• Không có kết quả nào được tìm thấy

Bài giảng; Giáo án - Trường TH Yên Đức #navigation{display:block}#navigation_sub_menu{display:block}#main-content .container{width:100%}#breadcrumb-area,.container .row.top-row>div .portlet-column-content,.container .row.bottom-ro

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Bài giảng; Giáo án - Trường TH Yên Đức #navigation{display:block}#navigation_sub_menu{display:block}#main-content .container{width:100%}#breadcrumb-area,.container .row.top-row>div .portlet-column-content,.container .row.bottom-ro"

Copied!
32
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

TUẦN 2. DẠY TRỰC TUYẾN Ngày soạn: 10 /4/2020

Ngày dạy: Thứ hai/ 13 /4/2020 TOÁN

TIẾT 74: PHÉP CỘNG DẠNG 14 + 3 I. MỤC TIÊU:

1. Kiến thức: Giúp hs biết đặt tính và thực hiện phép tính cộng ( không nhớ) trong phạm vi 20. HS biết cộng nhẩm dạng 14 + 3.

2. Kỹ năng: Rèn cho hs kỹ năng tính toán nhanh, thành thạo.

3. Thái độ : Giáo dục hs yêu thích môn học, cẩn thận tỉ mỉ khi làm bài.

II. ĐỒ DÙNG:

- Các bó chục que tính.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

I. Kiểm tra bài cũ:

1. Gv kiểm tra bài cũ

+ Số 16 gồm ...chục...đơn vị.

+ Số 18 gồm ...chục...đơn vị.

+ Số 20 gồm ...chục ... đơn vị.

+ Số liền trước của số 15 là....

+ Số liền sau của số 19 là....

+ Số liền trước của số 18 là....

- Gv Nxét.

II. Bài mới:

1. Giới thiệu bài: Trực tiếp

2. Giới thiệu cách làm tính cộng dạng 14 + 3

a) Gv & Hs thực hành

- Y/C lấy 14 que tính ( gồm 1 bó tức 1 chục que tính và 4 que tính rời) rồi lấy thêm 3 que tính .nữa.

+ Có tất cả bao nhiêu que tính?

b) Hình thành phép cộng 14 + 3

- Yêu cầu hs lấy 1 chục que tính và 4 que tính rời.

? 14 que tính gồm mấy chục và mấy đơn vị?

- Y/C lấy thêm 3 que nữa.

+ Vậy 3 que tức là mấy đơn vị?

- Muốn biết tất cả có bao nhiêu que tính, ta

- Hs trả lời.

- Lớp Nxét Kquả.

- Hs thực hành.

+ Có tất cả 17 que tính.

- Hs thực hành.

- Đặt 1 bó ở bên trái và 4 que rời ở bên phải.

+ 14 que tính gồm 1 chục và 4 đơn vị.

- Hs thực hành

+3 que tức là 3 đơn vị

(2)

gộp toàn bộ số que rời lại.

+ Có tất cả bao nhiêu que rời?

=>Có tất cả: 1 bó 1 chục và 7 que rời là 17 que tính.

=>KL: Để thể hiện điều đó cô có phép cộng:

14 + 3 = 17

+ Em có Nxét gì về số 14 và số 3 mỗi số được viết bằng mấy chữ số và những chữ số đó là chữ số

hàng nào?

c) Đặt tính và thực hiện phép tính c.1 Gv HD cách đặt tính:

+ Đầu tiên viết số 14 rồi viết số 3 thẳng cột dưới chữ số 4( hàng đơn vị).

+ Viết dấu + ở bên trái ở giữa 2 số.

+ Kẻ vạch ngang dưới 2 số đó.

c.2. Gv HD cách tính

(Tính từ phải sang trái tức là tính hàng đơn vị trước rồi đến hàng chục)

- Gv Y/C Hs viết đặt tính vào giấy nháp + Nêu cách tính

- Gv Nxét uốn nắn

3. Thực hành:

* Bài 1: Tính:

+ Bài Y/C gì?

+ Các ptính được viết ntn?

+ Các số đứng trước dấu +, sau dấu + được viết bằng mấy chữ số?

+ Cần viết Kquả ntn?

- HD Hs học yếu

=> Kquả: 19 15 17 19 17 19 19 19 19 14 - Gv Nxét.

*Bài 2: Tính

+Có tất cả 7 que tính rời

+Số 14 được viết bằng 2chữ số.

Số 3 được viết bằng 1 chữ số.

Chữ số 4 và 3 là chữ số hàng đơn vị, chữ số 1 là chữ số hàng chục.

- Hs Qsát

- Hs viết ptính vào giấy

14 * 3 Hs nêu, đồng thanh + . 4 cộng 3 bằng 7, viết7, 3 . Hạ 1, viết 1.

17

- 2 Hs nêu: Tính Kquả các ptính + Viết theo cột dọc( đặt tính) +Các số đứng trước dấu + được viết bằn 2 chữ số. Các số đứng sau

dấu + được viết bằng 1 chữ số.

+ Viết Kquả thẳng cột +Hs làm bài

+Lớp Nxét Kquả +Hs Nxét

(3)

+ Bài Y/C gì?

- HD: các con thực hiện tính rồi ghi kết quả - Nhận xét, chữa:

12 + 3 = 15 13 + 6 = 19 ....

14 + 4 = 18 12 + 2= 14 ....

- Gv Nxét, sửa chữa

III. Củng cố, dặn dò: ( 2')

- Cho hs nêu lại cách thực hiện phép cộng 14+ 3= 17

- Gv nhận xét giờ học.

- Dặn hs về làm bài tập vào vở bài tập toán.

- HS nêu yêu cầu.

+ Làm bài.

+ Nêu miệng kết quả.

- Hs nêu

- Hs lắng nghe TOÁN

TIẾT 75: LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU

1. Kiến thức: Giúp hs củng cố lại đặt tính và cách thực hiện phép tính cộng ( không nhớ) trong phạm vi 20. HS biết cộng nhẩm dạng 14 + 3.

2. Kỹ năng: Rèn cho hs kỹ năng tính toán nhanh, thành thạo.

3. Thái độ : Giáo dục hs yêu thích môn học, cẩn thận tỉ mỉ khi làm bài II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC

- Sách giáo khoa, - Vở ô ly

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC I. Kiểm tra bài cũ

+ Đặt tính rồi tính:

13+ 2, 15+ 4, 16+ 2

- Cả lớp quan sát và nhận xét. Gv đánh giá.

II. Bài mới

1. Giới thiệu bài trực tiếp 2. HD thực hành luyện tập

*Bài 1: Đặt tính rồi tính: ( theo mẫu) + Bài Y/C gì?

+ Bài có mấy y/c? Là y/c gì?

- HD đặt tính 12 + 3 là viết ptính ntn?

+ Nêu cách đặt tính?

12 + 3 15

- Gv viết khi Hs nêu

- Hs làm vở.

- 1 hs nêu: Đặt tính rồi tính.

+ ... có 2 y/c: Đặt tính, tính + Viết ptính theo cột dọc + Viết số thứ nhất trước, viết số thứ 2 thẳng dưới số thứ nhất sao cho thẳng cột, rồi viết dấu + vào bên trái sao cho ở giữa 2 số. Rồi kẻ

(4)

+ Thực hiện tính?

=> Kquả: 15 16 19 17 18 9 - Gv chữa bài, Nxét.

Bài 2: Tính nhẩm:

- HD cách nhẩm: 15+ 1 = 16 Có thể nhẩm: 5 cộng 1 bằng 6, viết 6. viết 1 chục trước số 6 để

bằng16.

- Tính nhẩm kết quả.

=> Kquả

- Gv Nxét, chữa bài.

3. Củng cố, dặn dò:( 5') - Gv nhận xét giờ học.

- Dặn hs về làm bài trong vở bài tập.

gạch ngang dưới 2 số.

+ 2 cộng 3 bằng 5, viết 5.

Hạ 1, viết 1.

+ Hs Qsát, Nxét + Hs làm bài vào vở +Hs Nxét.

+ Hs đọc kết quả.

- Hs lắng nghe

HỌC VẦN BÀI 81: ach I. MỤC TIÊU:

1. Kiến thức: Giúp hs nắm được cấu tạo, cách đọc,cách viết vần ach và các tiếng từ câu ứng dụng trong sgk , hoặc các tiếng từ câu được ghép bởi vần ach.

2. Kỹ năng: Qua bài đọc rèn cho hs kỹ năng nghe ,nói, đọc,viết từ, câu cho hs.

3. Thái độ: Giáo dục hs yêu thích môn tiếng việt . Biết giữ gìn bảo vệ đồ dùng sach đẹp.

II. CHUẨN BỊ:

- Phương tiện dạy học trực tuyến III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

I. Kiểm tra bài cũ:

1. Đọc: SGK bài 80 - Gv Nxét, tuyên dương.

II. Bài mới:

1. Giới thiệu bài:

- Gv nêu trực tiếp:

2. Dạy vần:

ach

a) Nhận diện vần: ach - Em ghép vần ach ntn?

- Gv chiếu: ach

- 6 Hs đọc

- Ghép âm a trước, âm ch sau.

(5)

- So sánh vần: ach với ac?

b) Đánh vần:

- Gv HD: a- ch -ach.

sách

- Có vần ach ghép tiếng sách. Ghép ntn?

- Gv chiếu : sách

- Gv đọc HD: sờ - ach - sach - sắc - sách.

cuốn sách

* Trực quan tranh :cuốn sách + Cô có gì nào?

- Gv giải thích: quyển sách hay còn gọi là cuốn sách

- Có tiếng "cuốn" ghép từ : cuốn sách.

- Em ghép ntn?

- Gv chiếu: cuốn sách

:ach - sách - cuốn sách + Vừa học từ mới nào?...vần gì?

- Gv chỉ: ach - sách - cuốn sách.

c) Luyện đọc từ ứng dụng:

viên gạch kênh rạch sạch sẽ cây bạch đàn + Tìm tiếng mới có chứa vần ach, đọc đánh vần.

Gv giải nghĩa từ - Nxét, tuyên dương.

- Giống đều có âm a đầu vần, Khác vần ach có âm ch cuối vần, vần ac có âm c cuối vần.

- 12 Hs đọc

- Ghép s trước, vần ach sau dấu sắc trên a.

- 12 Hs đọc

+ Hs Qsát + ...quyển sách.

-Ghép tiếng cuốn trước, ghép tiếng sách sau.

- 6 Hs đọc

- Hs: từ: cuốn sách, tiếng cuốn,vần ach.

- 3 Hs đọc

- 2 Hs đọc từ.

- 2 Hs đọc nêu: gạch, sạch, rạch, bạch.

- 6 Hs đọc và giải nghĩa 4 từ.

Tiết 2 3. Luyện tập

a) Đọc

a.1) Đọc bảng lớp:

- Gv chiếu bài tiết 1 a.2) Đọc SGK:

* Trực quan tranh 1(165) + Tranh vẽ gì?

- 6 Hs đọc - Hs Qsát

- Tranh vẽ 2 bạn nhỏ đang rửa

(6)

- Đọc câu ứng dụng dưới tranh?

+ Từ nào chứa vần ach?

- Gv chỉ từ

+ Đoạn thơ có mấy dòng? Mỗi dòng có mấy tiếng?

- Gv HD: Đọc hết 1 dòng thơ nghỉ hơi bằng dấu phẩy.

- Gv đọc mẫu HD III. Củng cố, dặn dò:

- Trò chơi: Thi tìm tiếng có vần mới - Vừa học vần, từ mới nào?

- Gv Nxét giờ học.

- Về đọc lại bài , Cbị bài 82.

tay, mẹ vuốt tóc bạn gái - 1 Hs đọc: Mẹ, mẹ ơi cô dạy Phải giữ sạch đôi tay

Bàn tay mà giây bẩn Sách áo cũng bẩn ngay.

+ ... sạch, sách - 2 Hs đọc

+ ... có 4 dòng, mỗi dòng thơ có 4 tiếng.

- 5 Hs đọc nối tiếp - 4 Hs đọc cả đoạn

- Hs thi tìm - Hs trả lời - 2 Hs đọc

HỌC VẦN BÀI 82: ich, êch I. MỤC TIÊU

1. Kiến thức: Giúp hs nắm được cấu tạo, cách đọc,cách viết vần ich ,êch và các tiếng từ câu ứng dụng trong sgk , hoặc các tiếng từ câu được ghép bởi vần ich, êch.

2. Kỹ năng: Qua bài đọc rèn cho hs kỹ năng nghe ,nói, đọc,viết từ, câu cho hs.

3. Thái độ: Giáo dục hs yêu thích môn tiếng việt . Biết giữ gìn bảo vệ môi trường xanh sạch đẹp.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - Phương tiện dạy học trực tuyến III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC

I. Kiểm tra bài cũ:

1. Đọc: SGK bài 81 - Gv Nxét, tuyên dương.

II. Bài mới:

1. Giới thiệu bài:

- Gv nêu trực tiếp:

2. Dạy vần:

ich ( 10') a) Nhận diện vần: ich - Ghép vần ich?

- Em ghép vần ich ntn?

- 6 Hs đọc, lớp đọc

- ghép âm i trước, âm ch sau.

(7)

- Gv viết: ich

- So sánh vần: ich với ach?

b) Đánh vần:

- Gv HD: i- ch - ich.

lịch

- Có vần ich ghép tiếng lịch. Ghép ntn?

- Gv viết : lịch

- Gv đánh vần HD: lờ - ich - lich - nặng - lịch.

tờ lịch * Trực quan tranh :tờ lịch + Cô có gì nào?

+ Tờ lịch dùng để làm gì?

- Có tiếng " lịch" ghép từ : tờ lịch.

- Em ghép ntn?

- Gv chỉ: tờ lịch

:ich - lịch - tờ lịch

+ Vừa học từ mới nào?...vần gì?

- Gv chỉ: ich - lịch - tờ lịch.

êch( 7') ( dạy tương tự như vần ich) + So sánh vần êch vần ich?

- Gv chỉ phần vần

c) Luyện đọc từ ứng dụng:

vở kịch mũi hếch vui thích chênh chếch

+ Tìm tiếng mới có chứa vần ich(êch), đọc đánh vần.

Gv giải nghĩa từ - Nxét, tuyên dương.

- Giống đều có âm ch cuối vần, Khác vần ich có âm i đầu vần, vần ach có âm a đầu vần.

- 12 Hs đọc

- ghép âm l trước, vần ich sau dấu nặng dưới i.

- 12 Hs đọc

+ Hs Qsát + ...tờ lịch

+ ... xem thứ, ngày, tháng, năm - Hs ghép

-ghép tiếng tờ trước rồi ghép tiếng lịch sau.

- 3 Hs đọc

- Hs: từ mới: tờ lịch, tiếng mới là tiếng lịch, …vần ich

- 3 Hs đọc

+ Giống đều có âm ch cuối vần.

+ Khác âm đầu vần i, ê đầu vần.

- 3 Hs đọc

- 2 Hs đọc đánh vần.

- 2 Hs đọc từ

- 2 Hs đọc nêu: kịch, thích, hếch, chếch.

- 6 Hs đọc và giải nghĩa 4 từ.

Tiết 2

(8)

3. Luyện tập

a.1) Đọc bảng lớp:

- Gv chỉ bài tiết 1 a.2) Đọc SGK:

* Trực quan tranh 1(167) + Tranh vẽ gì?

- Đọc câu ứng dụng dưới tranh?

+ Từ nào chứa vần ich?

+ Đoạn thơ có mấy dòng? Mỗi dòng có mấy tiếng?

- Gv HD: Đọc hết 1 dòng thơ nghỉ hơi bằng dấu phẩy.

- Gv đọc mẫu HD b) Luyện viết vở:

* Trực quan ich, êch,

- Gv viết mẫu vần ich HD quy trình viết, khoảng cách,…

- Gv Qsát HD Hs viết yếu.

( êch, tờ lịch, con ếch dạy tương tự như vần ich)

- GV Nxét, uốn nắn.

III. Củng cố, dặn dò:

- Trò chơi: Thi tìm tiếng có vần mới - Vừa học vần, từ mới nào?

- Gv Nxét giờ học.

- Về đọc lại bài , Cbị bài 83.

- 6 Hs đọc - Hs Qsát .

- Tranh vẽ cành cây có con chim đang nhảy...

- 1 Hs đọc: Tôi là chim chích Nhà ở cành chanh Tìm sâu tôi bắt

Cho chanh quả nhiều Ri rích, ri rích

Có ích, có ích.

+ ...chim chích, ri rích, có ích.

- 2 Hs đọc.

+ ... có 6 dòng, mỗi dòng thơ có 4 tiếng.

- Đại diện 6 số Hs lên trình bày.

- Lớp Nxét.

- Mở vở tập viết bài 82 . - Hs viết bài.

- Hs thi tìm.

- Hs trả lời.

- 2 Hs đọc.

(9)

Ngày soạn:11/4/2020

Ngày dạy: Thứ ba/ 14/4/2020

TOÁN

TIẾT 76: PHÉP TRỪ DẠNG 17 - 3 I. MỤC TIÊU

1. Kiến thức: Giúp hs biết đặt tính và thực hiện phép tính trừ ( không nhớ) trong phạm vi 20. HS biết trừ nhẩm dạng 17 - 3.

2. Kỹ năng: Rèn cho hs kỹ năng tính toán nhanh, thành thạo.

3. Thái độ : Giáo dục hs yêu thích môn học, cẩn thận tỉ mỉ khi làm bài.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC

- Bó 1 chục que tính và các que tính rời. Máy tính, máy chiếu.

- Sách giáo khoa, vở ô ly.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC I. Kiểm tra bài cũ:

- Đặt tính rồi tính:

14 + 2 15 + 3 16 + 1 12 + 5

- GvNxét, đánh giá.

II. Bài mới:

1. Giới thiệu bài: trực tiếp

2. Giới thiệu cách làm tính cộng dạng 17 - 3 a) Gv & Hs thực hành

- Y/C lấy 17 que tính ( gồm 1 bó tức 1 chục que tính và 7 que tính rời)

+ Có tất cả bao nhiêu que tính?

+ Rồi bớt 3 que tính.

+ Còn lại bao nhiêu que tính

b) Hình thành phép cộng 14 - 3

+17 que tính gồm mấy chục và mấy đơn vị?

- Viết 1 chục vào hàng chục, viết 7 vào hàng đơn vị.

- Y/C bớt 3 que tính.

+ Vậy 3 que tức là mấy đơn vị?

- Muốn biết còn bao nhiêu que tính, ta bỏ đi 3 que tính rời.

- Hs làm vào vở nháp.

- Hs nhận xét.

- Hs lấy 1bó 1 chục que tính và 7 que rời.

+ Có tất cả 17 que tính

- Hs bỏ ra 3 que tính rời, còn lại 4 que tính. Hs nêu: Số que tính còn lại 1 bó và 4 que tính rời, tức là còn lại 14 que tính..

+ 17 que tính gồm 1 chục và 7 đơn vị.

+3 que tức là 3 đơn vị .

(10)

+ Còn lại bao nhiêu que rời?

=>Còn lại: 1 bó 1 chục và 4 que rời là 14 que tính.

=>KL: Để thể hiện điều đó cô có phép trừ:

17 - 3 = 14

+ Em có Nxét gì về số 17 và số 3 mỗi số được viết

bằng mấy chữ số và những chữ số đó là chữ hàng nào?

c) Đặt tính và thực hiện phép tính c.1 Gv HD cách đặt tính:

+ Đầu tiên viết số 17 rồi viết số 3 thẳng cột dưới chữ số 7( hàng đơn vị).

+ Viết dấu - ở bên trái ở giữa 2 số.

+ Kẻ vạch ngang dưới 2 số đó.

c.2. Gv HD cách tính

(Tính từ phải sang trái tức là tính hàng đơn vị trước rồi đến hàng chục)

- Gv Y/C Hs viết đặt tính vào vở nháp + Nêu cách tính

- Gv Nxét uốn nắn 2. Thực hành:

*Bài 1. Tính:

+ Bài 1 trình bày ntn?

+ Chú ý viết kết quả cần thẳng cột.

- Cho hs làm bài và chữa bài tập.

- Gv Nxét, chữa bài.

*Bài 2. Tính:

- Hs làm bài.

- Đọc Kquả

- Gv nxét, tuyên dương.

III. Củng cố, dặn dò:

- Cho hs nêu lại cách thực hiện phép trừ 17- 3=

+Còn lại 4 que tính rời

+Số 17 được viết bằng 2chữ số.

Số 3 được viết bằng 1 chữ số.

Chữ số 7 và 3 là chữ số hàng đơn vị, chữ số 1 là chữ số hàng chục.

- Hs Qsát

- Hs viết ptính vào vở nháp 17 * 6 Hs nêu, đồng thanh

- .7 trừ 3 bằng 4, viết4 3 . hạ 1, viết 1

14

- Hs nêu y/c.

+ Trình bày theo cột dọc + Hs làm bài.

+ Đọc bài, nhận xét.

- Hs nêu y/c + Hs làm bài.

+ 2Hs đọc kquả:

12 - 1= 11 13 - 1 = 12 ...

17 - 5 = 12 18 - 2 = 16 ...

14 - 0 = 14 16 - 0 = 16 ...

- Hs nêu

(11)

14

- Gv nhận xét giờ học.Dặn hs về làm bài vào vở bài tập.

- Hs lắng nghe

.TOÁN

TIẾT 77: LUYỆN TẬP A. MỤC TIÊU

1. Kiến thức: Giúp hs củng cố lại đặt tính và cách thực hiện phép tính trừ ( không nhớ) trong phạm vi 20. HS biết trừ nhẩm dạng 17 - 3.

2. Kỹ năng: Rèn cho hs kỹ năng tính toán nhanh, thành thạo.

3. Thái độ : Giáo dục hs yêu thích môn học, cẩn thận tỉ mỉ khi làm bài.

B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - Sách giáo khoa

- Vở ô ly.

C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC I. Kiểm tra bài cũ:

- Đặt tính rồi tính:

13- 2 15- 4 16- 2 - Gv Nxét, đánh giá.

II. Bài mới:

1. Giới thiệu bài trực tiếp 2. Thực hành luyện tập:

*Bài 1. Đặt tính rồi tính:

+ Bài có mấy Y/C? Nêu Y/C + Nêu cách đặt tính, cách tính?

+ Khi viết cần lưu ý gì?

=> Kquả: 14 15 13 16 13 13 - Gv nxét, chữa bài.

* Bài 2. Tính:(5 ')

14 - 1 = 13 15 - 4 = 11 17 - 2 = 15 ...

15 - 1 = 14 19 - 8 = 11 16 - 2 = 14 ...

- Gv Nxét, tuyên dương.

3. Củng cố, dặn dò:( 5') - Gv nêu tóm tắt ND bài học - Gv nhận xét giờ học.

- Cbị bài : ....17-7

- Hs làm trên vở.

- Nxét.

- 1 hs nêu yêu cầu.

+ bài có 2Y/C: đặt tính và tính.

+ 1 Hs nêu.

+ Viết thẳng hàng, thẳng cột.

+ Hs làm và chữa bài.

- HS nêu yêu cầu.

+ Hs làm bài.

+ Nêu miệng kết quả.

- Hs lắng nghe

HỌC VẦN BÀI 83: ÔN TẬP

(12)

A. MỤC TIÊU

1. Kiến thức: Giúp hs nắm chắc cấu tạo, cách đọc,cách viết các vần đã học có kết thúc bằng âm c, ch.và các tiếng từ câu ứng dụng đã học từ bài 77 đến bài 83.

2. Kỹ năng: Qua bài học rèn kỹ năng nghe ,nói, đọc, viết tiếng, từ .câu cho hs.

3. Thái độ: Giáo dục hs yêu thích môn học.Biết yêu quí và bảo vệ ,các loài động vật trong thiên nhiên.

B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - Phương tiện dạy học trực tuyến C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC

I. Kiểm tra bài cũ:

1. Đọc SGK bài 82 2. Viết: tờ lịch, con ếch.

II- Bài mới:

1. Giới thiệu bài:

- Nêu các vần đã học từ bài 76 đến bài 82.

- Gv ghi : oc, ac, ăc, âc,... ich, êch.

- Gv chỉ.

2. Ôn tập:

* Trực quan: treo bảng ôn.

a) Các chữ và âm vừa học:

- Gv chỉ Y/C đọc các chữ trong bảng ôn.

b) Ghép chữ thành tiếng:

*Trực quan:

c ch

ă ăc \

â âc \

... \

a ach

ê \ êch

i \ ich

- Hãy ghép các chữ ở cột dọc với các chữ ở hàng ngang trong bảng ôn.

+ So sánh các vần?

+ Những vần nào có âm đôi đầu vần?

- 6 Hs đọc.

- 6 Hs nêu.

- 1 Hs đọc.

- 2 Hs đọc: a, ă, â, ..., i. c, ch.

- Nhiều Hs ghép và đọc.

+Vần ăc, âc, ... ươc mỗi vần đều có 2 âm ghép lại và có âm c cuối vần giống nhau, khác nhau ở âm đầu vần. Vần ach, êch, ich có âm ch cuối vần, khác âm đầu a, ê, i.

+ Vần iêc, uôc, ươc.

(13)

b) Đọc từ ngữ ứng dụng

- Gv viết: thác nước, chúc mừng, ích lợi.

- Giải nghĩa: + Thác nước: ( Giới thiệu tranh) - 8 Hs đọc

. Tiết 2

3. Luyện tập.

a) Luyện đọc:

a.1: Đọc bảng lớp - Gv chỉ bài tiết 1 a.2: Đọc SGk:

- Hãy Qsát tranh + Tranh vẽ gì?

+ Đọc câu ứng dụng

+ Tìm tiếng, từ có chứa vần ôn?

- Gv chỉ từ,

+ Đoạn thơ có mấy dòng?

- Gv đọc và Hd đọc - Gv đọc mẫu, chỉ - Gv nghe uốn nắn.

* Bổn phận phải ngoan ngoãn, lễ phép với ông bà, cha mẹ. Biết chào hỏi, kết thân với bạn bè.

b) Kể chuyện:

+ Đọc tên câu chuyện

- Gv giới thiệu câu chuyện:Anh chàng ngốc và con ngỗng vàng

b.1 Gv kể:

- Lần 1( không có tranh)theo ND SGV - Lần 2, 3( có tranh). nêu ND từng tranh b.2 HD Hs kể

- HD Hs kể theo nhóm: chia lớp làm 6 nhóm, các nhóm Qsát tranh SGK thảo luận (5') kể Ndung

- 5 hs đọc.

- Hs Qsát ,

+ Vẽ ngôi nhà có bà cụ và bé đứng bên cửa sổ, 2 bạn nhỏ đi học.

- 1 Hs đọc: Đi đến nơi nào Lời chào đi trước

Lời chào dẫn bước

Chẳng sợ lạc nhà Lời chào kết bạn Con đường bớt

xa.

+ đi trước, dẫn bước,lạc nhà.

- 2 Hs

- Đoạn thơ có 6 dòng

- 6 Hs đọc nối tiếp/ lần ( đọc 2 lần)

- 3Hs đọc, lớp nghe Nxét.

- 1 Hs đọc "Anh chàng ngốc và con ngỗng vàng".

- Hs mở SGK kể theo nhóm 9, từng Hs kể theo từng

(14)

từng tranh.

- Gv nêu câu hỏi để hs dựa vào đó kể lại câu chuyện.

- Yêu cầu học sinh kể theo tranh.

- Gọi hs kể nối tiếp toàn bộ câu chuyện.

- Nêu ý nghĩa: Nhờ sống tốt bụng Ngốc đã gặp được điều tốt đẹp, được lấy công chúa làm vợ.

c. Luyện viết:

. thác nước, ích lợi.

- Chú ý: khi viết chữ ghi từ thì 2 chữ cách nhau bằng độ rộng 1 con chữ o)

- Gv viết mẫu HD - HD Hs viết yếu

- Gv Nxét, sửa sai cho hs.

III. Củng cố, dặn dò:

- Gv chỉ bảng ôn cho hs đọc.

- Dặn hs về nhà đọc bài và chuẩn bị bài 84.

tranh các bạn nghe bổ sung.

- Trả lời câu hỏi.

- Hs lắng nghe, bổ sung.

- 4 Hs kể kết hợp chỉ tranh ND từng tranh.

- 4 Hs kể nối tiếp từng tranh.

- Hs trả lời, lớp Nxét, bổ sung.

- Hs mở vở tập viết bài 83.

- Hs viết bài.

- 2 Hs đọc

HỌC VẦN BÀI 84 : op, ap I. MỤC TIÊU

1.Kiến thức: Giúp hs nắm được cấu tạo, cách đọc,cách viết vần op ,ap và các tiếng từ câu ứng dụng trong sgk , hoặc các tiếng từ câu được ghép bởi vần op, ap.

2. Kỹ năng: Qua bài đọc rèn cho hs kỹ năng nghe ,nói, đọc,viết từ, câu cho hs.

3. Thái độ: Giáo dục hs yêu thích môn tiếng việt . Biết giữ gìn bảo vệ môi trường xanh sạch đẹp

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC -Phương tiện dạy học trực tuyến III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC

I. Kiểm tra bài cũ:

1. Đọc bài 83 trong SGK - Gv Nxét, tuyên dương.

II. Bài mới:

1.Giới thiệu bài:

- Gv nêu trực tiếp:

2. Dạy vần:

op a) Nhận diện vần: op - Em ghép vần op ntn?

- 6 Hs đọc, lớp đọc

- ghép âm o trước, âm p sau.

(15)

- Gv viết: op

- So sánh vần op với oc?

b) Đánh vần:

- Gv HD: o - p - op - đọc nhấn ở âm o

họp - Ghép tiếng."họp"?

+ Có vần op ghép tiếng họp. Ghép ntn?

- Gv viết :họp

- Đánh vần: hờ - op - hop - nặng - họp họp nhóm

* Trực quan tranh: họp nhóm + Tranh vẽ ai? Đang làm gì?

- Có tiếng " họp" ghép từ : họp nhóm +Em ghép ntn?

- Gv viết: họp nhóm - Gv chỉ: họp nhóm

: op - họp - họp nhóm.

+ Vừa học từ mới nào?...vần gì?

- Gv ghi tên bài: op

- Gv chỉ: op - họp - họp nhóm.

* Các con có quyền được chia sẻ thông tin , phát biểu ý kiến.

ap ( dạy tương tự như vần op) + So sánh vần ap với vần op?

*Các con có quyền được tham gia sinh hoạt văn hoá, văn nghệ, giữ gìn bản sắc dân tộc.

- Gv chỉ phần vần

c) Luyện đọc từ ứng dụng:

con cọp giấy nháp đóng góp xe đạp

+ Tìm tiếng mới có chứa vần op ( ap), đọc đánh vần., đọc trơn

Gv giải nghĩa từ - Nxét, tuyên dương.

- Giống đều có âm o đầu vần, Khác vần op có âm p cuối vần còn vần oc có c cuối vần.

- 12 Hs đọc

- Hs ghép.

+ Ghép âm h trước, vần op sau và dấu nặng dưới o.

- 6 Hs đọc - Hs Qsát

+ Tranh vẽ 4 bạn đang ngồi họp nhóm

- Hs ghép

+ Ghép tiếng "họp" trước rồi ghép tiếng "nhóm" sau.

- 6 Hs đọc, đồng thanh.

- 3 Hs đọc, đồng thanh.

- Hs: từ mới "họp nhóm" , tiếng mới là tiếng "nhóm", … vần " op".

- 3 Hs đọc

+ Giống đều có âm p cuối vần.

+ Khác âm đầu vần a và o.

- 3 Hs đọc

- 2 Hs đọc, lớp đọc.

- 2 Hs nêuvà đọc: cọp, góp, nháp, đạp

- 6 Hs đọc và giải nghĩa từ.

(16)

Tiết 2 3. Luyện tập

a) Đọc

a.1) Đọc bảng lớp:

- Gv chỉ bài tiết 1 a.2 ) Đọc SGK:

* Trực quan tranh 1(5) + Tranh vẽ gì?

+ Đọc câu ứng dụng dưới tranh?

+ Tiếng nào chứa vần ap?

+ Đoạn thơ có mấy dòng?... mấy tiếng?

- Gv chỉ từ, từng dòng

+ Khi đọc hết dòng cần làm gì? Chữ cái đầu mỗi dòng viết ntn?...

- Gv HD đọc hết 3 dòng thơ nghỉ hơi.

- Gv đọc mẫu HD c) Luyện viết vở:

* Trực quan: op, ap

- Gv viết mẫu vần op HD quy trình viết, khoảng cách,...

- Gv Qsát HD Hs viết yếu.

( Vần ap, họp nhóm, múa sạp tương tự như vần op)

- GV Nxét, uốn nắn.

III. Củng cố, dặn dò:

- Vừa học vần, từ mới nào?

- Gv Nxét giờ học.

- Về đọc lại bài , Cbị bài 85.

- 6 Hs đọc, đồng thanh.

- Hs Qsát .

+ Tranh vẽ đồi núi cây có lá vàng rụng và 1 con nai....

+1 Hs đọc: Lá thu kêu xào xạc Con nai vàng ngơ ngác

Đạp trên lá vàng khô.

+ tiếng đạp

+ ... có 3dòng, ... 5 tiếng.

- 6 Hs đọc

... cần ngắt hơi để đọc tiếp dòng sau, chữ cái đầu mỗi dòng thơ viét hoa.

6 Hs đọc, lớp đọc.

- Mở vở tập viết bài 84 . - Hs Qsát.

- Hs viết bài.

- Hs trả lời.

- 2 Hs đọc.

Ngày soạn:12/4/2020

Ngày dạy: Thứ tư/ 15/4/2020

TOÁN

TIẾT 79: PHÉP TRỪ DẠNG 17- 7 A. MỤC TIÊU:

1. Kiến thức: Giúp hs biết đặt tính và thực hiện phép tính trừ ( không nhớ) trong phạm vi 20. HS biết trừ nhẩm dạng 17 - 7.

2. Kỹ năng: Rèn cho hs kỹ năng tính toán nhanh, thành thạo.

(17)

3. Thái độ : Giáo dục hs yêu thích môn học, cẩn thận tỉ mỉ khi làm bài.

B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

- Máy tính.

- Sách giáo khoa, vở bài tập.

C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

I. Kiểm tra bài cũ:

- Gv Y/C Hs làm vở nháp:

Đặt tính rồi tính: 15 + 2, 17 - 5, - Gv Nxét, tuyên dương.

II. Bài mới:

1. Giới thiệu bài: Trực tiếp

2. GT cách làm tính trừ dạng 17-7 a) Gv & Hs thực hành

- Y/C lấy 17 que tính ( gồm 1 bó tức 1 chục que tính và 7 que tính rời) rồi lấy bớt di 7 que tính

rời.

+ Còn lại bao nhiêu que tính?

b) Hình thành phép tính trừ: 17-7

+17 que tính gồm mấy chục và mấy đơn vị?

17 * 7 trừ 7 bằng - 7 viết 0.

10 Hạ 1, viết 1.

- Y/C bỏ bớt đi 7 que tính . + Vậy 7 que tức là mấy đơn vị?

- Muốn biết còn lại bao nhiêu que tính, ta phải bỏ đi 7 que tính .

+ Còn lại bao nhiêu que rời?

=> Còn lại: 1 bó 1 chục và 0 que tính rời nghĩa là còn 10 que tính.

=>KL: Để thể hiện điều đó cô có phép trừ:

17 - 7 = 10

+ Em có Nxét gì về số 17 và số7 mỗi số.

được viết bằng mấy chữ số và những chữ

- Hs làm bài

- 2 Hs, nêu cách đặt tính và tính - Lớp Nxét Kquả.

- Hs thực hành - Hs lấy 17

+Còn lại 10 que tính - Hs thực hành

Đặt 1 bó ở bên trái và 7 que rời ở bên phải.

+ 17 que tính gồm 1 chục và 7 đơn vị.

+ 7 que tức là 7đơn vị .

+Còn lại 0 que tính rời

+Số 17 được viết bằng 2chữ số.

Chữ số 7 và là chữ số hàng đơn vị, chữ số 1 là chữ số hàng chục.

(18)

đó là chữ số hàng nào?

c) Đặt tính và thực hiện phép tính.

c.1. HD cách đặt tính:

+ Hãy nêu cách đặt tính?

c.2. HD cách tính

+ Khi thực hiện tính theo đặt tính,tính ntn?

+ Em có Nxét gì các số trong ptính 17- 7=10?

- Gv Y/C Hs:đặt tính rồi tính 19 - 9, 14 -

+ Nêu cách đặt tính?

+ Nêu cách tính?

- Gv Nxét uốn nắn.

3. Thực hành:

* Bài 1: Tính:

+ Bài Y/C gì?

+ Các ptính được viết ntn?

+ Các số đứng trước dấu + được viết bằng mấy chữ số? Các số đứng sau dấu + được viết

bằng mấy chữ số?

+ Cần viết Kquả ntn?

- HD Hs học yếu

=> Kquả: 10 10 10 10 10 10.

- Y/C Hs Nxét 2 số trừ cho nhau12 - 2

Số 7 được viết bằng 1 chữ số là chữ số hàng đơn vị.

- Hs Qsát

+ Đầu tiên viết số 17 rồi viết số 7 thẳng cột dưới chữ số 7( hàng đơn vị).

+ Viết dấu + ở bên trái ở giữa 2 số.

+ Kẻ vạch ngang dưới 2 số đó.

+Tính từ phải sang trái tức là tính hàng đơn vị trước rồi đến hàng chục.

* . 7 trừ 7 bằng 0, viết 0.

. Hạ 1, viết 1.

+ Số 17 được viết bằng 2chữ số.

Số 7 được viết bằng 1 chữ số. Hai số đều có chữ số hàng Đvị giống nhau là số7 trừ cho nhau Kquả =0.

- Hs làm bảng con, 2 Hs làm bảng lớp

+ 2 Hs nêu.

+4 Hs nêu, lớp đồng thanh.

- 2 Hs nêu: Tính Kquả các ptính.

+ Viết theo cột dọc( đặt tính).

+Các số đứng trước dấu + được viết bằng 2 chữ số. Các số đứng sau +

dấu được viết bằng 1 chữ số.

+ Viết Kquả thẳng cột + Hs làm bài

+ Lớp Nxét Kquả

+ Hai số trừ cho nhau có chữ số hàng đơn vị giống nhau thì Kquả10.

+ Hs Nxét

(19)

- Gv Nxét, chữa bài.

*Bài 2: Tính nhẩm + Bài Y/C gì?

+ GV hướng dẫn : 10+ 3 = 13 Có thể nhẩm: 0 cộng 3 bằng 3, viết 3. viết 1 chục trước số 3 để bằng13.

- Gv Nxét sửa chữa.

III. Củng cố, dặn dò: ( 5') - Nêu lại cách đặt tính, tính

- Gv nhận xét giờ học, nhắc hs làm vở bài tập.

- HS đọc yêu cầu.

+ lớp làm bài + 2 Hs đọc Kquả

- 2 Hs nêu TOÁN

TIẾT 80: LUYỆN TÂP.

A. MỤC TIÊU:

1. Kiến thức: Giúp hs củng cố lại đặt tính và cách thực hiện phép tính trừ ( không nhớ) trong phạm vi 20. HS biết trừ nhẩm dạng 17 - 7.

2. Kỹ năng: Rèn cho hs kỹ năng tính toán nhanh, thành thạo.

3. Thái độ : Giáo dục hs yêu thích môn học, cẩn thận tỉ mỉ khi làm bài.

B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

- Sách giáo khoa.

- Vở bài tập.

C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

I. Kiểm tra bài cũ:

- Gv Y/C Hs làm vở nháp

Đặt tính rồi tính: 15 - 5 , 17- 0,

- Gv Nxét, chữa bài.

II. Bài mới:

1. Giới thiệu bài:

3. Thực hành:

*Bài 1. Đặt tính rồi tính:

+ Bài Y/C gì?

+ Nêu cách đặt tính? Nêu cách tính?

- Gv HD: 14 4

- Hs làm bài

- 2 Hs đọc kết quả, nêu cách đặt tính và tính

- Lớp Nxét Kquả.

- 1 Hs nêu: đặt tính rồi tính + 1 Hs nêu, lớp bổ sung + Hs Qsát

+ Lớp làm bài

(20)

10 - Gv Nxét, chữa bài.

*Bài 2. Tính nhẩm + Bài Y/C gì?

+ Con hãy nêu cách làm.

- Nhận xét, chữa bài.

III. Củng cố, dặn dò: ( 5')

- Gv nhận xét giờ học. Nhắc hs làm vở bài tập.

- Dặn hs về chuẩn bị bài sau

+ 3 Hs làm bảng phụ, lớp Nxét +Hs đổi bài Ktra cách đặt tính, Kquả - HS đọc yêu cầu.

+ HS làm bài.

+ Nêu miệng kết quả.

HỌC VẦN BÀI 85 : ăp, âp A. MỤC TIÊU

1. Kiến thức: Giúp hs nắm được cấu tạo, cách đọc,cách viết vần ăp ,âp và các tiếng từ câu ứng dụng trong sgk , hoặc các tiếng từ câu được ghép bởi vần ăp, âp.

2. Kỹ năng: Qua bài đọc rèn cho hs kỹ năng nghe ,nói, đọc,viết từ, câu cho hs.

3.Thái độ: Giáo dục hs yêu thích môn tiếng việt . Biết giữ gìn bảo vệ môi trường xanh sạch đẹp.

B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC -Phương tiện dạy học trực tuyến C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC

I. Kiểm tra bài cũ:

1. Đọc bài 84 trong SGK 2. Viết: họp nhóm, giấy nháp - Gv Nxét, tuyên dương.

II. Bài mới:

1. Giới thiệu bài:

- Gv nêu trực tiếp:

2. Dạy vần

ăp a) Nhận diện vần:ăp - Em ghép vần ăp ntn?

- So sánh vần ăp với op b) Đánh vần:

- Gv HD: ă - p - ăp - đọc nhấn ở âm ă

bắp

+ Có vần ăp ghép tiếng bắp. Ghép ntn?

- Gv viết : bắp

- Gv đánh vần: bờ - ăp - băp - sắc - bắp

- 6 Hs đọc, lớp đọc - Hs viết bảng con.

- ghép âm ă trước, âm p sau.

- Giống đều có âm p cuối vần, Khác ă, o đầu vần.

- 12 Hs đọc

+ Ghép âm b trước, vần ăp sau và dấu sắc trên ă.

- 6 Hs đọc

(21)

cải bắp * Trực quan tranh: cải bắp + Tranh vẽ ai? Đang làm gì?

- Có tiếng " bắp" ghép từ : cải bắp +Em ghép ntn?

: ăp - bắp - cải bắp.

+ Vừa học từ mới nào?...vần gì?

- Gv ghi tên bài: ăp

- Gv chỉ: ăp - bắp - cải bắp..

âp ( dạy tương tự như vần ăp) + So sánh vần ăp với vần âp c) Luyện đọc từ ứng dụng:

gặp gỡ tập múa ngăn nắp bập bênh

+ Tìm tiếng mới có chứa vần âp ( ăp), đọc đánh vần., đọc trơn

Gv giải nghĩa từ - Nxét, tuyên dương.

- Hs Qsát

+ Tranh vẽ cải bắp

+ Ghép tiếng " cải" trước rồi ghép tiếng "bắp" sau.

- 6 Hs đọc

- Hs: từ mới "cải bắp" , tiếng mới là tiếng "bắp", ...vần "ăp".

- 3 Hs đọc

+ Giống đều có âm p cuối vần.

+ Khác âm đầu vần â và ă.

- 3 Hs đọc

- 2 Hs đọc, lớp đọc.

- 2 Hs : gặp, nắp, tập múa, bập và đọc.

- 6 Hs đọc và giải nghĩa từ.

Tiết 2 3. Luyện tập

a) Đọc

a.1) Đọc bảng lớp:

- Gv chỉ bài tiết 1 a.2 ) Đọc SGK:

* Trực quan tranh 1(5) + Tranh vẽ gì?

+ Đọc câu ứng dụng dưới tranh?

+ Tiếng nào chứa vần ap?

+ Đoạn thơ có mấy dòng?....

- Gv chỉ từ, từng dòng

+ Khi đọc hết dòng cần làm gì? Chữ cái đầu mỗi dòng viết ntn?...

- Gv HD đọc hết 3 dòng thơ nghỉ hơi.

- 6 Hs đọc - Hs Qsát

+ Tranh vẽ ông mặt trời...

+1 Hs đọc: Chuồn chuồn bay thấp

Mưa ngập bờ ao Chuồn chuồn bay cao

Mưa rào lại tạnh.

+ tiếng "thấp, ngập".

+ ... có 3dòng,...

- 6 Hs đọc.

(22)

- Gv đọc mẫu HD, chỉ câu c) Luyện viết vở:

* Trực quan: ăp, âp

- Gv viết mẫu vần ăp HD quy trình viết, khoảng cách,...- Gv Qsát HD Hs viết yếu.

( Vần âp, cá mậptương tự như vần ăp) - GV Nxét, uốn nắn.

III. Củng cố, dặn dò:

- Vừa học vần, từ mới nào?

- Gv Nxét giờ học.

- Về đọc lại bài , Cbị bài 86.

... cần ngắt hơi để đọc tiếp dòng sau, chữ cái đầu mỗi dòng thơ viét hoa.

- Mở vở tập viết bài 85 . - Hs Qsát.

- Hs viết bài.

- Hs trả lời.

- 2 Hs đọc.

HỌC VẦN BÀI 86 : ÔP, ƠP A. MỤC TIÊU:

1. Kiến thức: Giúp hs nắm được cấu tạo, cách đọc,cách viết vần ôp ,ôp và các tiếng từ câu ứng dụng trong sgk , hoặc các tiếng từ câu được ghép bởi vần ôp, ơp.

2. Kỹ năng: Qua bài đọc rèn cho hs kỹ năng nghe ,nói, đọc,viết từ, câu cho hs.

3. Thái độ: Giáo dục hs yêu thích môn tiếng việt . Biết giữ gìn bảo vệ môi trường xanh sạch đẹp.

B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - Phương tiện dạy học trực tuyến C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

I. Kiểm tra bài cũ:

1. Đọc bài 85 trong SGK - Gv Nxét, tuyên dương.

II. Bài mới:

1. Giới thiệu bài:

- Gv nêu trực tiếp:

2. Dạy vần:

* Vần ôp:

a) Nhận diện vần: ôp - Em ghép vần ôp ntn?

- So sánh vần ôp với op?

b) Đánh vần:

.Vần ôp :

- Gv HD: ô - p - ôp . - đọc nhấn ở âm ô.

- 6 Hs đọc, lớp đọc

- ghép âm ô trước, âm p sau.

- Giống đều có âm p cuối vần, Khác vần ôp có âm ô đầu vần còn vần op có o đầu vần.

- 12 Hs đọc

(23)

.Tiếng.hộp, hộp sữa.

. hộp

- Ghép tiếng."hộp"?

+ Có vần ôp ghép tiếng hộp ghép ntn?

- Gv viết :hộp

- Gv đánh vần: hờ - ôp – hôp - nặng – hộp.

. hộp sữa:

* Trực quan: hộp sữa + Cô có hộp gì? Để làm gì?

- Có tiếng "hộp" ghép từ : hộp sữa +Em ghép ntn?

: ôp - hộp - hộp sữa + Vừa học từ mới nào?...vần gì?

- Gv yc Hs đọc: ôp - hộp - hộp sữa.

. Vần ơp:

( dạy tương tự như vần ôp) + So sánh vần ơp với vần ôp?

- Gv chỉ phần vần

c) Luyện đọc từ ứng dụng:

tốp ca hợp tác bánh xốp lợp nhà

+Tìm tiếng mới có chứa vần ôp ( ơp), đọc đánh vần., đọc trơn

Gv giải nghĩa từ - Nxét, tuyên dương.

* Củng cố: (2') - Gọi HS đọc toàn bài.

- Nhận xét, tuyên dương.

- Hs ghép.

+ Ghép âm h trước, vần ôp sau và dấu nặng dưới ô.

- 6 Hs đọc, tổ đọc, đồng thanh.

- Hs Qsát

+ Cô có hộp sữa, dùng để uống.

+ Ghép tiếng "hộp" trước rồi ghép tiếng

"sữa" sau.

- 6 Hs đọc

- Hs: từ mới "hộp sữa" , tiếng mới là tiếng " hộp", …vần " ôp".

- 3 Hs đọc

+ Giống đều có âm p cuối vần. Khác âm đầu vần ô và ơ.

- 3 Hs đọc - 2 Hs đọc

- 2 Hs nêu: tốp, xốp, hợp, lợp và đọc.

- 6 Hs đọc và giải nghĩa từ

Tiết 2 3. Luyện tập

a) Đọc

a.1) Đọc bảng lớp:

- Gv chỉ bài tiết 1 a.2 ) Đọc SGK:

* Trực quan tranh 1(9) + Tranh vẽ gì?

- 6 Hs đọc - Hs Qsát

+ Tranh vẽ hồ nước, xung quanh có

(24)

+ Đọc câu ứng dụng dưới tranh?

+ Tiếng nào chứa vần ôp, ơp?

+ Đoạn thơ có mấy dòng?

- Gv chỉ từ, từng dòng

+ Khi đọc hết dòng cần làm gì? Chữ cái đầu mỗi dòng viết ntn?...

- Gv HD đọc hết 2 dòng thơ nghỉ hơi.

b) Luyện viết vở:

* Trực quan: ôp, ơp

- Gv viết mẫu vần ôp HD quy trình viết, khoảng cách,…

- Gv Qsát HD Hs viết yếu.

( Vần ơp, hộp sữa, lớp học tương tự như vần ôp)

- GV Nxét, uốn nắn.

III. Củng cố, dặn dò:

- Vừa học vần, từ mới nào?

- Gv Nxét giờ học.

- Về đọc lại bài , Cbị bài 87.

cây, dưới ao có đàn cá....

+1 Hs đọc:

Đám mây xốp trắng như bông Ngủ quên dưới đáy hồ trong lúc nào

Nghe con cá đớp ngôi sao Giật mình mây thức bay vào rừng xa.

+ xốp trắng, cá đớp.

+ ... có 4 dòng, - 6 Hs đọc

... cần ngắt hơi để đọc tiếp dòng sau, chữ cái đầu mỗi dòng thơ viết hoa.

- Mở vở tập viết bài 86 - Hs Qsát

- Hs viết bài

- Hs trả lời - 2 Hs đọc Ngày soạn:13/4/2020

Ngày dạy: Thứ năm/ 16/4/2020

HỌC VẦN BÀI 88 : IP-UP A. MỤC TIÊU:

1. Kiến thức: Giúp hs nắm được cấu tạo, cách đọc,cách viết vần ip , up và các tiếng từ câu ứng dụng trong sgk , hoặc các tiếng từ câu được ghép bởi vần ip, up.

2. Kỹ năng: Qua bài đọc rèn cho hs kỹ năng nghe , nói, đọc, viết từ, câu cho hs.

3. Thái độ: Giáo dục hs yêu thích môn Tiếng Việt . Biết giữ gìn bảo vệ môi trường xanh sạch đẹp.

B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

- Phương tiện dạy học trực tuyến C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

I. Kiểm tra bài cũ:

1. Đọc bài 87 trong SGK - 6 Hs đọc, lớp đọc

(25)

- Gv Nxét , tuyên dương.

II. Bài mới:

1. Giới thiệu bài - Gv nêu trực tiếp:

2. Dạy vần:

* Vần ip:

a) Nhận diện vần: ip - Em ghép vần ip ntn?

- Gv viết: ip

- So sánh vần ip với op?

b) Đánh vần:

.Vần ôp :

- Gv HD: i - p - ip - đọc nhấn ở âm i.

.nhịp, bắt nhịp.

. nhịp

+ Có vần ip ghép tiếng nhịp, Ghép ntn?

- Gv viết :nhịp

- Gv đánh vần: nhờ - ip – nhip - nặng – nhịp.

. bắt nhịp

* Trực quan: tranh bắt nhịp + Cô có tranh vẽ gì? Để làm gì?

- Có tiếng " nhịp" ghép từ : bắt nhịp . +Em ghép ntn?

- Gv viết: bắt nhịp - Gv chỉ: bắt nhịp

: ip - nhịp - bắt nhịp + Vừa học từ mới nào?...vần gì?

- Gv ghi tên bài: ip

- Gv chỉ: ip - nhịp - bắt nhịp.

. Vần up:

( dạy tương tự như vần ip) + So sánh vần up với vần ip?

- Gv chỉ phần vần

c) Luyện đọc từ ứng dụng:

nhân dịp chụp đèn

- ghép âm i trước, âm p sau

- Giống đều có âm p cuối vần, Khác vần ip có âm i đầu vần còn vần op có o đầu vần.

- 12 Hs đọc

+ Ghép âm nh trước, vần ip sau và dấu nặng dưới i.

- 6 Hs đọc - Hs Qsát

+Tranh vẽ Bác Hồ đanh bắt nhịp để cho mọi người đàn và hát.

- Hs ghép

+ Ghép tiếng" bắt" trước rồi ghép tiếng

"nhịp" sau.

- 6 Hs đọc, đồng thanh - 3 Hs đọc, đồng thanh

- Hs: từ mới "bắt nhịp" , tiếng mới là tiếng "nhịp", …vần " ip".

- 3 Hs đọc

+ Giống đều có âm p cuối vần. Khác âm đầu vần u và i.

- 3 Hs đọc

(26)

đuổi kịp giúp đỡ

+Tìm tiếng mới có chứa vần ip ( up), đọc đánh vần., đọc trơn?

Gv giải nghĩa từ - Nxét, tuyên dương.

d. Củng cố: : - gọi hS đọc toàn bài.

- Nhận xét tiết học.

- 2 Hs nêu:dịp, kịp, chụp, giúp và đọc.

- 6 Hs đọc và giải nghĩa từ

- 2 HS đọc.

Tiết 2 3. Luyện tập

a) Đọc

a.1) Đọc bảng lớp:

- Gv chỉ bài tiết 1 a.2 ) Đọc SGK:

* Trực quan tranh 1(13) + Tranh vẽ gì?

+ Đọc câu ứng dụng dưới tranh?

+ Tiếng nào chứa vần ip, up?

+ Đoạn thơ có mấy dòng?

- Gv HD dòng 1,3 đọc theo nhịp 2/4.

Dòng 2,4 đọc theo nhịp 4/4. Đọc hết 2 dòng thơ nghỉ hơi.

+ Chữ cái đầu mỗi dòng thơ viết ntn?...

- Gv đọc mẫu HD, chỉ - Gv chỉ từ, từng dòng b) Luyện viết vở:

* Trực quan: ip, up

- Gv viết mẫu vần ip HD quy trình viết, khoảng cách,…

- Gv Qsát HD Hs viết yếu.

( Vần up, bắt nhịp, búp sen tương tự như vần ip)

- GV Nxét, uốn nắn.

III. Củng cố, dặn dò:

- Vừa học vần, từ mới nào?

- Gv chỉ bảng - Gv Nxét giờ học.

- Về đọc lại bài , Cbị bài 89.

- 6 Hs đọc - Hs Qsát

+ Tranh vẽ ba cây dừa và đàn cò bay trên trời cao.

+1 Hs đọc:

Tiếng dừa làm dịu nắng trưa ... bay vào bay ra.

+ đánh nhịp.

+ ... có 4 dòng,

+ Chữ cái đầu mỗi dòng thơ viết hoa.

- 10 Hs đọc

- Mở vở tập viết bài 88 - Hs Qsát

- Hs viết bài

- Hs trả lời - 2 Hs đọc

(27)

HỌC VẦN BÀI 89 : IÊP- ƯƠP A. MỤC TIÊU:

1. Kiến thức: Giúp hs nắm được cấu tạo, cách đọc,cách viết vần iêp ,ươp và các tiếng từ câu ứng dụng trong sgk , hoặc các tiếng từ câu được ghép bởi vần iêp, ươp.

2. Kỹ năng: Qua bài đọc rèn cho hs kỹ năng nghe ,nói, đọc,viết từ, câu cho hs.

3. Thái độ: Giáo dục hs yêu thích môn tiếng việt . Biết giữ gìn bảo vệ môi trường xanh sạch đẹp.

B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

- Phương tiện dạy học trực tuyến C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

I. Kiểm tra bài cũ:

1. Đọc bài 88 trong SGK 2. Viết: ca kíp, búp sen - Gv Nxét

II. Bài mới:

1. Giới thiệu bài:

- Gv nêu trực tiếp:

2. Dạy vần:

. Vần iêp:

a) Nhận diện vần: iêp - Em ghép vần iêp ntn?

- Gv viết: iêp

- So sánh vần iêp với ip?

b) Đánh vần:

.Vần iêp :

- Gv HD: iê - p - iêp - Đọc nhấn ở âm ê .Tiếng:liếp, tấm liếp.

. liếp

- Ghép tiếng."liếp"

+ Có vần iêp ghép tiếng "liếp". Ghép ntn?

- Gv viết :liếp

- 6 Hs đọc, lớp đọc

- ghép âm i trước, âm ê giữa và âm p cuối.

- Giống đều có âm p cuối vần, Khác vần iêp có âm đôi iê đầu vần còn vần ip có i đầu vần.

- 12 Hs đọc

+ Ghép âm l trước, vần iêp sau và dấu sắc trên ê.

- 6 Hs đọc

(28)

- Gv đánh vần: lờ - iêp – liêp - sắc– liếp . tấm liếp:

* Trực quan: tấm liếp

+ Tranh vẽ cái gì? Để làm gì?

- ...

- Có tiếng "liếp" ghép từ :tấm liếp.

+Em ghép ntn?

- Gv viết: tấm liếp - Gv chỉ: tấm liếp

: iêp - liếp - tấm liếp + Vừa học từ mới nào?...vần gì?

- Gv ghi tên bài: iêp

- Gv chỉ: iêp - liếp - tấm liếp.

. Vần ươp:

( dạy tương tự như vần iêp) + So sánh vần ươp với vần iêp - Gv chỉ phần vần

c) Luyện đọc từ ứng dụng:

rau diếp ướp cá

tiếp nối nườm nượp

+Tìm tiếng mới có chứa vần iêp ( ươp), đọc đánh vần., đọc trơn

Gv giải nghĩa từ - Nxét, sửa sai.

d) Củng cố:

- Tìm tiếng mới có chứa vần iêp( ươp) - Gv nêu tóm tắt ND bài

- Hs Qsát

+ Tranh vẽ tấm liếp dùng để che nắng

+ Ghép tiếng "tấm liếp" trước rồi ghép tiếng " liếp" sau.

- 6 Hs đọc

- Hs: từ mới "tấm liếp", tiếng mới là tiếng "liếp", …vần "iêp".

- 3 Hs đọc

+ Giống đều có âm p cuối vần. Khác âm đầu vần iê và ươ.

- 3 Hs đọc

- 2 Hs đọc, lớp đọc

- 2Hs nêu: diếp, tiếp, ướp, nượp và đọc.

- 6 Hs đọc và giải nghĩa từ

- HS nêu.

Tiết 2 3. Luyện tập

a) Đọc

a.1) Đọc bảng lớp:

- Gv chỉ bài tiết 1 a.2 ) Đọc SGK:

* Trực quan tranh 1(15) + Tranh vẽ gì?

+ Đọc câu ứng dụng dưới tranh?

- 6 Hs đọc - Hs Qsát

+ Tranh vẽ cảnh các bạn đang chơi trò chơi....

+1 Hs đọc:

Nhanh tay thì được ... mà chạy.

(29)

+ Tiếng nào chứa vần ươp?

+ Đoạn thơ có mấy dòng?

- Gv chỉ từ, từng dòng .

+ Khi đọc hết dòng cần làm gì? Chữ cái đầu mỗi dòng viết ntn?...

- Gv đọc mẫu HD, chỉ câu b) Luyện viết vở: (10') * Trực quan: iêp, ươp

- Gv viết mẫu vần iêp HD quy trình viết, khoảng cách,…

- Gv Qsát HD Hs viết yếu.

( Vần ươp, tấm liếp, giàn mướp tương tự như vần iêp)

- GV Nxét, uốn nắn.

III. Củng cố, dặn dò: ( 5') - Vừa học vần, từ mới nào?

- Gv chỉ bảng - Gv Nxét giờ học.

- Về đọc lại bài , Cbị bài 90.

+ cướp cờ + ... có 4 dòng, - 6 Hs đọc

... cần ngắt hơi để đọc tiếp dòng sau, chữ cái đầu mỗi dòng thơ viết hoa.

- 6 Hs đọc

.

- Mở vở tập viết bài 87 - Hs Qsát.

- Hs viết bài

- Hs trả lời - 2 Hs đọc Ngày soạn:14/4/2020

Ngày dạy: Thứ sáu/ 17/4/2020

TOÁN

TIẾT 81: LUYỆN TẬP CHUNG A. MỤC TIÊU:

1. Kiến thức: Giúp hs củng cố lại đặt tính và cách thực hiện phép tính trừ ( không nhớ) trong phạm vi 20.

2. Kỹ năng: Rèn cho hs kỹ năng tính toán nhanh, thành thạo.

3. Thái độ : Giáo dục hs yêu thích môn học, cẩn thận tỉ mỉ khi làm bài.

B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

- Sách giáo khoa - Vở bài tập

C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

(30)

I. Kiểm tra bài cũ : Đặt tính rồi tính.

15 + 4 17- 6 13 + 2 13 - 3 -GV nhận xét, chữa bài. .

-Giáo viên yêu cầu HS làm bài, - Gọi hs đọc kết quả

- Hs khác nhận xét II. Thực hành

1. Giới thiệu bài.

* Bài 4( 10'): Tính - Bài yêu cầu gì?

- Nhận xét, chữa bài.

10 + 5 = 15 12 + 4 = 16 12 + 3 + 4 = 19 15 – 5 = 10 6 – 4 = 12 19 – 3 – 4 = 12

-

- HS nêu yêu cầu.

+ Tính.

+ HS làm bài.

+ 3 HS đọc kết quả chữa 3 cột.

III. Củng cố – Dặn dò. (3’)

-Củng cố: nhắc lại cách thực hiện phép tính.

- Nhận xét tiết học. Dặn hs về làm bài trong vở bài tập.

-GV dặn dò về nhà.

TẬP VIẾT

Tuần 19: Bập bênh, tốp ca, lợp nhà, xinh đẹp bếp lửa, giúp đỡ, ướp cá

A. MỤC TIÊU:

1. Kiến thức: Giúp hs nắm chắc cấu tạo,qui trình viết các chữ : Bập bênh, lợp nhà, xinh đẹp.bếp lửa.

- HS viết đúng các chữ trên theo kiểu chữ viết thường,cỡ vừa theo vở tập viết tập 1.

2. Kỹ năng: Rèn cho hs kỹ năng viết nhanh, liền mạch , thẳng dòng, khoảng cách đều đặn.

3. Thái độ: Giáo dục hs yêu thích môn tập viết, thấy được vẻ đẹp của chữ viết. Từ đó hs có ý thức rèn chữ đẹp và giữ được sách vở sạch đẹp.

B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

- Phương tiện dạy học trực tuyến C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

I. Kiểm tra bài cũ:

+ Bài tuần 18 các em đã học viết từ nào?

II. Bài mới:

1. Giới thiệu bài:

- Gv viết bảng:

Tuần 19:Bập bênh, tốp ca, lợp nhà, xinh đẹp,

- 2 Hs nêu:Con ốc, đôi guốc, rước đèn, kênh rạch, vui thích, xe đạp

- Hs quan sát.

(31)

bếp lửa, giúp đỡ, ướp cá 2. HD Hs viết vở tập viết:

- Hãy nêu tư thế viết

- Gv viết mẫu HD Hs viết từng dòng . - Qsát HD Hs viết yếu

3. Chấm chữa bài:

- Gv Nxét, chữa lỗi sai trên bài học sinh gửi - Gv Y/C Hs chữa lỗi đã sai vào vở mình III. Củng cố, dặn dò:

- Gv Nxét giờ học, khen ngợi Hs viết đẹp.

- Dặn hs về nhà viết bài đầy đủ.

- 2 hs đọc, giải nghĩa từ.

- Hs mở vở tập viết (10).

- Hs nêu tư thế ngồi viết và cách cầm bút, đặt vở.

- Hs Qsát

TẬP VIẾT

Tuần 20: Viên gạch, kênh rạch, sạch sẽ, vở kịch vui thích, chênh chếch, chúc mừng

A. MỤC TIÊU:

1. Kiến thức: Giúp hs nắm chắc cấu tạo,qui trình viết các chữ : Sách giáo khoa, hí hoáy,...

- HS viết đúng các chữ trên theo kiểu chữ viết thường,cỡ vừa theo vở tập viết tập 2 2. Kỹ năng: Rèn cho hs kỹ năng viết nhanh, liền mạch , thẳng dòng, khoảng cách đều đặn.

3 Thái độ: Giáo dục hs yêu thích môn tập viết, thấy được vẻ đẹp của chữ viết. Từ đó hs có ý thức rèn chữ đẹp và giữ được sách vở sạch đẹp.

B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

- Mẫu chữ, bảng phụ.

- Bảng con, phấn.

C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

I. Kiểm tra bài cũ:

+ Bài tuần 19 các em đã học viết từ nào?

II. Bài mới:

Nxét bài viết 1. Giới thiệu bài:

Tuần 20:Viên gạch, kênh rạch, sạch sẽ, vở kịch, vui thích, chênh chếch, chúc mừng - Hãy đọc tên bài. Giải nghĩa từ

2. HD Hs viết vở tập viết - Hãy nêu tư thế viết

- Gv viết mẫu HD Hs viết từng dòng .

- 2 Hs nêu: Bập bênh, tốp ca, lợp nhà, xinh đẹp, bếp lửa, giúp đỡ, ướp cá

- Hs quan sát.

- 2 hs đọc, giải nghĩa từ.

(32)

- Qsát HD Hs viết yếu 3. Chấm chữa bài:

- Gv Nxét

- Gv Y/C Hs chữa lỗi đã sai bằng bút chì III. Củng cố, dặn dò:

- Gv Nxét giờ học, khen ngợi Hs viết đẹp.

- Dặn hs viết bài đầy đủ.

- Hs mở vở tập viết (10 ).

- Hs nêu tư thế ngồi viết và cách cầm bút, đặt vở.

- Hs Qsát

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

+ Kiến thức: Giúp hs nắm được cấu tạo, cách đọc,cách viết vần ôn,ơn và các tiếng từ câu ứng dụng trong sgk , hoặc các tiếng từ câu được ghép bởi vần ôn,ơn.. - Phát

Kiến thức: Giúp hs nắm được cấu tạo, cách đọc,cách viết vần ong, ông và các tiếng từ câu ứng dụng trong sgk , hoặc các tiếng từ câu được ghép bởi vần ong, ông.. - Phát

Kiến thức: Giúp hs nắm được cấu tạo, cách đọc,cách viết vần ong, ông và các tiếng từ câu ứng dụng trong sgk , hoặc các tiếng từ câu được ghép bởi vần ong, ông.. - Phát

Kiến thức: Giúp hs nắm được cấu tạo, cách đọc,cách viết vần eng,iêng và các tiếng từ câu ứng dụng trong sgk , hoặc các tiếng từ câu được ghép bởi vần eng, iêng2. - Phát

Kiến thức: Giúp hs nắm được cấu tạo, cách đọc,cách viết vần eng,iêng và các tiếng từ câu ứng dụng trong sgk , hoặc các tiếng từ câu được ghép bởi vần eng, iêng.. - Phát

Kiến thức: Giúp hs nắm được cấu tạo, cách đọc,cách viết vần eng,iêng và các tiếng từ câu ứng dụng trong sgk , hoặc các tiếng từ câu được ghép bởi vần eng, iêng2. - Phát

Kiến thức: Giúp hs nắm được cấu tạo, cách đọc, cách viết vần am, âm và các tiếng từ câu ứng dụng trong sgk , hoặc các tiếng từ câu được ghép bởi vần ăm, âm.. - Phát

+ Kiến thức: Giúp hs nắm được cấu tạo, cách đọc, cách viết vần am, âm và các tiếng từ câu ứng dụng trong sgk , hoặc các tiếng từ câu được ghép bởi vần ăm, âm.. - Phát