• Không có kết quả nào được tìm thấy

Bài giảng; Giáo án - Trường TH Yên Đức #navigation{display:block}#navigation_sub_menu{display:block}#main-content .container{width:100%}#breadcrumb-area,.container .row.top-row>div .portlet-column-content,.container .row.bottom-ro

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Bài giảng; Giáo án - Trường TH Yên Đức #navigation{display:block}#navigation_sub_menu{display:block}#main-content .container{width:100%}#breadcrumb-area,.container .row.top-row>div .portlet-column-content,.container .row.bottom-ro"

Copied!
39
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

---o0o---

GIÁO ÁN TIỂU HỌC

TÊN BÀI: GIÁO ÁN TUẦN 8

Người soạn : Đỗ Thị Hồng Tên môn : Đạo đức

Tiết : 8

Ngày soạn : 24/10/2019 Ngày giảng : 24/10/2019 Ngày duyệt : 03/11/2019

(2)

GIÁO ÁN TUẦN 8

I. MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU

1. Kiến thức ...

TUẦN  8

Ngày soạn:  25 /10 / 2019 Ngày dạy: Thứ 2/ 28/  10/ 2019 HỌC VẦN

BÀI 30: ua, ưa A. MỤC TIÊU:

  1. Kiến thức: Giúp hs nắm được cấu tạo, cách đọc,cách viết vần ua, ưa và các tiếng từ câu ứng dụng trong sgk, hoặc các tiếng từ câu được ghép bởi vần ua, ưa.

 - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề “sẻ, ri, bói cá,le le.” hs luyện nói từ 2 đến 3 câu theo chủ đề trên

 2. Kỹ năng: Qua bài đọc rèn cho hs kỹ năng nghe , nói, đọc,viết từ câu cho hs.

  3. Thái độ: Giáo dục hs yêu thích môn Tiếng Việt . Biết bảo vệ và chăm sóc các loài vậtt trong thiên nhiên.

 * ND tích hơp: Trẻ em có quyền được yêu thương , chăm sóc.

B. ĐÔ: DÙNG DẠY HỌC -Tranh minh họa bài học.

- Bộ ghép học vần.

C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

I. Kiểm tra bài cũ: (5’)

1. Đọc: tờ bìa, lá mía, vỉa hè, tỉa lá. 

        : Bé Hà nhổ cỏ, chị Kha tỉa lá.

2. Viết: bìa vở

- Gv Nxét , tuyên dương.

II. Bài mới:

1.Giới thiệu bài: (1’) - Gv nêu trực tiếp:

2. Dạy vần:

 a) Nhận diện vần: ua ( 5') - Ghép vần ua.

- Em ghép vần ua ntn?

- Gv viết: ia

- Gv chỉ chữ ua nói đây gọi là vần ua. Vần có thể có 1 âm hay có từ 2, 3, 4 âm ghép lại

   

- 6 Hs đọc

- Hs viết bảng con.

           

- Hs ghép ua

- ghép âm u trước, âm a sau  

   

(3)

- So sánh vần ua với ia?

 

b) Đánh vần: ( 12')       ua - Gv đánh vần HD: u - a - ua  Chú ý: Khi đọc nhấn ở âm a             cua - Ghép tiếng cua.

- Có vần ua ghép tiếng cua. Ghép ntn?

- Gv viết : cua

- Gv đánh vần: cờ - ua - cua.

cua bể

  * Trực quan: tranh cua bể  + Đây là con gì?

 + Sống ở đâu?

 + Cua dùng để làm gì?

- Có tiếng cua ghép từ cua bể.

- Em ghép ntn?

- Gv viết: cua bể - Gv chỉ: cua bể

      : ua - cua - cua bể

 + Vừa học từ mới nào?...vần gì?

- Gv ghi tên bài: ua

- Gv chỉ: ua - cua - cua bể.

ưa

  ( dạy tương tự như vần ua) - So sánh vần ưa với vần ua?

 

c) Luyện đọc từ ứng dụng:  ( 6')       cà chua        tre nứa       nô đùa       xưa kia.

-  Tìm tiếng mới có chứa cần ua ( ưa), đọc đánh vần

- Gv chỉ .  

 d). Luyện viết:  ( 12')

* Trực quan:         +   

   - Nêu cấu tạo và độ cao chữ ghi vần ua,

- Giống đều có âm a đứng sau. Khác vần ua có âm u còn vần ia có âm i đầu vần.

- 12 Hs đọc, tổ đọc, đồng thanh.

         

- Hs ghép.

- ghép âm c trước, vần ua sau.

 

- 6 Hs đọc, tổ đọc, đồng thanh.

 

- Hs Qsát + con cua bể + cua sống ở biển.

+ Để làm thức ăn,…

- Hs ghép

- ghép tiếng cua trước rồi ghép tiếng bể sau.

- 6 Hs đọc, đồng thanh - 3 Hs đọc, đồng thanh

- Hs: từ mới cua bể, tiếng mới là tiếng cua, …vần ua.

 

- 3 Hs đọc, đồng thanh  

- + Giống đều có âm a cuối.

 + Khác âm đầu vần u, ư.

   

- 2 Hs + chua, đùa;  nứa, xưa và đánh vần.

- 6 Hs đọc và giải nghĩa từ - Lớp đồng thanh.

   

- Vần ua gồm 2 âm ghép lại, âm u

(4)

Tiết 2 ưa?

   

- So sánh vần ua với vần ưa?

 

- Gv Hd cách viết

- Gv viết mẫu, Hd quy trình, độ cao, rộng….

- HD Hs viết yếu

- Gv Qsát Nxét, uốn nắn.

       cua bể, ngựa tía   ( dạy tương tự vần ua, ưa)

  - Chú ý viết chữ cua bể, ngựa phải rê phấn viết liền mạch.

4. Củng cố: ( 3) - Gọi 3 HS đọc lại bài.

- Nhận xét.

trước âm a sau. Vần ưa gồm 2 âm ghép lại âm ư trước âm a sau. u, ư a cao 2 li.

- Giống đều là vần ua, vần ưa thêm móc trên u được ưa.

 

- Hs viết bảng con  

- Nxét bài bạn

1. Luyện tập ( 15')  a) Đọc bảng lớp:

- Gv chỉ bài tiết 1  b) Đọc SGK:

 * Trực quan tranh 1( 61)  + Tranh vẽ gì?

 + Em có Nxét gì về bức tranh?

 

- Từ nào chứa vần ua, ưa?

- Gv chỉ từ, cụm từ

- Trong câu chữ nào được viết hoa?Vì sao?

- Trong câu văn có dấu câu gì? Đọc ntn?

 

- Gv chỉ: câu        : cả bài

 2. Luyện nói: ( 10') - Đọc chủ đề: Giữa trưa.

 * Trực quan: tranh 2 SGK ( 63) +Tranh vẽ gì ?

 

   

- 6 Hs đọc, đồng thanh  

 

- ..vẽ bạn nhỏ đi chợ cùng mẹ.

- tranh vẽ 2 cô bán hàng, mẹ mua mía, hồng,…

- mua , dừa.

- 4 Hs đọc từ, câu

- Mẹ là chữ đầu câu văn.

- … có dấu phẩy, đọc đến dấu phẩy ngắt hơi.

- 3 Hs đọc, lớp đọc.

- 3 Hs đọc nối tiếp, lớp đọc.

 

- 2 Hs đọc tên chủ đề: Giữa trưa - Hs Qsát tranh thảo luận theo cặp bàn + …một bác đứng dưới gốc cây, cầm mũ quạt.

+Vì chỉ có trưa nắng thì bóng cây mới tròn.

(5)

 

TOÁN

 TIẾT 29: LUYỆN TẬP A. MỤC TIÊU:

1. Kiến thức: Giúp hs củng cố về bảng cộng trong phạm vi 3, phạm vi 4. HS biết làm tính cộng và tập biểu thị tình huống trong tranh bằng 1 phép tính cộng.

2. Kỹ năng: Rèn cho hs kỹ năng tính toán nhanh, thành thạo.

3. Thái độ : Giáo dục hs yêu thích môn học, cẩn thận tỉ mỉ khi làm bài.

B- ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

- Ghi bảng phụ.

- Bộ ghép. VBT.

C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

+ Tại sao em biết đây là bức tranh vẽ giữa trưa mùa hè? 

+ G i ữ a t r ư a l à l ú c m ấ y giờ?       

+ Buổi trưa, mọi người thường ở đâu và làm gì?

+ Buổi trưa, em thường làm gì?

+ Buổi trưa, các bạn em thường làm gì?

+ Tại sao trẻ em ko nên chơi đùa vào buổi trưa?

 - Gv nhge Nxét uốn nắn.

* ND tích hơp: Trẻ em có quyền được yêu thương , chăm sóc.

3. Luyện viết vở: (10')

  * Trực quan: ua, ưa, cua bể, ngựa gỗ.

- Gv viết mẫu vần ua HD quy trình viết, khoảng cách,…

- Gv Qsát HD Hs viết yếu.

 ( Vần ưa, cua bể, ngựa gỗ dạy tương tự như vần ua)

- Chấm 9 bài Nxét, uốn nắn.

III. Củng cố, dặn dò:  ( 5') - Vừa học vần, từ mới nào?

- Gv chỉ bảng - Gv Nxét giờ học.

- Về đọc lại bài , Cbị bài 31.

+ là 12 giờ trưa.

+ Hs trả lời. Lớp bổ sung.

……

     

- 5 -8 Hs nói từ 1 đến 2 hay 3 câu.

- Nxét    

- Mở vở tập viết bài 30 (18)  

- Hs viết bài  

         

- Hs trả lời - 2 Hs đọc

I. Kiểm tra bài cũ:  (7’)  

(6)

- Điền:>, <, =?     

      1 + 3 ... 3       4 ... 1 + 2       3 + 1 ... 3       4 ... 2 + 2      - Gv nhận xét, đánh giá.

II. Luyện tập:

 1. Giới thiệu bài ( 1')

- Trực tiếp:… học tiết 28 luyện tập.

  2. Luyện tập:

 *Bài 1. ( 7') Tính:

 b) Các ptính được trình bày ntn?

 

- Khi viết Kquả cần chú ý gì?

+ 3 cộng 1 bằng mấy?

- Gv viết 4 vào chỗ chấm thẳng dưới số 3, 1.

- Gv HD Hs học yếu làm bài

- Gvđưa bài mẫu: 3      2             2       1      1         +      +             +       +      +              1      1             2       2      3              4      3             4       3      4  - Gv  Nxét, chữa.

* Bài 2: ( 9') Viết số thích hợp vào ô trống:

- HD: + Các Ptính này đều là Ptính gì?

        + 1 cộng 1 bằng mấy?

 => Viết số 2 vào ô trống , 2 là Kquả của phép cộng 1+1. Vậy các em tính kquả của các pcộng rồi viết vào ô trống.

- Gv HD Hs học yếu làm bài

=>Kquả: 2          3         4          4 -  Nxét, chữa.

- Dựa vào bảng cộng nào để làm bài?

*Bài 3:  ( 8')Tính:

* Trực quan : Btập 3 + Tranh vẽ con gì?

+ Có mấy cóc Sóc?

* Trực quan

+ Có mấy cóc Sóc?

+ Thêm mấy con Sóc?

+ Một con Sóc thêm 1 con Sóc có tất cả mấy  

- 2Hslàm bảng lớp và lớp viết bảng con.

         

- 2 Hs nêu y/c tính Kquả các Ptính + + Các ptính được trình bày theo cột dọc.

+ Viết Kquả thẳng hàng  + 3 cộng 1 bằng 4.

-+Hs Qsát + Hs làm bài

+ Hs đổi bài đối chiếu Kquả,  Nxét Kquả và trình bày.

     

- 1 hs nêu yc viết số ....ô trống.

+ ... đều là Ptính cộng + 1 cộng 1 bằng 2.

+ Hs Qsát.

   

+ Hs làm bài

+ 1 Hs đọc Kquả, Hs Nxét  

+ Dựa vào bảng cộng 3, 4 để làm bài.

 

- 2 Hs nêu Tính Kquả  

+ ...con Sóc + ... 3 con Sóc  

+ ...1 con Sóc + ...1 con Sóc

(7)

con Sóc?

+ 2 con Sóc thêm 1 con Sóc nữa có tất cả mấy con Sóc?

=> Vậy để thực hiện dãy tính để có Kquả = 3 GV HD cách tính:

+ Một con Sóc tương ứng với số mấy?

+ Thêm 1 con Sóc tương ứng với số mấy?

+ Từ "thêm" thay = dấu Ptính gì?

+ 1 cộng 1 = mấy?

+ 2 con Sóc thêm mấy con Sóc nữa?

+Vậy thêm 1con Sóc tương  ứng với Ptình gì và số mấy?

+ 2 con Sóc thêm 1 con Sóc nữa có tất cả mấy con Sóc?

+Vậy 2 + 1= mấy?

+ Hãy nêu lại cách cộng?

+ Dãy tính có mấy dấu cộng?

+ Có mấy số cộng với nhau?

+ Vậy khi thực hiện dãy tính ta thực hiện từ trái sang phải hay từ phải sang trái?

- Gv nêu: Dãy tính: 2 + 1 + 1 =

       1 + 2 + 1 = tính tương tự như dãy tính 1+1+1= . Y/c Hs tự làm bài - HD Hs học yếu

-Em hãy nêu cách tính?

 

=> Kquả: 2 + 1 + 1 = 4        1 + 2 + 1 = 4  

+Em có Nxét gì về Kquả của 2 dãytính cộng?

+ Em có Nxét gì về vị trí của số 1và 2 trong 2 dãy tính cộng.

+ Vị trí các số trong phép cộng thay đổi thì Kquả thế nào?

 

- Nhận xét , chữa bài.

- Gv thu vở chấm và nhận xét.

* Bài 4: ( 6')Viết phép tính thích hợp'

+ ...2 con Sóc  

 

+ ...3 con Sóc  

+ ... số 1  

+...  dấu + + ... 1+1=2

+ .... một con Sóc nữa  

+  ... Ptính + và số 1  

+ ... có tất cả 3 con Sóc + 2+1=3

+ 2 Hs nêu: 1+1=2, 2+1=3 + ... có 2 dấu +

+ Có 3 số cộng với nhau  

+ 2 Hs nêu: Tình từ trái sang phải  

 

- Hs làm

- Hoàng, Duy, Đạt, …

-  2 Hs làm bài rồi nêu cách thực hiện tính:

  +Lấy 2 + 1 = 3, rồi 3 + 1 = 4 viết 4.

  +Lấy 1 + 2 = 3, rồi 3 + 1 = 4 viết 4.

lớp Nxét.

+ Kquả của 3 dãy tính đều bằng 4.

 

+ Vị trí số 2 và số 1 thay đổi.

 

+ Vị trí các số thay đổi Kquả vẫn bằng nhau.

   

- HS nêu yêu cầu.

(8)

-

ĐẠO ĐỨC

BÀI 4:  GIA ĐèNH EM( TIẾT 2) A. MỤC TIấU : Giỳp HS củng cố:

1. Kiến thức:

  - Học sinh hiểu trẻ em có quyền có gia đình, có cha mẹ, được cha mẹ yêu thương, chăm sóc.

2. Kỹ năng:

- Trẻ em có bổn phận phải lễ phép, vâng lời ông bà, cha mẹ và anh chị.

3. Thái độ:

Học sinh yêu qúi gia đình, yêu th-ơng lễ phép với ông bà, cha mẹ .

 * ND tớch hợp: - TE cú quyền cú gia đỡnh, được sống cựng bố mẹ và được chăm súc tốt nhất.

  - Gia đỡnh chỉ cú hai con, con trai hay con gỏi đều như nhau.

  - Biết chia sẻ cảm thụng với những bạn thiệt thũi khụng được sống chung cựng gia đỡnh.

* Cỏc kĩ năng sống cơ bản được GD trong bài:

- Kĩ năng giới thiệu về những người thõn trong gia đỡnh.

- Kĩ năng giao tiếp / ứng xử với những trong gia đỡnh.

- Kĩ năng ra quyết định và giải quyết vấn đề để thể hiện lũng kớnh yờu đối với ụng bà, cha mẹ.

* Cỏc phương phỏp/ kĩ thuật dạy học tớch cực cú thể sử dụng:

-  Thảo luận nhúm.

- Đúng vai.

- Xử lớ tỡnh huống.

B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

- Cỏc điều: 5, 7, 9, 10, 18, 20, 21, 27 trong cụng ước quốc tế.

- Cỏc điều: 3, 5, 7, 9, 12, 13, 16, 17, 27 trong luật bảo vệ, chăm súc và giỏo dục trẻ em Việt Nam.

- Vở bài tập

- Đồ dựng để hoỏ trang đơn giản khi đúng vai.

- Bộ tranh minh hoạ bài học.

- Bài hỏt: Cả nhà thương nhau.

C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

? Bức tranh vẽ gỡ?

- Nhỡn bức tranh nờu bài toỏn.

? Làm phộp tớnh gỡ?

- Nhận xột, chữa:

         1 + 3 = 4

III.Củng cố, dặn dũ: ( 5')  - Gọi HS đọc lại bảng cộng.

- Nhận xột giờ học.

- Đọc thuộc cỏc pcộng đó học, cbị tiết 30.

+ HS nờu.

+ HS nờu + HS làm nài.

+ Nờu miệng kết quả.

     

I. Kiểm tra bài cũ: ( 4')  

(9)

Em cm thy th nào khi em sng xa gia ình?

-

Các em phi có bn phn gì i vi ông bà cha m?

-  

II. Bài mới:

 1. Giới thiệu bài:  ( 1') - … học bài 4 tiết 2.

  * Khởi động:

 a) Chơi trò chơi : ( 10')Đổi nhà

Hc sinh ng thành hình vòng tròn im s 1, 2, 3 . Ngi s 1, 3 to thành mái nhà ngi s 2 ng gia thành 1 gia ình. Khi nói “i nhà” nhng ngi s 2 s i cho nhau

-

- Bạn cảm thấy thế nào khi luôn có 1 mái nhà - Em sẽ ra sao khi không có nhà

=>: KL Gia đình là nơi em được cha mẹ và những người trong gia đình che chở, yêu thương, chăm sóc, nuôi dưỡng, dạy bảo.

- TE có quyền có gia đình, được sống cùng bố mẹ và được chăm sóc tốt nhất.

*Hoạt động1: ( 10')  Tiểu phẩm chuyện của bạn Long.

b) Cách tiến hành

- Đóng vai mẹ Long, Long, Đạt.

- Nội dung

+ Mẹ đi làm và bạn Long ở nhà học bài và trông nhà giúp mẹ.

+ Long ở nhà học bài thì các bạn đến rủ Long đi đá bóng

+ Long lưỡng lự nhưng sau đó đã đồng ý đi cùng các bạn

-Em có nhận xét gì về việc làm của Long?

   

- Các em có học tập bạn Long không? Vì sao?

=>KL: Không nên bắt chước bạn Long.Vì bạn Long không vâng lời mẹ.

Hoạt động 2:  (5')  Liên hệ - Gia đình em gồm những ai?

- Sống trong gia đình, em được cha mẹ ( ông bà, cô chú) quan tâm như thế nào?

- Hs trả lời

Các em phi có bn phn kính trng.

L phép, vâng li ông bà cha m.

-

             

- 4 - 6 Hs trả lời - Hs bổ sung.

                 

- Thảo luận nhóm 6 Hs - Phân công vai

- Đại diện nhóm trình bày.

- Hai em ngồi cùng bàn thảoluận, Nêu ý kiến

- Lớp Nxét bổ sung  

   

- Mẹ dặn Long ở nhà học bài và trông nhà mà khi có bạn rủ đi đá bóng bạn vẫn bỏ nhà đi chơi - Hs nêu ý kiến

- Lớp Nxét, bổ sung.

   

- Hai em ngồi cùng bàn thảo luận

(10)

THỰC HÀNH TIẾNG VIỆT

Luyện viết: Trí nhớ, thị xã, đề nghị, thợ nề, quả khế  A. MỤC TIÊU:

1. Kiến thức: Giúp h/s viết đúng, đẹp từ:  thị xã, trí nhớ, đề nghị, thợ nề, quả khế, má có xe mi ly.

2. Kĩ năng: Trình bày sạch, đẹp.

 3. Thái độ: GDHS ý thức luyện viết chữ và trình bày bài đẹp.

B. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC:

- Chữ viết mẫu.

- Vở ô ly

 C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:

- Em đã làm gì để cha mẹ vui lòng.

=> Trẻ em có quyền có gia đình, được sống cùng gia đình, cha mẹ, được cha mẹ yêu thương, che chở, chăm sóc, nuôi dưỡng dạy bảo.

Cn cm thông chia s vi nhng bn b thit thòi không c sng cùng gia ình.

-

Tr em có bn phn phi yêu qúi gia ình, kính trng l phép vâng li ông bà cha m.

-

III. Củng cố -  Dặn dò:   ( 5') Thc hin tt iu ã c hc:

-

 - Các em biết chia sẻ cảm thông với những bạn thiệt thòi không được sống chung cùng gia đình.

- Các em phải kính yêu , lễ phép, vâng lời ông bà,

bố mẹ,… và những người trong gia đình.

- Hướng dẫn HS sưu tầm ảnh của các thành viên trong GĐ.

- Cbị bài : Lễ phép với anh chị, nhường nhịn em nhỏ.

- Hs bày tỏ ý kiến của mình  

- Hs bổ sung.

 

I. Kiểm tra bài:    (4')  

- GV ghi các từ luyện viết lên bảng.           

- Đọc: thị xã, trí nhớ, đề nghị, thợ nề, quả khế, . - giải nghĩa từ

II. Bài mới:

1. Giới thiệu: (1') - Giới thiệu trực tiếp 2. HD Hs luyện viết:

 2.1. HD quan sát, nhận xét:   ( 10')   * Trực quan: trí nhớ

 

- 3 Hs đọc  

            - Qsát

(11)

1.

 

THỰC HÀNH TOÁN

LUYỆN TẬP: PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 4 I – MỤC TIÊU

Kin thc: - Bng cng và làm tính cng trong phm vi 4

- Biểu thị tình huống trong tranh bằng 1 phép tính thích hợp      2. Kĩ năng: HS biết thực hiện làm toán và trình bày toán      3. Thái độ: Hs muốn được vận dụng kiến thức vào cuộc sống.

II – ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - Bảng phụ

III – CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC CƠ BẢN - Nêu cấu tạo, độ cao từ trí nhớ.

- GVviết mẫu HD lia tay liền mạch từ tr sang i    * đề nghị, thợ nề, quả khế. ( dạy tương tự nt) 2.2. HD h/s viết vở:   ( 15')

- Gv viết

 -Quan sát uốn nắn h/s viết yếu 3. Chấm chữa bài:( 5')

- GV nhận xét, chữa chữ sai.

- Đưa bài đẹp cho HS quan sát.

III. Nhận xét, dặn dò. ( 3') - Viết chữ gì?

- Gv nhận xét giờ học

- Hs nêu  

         

- Hs viết bài  

     

1. Kiểm tra bài cũ (5’)

- GV hỏi, HS trả lời miệng các phép cộng trong phạm vi 4

- GV nhận xét 2. Bài mới: (30’) 2.1. Giới thiệu bài 2.2. Luyện tập Bài tập 1:

? Bài 1 yêu cầu gì?

- Gọi 2 HS lên bảng làm, lớp làm vở - Gọi HS đọc bài

- GV nhận xét, chữa bài, lưu ý HS ghi kết quả thẳng hàng với các số ở trên  

 

- 1 + 3 = 4, 3 + 1 = 4, 2 + 2 = 4  

          - Tính

- Lớp làm bài 3 + 1 = 4 1 + 2 = 3

1 + 3 = 4 2 + 1 = 3 3

1 4

2 1 3

2 2 4

1 3 4

 

 

(12)

         

Ngày  soạn:26 /10/2019

Ngày dạy: Thứ 3/29/ 10/ 2019 

               HỌC VẦN

Bài tập 2:

- Gọi HS nêu yêu cầu của bài

- Yêu cầu HS làm bài sau đó đổi vở kiểm tra

- Gọi HS đọc bài bạn, nhận xét - GV nhận xét, chữa bài

? 2 + 1 + 1 Em làm thế nào?

 

Bài tập 3:

- Gọi HS nêu yêu cầu

? Trước khi điền dấu phải làm gì?

- Gọi 2 HS lên bảng làm, lớp làm vở - GV nhận xét chữa bài

 

* Dành cho học sinh giỏi Bài tập 4:

- Gọi HS nêu yêu cầu

- Yêu cầu HS quan sát tranh, nêu bài toán rồi viết kết quả phép tính tương ứng với bài toán.

- Gọi 1 HS lên bảng viết phép tính

- Gọi HS dưới lớp đọc phép tính trong bài và nhận xét.

- GV củng cố viết phép tính dựa vào tranh vẽ và nêu bài toán.

 

3. Củng cố - Dặn dò :(5’)

 - Gọi HS đọc bảng cộng trong phạm vi 4 - GV nhận xét giờ học

 

- Tính

- HS làm bài, đổi vở kiểm tra 2 + 1 + 1 = 4     

1 + 1+ 1 = 3 1 + 2 + 1 = 4

- 2 + 1 = 3, 3 + 1 = 4,  vậy 2 + 1 + 1 = 4  

- Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm - phải tính

1 + 1 < 3 3 + 1 > 3  

2 + 1 = 3 1 + 3 = 4  

   

- Viết phép tính thích hợp

- Có 3 con chim, thêm 1 con chim. Hỏi tất cả có mấy con chim

3 + 1 = 4  

             

-Học sinh đọc

(13)

  BÀI 31: ÔN TẬP A. MỤC TIÊU:

 1. Kiến thức: Giúp hs nắm chắc cấu tạo, cách đọc, cách viết các vần  đã học ia, ua, ưa. và các tiếng từ câu ứng dụng đã học từ bài 28 đến bài 31.

  HS nghe ,hiểu nội dung câu chuyện( khỉ và rùa) và kể lại được câu chuyện theo tranh.

 2. Kỹ năng: Qua bài học rèn kỹ năng nghe ,nói, đọc, viết tiếng, từ .câu cho hs.

 3. Thái độ: Giáo dục hs yêu thích môn học. Biết yêu quí và bảo vệ các loài thực vật trong tự nhiên.

-QTE:Quyền được chăm sóc yêu thương.

B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

- Bảng ôn như sgk.

- Tranh minh hoạ bài học.

-Sách giáo khoa , bảng con, bộ đồ dùng tiếng Việt, vở tập viết.

C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

Tiết 1

I. Kiểm tra bài cũ: (5’)

 1. Đọc:  mưa to, đũa cả, bữa trưa, xua gà, mở cửa, dưa chua…

   Mẹ đi chợ mua khế, mía, dừa, thị cho bé.

 2. Viết: sữa chua  - Gv Nxét . II- Bài mới:

 1. Giới thiệu bài: (1’)

- Nêu các vàn  đã học từ bài 29 đến bài 30.

- Gv ghi : ia, ua, ưa.

 2. Ôn tập:

 * Trực quan: treo bảng ôn.

 a) Các chữ và âm vừa học: (5’) - Gv chỉ và đọc các chữ trong bảng ôn.

 

b) Ghép chữ thành tiếng:( 15’)

-Gv HD các chữ ở cột dọc là các chữ đã  học . Còn các chữ ghi ở hàng ngang là các chữ các vần các em đã học.

- Hãy ghép các chữ ở hàng ngang với các chữ ở cột dọc trong bảng ôn.

 # Ghép chữ với chữ:

  u ua ư ưa i ia

tr      

- 6 Hs đọc  

- viết bảng con  

- 2 Hs nêu - 1 Hs đọc  

 

- 2 Hs đọc:

+ m - ia - mia - sắc - mía.

 + m - ua - mua - sắc-  múa  

             

-  Nhiều Hs ghép và đọc.

- Lớp đọc đồng thanh.

 

- 8 Hs đọc, đồng thanh

(14)

Tiết 2

ng … …. … … / /

ngh / / / /    

       

- Chú ý: chữ ng theo luật chính tả không ghép với i, ia. Chữ  ngh không ghép với u, ư, ua, ưa.

 c) Đọc từ ngữ ứng dụng: (6’) - Gv viết:     mua mía          ngựa tía        mùa dưa          trỉa đỗ - Giải nghĩa:

 c) Viết bảng con:  ( 8')

 * Trực quan: mùa dưa, ngựa tía

- Gv viết mẫu HD quy trình, độ cao, khoảng cách, vị trí viết dấu thanh

- Gv Qsát uốn nắn.

3, Củng cố( 3') - HS đọc lại toàn bài.

- Nhận xét, tuyên dương,

    .

- Hs nêu cấu tạo , độ cao - Hs viết bảng con.

3. Luyện tập.

 a) Luyện đoc. ( 10')   a.1:  Đọc bảng lớp:

- Gv chỉ bài tiết 1   a.2: Đọc SGk:

- Hãy Qsát tranh 1 ( 65) - Tranh vẽ gì?

- Câu ứng dụng hôm nay là gì?

 

- Gv chỉ từ, , dòng thơ

- Khi đọc hết dòng thơ nghỉ hơi bằng dấu phẩy.

- Gv nghe uốn nắn.

 

  b) Kể chuyện: ( 15' )

- Gv giới thiệu câu chuyện: Khỉ và Rùa - Gv kể: + lần 1( không có tranh).

       + lần 2, 3( có tranh).

 * Trực quan: tranh 1, 2, 3, 4( 57) phóng to.

- HD Hs kể:

 + Kể theo nhóm: chia lớp làm 6 nhóm, các nhóm      

- 5 hs đọc.

   

- Hs Qsát , trả lời:

- Gió lùa kẽ lá

….    ngủ trưa.

- 4 Hs đọc, lớp đọc.

- 4 Hs đọc nối tiếp/ lần ( đọc 2 lần)

- 3Hs đọc cả câu, lớp nghe Nxét.

đồng thanh.

       

- Hs mở SGK từng Hs kể theo từng tranh các bạn nghe bổ sung.

(15)

      

       TOÁN

TIẾT 30: PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI  5 A. MỤC TIÊU:

 1. Kiến thức: Giúp hs có khái niệm ban đầu về phép cộng. HS thành lập và ghi nhớ bảng cộng 5. Biết làm tính cộng các số trong phạm vi 5.

  2. Kỹ năng: Rèn kỹ năng tính toán nhanh ,và sử dụng ngôn ngữ toán cho hs.

  3. Thái độ : Giáo dục hs yêu thích môn học, cẩn thận tỉ mỉ khi làm bài.

B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

- Bộ đồ dùng học toán.

- Mô hình phù hợp với bài học.

C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

Qsát tranh SGK thảo luận ( 5') kể Ndung từng tranh.

- Gv đi từng nhóm HD Hs tập kể.

- Gv tổ chức cho hs thi kể theo tranh.

- ND đoạn 1( tranh `) cho em biết điều gì?

-….

+ Tranh 1: rùa đến thăm nhà khỉ.

+ Tranh 2: rùa ngậm đuôi khỉ để lên nhà khỉ.

+ Tranh 3: rùa mở miệng ra chào và rơi phịch xuống đất.

+ Tranh 4: rùa rơi xuống đất nên mai rùa bị rạn nứt

- Gv nghe Nxét bổ sung.

=> Gv tóm tắt câu chuyện và nêu ý nghĩa: Ba hoa và cẩu thả là tính xấu, rất có hại. Truyện còn giải thích sự tích cái mai rùa.

c. Luyện viết: (10') mùa dua, ngựa tía.

- Chú ý:khi viết ghi từ thì 2 chữ cách nhau 1 chữ o)

- Gv viết mẫu, HD Hs viết yếu - Gv  Nxét, sửa sai cho hs.

III. Củng cố, dặn dò: (5') - Gv chỉ bảng ôn cho hs đọc.

* TE có quyền được nghỉ ngơi, yêu thương chăm sóc.

- Cho hs tìm chữ và tiếng vừa ôn.

- Dặn hs về nhà đọc bài và chuẩn bị bài 22.

     

- Đại diện thi kể theo tranh.

- Hs lắng nghe, bổ sung - 2- 3 Hs kể từng tranh - 4 Hs kể nối tiếp từng tranh.

- Hs trả lời  

         

- Hs mở vở tập viết ( 19)  

 

- Hs viết bài -,…

(16)

I. Kiểm tra bài cũ: (5’)

1. Đọc: các ptínhcộng trong phạm vi 4.

2. Tính: 3 + 1 =         3. Số?   4 = 2 + …        1 + 3 =        3 = 1 + …        2 + 2 =        4 = .. +  1  - Gv Nxét.

II. Bài mới:

1. Giới thiệu phép cộng, bảng cộng trong phạm vi 3.    (15’)

 a) Hướng dẫn phép cộng 4 + 1 = 5

   *Trực quan tranh vẽ: 4 quả cam và 1 quả cam.

- HD: Qsát hình vẽ nêu bài toán  

+ 4 quả cam thêm 1 quả cam. Hỏi có tất cả mấy quả cam?

 + Muốn có tất cả 5 quả cam ta phải làm ptính gì? Em nào đọc được ptính và Kquả?

- Gv chỉ; 4 + 1 = 5.

b) HD pcộng: 1 + 4 = 5, 3 + 2 = 5, 2 + 3 = 5  ( dạy tương tự như ptính cộng 4 + 1 = 5) c)HD đọc thuộc các phép cộng trong phạm vi 5

- Gv chỉ :4 + 1 = 5       3 + 2 = 5       1 + 4 = 5       2 + 3 = 5 Rồi xoá dần Kquả, ptính.

Hỏi pcộng bất kì Y/C Hs trả lời Kquả.

d) So sánh 4 + 1 = 5 và1 + 4 = 5, 3 + 2 = 5 và 2 + 3 = 5

 * Trực quan sơ đồ hình vẽ

+ Nhìn vào sơ đồ em nêu được mấy btoán?

 

- Em nào nêu được  btoán 1?

 

- Hãy viết pt tương ứng với btoán?

-Gv viết: 4 + 1 = 5

- Em nào nêu được  btoán 2?

(Thực hiện tương tự như trên).

- Gv chỉ     4 + 1 = 5

 

- 4 Hs đọc - 2 Hs làm bảng - Lớp Nxét Kquả.

           

- Hs Qsát.

 

- 3 Hs nêu: 4 quả cam thêm 1 quả cam. Hỏi có tất cả mấy quả cam?

- 2 Hs: 4 quả cam thêm 1 quả cam có tất cả 5 quả cam.

- Ta làm ptính cộng        4 + 1 = 5 - 6 Hs đọc. Lớp đọc Lớp Nxét Kquả.

     

- Hs đọc cá nhân. tổ đồng thanh  

 

- 4 - 6 Hs trả lời. Lớp Nxét.

 

- Hs Qsát, nêu bài toán

+ Nhìn vào sơ đồ em nêu được 2  btoán.

- Hs nêu + btoán1: Có 4 chấm tròn thêm 1 chấm tròn. Hỏi có tất cả mấy chấm tròn?

- Hs làm bảng con, đọc pt; 4 + 1 = 5 - 3 Hs đọc, lớp đồng thanh.

+ btoán 2: Có 1 chấm tròn thêm 4 chấm tròn. Hỏi có tất cả mấy chấm tròn?

(17)

       1 + 4 = 5

 + Em có Nxét gì về thứ tự số 4 và số 1 trong 2 phép tính cộng?

 

 + Kquả của 2 ptính ntn?

 + Em nào có Nxét gì về 2 ptính và Kquả của nó?

=> Gv Kluận: …. thì Kquả bằng nhau.

 * Trực quan sơ đồ hình vẽ : 3 chấm tròn và 2 chấm tròn( dạy tương tự như trên).

- Đọc thuộc các phép cộng 5 2. Thực hành:

  * Bài 1: (4')  Tính:

- Bài Y/C gì?

 a) Bài trình bày ntn?

- HD tính Kquả của ptính.

=> Kquả: 4 + 1 = 5        5         4       2        5

       3 + 2 = 5        5          5          5        4

- Gv  Nxét.

- Em có Nxét gì về 2 ptính: 4 + 1 = 5, 1 + 4

= 5

* Bài 2: (4')  Tính  - Bài 2 trình bày ntn?

- Viết Kquả ntn?

- HD:       4       +        1

=> Kquả:       5       5        4       5        5        4 - GV Nxét.

* Bài 3: ( 4')Số

- Dụa vào phép cộng nào để làm bài - GV nhận xét, chữa.

   

* Bài 3 : ( 4')  Viết  phép tính thích hợp:

       - Bức tranh vẽ gì?

Nh

- 3 Hs nêu, Lớp đồng thanh.

- Vi trí của số 4 và số 1 đổi chỗ cho nnhau

- Kquả của 2 ptính đều bằng 4.

+ Số 4 và số 1 nó đổi chỗ cho nhau thì       Kquả vẫn bằng nhau..

+ 2-3 Hs nêu  

           

-  nêu Y/C tính.

+ Phần a trình bày theo hàng ngang, + Hs làm bài

+ 2 Hs nêu Kquả, lớp Nxét.

       

- Hs nêu yêu cầu.

+ Trình bày theo cột dọc + Viết kquả thẳng hàng.

+ 2 Hs làm bảng lớp + Lớp Nxét

     

- HS nêu yêu cầu.

+ …phép cộng trong phạm vi 5.

+ HS làm bài.

+ 2 HS lên bảng làm bài.

+ Đổi vở kiểm tra bài.

- HS đọc yêu cầu.

+ Hs trả lời

+ HS nêu bài toán.

(18)

A.

 

HOẠT ĐỘNG NGOÀI GIỜ TRÒ CHƠI:  SÓNG BIỂN

MC TIÊU:

1. Kiến thức:

- Giáo dục hs tinh thần đoàn kết, gắn bó với bạn bè trong lớp học.

 - Rèn cho hs óc phản xạ nhanh, tác phong nhanh nhẹn, linh hoạt…

     2. Kĩ năng: hs tinh thần đoàn kết, gắn bó với bạn bè trong lớp học.

     3. Thái độ: HS yêu thích môn học.

     B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: 

        Sân chơi rộng, bằng phẳng

     C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

-

a)  => kquả a): 4 + 1 = 5        b, 3 + 2 = 5   - - Gv Nxét Đgiá khen ngợi.

III. Củng cố, dặn dò:  ( 3')       - Thi đọc thuộc bảng cộng 5

- Nxét giờ học.

- Về đọc thuộc bảng cộng 3, 4, 5 và cbị bài 30.

+ Nêu miệng phép tính.

- .

Bước 1: Chuẩn bị:5’

- Giáo viên giới thiệu:

- Tên trò chơi : “ Kết bạn”

- Cách chơi: Cả lớp xếp thành vòng tròn,tất cả quàng tay khoác vai nhau, quản trò và giáo viên đứng ở giữa vòng tròn.

Khi nghe quản trò hô: “Sóng biển,

sóng biển” Cả lớp khoác vai nhau đung đưa sang bên trái rồi bên phải như làn sóng và đồng thanh hô : “ Rì rào, rì rào”. “Quản trò hô: “Sóng xô về phía trước” Cả lớp khoác vai nhau, đầu cúi, lưng gập về phía trước và đồng thanh hô : “Ầm ầm” . Quản trò hô: “Sóng đổ về phía sau” Cả lớp khoác vai nhau, đầu và lưng ngả ra phía sau, cùng hô: “Ào, ào”………

- Luật chơi: Mọi người đều khoác vai nhau cho chặt, nếu tụt tay khỏi bạn hoặc làm sai hiệu lệnh sẽ bị coi là phạm luật, phải nhảy lò cò 1 vòng.

   

HS lắng nghe  

           

- HS lắng nghe  

         

(19)

Ngày soạn: 27 /10/2019

Ngày dạy Thứ 4/  30 /10 /2019 

      HỌC VẦN BÀI 32: Oi, ai

I. MỤC TIÊU:

  1. Kiến thức: Giúp hs nắm được cấu tạo, cách đọc,cách viết vần oi,ai và các tiếng từ câu ứng dụng trong sgk , hoặc các tiếng từ câu được ghép bởi vần oi,ai.

 - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề “sẻ, ri, bói cá, le le.”hs luyện nói từ 2 đến 3 câu theo chủ đề trên

 2. Kỹ năng: Qua bài đọc rèn cho hs kỹ năng nghe , nói, đọc,viết từ câu cho hs.

  3. Thái độ: Giáo dục hs yêu thích môn tiếng việt . Biết bảo vệ và chăm sóc các loài vật trong thiên nhiên.

 B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

-Tranh minh họa bài học.

- Bộ ghép học vần.

C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

Bước 2: HS  chơi trò chơi: 25’

- GV HD cả lớp chơi

Bước 3: Nhận xét, đánh giá:5’

 - Gv khen ngợi những em đã tuân thủ, thực hiện đến cùng luật chơi….

- Lớp hát đồng ca một bài

       

-HS chơi thử, chơi thật 5-7 em  

 

I. Kiểm tra bài cũ: (5’)

1. Đọc: tờ bìa, múa ca, sửa chữa, thìa nhựa, giỏ cua, bổ dừa,  

        : Gió lùa... ngủ trưa.

2. Viết: thìa nhựa

- Gv Nxét, tuyên dương.

II. Bài mới:

1. Giới thiệu bài: (1’) - Gv nêu trực tiếp:

2. Dạy vần:

 a) Nhận diện vần: oi ( 5') - Ghép vần oi

- Em ghép vần oi ntn?

- Gv viết: oi

- So sánh vần oi với i

   

- 6 Hs đọc, lớp đọc  

- Hs viết bảng con.

             

- Hs ghép oi

- ghép âm o trước, âm i sau  

(20)

 b) Đánh vần: ( 12') oi

- Gv đánh vần HD: o - i - oi  Chú ý: Khi đọc nhấn ở âm o ngói

- Ghép tiếng ngói

- Có vần oi ghép tiếng ngói. Ghép ntn?

- Gv viết : ngói

- Gv đánh vần: ngờ - oi - ngoi - huyền - ngói.

nhà ngói

  * Trực quan: tranh nhà ngói  + Đây là cái gì?

 + Dùng để làm gì?

- Có tiếng cái ghép từ nhà ngói.

- Em ghép ntn?

- Gv viết: nhà ngói - Gv chỉ: nhà ngói

      : oi - ngói - nhà ngói

 + Vừa học từ mới nào?...vần gì?

- Gv ghi tên bài: oi

- Gv chỉ: oi - ngói - nhà ngói . ai

  ( dạy tương tự như vần oi) - So sánh vần ai với vần oi

c) Luyện đọc từ ứng dụng:  ( 6')       ngà voi       gà mái       cái còi        bài vở.

-  Tìm tiếng mới có chứa vần oi , ai), đọc đánh vần

 d). Luyện viết:  ( 12') oi, ai

* Trực quan: +   

- Nêu cấu tạo và độ cao chữ ghi vần oi, ai?

- So sánh vàn ư với vần ưa?

- Gv Hd cách viết

- Gv viết mẫu, Hd quy trình, độ cao, rộng….

- HD Hs viết yếu

- Giống đều có âm i. Khác vần oi có âm o còn âm i không có o.

 

- 12 Hs đọc, tổ đọc, đồng thanh.

     

- Hs ghép.

- ghép âm ng trước, vần oi sau, dấu sắc trên o.

- 6 Hs đọc, tổ đọc, đồng thanh.

-  Hs Qsát + nhà ngói + Để ở.

- Hs ghép

- ghép tiếng nhà trước rồi ghép tiếng ngói sau.

- 6 Hs đọc, đồng thanh - 3 Hs đọc, đồng thanh

- Hs: từ mới nhà ngói, tiếng mới là tiếng ngói, …vần oi.

- 3 Hs đọc, đồng thanh - + Giống đều có âm i cuối.

 + Khác âm đầu vần a, o.

- 2 Hs tìm và đánh vần.

- 6 Hs đọc và giải nghĩa từ - Lớp đồng thanh.

       

- HS quan sát.

- Hs nêu  

     

- Hs viết bảng con

(21)

Tiết 2

- Gv Qsát Nxét, uốn nắn.

*nhà ngói, bé gái+   

 - Chú ý viết chữ bé phải rê phấn viết liền mạch.

4. Củng cố ( 3'):

 - Gọi 3 HS đọc lại bài.

 - Nhận xét.

- Nxét bài bạn

3. Luyện tập ( 15')  a) Đọc bảng lớp:

- Gv chỉ bài tiết 1  b) Đọc SGK:

 * Trực quan tranh 1( 67)  + Tranh vẽ gì?

 + Em có Nxét gì về bức tranh?

- Đọc câu ứng dụng dưới tranh?

- Từ nào chứa vần oi, ai?

- Gv chỉ từ, cụm từ - Đoạn văn có mấy câu?

- Đoạn văn có 2 câu.

- Cuối câu thứ nhất có dấu? Đây là câu hỏi.

- Trong câu chữ nào được viết hoa?Vì sao?

 

- Trong câu văn có dấu câu gì? Đọc ntn?

 

- Gv chỉ: câu        : cả bài

 2. Luyện nói: ( 10')

- Đọc chủ đề: sẻ, ri, bói cá, le le.

 * Trực quan: tranh 2 SGK ( 63) +Tranh vẽ gì ?

- Em biết các con vật nào trong số các con vật này?

- Chim bói cá và chim lele sống ở đâu, thích ăn gì ?

- Chim sẻ thích ăn gì? chúng sống ở đâu?

- Trong các con vật này con nào biết hót?

   

- 6 Hs đọc, đồng thanh  

 

- ... vẽ chim bói cá, cành tre, cá - Hs nêu

- 1 Hs đọc

- bói cá, 2 Hs đọc - 4 Hs đọc

- Hs nêu  

 

- Chú là chữ đầu câu văn, Bói Cá tên con chim

- … có dấu phẩy, đọc đến dấu phẩy ngắt hơi. đến dấu ? nghỉ hơi.

- 3 Hs đọc, lớp đọc.

- 3 Hs đọc nối tiếp, lớp đọc.

 

- 2 Hs đọc tên chủ đề

- Hs Qsát tranh thảo luận theo cặp bàn  

- 2 Hs trả lời  

- 5 -8 Hs nói từ 1 đến 2 hay 3 câu.

- Nxét      

(22)

 

Ngày soạn: 28 /10/2019

Ngày dạy : Thứ 5 / 31 / 10/ 2019                         HỌC VẦN BÀI 32: ôi, ơi

A. MỤC TIÊU:

1. Kiến thức: Giúp hs nắm được cấu tạo, cách đọc,cách viết vần ôi,ơi và các tiếng từ câu ứng dụng trong sgk , hoặc các tiếng từ câu được ghép bởi vần ôi,ơi.

 - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề “Lễ hội.”hs luyện nói từ 2 đến 3 câu theo chủ đề trên  2. Kỹ năng: Qua bài đọc rèn cho hs kỹ năng nghe ,nói, đọc,viết từ, câu cho hs.

 3. Thái độ: Giáo dục hs yêu thích môn tiếng việt . Biết bảo vệ và giữ gìn vệ sinh nơi công cộng  * TE có quyền được bố mẹ yêu thương chăm sóc.

B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

-Tranh minh họa bài học. máy tính, máy chiếu.

- Bộ ghép học vần.

C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

Tiếng hót của chúng thế nào?

- Gv nhge Nxét uốn nắn.

3. Luyện viết vở: (10')

  * Trực quan: oi, ai, nhà ngói, bé gái.

- Gv viết mẫu vần oi HD quy trình viết, khoảng cách,…

- Gv Qsát HD Hs viết yếu.

 ( Vần ai, nhà ngói, bé gái dạy tương tự như vần oi)

-  Nxét, uốn nắn.

III. Củng cố, dặn dò:  ( 5') - Vừa học vần, từ mới nào?

- Gv chỉ bảng - Gv Nxét giờ học.

- Về đọc lại bài , Cbị bài 33.

 

- Mở vở tập viết bài 30 (18)  

- Hs viết bài  

…      

- Hs trả lời - 2 Hs đọc

I. Kiểm tra bài cũ: (5’)

1. Đọc: ngà voi          gà mái         hỏi bài       cái còi       bài vở         trai gái        : Chú Bói Cá nghĩ gì thế"

      Chú nghĩ về bữa trưa.

2. Viết: hỏi bài

- Gv Nxét, tuyên dương.

   

- 6 Hs đọc, lớp đọc  

 

- Hs viết bảng con.

 

(23)

II. Bài mới:

1. Giới thiệu bài: (1’) - Gv nêu trực tiếp:

2. Dạy vần:

 a) Nhận diện vần: ôi ( 5') - Ghép vần ôi

- Em ghép vần ôi ntn?

- Gv viết: ôi

- So sánh vần ôi với oi  b) Đánh vần: ( 12') ôi

- Gv đánh vần HD: ô - i - ôi  Chú ý: Khi đọc nhấn ở âm ô ổi

- Ghép tiếng ổi

- Có vần ôi ghép tiếng ổi. Ghép ntn?

- Gv viết : ổi

- Gv đánh vần: ôi - hỏi - ổi.

       trái ổi   * Trực quan: quả ổi  + Đây là quả gì?

 + Dùng để làm gì?

- Có tiếng ổi ghép từ trái ổi.

- Em ghép ntn?

- Gv viết: trái ổi - Gv chỉ: trái ổi

       : ôi - ổi - trái ổi.

 + Vừa học từ mới nào?...vần gì?

- Gv ghi tên bài: ôi - Gv chỉ: ôi - ổi - trái ổi.

      ơi   ( dạy tương tự như vần oi) - So sánh vần ôi với vần ơi  

 c) Luyện đọc từ ứng dụng:  ( 6')       cái chổi        ngói mới       thổi còi        đồ chơi.

-  Tìm tiếng mới có chứa vần ôi ,(ơi), đọc            

- Hs ghép ôi

- ghép âm ô trước, âm i sau  

- Giống đều có âm i. Khác vần ôi có âm ô còn vần oi có o đầu vần.

 

- 12 Hs đọc, tổ đọc, đồng thanh.

     

- Hs ghép.

- ghép vần ôi trước,  dấu hỏi trên ô.

 

- 6 Hs đọc, tổ đọc, đồng thanh.

- Hs Qsát + quả ổi + Để ăn.

- Hs ghép

- ghép tiếng trái trước rồi ghép tiếng ổi sau.

- 6 Hs đọc, đồng thanh - 3 Hs đọc, đồng thanh

- Hs: từ mới trái ổi, tiếng mới là tiếng ổi, …vần ôi.

- 3 Hs đọc, đồng thanh  

 + Giống đều có âm i cuối.

 + Khác âm đầu vần ô, ơ.

   

- 2 Hs tìm và đánh vần.

- 6 Hs đọc và giải nghĩa từ

(24)

    Tiết 2 đánh vần

 d). Luyện viết:  ( 12')         ôi, ơi

  * Trực quan: +     

- Nêu cấu tạo và độ cao chữ ghi vần ôi, ơi?

- So sánh vần ôi với vần ơi?

- Khi viết vần ôi, ơi ta viết giống vần nào trước?

- Gv Hd cách viết

- Gv viết mẫu, Hd quy trình, độ cao, rộng….

- HD Hs viết yếu

- Gv Qsát Nxét, uốn nắn.

      trái ổi, bơi lội+   

  - Chú ý viết chữ ổi phải rê phấn viết liền mạch.

3, Củng cố: (3')  - Gọi HS đọc lại bài.

- Nhận xét, tuyên dương.

- Lớp đồng thanh.

     

- HS quan sát.

- Hs nêu  

- Khi viết vần ôi, ơi ta viết giống vần oi

   

- Hs viết bảng con - Nxét bài bạn

3. Luyện tập ( 15')  a) Đọc bảng lớp:

- Gv chỉ bài tiết 1  b) Đọc SGK:

 * Trực quan tranh 1( 67)  + Tranh vẽ gì?

 + Em có được bố mẹ cho đi chơi phố bao giờ không?

- Đọc câu: Bé trai, bé gái đi chơi phố với bố mẹ.

- Từ nào chứa vần ơi?

- Gv chỉ từ, cụm từ - Đoạn văn có mấy câu?

- Đoạn văn có 2 câu.

- Cuối câu thứ nhất có dấu? Đây là câu hỏi.

- Trong câu chữ nào được viết hoa?Vì    

- 6 Hs đọc, đồng thanh  

 

- ... vẽ hai bạn nhỏ đi chơi phố với bố mẹ

- Hs nêu - 1 Hs đọc  

- chơi phố, 2 Hs đọc - 4 Hs đọc

- Hs nêu  

   

(25)

  

   TOÁN

       TIẾT  31: LUYỆN TẬP A. MỤC TIÊU: Giúp hs củng cố :

1. Kiến thức: Giúp hs củng cố về bảng cộng trong phạm vi 5.HS biết làm tính cộng trong phạm vi 5 và tập biểu thị tình huống trong tranh bằng 1 phép tính cộng.

 2. Kỹ năng: Rèn cho hs kỹ năng tính toán nhanh, thành thạo.

 3. Thái độ : Giáo dục hs yêu thích môn học, cẩn thận tỉ mỉ khi làm bài.

sao?

- Trong câu văn có dấu câu gì? Đọc ntn?

 

- Gv chỉ: câu        : cả bài

*TE cóquyền được bố mẹ yêu thương chăm sóc.

 2. Luyện nói: ( 10') - Đọc chủ đề: lễ hội.

 * Trực quan: tranh 2 SGK ( 69) +Tranh vẽ gì ?

+ Tại sao em biết tranh vẽ về lễ hội?

+ Quê em có những lễ hội gì? Vào mùa nào?      

+ Trong lễ hội thường có những gì?

+ Ai đưa em đi dự lễ hội?

+ Em thích lễ hội nào nhất?

- Gv nhge Nxét uốn nắn.

3. Luyện viết vở: (10')

  * Trực quan: ôi, ơi, trái ổi, bơi lội.

- Gv viết mẫu vần ôi HD quy trình viết, khoảng cách,…

- Gv Qsát HD Hs viết yếu.

 ( Vần ơi, trái ổi, bơi lội dạy tương tự như vần ôi)

- Nxét, uốn nắn.

III. Củng cố, dặn dò:  ( 5') - Vừa học vần, từ mới nào?

- Gv chỉ bảng - Gv Nxét giờ học.

- Về đọc lại bài , Cbị bài 33

- chữ Bé, chữ đầu câu văn,

- … có dấu phẩy, đọc đến dấu phẩy ngắt hơi.

- 6 Hs đọc, lớp đọc.

- 3 Hs đọc nối tiếp, lớp đọc.

     

- 2 Hs đọc tên chủ đề

- Hs Qsát tranh thảo luận theo cặp bàn - tranh vẽ cờ hội

- 2 Hs trả lời  

- 5 - 6 Hs nói từ 1 đến 2 hay 3 câu.

- Nxét        

- Mở vở tập viết bài 30 (18)  

- Hs viết bài  

     

- Hs trả lời - 2 Hs đọc

(26)

B- ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

- Ghi bảng phụ.

- Bộ ghép. VBT.

C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

   

I. Kim tra bài c: (5’)  

1. Đọc các phép cộng trong pham vi 5?

2. Tính:  4 + 1 = ...        3 + 2 = ...      

       1 + 4 = ...       2 + 3 = ...

2 Điền:>, <, =?     

      2 + 3 ... 3       4 ... 2 + 2       3 + 2 ... 3       4 ... 4 + 1      - Gv nhận xét, đánh giá.

II. Luyện tập:

 1. Giới thiệu bài ( 1')

- Trực tiếp:… học tiết 31 luyện tập.

 2. Luyện tập:

 * Bài 1. ( 6') số?

 - HD        1 + 1 =

- Gv HD Hs học yếu làm bài

=> Kquả:      2      3       4        5       3      4       5              4      5

      5        - Gv  Nxét, chữa.

- Dựa vào bảng cộng nào để làm bài?

 

* Bài 2.( 8') Tính:

- Cần chú ý gì?

- HD+ 2 cộng 2 bằng mấy?

       + Viết số 4 vào chỗ chấm dưới số 2 và 2.

- Gv HD Hs học yếu làm bài

=>Kquả:     5     5     4        4       5       3.

- Nxét, chữa.

 

- 6 Hs đọc

- 2Hslàm bảng lớp và lớp viết bảng con.

 

- 2 Hs đọc  

         

- 2 Hs nêu yêu cầu điền số  

+ 1 Hs làm bảng: 1 cộng 1 bằng 2, viết 2 vào ô trống

+ Hs làm bài + 3 Hs đọc Kquả + lớp Nxét Kquả  

   

+ Dựa vào pcộng 3, 4, 5 để làm bài  

- 1 Hs nêu Y/C tính.

+ Viết Kquả thẳng hàng  

 

+ Hs làm bài.

+ 2 Hs làm bảng lớp

+ Đổi bài Ktra Kquả, Nxét.

 

- 1 hs nêu Y/c tính.

 

(27)

        Ngày soạn: 29/10 / 2019 Ngày dạy: thứ 6 / 01/ 11/ 2019  

       HỌC VẦN        BÀI 34: ui, ưi A. MỤC TIÊU:

* Bài 3: ( 8') Tính:

  2 + 1 + 1 = ….   thực hiện tính ntn?

- Nêu cách tính?

 HD: lấy 2 + 1 = 3, rồi  lấy 3 + 1 = 4 viết 4.

- HD Hs học yếu

=> Kquả:  2 + 1 + 1 = 4      5       4       

- Gv Nxét Kquả, tuyên dương.

 

* Bài 4: ( (9'): Điền dáu >, <, =?

- Muốn điền dấu >, < , = vào chỗ chấm thực hiện theo mấy bước?

- Nhận xét, chữa bài,

 3 + 2 = 5      4 > 2 + 1       2 + 3 = 3 + 2  3 + 1 < 5      4 > 2 + 3      1 + 4 = 4 + 1  

* Bài 5: ( 8')  Viết phép tính thích hợp:

- Cần làm gì?

 

+ HD Hs học yếu làm bài  

=> Kquả:  a) 3 + 2 = 5.       b)  4  + 1  = 5.

- Nhận xét , chữa bài . - Gv chấm bài, Nxét, III.Củng cố, dặn dò: ( 5')

+Bài 1Y/C gì? Dựa vào các pcộng nào để làm bài?

+Bài 2Y/C gì? Khi làm bài cần chú ý điều gì?.

- Nhận xét giờ học.

- Đọc thuộc các pcộng đã học, cbị tiết 30.

+Thực hiện tính từ trái sang phải +  2 + 1 = 3, 3 + 1 = 4, viết 4.

+ Hs Qsát.

+ Hs làm bài + 2 Hs tính Kquả +  Hs Nxét  

- HS nêu yêu cầu.

+ 3 bước: - Thực hiện phép tính        - So sánh 2 số.

       - điền dấu.

+ HS làm bài.

+ 3 HS lên bảng chữa.

 

- 2 Hs nêu Viết phép tính thích hợp   + Qsát hình vẽ, nêu bài toán rồi viết Ptính.

+ Hs nêu btoán theo cặp.

+ Hs tự làm bài.

+ 2 Hs làm bảng và nêu Btoán theo ptính vừa làm

- Lớp Nxét Kquả  

 

- Hs trả lời

(28)

  1. Kiến thức: Giúp hs nắm được cấu tạo, cách đọc,cách viết vần ui, ưi và các tiếng từ câu ứng dụng trong sgk , hoặc các tiếng từ câu được ghép bởi vần ui, ưi

 - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề “đồi núi.”hs luyện nói từ 2 đến 3 câu theo chủ đề trên  2. Kỹ năng: Qua bài đọc rèn cho hs kỹ năng nghe ,nói, đọc,viết từ, câu cho hs.

  3. Thái độ: Giáo dục hs yêu thích môn tiếng việt . Biết bảo vệ và giữ gìn môi trường xanh sạch đẹp.

 * TE có quyền được chia sẻ thông tin..

B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

-Tranh minh họa bài học.

- Bộ ghép học vần.

    C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

I. Kiểm tra bài cũ: (5’)

1. Đọc: cái chổi       ngói mới         ca ngợi       thổi còi        đồ chơi.         thổi xôi       gói quà        hơi thở       trời mưa          Bé trai, bé gái đi chơi phố với bố mẹ.

2. Viết: bơi lội

- Gv Nxét , tuyên dương.

II. Bài mới:

1.Giới thiệu bài: (1’) - Gv nêu trực tiếp:

2. Dạy vần:

 a) Nhận diện vần: ui ( 5') - Ghép vần ui

- Em ghép vần ui ntn?

- Gv viết: ui

- So sánh vần ui với oi  b) Đánh vần: ( 12') ui

- Gv đánh vần HD: u - i - ui  Chú ý: Khi đọc nhấn ở âm u núi

- Ghép tiếng núi

- Có vần ôi ghép tiếng núi. Ghép ntn?

- Gv viết : núi

- Gv đánh vần: nờ - ui - nui - sắc - núi.

   

   

- 6 Hs đọc, lớp đọc  

 

- Hs viết bảng con.

             

- Hs ghép ui

- ghép âm u trước, âm i sau

- Giống đều có âm i. Khác vần ui có âm u còn vần oi có o đầu vần.

 

- 12 Hs đọc, tổ đọc, đồng thanh.

     

- Hs ghép.

- ghép âm n trước, vần ui sau, dấu sắc trên u.

- 6 Hs đọc, tổ đọc, đồng thanh.

 

(29)

đồi núi

  * Trực quan tranh: đồi núi  + Tranh vẽ cảnh gì?

 + đồi núi thường có ở đâu?

- Có tiếng núi ghép từ đồi núi.

- Em ghép ntn?

- Gv viết: đồi núi.

- Gv chỉ: đồi núi.

       : ui - núi - đồi núi.

 + Vừa học từ mới nào?...vần gì?

- Gv ghi tên bài: ui

- Gv chỉ: ui - núi - đồi núi.

       Vần ưi   ( dạy tương tự như vần ui) - So sánh vần ưi với vần ui  

 c) Luyện đọc từ ứng dụng:  ( 6')       cái chổi        ngói mới       thổi còi        đồ chơi.

-  Tìm tiếng mới có chứa vần ôi ,(ơi), đọc đánh vần

 d). Luyện viết:  ( 12')          ui, ưi

  * Trực quan: +   

- Nêu cấu tạo và độ cao chữ ghi vần ui, ưi?

- So sánh vần ui với vần ưi?

- Gv Hd cách viết

- Gv viết mẫu, HD quy trình, độ cao, rộng….

* chú ý: khi viết vần ưi ta viết vần ui thêm móc nhỏ trên u được vần ưi.

- HD Hs viết yếu

- Gv Qsát Nxét, uốn nắn.

       Đồi núi, gửi thư

  ( dạy tương tự cua bể, ngùa gỗ)  

- Chú ý viết chữ núi, gửi thư phải rê phấn viết liền mạch.

4. Củng cố( 3')

- Hs Qsát

+ ngôi nhà, núi, đồi + … có ở miền núi.

- Hs ghép

- ghép tiếng đồi  trước rồi ghép tiếng núi sau.

- 6 Hs đọc, đồng thanh - 3 Hs đọc, đồng thanh

- Hs: từ mới đồi núi, tiếng mới là tiếng  núi, …vần ui.

- 3 Hs đọc, đồng thanh  

 

- + Giống đều có âm i cuối.

 + Khác âm đầu vần u, ư.

     

- 2 Hs tìm và đánh vần.

- 6 Hs đọc và giải nghĩa từ - Lớp đồng thanh.

     

- Hs nêu

- + Giống đều có âm i cuối.

 + Khác âm đầu vần u, ư.

- Hs viết bảng con - Nxét bài bạn

(30)

Tiết 2

 - Gọi HS đọc bài.

- Nhận xét, tuyên dương.

3. Luyện tập ( 15')  a) Đọc bảng lớp:

- Gv chỉ bài tiết 1  b) Đọc SGK:

 * Trực quan tranh 1( 71)  + Tranh vẽ gì?

 + Gia đình em có nhận được thư của người thân không?

- ….

- Đọc câu: Dì Na vừa gửi thư về. Cả nhà vui quá.

- Từ nào chứa vần ui, ưi?

- Gv chỉ từ, cụm từ - Đoạn văn có mấy câu?

- Đọc câu 1, 2.

 

- Trong câu chữ nào được viết hoa?Vì sao?

- Trong câu văn có dấu câu gì? Đọc ntn?

 

- Gv chỉ: 2 câu - Gv tuyên dương.

* TE có quyền được chia sẻ thông tin.

 2. Luyện nói: ( 10') - Đọc chủ đề: Đồi núi.

 * Trực quan: tranh 2 SGK ( 71) +Tranh vẽ gì ?

- Gv cho hs quan sát tranh và hỏi:

+ Tranh vẽ gì?

+ Đồi núi thường có ở đâu? Em biết tên vùng nào có đồi núi?

+ Trên đồi núi thường có những gì?

+ Quê em có đồi núi ko? Đồi khác núi như thế nào?

- Gv nghe Nxét uốn nắn.

3. Luyện viết vở: (10')

   

- 6 Hs đọc, đồng thanh  

 

- ... vẽ bố, con đang nghe mẹ đọc thư.

- Hs nêu  

 

- 1 Hs đọc  

- gửi thư, vui quá, - 2 Hs đọc

- có 2 câu - 4 Hs đọc - Hs nêu

- chữ Bé, Cả là chữ đầu câu văn,

- … có dấu chấm, đọc nghỉ hơi ở dấu chấm.

- 6 Hs đọc, lớp đọc.

     

- 2 Hs đọc tên chủ đề

- Hs Qsát tranh thảo luận theo cặp bàn - tranh vẽ cảnh đồi núi.

- 5 -> 6 Hs kết hợp chỉ tranh nói từ 1 đến 2 hay 3 câu.

- Nxét          

- Mở vở tập viết bài 30 (18)

(31)

 

TOÁN

TIẾT 32: SỐ 0 TRONG PHÉP CỘNG A. MỤC TIÊU:

  1. Kiến thức: Giúp hs biết được kết quả phép cộng 1 số với 0 cho kết quả bằng chính số đó.HS tập biểu thị tính huống trong hình vẽ bằng 1 phép tính thích hợp.

  2. Kỹ năng: Rèn kỹ năng tính toán nhanh ,và sử dụng ngôn ngữ toán cho hs.

  3. Thái độ : Giáo dục hs yêu thích môn học, cẩn thận tỉ mỉ khi làm bài.

B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

- Ghi bảng phụ.

- Bộ ghép. VBT. Máy tính, máy chiếu.

C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

  * Trực quan: ui, ưi, đồi núi, gửi thư.

- Gv viết mẫu vần ui, HD quy trình viết, khoảng cách,…

- Gv Qsát HD Hs viết yếu.

 ( Vần ưi, đồi núi, gửi thư dạy tương tự như vần ui)

- Nxét, uốn nắn.

III. Củng cố, dặn dò:  ( 5') - Vừa học vần, từ mới nào?

- Gv chỉ bảng - Gv Nxét giờ học.

- Về đọc lại bài , Cbị bài 33

 

- Hs viết bài  

         

- Hs trả lời - 2 Hs đọc

   

I. Kim tra bài c: (5’)  

1.. Đọc các phép cộng trong pham vi 5?

2.. Tính:

2 + 1 + 1 =     3 + 1 + 1 =     1 + 2 + 2 = 1 + 2 + 1 =     1 + 3 + 1 =     2 + 2 + 1 = 3.Viết số 3, 8, 5, 10, 0 theo thứ tự:      

   a) từ lớn đến bé:...

   b) từ bế đến lớn: ...

- Gv nhận xét, đánh giá.

II. Bài mới:

 1. Giới thiệu bài ( 1')

- Trực tiếp: học tiết 32: Số 0 trong phép  

- 4 Hs đọc  

- 2 Hs làm bảng  

 

- 2 Hs làm bảng  

           

(32)

cộng.

2. Giới thiệu phép cộng một số với 0:  (13')  a, Giới thiệu các phép cộng 3 + 0 = 3; 0 + 3

= 3    Bước 1

* Trực quan: tranh vẽ 1 lồng có 3 con chim, 1 lồng không có con chim nào.

- Qsát hình vẽ và nêu bài toán:

 

 + Lồng thứ nhất có 3 con chim, lồng thứ hai có 0 con chim. Hỏi cả hai lồng có mấy con chim?

 + Phải làm ptính gì?

 + Nêu phép tính?

- Gv viết: 3 + 0 = 3 - Gvchỉ ptính  Bước 2

 * Giới thiệu phép cộng 3 + 0 = 3 (Tiến hành tương tự như phép cộng 3 + 0 = 3).

 Bước 3:Trực quan sơ đồ

- Nhìn sơ đồ hình vẽ Y/C Hs nêu btoán để có ptính : 3 + 0 =3

      0 + 3 = 3       3 + 0 = 0 + 3

   ( dạy tương tự như bước 1) b, Nêu phép cộng một số với 0:

2 + 0 = 2        0 + 4 = 4     ....

0 + 2 = 2        4 + 0 = 4     ....

- Cho hs tính và nêu kết quả.

- Gv chỉ

 + Em có Nxét gì về các số trong phép cộng và Kquả của chúng?

 

+ Vậy em có nhận xét gì một số cộng với 0 hay 0 cộng với một số?

=> Kl:  “Một số cộng với 0 bằng chính số đó”; “0 cộng với một số bằng chính số đó”.

3 Luyện tập:

  * Bài 1: ( 4')Tính:

       

- 3-> 4 Hs nêu bài toán,

- Lớp Nxét, bổ sung. đồng thanh  

 

- Có tất cả 3 con chim.

- Làm phép cộng -1 Hs: 3 + 0 = 3  

- 6 Hs đọc 3 cộng 0 bằng 3, đồng thanh.

               

- Hs nêu ptính, Kquả.

   

- 2 Hs đọc  

- +: 3 + 0 = 3,       0 + 3 = 3    …..

 +: 2 + 0 = 2,       0 + 2 = 2    …...

- Hs nêu  

     

- 3 -> 5 Hs  nhắc lại  

 Hs mở vở btập ( 36) - 2 Hs nêu Y/C tính.

(33)

- Bài Y/C gì?

- HD tính Kquả của ptính rồi viết vào sau dấu bằng.

=> Kquả: 4 + 0 = 4        3         2       1        0 + 4 = 4        3         2       1.

- Gv chấm bài Nxét.

- Dựa vào phép cộng nào để làm bài?

-Em có Nxét gì về 2 ptính:4 + 0 = 4, 0 + 4 = 4

* Bài 2: ( 5') Tính  b) Bài 2 trình bày ntn?

- Viết Kquả ntn?

- HD:       

 

       5       3         0       +         +       +         0       0       2

=> Kquả:       5       3       2             

- Gv Nxét, chữa bài..

 *Bài 3: ( 4') Viết số thích hợp vào chỗ chấm:

- Cần chú ý gì?

- HD: + 1 cộng  mấy bằng 1?

         + Viết số 0 vào chỗ chấm.

- Gv HD Hs học yếu làm bài

=>Kquả:      0     1      2        0     0      0.     

Nxét, chữa.

- Em có nhận xét gì về pcộng: 0 + 2 = 2 + 0  

* Bài 4: ( 5') Viết phép tính thích hợp.

- Bài có mấy phần?

- GV đưa bức tranh từng phần.

- Muốn viết được phép tính cần làm gì?

- Nhận xét, chữa bài.

a. 3 + 2 = 5 b. 0 + 3 = 3

+ Bài 1 trình bày theo hàng ngang,  +Hs làm bài

+ 2 Hs nêu Kquả, lớp Nxét.

     

+ … số 0 trong phép cộng

- Hs: một số cộng với 0, 0 cộng với       một số cho kết quả bằng chính số đó.

- HS nêu yêu cầu.

+ Trình bày theo cột dọc + Viết kquả thẳng hàng.

+ 2 Hs làm bảng lớp + Lớp Nxét

     

- HS nêu yêu cầu.

+ 1 Hs trả lời  

           

- Đổi chỗ các số trong phép cộng thì Kquả không thay đổi.

- HS đọc yêu cầu.

+ Bài có 2 phần  

+ Quan sát tranh nêu bài toán.

+ HS nêu bài toán và phép tính thích hợp.

(34)

 TỰ NHIấN XÃ HỘI Bài 8: Ăn uống hằng ngày A. Mục tiêu :

  1. Kiến thức: Giúp học sinh biết kể tên Kể tên những thức ăn cần ăn trong ngày để mau lớn và khoẻ mạnh.

 2. Kĩ năng: Nói được cần phải ăn uống như thế nào để có sức khoẻ tốt.

 3. Thỏi độ:  Có ý thức tự giác trong việc ăn, uống cá nhân ăn đủ no, uống đủ nước.

*Các kĩ năng sống cơ bản được giáo dục trong bài:

- Kĩ năng làm chủ bản thân: Không ăn quá no, không ăn bánh kẹo không đúng lúc.

- Phát triển kĩ năng tư duy phê phán.

* Các phương pháp/ Kĩ thUật dạy học tích cựC:

- Thảo luận nhóm.       - Hỏi đáp trước lớp - Động não       .       - Tự nói với bản thân.

B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

- Tranh vẽ phóng to ND bài, vở btập C.CÁC HOẠT ĐỘNG dạy học:

III.Củng cố, dặn dũ: ( 3') + Bài 1Y/C gỡ?

+ Dựa vào pcộng nào để làm bài?

+ Bài 2 Y/C gỡ?

+ Bài 3 Y/C gỡ?…..

- Nhận xột giờ học. Về cbị tiết 33.

I. Kiểm tra bài cũ:  (5')

- Muốn cho răng khoẻ đẹp hằnh ngày em cần phải làm gì?

- Nên đánh răng, xúc miệng lúc nào tốt nhất?

- Nêu cách đánh răng?

- Gv Nxét đánh giá.

II. Bài mới: 25’

 1. Khởi động:

 a) Mục tiêu: Gây hng phấn cho Hs và giới thiệu bài.

 b) cách tiến hành:

- Trò chơi: Con thỏ ăn cỏ, uống nớc, vào hang.

- Gv Hd, làm mẫu và tổ chức cho hs chơi.

2. Kết nối:

 Hoạt động 1:  Động não.

 a) Mục tiêu: Hs nhận biết và kể tên những thức ăn ,

đồ uống chúng ta thờng ăn và uống hằng ngày..

 

- 3 Hs trả lời.

- Hs Nxét  

           

- Hs Qsát.

- Hs chơi 3 lần  

     

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Phiếu kiểm tra C. GV phát phiếu kiểm tra.. HS làm bài. GV quan sát, nhắc nhở HS. Thái độ: Giáo dục hs yêu thích môn học. Biết yêu quí và bảo vệ

B. Nhận xét, dặn dò.. Kiến thức: Giúp hs nắm chắc cấu tạo, cách đọc, cách viết các vần  đã học ia, ua, ưa. Thái độ: Giáo dục hs yêu thích môn học. Biết yêu quí và bảo

Kiến thức: Giúp hs nắm được cấu tạo, cách đọc,cách viết vần ach và các tiếng từ câu ứng dụng trong sgk , hoặc các tiếng từ câu được ghép bởi vần ach.. Thái độ: Giáo dục

Thái độ: Giáo dục hs yêu thích môn học. Biết yêu quí và bảo vệ các loài thực vật trong tự nhiên... B. -Sách giáo khoa , bảng con, bộ đồ dùng tiếng Việt, vở tập viết..

Thái độ: Giáo dục hs yêu thích môn học, biết yêu quí và bảo vệ các loài động

Thái độ: Giáo dục hs yêu thích môn học, biết yêu quí và bảo vệ các loài động vật.. Giảng

Thái độ: Giáo dục hs yêu thích môn học, biết yêu quí và bảo vệ các loài động vật trong thiên nhiên.. CÁC KĨ NĂNG SỐNG CƠ BẢN ĐƯỢC GIÁO DỤC TRONG BÀI

Thái độ: Giáo dục hs yêu thích môn học, biết yêu quí và bảo vệ các loài động vật trong thiên nhiên.. * Mục tiêu của Hs Tuấn : Qua sự hướng dẫn của