• Không có kết quả nào được tìm thấy

Bài giảng; Giáo án - Trường TH Yên Đức #navigation{display:block}#navigation_sub_menu{display:block}#main-content .container{width:100%}#breadcrumb-area,.container .row.top-row>div .portlet-column-content,.container .row.bottom-ro

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Bài giảng; Giáo án - Trường TH Yên Đức #navigation{display:block}#navigation_sub_menu{display:block}#main-content .container{width:100%}#breadcrumb-area,.container .row.top-row>div .portlet-column-content,.container .row.bottom-ro"

Copied!
44
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

TUẦN

20

Ngày soạn:19/1/2018

Ngày dạy: Thứ hai/ 22/1/2018 HỌC VẦN

BÀI 81:

ach

I- MỤC TIÊU:

+ Kiến thức: Giúp hs nắm được cấu tạo, cách đọc,cách viết vần ach và các tiếng từ câu ứng dụng trong sgk , hoặc các tiếng từ câu được ghép bởi vần ach.

- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề “ giữ gìn sách vở.” hs luyện nói từ 2 đến 3 câu theo chủ đề trên

+ Kỹ năng: Qua bài đọc rèn cho hs kỹ năng nghe ,nói, đọc,viết từ, câu cho hs.

+ Thái độ: Giáo dục hs yêu thích môn tiếng việt . Biết giữ gìn bảo vệ đồ dùng sach đẹp.

II. CHUẨN BỊ:

- Tranh minh họa từ khóa, câu ứng dụng, luyện nói.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

I.Kiểm tra bài cũ: (5’) 1. Đọc: SGK bài 80

2. Viết: xanh biếc, mong ước - Gv Nxét, tuyên dương.

II. Bài mới:

1.Giới thiệu bài: (1’) - Gv nêu trực tiếp:

2. Dạy vần:

ach ( 10') a) Nhận diện vần: ach - Ghép vần ach

- Em ghép vần ach ntn?

- Gv viết: ach

- So sánh vần: ach với ac?

b) Đánh vần:

- Gv HD: a- ch -ach.

sách - Ghép tiếng sách?

- Có vần ach ghép tiếng sách. Ghép ntn?

- Gv viết : sách

- Gv đọc HD: sờ - ach - sach - sắc - sách.

cuốn sách

* Trực quan tranh :cuốn sách + Cô có gì nào?

- Gv giải thích: quyển sách hay còn gọi là cuốn

- 6 Hs đọc, lớp đọc - Hs viết bảng con.

- Hs ghép ach .

- Ghép âm a trước, âm ch sau.

- Giống đều có âm a đầu vần, Khác vần ach có âm ch cuối vần, vần ac có âm c cuối vần.

- 12 Hs đọc, tổ đọc, đồng thanh.

- Hs ghép.

- Ghép s trước, vần ach sau dấu sắc trên a.

- 12 Hs đọc, tổ đọc, đồng thanh.

(2)

sách

- Có tiếng "cuốn" ghép từ : cuốn sách.

- Em ghép ntn?

- Gv viết: cuốn sách - Gv chỉ: cuốn sách

:ach - sách - cuốn sách + Vừa học từ mới nào?...vần gì?

- Gv ghi tên bài: ach

- Gv chỉ: ach - sách - cuốn sách.

c) Luyện đọc từ ứng dụng: ( 6') viên gạch kênh rạch

sạch sẽ cây bạch đàn

+ Tìm tiếng mới có chứa vần ach, đọc đánh vần.

Gv giải nghĩa từ - Nxét, tuyên dương.

d). Luyện viết: ( 11') * Trực quan: ach

+Nêu cấu tạo và độ cao chữ ghi vần ach + So sánh vần ach với ac?

+ Khi viết vần ach viết thế nào?

- Gv Hd cách viết

- Gv viết mẫu ach, HD quy trình, độ cao, rộng…

- HD Hs viết yếu

- Gv Qsát Nxét, uốn nắn.

cuốn sách

+ Hs Qsát + ...quyển sách.

- Hs ghép.

-Ghép tiếng cuốn trước, ghép tiếng sách sau.

- 6 Hs đọc, đồng thanh.

- 6 Hs đọc, đồng thanh.

- Hs: từ: cuốn sách, tiếng cuốn,vần ach.

- 3 Hs đọc, đồng thanh.

- 2 Hs đọc từ.

- 2 Hs đọc nêu: gạch, sạch, rạch, bạch.

- 6 Hs đọc và giải nghĩa 4 từ.

- Lớp đồng thanh.

+ Vần ach gồm âc trước, âm ch sau. a,c cao 2 li. h cao 5 li.

+ Giống đều có ââo đầu vần.

+ Khác âm cuối vần ch và c.

- Hs nêu: + viết chữ ghi âm a rồi lia tay viết chữ ghi âm ch sá điểm dừng của a.

- Hs viết bảng con - Nxét bài bạn.

Tiết 2

3. Luyện tập a) Đọc( 15')

a.1) Đọc bảng lớp:

- Gv chỉ bài tiết 1 a.2) Đọc SGK:

* Trực quan tranh 1(165) + Tranh vẽ gì?

- 6 Hs đọc, đồng thanh.

- Hs Qsát

- Tranh vẽ 2 bạn nhỏ đang rửa

(3)

- Đọc câu ứng dụng dưới tranh?

+ Từ nào chứa vần ach?

- Gv chỉ từ

+ Đoạn thơ có mấy dòng? Mỗi dòng có mấy tiếng?

- Gv HD: Đọc hết 1 dòng thơ nghỉ hơi bằng dấu phẩy.

- Gv đọc mẫu HD, chỉ . b) Luyện nói: ( 10') - Đọc chủ đề.

* Trực quan: tranh 2 SGK (157) - Y/C thảo luận

- Gv HD Hs thảo luận + Trong tranh vẽ những gì?

+ Bạn nhỏ đang làm gì?

+ Tại sao cần giữ gìn sách vở?

+ Em đã làm gì để giữ gìn sách vở?

+ Các bạn trong lớp em đã biết giữ gìn sách vở chưa?

+ Em hãy giới thiệu về một quyển sách hoặc một quyển vở được giữ gìn sạch đẹp nhất?

- Gv nghe Nxét uốn nắn.

* Các con luôn phải giữ gìn vệ sinh thân thể, giữ gìn đồ dùng.

c) Luyện viết vở: (10') * Trực quan: ach, cuốn sách

- Gv viết mẫu vần ach HD quy trình viết, khoảng cách,…

- Gv Qsát HD Hs viết yếu.

( cuốn sách dạy tương tự như vần ach) - GV Nxét, uốn nắn.

III. Củng cố, dặn dò: ( 5')

- Trò chơi: Thi tìm tiếng có vần mới - Vừa học vần, từ mới nào?

- Gv chỉ bảng - Gv Nxét giờ học.

- Về đọc lại bài , Cbị bài 82.

tay, mẹ vuốt tóc bạn gái - 1 Hs đọc: Mẹ, mẹ ơi cô dạy Phải giữ sạch đôi tay

Bàn tay mà giây bẩn

Sách áo cũng bẩn ngay.

+ ... sạch, sách - 2 Hs đọc

+ ... có 4 dòng, mỗi dòng thơ có 4 tiếng.

- 5 Hs đọc nối tiếp/lần, đọc 2 lần.

- 4 Hs đọc cả đoạn, lớp đọc.

- 2 Hs đọc: Giữ gìn sách vở - Hs Qsát tranh thảo luận theo cặp bàn,

1 Hs hỏi, 1 Hs trả lời và ngược lại.

+ tranh vẽ bạn đang xếp sách, vở, ...

+ Giữ gìn sách vở sạch sẽ để học tập tốt, ...

- Đại diện 6 số Hs lên trình bày.

- Lớp Nxét .

- Mở vở tập viết bài 81.

- Hs viết bài.

- Hs thi tìm - Hs trả lời - 2 Hs đọc

(4)

TOÁN

TIẾT 74: PHÉP CỘNG DẠNG 14 + 3 I- MỤC TIÊU:

+ Kiến thức: Giúp hs biết đặt tính và thực hiện phép tính cộng ( không nhớ) trong phạm vi 20. HS biết cộng nhẩm dạng 14 + 3.

+ Kỹ năng: Rèn cho hs kỹ năng tính toán nhanh, thành thạo.

+ Thái độ : Giáo dục hs yêu thích môn học, cẩn thận tỉ mỉ khi làm bài.

II- ĐỒ DÙNG:

- Các bó chục que tính, bảng phụ.

- Bộ đồ dùng học toán.

III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

I. Kiểm tra bài cũ: (4’).

1. Gv phát phiếu học tập: Viết số thích hợp:

+ Số 16 gồm ...chục...đơn vị.

+ Số 18 gồm ...chục...đơn vị.

+ Số 20 gồm ...chục ... đơn vị.

2. Viết số thích hợp:

+ Số liền trước của số 15 là....

+ Số liền sau của số 19 là....

+ Số liền trước của số 18 là....

- Gv Nxét.

II. Bài mới:

1. Giới thiệu bài: ( 1') Trực tiếp

2. Giới thiệu cách làm tính cộng dạng 14 + 3(14’)

a) Gv & Hs thực hành

- Y/C lấy 14 que tính ( gồm 1 bó tức 1 chục que tính và 4 que tính rời) rồi lấy thêm 3 que tính .nữa.

+ Có tất cả bao nhiêu que tính?

b) Hình thành phép cộng 14 + 3

- Gv cài 14 que tính: cài 1 bó ở bên trái và 4 que rời ở bên phải.

4 que tính gồm mấy chục và mấy đơn vị?

- Gv viết 1 chục vào hàng chục, viết 4 vào hàng đơn vị.

- Y/C lấy thêm 3 que nữa.

+ Vậy 3 que tức là mấy đơn vị?

- Gv viết 3 vào hàng đơn vị.

- Muốn biết tất cả có bao nhiêu que tính, ta gộp toàn bộ số que rời lại.

+ Có tất cả bao nhiêu que rời?

=>Có tất cả: 1 bó 1 chục và 7 que rời là 17 que

- Hs làm bài.

- 2 Hs làm bảng phụ.

- Lớp Nxét Kquả.

+ 4 Hs đọc.

- Hs thực hành.

+ Có tất cả 17 que tính.

- Hs thực hành.

Đặt 1 bó ở bên trái và 4 que rời ở bên phải.

+ 14 que tính gồm 1 chục và 4 đơn vị.

- Hs thực hành

+3 que tức là 3 đơn vị

+Có tất cả 7 que tính rời

(5)

tính.

=>KL: Để thể hiện điều đó cô có phép cộng:

14 + 3 = 17

+ Em có Nxét gì về số 14 và số 3 mỗi số được viết bằng mấy chữ số và những chữ số đó là chữ số

hàng nào?

c) Đặt tính và thực hiện phép tính c.1 Gv viết và HD cách đặt tính:

+ Đầu tiên viết số 14 rồi viết số 3 thẳng cột dưới chữ số 4( hàng đơn vị).

+ Viết dấu + ở bên trái ở giữa 2 số.

+ Kẻ vạch ngang dưới 2 số đó.

c.2. Gv HD cách tính

(Tính từ phải sang trái tức là tính hàng đơn vị trước rồi đến hàng chục)

- Gv Y/C Hs viết đặt tính vào bảng con + Nêu cách tính

- Gv Nxét uốn nắn

3. Thực hành:

* Bài 1: Tính: (6') + Bài Y/C gì?

+ Các ptính được viết ntn?

+ Các số đứng trước dấu +, sau dấu + được viết bằng mấy chữ số?

+ Cần viết Kquả ntn?

- HD Hs học yếu

=> Kquả: 19 15 17 19 17 19 19 19 19 14 - Gv Nxét.

*Bài 2:Điền số thích hợp và ô trống theo mẫu.:(4')

+ Bài Y/C gì?

- HD: Lấy số 13 cộng lần lượt từng số ở hàng trên, được kết quả bao nhiêu viết vào ô trống tương ứng ở hàng dưới

- Nhận xét, chữa:

13 + 1 = 14 10 + 3 = 16 ....

13 + 2 = 15 13 + 4= 17 ....

- Gv Nxét, sửa chữa

*Bài 3:(8') Điền số thích hợp vào ô trống - GV hướng dẫn HS làm theo mẫu trong VBT

+Số 14 được viết bằng 2chữ số.

Số 3 được viết bằng 1 chữ số.

Chữ số 4 và 3 là chữ số hàng đơn vị, chữ số 1 là chữ số hàng chục.

- Hs Qsát

- Hs viết ptính bảng con 14 * 3 Hs nêu, đồng thanh

+ . 4 cộng 3 bằng 7, viết7,

3 . Hạ 1, viết 1.

17

- 2 Hs nêu: Tính Kquả các ptính

+ Viết theo cột dọc( đặt tính) +Các số đứng trước dấu + được viết bằn 2 chữ số. Các số đứng sau

dấu + được viết bằng 1 chữ số.

+ Viết Kquả thẳng cột

+Hs làm bài, 2 Hs làm bảng lớp

+Lớp Nxét Kquả +Hs Nxét

- HS nêu yêu cầu.

(6)

- Nhận xét, chữa bài.

12 + 5 = 17 13 + 4 = 17 14 + 3 = 17

III. Củng cố, dặn dò: ( 2')

- Cho hs nêu lại cách thực hiện phép cộng 14+ 3= 17

- Gv nhận xét giờ học.

- Dặn hs về làm bài tập vào vở bài tập toán.

+ Làm bài.

+ Nêu miệng kết quả.

- HS nêu yêu cầu.

+ HS làm bài.

+ Đổi vở kiểm tra.

ĐẠO ĐỨC

BÀI 9:LỄ PHÉP, VÂNG LỜI THẦY GIÁO, CÔ GIÁO (Tiết2)

I.

MỤC TIÊU:

+ Kiến thức: Gúp hs hiểu cần lễ phép vâng lời thầy cô giáo vì thầy, cô giáo là những người có công dạy dỗ các em lên người,rất thương yêu các em.

- Để tỏ ra lễ phép vâng lời thầy cô giáo các em cần chào hỏi thầy cookhi gặp gỡ hay chia tay,nói năng nhẹ nhàng dùng 2 tay khi trao hay nhận vật gì đó từ thầy cô…phải thực hiện theo lời dạy bảo từ thầy cô mà không được làm trái…

+ Kĩ năng: Có tình cảm yêu quý kính trọng thầy cô giáo.

+ Thái độ : có hành vi lễ phép, vâng lời thầy cô trong học tập rèn luyện sinh hoạt hang ngày.

II. KĨ NĂNG SỐNG ĐƯỢC GIÁO DỤC TRONG BÀI:

- Kĩ năng giao yiếp/ ứng xử lễ phép với thầy giáo, cô giáo.

III. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC:

- Thảo luận nhóm - Đóng vai

- Động não

IV.PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC - Vở bài tập Đ Đ.

- Tranh ảnh minh hoạ.

- Bút màu.

- Điều 12 công ước quốc tế.

V. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC A..Kiểm tra bài cũ:( 4 )

+ Em hãy kể em lễ phép với thầy cô giáo ntn?

+ Vì sao em phải lễ phép với thầy cô giáo?

- Gv nhận xét.

B. Bài mới

- 2 Hs nêu - 2 Hs nêu

(7)

1. Giới thiệu bài:( 1') Trực tiếp

2. Hoạt động 1: ( 8 ')Học sinh làm bài tập 3.

- Gọi một số học sinh kể trước lớp về một bạn biết lễ phép, vâng lời thầy, cô giáo.

- Cho cả lớp trao đổi.

- Gv kể 1- 2 tấm gương của các bạn trong lớp, trong trường.

- Sau mỗi chuyện cho cả lớp nhận xét: Bạn nào trong câu chuyện đã lễ phép và vâng lời thầy giáo, cô giáo?

3.Hoạt động 2:( 8') Thảo luận nhóm theo bài tập 4:

- Gv chia nhóm và nêu yêu cầu: Em sẽ làm gì nếu bạn em chưa lễ phép, chưa vâng lời thầy, cô giáo?

- Cho đại diện nhóm trình bày.

- Gọi hs nhận xét.

- Gv KL: Khi bạn em chưa lễ phép, chưa vâng lời thầy, cô giáo, em nên nhắc nhở nhẹ nhàng và khuyên bạn không nên như vậy.

4.Hoạt động 3 ( 5'): Học sinh vui múa hát về chủ đề “Lễ phép, vâng lời thầy giáo, cô giáo”

- Tổ chức cho hs thi múa hát về chủ đề “Lễ phép, vâng lời thầy giáo, cô giáo”

- Gv tổng kết cuộc thi.

- Đọc câu thơ cuối bài.

3. Củng cố- Dặn dò:( 2')

- Đọc phần ghi nhớ trong SGK

* Các thầy cô giáo là người hết lòng dạy bảo các em những diều hay, lẽ phải, giúp các em thực hiện được hưởng quyền được giáo dục, quyền được phát triển,.. Vì vậy các em cần phải lễ phép, vâng lời thầy cô giáo.

- Nhận xét tiết học.

- Gv nhận xét giờ học.

- Dặn hs chuẩn bị kể về một bạn biết lễ phép và vâng lời thầy giáo, cô giáo.

- Thảo luận theo nhóm 4.

- Đại diện các nhóm lên kể.

- Hs Nxét

- Nhận xét các nhân vật trong câu chuyện.

- Hs thảo luận theo nhóm 2.

- Đại diện nhóm trình bày.

- Cả lớp trao đôỉ nhận xét.

- Hs các tổ thi đua.

- 2 Hs đọc, lớp đồng thanh

- HS đọc.

HOẠT ĐỘNG NGOÀI GIỜ XÉ DÁN CÀNH HOA.

I. MỤC TIÊU:

- Qua quan sát những bức tranh xé dán, hs biết thưởng thức những tác phẩm nghệ thuật tài hoa của các nghệ nhân.

(8)

- Hs biết xé dán một cành hoa đơn giản.

II. TÀI LIỆU, PHƯƠNG TIỆN:

Hình ảnh một số bức tranh, ảnh xé dán.

Giấy màu, hồ dán, giấy trắng…

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:

Bước 1: Chuẩn bị:

- Gv phổ biến cho hs chuẩn bị: giấy màu, hồ, giấy trắng…

Bước 2: Hs quan sát những bức tranh xé dán:

Giáo viên giới thiệu cho hs :

- Chủ đề: Hoa ( qs các bức tranh số 28, 29 ) - Chủ đề: Phong cảnh (qs các bức tranh số

30, 31)

Bước 3: Học sinh tập xé dán cành hoa

*Gv hd hs xé cánh hoa, nhị hoa:

- Hs tùy ý chọn màu hoa (theo màu giấy) - Chọn hoa có mấy cánh

- Gv xé mẫu một số cánh hoa: 4 cánh, 5 cánh, 8 cánh đính lên bảng

- Xé mẫu nhị hoa

- Hs ngồi theo nhóm, giúp nhau hoàn thành xé cánh hoa, nhị hoa

 Gv hd hs xé cành, lá:

 Dán cành hoa : Gv hd hs cách bôi hồ không qua ướt, dễ rách giấy.

Bước 4: Nhận xét – Đánh giá:

- Chọn những bài làm đẹp, cho hs quan sát.

- Gv khen ngợi tinh thần làm việc say sưa của cả lớp

Lắng nghe

Lắng nghe

Thực hành

Lắng nghe

Ngày soạn: 20/1/2018

Ngày giảng: Thứ ba/ 23/1/2018

TOÁN

TIẾT 75: LUYỆN TẬP

(9)

I. MỤC TIÊU

+ Kiến thức: Giúp hs củng cố lại đặt tính và cách thực hiện phép tính cộng ( không nhớ) trong phạm vi 20. HS biết cộng nhẩm dạng 14 + 3.

+ Kỹ năng: Rèn cho hs kỹ năng tính toán nhanh, thành thạo.

+ Thái độ : Giáo dục hs yêu thích môn học, cẩn thận tỉ mỉ khi làm bài II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC

- VBT, - bộ ghép, - bảng phụ

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC I. Kiểm tra bài cũ:( 5')

+ Đặt tính rồi tính:

13+ 2, 15+ 4, 16+ 2

- Cả lớp quan sát và nhận xét. Gv đánh giá.

II.Bài mới

1. Giới thiệu bài(1') trực tiếp 2. HD thực hành luyện tập

*Bài 1: Đặt tính rồi tính: ( theo mẫu)(6') + Bài Y/C gì?

+ Bài có mấy y/c? Là y/c gì?

- HD đặt tính 12 + 3 là viết ptính ntn?

+ Nêu cách đặt tính?

12 + 3 15

- Gv viết khi Hs nêu + Thực hiện tính?

=> Kquả: 15 16 19 17 18 9 - Gv chữa bài, Nxét.

Bài 2: Tính theo mẫu:(5')

- HD cách nhẩm: 12+ 3 + 4 = 19 Có thể nhẩm: 2 cộng 3 bằng 5, lấy 5 cộng 4 bằng 9, viết 9. viết 1 chục trước số 9 để bằng19.

- Tính nhẩm kết quả.

=> Kquả

- Gv Nxét, chữa bài.

*Bài 4: Nối (theo mẫu):

- GV hướng dẫn cách làm: Thực hiện phép tínhđược kết quả bao nhiêu nối vói số tương ứng.

(Gv chuyển bài 4 thành trò chơi: Thi nối đúng, nhanh).

- 3 hs lên bảng làm.

- Lớp làm bảng con 12 + 6.

- 1 hs nêu: Đặt tính rồi tính.

+ ... có 2 y/c: Đặt tính, tính + Viết ptính theo cột dọc + Viết số thứ nhất trước, viết số thứ 2 thẳng dưới số thứ nhất sao cho thẳng cột, rồi viết dấu + vào bên trái sao cho ở giữa 2 số. Rồi kẻ gạch ngang dưới 2 số.

+ 2 cộng 3 bằng 5, viết 5.

Hạ 1, viết 1.

+ Hs Qsát, Nxét

+ Hs làm bài, 2 Hs làm bảng

+Hs Nxét.

+ Hs đổi bài kiểm tra chéo.

- Hs nêu yêu cầu:

+ Hs Qsát, nghe.

+ Hs làm bài.

+ 3 hs tính nhẩm.

+ Hs nhận xét.

- Hs các tổ chơi thi đua.

(10)

- GV nêu yêu cầu, cách chơi, luật chơi.

3. Củng cố, dặn dò:( 5') - Gv nhận xét giờ học.

- Dặn hs về làm bài 4 vào vở.

HỌC VẦN BÀI 82

: ich, êch

I- MỤC TIÊU

+ Kiến thức: Giúp hs nắm được cấu tạo, cách đọc,cách viết vần ich ,êch và các tiếng từ câu ứng dụng trong sgk , hoặc các tiếng từ câu được ghép bởi vần ich, êch.

- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề “ Chúng em đi du lịch .” hs luyện nói từ 2 đến 3 câu theo chủ đề trên

+ Kỹ năng: Qua bài đọc rèn cho hs kỹ năng nghe ,nói, đọc,viết từ, câu cho hs.

+Thái độ: Giáo dục hs yêu thích môn tiếng việt . Biết giữ gìn bảo vệ môi trường xanh sạch đẹp.

II- ĐỒ DÙNG DẠY HỌC

- Tranh minh họa từ khóa, câu ứngdụng, luyện nói.

III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC I.Kiểm tra bài cũ: (5’)

1. Đọc: SGK bài 81

2. Viết: viên gạch, kênh rạch - Gv Nxét, tuyên dương.

II. Bài mới:

1.Giới thiệu bài: (1’) - Gv nêu trực tiếp:

2. Dạy vần:

ich ( 10') a) Nhận diện vần: ich - Ghép vần ich?

- Em ghép vần ich ntn?

- Gv viết: ich

- So sánh vần: ich với ach?

b) Đánh vần:

- Gv HD: i- ch - ich.

lịch - Ghép tiếng lịch?

- Có vần ich ghép tiếng lịch. Ghép ntn?

- Gv viết : lịch

- Gv đánh vần HD: lờ - ich - lich - nặng - lịch.

- 6 Hs đọc, lớp đọc - Hs viết bảng con.

- Hs ghép ich

- ghép âm i trước, âm ch sau.

- Giống đều có âm ch cuối vần, Khác vần ich có âm i đầu vần, vần ach có âm a đầu vần.

- 12 Hs đọc, tổ đọc, đồng thanh.

- Hs ghép.

- ghép âm l trước, vần ich sau dấu nặng dưới i.

- 12 Hs đọc, tổ đọc, đồng thanh.

(11)

tờ lịch * Trực quan tranh :tờ lịch + Cô có gì nào?

+ Tờ lịch dùng để làm gì?

- Có tiếng " lịch" ghép từ : tờ lịch.

- Em ghép ntn?

- Gv viết: tờ lịch - Gv chỉ: tờ lịch

:ich - lịch - tờ lịch

+ Vừa học từ mới nào?...vần gì?

- Gv ghi tên bài: ich

- Gv chỉ: ich - lịch - tờ lịch.

êch( 7') ( dạy tương tự như vần ich) + So sánh vần êch vần ich?

- Gv chỉ phần vần

c) Luyện đọc từ ứng dụng: ( 6') vở kịch mũi hếch

vui thích chênh chếch

+ Tìm tiếng mới có chứa vần ich(êch), đọc đánh vần.

Gv giải nghĩa từ - Nxét, tuyên dương.

d). Luyện viết: ( 11')

*Trực quan: ich, êch

+Nêu cấu tạo và độ cao chữ ghi vần ich, êch

+ So sánh vần ich với êch?

+ Khi viết vần ich, êch viết thế nào?

- Gv Hd cách viết

- Gv viết mẫu ich, êch, HD quy trình, độ cao, rộng…

- HD Hs viết yếu

- Gv Qsát Nxét, uốn nắn.

tờ lịch, con êch

+ Hs Qsát + ...tờ lịch

+ ... xem thứ, ngày, tháng, năm - Hs ghép

-ghép tiếng tờ trước rồi ghép tiếng lịch sau.

- 3 Hs đọc, đồng thanh - 3 Hs đọc, đồng thanh

- Hs: từ mới: tờ lịch, tiếng mới là tiếng lịch, …vần ich

- 3 Hs đọc, đồng thanh.

+ Giống đều có âm ch cuối vần.

+ Khác âm đầu vần i, ê đầu vần.

- 3 Hs đọc,đồng thanh.

- 2 Hs đọc đánh vần.

- 2 Hs đọc từ

- 2 Hs đọc nêu: kịch, thích, hếch, chếch.

- 6 Hs đọc và giải nghĩa 4 từ.

- Lớp đồng thanh.

+ Vần ich gồm i trước, âm ch sau, vần êch gồm ê trước, âm ch sau. i, ê,c cao 2 li. h cao 5 li.

+ Giống đều có ch cuối vần.

+ Khác âm đầu vần i và ê.

- Hs nêu: + viết chữ ghi âm i(ê) rồi lia tay viết chữ ghi âm ch sát điểm dừng của i(ê).

- Hs viết bảng con.

- Nxét bài bạn.

(12)

Tiết 2

3. Luyện tập a) Đọc( 15')

a.1) Đọc bảng lớp:

- Gv chỉ bài tiết 1 a.2) Đọc SGK:

* Trực quan tranh 1(167) + Tranh vẽ gì?

- Đọc câu ứng dụng dưới tranh?

+ Từ nào chứa vần ich?

- Gv chỉ từ

+ Đoạn thơ có mấy dòng? Mỗi dòng có mấy tiếng?

- Gv HD: Đọc hết 1 dòng thơ nghỉ hơi bằng dấu phẩy.

- Gv đọc mẫu HD, chỉ b) Luyện nói: ( 10') - Đọc chủ đề.

* Trực quan: tranh 2 SGK (167) - Y/C thảo luận

- Gv HD Hs thảo luận + Trong tranh vẽ những gì?

+ Lớp ta ai đã được đi du lịch cùng với gia đình hoặc nhà trường?

+ Khi đi du lịch các em thường mang những gì?

+ Em có thích đi du lịch không? Tại sao?

+ Em thích đi du lịch nơi nào?

+ Kể tên các chuyến du lịch em đã được đi?

- Gv nghe Nxét uốn nắn.

* Các con được tham quan, du lịchcùng gia đình hoặc nhà trường,...

c) Luyện viết vở: (10') * Trực quan ich, êch,

- Gv viết mẫu vần ich HD quy trình viết, khoảng cách,…

- 6 Hs đọc, đồng thanh.

- Hs Qsát .

- Tranh vẽ cành cây có con chim đang nhảy...

- 1 Hs đọc: Tôi là chim chích Nhà ở cành chanh Tìm sâu tôi bắt

Cho chanh quả nhiều Ri rích, ri rích

Có ích, có ích.

+ ...chim chích, ri rích, có ích.

- 2 Hs đọc.

+ ... có 6 dòng, mỗi dòng thơ có 4 tiếng.

- 6 Hs đọc nối tiếp/lần, đọc 2 lần.

- 3 Hs đọc cả đoạn, lớp đọc.

- 2 Hs đọc: Chúng em đi du lịch.

- Hs Qsát tranh thảo luận theo cặp bàn,

1 Hs hỏi, 1 Hs trả lời và ngược lại.

+ tranh vẽ bạn đang xếp sách, vở, ...

Giữ gìn sách vở sạch sẽ để học tập tốt, ...

- HS trả lời.

- Đại diện 6 số Hs lên trình bày.

- Lớp Nxét.

(13)

- Gv Qsát HD Hs viết yếu.

( êch, tờ lịch, con ếch dạy tương tự như vần ich)

- GV Nxét, uốn nắn.

III. Củng cố, dặn dò: ( 5')

- Trò chơi: Thi tìm tiếng có vần mới - Vừa học vần, từ mới nào?

- Gv Nxét giờ học.

- Về đọc lại bài , Cbị bài 83.

- Mở vở tập viết bài 82 . - Hs viết bài.

- Hs thi tìm.

- Hs trả lời.

- 2 Hs đọc.

THỰC HÀNH TIẾNG VIỆT TIẾT 1

I.MỤC TIÊU:

Giúp Hs:

+ Đọc, viết chắc chắn các vần vừa học co kết thúc bằng c hoặc ch . + Rèn cho Hs kĩ năng đọc, viết tốt.

+ Kèm cặp, giúp đỡ Hs đọc - viết yếu, kém và bồi dưỡng Hs có khả năng học Tiếng Việt tốt.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

- Gv: Bảng phụ viết sẵn nội dung bài.

- Hs: Vở ô li .

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CƠ BẢN:

HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH I.Kiểm tra bài cũ: (5’)

- Gọi Hs đọc bài ich, êch.

- GV nhận xét.

II.Bài mới:(25’)

1.Giới thiệu bài:Ôn tập 2.Các hoạt động:

a.Luyện đọc:

- Yêu cầu Hs đọc bài SGK

* Gv chú ý giúp đỡ Hs yếu kém nhớ và đọc các tiếng có chứa vần đã học trong tuần trong bài.

* Cho Hs luyện đọc trên bảng lớp:

- Gv chú ý sửa cách đọc e a, kéo dài, đánh vần lâu.

- Lưu ý cách đọc liền mạch trong một câu.

- Gv khuyến khích Hs đọc trơn các từ.

- Đối với Hs yếu đánh vần, đọc 1,2 từ nhưng luyện đọc nhiều lần

+ Gạch chân tiếng có chứa vần đã

- 2,3 HS đọc

- Hs luyện đọc cá nhân, cả lớp.

- Cá nhân, bàn, lớp.

- HS yếu đọc nhiều lần.

Đi học Tát nước Thác ghềnh Máy xúc

Chiếc bè len lỏi qua những thác ghềnh..

Chúng em vừa chăm học vừa chăm làm.

-Nhiều Hs lên chỉ bảng đọc bài

(14)

học trong tuần?

+ Tìm tiếng, từ có chứa vần đã học trong tuần ngoài bài?

b. Luyện viết:

Viết trong vở ôli.

- GV lưu ý HS viết nét nối giữa các con chữ .

-Hướng dẫn Hs viết nét nối của vần và khoảng cách giữa các nét nối của các con chữ trong từ.

-Cho Hs viết bảng con -Gv sửa sai cho Hs.

-Gv nêu yêu cầu viết:

+ Từ đồi trọc, sách vở mỗi từ 4 dòng.

-Hs viết trong vở ôli .

-Gọi Hs nêu lại tư thế ngồi viết,cầm bút, để vở.

-Cho Hs viết bài.

-Khuyến khích Hs khá giỏi viết tiếp các dòng trong vở.

-Gv chú ý sửa tư thế ngồi viết cho Hs.

-Gv chấm một số bài, nhận xét, tuyên dương và sửa lỗi sai chung.

III. Củng cố - dặn dò: (5’) - Gọi Hs đọc lại bài.

- Gv nhận xét, đánh giá giờ học - Nhắc nhở Hs ghi nhớ các vần đã học.

- Hs thi đua tìm từ.

-Hs viết bảng con chữ cỡ nhỡ.

-Hs lắng nghe và nêu lại yêu cầu viết.

- 2 Hs nêu.

- Hs thi đua ngồi đúng tư thế.

- Cả lớp viết.

- Hs đổi chéo bài kiểm tra bài bạn - 1,2 Hs đọc.

THỰC HÀNH TOÁN TIẾT 1

I. MỤC TIÊU: * Qua tiết học giúp học sinh:

- Củng cố về làm tính cộng (không nhớ) trong pham vi 20; biết cộng nhẩm dạng 14+3

(15)

- Làm được các bài tập 1, 2, 3, 4 trong bài (Trang 15) vở TH TV và toán theo từng đối tượng.

- Giáo dục ý thức tự giác học bài và làm bài tập.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

* GV: Nội dung các bài tập... * HS : Vở bài tập toán...

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:

1. Kiểm tra bài cũ: (5P)

- Gọi HS lên bảng làm, Dưới lớp làm bảng con.

- Giáo viên nhận xét cho điểm.

Viết các số từ 10 đến 15

2. Dạy học bài mới: (30P) 1. Giới thiệu bài:

2. Thực hành giải các bài tập.

- GV hướng dẫn cho học sinh làm các bài tập phép trừ trong phạm vi 9 trong vở thực hành tiếng việt và toán.

- HS nêu số bài tập và yêu cầu từng bài.

- GV giao bài tập cho từng đối tượng.

- HS khá giỏi làm được tất cả các bài tập từ 1, 2, 3, 4 trong bài vở thực hành tiếng việt và toán.

- HS trung bình làm được các bài tập 1, 2, 3,

- HS yếu làm được bài tập 1,2.`

- HS làm việc cá nhân với bài tập được giao.

- HS làm xong chữa bài.

3. Củng cố - Dặn dò: (5P)

- GV nhận xét giờ học, tuyên dương những học sinh học tốt.- Nhắc học sinh học kỹ bài và xem trước bài

Bài (Trang 7)

Bài 1: Đặt tính rồi tính:

11 + 6 14 + 4 16 + 3

15 + 3 17 + 2 18 + 1

Bài 2: Tính nhẩm

12 + 1 = ... 10 + 4 = ... 13 + 2 = ...

14 + 0 = ... 15 + 2 = ... 12 + 3 = ...

Bài 3: Tính

14 +2 + 2 = ... 17 + 1 + 1 = ...

11 + 4 + 3 =... 10 + 2 + 5 = ...

Bài 5:Nối (theo mẫu):

14 18 19 16 15 17

Ngày soạn: 21/1/ 2018

Ngày dạy: Thứ tư/ 24 / 1 /2018

16+

222 2212+

44 14+

322 2

15+4 2222 11+

322 22 13+

222 22

(16)

HỌC VẦN BÀI 83: ÔN TẬP I. MỤC TIÊU

+ Kiến thức: Giúp hs nắm chắc cấu tạo, cách đọc,cách viết các vần đã học có kết thúc bằng âm c, ch.và các tiếng từ câu ứng dụng đã học từ bài 77 đến bài 83.

+ HS nghe ,hiểu nội dung câu chuyện “ Anh chàng ngốc và con ngỗng vàng. ” và kể lại được câu chuyện theo tranh.

+ Kỹ năng: Qua bài học rèn kỹ năng nghe ,nói, đọc, viết tiếng, từ .câu cho hs.

+ Thái độ: Giáo dục hs yêu thích môn học.Biết yêu quí và bảo vệ ,các loài động vật trong thiên nhiên.

II- ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - Bảng ôn tập.

- Tranh minh họa cho từ, câu ứng dụng.

- Tranh minh họa cho truyện kể Anh chàng ngốc và con ngỗng vàng.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC I. Kiểm tra bài cũ: (5’)

1. Đọc SGK bài 82 2. Viết: tờ lịch, con ếch.

II- Bài mới:

1. Giới thiệu bài: (1’)

- Nêu các vần đã học từ bài 76 đến bài 82.

- Gv ghi : oc, ac, ăc, âc,... ich, êch.

- Gv chỉ.

2. Ôn tập:

* Trực quan: treo bảng ôn.

a) Các chữ và âm vừa học: (5’)

- Gv chỉ Y/C đọc các chữ trong bảng ôn.

b) Ghép chữ thành tiếng:( 15’)

*Trực quan:

c ch

ă ăc \

â âc \

... \

a ach

ê \ êch

i \ ich

- Hãy ghép các chữ ở cột dọc với các chữ ở hàng ngang trong bảng ôn.

+ So sánh các vần?

- 6 Hs đọc.

- viết bảng con.

- 6 Hs nêu.

- 1 Hs đọc.

- 2 Hs đọc: a, ă, â, ..., i. c, ch.

- Nhiều Hs ghép và đọc.

- Lớp đọc đồng thanh.

+Vần ăc, âc, ... ươc mỗi vần đều có 2 âm ghép lại và có âm c cuối vần giống nhau, khác nhau ở âm đầu vần. Vần ach, êch, ich có âm ch cuối

(17)

+ Những vần nào có âm đôi đầu vần?

b) Đọc từ ngữ ứng dụng: (6’)

- Gv viết: thác nước, chúc mừng, ích lợi.

- Giải nghĩa: + Thác nước: ( Giới thiệu tranh) c) Viết bảng con: ( 8')

* Trực quan: thác nước, ích lợi

- Gv viết mẫu HD quy trình, độ cao, khoảng cách, vị trí viết dấu thanh

- Gv Qsát uốn nắn.

vần, khác âm đầu a, ê, i.

+ Vần iêc, uôc, ươc.

- 8 Hs đọc, đồng thanh.

.

- Hs viết bảng con.

Tiết 2

3. Luyện tập.

a) Luyện đọc:

a.1: Đọc bảng lớp:( 5') - Gv chỉ bài tiết 1

a.2: Đọc SGk:( 7'') - Hãy Qsát tranh

+ Tranh vẽ gì?

+ Đọc câu ứng dụng

+ Tìm tiếng, từ có chứa vần ôn?

- Gv chỉ từ,

+ Đoạn thơ có mấy dòng?

- Gv đọc và Hd đọc - Gv đọc mẫu, chỉ - Gv nghe uốn nắn.

* Bổn phận phải ngoan ngoãn, lễ phép với ông bà, cha mẹ. Biết chào hỏi, kết thân với bạn bè.

b) Kể chuyện: ( 10' ) + Đọc tên câu chuyện

- Gv giới thiệu câu chuyện:Anh chàng ngốc và con ngỗng vàng

b.1 Gv kể:

- Lần 1( không có tranh)theo ND SGV - Lần 2, 3( có tranh). nêu ND từng tranh b.2 HD Hs kể

- HD Hs kể theo nhóm: chia lớp làm 6 nhóm, các nhóm Qsát tranh SGK thảo luận (5') kể Ndung từng tranh.

- 5 hs đọc.

- Hs Qsát ,

+ Vẽ ngôi nhà có bà cụ và bé đứng bên cửa sổ, 2 bạn nhỏ đi học.

- 1 Hs đọc: Đi đến nơi nào Lời chào đi trước

Lời chào dẫn bước

Chẳng sợ lạc nhà Lời chào kết bạn Con đường bớt

xa.

+ đi trước, dẫn bước,lạc nhà.

- 2 Hs

- Đoạn thơ có 6 dòng

- 6 Hs đọc nối tiếp/ lần ( đọc 2 lần)

- 3Hs đọc, lớp nghe Nxét.

Đồng thanh.

- 1 Hs đọc "Anh chàng ngốc và con ngỗng vàng".

(18)

- Gv đi từng nhóm HD Hs tập kể.

- Gv tổ chức cho hs thi kể theo tranh.

- Gv nêu câu hỏi để hs dựa vào đó kể lại câu chuyện.

- Yêu cầu học sinh kể theo tranh.

- Gọi hs kể nối tiếp toàn bộ câu chuyện.

- Nêu ý nghĩa: Nhờ sống tốt bụng Ngốc đã gặp được điều tốt đẹp, được lấy công chúa làm vợ.

c. Luyện viết: (7') . thác nước, ích lợi.

- Chú ý: khi viết chữ ghi từ thì 2 chữ cách nhau bằng độ rộng 1 con chữ o)

- Gv viết mẫu HD - HD Hs viết yếu

- Gv Nxét, sửa sai cho hs.

III. Củng cố, dặn dò: (5') - Gv chỉ bảng ôn cho hs đọc.

- Dặn hs về nhà đọc bài và chuẩn bị bài 84.

- Hs mở SGK kể theo nhóm 9, từng Hs kể theo từng tranh các bạn nghe bổ sung.

- Đại diện thi kể theo tranh.

- Trả lời câu hỏi.

- Hs lắng nghe, bổ sung.

- 4 Hs kể kết hợp chỉ tranh ND từng tranh.

- 4 Hs kể nối tiếp từng tranh.

- Hs trả lời, lớp Nxét, bổ sung.

- Hs mở vở tập viết bài 83.

- Hs viết bài.

- 2 Hs đọc TOÁN

TIẾT 76: PHÉP TRỪ DẠNG 17 - 3 I- MỤC TIÊU

+ Kiến thức: Giúp hs biết đặt tính và thực hiện phép tính trừ ( không nhớ) trong phạm vi 20. HS biết trừ nhẩm dạng 17 - 3.

+ Kỹ năng: Rèn cho hs kỹ năng tính toán nhanh, thành thạo.

+ Thái độ : Giáo dục hs yêu thích môn học, cẩn thận tỉ mỉ khi làm bài.

II- ĐỒ DÙNG DẠY HỌC

- Bó 1 chục que tính và các que tính rời. Máy tính, máy chiếu.

- Bộ đồ dùng toán 1.

III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC I. Kiểm tra bài cũ: (5') - Đặt tính rồi tính:

14 + 2 15 + 3 16 + 1 12 + 5

- GvNxét, đánh giá.

II. Bài mới:

1. Giới thiệu bài: (1') trực tiếp

2. Giới thiệu cách làm tính cộng dạng 17 - 3(14’)

a) Gv & Hs thực hành

- Y/C lấy 17 que tính ( gồm 1 bó tức 1 chục

- 3 hs làm trên bảng.

- Lớp làm bảng con.

- Hs nhận xét.

- Hs lấy 1bó 1 chục que tính và 7 que rời.

(19)

que tính và 7 que tính rời)

+ Có tất cả bao nhiêu que tính?

+ Rồi bớt 3 que tính.

+ Còn lại bao nhiêu que tính b) Hình thành phép cộng 14 - 3

- Gv cài 17 que tính: cài 1 bó ở bên trái và 7 que rời ở bên phải.

+17 que tính gồm mấy chục và mấy đơn vị?

- Viết 1 chục vào hàng chục, viết 7 vào hàng đơn vị.

- Y/C bớt 3 que tính.

+ Vậy 3 que tức là mấy đơn vị?

- Gv viết 3 vào hàng đơn vị.

- Muốn biết còn bao nhiêu que tính, ta bỏ đi 3 que tính rời.

+ Còn lại bao nhiêu que rời?

=>Còn lại: 1 bó 1 chục và 4 que rời là 14 que tính.

=>KL: Để thể hiện điều đó cô có phép trừ:

17 - 3 = 14

+ Em có Nxét gì về số 17 và số 3 mỗi số được viết

bằng mấy chữ số và những chữ số đó là chữ hàng nào?

c) Đặt tính và thực hiện phép tính c.1 Gv viết và HD cách đặt tính:

+ Đầu tiên viết số 17 rồi viết số 3 thẳng cột dưới chữ số 7( hàng đơn vị).

+ Viết dấu - ở bên trái ở giữa 2 số.

+ Kẻ vạch ngang dưới 2 số đó.

c.2. Gv HD cách tính

(Tính từ phải sang trái tức là tính hàng đơn vị trước rồi đến hàng chục)

- Gv Y/C Hs viết đặt tính vào bảng con + Nêu cách tính

- Gv Nxét uốn nắn 2. Thực hành:

*Bài 1. Tính:(5') + Bài 1 trình bày ntn?

+ Chú ý viết kết quả cần thẳng cột.

- Cho hs làm bài và chữa bài tập.

- Gv Nxét, chữa bài.

+ Có tất cả 17 que tính

- Hs bỏ ra 3 que tính rời, còn lại 4 que tính. Hs nêu: Số que tính còn lại 1 bó và 4 que tính rời, tức là còn lại 14 que tính..

- Hs thực hành.

Đặt 1 bó ở bên trái và 7 que rời ở bên phải.

+ 17 que tính gồm 1 chục và 7 đơn vị.

+3 que tức là 3 đơn vị .

+Còn lại 4 que tính rời

+Số 17 được viết bằng 2chữ số.

Số 3 được viết bằng 1 chữ số.

Chữ số 7 và 3 là chữ số hàng đơn vị, chữ số 1 là chữ số hàng chục.

- Hs Qsát

- Hs viết ptính bảng con 17 * 6 Hs nêu, đồng thanh

- .7 trừ 3 bằng 4, viết4 3 . hạ 1, viết 1

14

- Hs nêu y/c.

(20)

*Bài 2. Tính:(3') - Hs làm bài.

- Đọc Kquả

- Gv nxét, tuyên dương.

* Bài 3: ( 4) Điền số thích hợp vào ô trống - GV hướng dẫn HS :

+ Đếm xem có bao nhiêu hình tam giác ở ô thứ nhất và ghi số lượng tương ứng ở ô trống, đếm có bao nhiêu hình tam giác ở hình vuông thứ 2 rồi ghi số lượng vào ô tương ứng tiếp theo.

Rồi thành lạp phép trừ : 18 – 3 = 15 Cho hs tự làm bài.

- Gv N xét, chữa bài:

18 – 3 = 15 17 – 5 = 12

* Bài 4: ( 4') Điền số thích hợp vào ô trống(theo mẫu)

- GV tổ chức thành trò chơi. Thi tiếp sức.

+ GV nêu yêu cầu cách chơi, luật chơi.

+ Đánh giá thi đua.

10 + 7 = 17 – 5 = 12 18 – 2 = 16 – 1 = 15

III. Củng cố, dặn dò: ( 4')

- Cho hs nêu lại cách thực hiện phép trừ 17- 3=

14

- Gv nhận xét giờ học.Dặn hs về làm bài vào vở bài tập.

+ Trình bày theo cột dọc + Hs làm bài.

+ Đổi bài, nhận xét.

- Hs nêu y/c + Hs làm bài.

+ 2Hs đọc kquả:

12 - 1= 11 13 - 1 = 12 ...

17 - 5 = 12 18 - 2 = 16 ...

14 - 0 = 14 16 - 0 = 16 ...

- 1 hs đọc yêu cầu.

+ Thực hiện tính từ trái sang phải.

+ HS làm bài.

+ 3 HS lên bảng.

+ Nhận xét, chữa bài.

- Đại diện 2 tổ lên thi, 1 tổ làm giám khảo.

- 2 HS nêu.

Ngày soạn: 22/1/2018

Ngày giảng: Thứ năm / 25 / 1 /2018

HỌC VẦN

BÀI 84 : op, ap

I. MỤC TIÊU

+ Kiến thức: Giúp hs nắm được cấu tạo, cách đọc,cách viết vần op ,ap và các tiếng từ câu ứng dụng trong sgk , hoặc các tiếng từ câu được ghép bởi vần op, ap.

- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề “ chóp núi, ngọn cây,tháp chuông.” hs luyện nói từ 2 đến 3 câu theo chủ đề trên

+ Kỹ năng: Qua bài đọc rèn cho hs kỹ năng nghe ,nói, đọc,viết từ, câu cho hs.

(21)

+Thái độ: Giáo dục hs yêu thích môn tiếng việt . Biết giữ gìn bảo vệ môi trường xanh sạch đẹp

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC

-Tranh minh họa. Máy tính, máy chiếu.

- Bộ ghép học vần.

- Chữ mẫu.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC I.Kiểm tra bài cũ: (5’)

1. Đọc bài 83 trong SGK 2. Viết: lò gạch, xanh biếc - Gv Nxét, tuyên dương.

II. Bài mới:

1.Giới thiệu bài: (1’) - Gv nêu trực tiếp:

2. Dạy vần:

op ( 8') a) Nhận diện vần: op - Ghép vần op?

- Em ghép vần op ntn?

- Gv viết: op

- So sánh vần op với oc?

b) Đánh vần:

- Gv HD: o - p - op - đọc nhấn ở âm o

họp - Ghép tiếng."họp"?

+ Có vần op ghép tiếng họp. Ghép ntn?

- Gv viết :họp

- Đánh vần: hờ - op - hop - nặng - họp họp nhóm

* Trực quan tranh: họp nhóm + Tranh vẽ ai? Đang làm gì?

- Có tiếng " họp" ghép từ : họp nhóm +Em ghép ntn?

- Gv viết: họp nhóm - Gv chỉ: họp nhóm

: op - họp - họp nhóm.

+ Vừa học từ mới nào?...vần gì?

- Gv ghi tên bài: op

- Gv chỉ: op - họp - họp nhóm.

* Các con có quyền được chia sẻ thông tin , phát biểu ý kiến.

ap ( 7') ( dạy tương tự như vần op)

- 6 Hs đọc, lớp đọc - Hs viết bảng con.

- Hs ghép op.

- ghép âm o trước, âm p sau.

- Giống đều có âm o đầu vần, Khác vần op có âm p cuối vần còn vần oc có c cuối vần.

- 12 Hs đọc, tổ đọc, đồng thanh.

- Hs ghép.

+ Ghép âm h trước, vần op sau và dấu nặng dưới o.

- 6 Hs đọc, tổ đọc, đồng thanh.

- Hs Qsát

+ Tranh vẽ 4 bạn đang ngồi họp nhóm

- Hs ghép

+ Ghép tiếng "họp" trước rồi ghép tiếng "nhóm" sau.

- 6 Hs đọc, đồng thanh.

- 3 Hs đọc, đồng thanh.

- Hs: từ mới "họp nhóm" , tiếng mới là tiếng "nhóm", … vần " op".

- 3 Hs đọc, đồng thanh.

(22)

+ So sánh vần ap với vần op?

*Các con có quyền được tham gia sinh hoạt văn hoá, văn nghệ, giữ gìn bản sắc dân tộc.

- Gv chỉ phần vần

c) Luyện đọc từ ứng dụng: ( 6') con cọp giấy nháp đóng góp xe đạp

+ Tìm tiếng mới có chứa vần op ( ap), đọc đánh vần., đọc trơn

Gv giải nghĩa từ - Nxét, tuyên dương.

d). Luyện viết: ( 11') * Trực quan:

Nêu cấu tạo và độ cao chữ ghi vần op, ap?

+ So sánh vần op với ap?

+ Khi viết vần op, ap viết thế nào?

- Gv Hd cách viết.

- Gv viết mẫu, HD quy trình, độ cao, rộng...

- HD Hs viết yếu

- Gv Qsát Nxét, uốn nắn.

họp nhóm, múa sạp

+ Giống đều có âm p cuối vần.

+ Khác âm đầu vần a và o.

- 3 Hs đọc, đồng thanh.

- 2 Hs đọc, lớp đọc.

- 2 Hs nêuvà đọc: cọp, góp, nháp, đạp

- 6 Hs đọc và giải nghĩa từ.

- Lớp đồng thanh.

- op gồm o trước p sau, vần ap gồm a trước p sau, o,a cao 2 li, p cao 4 li.

+ Giống: đều có chữ ghi âm c cuối vần.Khác: vần op có o đầu vần, vần ap có âm a đầu vần.

+Viết vần op, ap : viết o rê phấn viết nét thắt rồi rê phấn viết liền mạch sang p.

+ ap: viết a rê phấn viết liền mạch sang p.

- Hs viết bảng con.

- Nxét bài bạn.

- Hs viết bảng con.

Tiết 2

3. Luyện tập a) Đọc( 15')

a.1) Đọc bảng lớp:

- Gv chỉ bài tiết 1 a.2 ) Đọc SGK:

* Trực quan tranh 1(5) + Tranh vẽ gì?

- 6 Hs đọc, đồng thanh.

- Hs Qsát .

+ Tranh vẽ đồi núi cây có lá vàng rụng và 1 con nai....

(23)

+ Đọc câu ứng dụng dưới tranh?

+ Tiếng nào chứa vần ap?

+ Đoạn thơ có mấy dòng?... mấy tiếng?

- Gv chỉ từ, từng dòng

+ Khi đọc hết dòng cần làm gì? Chữ cái đầu mỗi dòng viết ntn?...

- Gv HD đọc hết 3 dòng thơ nghỉ hơi.

- Gv đọc mẫu HD, chỉ câu b) Luyện nói: ( 10') - Đọc chủ đề

* Trực quan: tranh 2 SGK (5) - Y/C thảo luận

- Gv HD Hs thảo luận

+ Trong tranh vẽ những gì?

+ Bạn nào có thể chỉ chóp núi, ngọn cây, tháp chuông.

+ Chóp núi là nơi nào của ngọn núi?

+ Kể tên một số ngọn núi mà em biết?

+ Ngọn cây ở vị trí nào ở trên cây?

+ Chóp núi, ngọn cây, tháp chuông có đặc điểm gì chung?

+ Tháp chuông thường có ở đâu?

- Gv nghe Nxét uốn nắn.

c) Luyện viết vở: (10') * Trực quan: op, ap

- Gv viết mẫu vần op HD quy trình viết, khoảng cách,...

- Gv Qsát HD Hs viết yếu.

( Vần ap, họp nhóm, múa sạp tương tự như vần op)

- GV Nxét, uốn nắn.

III. Củng cố, dặn dò: ( 5') - Vừa học vần, từ mới nào?

- Gv chỉ bảng - Gv Nxét giờ học.

- Về đọc lại bài , Cbị bài 85.

+1 Hs đọc: Lá thu kêu xào xạc Con nai vàng ngơ ngác

Đạp trên lá vàng khô.

+ tiếng đạp

+ ... có 3dòng, ... 5 tiếng.

- 6 Hs đọc

... cần ngắt hơi để đọc tiếp dòng sau, chữ cái đầu mỗi dòng thơ viét hoa.

6 Hs đọc, lớp đọc.

- 2 Hs đọc: Chóp núi, ngọn cây, tháp chuông .

- Hs Qsát tranh thảo luận theo cặp bàn

- Đai diện 1 số Hs lên nói 2 đến 3 câu.

+ tranh vẽ quả núi, cây, tháp chuông.

+ 2 Hs chỉ và nêu...

+ Cao nhất của quả núi.

+ ...

- Hs nêu

- Mở vở tập viết bài 84 . - Hs Qsát.

- Hs viết bài.

- Hs trả lời.

- 2 Hs đọc.

THỂ DỤC

BÀI 20: BÀI THỂ DỤC- TRÒ CHƠI I- MỤC TIÊU:

(24)

- Ôn 2 động tác thể dục đã học. Học động tác chân. Yêu cầu thực hiện được động tác ở mức tương đối chính xác.

- Điểm số hàng dọc theo tổ. Yêu cầu thực hiện được ở mức cơ bản đúng.

II- ĐỊA ĐIỂM, PHƯƠNG TIỆN:

- Trên sân trường. Dọn vệ sinh nơi tập.

- GV chuẩn bị 1 còi và kẻ hình cho trò chơi.

III- HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:

HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG

HỌC 1. Phần mở đầu: (6-8’)

- GV nhận lớp, phổ biến nội dung, yêu cầu giờ học, dăn dò học sinh chú ý an toàn trong quá trình tập luyện.

HS lắng nghe nội dung, yêu cầu giờ học

*Giậm chân tại chỗ, đếm theo nhịp. HS thực hiện - Chạy nhẹ nhàng theo 1 hàng dọc trên địa hình tự

nhiên: 50- 60m.

- Đi thường theo vòng tròn và hít thở sâu. HS thực hiện 2. Phần cơ bản: (20-22’)

- Ôn 2 động tác thể dục đã học: 3- 5 lần, mỗi động tác 2x4 nhịp.

Xen kẽ, GV nhận xét (cùng HS), sửa chữa động tác sai (xem các hình 14, 15, 16 và một số sai HS thường mắc, cách sửa ở phần phương pháp giảng dạy ở các chương).

Lần 1, GV hô nhịp kết hợp làm mẫu. Lần 2, GV chỉ hô nhịp không làm mẫu. Lần 3- 5, GV có thể tổ chức thi dưới dạng cho từng tổ trình diễn hoặc choc án sự làm mẫu và hô nhịp.

HS lắng nghe và thực hiện

- Động tác chân: 4- 5 lần.

Cách giảng dạy động tác giống như cách dạy động tác vươn thở và tay.

HS thực hiện

- Điểm số hàng dọc theo tổ.

Từ đội hình vòng tròn khi ôn bài thể dục, GV nêu nhiệm vụ học tiếp theo rồi cho HS giải tán. Sau đó hô khẩu lệnh tập hợp hàng dọc, dóng hàng; đứng nghiêm, đứng nghỉ. Tiếp theo, GV giải thích kết hợp với chỉ dẫn một tổ làm mẫu cách điểm số (GV xem nội dung và phương pháp ở mục 7, chương I). Lần 1- 2, từng tổ lần lượt điểm số. Lần 3-4, GV cho HS làm quen với cách 4 tổ cùng đồng loạt điểm số.

- HS thực hiện

Chú ý: Nhắc các tổ trưởng thực hiện vai trò của mình. - HS lắng nghe - Trò chơi "Nhảy ô tiếp sức": 2 lần. Lần 1: chơi thử;

lần 2: chơi chính thức (trước đó GV nêu tên trò chơi và nhắc tóm tắt lại cách chơi).

HS chơi trò chơi theo sự chủ trò của gv

(25)

3. Phần kết thúc: (4-6’)

- Đứng vỗ tay, hát hoặc đi thường theo nhịp 2-4 hàng dọc và hát.

- HS thực hiện

- GV cùng HS hệ thống bài. - HS lắng nghe

- GV nhận xét giờ học, giao bài tập về nhà.

TỰ NHIÊN XÃ HỘI

BÀI 20: AN TOÀN TRÊN ĐƯỜNG ĐI HỌC I. MỤC TIÊU

-Kiến thức: Giúp H xác định một số tình huống nguy hiểm có thể xảy ra trên đường đi học.Nắm được quy định về đi bộ trên đường. Tránh một số tình huống có thể xảy ra trên đường đi học.

- Kĩ năng: Biết đi bộ trên vỉa hè, đi sát lề đường.

-Có ý thức chấp hành những quy định về ATGT.

- Quyền được đảm bảo an ninh xã hội.

- Quyền được sống trong môi trường an toàn.

- Bổn phận phải chấp hành nghiêm chỉnh luật giao thông , nội quy giao thông.

II. CÁC KĨ NĂNG SỐNG ĐƯỢC GIÁO DỤC TRONG BÀI

- Kĩ năng tư duy phê phán: Những hành vi sai, có thể gây nguy hiểm trên đường học.

- Kĩ năng ra quyết định: nên hay không nên làm gì để đảm bảo an toàn trên đường

- Kĩ năng tự bảo vệ: ứng phó với các tình huống trên đường đi học.

- Phát triển kĩ năng giao tiếp thông qua các kĩ HĐ học tập.

III. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC - Đóng vai, xử lí tình huống. Trò chơi.

- Thảo luận nhóm - Hỏi đáp trước lớp.

IV. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC - Các hình trong SGK

- Vở bài tập

V. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC I. Kiểm tra bài cũ:( 5')

+ Cảnh ở thành phố khác cảnh nông thôn như thế nào?

- Gv nhận xét.

II. Bài mới:

1. Giới thiệu bài:( 1') trực tiếp

2. HD về một số quy định đảm bảo AT trên đường.

Hoạt động 1: ( 8') Thảo luận tình huống.

- 2 hs nêu.

- Hs thảo luận nhóm.

(26)

a) Mục tiêu: Biết một số tình huống nguy hiểm có thể xảy ra trên đường đi học.

b) Cách tiến hành:

- Gv chia nhóm, giao 2 nhóm một tình huống.

phân tình huống cho từng nhóm với yêu cầu:

+ Điều gì có thể xảy ra?

+ Em sẽ khuyên các bạn đó như thế nào?

- Gv gọi các nhóm phát biểu.

+ Để tai nạn không xảy ra ta cần phải làm gì?

- KL: Để tránh xảy ra các tai nạn trên đường, mọi người phải chấp hành những quy định về trật tự an toàn giao thông...

Hoạt động 2:( 8') Quan sát tranh.

a) Mục tiêu:Biết quy định về đi bộ trên đường.

b) cách tiến hành:

- Giao nhiệm vụ và yêu cầu hs thực hiện.

- Cho hs quan sát tranh trang 43 sgk và trả lời câu hỏi:

+ Hai tranh có gì khác nhau?

+ Bức tranh 1 người đi bộ ở vị trí nào trên đường.

+ Bức tranh 2 ngươì đi bộ đi ở vị trí nào trên đường?

+ Đi như vậy đã đảm bảo an toàn chưa?

+Đường từ nhà em đến trường có vỉa hè không?

Khi đi bộ chúng ta cần chú ý điều gì?

- Gv Nxét, đánh giá

- KL: Khi đi bộ trên đường ko có vỉa hè, cần phải đi sát mép đường về bên tay phải của mình, còn trên đường ko có vỉa hè...

Hoạt động 3: (8') Trò chơi “ Đèn xanh, đèn đỏ”

a) Biết thực hiện những quy định về trật tự ATGT.

b) Cách tiến hành:

- Hướng dẫn chơi: Đèn đỏ, tất cả mọi người và phương tiện phải dừng lại. Đèn xanh mọi người được đi.

- Cho hs chơi đóng vai về an toàn giao thông.

- Tổng kết trò chơi.

III. Củng cố, dặn dò:( 4') - HS làm bài VBT/18.

- Gv nhận xét giờ học.

- Dặn hs về thực hiện đi bộ đúng quy định

- Học sinh trả lời.

- Hs quan sát và nhận xét.

- Hs trả lời.

-Các nhóm khác bổ sung, nhận xét.

- 4 Hs nêu, lớp Nxét bổ sung

- Hs thảo luận theo cặp.

- Hs đại diện trả lời.

- Hs nêu.

- Cả lớp quan sát và bổ sung.

- Hs quan sát.

- Hs đóng vai.

Ngày soạn: 23/ 1/2018

(27)

Ngày giảng: Thứ sáu/ 26 / 1 /2018 HỌC VẦN

BÀI 85 : ăp, âp

I. MỤC TIÊU

+ Kiến thức: Giúp hs nắm được cấu tạo, cách đọc,cách viết vần ăp ,âp và các tiếng từ câu ứng dụng trong sgk , hoặc các tiếng từ câu được ghép bởi vần ăp, âp.

- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề “ trong cặp sách của em..” hs luyện nói từ 2 đến 3 câu theo chủ đề trên

+ Kỹ năng: Qua bài đọc rèn cho hs kỹ năng nghe ,nói, đọc,viết từ, câu cho hs.

+Thái độ: Giáo dục hs yêu thích môn tiếng việt . Biết giữ gìn bảo vệ môi trường xanh sạch đẹp.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC -Tranh minh họa

- Bộ ghép học vần.

- Chữ mẫu.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC I.Kiểm tra bài cũ: (5’)

1. Đọc bài 84 trong SGK 2. Viết: họp nhóm, giấy nháp - Gv Nxét, tuyên dương.

II. Bài mới:

1.Giới thiệu bài: (1’) - Gv nêu trực tiếp:

2. Dạy vần

ăp( 8') a) Nhận diện vần:ăp - Ghép vần ăp

- Em ghép vần ăp ntn?

- Gv viết: ăp

- So sánh vần ăp với op b) Đánh vần:

- Gv HD: ă - p - ăp - đọc nhấn ở âm ă

bắp - Ghép tiếng."bắp"

+ Có vần ăp ghép tiếng bắp. Ghép ntn?

- Gv viết : bắp

- Gv đánh vần: bờ - ăp - băp - sắc - bắp cải bắp

* Trực quan tranh: cải bắp + Tranh vẽ ai? Đang làm gì?

- Có tiếng " bắp" ghép từ : cải bắp +Em ghép ntn?

- 6 Hs đọc, lớp đọc - Hs viết bảng con.

- Hs ghép ăp.

- ghép âm ă trước, âm p sau.

- Giống đều có âm p cuối vần, Khác ă, o đầu vần.

- 12 Hs đọc, tổ đọc, đồng thanh.

- Hs ghép.

+ Ghép âm b trước, vần ăp sau và dấu sắc trên ă.

- 6 Hs đọc, tổ đọc, đồng thanh.

- Hs Qsát

+ Tranh vẽ cải bắp - Hs ghép

+ Ghép tiếng " cải" trước rồi

(28)

- Gv viết:cải bắp - Gv chỉ: cải bắp

: ăp - bắp - cải bắp.

+ Vừa học từ mới nào?...vần gì?

- Gv ghi tên bài: ăp

- Gv chỉ: ăp - bắp - cải bắp..

âp ( 7') ( dạy tương tự như vần ăp) + So sánh vần ăp với vần âp - Gv chỉ phần vần

c) Luyện đọc từ ứng dụng: ( 6') gặp gỡ tập múa ngăn nắp bập bênh

+ Tìm tiếng mới có chứa vần âp ( ăp), đọc đánh vần., đọc trơn

Gv giải nghĩa từ - Nxét, tuyên dương.

d). Luyện viết: ( 11')

Nêu cấu tạo và độ cao chữ ghi vần âp, ăp?

+ So sánh vần âp với ăp?

+ Khi viết vần âp, ăp viết thế nào?

- Gv Hd cách viết

- Gv viết mẫu, HD quy trình, độ cao, rộng...

- HD Hs viết yếu

- Gv Qsát Nxét, uốn nắn, . họp nhóm, múa sạp

ghép tiếng "bắp" sau.

- 6 Hs đọc, đồng thanh.

- 3 Hs đọc, đồng thanh.

- Hs: từ mới "cải bắp" , tiếng mới là tiếng "bắp", ...vần "ăp".

- 3 Hs đọc, đồng thanh.

+ Giống đều có âm p cuối vần.

+ Khác âm đầu vần â và ă.

- 3 Hs đọc, đồng thanh.

- 2 Hs đọc, lớp đọc.

- 2 Hs : gặp, nắp, tập múa, bập và đọc.

- 6 Hs đọc và giải nghĩa từ.

- Lớp đồng thanh.

- Hs nêu.

- Hs viết bảng con.

- Nxét bài bạn.

- Hs viết bảng con.

Tiết 2

3. Luyện tập a) Đọc( 15')

a.1) Đọc bảng lớp:

- Gv chỉ bài tiết 1 a.2 ) Đọc SGK:

* Trực quan tranh 1(5) + Tranh vẽ gì?

+ Đọc câu ứng dụng dưới tranh?

+ Tiếng nào chứa vần ap?

+ Đoạn thơ có mấy dòng?....

- Gv chỉ từ, từng dòng

- 6 Hs đọc, đồng thanh.

- Hs Qsát

+ Tranh vẽ ông mặt trời...

+1 Hs đọc: Chuồn chuồn bay thấp

Mưa ngập bờ ao Chuồn chuồn bay cao

Mưa rào lại tạnh.

(29)

+ Khi đọc hết dòng cần làm gì? Chữ cái đầu mỗi dòng viết ntn?...

- Gv HD đọc hết 3 dòng thơ nghỉ hơi.

- Gv đọc mẫu HD, chỉ câu b) Luyện nói: ( 10') - Đọc chủ đề

* Trực quan: tranh 2 SGK - Y/C thảo luận

- Gv HD Hs thảo luận - Gv hỏi hs:

+ Trong tranh vẽ những gì?

+ Trong cặp sách của em có đồ dùng gì?

+ Hãy giới thiệu đồ dùng học tập trong cặp sách của em với các bạn?

+ Em đã giữ gìn đồ dùng học tập của em như thế nào?

+ Để sách vở và đồ dùng học tập của em được sạch, đẹp em cẩn phải làm gì?

- Gv nhận xét, khen hs có câu trả lời hay.

- Gv nghe Nxét uốn nắn.

c) Luyện viết vở: (10') * Trực quan: ăp, âp

- Gv viết mẫu vần ăp HD quy trình viết, khoảng cách,...

- Gv Qsát HD Hs viết yếu.

( Vần âp, cá mậptương tự như vần ăp) - GV Nxét, uốn nắn.

III. Củng cố, dặn dò: ( 5') - Vừa học vần, từ mới nào?

- Gv chỉ bảng - Gv Nxét giờ học.

- Về đọc lại bài , Cbị bài 86.

+ tiếng "thấp, ngập".

+ ... có 3dòng,...

- 6 Hs đọc.

... cần ngắt hơi để đọc tiếp dòng sau, chữ cái đầu mỗi dòng thơ viét hoa.

6 Hs đọc, lớp đọc.

- 2 Hs đọc: Trong cặp sách của em .

- Hs Qsát tranh thảo luận theo cặp bàn.

- Đai diện 1 số Hs lên nói 2 đến 3 câu.

+ 2 Hs chỉ và nêu...

+ ...

- Hs nêu.

- Mở vở tập viết bài 85 . - Hs Qsát.

- Hs viết bài.

- Hs trả lời.

- 2 Hs đọc.

.TOÁN

TIẾT 77: LUYỆN TẬP

I. MỤC TIÊU

+ Kiến thức: Giúp hs củng cố lại đặt tính và cách thực hiện phép tính trừ ( không nhớ) trong phạm vi 20. HS biết trừ nhẩm dạng 17 - 3.

+ Kỹ năng: Rèn cho hs kỹ năng tính toán nhanh, thành thạo.

+ Thái độ : Giáo dục hs yêu thích môn học, cẩn thận tỉ mỉ khi làm bài.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - Bảng phụ. VBT, SGK.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC I. Kiểm tra bài cũ: (5')

(30)

- Đặt tính rồi tính:

13- 2 15- 4 16- 2 - Gv Nxét, đánh giá.

II. Bài mới:

1. Giới thiệu bài(1') trực tiếp 2. Thực hành luyện tập:

*Bài 1. Đặt tính rồi tính:(12') + Bài có mấy Y/C? Nêu Y/C + Nêu cách đặt tính, cách tính?

+ Khi viết cần lưu ý gì?

=> Kquả: 14 15 13 16 13 13 - Gv nxét, chữa bài.

* Bài 2. Tính:(5 ')

14 - 1 = 13 15 - 4 = 11 17 - 2 = 15 ...

15 - 1 = 14 19 - 8 = 11 16 - 2 = 14 ...

- Gv Nxét, tuyên dương.

*Bài 3. Điền số thích hợp vào ô trống:( 8 ') - Gv Y/C Hs nêu cách tính?

- Gv HD Hs học yếu.

- Nhận xét, chữa bài.

15 + 3 = 18 – 2 = 16 18 – 2 = 16 + 1 = 17

* Bài 4: ( 5'): Điền dấu phép tính +, - vào ô trống để có kết quả đúng.

- GV hướng dẫn làm bài: nhẩm lần lượt tùng phép tính +, - để được phép tính đúng.

VD : 1 + 1 + 1 = 2 - Nhận xét, chữa bài.

3. Củng cố, dặn dò:( 5') - Gv nêu tóm tắt ND bài học - Gv nhận xét giờ học.

- Cbị bài : ....17-7

- 2 hs làm trên bảng.

-Lớp làm bảng con.

- Nxét.

- 1 hs nêu yêu cầu.

+ bài có 2Y/C: đặt tính và tính.

+ 1 Hs nêu.

+ Viết thẳng hàng, thẳng cột.

+ 3Hs làm trên bảng.

- HS nêu yêu cầu.

+ Hs làm bài.

+ 2 hs làm bảng + Nêu miệng kết quả.

- 1 Hs đọc yêu cầu.

+ ...thực hiện từ trái sang phải.

+ Hs làm bài.

+ 3 hs lên bảng.

- HS nêu yêu cầu.

+ Làm bài.

+ Đổi vở kiểm tra kết quả.

THỰC HÀNH TIẾNG VIỆT TIẾT 2

I. MỤC TIÊU

- Kiến thức: Giúp h/s củng cố các vần đã học có c cuối vần. Đọc đúng chắc chắn tiếng, từ chứa vần đã học và bài "Quê hương"Tìm, điền đúng tiếng có chứa vần ăc, âc. Nối đúng chữ đúng chữ.

- Kĩ năng: Viết đúng từ : sạch sẽ, bạch đàn và câu: Sách dạy nhiều điều điều bổ ích.

- Thái độ: GDHS ý thức làm bài.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC

(31)

- Vở Bt TViệt, TH TV & T:

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC I. Giới thiệu bài: ( 1') Trực tiếp : ( 1') II. Hướng dẫn HS ôn tập

1. Làm bài tập 81vở bài tập TViệt: (13') Bài 1. Nối:

+ Bài Y/C gì?

- Gv Y/C làm bài

- Đổi bài cặp đôi , Nxét - Gv HD Hs học yếu làm bài

=> Kquả: Mẹ tôi ... uống nước.

Những cây bạch ... rất nhanh.

- Gv Nxét, chũa bài.

Bài 2 Điền vần ach + Bài Y/c gì?

- Làm thế nào?

- Gv Y/C hs làm bài

=>Kquả: Con vịt đi lạch bạch. Nhà sạch thì mát, bát sạch ngon cơm.

- Gv nhận xét. Chữa bài.

Bài 3. Viết: sạch sẽ, bạch đàn:

- Gv HD viết liền mạch: đàn,

- Qs HD Hs viết yếu, viết sai, xấu, bẩn

=> GV nhận xét.

2. Làm bài TH toán Tviệt tiết 3 tuần 19 (16') Bài 1.Điền vần, tiếng, có vần iêc, uôc, ươc:

+ Bài Y/C gì?

- Gv HD Hs học yếu

=> Kquả: cái lược, đôi guốc, uống thuốc, gánh nước, chiếc cặp, rạp xiếc.

- Giải nghĩa từ: sáng vằng vặc.

- GV NXét, chữa bài.

Bài 2. Đọc: Quê hương ( 6) +Bài YC gì?

- Gv đọc mẫu HD - Y/C lớp đọc thầm + Bài thơ có mấy dòng?

- Đọc nối tiếp mỗi em đọc 1 dòng - Đọc toàn bài

- Gv Nxét

- 2 Hs: nêu: nối chữ với chữ - 3 Hs đọc từ, Hs đọc thầm - Hs tự làm bài

- Hs đổi bài Nxét

- 3Hs đọc từ vừa nối, đồng thanh

+ Điền vần ach.

- Qsát hình vẽ, đọc từ thiếu rồi điền.

- Hs làm bài - 2 Hs đọc từ

- Hs nêu Y/C - Hs viết bài

+ Điền vần, tiếng, có vần iêc, uôc, ươc.

- Hs tự làm bài

+1 Hs nêu Y/C đọc - 1 Hs đọc

- Hs đọc thầm 2 lần - Bài có 4 dòng

- 4 Hs đọc/ lần, đọc 2 lần

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

+ Kiến thức: Giúp hs nắm được cấu tạo, cách đọc,cách viết vần ôn,ơn và các tiếng từ câu ứng dụng trong sgk , hoặc các tiếng từ câu được ghép bởi vần ôn,ơn.. - Phát

Kiến thức: Giúp hs nắm được cấu tạo, cách đọc,cách viết vần ong, ông và các tiếng từ câu ứng dụng trong sgk , hoặc các tiếng từ câu được ghép bởi vần ong, ông.. - Phát

Kiến thức: Giúp hs nắm được cấu tạo, cách đọc,cách viết vần ong, ông và các tiếng từ câu ứng dụng trong sgk , hoặc các tiếng từ câu được ghép bởi vần ong, ông.. - Phát

Kiến thức: Giúp hs nắm được cấu tạo, cách đọc,cách viết vần eng,iêng và các tiếng từ câu ứng dụng trong sgk , hoặc các tiếng từ câu được ghép bởi vần eng, iêng2. - Phát

Kiến thức: Giúp hs nắm được cấu tạo, cách đọc, cách viết vần am, âm và các tiếng từ câu ứng dụng trong sgk , hoặc các tiếng từ câu được ghép bởi vần ăm, âm.. - Phát

+ Kiến thức: Giúp hs nắm được cấu tạo, cách đọc, cách viết vần am, âm và các tiếng từ câu ứng dụng trong sgk , hoặc các tiếng từ câu được ghép bởi vần ăm, âm.. - Phát

II.. Kiến thức: Giúp hs nắm chắc cấu tạo, cách đọc,cách viết các vần  đã học có kết thúc bằng âm t ở cuối vần và các tiếng từ câu ứng dụng đã học từ

Kiến thức: Giúp hs nắm chắc cấu tạo, cách đọc,cách viết các vần  đã học có kết thúc bằng âm t ở cuối vần và các tiếng từ câu ứng dụng đã học từ