• Không có kết quả nào được tìm thấy

Bài giảng; Giáo án - Trường TH Yên Đức #navigation{display:block}#navigation_sub_menu{display:block}#main-content .container{width:100%}#breadcrumb-area,.container .row.top-row>div .portlet-column-content,.container .row.bottom-ro

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Bài giảng; Giáo án - Trường TH Yên Đức #navigation{display:block}#navigation_sub_menu{display:block}#main-content .container{width:100%}#breadcrumb-area,.container .row.top-row>div .portlet-column-content,.container .row.bottom-ro"

Copied!
39
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

TUẦN 25 Ngày soạn: 9/ 3/2018

Ngày giảng: Thứ hai/ 12/ 3 /2018

TẬP ĐỌC TRƯỜNG EM A. MỤC TIấU

+ Kiến thức: HS đọc trơn cả bài. Đọc đỳng cỏc từ ngữ : Cụ giỏo, dạy em,điều hay,mỏi trường.

- HS hiểu 1 số từ ngữ: Ngụi nhà thứ 2, điều hay.

- HS hiểu nội dung bài: Ngụi trường là nơi gắn bú, thõn thiết với bạn bố học sinh. Trả lời cõu hỏi SGK.

+ Kỹ năng: Qua bài học rốn kỹ năng đọc đỳng, liền mạch, ngắt hơi chỗ cú dấu phẩy, nghỉ hơi chỗ cú dấu chấm.

+ Thái độ: Giỏo dục hs yờu thớch mụn học.Biết yờu quớ và bảo vệ ngụi trường đang học.

*QTE: -Quyền được đi học được cụ gỏo bạn bố yờu thương dạy dỗ và chăm súc như ở nhà.

B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - Tranh minh họa bài Tập đọc.

C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC I. Kiểm tra bài:( 4')

- Đọc bài 103 trong SGK - Viết huỳnh huỵch, hoa huệ.

II. Bài mới:

1.Giới thiệu bài:(1') Trực tiếp 2. Hướng dẫn hs luyện đọc:

a. Gv đọc mẫu toàn bài. ( 3')

HD đọc chõm rói, nhẹ nhàng, tỡnh cảm b. Luyện đọc: ( 20')

b.1. Luyện đọc từ ngữ khú:

cụ dạy, rất yờu, điều hay, mỏi trường - Gv gạch chõn õm (vần) khú đọc cụ dạy

- Gv đọc( phỏt õm) mẫu.

- Gv chỉ.

- Gv giải nghĩa cỏc từ:

+ Em hiểu ngụi nhà thứ hai là ngụi nhà ntn?

+Em hiểu ntn gọi là thõn thiết?

=> Gv giải nghĩa: ngụi nhà thứ hai: trường học giống như ngụi nhà vỡ ở đấy cú những người rất gần gũi, thõn yờu.

thõn thiết: rất thõn, rất gần gũi.

b.2. Luyện đọc cõu:

* Trực quan: bài Trường em

- Hs đọc

- Hs viết bảng con

- Hs Qsỏt.

- 3 Hs đọc( phỏt õm) . - lớp đồng thanh.

- Hs giải nghĩa từ.

(2)

- Gv HD đánh dấu cáchngắt,nghỉ: ở trường có cô giáo hiền như mẹ, có nhiều bè bạn thân thiết như anh em.

- Gv đọc mẫu, HD cách đọc

+ Chữ cái đầu câu viết thế nào? Cuối mỗi câu có dấu gì?

- Gv chỉ câu.

+ Bài có mấy câu?

- Gv HD đọc nối tiếp mỗi Hs đọc 1 câu.

b.3. Luyện đọc đoạn, bài

*Luyện đọc đoạn : ở trường có cô giáo hiền như mẹ, có nhiều bạn bè thân thiết như anh em. Trường học dạy em thành người tốt.

Trường học dạyem những điều hay.

+ Đoạn văn có mấy câu? Trong câu có dấu câu gì?

+ Khi đọc câu văn có dấu phẩy, dấu chấm đọc thế nào?

- Gv đọc mẫu HD Hs đọc.

- Gv HD bài chia làm 3 đoạn:

Đoạn 1: 1 câu đầu( Trường học ... thứ hai của em.)

Đoạn 2: 3 câu tiếp theo( ở trường có ...

những điều hay.)

Đoạn 3: 1 câu cuối cùng( Em rất yêu mái trường của em.)

* Đọc toàn bài:

- HD đọc nhóm, nhóm nào đọc nhiều lần và thi đọc đúng thắng

- Gv chia nhóm 4 Hs/ nhóm( 4') - Thi đọc trước lớp.

- Nhận xét, tính điểm thi đua - Đọc đồng thanh toàn bài.

3. Ôn các vần ai, ay: ( 10') 3.1.Tìm tiếng có vần ai, ay:

Vần ai:

+ Tìm tiếng ( từ) có chứa vần ai?

+Trong từ: thứ hai, mái trường tiếng nào có chứa vần giống nhau?

+ Vần ai gồm mấy âm ghép lại? là những âm nào?

- 3 Hs đọc, lớp đồng thanh + Chữ cái đầu câu viết hoa, cuối mỗi câu có dấu chấm.

- Mỗi câu 2 hs đọc.

- Bài có 5 câu

- 5Hs đọc nối tiếp câu/ đọc 2 lần.

- Hs Qsát đoạn văn

+ Đoạn văn có 3 câu. Trong câu có dấu câu phẩy.

+ Khi đọc câu văn có dấu phẩy cần ngắt hơi( nghỉ ngắn)khi đọc đến dấu chấm nghỉ hơi ( nghỉ hơi lâu hơn dấu phẩy).

- 5Hs đọc cá nhân, đồng thanh.

+ Mỗi đoạn 2Hs đọc trong SGK.

- Lớp đồng thanh.

- Hs đọc trong nhóm.

- Mỗi tổ 2 Hs đọc - Lớp Nxét

- Lớp đọc đồng thanh 1 lần

+ thứ hai, mái trường - tiếng: hai, mái có vần ai + Vần ai gồm 2 âm ghép lại, âm a đầu vần âm i cuối vần

(3)

- Y/C Hs đọc đánh vần Vần ay:

( Dạy tương tự vần ai) + Hãy so sánh vần ai- ay?

3.2.Tìm tiếng ngoài bài có vần ai, ay Vần ai

* Trực quan: tranh SGK + ảnh chụp con gì?

+ Trong từ con nai tiếng nào chứavần ai?

+ Hãy tìm và cài tiếng( từ) chứ vần ai - Hãy đọc nối tiếp tiếng (từ) vừa ghép - Gv Nxét.

Vần ay ( vần ay dạy tương tự vần ai)

3.3 Nói câu chứa tiếng có vần ay( ai) - Y/C Hs thảo luận nhóm 2

* Trực quan: tranh SGK - Gv HD mẫu:

+ Ảnh chụp gì?

+ Hãy đọc câu mẫu?

+ Trong câu tiếng nào chứa vần ay?

+ Chữ cái đầu câu viết thế nào? Cuối câu có dấu câu gì?

- Gv Nxét, sửa sai.

- Gv HD: Khi nói câu phải ngắn gọn xong đầy đủ ý để người nghe dễ hiểu. Khi viết câu chữ cái đầu câu phải viết hoa và cuối câu phải có dấu chấm.

Vần ai ( dạy tương tự vần ay)

- Gv HD luyện nói nhóm đôi ( 3') - Gv Y/C Hs thi nói.

- Gv Nxét, tuyên dương.

- Nhận xét, tổng kết cuộc thi.

4. Củng cố: ( 2')- Gọi HS đọc lại bài tập đọc.

- 2 Hs đọc: a- i - ai, lớp đọc + giống mỗi vần có 2 âm ghép lại và có âm a đầu vần. Khác nhau âm cuối vần i - y.

+ ảnh chụp: con nai + Tiếng nai chứa vần ai.

- Hs tìm và ghép tiếng ( từ) / ghép 2 lần

- Hs đọc - Hs Nxét bài bạn

- 2 Hs /bàn tập nói nhóm đôi - Hs Qsát tranh

+ ảnh chụp bạn trai đang dang tay làm động tác lái máy bay + Tôi là máy bay chở khách.

+ máy bay

+Chữ cái đầu câu viết hoa.

Cuối câu có dấu chấm.

- 6-> 9 Hs nói câu - Hs Nxét câu .

Tiết 2 4. Tìm hiểu bài và luyện nói:

a. Tìm hiểu bài: ( 25') - Gv đọc mẫu lần 2.

- Y/C Hs đọc đoạn 1.

+ Trong bài trường học được gọi làgì?

- Y/C Hs đọc đoạn 2 và 3.

- 2 Hs đọc.

+ Trong bài trường học được gọi là "

ngôi nhà thứ hai của em".

- 3 Hs đọc.

(4)

+ Vì sao trường học được gọi là ngôi nhà thứ hai?

+ Em có thích đi học không? Khi đến trường học em có thấy vui không? ...

- Gv Nxét, tuyên dương.

- Gv đọc diễn cảm lại bài.

- Thi đọc toàn bài.

b) Luyện nói: ( 10')Hỏi nhau về trường, lớp.

- Gv HD thảo luân nhóm đôi + Nêu Y/C của bài luyện nói.

- Gv HD 1 Hs hỏi, 1 Hs trả lời theo mẫu trong sgk.

- Đại diện từng cặp hỏi đáp

- Gv nhận xét, chốt lại ý kiến đúng.

III. Củng cố- dặn dò:( 5')

* Quyền được đi học, được cô giáo , bạn bè yêu thương, dạy dỗ chăm sóc như ở nhà.

- Y/C đọc toàn bài tập đọc.

+ Trong bài trường học được gọi là gì?

+ Vì sao trường học được gọi là ngôi nhà thứ hai?

- Gv Nxét giờ học

- Dặn hs về nhà đọc bài, chuẩn bị bài mới.

+ Vì ở trường có cô ...điều hay.

- 3 Hs nêu lại câu trả lời.

+ Em thích đi học. Vì ở trường em được cô dạy dỗ, em được học tập vui chơi và ăn ngủ cả ngày với các bạn,...

- 6 Hs đọc

- 2 Hs nêu: Hỏi nhau về trường, lớp + Hỏi: Bạn tên gì? bạn học lớp mấy?

Trường nào? Bạn có thích đi học không? Vì sao?- Vài cặp hs thực hiện +Trả lời: Tôi tên Nguyễn Mai Phương, học lớp 1B trường Tiểu học MKA. Tôi rất thích đi học vì ... . - 5 cặp hỏi đáp

- Hs lớp Nxét

- 3 Hs đọc

TOÁN

TIẾT 94: LUYỆN TẬP A. MỤC TIÊU

- Kiến thức: Củng cố về đặt tính, làm tính trừ và trừ nhẩm các số tròn chục (trong phạm vi 100).

+ Củng cố về biết giải toán có phép cộng.

- Kĩ năng: Rèn kĩ năng làm thành thạo các phép tính.

- Thái độ: GDHS yêu thích môn toán B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC

- Bảng phụ - Bộ ghép toán

C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC I. Kiểm tra bài cũ: ( 5')

(5)

1.Đặt tính rồi tính: 40+ 20 50- 40 2. Giải bài toán. Mai có 60 viên phấn, mẹ thưởngcho Mai 30 viên phấn nữa. Hỏi Mai có tất cả bao nhiêu viên phấn?

- Gv nhận xét và chữa bài, tuyên dương.

II. Bài mới

1. Giới thiệu bài (1') trực tiếp 2. HD thực hành:(24')

*Bài 1. ( 8') Đặt tính rồi tính:

+ Bài Y/C gì?

+Nêu cách đặt tính và tính : 70 - 20

* Chú ý đặt thẳng cột.

- Y/C Hs tự làm bài.

- Gv HD Hs học yếu

=> Kquả: 50, 30, 40, 60, 10.

- Gv Nxét chữa bài.

*Bài 2. ( 5') Số?

+ Bài Y/C gì?

+ Muốn điền được số làm thế nào?

- Y/C Hs làm bài.

=> Kquả: 70 90 40 10.

- Gv Nxét, chữa bài.

*Bài 3. ( 6') Đúng ghi Đ, sai ghi S:

+ Bài Y/C gì?

+ Muốn điền được đúng chữ Đ, S làm thế nào?

- Gv HD Hs học yếu

=> Kquả: a) Đ b) S c) S - Gv chấm bài Nxét

+ Tại sao phần b), c) em điền S?

- Gv Nxét, chữa bài.

*Bài 4. ( 10') Giải bài toán + Bài toán Y/C gì?

- Đọc bài toán

+ Bài toán cho biết gì?

+ Bài toán hỏi gì?

- Hs làm bảng con.

- 1 Hs làm bảng lớp - Hs Nxét

- HS nêu yêu cầu.

+ Bài Y/C đặt tính rồi tính + 1 Hs nêu:

+ Đặt tính: Viết số 70 rồi viết số 20 thẳng dưới số 70 rồi viết dấu trừ ...

Tính từ phải sang trái + Hs làm bài

+ 2 Hs làm bảng

+ Hs Nxét Kquả, đổi bài Nxét

- 1 Hs nêuY/C điền số

+ Thực hiện tính Kquả dãy tính từ trái sang phải.

+ Hs làm bài.

+ 1 Hs làm bảng lớp . + Hs Nxét .

- HS nêu yêu cầu.

+ Bài Y/C đúng ghi Đ, sai ghi S.

+ Muốn điền được đúng chữ Đ, S cần tính nhẩm Kquả, Qsát các Ptính.

+ Hs làm bài.

+ 3 Hs làm phiếu học tập.

+ Lớp Nxét.

+ Phần a) S vì Kquả thiếu chữ cm. Phần c) sai vì Kquả đúng phải là 40 cm .

- 2 hs nêu Y/C giải Btoán + 2 Hs đọc Btoán, lớp đọc thầm + Bài toán cho biết:Mai có 10 nhãn vở,mẹ cho thêm 2 chục nhãn vở

+ Bài toán hỏi Mai có tất cả

(6)

- Gv viết. Tóm tắt:

Có : 10 nhãn vở Thêm : 2 chục nhãn vở Có tất cả : ... nhãn vở?

- Gv HD giải bài toán.

+ Muốn có bao nhiêu nhãn vở ta làm Ptính gì?

- 10 và 2 chục chưa cùng 1 đơn vị đo.

+ Vậy muốn thực hiện được 10 cộng với 2 chục thì trước hết ta phải đổi 2 chục = 20 - Gv Y/C Hs làm bài và nhớ ghi 20 vào phần đổi

Bài giải

2 chục nhãn vở = 20 nhãn vở

=> Kquả: Mai có tất cả số nhãn vở là:

10 + 20 = 30(nhãn vở) Đáp số : 30 nhãn vở - Gv chữa bài, Nxét

III. Củng cố- dặn dò:(5') - Gv nhắc lại ND bài - Gv nhận xét giờ học.

- Dặn hs về nhà làm bài tập ra vở ô li. Cbị bài 96

bao nhiêu nhãn vở?

- 3 Hs , lớp đọc tóm tắt.

+Muốn có bao nhiêu nhãn vở ta làm Pcộng.

+ Hs làm bài.

+ 1 hs lên bảng làm.

+ Hs Nxét bài giải.

ĐẠO ĐỨC

THỰC HÀNH KĨ NĂNG GIỮA KÌ II A. MỤC TIÊU

- Kiến thức: Củng cố những kĩ năng đã học từ bài 10 đến bài 12.

- Kĩ năng: Thực hành đóng tiểu phẩm để nhận biết những hành vi đúng, sai.

- Thái độ: GDHS thực hiện tốt những hành vi đạo đức đúng đã học.

B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - Phiếu ghi câu hỏi.

- Một số đồ dùng để đóng tiểu phẩm.

- Phòng học thông minh

C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC I - Kiểm tra bài cũ:(5')

- Đi bộ đúng quy định là đi thế nào?

- Khi đi học và về em đi thế nào?

- Gv Nxét, đánh giá II- Bài mới:

1. Giới thiệu bài:(1') Trực tiếp 2. Thực hành kĩ năng: (24')

* Gv đưa phiếu đã ghi câu hỏi để Hs bắt thăm trả lời câu hỏi :

- Mỗi bài đạo đức gv đưa ra 2 tình huống, yêu

- 3 Hs trả lời

- Hs lên bắt thăm trả lời câu

(7)

cầu hs các nhóm thảo luận cách xử lí và phân vai diễn.

- Đóng tiểu phẩm trước lớp.

Câu1.Trước khi vào lớp và khi tan học con phải làm gì?

Câu 2. Trong lớp con phải ngồi học ntn?

Câu 3. Khi muốn ra ngoài hoặc vào lớp con phải ntn?

Câu 4. Hãy nêu 1 vài hành động thể hiện sự lễ phép ,vâng lời thầy cô giáo?

Câu 5 .Vì sao con phải lễ phép ,vâng lời thầy cô giáo?

Câu 6. Chơi với bạn con phải chơi ntn?

Câu 7. Khi thấy bạn bị ngã, con sẽ làm gì?

Câu 8. Con có trêu bạn K.Vì sao?

Câu 9. Đi bộ, con phải đi ntn?

Câu 10. Trên đường đi học, con thấy các bạn đi sai đường ,con sẽ làm gì?

- Nhận xét về cách xử lí tình huống, đánh giá.

- Gv kết luận về các kĩ năng, các hành vi đạo đức đã học.

III- Củng cố- dặn dò:(5') - Gv nhận xét giờ học.

- Dặn hs ghi nhớ và thực hiện các chuẩn mực đạo đức.

hỏi.

- Hs lớp Nxét bổ sung.

- Hs thảo luận nhóm 4 . - Mỗi nhóm đóng vai một tình huống.

- Hs nhóm khác Qsát, Nxét bổ sung.

- Hs nêu.

HOẠT ĐỘNG NGOÀI GIỜ CHƠI TRÒ CHƠI DÂN GIAN I. MỤC TIÊU

- Học sinh biết lựa chon, sưu tầm một số trò chơi dân gian phù hợp với lứa tuổi nhi đồng.

- Biết chơi một số trò chơi dân gian.

- Yêu thích và thường xuyên tổ chức các trò chơi dân gian trong các dịp lễ tết, các giờ ngoại khóa, giờ ra chơi…

II. QUY MÔ

Tổ chức theo quy mô lớp III. CÁCH TIẾN HÀNH Bước 1: Chuẩn bị

* Đối với giáo viên:

- Hd hs sưu tầm các trò chơi dân gian dành cho thiếu nhi qua sách báo, người thân

* Đối với học sinh:

- Tự sưu tầm một số trò chơi dân gian theo sự hd

(8)

- Nắm được luật chơi và cách chơi một số trò chơi dân gian đơn giản.

- Chuẩn bị một số phần thưởng nhỏ.

- Hd hs thuộc một số bài thơ, đồng dao liên quan đến trò chơi.

Bước 2: Khởi động

- Gv tổ chức cho hs chơi một số trò chơi dân gian đơn giản như : “Oản tù

tì” hay “Lộn cầu vồng”

- Gv hỏi:

+ Trò chơi vừa rồi có tên là gì?

+ Đã bạn nào từng tham gia chơi chưa?

+ Trò chơi có khó không?

- Gv dẫn vào nội dung của buổi sinh hoạt “ Chơi trò chơi dân gian”

Bước 3: Chơi trò chơi dân gian

- Gv giới thiệu một trò chơi dân gian đơn giản dành cho hs lớp 1, ví dụ : như trò chơi “ Thả đỉa ba ba”

- Hd hs cách chơi, luật chơi và một số yêu cầu khi tổ chức trò chơi.

- Hs tiến hành chơi trò chơi dân gian theo nhóm / lớp.

- Lưu ý: Đảm bảo an toàn khi tổ chức trò chơi Bước 4: Tổng kết – Đánh giá

- Gv nhận xét ý thức, thái độ của học sinh.

- Dặn dò những nội dung cần chuẩn bị cho buổi học sau.

của gv.

HS Theo dõi

Hs trả lời câu hỏi.

Hs nghe cách chơi, luật chơi.

Ngày soạn: 10/ 3/2018

Ngày giảng: Thứ ba /13 /3 /2018

TOÁN

TIẾT 95: ĐIỂM Ở TRONG, ĐIỂM Ở NGOÀI MỘT HÌNH A. MỤC TIÊU

+ Kiến thức: Giúp hs nhận biết được điểm ở trong, điểm ở ngoài 1 hình, biết vẽ 1 điểm ở trong hoặc1điểm ở ngoài 1hình.Biết công, trừ các số tròn chục. Giải được bài toán có lời văn.

+ Kỹ năng: Rèn cho hs kỹ năng vẽ hình , sử dụng ngôn ngữ toán học.

+ Thái độ: Giáo dục hs yêu thích môn học, cẩn thận tỉ mỉ khi làm bài.

B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC

- Gv vẽ bảng phụ hình vuông, hình tròn,

(9)

- Máy tính, máy chiếu.

C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC I- Kiểm tra bài cũ:( 5')

1. Đặt tính rồi tính: 70- 50 50 + 20 30+40 60- 30

2. Hãy chỉ và đọc tên các điểm sau: . A . G

- Gv nhận xét, chữa bài. . C . K

II. Bài mới:

1. Giới thiệu bài: ( 1') - Trực tiếp

2. Giới thiệu điểm ở trong, điểm ở ngoài một hình. ( 12')

a, Giới thiệu điểm ở trong, điểm ở ngoài hình vuông.

* Trực quan:

. A . K

- Gv giới thiệu điểm A ở trong hình vuông.

- Y/C Hs nhắc lại.

- Gv giới thiệu điểm K ở ngoài hình vuông.

b, Giới thiệu điểm ở trong, điểm ở ngoài hình tròn:

(dạy tương tự như trên.) 3 Thực hành ( 18'):

*Bài 1. (4') Đúng ghi Đ, sai ghi S:

+ Bài Y/C gì

- Y/C Hs Qsát hình kĩ vị trí các điểm, lựa chọn ý đúng hay say rồi mới điền Đ, S vào ô trống.

- Gv Qsát HD học yếu.

- Nhận xét, chữa bài.

=> Kquả: S, Đ, Đ, S, S, Đ.

- Gv nhận xét, chữa bài.

*Bài 2. ( 4') a) Vẽ 2 điểm ở trong hình tam giác, vẽ 3 điểm ở ngoài hình tam giác.

b) Vẽ 4 điểm ở trong hình vuông, vẽ 2 điểm ở ngoài hình vuông.

* Trực quan:

- Đọc yêu cầu của bài.

- Y/C Hs làm bài.

- Gv HD: Ghi tên điểm trongcùng hình không

- 1 Hs lên bảng làm.

- Làm bảng con - 2 Hs chỉ, đọc

- Hs quan sát

- 6 Hs nêu điểm A ở trong hình vuông, điểm K ở ngoài hình vuông.

- Vài hs nhắc lại.

- HS nêu yêu cầu.

+ ... Đúng ghi Đ, sai ghi S - 2 Hs đọc nôi dung bài.

- Hs quan sát.

- Hs tự làm bài.

- 1 Hs đọc Kquả.

- 1 hs nêu yêu cầu.

+ Hs làm bài tập.

+ 2Hs lên bảng làm, 1phần/

1Hs.

+ Hs đổi bài Ktra

- HS nêu yêu cầu.

+ Tính Kquả.

(10)

trùng tên

: viết tên điểm bằng chữ in hoa.

- Gv chữa bài, Nxét

*Bài 3( 4'). Tính:

+ Bài Y/C gì?

- Nêu cách tính: 20 + 10 + 40= ....

- Tương tự Y/C Hs làm bài.

=> Kquả: 70 70 - 20 - 10 = 40 50 90 70 -10 - 20 = 40 0.

- Nhận xét 2 dãy tính ở cột 2?

*Bài 4: ( 4') + Bài Y/C - Đọc bài toán.

+ Btoán cho biết gì?

+ Btoán hỏi gì?

+ Nêu tóm tắt bài toán?

- Y/Ctự giải bài toán.

Bài giải:

Cả hai băng giấy dài là:

30 + 50 = 80 (cm) Đáp số: 80 cm - Gv chữa bài, Nxét.

III. Củng cố- dặn dò: ( 5')

+ Hãy nêu các điểm ở trong( ở ngoài) hình tam giác?

+ Nêu cách thực hiện dãy tính?

- Gv nhận xét giờ học.

- Dặn hs về nhà làm bài tập.

+ Tính từ phải sang trái: 20+

10 = 30, 30 + 40 = 70, viết 70.

+ Hs làm bài tập.

+2 Hs lên bảng làm.

+ Hs Nxét Kquả - 1 Hs nêu.

+ Giải bài toán.

+ 1 Hs đọc, lớp đọc thầm.

+ Btoán cho biết bằng giấy đỏ dài 30cm, băng giấy xanh dài 50cm.

+ Btoán hỏi cả hai băng giấy dài bao nhiêu cm?

+ Hs làm bài.

+ Hs đổi chéo kiểm tra.

- 2 Hs nêu - 1 Hs nêu

TẬP VIẾT

TÔ CHỮ HOA: A, Ă, Â, B A. MỤC TIÊU

+ Kiến thức: Giúp hs nắm chắc cấu tạo,qui trình viết các chữ hoa A, Ă, Â.

- HS viết đúng các vần, các từ ngữ : ai, ay, mái trường, điều hay theo kiểu chữ viết thường , cỡ chữ theo vở tập viết tập 2.

+ Kỹ năng: Rèn cho hs kỹ năng viết nhanh, liền mạch , thẳng dòng, khoảng cách đều đặn.

+ Thái độ: Giáo dục hs yêu thích môn tập viết, thấy được vẻ đẹp của chữ viết.

Từ đó hs có ý thức rèn chữ đẹp và giữ được sách vở sạch đẹp.

B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - Mẫu các chữ hoa A, Ă, Â, B.

- Mẫu các chữ thường ai, ay,, ao, au, mái trường, điều hay, sao sáng, mai sau.

C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC

(11)

I. Mở đầu( 2'): Gv nêu yêu cầu của các tiết tập viết.

II- Bài mới:

1. Giới thiệu bài:(1')

2. Hướng dẫn tô chữ hoa: ( 12') a) Chữ A, Ă, Â.

* Trực quan: A

+ Chữ A gồm những nét nào?

- Gv chỉ và nêu các nét chữ, quy trình viết chữ hoa A: Đặt bút dưới ĐK ngang 2viết nét cong trái lượn sang phải cao 5 li lên ĐKrồi từ đó kéo nét móc dưới viết điểm dừng cao hơn một li.

Lia bút lên ĐK ngang, ...

- Gv viết mẫu HD quy trình viết.

* Trục quan: Ă, Â

+ Chữ A, Ă, Â có gì giống và khác nhau?

- Gv viết Ă, Â HD quy trình.

- Gv Nxét uốn nắn.

b) Chữ B

( Cách dạy tương tự chữ A)

3. Hướng dẫn viết vần, từ ngữ ứng dụng: ( 8')

* Trực quan: ai, ay, ao, au

: mái trường, điều hay, sao sáng, mai sau.

- Y/C Hs đọc vần, từ

- Gv HD cách viết liền mạch, không liền mạch - Gv đọc vần: ai, ay

- Gv Nxét chữa bài

( vần ao, au, mái trường, điều hay, sao sáng, mai sau dạy tương tự vần ai, ay)

4. Hướng dẫn thực hành tô, viết.( 12') - Hãy nêu tư thế ngồi viết?

- Y/C Hs tô chữ hoa A, Ă, Â và viết ai, ay, mái trường, điều hay rồi tô chữ hoa B viết ao, au, sao sáng, mai sau.

- Gv Qsát từng bàn HD . - Gv chữa bài, Nxét.

III. Củng cố- dặn dò:( 5') - Gv nhận xét giờ học.

- Dặn hs về nhà viết bài.

- Hs Qsát.

+ Chữ A gồm 2 nét móc dưới và một nét ngang.

- Hs viết bảng con

+ Giống đều là chữ A. Khác Ă có nét cong dưới nhỏ trên A, Â có dấu mũ trên A.

- Hs viết bảng.

- Nxét bài bạn.

- 2 Hs đọc, lớp đồng thanh

- Hs viết bảng con

- Lớp Nxét- Hs tô vở tập viết.

- 1 Hs nêu

- Hs viết bài vở tập viết.

CHÍNH TẢ (TẬP CHÉP)

(12)

TRƯỜNG EM A. MỤC TIÊU

+ Kiến thức: HS nhìn sách hoặc bảng chép lại đúng đoạn “Trường học ….anh em”.Viết 26 chữ trong 15 phút.Điền đúng vần ai,ay,c,k vào chỗ trống.Làm được các bài tập 2,3 trong SGK.

+ Kỹ năng: Rèn cho hs kỹ năng viết nhanh, đúng, liền mạch, sạch sẽ,rõ ràng.

+ Thái độ: Giáo dục hs yêu thích môn học,có ý thức rèn chữ viết, cẩn thận tỉ mỉ khi làm bài.

B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC

- Gv chép sẵn đoạn chính tả lên bảng.

- Bảng phụ chép Bài tập 2 và 3(SGK).

C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC I. Mở đầu:( 1')

- Từ tuần này chúng ta sẽ viết chính tả các bài tập đọc - Gv nêu yêu cầu của tiết chính tả.

II- Bài mới:

1. Giới thiệu bài: (1')

- Gv nêu và viết tên bài " Trường em".

2. Hướng dẫn hs tập chép:

a) HD viết bảng con chữ khó : ( 6')

* Trực quan:

- Gv Y/C đọc đoạn văn trên bảng.

- Gv gạch chân từ khó:

trường, hai, giáo, thiết.

+ Nêu cấu tạo tiếng "trường"?

( tiếng "hai, giáo, thiết" dạy tương tự tiếng "trường"

- Gv đọc từng tiếng "trường, hai, giáo, thiết".

- Gv Qsát uốn nắn.

b) HD chép bài vào vở: (20') b.1. Hs viết vở.

+ Hãy nêu lại tư thế viết.

- HD:Viết tên bài"Trường em" bằng chữ cỡ nhỡ cách nề vào ô thữ 5.Chữ đầu đoạn văn viết cách lề 1 ô.

Viết đúng quy trình, khoảng cách.

- Y/C Hs chép bài.

- Gv Qsát HD Hs viết yếu.

b.2. Soát lỗi:

- HD Gạch chân chữ bằng bút chì nếu chữ viết sai.

- Gv đọc cho hs soát lỗi.

b.3.Chấm bài:

- Gv Nxét 10 bài.

3. HD làm bài tập chính tả:

*Bài tập 2. ( 4') Điền vần: ai hoặc ay

- 3 Hs đọc.

- Tiếng "trường" gồm âm tr đứng trước, vần ương sau và dấu thanh huyền trên âm ơ.

- Hs viết bảng con.

- 1 Hs nêu

- Hs tự chép bài vào vở.

- Hs tự soát bằng bút chì.

(13)

* Trực quan:

+ Bài Y/C gì?

- HD hãy Qsát ảnh chụp những gì đọc từ rồi điền vần thích hợp.

=> Kquả: gà mái, máy ảnh.

- Gv Nxét, chữa bài.

* Bài tập 3. ( 3') Điền chữ: c hoặc k.

+ Khi nào ta viết chữ c? k?

Gv tổ chức cho hs thi điền nhanh.

=> Kquả: cá vàng, thước kẻ, lá cọ.

- Gv Nxét đánh giá thi đua.

III. Củng cố- dặn dò:( 5') - Gv nhận xét giờ học.

- Dặn hs về nhà chép lại đoạn văn.

Cbị bài tập chép Tặng cháu.

- 1 Hs nêu:điền vần ai hoặc ay

- Hs làm bài

- 1 Hs đọc từ vừa điền - Lớp Nxét

- 1 Hs nêu yêu cầu.

+ Hs nêu : C : viết với o, a,...

K: viết với e, ê, i + 3 tổ Hs thi tiếp sức.

THỰC HÀNH TIẾNG VIỆT TIẾT 1

I. MỤC TIÊU

- Củng cố và rèn luyện cho hs đọc hiểu thêm về bài trường em.

- Nối một số từ, tiếng có vần ai, ay - Viết 3 câu văn trong bài trường em - Rèn cho hs viết chữ cỡ nhỏ

II. CHUẨN BỊ - Nội dung bài

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Giới thiệu bài : (1’) Trực tiếp

2. Nội dung ôn tập:(10’) a Luyện đọc

- Hs mở SGK bài trường em.

- Hs luyện đọc (theo cặp) - Gv theo dõi học sinh yếu - Gọi hs đọc bài cá nhân

b. Hướng dẫn hs làm bài tập.(20) Bài số 1: Hs đọc yêu cầu

- Hs hoạt động nhóm - Chia lớp thành 6 nhóm

- Nhóm 1,2,3 đặt câu chứa tiếng có vần ai.

- Nhóm 4,5,6 đặt câu chứa tiếng có vần ay.

- Thời gian thảo luận 5 phút

- Hs mở SGK ra đọc lại bài.

- Hs luyện đọc theo cặp - 4,5 em đọc.

- 1 lần

- Viết câu có tiếng chứa.

- Có vần ai - Có vần ay.

VD: Tai để nghe bạn nói - Thứ hai được nghỉ học

- Tôi lái máy bay để trở khách

(14)

- Đại diện nhóm đọc câu - Lớp nhận xét tuyên dương - Gọi hs đọc lại câu văn trên bảng Bài số 2:

- Hs đọc yêu cầu

- yêu cầu hs làm bài vòa vở TH - Gv giảng về nội dung bài

=> Đến trường em được học nhiều điều hay, em sẽ thành người tốt, được nhiều bạn bè quý mến...

Bài số 3:

- Nghe viết câu văn trong bài trường em

- Gv lưu ý cho hs 1 số chữ khó viết - Gv chép lên bảng, hs viết bài - Gv quan tâm giúp đỡ hs yếu - Gv chấm bài, nhận xét 3. Củng cố dặn dò:(5’) - Gv củng cố bài

- Khí đến trường em cần phải làm gì?

- Nhận xét tiết học.

- Hs nêu yêu cầu bài.

- Hs làm vở

- 1 em lên bảng làm - Lớp nhận xét

- Hs trả lời ý câu hỏi,theo ý trả lời đúng - Trường học đọc là gì? ghi dấu x vào ô trống trước ý trả lời đúng

Ngôi nhà thứ 2

Nơi em được học những điều...

Nơi em sinh ra.

- Hs viết theo yêu cầu bài.

- Đọc to bài mình vừa làm - Nhận xét

THỰC HÀNH TOÁN TIẾT 1

A. MỤC TIÊU

- Kiến thức :Rèn kĩ năng cách thực hiện phép tính cộng trừ, cộng trừ nhẩm các số tròn chục.

- Kĩ năng : Nhận biết nhanh được điểm ở trong hay ngoài hình. Rèn kĩ năng viết bài toán có lời văn.

- Thái độ : GDHS ý thức trình bày sạch, đẹp.

B. ĐỒ DÙNG HỌC TẬP - Bảng phụ, TH TViệt & toán

C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC I. Kiểm tra:( 5')

1. Tính: 13+ 5= ... 18- 4= ...

-

Hs làm bảng con

(15)

2. Nêu các số tròn chục?

- Gv Nxét, tuyên dương.

II. Ôn tập

1. Giới thiệu bài: ( 1') trực tiếp

2.HD Hs làm bài tập TH tiết 1 tuần 25.

* Bài 1.( 10') Viết tiếp vào chỗ chấm:

* Trực quan:

+ Nêu Y/C?

- Y/C Hs làm bài

- Gv HD Háy Qsát kĩ và đọc tên điểm sau đó đọc từng dòng rồi viết tên điểm đúng.

=> Kquả: a) O, A, B, C.

b) E, G, H, D.

- Gv Nxét, chữa bài.

*Bài 2. ( 10')Viết tiếp vào chỗ chấm:

* Trực quan:

+ Bài Y/C gì?

- HD Chú ý Qsát và đọc hiểu đúng ý c

=> Kquả: a) A, E.

b) K, P.

c) A, E, B, D, G.

- Gv Nxét, chữa bài.

* Bài 3. ( 10')Tính : + Bài Y/C gì?

- Y/C Hs tự làm

=>Kquả: a) 60 cm. 90 cm, 60 cm.

b) 50 cm, 50 cm, 50 cm - Gv Nxét, chữa bài

III. Củng cố- nhận xét: ( 5') - Nhận xét giờ học.

- Dặn dò: Ôn bài và chuẩn bị bài sau.

- 2 Hs nêu: 10, 20, 30, .... 90.

- - Hs Nxét

-

- -Hs nêu:Viết tiếp vào chỗ chấm.

+ Hs làm bài.

- + 1 Hs làm bảng lớp.

+Hs Qsát, Nxét, bổ sung.

- Hs nêu:Viết tiếp vào chỗ chấm.

+ Hs làm bài.

- + 1 Hs làm bảng lớp.

+ Hs Qsát, Nxét, bổ sung . - + Hs đổi bài Ktra - Hs Nxét.

+ Tính kết quả + Hs làm bài + 2 Hs đọc Kquả

+ Lớp Nxét Kquả

Ngày soạn: 11/3 /2018

(16)

Ngày giảng: Thứ tư/ 14/ 3/2018

TẬP ĐỌC TẶNG CHÁU A. MỤC TIấU

+ Kiến thức: HS đọc trơn cả bài. Đọc đỳng cỏc từ ngữ : Tặng chỏu, lũng yờu, gọi là, nước mon.

- HS hiểu 1 số từ ngữ: nước non, lũng yờu.

- HS hiểu nội dung bài: Bỏc hồ rất yờu quớ cỏc chỏu thiếu nhi và mong muốn cỏc chỏu học giỏi để trở thành người cú ớch cho đất nước. Trả lời cõu hỏi1,2 SGK.HS học thuộc lũng bài thơ.

+ Kỹ năng: Qua bài học rốn kỹ năng đọc đỳng, liền mạch, ngắt hơi chỗ cú dấu phẩy, nghỉ hơi chỗ cú dấu chấm.

+ Thỏi độ: Giỏo dục hs yờu thớch mụn học. Biết tụn trọng và kớnh yờu bỏc hồ, biết võng lời làm theo lời bỏc hồ dạy.

*HTTGĐHCM:-Hiểu đợc tình cảm của Bác đối với thiếu nhi: bác rất yêu thiếu nhi, Bác mong muốn các cháu thiếu nhi phải học thật giỏi để trở thành ngời có ích cho đất nớc.

*QTE:Quyền đợc yêu thơng chăm sóc B. ĐỒ DÙNG

- Tranh minh họa bài Tập đọc.

C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC I.Kiểm tra bài:( 5')

- Đọc bài " Trường em" trong SGK.

- Gv nờu cõu hỏi SGK . II. Bài mới:

1.Giới thiệu bài:(1') Trực tiếp 2. Hướng dẫn hs luyện đọc:

a. Gv đọc mẫu toàn bài, HD đọc nhẹ nhàng, tỡnh cảm.

b. Luyện đọc: ( 20') b.1. Luyện đọc từ ngữ khú:

vở này, gọi là, nước non.

- Gv gạch chõn õm (vần) khú đọc.

vở này

- Gv đọc mẫu, HD . - Gv chỉ

- Gv giải nghĩa cỏc từ:

+Em hiểu " ta" chỉ ai?

+ Em hiểu " nước non" trong bài cũn được gọi là gỡ?

b.2. Luyện đọc cõu:

* Trực quan:

Cõu 1: Đọc nhịp 2/4 Cõu 2, 3: Đọc nhịp 4/3 Cõu 4: Đọc nhịp 2/5

- Gv đọc mẫu, HD cỏch đọc

- 3 Hs đọc, trả lời cõu hỏi.

- Hs Qsỏt.

- 3 Hs đọc, lớp đồng thanh.

- Ta chỉ Bỏc Hồ.

- nước non cũn gọi là đất nước.

(17)

- Gv chỉ

+ Bài có mấy câu?

- Gv HD đọc nối tiếp mỗi Hs đọc 1 câu.

b.3. Luyện đọc đoạn, bài - Y/C đọc nối tiếp

- Đọc cả bài

- Nhận xét, tuyên dương.

3. Ôn các vần au, ao: ( 10') 3.1.Tìm tiếng trong bài có vần au:

+ Tìm tiếng ( từ) có chứa vần au?

+Nêu cấu tạo vần au, ao, so sánh 2 vần?

- Y/C Hs đọc đánh vần, đọc trơn 3.2.Tìm tiếng ngoài bài:có vần ao,au.

Vần ao:

* Trực quan: tranh SGK . - HD mẫu

+ Ảnh chụp con gì?

+ Trong từ tiếng nào chứa vần ao ? + Hãy tìm và cài tiếng( từ) chứ vần ao.

- Hãy đọc nối tiếp tiếng (từ) vừa ghép.

- Gv Nxét.

Vần au:

( vần au dạy tương tự vần ao)

3.3 Nói câu chứa tiếng có vần ao( au) - Gv giới thiệu câu mẫu.

- Gv ghi bảng.

- Gv Nxét, tuyên dương.

- Gv HD: Khi nói câu phải ngắn gọn xong đầy đủ ý để người nghe dễ hiểu. Khi viết câu chữ cái đầu câu phải viết hoa và cuối câu phải có dấu chấm.

Vần ao

- Gv HD luyện nói nhóm đôi ( 3') - Gv Y/C Hs thi nói.

( dạy au tương tự vần ao) Nhận xét, tổng kết cuộc thi.

4. Củng cố( 4'): - Gọi HS đọc lại toàn bài tập đọc.

- 3 Hs đọc, lớp đồng thanh/

dòng

- 3 Hs đọc dòng 1+2 - 3 Hs đọc dòng 3+4 - 4 Hs đọc/ 3 lần

- 3 Hs đọc, đồng thanh - 1 Hs nêu Y/C

+ cháu, mai sau

- au: a trước, u sau, ao : a trước o sau. giống đều có 2 âm và có a đầu vần. Khác u- o cuối vần.

2 Hs đọc, lớp đọc.

- Hs nêu Y/C.

+ ảnh chụp con chim chào mào.

+ chào mào.

- nhiều Hs tìm: quả táo, cái ao, mào gà,...

- au: thứ sáu, rau non, số sáu, ...

- HS đọc.

- HS nêu câu theo yêu cầu.

+Chữ cái đầu câu viết hoa.

Cuối câu có dấu chấm.

- Hs nói: Rau cải rất non.

....

+ 6-> 9 Hs nói câu + Hs Nxét câu Tiết 2

4. Tìm hiểu bài và luyện nói:

a. Tìm hiểu bài:( 10')

(18)

- Y/C Hs đọc 2 dồng thơ đầu + Bác Hồ tặng vở cho ai?

- Y/C Hs đọc 2 dòng thơ cuối + Bác Hồ mong ở bạn nhỏ điều gì?

*HTĐĐHCM: T/cảm của Bác Hồ với thiếu nhi: Bác rất yêu thiếu nhi. Bác mong muốn các cháu thiếu nhi phải học giỏi để trở thành người có ích cho đất nước.

- Gv Nxét, tuyên dương.

b) Đọc diễn cảm ( 10') - Gv đọc mẫu.

- Nhận xét, tuyên dương.

c) Học thuộc lòng ( 13') - Gv chỉ, xoá dần bài - Gv HD đọc nhóm đôi - Thi đọc

- Gv tuyên dương.

d) hát bài hát về Bác Hồ( 3') III. Củng cố- dặn dò:( 4')

* TE có Quyền được yêu thương chăm sóc.

+ Bác Hồ tặng vở cho ai?

+ Bác Hồ mong ở bạn nhỏ điều gì?

- Gv Nxét giờ học

- Dặn hs về nhà đọc bài, chuẩn bị bài mới.

- 2 Hs đọc

+ ... tặng vở cho các cháu thiếu nhi - 3 Hs đọc

+ ... học giỏi sau này XD đất nước.

- 3 Hs nêu lại câu trả lời

- 3 Hs đọc

- Hs đọc đồng thanh, cá nhân - Hs đọc nhóm đôi

- 10 Hs đọc - Hs lớp Nxét

- Hs trao đổi, thi hát.

-

3 Hs đọc

TOÁN

TIẾT 96: LUYỆN TẬP CHUNG A. MỤC TIÊU

+ Kiến thức: Giúp hs củng cố về cấu tạo của số tròn chục, cộng, trừ các số tròn chục, cộng nhẩm các số tròn chục trong phạm vi 90. Giải được bài toán có lời văn.

+ Kỹ năng: Rèn cho hs kỹ năng tính toán nhanh , sử dụng ngôn ngữ toán học.

+Thái độ : Giáo dục hs yêu thích môn học, cẩn thận tỉ mỉ khi làm bài.

B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - Bảng phụ

C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC I- Kiểm tra bài cũ:( 5')

- Vẽ 2 điểm ở trong hình vuông.

- Vẽ 2 điểm ở ngoài hình tròn.

- Gv nhận xét chữa bài.

II- Bài mới:

1. Giới thiệu bài: (1') Gv nêu trực tiếp.

- 1 hs vẽ.

- 1 hs vẽ.

(19)

2. Luyện tập:

*Bài 1. ( 10') Đúng ghi Đ, sai ghi S:

+ Bài Y/C gì?

- HD số 20 gồm mấy chục?mấy đơn vị?

- Y/C Hs đọc kĩ từng phần rồi tự viết vào bài.

=> Kquả: Số 20 gồm 2 chục và 0 đơn vị.

Số 18 gồm 1 chục và 8 đơn vị.

Số 60 gồm 6 chục và 0 đơn vị.

Số 15 gồm 1 chục và 5 đơn vị.

- Gv Nxét, chữa bài.

*Bài 3. ( 10') b) Tính nhẩm:

- Đọc Y/C bài.

- Nêu cách tính nhẩm: 40 + 20 = - Y/C Hs tự làm bài.

=> Kquả: 60, 20, 40. 70cm, 60cm, 10cm.

- Nxét 3 Ptính: 50 + 20 = 70 70 - 50 = 20 70 - 20 = 50 - Gv Nxét chữa bài..

*Bài 4: ( 10') + Bài Y/C - Đọc bài toán.

+ Btoán cho biết gì?

+ Btoán hỏi gì?

- Y/C tự giải bài toán.

Bài giải:

Cả hai ngăn có số quyển sách là:

40 + 50 = 90 (quyển sách) Đáp số: 90 quyển sách - Gv Nxét, chữa bài.

III- Củng cố- dặn dò:(5') - Gv nhận xét giờ học.

- Dặn hs về nhà làm bài tập

- 1 Hs: Đúng ghi Đ, sai ghi S.

+ 1 Hs nêu: Số 20 gồm 2 chục và 0 đơn vị.

+ Hs làm vở bài tập.

+ 3 Hs đọc Kquả.

+ HS nhận xét, chữa bài.

- HS nêu yêu cầu.

+ 1Hs : 4 chục + 2 chục=

6 chục viết 60.

+ Hs làm bài, 5 Hs tính nhẩm nối tiếp.

+ Ptính trừ là Ptính ngược lại của Ptính trừ.

Có cùng một số trừ số này được số kia.

- 1 hs đọc, lớp đọc thầm + 1 hs nêu.

+ Hs làm bài tập.

+ 1 hs lên bảng làm.

+ Hs Nxét chữa bài.

Ngày soạn: 12/ 3/2018

Ngày giảng: Thứ năm/ 15/ 3/2018

(20)

TẬP ĐỌC CÁI NHÃN VỞ A. MỤC TIÊU

+ Kiến thức: HS đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ : Nhãn vở, nắn nót,viết ngay ngắn,trang trí.

- HS hiểu 1 số từ ngữ: Ngay ngắn, nắn nót.

- HS hiểu nội dung bài: HS hiểu được tác dụng của nhãn vở và biết trang trí nhãn vở. Trả lời câu hỏi1,2 SGK.

+ Kỹ năng: Qua bài học rèn kỹ năng đọc đúng, liền mạch, ngắt hơi chỗ có dấu phẩy, nghỉ hơi chỗ có dấu chấm.

+ Thái độ: Giáo dục hs yêu thích môn học. Biết giữ gìn sách vở cẩn thận.

*QTE:QuyÒn cã hä tªn , giÊy khai sinh B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC

- Tranh minh họa bài Tập đọc, nhãn vở.

C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC I.Kiểm tra bài:( 4')

- Đọc "Tặng cháu" trong SGK - Gv nêu câu hỏi SGK

II. Bài mới:

1.Giới thiệu bài:(1') Trực tiếp 2. Hướng dẫn hs luyện đọc:

a. Gv đọc mẫu toàn bài, HD đọc giọng châm rãi, nhẹ nhàng.( 3')

b.HD luyện đọc: ( 20')

b.1. Luyện đọc từ ngữ khó: gọi là, trang trí, nắn nót, ngay ngắn

- Gv gạch chân âm (vần) khó đọc gọi là

- Gv HD, chỉ

(trang trí, nắn nót, ngay ngắn dạy tương tự "

gọi là"

- Gv giải nghĩa các từ:

+ Em hiểu ntn gọi là trang trí?

+Em hiểu viết ntn gọi làviết nắn nót ? b.2. Luyện đọc câu:

+ Chữ cái đầu câu viết thế nào? Cuối mỗi câu có dấu gì?

- Gv chỉ câu

+ Bài có mấy câu?

- Gv HD đọc nối tiếp mỗi Hs đọc 1 câu.

b.3. Luyện đọc đoạn, bài:

* Đọc đoạn:

- Gv chia đoạn: bài chia 2 đoạn:

Đoạn 1. từ " Bố cho Giang .... nhãn vở"

Đoan 2. tiếp từ " Bố nhìn .... nhãn vở"

- 5 Hs đọc và trả lời câu hỏi

- Hs Qsát

- 3 Hs đọc: l, là, gọi là

- Hs giải nghĩa từ - lớp đồng thanh

- Hs đọc nối tiếp 2 lần

- Hs Qsát đoạn văn

(21)

+ Đoạn 1 có mấy câu? Trong câu có dấu câu gì?

+ Khi đọc câu văn có dấu phẩy, dấu chấm em đọc thế nào?

* Đọc toàn bài:

- HD đọc nhóm, nhóm nào đọc nhiều lần và thi đọc đúng thắng

- Gv chia nhóm 4 Hs/ nhóm.

- Thi đọc trước lớp.

- Nhận xét đánh giá thi đua - Đọc đồng thanh toàn bài.

3. Ôn các vần ang, ac: (9') 3.1.Tìm tiếng có vần ang, ac:

Vần ang:

+ Tìm tiếng ( từ) có chứa vần ang?

+ Vần ang gồm mấy âm ghép lại? là những âm nào?

- Y/C Hs đọc đánh vần Vần ac:

( Dạy tương tự vần ang) + Hãy so sánh vần ang- ac?

3.2. Tìm tiếng ngoài bài có vần ang, ac:

Vần ang:

* Trực quan: tranh SGK + ảnh chụp cái gì?

+ Trong từ cái bảng tiếng nào chứavần ang?

+ Hãy tìm và cài tiếng( từ) chứ vần ang.

- Hãy đọc nối tiếp tiếng (từ) vừa ghép.

- Gv Nxét, tuyên dương.

Vần ac:

( vần ay dạy tương tự vần ang) - Nhận xét, tổng kết cuộc thi.

4. Củng cố: ( 3') - Gọi HS đọc lại bài tập đọc.

+ Đoạn 1 có 3 câu. Trong câu 3 có dấu phẩy

+ Đoạn văn có 3 câu. Trong câu có dấu câu phẩy.

+ Khi đọc câu văn có dấu phẩy cần ngắt hơi, khi đọc đến dấu chấm nghỉ hơi.

- 5Hs đọc đoạn 1 - 3 Hs đọc đoạn 2 - Các nhóm đọc - Mỗi tổ 2 Hs đọc - Lớp Nxét

- Lớp đọc 1 lần

+ Giang

+ Vần ang gồm 2 âm ghép lại, âm a đầu vần âm ng cuối vần - 2 Hs đọc: a- ng - ang, lớp đọc

+ giống mỗi vần có 2 âm ghép lại và có âm a đầu vần. Khác nhau âm cuối vần ng - c.

+ ảnh chụp: cái bảng.

+ Tiếng bảng chứa vần ang.

- Hs tìm và ghép tiếng ( từ) / ghép 1 lần.

- Hs đọc: càng cua, hang động, ... - Hs Nxét bài bạn .

Tiết 2 4. Tìm hiểu bài:

a. Tìm hiểu bài: (10') - Gv đọc mẫu lần 2

(22)

- Y/C Hs đọc đoạn 1

+ Bạn Giang viết những gì trên nhãn vở?

- Y/C Hs đọc đoạn 2

+ Bố bạn Giang khen bạn ấy thế nào?

+ Em đã viết được nhãn vở chưa? ...

b) Thi đọc trơn cả bài (15') - Gv đọc diễn cảm lại bài.

- Y/C Hs thi đọc

- Gv Nxét, tuyên dương.

c) HD Hs từ viết nhãn vở: (10') - Gv HD

- Gv nhận xét.

* Quyền được có họ tên, khai sinh.

III. Củng cố- dặn dò:( 5') - Y/C đọc toàn bài tập đọc.

+ Bạn Giang viết những gì trên nhãn vở?

+ Bố bạn Giang khen bạn ấy thế nào?

- Gv Nxét giờ học .

- Dặn hs về nhà đọc bài, chuẩn bị bài Bàn tay mẹ.

- 3 Hs đọc

+ ... viết tên trường, tên lớp, họ và tên của em vào nhãn vở.

- 2 Hs đọc

+ ... con gái đã tự viết được nhãn vở.

- 3 Hs nêu lại câu trả lời - Hs nêu

- 2Hs /tổ đọc - Hs Nxét

- Hs để nhãn vở đã cbị lên bàn - Hs viết nhãn vở

- Hs đổi nhãn vở, Nxét - 3 Hs đọc

THỂ DỤC

BÀI 25: BÀI THỂ DỤC - TRÒ CHƠI I- MỤC TIÊU:

- Ôn bài thể dục. Yêu cầu thuộc thứ tự các động tác trong bài và thực hiện được ở mức tương đối chính xác.

- Làm quen với trò chơi "Tâng cầu". Yêu cầu thực hiện được động tác ở mức cơ bản đúng.

- Qua bài học học sinh tập các động tác của bài thể dục sẽ đều hơn, đẹp hơn. trò chơi giúp học sinh rèn sự khéo léo cho đôi tay.

II- ĐỊA ĐIỂM, PHƯƠNG TIỆN:

- Trên sân trường. Dọn vệ sinh nơi tập.

- GV chuẩn bị 1 còi và một số quả cầu trinh cho đủ mỗi HS 1 quả.

III- HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:

Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Phần mở đầu: (8-10’)

- GV nhận lớp, phổ biến nội dung, yêu cầu giờ học, dăn dò học sinh chú ý an toàn trong quá trình tập luyện.

HS lắng nghe nội dung, yêu cầu giờ học

- Xoay khớp cổ tay và các ngón tay (đan các HS thực hiện khởi động các

(23)

ngón tay của hai bàn tay lại với nhau rồi xoay theo vòng tròn): 5-10 vòng mỗi chiều.

khớp - Xoay khớp cẳng tay và cổ tay (co hai tay cao

ngang ngực sau đó xoay cẳng tay đồng thời xoay cổ tay): 5-10 vòng mỗi chiều.

- Xoay cánh tay: 5 vòng mỗi chiều.

- Xoay đầu gối (đứng hai chân rộng bằng vai và khuỵu gối, hai bàn tay chống lên hai đầu gối đó xoay theo vòng tròn): 5 vòng mỗi chiều.

2. Phần cơ bản: (20-22’)

- Ôn bài thể dục: 2-3 lần, mỗi động tác 2x8 nhịp.

Lần 1: GV vừa làm mẫu vừa hô nhịp.

Lần 2: Chỉ hô nhịp. Xen kẽ, GV nhận xét, uốn nắn động tác sai (Xem một số động tác sai và cách sửa ở cuối chương III).

Lần 3: Có thể cho HS tập theo hình thức từng tổ lên trình diễn dưới sự điều khiển của GV hoặc để cán sự hô nhịp tập bình thường.

HS thực hiện ôn bài thể dục

- Ôn tập hợp hàng dọc, dóng hàng, điểm số (theo từng tổ hoặc lần lượt các tổ trong lớp); đứng nghiêm, đứng nghỉ; dàn hàng, dồn hàng. (Tương đương với 2 lần tập tổng hợp như trên).

HS thực hiện Ôn tập hợp hàng dọc, dóng hàng, điểm số, đứng nghiêm

- Tâng cầu. HS thực hiện

GV giới thiệu quả cầu, sau đó vừa làm mẫu vừa giải thích cách chơi. Tiếp theo cho HS giãn cách cự li 1-2m để HS tập luyện. Có thể tập theo đội hình vòng tròn hoặc chữ U (nếu lớp có 3 tổ) hoặc hình vuông (nếu lớp có 4 tổ) xem chương IV, phần một. Trước khi kết thúc, GV cho cả lớp thi xem ai tâng cầu được nhiều nhất (ai để rơi cầu thì phải dừng lại) theo lệnh thống nhất bắt đầu chơi của GV (bằng còi hoặc lời hô).

HS lắng nghe và thực hiện

- Chơi trò chơi "Nhảy đúng, nhảy nhanh".

GV nêu tên trò chơi, chỉ vào hình vẽ rồi làm mẫu động tác nhảy chậm vào từng ô, đồng thời giải thích cách nhảy cho HS. Tiếp theo cho từng em lần lượt vào nhảy thử. Trong quá trình đó, GV tiếp tục giải thích cách chơi, sau đó cho các em lần lượt tham gia chơi chính thức.Trò chơi "Nhảy đúng, nhảy nhanh”.

HS lắng nghe giáo viên phổ biến trò chơi rồi chơi trò chơi theo hướng dẫn của giáo viên

3. Phần kết thúc: (4-6’)

- Chạy nhẹ nhàng thành một hàng dọc trên địa hình tự nhiên: 30-40m.

HS thực hiện

(24)

- Đi thường theo vòng tròn và hít thở sâu. HS thực hiện - GV cùng HS hệ thống bài.

- GV nhận xét giờ học, giao bài tập về nhà. HS lắng nghe

TỰ NHIÊN VÀ XÃ HỘI BÀI 25: CON CÁ I. MỤC TIÊU

- Kiến thức: Kể tên 1 số loại cá và nêu ích lợi của cá.

- Kĩ năng: Chỉ được và nói tên các bộ phận bên ngoài của con cá. Kể được một số loại cá sống ở nước nọt và nướcmặn.

- Thái độ: Hs cẩn thận khi ăn cá để không bị hóc xương. Bảo vệ loài cá quý hiếm.

II. CÁC KĨ NĂNG SỐNG ĐƯỢC GIÁO DỤC TRONG BÀI

- Kĩ năng ra quyết định: ăn cá trên cơ sở nhận thức được ích lợi của việc ăn cá.

- Kĩ năng tìm kiếm, xử lí thông tin về cá.

- Phát triển kĩ năng giao tiếp thông qua các kĩ HĐ học tập.

III. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC

- Trò chơi. - Hỏi - đáp.

- Qsát và thảo luận nhóm. - Tự nói với bản thân.

IV. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC - Các hình trong SGK, con cá sống - Vở bài tập

V. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC I- Kiểm tra bài cũ:( 5')

- Kể tên 1 vài cây gỗ và nêu ích lợi của chúng.

- Hãy chỉ và nêu tên các bộ phận chính cây gỗ - Gv nhận xét, đánh giá

II- Bài mới:

1. Giới thiệu bài: (1') trực tiếp 2. HD Hs tìm hiểu bài

*Hoạt động 1: ( 10') quan sát con cá

a) Mục tiêu: - Hs Nhận ra các bộ phận của con cá.

- Mô tả được con cá bơi và thở ntn.

b) Cách tiến thành:

* Trực quan: con cá

- Gv Y/C Hs thảo luận nhóm - Gv chia nhóm

- Gv yêu cầu hs quan sát con cá và trả lời các câu hỏi

+ Chỉ và nói tên các bộ phận bên ngoài của con cá.

+ Cá sử dụng những bộ phận nào của cơ thể để bơi?

+ Cá thở như thế nào?

- Gv Qsát HD các nhóm

- 2 Hs nêu.

- 2 Hs chỉ và nêu - Hs Nxét

- Hs quan sát và thảo luận nhóm 4 Hs.

- Hs đại diện các nhóm chỉ và nêu tên các bộ phận con cá.

(25)

- Trình bày Kquả thảo luận.

=> KL: Con cá có đầu, mình, đuôi và các vây. Cá bơi bằng cách uốn mình và vẫy đuôi để di

chuyển...

* Hoạt động 2: ( 8') Làm việc với sgk.

a) Mục tiêu:- Hs biết đặt câu hỏi dựa trên các hình ảnh trong SGK.

- Biết một số cách bắt cá.

- Biết ăn cá có lợi cho sức khoẻ b) Cách tiến hành:

- Gv Y/C Hs làm việc theo cặp

- Y/C Hs Qsát tranh, đọc và trả lời các câu hỏi trong sgk.

- Gọi hs trình bày:

+ ... Người ta dùng cái gì để bắt cá?

+ Nói về 1 số cách bắt cá khác mà em biết.

+ Kể tên các loại cá mà em biết.

+ Em thích ăn loại cá nào?

+ Tại sao chúng ta ăn cá?

+ ....

=> KL: Có nhiều cách bắt cá: Kéo vó, kéo lưới, câu...; Ăn cá có nhiều chất đạm, tốt cho sức khỏe...

* Liên hệ giới thiệu các loài cá biển (và sinh vật biển) đối

*Hoạt động 3: ( 6') Làm việc cá nhân a) Mục tiêu: Giúp Hs khắc sâu về con cá.

b) Cách tiến hành:

- Y/C Hs làm bài tập (VBT) + Bài Y/C gì?

- HD đọc, Qsát kĩ từng bộ phận con cá để nối và vẽ cho đúng.

- Gv HD Hs học yếu - Gv trưng bày 1số bài - Gv Nxét đánh giá

III. Củng cố, dặn dò: ( 5')

- Hãy chỉ và nêu tên các bộ phận ngoài của con cá?

- Gv nhận xét giờ học.

- Dặn hs về nhà ôn lại bài.

- Chuẩn bị bài 26. Con gà

- Hs làm việc theo cặp.

- Hs nêu.

- Hs trả lời

+ Bài Y/C nối ô chữ với từng bộ phận của con cá sao cho phù hợp. Vẽ con cá - Hs làm bài

- 2 Hs làm bảng lớp, Hs Nxét.

- Hs Nxét

- 2 Hs nêu

(26)

Ngày soạn: 13/ 3/2018

Ngày giảng: Thứ sáu/ 16 / 3 / 2018

CHÍNH TẢ( TẬP CHÉP) TẶNG CHÁU

A. MỤC TIÊU

+ Kiến thức: HS nhìn sách hoặc bảng chép lại đúng 4 câu thơ bài “Tặng cháu”.

Viết trong 15- 17 phút.Điền đúng chữ l,n, dấu hỏi, dấu ngã vào chỗ trống.Làm được các bài tập 2, trong SGK.

+ Kỹ năng: Rèn cho hs kỹ năng viết nhanh, đúng, liền mạch, sạch sẽ,rõ ràng.

+Thái độ: Giáo dục hs yêu thích môn học,có ý thức rèn chữ viết, cẩn thận tỉ mỉ khi làm bài.

B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC

- Bảng phụ viết bài Tặng cháu, Btập - Vở bài tập.

C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC I. Kiểm tra bài cũ: (5')

- Viết: vở này, nước non II- Bài mới:

1. Giới thiệu bài: (1')

- Gv nêu và viết tên bài " Tặng cháu"

2. Hướng dẫn hs tập chép:

a) HD viết bảng con chữ khó : ( 5')

* Trực quan:

- Gv Y/C đọc bài" Tặng cháu" trên bảng.

- Gv gạch chân từ khó: này, là, nước non + Nêu cấu tạo tiếng "này"

( tiếng "là, nước non" dạy tương tự tiếng "này"

- Gv đọc từng tiếng - Gv Qsát uốn nắn

b) HD chép bài vào vở: (20') b.1. Hs viết vở.

+ Hãy nêu lại tư thế viết

- HD:Viết tên bài"Tặng cháu" bằng chữ cỡ nhỡ cách nề vào ô thữ 5.Chữ đầu đoạn văn viết cách lề 1 ô.

Viết đúng quy trình, khoảng cách.

- Y/C Hs chép bài

- Gv Qsát HD Hs viết yếu b.2. Soát lỗi:

- HD Gạch chân chữ bằng bút chì nếu chữ viết sai.

- Gv đọc cho hs soát lỗi.

- Y/C Hs viết chữ đúng ra lề vở b.3.Chấm bài:

- Gv Nxét , chữa lỗi 1 số bài.

- Hs viết bảng con

- 2 Hs đọc.

+Tiếng "này" gồm âm

"n" đứng trước, vần

"ay" sau và dấu thanh huyền trên âm a.

- Hs viết bảng con.

- 1 Hs nêu

- Hs tự chép bài vào vở.

- Phượng, Tuyển, Phúc, ...

- Hs tự soát bằng bút chì.

(27)

3. HD làm bài tập chính tả: ( 7')

*Bài tập 2. a) Điền chữ: n hoặc l.

* Trực quan:

- Y/C Hs Qsát tranh vẽ + Bức tranh vẽ cảnh gì?

- Y/C Hs điền âm đúng

=>Kquả: lả, la, líu lo, nôi.

- Gv Nxét, chữa bài.

III. Củng cố- dặn dò:( 5') - Gv nhận xét giờ học.

- Dặn hs về nhà chép lại bài thơ.

Cbị bài tập chép bài " Bàn tay mẹ".

- 1 Hs nêu yêu cầu.

- Hs nêu : Con cò bay lả...

- 3 Hs làm bảng - Lớp Nxét

KỂ CHUYỆN RÙA VÀ THỎ A. MỤC TIÊU

+ Kiến thức: HS Nghe gv kể chuyện,hiểu nội dung câu chuỵên và kể lại được 1 đoạn câu chuyện dựa vào tranh và câu hỏi gợi ý dưới tranh .

+ Hiểu lời khuyên của câu chuyện : Chớ chủ quan , kêu ngạo.

+ Kỹ năng: Rèn cho hs kỹ năng kể chuyện lưu loát, rõ ràng, biết phân biệt giọng kể của từng nhân vật.

+ Thái độ: Giáo dục hs yêu thích môn học,có ý thức giữ gìn và bảo vệ các loài vật trong thiên nhiên.

B. KĨ NĂNG SỐNG

- Xác định giá trị: Biết tôn trọng người khác.

- Tự nhận thức bản thân: Biết được điểm mạnh, điểm yếu của bản thân.

- Lắng nghe, phản hồi tích cực.

C. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC

- Tranh minh họa truyện kể trong sgk.

- Mặt nạ Rùa, Thỏ cho hs tập kể phân vai.

C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC I. Mở đầu: ( 1')

- Gv giới thiệu về phân môn kể chuyện và cách học các tiết kể chuyện.

II- Bài mới:

1. Giới thiệu bài: (1') Gv giới thiệu trực tiếp.

2. HD kể chuyện" Rùa và Thỏ":

a) Gv kể:( 7')

*Chú ý: lời vào truyện kể khoan thai.

Lời Thỏ kiêu căng ngạo mạn. Lời Rùa khiêm tốn,tự tin,...

Gv kể ( ND SHDGV ( 121)

(28)

- Gv kể lần 1 không tranh

- Gv kể lần 2, 3 kết hợp với từng tranh minh họa.

b) Hướng dẫn Hs kể (15') b.1. HD kể theo đoạn

Đoạn 1:

* Trực quan. Tranh 1:

- Gv Y/C Hs Qsát tranh 1 và trả lời câu hỏi

+ Tranh vẽ cảnh gì?

+ Thỏ nói gì với Rùa?

- Gv Gv Y/C Hs kể đọan 1 của câu chuyện.

- Gv nghe uốn nắn, tuyên dương.

Đoạn 2, 3, 4:

- Tương tự như trên Y/C Hs kể tiếp các đọan 2, 3, 4.

- Gv Y/C thi kể tường đoạn - Gv Nxét chấm điểm thi đua b.2. HD Hs kể toàn chuyện

- Gv HD: +Truyện có mấy nhân vật là nhân vật nào?

- Muốn kể được câu chuyện hay cần có 3 vai: người dẫn chuyện, Thỏ, Rùa - Gv chia nhóm Y/C Hs phân vai kể lại toàn bộ câu chuyện.

- Kể lần 1, Gv đóng vai người dẫn chuyện và HD kể

và Y/C Hs tự nhận vai Thỏ, vai Rùa - Các lần kể khác hs tự đóng các vai.

- Nhận xét, bổ sung, đánh giá.

3. Tìm hiểu ý nghĩa câu chuỵện: (10') + Vì sao Thỏ thua Rùa?

+ Câu chuyện này khuyên các em điều gì?

=> Kl: - Câu chuyện khuyên các em chớ chủ quan, kiêu ngạo như thỏ sẽ thất bại.

- Hãy học tập Rùa. Rùa chậm chạp thế mà nhờ kiên trì và nhẫn nại đã thành công.

III. Củng cố- dặn dò:(5')

- Vì sao chúng ta phải học tập bạn

- Hs lắng nghe.

- Hs nghe và Qsát tranh

- Hs Qsát tranh và trả lời câu hỏi

+ Tranh vẽ Rùa đang cố sức tập chạy + Chậm như Rùa mà cũng đòi tập chạy à.

- 3 Hs kể

- Lớp Nxét, bổ sung

- Đại diện 3 tổ thi kể.

- Lớp Nxét

+Truyện có 2 nhân vật là Thỏ và Rùa.

- Hs thảo luận nhóm 5.

- Hs đóng vai tập kể.

- Hs thi kể phân vai 3lượt.

- Hs Nxét, bổ sung - Hs trả lời

(29)

Rùa?

- Gv nhận xét giờ học.

- Yêu cầu hs về nhà tập kể lại câu chuyện.

Chuẩn bị cho tiết kể chuyện " Cô bé trùm khăn đỏ"

TOÁN KIỂM TRA I – MỤC TIÊU

- Củng cố cách so sánh các số có hai chữ số, cách tìm số liền sau của một số, cách phân tích số có hai chữ số thành số chục và số đơn vị

- Rèn luyện kĩ năng làm toán cho HS II – ĐỒ DÙNG DẠY HỌC

- Bảng phụ

III – CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC CƠ BẢN

Hoạt động của GV Hoạt động của HS Bài tập 1:

- Điền dấu >, <, = vào chỗ chấm 71 > 68

55 < 59 87 = 87

12 + 5 < 19 19 – 4 > 10 40 + 30 < 71 Bài tập 2:

- Gọi HS nêu yêu cầu

? Số liền sau của 26 là số nào?

- Gọi HS đọc bài bạn, nhận xét

? Muốn tìm số liền sau của một số ta làm thế nào?

- GV nhận xét Bài tập3:

- Gọi HS nêu yêu cầu bài tập

? Số 64 gồm mấy chục và mấy đơn vị?

? 6 chục hay còn gọi là bao nhiêu?

- Gọi 1 HS lên bảng làm, lớp làm vở - Gọi HS đọc bài, nhận xét

- Nhận xét bài bảng lớp - GV nhận xét, cho điểm 3. Củng cố, dặn dò

- Gọi HS đếm từ 1 đến 100 ( mỗi HS đếm 20 số)

- Viết ( theo mẫu)

- số liền sau của 26 là 27

- lấy số đó cộng thêm hoặc đếm thêm 1 đơn vị

- số 64 gồm 6 chục và 4 đơn vị - gọi là 60

(30)

? Số liền sau của 37 là số nào

? 74 gồm mấy chục và mấy đơn vị - Nhận xét giờ học

- Dặn HS về nhà chuẩn bị bài sau.

ĐI HỌC ĐÚNG GIỜ Tiết 1

I/ MỤC TIÊU

 Giúp HS:

- Hiểu được lợi ích của việc đi học đúng giờ.

- Rèn thói quen đi học đúng giờ.

- GD YTđi học đúng giờ.

II/ CHUẨN BỊ

- Tranh TH kỹ năng sống Lớp 1, SGK, bút chì, bút màu sáp…

III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU

Hoạt động của GV Hoạt động của HS

1.Ổn định:

2.KTBC:

- Em sẽ làm gì khi nhặt được của rơi?

- GV giới thiệu và ghi tựa bài

Hoạt động 1:Nghe đọc – nhận biết.

Mục tiêu :HS hiểu và trả lời được câu hỏi.

- GV nêu yêu cầu: Lắng nghe câu chuyện

“Đúng giờ”

- GV kể chuyện.

- GD HS qua câu chuyện vừa kể.

- GV yêu cầu HS thảo luận qua câu chuyện kể

“Đúng giờ”. Em cần có thói quen gì để luôn đi học đúng giờ?

- GV nhận xét, kết luận.

Hoạt động 2:Làm bài tập.

Mục tiêu :HS hiểu và hoàn thành các bài tập.

- GV hướng dẫn HS làm bài tập SGK - GV nhận xét, kết luận.

- GV nhận xét tiết học.

- HS nêu

- HS lắng nghe và nêu lại tựa bài.

- HS lắng nghe

- HS thảo luận nhóm đôi - HS trình bày - NX

- HS làm BT cá nhân, trình bày kết quả - NX

- HS lắng nghe.

SINH HOẠT TUẦN 25 A. MỤC TIÊU

(31)

- Giỳp học sinh qua giờ sinh hoạt nhận thấy được những ưu nhược điểm của tuần 25 điểm cần phỏt huy hay cần khắc phục ở tuần 26.

- HD thấy được phương hướng của tuần tới để thực hiện B. SINH HOẠT

I. Nhận xột đỏnh giỏ tuần 25 1. Cỏn sự nhận xột

2. GV nhận xột chung

Đi học đều, đúng giờ.

- ý thức xếp hàng ra vào lớp và TTD nhanh nhẹn, thẳng hàng.

- Ôn bài 15’ đầu giờ trật tự. Các bạn cán sự lớp đã cho lớp ôn bài và đôi bạn cùng tiến đã giúp bạn học yếu đọc viết và làm toán có tiến bộ rõ rệt. Vì vậy giờ

ôn bài đạt hiệu quả đạt cao.

- Các em mặc sạch sẽ, gọn gàng.

1.2. Học tập

- Nhìn chung các em học có tiến bộ.

- Các đôi bạn cùng tiến đã giúp đỡ nhau học tập tiến bộ rõ rệt.

1.3.Các HĐ khác - Vệ sinh lớp sạch

II. Phương hướng tuần tới.

II. Phương hướng tuần 26:

1. Nề nếp

- Thực hiện tốt mọi nề nếp, nội quy quy định của trường, lớp.

- Phỏt huy tốt mọi nề nếp ưu điểm của tuần 26.

2. Học tập:

- Tiếp tục giữ sỏch vở, đồ dựng, sạch sẽ, gọn.

- Tăng cường luyện đọc, viết nhiều hơn nữa để đạt nhiều hoa điểm tốt.

- Tớch cực ụn luyện viết chữ đẹp( Hà, Vy,)

- Viết chữ sạch đẹp, đỳng mẫu, cỡ chữ và đỳng quy trỡnh - Cần đọc thuộc bảng cộng, trừ đó học cỏc số đó học.

- Đọc, viết cũn yếu cần tập đọc, viết nhiều hơn nữa.

- Cần luyện viết đỳng và sạch sẽ.

- Trong lớp chỳ ý nghe giảng nắm chắc kiến thức ngay trờn lớp, ụn tập bài tốt để nắm chắc học tốt tất cả cỏc mụn.

- Đụi bạn tớch cực giỳp nhau học tập . 3 Cỏc HĐ khỏc:

- Thực hiện tốt luật ATGT, và cỏc nội quy, quy định,...

- TTD, Mỳa tập thể đều, đỳng động tỏc.

(32)

Yên Đức, Ngày 15/3/2018 TỔ TRƯỞNG

Lê Thị Thuần

BỒI DƯỠNG TIẾNG VIỆT

ÔN TẬP A. Mục tiêu:

(33)

- Kiến thức: Giúp h/s đọc trơn đúng bài: Dê Con trồng cải củ . Hiểu được nội dung: Làm việc gì cũng phải kiễn nhẫn mới thành công. Hiểu được nội dung bài

" Trường em": Ngôi trường là nơi gắn bó, thân thiết với Hs.

- Kĩ năng: Viết đúng tiếng( từ) trong và ngoài bài có chứa vần ai, ay.

- Thái độ: GDHS yêu thích môn học.

B. Đồ dùng dạy học:

- Vở Bt TViệt, TH TV & T:

C. Các hoạt động dạy học:

I. Giới thiệu bài: ( 1') Trực tiếp : ( 1') II. Hướng dẫn HS ôn tập

1. Làm bài tập bài "Trường em" vở bài tập TViệt: (13')

* Bài 1.Viết tiếng trong bài có vần ai, ay:

+ Bài Y/C gì?

- HD mở bài tập đọc"Trường em" tìm và viết tiếng trong bài có vần ai, ay, tiếng có vần ai viết vào dòng vần ai, ....

+ Tiếng nào có vần ai?

- Gv Y/C làm bài

+ Tiếng có vần ay dạy như vần ai

=> Kquả:- Vần ai: thứ hai, mái trường - Vần ay: dạy em

- Gv chấm 6 bài, Nxét.

*Bài 2.Viết tiếng ngoài bài có vần ai, ay:

( dạy tương tự bài 1)

- Gv HD tìm và viết mỗi vần 2 từ.

- Gv HD Hs học yếu - Chấm 6bài, Nxét.

*Bài 3.Trong bài,trường học ....

- Y/C Hs đọc bài tập đọc tím ý đúng - Gv HD Hs học yếu.

+ Hãy đọc ý đúng

=>Kquả: Ngôi nhà thứ hai

2. Làm bài thực hành tiếng Việt tiết 1 tuần 25( 15')

*Bài 1: Nêu yêu cầu

- GV đọc mẫu HD cách đọc.

- Bài TĐ có mấy câu?

- 2 Hs nêu: Viết ...vần ai, vần ay.

+ Hs tìm hai, mái

+ Hs viết: thứ hai, mái trường.

+ 2 Hs đọc: thứ hai, mái trường, điều hay

+ Hs Nxét.

- HS đọc yêu cầu.

+ Hs làm bài

+ 2 Hs đọc từ: bạn Mai, cái tai, bàn tay, gà gáy.

+ Hs Nxét

- HS nêu yêu cầu.

+ 2Hs đọc từ + Lớp Nxét

- Đọc bài: Dê Con trồng cải củ - Học sinh nhẩm đọc bài - có 6 câu.

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

+ Thái độ: Giáo dục hs yêu thích môn học,có ý thức rèn chữ viết, cẩn thận tỉ mỉ khi làm

+ Thái độ: Giáo dục hs yêu thích môn học, có ý thức rèn chữ viết, cẩn thận tỉ mỉ khi làm

Thái độ: Giáo dục hs yêu thích môn học, có ý thức rèn chữ viết, cẩn thận tỉ mỉ khi làm

+ Thái độ: Giáo dục hs yêu thích môn học, có ý thức rèn chữ viết, cẩn thận tỉ mỉ khi làm

Thái độ: Giáo dục hs yêu thích môn học,có ý thức rèn chữ viết, cẩn thận tỉ mỉ khi làm

+ Thái độ: Giáo dục hs yêu thích môn học, có ý thức rèn chữ viết, cẩn thận tỉ mỉ khi làm

+ Thái độ: Giáo dục hs yêu thích môn học,có ý thức rèn chữ viết, cẩn thận tỉ mỉ khi làm

Thái độ: Giáo dục hs yêu thích môn học, có ý thức rèn chữ viết, cẩn thận tỉ mỉ khi làm