, a có độ cao 2 li.

 

(54)

 

- 1 Hs nêu:

- từ lá tía tô gồm 3 tiếng, tiếng lá trước tiếng tía ở giữa, tiếng tô sau:

 + lá: gồm 2 âm ghép lại: l trước, a sau, dấu sắc trên a.

 + tía: gồm  âm t vần ia  sau và dấu sắc trên i.

+ tô: gồm âmt trước, âm ô sau.

+ ô, i, a cao 2 li, t cao 3 li, l cao 5 li.

- Hs Qsát      

- Hs mở vở luyện chữ ( 30)

- thẳng lưng, cầm bút 3đầu ngón tay...

- Hs viết bài.   

   

Đọc bài ia  

         

Viết được ia  

SINH HOẠT TUẦN 7 HỌC KĨ NĂNG SỐNG

BÀI 1: HÒA NHẬP VỚI MÔI TRƯỜNG MỚI (TIẾT 1) A. MỤC TIÊU

- GD KN tự tin, chủ động và biết cách tìm hiểu, làm quen với môi trường mới.

B.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC

- Tranh TH kỹ năng sống Lớp 1, SGK, bút chì, bút màu sáp…

C.CÁC HOẠT ĐÔNG DẠY HỌC Hoạt động của GV Hoạt động của HS I.Ổn định:

1.KTBC: KT đồ dùng học tập+ SGK.

2.Hoạt động 1: Giới thiệu bài.

- GV giới thiệu và ghi đầu  bài 3.Hoạt động 2: Bài tập

* Bài tập 1:Ước mơ của em  Hoạt động cá nhân.

- GV nêu yêu cầu bài tập: Em vẽ hình ảnh về mơ ước của mình vào khung giấy dưới đây.

- GV thu bài vẽ.

- GV nhận xét, chốt lại về mơ ước của HS qua tranh vẽ.

+Suy ngẫm: Em sẽ làm gì để thực hiện được ước mơ của mình?

BÀI HỌC: Em đã lớn hơn nên em sẽ vui vẻ học ở trường mới. Em sẽ học thật giỏi để sau này thực hiện được ước mơ của mình.

   

(55)

- HS lắng nghe và nêu lại tựa bài.

     

- HS tự vẽ theo khả năng của mình.

   

- HS nhận xét bài vẽ của bạn.

     

- HS nêu, nhận xét.

        

       Yên Đức, ngày  17 tháng 10 năm 2017         Tổ trưởng  

   

       Lê Thị Thuần  

 

2. Kỹ năng ...

3. Thái độ ...

II. CHUẨN BỊ

1. Công tác chuẩn bị của giáo viên

2. Yêu cầu chuẩn bị của học sinh

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

B. Nhận xét, dặn dò.. Kiến thức: Giúp hs nắm chắc cấu tạo, cách đọc, cách viết các vần  đã học ia, ua, ưa. Thái độ: Giáo dục hs yêu thích môn học. Biết yêu quí và bảo

II.. Nhận xét, dặn dò.. Kiến thức: Giúp hs nắm chắc cấu tạo, cách đọc, cách viết các vần  đã học ia, ua, ưa. Thái độ: Giáo dục hs yêu thích môn học. Biết yêu quí và bảo

- Hs biết đọc, viết một cách chắc chắn âm và chữ vừa học trong tuần: l, h 2.. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC Hoạt động của

Thái độ: Giáo dục hs yêu thích môn học,có ý thức rèn chữ viết, cẩn thận tỉ mỉ khi làm bài.. CÁC HOẠT ĐỘNG

C.. Kiến thức: Giúp hs nắm chắc cấu tạo, cách đọc, cách viết các vần  đã học ia, ua, ưa. Thái độ: Giáo dục hs yêu thích môn học. Biết yêu quí và bảo vệ các loài

III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Hoạt động của hs A.. Kĩ năng: Phân biệt âm đã học với các âm khác, kĩ năng viết thành thạo các âm 3: Thái độ: yêu thích môn học, chịu khó

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. HD Hs thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 7.. Kiến thức:.. - HS đọc, viết một cách chắc chắn các vần kết thúc

Tổ chức giảng dạy như phần luyện tập của hoạt động 1 Nhắc lại cách thực hiện động tác bật nhảy về trước và động tác bật cao, tay với vật