• Không có kết quả nào được tìm thấy

Bài giảng; Giáo án - Trường TH Xuân Sơn #navigation{display:block}#navigation_sub_menu{display:block}#main-content .container{width:100%}#breadcrumb-area,.container .row.top-row>div .portlet-column-content,.container .row.bottom-r

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Bài giảng; Giáo án - Trường TH Xuân Sơn #navigation{display:block}#navigation_sub_menu{display:block}#main-content .container{width:100%}#breadcrumb-area,.container .row.top-row>div .portlet-column-content,.container .row.bottom-r"

Copied!
1
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

TUẦN 34

Giáo án buổi sáng Ngày soạn:7/5/2018

Ngày giảng: Thứ hai ngày 14 tháng 5 năm 2018 TẬP ĐỌC

Bác đưa thư

I. MỤC TIÊU:

+ Kiến thức:

- HS đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ : Mừng quýnh, nhễ nhại,mát lạnh,lễ phép.HS đọc đúng, liền mạch, ngắt hơi chỗ có dấu phẩy, nghỉ hơi chỗ có dấu chấm.

- Ôn các vần : inh, uynh.

- HS hiểu 1 số từ ngữ : Mùng quýnh, nhễ nhại.

- HS hiểu nội dung bài: Bác đưa thư vất vả trong việc đưa thư tới mọi nhà,Các em cần yêu quí và chăm sóc bác.

+ Kỹ năng:

- Qua bài học rèn kỹ năng đọc đúng, liền mạch, lưu loát..

+ Thái độ:

- Giáo dục hs yêu thích môn học, Biết tôn trọng,lễ phép đối những người lao động.

II. CÁC KĨ NĂNG SỐNG CƠ BẢN ĐƯỢC GIÁO DỤC TRONG BÀI :

- Xác định giá trị

- Tự nhận thức bản thân.

- Thể hiện sự cảm thông.

- Giao tiếp lịch sự cởi mở.

II. CHUẨN BỊ

- GV: BĐ DTV,tranh sgk,

- HS: BĐ DTV, sgk, phấn, giẻ lau,bảng…

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ

1. Ổn định tổ chức lớp: ( 1’) 2. Kiểm tra bài cũ: ( 5’) - 2 hs đọc bài.Nói dối hại thân.

+ Chú bé chăn cừu kêu cứu như thế nào?

+Những ai đến cứu giúp cậu bé?

+ Sói đến thật chú bé kêu cứu có ai đến không? Vì sao?

3.Bài mới:

a.Giới thiệu bài: ( 1’)

- 2 hs đọc bài.Nói dối hại thân.

- Sói ! sói ! cứu tôi với.

- Các bác nông dân gần đấy tức tốc chạy đến.Nhưng không thấy sói đâu.

- Không ai đến giúp chú nghĩ rằng chú nói dối như mọi lần.

(2)

b.Giảng bài mới.

GV đọc mẫu: Giọng đọc chậm rãi, nhẹ nhàng, vui vẻ, ngắt hơi chỗ dấu phẩy, nghỉ hơi chỗ dấu chấm.

Luyện đọc từ khó: ( 5’)

- GV ghi lần lượt các từ khó lên bảng.

- GV uốn nắn sửa sai.

- GV kết hợp giảng từ.

+ Con hiểu thế nào là “mừng quýnh”?

+ Con hiểu “ mồ hôi nhễ nhại”là gì?

+ GV nhận xét uốn nắn.

Luyện đọc câu: ( 5’) - HS đọc nhẩm từng câu . - HS luyện đọc từng câu

+ GV cho 8 hs đọc nối tiếp 8 câu đến hết bài.

+ GV nhận xét cách đọc.

Luyện đọc đoạn, cả bài:( 5’)

- GV chia đoạn:Bài chia làm 2 đoạn.

+ Đoạn 1: Từ đầu….khoe với mẹ + Đoạn 2: Phần còn lại.

- GV cho hs đọc nhẩm từng đoạn.

- Luyện đọc đoạn.

- GV giúp đỡ hs.

- Gọi 2 hs đọc nối tiếp 2 đoạn.

- Gọi 2 hs đọc toàn bài.

- GV nhận xét cách đọc.

- Cả lớp đọc đồng thanh.

Luyện tập: ( 10’)

Bài 1: HS nêu yêu cầu bài tập.

- HS tìm và nêu kết quả, GV nhận xét chữa bài.

Bài 2: HS nêu yêu cầu bài tập.

- HS tìm và nêu kết quả, GV nhận xét chữa bài.

- Cả lớp quan sát theo dõi.

- HS đọc lần lượt các từ: Mừng quýnh, nhễ nhại,mát lạnh, lễ phép.

- Mỗi từ gọi 3 hs đọc.

- Rất mừng.

- Mồi hôi ra rất nhiều, ướt cả áo.

- 2 hs đọc lại các từ trên bảng.

- HS đọc nhẩm từng câu .

- HS luyện đọc từng câu ( mỗi câu 3 hs đọc)

+ GV cho 8 hs đọc nối tiếp 8 câu đến hết bài.

- HS đánh dấu vào sách.

- HS luyện đọc từng đoan.

- Mỗi đoạn gọi 3 hs đọc - 2 hs đọc nối tiếp 2 đoạn.

- Gọi 2 hs đọc toàn bài.

- Cả lớp đọc đồng thanh.

+ Tìm tiếng trong bài:

- Có vần inh : Minh . + Tìm tiếng ngoài bài:

- Có vần inh: thính, kinh…

- Có vần uynh : huỳnh, hoa quỳnh..

Ti t 2ế

HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ

a.Tìm hiểu bài: ( 10’)

+ GV nêu câu hỏi. - HS suy nghĩ trả lời.

(3)

- HS đọc nhẩm đoạn 1, suy nghĩ trả lời.

+ Nhận được thư của bố, Minh muốn làm gì?

+ Từ ngữ nào cho thấy bác đưa thư rất vất vả?

- HS đọc nhẩm đoạn 2, suy nghĩ trả lời + Thấy bác đưa thư mồ hôi nhễ nhại Minh đã làm gì?

+ Bài văn này nói lên điều gì?

b.Hướng dẫn học sinh luyện đọc:(12’

- GV đọc mẫu lần 2 , hướng dẫn học sinh cách đọc toàn bài.

- GV theo dõi nhận xét cách đọc , kiểm tra chống vẹt.

- GV nhận xét cách đọc .

* Lưu ý: Khi hs luyện đọc theo đoạn gv kết hợp hỏi câu hỏi về nội dung bài , hoặc tìm tiếng từ có vần trong bài.

c.Hướng dẫn học sinh luyện nói :( 8’) - Chủ đề hôm nay nói về gì?

- GV cho hs quan sát tranh sgk.

+ Tranh vẽ gì?

+ GV cho hs đóng vai cậu bé và bác đưa thư.

- Khi gặp bác đưa thư con nói như thế nào?

- Khi bác đưa thư cho con , con cần làm gì và nói gì?

4. Củng cố dặn dò: (4’) - Hôm nay học bài gì?

- Bài văn này nói lên điều gì?

- Về đọc lại bài trả lời câu hỏi sgk - Về đọc trước bài “Làm anh”giờ sau học

+ 3 hs đọc đoạn 1.

- Chạy thật nhanh vào nhà khoe với mẹ.

- Mồ hôi nhễ nhại.

+ 3 hs đọc đoạn 2.

- Minh rót 1 cốc nước mát lạnh 2 tay bưng ra lễ phép mời bác uống.

- Bác đưa thư vất vả trong việc đưa thư tới mọi nhà,Các em cần yêu quí và chăm sóc bác.

- Cả lớp theo dõi cách đọc.

- Học sinh luyện đọc từng đoạn , mỗi đoạn 2, 3 hs đọc.

- 2 hs đọc toàn bài .

+ Nói lời chào hỏi của Minh.

+Tranh1: Chú bé mở của, bác đưa thư đứng bên ngoài.

+Tranh 2: Bạn nhỏ 2 tay bưng nước mời bác uống.

- HS thực hành nói theo cặp .

- Cháu chào bác mời bác vào nhà uống nước.

- Hai tay cầm thư và nói: Cháu cảm ơn bác.

- Bác đưa thư.

- Bác đưa thư vất vả trong việc đưa thư tới mọi nhà.Các em cần yêu quí và chăm sóc bác.

(4)

Ngày soạn:7/5/2018

Ngày giảng: Thứ ba ngày 15 tháng 5 năm 2018 CHÍNH TẢ

Bác đưa thư

I. MỤC TIÊU:

+ Kiến thức:

- HS nhe viết đúng,chính xác đoạn “ Bác đưa thư…mồ hôi nhễ nhại ”của bài “Bác đưa thư ” HS viết 40 chữ trong 15 – 20 phút.

- Điền đúng vần inh ,uynh hay chữ c,k vào chỗ trống .Làm được các bài tập 2,3 trong SGK.

+ Kỹ năng:

- Rèn cho hs kỹ năng viết nhanh, đúng, liền mạch, sạch sẽ,rõ ràng.

+ Thái độ:

- Giáo dục hs yêu thích môn học,có ý thức rèn chữ viết,cẩn thận tỉ mỉ khi làm bài.

II. CHUẨN BỊ

- GV: BĐ DTV,tranh sgk,

- HS: BĐ DTV, sgk, phấn, giẻ lau,bảng…

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ

1. Ổn định tổ chức lớp: ( 1’) 2. Kiểm tra bài cũ: ( 5’

- Giáo viên kiểm tra đồ dùng bút vở của hs.

- GV kiểm tra bài viết ở nhà của học sinh.

3.Bài mới:

a.Giới thiệu bài:(1’) b.Giảng bài mới.

Đọc bài cần chép: ( 3’)

- GV chép sẵn đoạn văn lên bảng.

- GV đọc đoạn văn.

- Đoạn cần chép gồm mấy câu?

- Con có nhận xét gì về cách trình bày?

- Các nét chữ viết như thế nào?

b.Viết từ khó: ( 5’)

- GV nêu ra 1 số từ khó khi viết hs cần

- HS lấy đồ dùng để lên bàn.

- 2hs lên bảng viết từ: Tới lớp, lên nương ,nằm lặng.

- Cả lớp quan sát.

- 2 hs đọc . - Gồm 8 câu .

- Tên bài viết cỡ lớn chữ đầu đoạn viết hoa lùi vào 1ô,sau dấu chấm viết hoa chữ cái đầu tiên.

- Các nét chữ viết liền mạch và cách đều nhau.

(5)

viết đúng.

- GV đọc cho hs viết - GV uốn nắn chữ viết.

c. Viết bài vào vở: ( 15’)

- GV nhắc nhở hs cách trình bày, tư thế ngồi, cách câm bút…

- GV quan sát uốn nắn chữ viết cho học sinh.

- GV đọc lại văn.

- GV thu bài chấm điểm,nhận xét bài viết.

d. Luyện tập: ( 5’)

Bài 1: 2HS nêu yêu cầu .

- Trước khi điền con phải làm gì?

- HS làm bài, gv chữa bài.

Bài 2: 2HS nêu yêu cầu.

- Trước khi điền con phải làm gì?

- HS làm bài, gv chữa bài.

- 2 hs đọc lại bài tập.

- Khi nào điền là c,khi nào điền là k?

4. Củng cố dặn dò: (4’) - Hôm nay con viết bài gì?

- Khi viết bài cần chú ý điều gì?

- Về viết lại bài vào vở,chuẩn bị bài sau.

- Học sinh viết vào bảng con : Mừng quýnh,khoe,nhễ nhại, trao cho.

- 2 hs nhắc lại tư thế ngồi viết.

- Học sinh chép bài vào vở, gv quan sát uốn nắn hs yếu.

- HS dùng bút chì để soát lại bài.

- HS thấy nhược điểm rút kinh nghiệm cho bài sau.

+ Điền vần inh hay uynh :

- Con quan sát tranh,đọc các chữ đã cho,điền thử,đánh vần,sau đó điền.

Bình hoa Khuỳnh tay.

+ Điền k hay c :

- Con quan sát tranh,đọc các chữ đã cho,điền thử,đánh vần, sau đó điền.

Cú mèo dòng kênh.

- Điền là k khi chữ đầu vần có âm i,e,ê.

Còn lại viét là c.

- Bài : Bác đưa thư.

- Viết cẩn thận trình bày sạch sẽ.

_______________________________

TẬP VIẾT

Tô chữ hoa X, Y

I. MỤC TIÊU:

+ Kiến thức:

- Giúp hs nắm chắc cấu tạo,qui trình viết các chữ hoa X,Y

- HS viết đúng các vần, các từ ngữ : inh,uynh,bình minh, phụ huynh.theo kiểu chữ viết thường cỡ chữ theo vở tập viết tập 2.

+ Kỹ năng:

- Rèn cho hs kỹ năng viết nhanh,liền mạch,thẳng dòng,khoảng cách đều đặn +Thái độ:

(6)

- Giáo dục hs yêu thích môn tập viết, thấy được vẻ đẹp của chữ viết. Từ đó hs có ý thức rèn chữ đẹp và giữ được sách vở sạch đẹp.

II. CHUẨN BỊ

- GV : chữ mẫu, bảng phụ.

- HS : VBT, Bảng con, phấn, chì.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ

1. Ổn định tổ chức lớp: ( 1’) 2. Kiểm tra bài cũ: ( 5’)

- 2hs lên bảng viết: khăn đỏ, măng non - Lớp viết bảng con : chăn trâu

- GV nhận xét sửa chữ viết cho hs.

3. Bài mới:

a. Giới thiệu bài : ( 1’)

Quan sát mấu, nhận xét: (5’)

- GV treo chữ mẫu lên bảng, nêu câu hỏi.

- Nêu cấu tạo và độ cao của từng chữ?

+ Chữ x gồm mấy nét?

+ Chữ x cao mấy ly, rộng mấy ly?

+ Các nét chữ được viết như thế nào?

+ Điểm đặt bút bắt đầu ở đâu?

+ Khoảng cách giữa các chữ trên 1 dòng như thế nào?

Hướng dẫn HS cách viết:

- GV viết mẫu, kết hợp nêu qui trình viết.

- GV quan sát uốn nắn cách viết.

Hướng dẫn HS viết vần: ( 5’) - Con nêu cấu tạo vần inh,uynh...

- GV viết mẫu, kết hợp nêu qui trình viết

- 2hs lên bảng viết: khăn đỏ, măng non - Lớp viết bảng con : chăn trâu

- HS quan sát trả lời.

- Chữ gồm 2 nét

- Chữ x cao 5 ly, rộng 4 ly i.

- Các nét chữ viết liền mạch cách đều nhau .

- Điểm đặt bút bắt đầu ở dòng kẻ thứ 5 kết thúc ở dưới đường kẻ thứ 2.

- Cách 1 ô viết 1 chữ.

- HS quan sát viết tay không.

- HS viết bảng con.

X X Y Y

- Vần inh,uynh đều được ghép bởi 2 âm.

đều có nh đứng sau .

- HS quan sát viết tay không.

- HS viết bảng con inh,uynh inh uynh uynh

ia ia uya

- Gồm 2 chữ: Chữ “ bình ” đứng trước, chữ “ minh ” đứng sau.

- Chữ ghi âm i,m,n, cao 2 ly, rộng 1 ly

(7)

- GV uốn nắn chữ viết cho hs.

Hướng dẫn HS viết từ ngữ: ( 5’) - Từ “ bình minh ” gồm mấy chữ ghi tiếng?

- Nêu cấu tạo và độ cao của từng chữ?

- Các nét chữ được viết như thế nào?

- Vị trí dấu huyền đặt ở đâu?

- Khoảng cách giữa các chữ viết như thế nào?

- Khoảng cách giữa các từ như thế nào?

Các từ còn lại hướng dẫn hs tương tự.

Hướng dẫn học sinh cách viết:

- GV viết mẫu, kết hợp nêu qui trình viết.

- Đặt bút ở đường kẻ thứ 2 viết chữ ghi âm b cao 5 ly, rộng 1 ly rưỡi .Nối liền với chữ ghi vần inh , dừng bút ở đường kẻ thứ 2. Cách 1,5ly viết chữ ghi âm m cao 2 ly nối liền với chữ ghi vần “ inh”

- Các từ còn lại gv hd hs tương tự.

* Luyện viết vở: ( 15’)

- GV hướng dẫn hs viết bài vào vở.

- GV qs giúp đỡ hs yếu.

- Lưu ý hs tư thế ngồi viết,cách cầm bút cách để vở…

- GV chấm 1 số bài, nhận xét ưu nhược điểm của hs

4. Củng cố dặn dò: (4’)

- Hôm nay con viết những chữ gì?

- 1 hs nhắc lại cách viết, cả lớp theo dõi

- GV nhận xét giờ học,tuyên dương những hs có ý thức viết chữ đẹp.

rưỡi,chữ ghi âm nh, b cao 5 ly.

- Các nét chữ viết liền mạch cách đều nhau

- Dấu huyền viết trên đầu âm i.

- Cách nhau 1 ly rưỡi.

- Cách nhau 1 ô.

- Học sinh quan sát viết tay không.

- HS viết bảng con: bình minh, phụ huynh.

- GV nhận xét uốn nắn chữ viết cho hs.

bình minh phụ huynh tia chớp đêm khuya

- HS viết vào vở.

+ 1 dòng chữ X + 1dòng : Bình minh.

+ 1 dòng: Phụ huynh...

- HS thấy nhược điểm rút kinh nghiệm cho bài sau.

- Tô chữ hoa x ,y

- GV nhận xét bổ sung.

- Viêt mỗi từ 2 dòng vào vở ô ly 1 +

2 3

(8)

- Về viết lại các từ vào vở ô ly và chuẩn bị bài sau.

TOÁN

Tiết 133:

Ôn tập các số đến 100

I. MỤC TIÊU:

+ Kiến thức:

- Giúp hs củng cố về cách đọc, viết, cách so sánh các số trong phạm vi 100. Biết viết số liền trước, số liền sau của 1 số.Biết thực hiện phép cộng trừ không nhớ các số trong phạm vi 100.

+ kỹ năng:

- Rèn cho hs kỹ năng tính toán nhanh thành thạo, sử dụng ngôn ngữ toán học.

+Thái độ :

- Giáo dục hs yêu thích môn học, cẩn thận tỉ mỉ khi làm bài.

II. CHUẨN BỊ

- GV : BĐ DT, mô hình.

- HS : VBT, SGK.BĐ DT.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ

1. Ổn định tổ chức lớp: ( 1’) 2. Kiểm tra bài cũ: ( 5’) - 2 hs lên bảng làm bài tập.

3. Bài mới:

a. Giới thiệu bài: ( 1’)

Tiết 133 : Ôn tập các số đến 100.

b. Hướng dẫn luyện tập :

Bài 1: ( 6’) 2 HS nêu yêu cầu bài tập.

- HS làm bài nêu kết quả, gv chữa bài.

- Bài 1 cần nắm được gì?

Bài 2: ( 6’) 2 HS nêu yêu cầu bài tập.

+Muốn viết được đúng các số con dựa vào đâu?

+ HS làm bài nêu kết quả, gv chữa bài.

- Con có nhận xét gì về các số vừa viết

a.Viết các số từ 69 đến 78.

69,70,71,72,73,74,75,76,77,78.

b. Đặt tính rồi tính:

53 + 40 96 – 35

+ Viết các số:

Bảy mươi :70 Sáu mươi 60 Chín mươi chín: 99 Bảy mươi lăm: 75 Bốn mươi tám: 48 Năm mươi lăm:55 + Cách viết số có 2 chữ số.

+ Viết số thích hợp vào ô trống.

- D a v o cách ự à đếm, cách đọc các s ố có 2 ch s .ữ ố

Số liền trước

20 41 38 54

Số đã biết 21 42 39 55

Số liền sau 22 43 40 56 -Số liền trước ít hơn số liền sau 1 đơn vị -Số liền sau lớn hơn số liền trước 1 đơn

(9)

được?

Bài 3:(6’) 2 HS nêu yêu cầu bài tập.

- Trước khi khoanh con phải làm gì?.

+ HS làm bài nêu kết quả, gv chữa bài.

+ Trong 4 số đó số nào lớn nhất.Vì sao?

- Bài 3 cần biết gì?

Bài 4: ( 6’) 2 HS nêu yêu cầu bài tập.

- Để tính được đúng và nhanh con dựa vào đâu?

- Khi đặt tính con chú ý điều gì?

+ HS làm bài nêu kết quả, gv chữa bài.

Bài 4 cần ghi nhớ điều gì?

Bài 5: (6’) 2 HS nêu yêu cầu bài tập.

Bài toán cho biết gì?

Bài toán hỏi gì?

Muốn biết 2 bạn gấp được bao nhiêu máy bay con làm như thế nào?

+ HS làm bài nêu kết quả, gv chữa bài.

Bài 5 cần biết làm gì?

4. Củng cố dặn dò: (4’)

- Bài hôm nay con cần nắm được những gì?

- HS nhắc lai cách giải toán có lời văn.

- Về nhà xem lại các bài tập, chuẩn bị bài sau.

- GV nhận xét giờ học.

vị.

+ Khoanh tròn vào số lớn nhất:

- Con phải so sánh 4 số với nhau.

49 32 61 24 + Khoanh tròn vào số bé nhất 78 44 59 30

- Số 61 lớn nhất.vì số 61đứng sau 3 số còn lại.

- Biết cách so sánh các số trong phạm vi 100

+ Đặt tính rồi tính:

- Dựa vào các bảng cộng ,trừ đã học.

- Thực hiện từ phải sang trái.

- Viết các chữ số cùng hàng đơn vị thẳng cột với nhau.

75 31 87 4 96

- + - + -

11 5 82 72 46

64 36 05 76 50

- Nắm được cách đặt tính và cách thực hiện phép cộng trừ các số trong phạm vi 100.

- 2 hs đọc bài toán.

Tóm tắt.

Mỹ hái : 24 quả cam.

Hà hái : 12 quả cam.

Cả 2 bạn: …quả cam?

Bài giải:

Cả 2 bạn hái được số quả camlà:

24 + 12 = 36 (quả cam ) Đáp số : 36 quả cam.

- Cách giải bài toán có lời văn.

- Nắm được cách viết , cách đọc ,cách thực hiện,phép cộng,trừ không nhớ trong phạm vi 100.

- Cả lớp nhận xét bổ sung.

(10)

_____________________________________

Ngày soạn:8/5/2018

Ngày giảng: Thứ tư ngày 16 tháng 5 năm 2018 TẬP ĐỌC

Làm anh

I. MỤC TIÊU:

+ Kiến thức:

- HS đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ : Làm anh, người lớn,dỗ dành, dịu dàng.HS đọc đúng, liền mạch, ngắt hơi chỗ có dấu phẩy, nghỉ hơi chỗ có dấu chấm.Ngắt nghỉ hơi ở cuối mỗi dòng thơ.

- Ôn các vần : inh,uynh.

- HS hiểu 1 số từ ngữ : ân cần, dịu dàng.

- HS hiểu nội dung bài: Là anh chị phải yêu thương em nhường nhịn em + Kỹ năng:

- Qua bài học rèn kỹ năng đọc đúng, liền mạch, lưu loát..

+ Thái độ:

- Giáo dục hs yêu thích môn học, Biết yêu quí và nhường nhị em nhỏ.

II. CÁC KĨ NĂNG SỐNG CƠ BẢN ĐƯỢC GIÁO DỤC TRONG BÀI :

- Tự nhận thức bản thân.

- Xác định giá trị

- Đảm nhận trách nhiệm.

II. CHUẨN BỊ

- GV: BĐ DTV,tranh sgk,

- HS: BĐ DTV, sgk, phấn, giẻ lau,bảng…

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ

1. Ổn định tổ chức lớp: ( 1’) 2. Kiểm tra bài cũ: ( 5’) - 2 hs đọc bài Bác đưa thư.

+ Nhận được thư của bố, Minh muốn làm gì?

+ Thấy bác đưa thư mồ hôi nhễ nhại Minh đã làm gì?

3.Bài mới:

a.Giới thiệu bài: ( 1’) b.Giảng bài mới.

GV đọc mẫu: Giọng đọc dịu dàng, âu yếm.

Luyện đọc từ khó: ( 5’)

- Minh chạy thật nhanh vào nhà khoe với mẹ.

- Minh rót 1 cốc nước mát lạnh 2 tay bưng ra lễ phép mời bác uống.

- Cả lớp theo dõi.

- HS đọc lần lượt các từ: Làm anh, người

(11)

- GV ghi lần lượt các từ khó lên bảng.

- GV uốn nắn sửa sai.

- GV kết hợp giảng từ.

+ Con hiểu thế nào là “dịu dàng”?

+ GV nhận xét uốn nắn.

Luyện đọc câu: ( 5’) - HS đọc nhẩm từng câu . - HS luyện đọc từng câu

- GV nhận xét uốn nắn cách đọc.

+ GV cho 16 hs đọc nối tiếp 16 câu đến hết bài.

Luyện đọc đoạn, cả bài:( 5’)

- GV chia đoạn:Bài chia làm 4 đoạn.

+ Đoạn 1: khổ thơ đầu + Đoạn 2: khổ thơ thứ 2 + Đoạn 3: khổ thơ thứ 3 + Đoạn 4: khổ thơ thư 4 - HS luyện đọc từng đoạn - Mỗi đoạn gọi 3 hs đọc

- Gọi 4 hs đọc nối tiếp nhau theo 4 đoạn - Gọi 2 hs đọc toàn bài.

- GV giúp đỡ hs.

- GV nhận xét cách đọc.

- Cả lớp đọc đồng thanh.

Luyện tập: ( 10’)

Bài 1: HS nêu yêu cầu bài tập.

- HS tìm và nêu kết quả, GV nhận xét chữa bài.

Bài 2: HS nêu yêu cầu bài tập.

- HS tìm và nêu kết quả, GV nhận xét chữa bài.

lớn,dỗ dành,dịu dàng - Mỗi từ gọi 3 hs đọc.

- Làm việc nhẹ nhàng.

- 2 hs đọc lại các từ trên bảng.

- HS đọc nhẩm từng câu .

- HS luyện đọc từng câu ( mỗi câu 3 hs đọc)

+ 16 hs đọc nối tiếp 16 câu đến hết bài.

- HS đánh dấu vào sách.

- HS luyện đọc từng đoạn - Mỗi đoạn gọi 3 hs đọc

- 4 hs đọc nối tiếp nhau theo 4 đoạn.

- 2 hs đọc toàn bài.

+ Tìm tiếng trong bài:

- Có vần ia : Chia.

+ Tìm tiếng ngoài bài:

- Có vần ia: Thìa, chìa…

- Có vần uya : khuya ..

Ti t 2ế

HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ

Tìm hiểu bài: ( 10’) + GV nêu câu hỏi.

- HS đọc nhẩm đoạn1,2 suy nghĩ trả lời + Là anh phải làm gì khi em bé khóc?

+ Khi em bé ngã là anh phải làm gì?

- HS suy nghĩ trả lời.

+ 3 hs đọc đoạn 1,2.

- Em phải dỗ dành

(12)

- HS đọc nhẩm đoạn 3, suy nghĩ trả lời.

+ Làm anh phải làm gì khi mẹ chia quà bánh?

+ Làm anh phải làm gì khi có đồ chơi đẹp?

+HS đọc nhẩm đoạn 4, suy nghĩ trả lời.

+ Muốn làm anh phải có tình cảm như thế nào với em bé?

+ Bài văn này nói lên điều gì?

b.Hướng dẫn học sinh luyện đọc:(12’) - GV đọc mẫu lần 2, hướng dẫn học sinh cách đọc toàn bài.

- GV theo dõi nhận xét cách đọc , kiểm tra chống vẹt.

- GV nhận xét cách đọc .

Lưu ý: Khi hs luyện đọc theo đoạn gv kết hợp hỏi câu hỏi về nội dung bài , hoặc tìm tiếng từ có vần trong bài.

c.Hướng dẫn học sinh luyện nói :( 8’) - Chủ đề hôm nay nói về gì?

- GV cho hs quan sát tranh sgk.

+ Tranh vẽ gì?

+ GV uốn nắn câu nói cho hs.

- GV nêu câu hỏi gợi ý - HS trả lời.

+ Anh ( em ) con tên là gì?

+ Học lớp mấy? trường nào?

+ Tình cảm của anh với em như thế nào?

+ Trong khi học,trong khi chơi người anh đã nhường nhị em như thế nào?

4. Củng cố dặn dò: (4’) - Hôm nay học bài gì?

- Bài thơ này nói lên điều gì?

- Về đọc lại bài trả lời câu hỏi sgk - Về đọc trước bài “ Người trồng na”

giờ sau học.

- Anh nâng dịu dàng.

+ 3 hs đọc đoạn 2.

+ Chia em nhiều hơn.

- Phải nhường em luôn.

+ 3 hs đọc đoạn 4.

+ Con phải yêu thương em bé.

- Là anh chị phải yêu thương em nhường nhịn em.

- Cả lớp theo dõi cách đọc.

- Học sinh luyện đọc từng đoạn , mỗi đoạn 2, 3 hs đọc.

- 2 hs đọc toàn bài . - HS đọc thuộc lòng

+ Kể về anh chị của em.

- Bạn nhỏ kể về anh chị của mình.

- HS thực hành nói theo cặp.

- Anh tớ tên là Hoàng Văn Thái.Học lớp 6A3 Trường THCS Lê Hồng Phong.

Hằng ngày anh thường dạy tớ học và có đồ chơi đẹp anh nhường cho tớ chơi trước.

- Làm anh

- Là anh chị phải yêu thương em nhường nhịn em.

TOÁN

(13)

Tiết 134:

ễn tập cỏc số đến 100

I. MỤC TIấU:

+ Kiến thức:

- Giỳp hs củng cố về cỏch đọc, viết, cỏch so sỏnh cỏc số trong phạm vi 100. Biết viết số liền trước, số liền sau của 1 số.Biết thực hiện phộp cộng trừ khụng nhớ cỏc số trong phạm vi 100.

- Thực hành xem đúng giờ trên mặt đồng hồ.

- Giải toán có lời văn + kỹ năng:

- Rốn cho hs kỹ năng tớnh toỏn nhanh thành thạo, sử dụng ngụn ngữ toỏn học.

+Thỏi độ :

- Giỏo dục hs yờu thớch mụn học, cẩn thận tỉ mỉ khi làm bài.

II. CHUẨN BỊ

- GV : BĐ DT, mụ hỡnh.

- HS : VBT, SGK.BĐ DT.

II. Hoạt động DẠY VÀ HỌC

HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRề

2. Kiểm tra bài cũ: ( 5’

- 2 hs lờn bảng làm bài tập.

3. Bài mới:

a. Giới thiệu bài: ( 1’) Tiết 134 : ễn tập cỏc số đến 100.

b. Giảng bài mới:

3. Luyện tập: ( 30’)

Bài 1: ( 6’) 2HS nờu yờu cầu bài tập.

- HS làm bài nờu kết quả, gv chữa bài.

- Con nờu cỏch nhẩm?

- Bài 1 cần nắm được gỡ?

Bài 2: ( 6’) 2HS nờu yờu cầu bài tập.

+ HS làm bài nờu kết quả, gv chữa bài.

- Bài 2 cần nắm được kiến thức gỡ?

- Khi thực hiện phộp tớnh con chỳ ý điều gỡ?

a. Đặt tớnh rồi tớnh:

34 + 23 78 – 43 b. Giải bài 4 sgk(167)

Sợi dõy cũn lại số xăng ti một là:

72 – 30 = 40(cm) Đỏp số : 40cm + Tớnh nhẩm:

a. 30 + 20 = 50 50 – 30 = 20 60 + 10 = 70 70 – 40 = 30 40 + 40 = 80 90 – 50 = 40 b.24 + 1 = 25 64 - 4 = 60 73 + 2 = 75 36 - 5 = 31 50 + 8 = 58 41 - 1 = 40

- Con nhẩm theo thứ tự từ trỏi sang phải - Nắm được cỏch tớnh nhẩm cỏc số trũn chục, cỏc số cú 2 chữ số.

+ Tớnh:

34 + 2 + 3 = 18 56 – 4 + 6= 58 64 + 3 – 5 = 62 78 – 3 – 3 = 72 - Cỏch thực hiện thứ tự cỏc phộp tớnh.

- Thực hiện theo thứ tự từ trỏi sang phải.

(14)

Bài 3: ( 6’) 2HS nêu yêu cầu bài tập.

+ HS làm bài nêu kết quả, gv chữa bài.

- Để tính được đúng và nhanh con dựa vào đâu?

- Khi đặt tính con chú ý điều gì?

- Bài 3 cần nắm được kiến thức gì?

Bài 4: ( 6’) 2HS nêu yêu cầu bài tập.

Bài toán cho biết gì?

Bài toán hỏi gì?

Muốn biết còn lại bao nhiêu búp bê con làm như thế nào?

+ HS làm bài nêu kết quả, gv chữa bài.

Bài 4 cần nắm được gì?

Bài 5: ( 6’) 2HS nêu yêu cầu bài tập.

- Muốn biết đồng hồ chỉ mấy giờ con dựa vào đâu?

+ HS làm bài nêu kết quả, gv chữa bài.

+ Vì sao con biết đồng hồ chỉ 8 giờ?

Bài 5 cần nắm được gì?

4. Củng cố dặn dò: (4’)

- Bài hôm nay con cần nắm được những gì?

- HS nhắc lai cách giải toán có lời văn..

- Về nhà xem lại các bài tập, chuẩn bị bài sau.

- GV nhận xét giờ học.

+ Đặt tính r i tính:ồ

43 76 61 88

+ - + -

22 34 25 33

65 42 68 55

- Dựa vào các bảng cộng trừ đã học.

-Viết các chữ số cùng hàng đơn vị thẳng cột với nhau.

- Nắm được cách đặt tính và cách thực hiện phép cộng trừ các số trong phạm vi 100.

- 2 hs đọc bài toán.

Tóm tắt.

Có : 38 búp bê.

Đã bán: 38 búp bê.

Còn lại : …búp bê ? Bài giải:

Cửa hàng còn lại số búp bê là:

38 - 20 = 18 ( búp bê ) Đáp số : 18 búp bê.

- Cách giải bài toán có lời văn.

+ Đồng hồ chỉ mấy giờ?

- Con quan sát đồng hồ, vị trí của kim ngắn, kim dài.

- Đồng hồ chỉ : 8 giờ , 3 giờ,10 giờ 12 giờ.

- Kim ngắn chỉ vào số 8, kim dài chỉ vào số 12.

- Cách xem giờ đúng trên mặt đồng hồ.

- Nắm được cách thực hiện,phép cộng,trừ không nhớ trong phạm vi 100

- Cả lớp nhận xét bổ sung.

Ngày soạn:8/5/2018

(15)

Ngày giảng: Thứ năm ngày 17 tháng 5 năm 2018 TẬP ĐỌC

Người trồng na

I. MỤC TIÊU:

+ Kiến thức:

- HS đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ : Lúi húi, ngoài vườn, trồng na, ra quả.HS đọc đúng, liền mạch, ngắt hơi chỗ có dấu phẩy, nghỉ hơi chỗ có dấu chấm.

- Ôn các vần : oai,oay

- HS hiểu 1 số từ ngữ : lúi húi,

- HS hiểu nội dung bài: Cụ già trồng na cho con cháu hưởng,Con cháu sẽ không quên ơn của người đã trồng.

+ Kỹ năng:

- Qua bài học rèn kỹ năng đọc đúng, liền mạch, lưu loát..

+ Thái độ:

- Giáo dục hs yêu thích môn học, Biết yêu quí và thương yêu những người trong gia đình.

II. CHUẨN BỊ

- GV: BĐ DTV,tranh sgk,

- HS: BĐ DTV, sgk, phấn, giẻ lau,bảng…

III. CÁC HO T Ạ ĐỘNG D Y H C: Ạ Ọ

HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ

1. Ổn định tổ chức lớp: ( 1’) 2. Kiểm tra bài cũ: ( 5’) - 2 hs đọc bài Làm anh.

+ Làm anh phải làm gì khi em bé khóc?

+ Làm anh phải làm gì khi em bé ngã?

+ Bài văn này nói lên điều gì?

3.Bài mới:

a.Giới thiệu bài: ( 1’) b. Giảng bài mới.

GV đọc mẫu: đọc giọng chãm rãi, nhẹ nhàng, đọc phân biệt giọng của từng nhân vật.

Luyện đọc từ khó: ( 5’)

- GV ghi lần lượt các từ khó lên bảng.

- GV uốn nắn sửa sai.

- GV kết hợp giảng từ.

+ Con hiểu thế nào là “lúi húi”?

- 2 hs đọc bài Làm anh.

- Em phải dỗ dành - Anh nâng dịu dàng.

- Là anh chị phải yêu thương em nhường nhịn em.

- Cả lớp theo dõi.

- HS đọc lần lượt các từ: Lúi húi, ngoài vườn, trồng na, ra quả.

- Mỗi từ gọi 3 hs đọc.

- Cặm cụi làm việc.

- 2 hs đọc lại các từ trên bảng.

(16)

+ GV nhận xét uốn nắn.

Luyện đọc câu: ( 5’)

GV cho hs xác định trong bàicó mấy câu?

+ GV gõ thước lần 1 + GV gõ thước lần 2

+ GV nhận xét cách đọc bài.

Luyện đọc đoạn, cả bài:( 5’)

- GV chia đoạn:Bài chia làm 2 đoạn.

+ Đoạn 1: Từ đầu….ngày có quả.

+ Đoạn 2: Còn lại.

- Mỗi đoạn gọi 3 hs đọc, kiểm tra chống đọc vẹt.

- Gọi 2 hs đọc nối tiếp nhau theo 2 đoạn.

- Gọi 2 hs đọc toàn bài.

- GV nhận xét cách đọc.

- Cả lớp đọc đồng thanh.

Luyện tập: ( 10’)

Bài 1: HS nêu yêu cầu bài tập.

- HS tìm và nêu kết quả, GV nhận xét chữa bài.

Bài 2: HS nêu yêu cầu bài tập.

- HS tìm và nêu kết quả, GV nhận xét chữa bài.

Bài 3: HS nêu yêu cầu bài tập.

- Trước khi điền con phải làm gì?

- HS tìm và nêu kết quả, GV nhận xét chữa bài.

- Trong bài có 6 câu . - HS đọc nhẩm từng câu .

- HS luyện đọc từng câu ( mỗi câu 3 hs đọc)

+ GV cho 6 hs đọc nối tiếp 6 câu đến hết bài.

- HS đánh dấu vào sách.

- HS luyện đọc từng đoạn - Mỗi đoạn gọi 3 hs đọc.

- Gọi 2 hs đọc nối tiếp nhau theo 2 đoạn.

- Gọi 2 hs đọc toàn bài.

+ Tìm tiếng trong bài:

- Có vần oai : ngoài + Tìm tiếng ngoài bài:

- Có vần oai : khoai, … - Có vần oay : Xoay ..

+ Điền tiếng có vần oai,oay :

- Con quan sát tranh,đọc các chữ đã cho điền thử,rồi điền.

Điện thoại Múa xoay người.

- 2 hs đọc lại cả bài.

Ti t 2ế

HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ

Tìm hiểu bài: ( 10’) + GV nêu câu hỏi.

- HS đọc nhẩm đoạn1, suy nghĩ trả lời.

+ Cụ già đang làm gì ngoài vườn?

+ Người hàng xóm khuyên cụ điều gì?

- HS suy nghĩ trả lời.

+ 3 hs đọc đoạn 1.

- Cụ trồng cây na nhỏ.

- Khuyên cụ trồng chuối ,Vì trồng chuối mau ra quả, còn na lâu được ăn quả.

(17)

- HS đọc nhẩm đoạn 2, suy nghĩ trả lời.

+ Người hàng xóm nói vậy, cụ già trả lời như thế nào?

+ Bài văn này nói lên điều gì?

b.Hướng dẫn học sinh luyện đọc:12’

- GV đọc mẫu lần 2 , hướng dẫn học sinh cách đọc toàn bài.

- GV theo dõi nhận xét cách đọc , kiểm tra chống vẹt .

- GV nhận xét cách đọc

Lưu ý: Khi hs luyện đọc theo đoạn gv kết hợp hỏi câu hỏi về nội dung bài hoặc tìm tiếng từ có vần trong bài.

c.Hướng dẫn học sinh luyện nói : 8’

- Chủ đề hôm nay nói về gì?

- GV cho hs quan sát tranh sgk.

+ Tranh vẽ gì?

+ GV uốn nắn câu nói cho hs.

- Ông bạn tên là gì năm nay bao nhiêu tuổi?

4. Củng cố dặn dò: (4’) - Hôm nay học bài gì?

- Bài văn này khuyên con điều gì?

- Về đọc lại bài trả lời câu hỏi sgk

+ 3 hs đọc đoạn 2.

+ Không sao đâu , tôi không ăn thì con cháu tôi ăn ,chúng chẳng quên người trồng.

- Cụ già trồng na cho con cháu hưởng, Con cháu sẽ không quên ơn của người đã trồng.

- Cả lớp theo dõi cách đọc.

- Học sinh luyện đọc từng đoạn,mỗi đoạn 2,3 hs đọc.

- 2 hs đọc toàn bài .

+ Kể về ông bà của em.

- Bạn nhỏ kể về ông bà của mình cho bạn nghe.

- HS thực hành nói theo cặp – GV quan sát nhận xét.

+ Ông mình tên là Hưng, năm nay 50 tuổi.Ông thường kể chuyện cho mình nghe.Tuy đã già,sức khoẻ yếu, ông em vẫn chăm chỉ làm việc.

- Người trồng na.

- Ăn quả phải nhớ đến người trồng cây..

- Về đọc trước bài “Anh hùng biển cả”.giờ sau học.

_____________________________________

TOÁN

Tiết 135:

Ôn tập các số đến 100

I. MỤC TIÊU:

+ Kiến thức:

(18)

- Giúp hs nhận biết về thứ tự các số từ 0 đến 100,thực hiện được các phép tính cộng, trừ (không nhớ) các số trong phạm vi 100 và giải toán có lời văn.Đo được dộ dài đoạn thẳng.

+ kỹ năng:

- Rèn cho hs kỹ năng tính toán nhanh thành thạo, sử dụng ngôn ngữ toán học.

+Thái độ :

- Giáo dục hs yêu thích môn học, cẩn thận tỉ mỉ khi làm bài.

II. CHUẨN BỊ

- GV: BĐ DT, mô hình.

- HS : VBT, SGK.BĐ DT.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

1. n Ổ định t ch c l p: ( 1’)ổ ứ ớ

HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ

2. Kiểm tra bài cũ: ( 5’

- 2 hs lên bảng làm bài tập.

- GV nhận xét chữa bài . 2. Bài mới:

a. Giới thiệu bài: ( 1’)

Tiết 135 : Ôn tập các số đến 100.

b. Giảng bài mới:

3. Luyện tập: ( 30’)

Bài 1: (6’) 2HS nêu yêu cầu bài tập.

- Để viết được các số đúng và nhanh con dựa vào đâu?

- HS làm bài nêu kết quả, gv chữa bài.

- Trong các số từ 1 đến 100 số nào lớn nhất, số nào bé nhất?

- Nêu các số tròn chục?

- Nêu các số có 2 chữ số giống nhau?

- Các số liền kề nhau hơn kém nhau mấy đơn vị?

- Bài 1 cần nắm được gì?

Bài 2: (6’) 2HS nêu yêu cầu bài tập.

- Làm thế nào để viết được các số vào ô trống?

a. Tính nhẩm:

70 + 20 = 90 90 – 30 = 60 80 + 10 = 100 60 – 10 = 50 b.Đặt tính rồi tính:

62 + 25 89 – 53

+ Viết số thích hợp vào ô trống.

- Dựa vào cách đếm số.

1,2,3,4,5,6,7,8,9,10,11,12,13,14,15, 16,17,18,19,20,21,22,23,24,25,26, 27,28, 29,30,31,32,33,34,… 100.

- Số 1 bé nhất, số 100 lớn nhất.

- 10,20,30,40,50,60,70,80,90.

- 11,22,33,44,55,66,77,88,99, - Hơn kém nhau 1 đơn vị.

+ Nắm được vị trí thứ tự của các số từ 1 đến 100.

+ Viết số thích hợp vào ô trống theo mẫu.

- Dựa vào các số đã cho, dựa vào cách đếm.

(19)

+ HS làm bài nêu kết quả, gv chữa bài.

- Bài 2 cần nắm được gì?

Bài 3: (6’) 2HS nêu yêu cầu bài tập.

- Để tính được đúng và nhanh con dựa vào đâu?

+ HS làm bài nêu kết quả, gv chữa bài.

- Bài 3 cần biết làm gì?

Bài 4: (6’) 2HS nêu yêu cầu bài tập.

Bài toán cho biết gì?

Bài toán hỏi gì?

Muốn biết còn bao nhiêu con gà con làm như thế nào?

+ HS làm bài nêu kết quả, gv chữa bài.

BT4 ghi nhớ điều gì?

Bài 5: (6’) 2HS nêu yêu cầu bài tập.

+ HS làm bài nêu kết quả, gv chữa bài.

- HS nhắc lại cách đo đoạn thẳng.

- BT5 cần nắm được gì?

4. Củng cố dặn dò: (4’)

- Bài hôm nay con cần nắm được những gì?

- HS nhắc lai cách giải toán có lời văn..

+ Nắm được vị trí thứ tự của các số có 2 chữ số trong phạm vi 100.

+ Tính:

- Dựa vào các bảng cộng trừ đã học.

a. 22 + 36 = 58 96 – 32 = 64 89 – 47 = 42 44 + 44 = 88 b.32 + 3 – 2 = 33 56 – 20 – 4 = 50 - Cách thực hiện thứ tự các phép tính các số có 2 chữ số .

- 2 hs đọc bài toán.

Tóm tắt.

Gà và thỏ : 36 con.

Thỏ : 12 con.

Gà : …con?

- Lấy tổng số con đã có trừ đi số con thỏ.

Bài giải:

Số con thỏ có là:

36 - 12 = 24 ( con ) Đáp số : 24con.

- Cách giải bài toán có lời văn.

+ Đo độ dài đoạn hẳng AB.

A B | | …cm

- Lớp theo dõi nhận xét bổ sung.

- Cách đo độ dài đoạn thẳng.

- Nắm được cách thực hiện,phép cộng,trừ không nhớ trong phạm vi 100.Giải toan có lờp văn.

- Cả lớp nhận xét bổ sung.

82 83

84

85 86 87

45 44 43 42 41 40

(20)

- Về nhà xem lại các bài tập, chuẩn bị bài sau.

- GV nhận xét giờ học.

Ngày soạn:9/5/2018

Ngày giảng: Thứ sáu ngày 18 tháng 5 năm 2018 CHÍNH TẢ

Chia quà

I. MỤC TIÊU:

+ Kiến thức:

- HS nhìn bảng chép đúng,chính xác bài “ chia quà ” HS viết 40 chữ trong 15 - 20 phút.Điền đúng âm s,x hay chữ v,d vào chỗ trống.Làm được các bài tập 2,3 trong SGK.

+ Kỹ năng:

- Rèn cho hs kỹ năng viết nhanh, đúng, liền mạch, sạch sẽ,rõ ràng.

+ Thái độ:

- Giáo dục hs yêu thích môn học,có ý thức rèn chữ viết, cẩn thận tỉ mỉ khi làm bài.

II. CHUẨN BỊ

- GV: Chép sẵn bài lên bảng.

- HS: Bút, vở.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ

1. Ổn định tổ chức lớp: ( 1’) 2. Kiểm tra bài cũ: ( 5’)

- Giáo viên kiểm tra đồ dùng bút vở của hs.

- GV kiểm tra bài viết ở nhà của học sinh.

3.Bài mới:

a.Giới thiệu bài: ( 1’

b.Giảng bài mới.

a. Đọc bài cần chép: ( 3’)

- GV chép sẵn đoạn văn lên bảng.

- GV đọc đoạn văn.

- Đoạn cần chép gồm mấy câu?

- Con có nhận xét gì về cách trình bày?

- HS lấy đồ dùng để lên bàn.

- 2hs lên bảng viết từ: Mừng quýnh,khoe nhễ nhại, trao cho.

- 2 hs đọc . - Gồm 4 câu .

- Tên bài viết cỡ lớn chữ đầu đoạn viết hoa lùi vào 1ô,sau dấu chấm viết hoa chữ cái đầu tiên.

- Lời nói của nhân vật viết ở sau dấu 2 chấm, và có gạch đầu dòng.

(21)

- Các nét chữ viết như thế nào?

Viết từ khó: ( 5’)

- GV nêu ra 1 số từ khó khi viết hs cần viết đúng.

- GV đọc cho hs viết - GV uốn nắn chữ viết.

Viết bài vào vở: ( 15’)

- GV nhắc nhở hs cách trình bày, tư thế ngồi, cách câm bút…

- GV quan sát ốn nắn chữ viết cho học sinh.

- GV đọc lại văn.

- GV thu bài chấm điểm,nhận xét bài viết.

d. Luyện tập: ( 5’)

Bài 1: 2HS nêu yêu cầu

- Trước khi điền con phải làm gì?

- HS làm bài, gv chữa bài.

Bài 2: 2HS nêu yêu cầu .

- Trước khi điền con phải làm gì?

- HS làm bài, gv chữa bài.

- 2 hs đọc lại bài tập.

4. Củng cố dặn dò: (4’) - Hôm nay con viết bài gì?

- Khi viết bài cần chú ý điều gì?

- Về viết lại bài vào vở,chuẩn bị bài sau.

- Các nét chữ viết liền mạch và cách đều nhau.

- Học sinh viết vào bảng con : reo lên,quả na, Phương nói.

- 2 hs nhắc lại tư thế ngồi viết.

- Học sinh chép bài vào vở, gv quan sát uốn nắn hs yếu.

- HS dùng bút chì để soát lại bài.

- HS thấy nhược điểm rút kinh nghiệm cho bài sau.

+ Điền vần s hay x :

- Con qs tranh,đọc các chữ đã cho,điền thử,đánh vần, sau đó điền.

Sáo tập nói bé xách túi.

+ Điền v hay d :

- Con qs tranh,đọc các chữ đã cho,điền thử,đánh vần,sau đó điền.

Hoa cúc vàng bé dang tay.

- Bài : Chia quà.

- Viết cẩn thận trình bày sạch sẽ.

KỂ CHUYỆN

Hai tiếng kì lạ

I. MỤC TIÊU:

+ Kiến thức:

- HS Nghe gv kể chuyện,hiểu nội dung câu chuỵên và kể lại được 1 đoạn câu chuyện dựa vào tranh và câu hỏi gợi ý dưới tranh .

(22)

+ Hiểu nội dung của câu chuyện: Lễ phép lịch sự sẽ được người quí mến và giúp đỡ + Kỹ năng:

- Rèn cho hs kỹ năng kể chuyện lưu loát, rõ ràng, biết phân biệt giọng kể của từng nhân vật.

+ Thái độ:

- Giáo dục hs yêu thích môn học, biết yêu quí và bảo vệ các con vật.

II. CÁC KĨ NĂNG SỐNG CƠ BẢN ĐƯỢC GIÁO DỤC TRONG BÀI :

- Xác định giá trị

- Thể hiện sự cảm thông hợp tác.

- Ra quyết định.

- Lắng nghe tích cực.

- Tư duy phê phán.

III. CHUẨN BỊ

- GV: BĐ DTV,tranh sgk,

- HS: BĐ DTV, sgk, phấn, giẻ lau,bảng…

IV. CÁC HO T Ạ ĐỘNG D Y H C: Ạ Ọ

HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ

1. Ổn định tổ chức lớp: ( 1’) 2. Kiểm tra bài cũ: ( 5’)

- 2 hs kể chuyện : Dê con nghe lời mẹ.

- Câu chuyện điều gì?

- GV nhận xét cho điểm.

3.Bài mới:

a.Giới thiệu bài: ( 1’) b.Giảng bài mới.

Giáo viên kể chuyện lần 1:

Giáo viên kể chuyện lần 2kết hợp tranh

c.Tìm hiểu nội dung câu chuyện:12’

- Câu chuyện có mấy nhân vật?

+ Vì sao pao lích giận cả nhà?

+ Pao lích gặp cụ già, cụ già nói gì làm em ngạc nhiên?

+ Pao lích nói gì với chị khi cậu mượn bút?

+ Chị lê – na nói gì với cậu?

- Cả lớp theo dõi nhận xét cách kể chuyện của bạn.

+ Ai không biết quí tình bạn người đó sẽ sống cô độc.

- Cả lớp theo dõi gv kể chuyện.

- HS sinh theo dõi,kết hợp quan sát tranh trong sách giáo khoa.

- Có 2 nhân vật: cụ già và Pao - lích

- Vì chị Lê –na không thích cho cậu mượn bút chì.Anh trai không cho đi bơi thuyền, bà đuổi cậu ra khỏi bếp.

- Cụ dạy cho 2 tiếng kỳ lạ để thực hiện được những điều mình mong muốn.

- Chị vui lòng cho em mượn 1 cái bút nào.

- Em lấy đi.

- Bà vui lòng cho cháu một mẩu bánh nhé.

- Anh vui lòng cho em đi với nhé?

(23)

+ Gặp bà Pao lích làm gì?

+ Pao lích nói gì với anh khi cậu muốn đi chơi?

+ Theo em 2 tiếng kỳ lạ của cụ dạy cho cậu bé là tiếng nào?

+ Vì sao khi nói 2 tiếng đó mọi người lại tỏ ra yêu mến và giúp đỡ?

+ Câu chuyện này nói với em điều gì?

d. Hướng dẫn hs kể chuyện ( 15’) - GV cho hs kể chuyện dựa vào tranh và câu hỏi gợi ý trong SGK.

+ Tranh vẽ gì?

+ Cụ già nói điều gì làm em ngạc nhiên?

- GV nhận xét cách kể chuyện của học sinh.

+ Tranh 2 vẽ gì?

+ Pao lích hỏi mượn bằng cách nào?

+ GV nhận xét cách kể chuyện của HS.

+ Tranh 3 , 4 HS thực hành tương tự.

+ GV cho hs kể toàn bộ câu chuyện.

+ Giáo viên hướng dẫn hs kể chuyện theo vai nhân vật.

- Giáo viên nhận xét chung.

4. Củng cố dặn dò: (4’)

- Hôm nay con kể câu chuyện gì?

- Câu chuyện giúp em hiểu điều gì?

- VN tập kể lại chuyện chuẩn bị bài sau.

- Đó là 2 tiếng “ vui lòng”

- Vì Pao lích đã thành cậu bé ngoan , lễ phép.

- Lễ phép lịch sự sẽ được người quí mến và giúp đỡ

- Pao lích ngồi buồn cụ già đến nói chuyện với pao lích.

- Cụ dạy cho 2 tiếng kỳ lạ để thực hiện được những điều mình mong muốn.

- HS kể đoạn 1.

- Cả lớp theo dõi nhận xét cách kể chuyện của bạn.

- Pao lích hỏi chị mượn bút.

- Chị vui lòng cho em mượn 1 cái bút nào.

- HS kể đoạn 2.

- GV nhận xét cách kể chuyện của học sinh

- 2hs kể lại toàn bộ câu chuyện.

- HS tự phân vai ,tập kể trong nhón.

- Từng nhóm lên kể chuyện, nhóm khác nhận xét.

- Hai tiếng kỳ lạ.

- Lễ phép lịch sự sẽ được người quí mến và giúp đỡ

TOÁN

Tiết 136:

Luyện tập chung

I. MỤC TIÊU:

(24)

+ Kiến thức:

- Giúp hs củng cố về cách đọc,viết, so sánh,các số có 2 chữ số ,thực hiện được các phép tính cộng, trừ (không nhớ) các số trong phạm vi 100 và giải toán có lời văn.Đo được dộ dài đoạn thẳng.

+ kỹ năng:

- Rèn cho hs kỹ năng tính toán nhanh thành thạo, sử dụng ngôn ngữ toán học.

+Thái độ :

- Giáo dục hs yêu thích môn học, cẩn thận tỉ mỉ khi làm bài.

II. CHUẨN BỊ

- GV: BĐ DT, mô hình.

- HS : VBT, SGK.BĐ DT.

III. CÁC HO T Ạ ĐỘNG D Y H C: Ạ Ọ

HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ

1. Ổn định tổ chức lớp: ( 1’) 2. Kiểm tra bài cũ: ( 5’

- 2 hs lên bảng làm bài tập.

- GV nhận xét chữa bài . 3. Bài mới:

a. Giới thiệu bài: ( 1’) b. Hướng dẫn ôn tập

Bài 1:( 6’) 2 HS nêu yêu cầu bài tập.

- Để viết được các số đúng và nhanh con dựa vào đâu?

- HS làm bài nêu kết quả, gv chữa bài.

- BT1 cần nắm được gì?

Bài 2: ( 6’) 2 HS nêu yêu cầu bài tập.

- Để tính được đúng và nhanh con dựa vào đâu?

+ HS làm bài nêu kết quả, gv chữa bài.

- Bài 2 cần biết làm gì?

Bài 3: ( 6’) 2 HS nêu yêu cầu bài tập.

- Trước khi điền dấu con phải làm gì?

+ HS làm bài nêu kết quả, gv chữa bài.

- Bài 3 cần biết làm gì?

a. Viết các số từ 34 đến 50:

34 , 35, 36, 37, 38, 39, 40,…..50.

b.Tính:

56 + 20 + 2… 89 – 33 - 20 =…

+ Viết số :

- Dựa vào cách đọc số:.

Năm mươi : 50 Mười chín: 19 Ba mươi tám: 38 Sáu mươi chín: 69 - Cách viết các số có 2 chữ số.

+ Tính:

- Dựa vào các bảng cộng trừ đã học.

a. 4 + 2 = 6 10 – 6 = 4 8 – 5 = 3 19 + 0 = 19 b.

- Cách thực hiện các phép tính cộng trừ các số có 2 chữ số .

+ Điền > < =

- Con phải so sánh các số với nhau.

35 < 42 90 < 100 87 > 85 69 > 60 63 > 36 50 = 50

- Nắm được cách so sánh các số có 2 chữ

(25)

- HS nờu lại cỏch so sỏnh.

Bài 4: ( 6’) 2 HS nờu yờu cầu bài tập.

Bài toỏn cho biết gỡ?

Bài toỏn hỏi gỡ?

Muốn biết cũn lại bao nhiờu cm con làm như thế nào?

+ HS làm bài nờu kết quả, gv chữa bài.

Bài 4cần nắm được gỡ?

Bài 5: ( 6’) 2 HS nờu yờu cầu bài tập.

+ HS làm bài nờu kết quả, gv chữa bài.

- HS nhắc lại cỏch đo đoạn thẳng.

Bài 5 cần ghi nhớ điều gỡ?

4. Củng cố dặn dũ: (4’)

- Bài hụm nay con cần nắm được những gỡ?

- HS nhắc lai cỏch giải toỏn cú lời văn..

- Về nhà xem lại cỏc bài tập, chuẩn bị bài sau.

- GV nhận xột giờ học.

số trong phạm vi 100.

- Ta so sỏnh cỏc số theo thứ tự từ trỏi sang phải so sỏnh chữ số ở cột chục trước,chữ số ở cột đơn vị sau.

- 2 hs đọc bài toỏn.

Túm tắt.

Băng giấy : 75cm.

Cắt đi : 25 cm.

Cũn lại : …cm?

- Lấy độ dài của băng giấy trừ đi độ dài của phần băng giấy đó cắt đi.

Bài giải:

Đoạn dõy cũn lại dài số xăng ti một là:

75 - 25 = 50 ( cm ) Đỏp số : 50 cm.

- Cỏch giải bài toỏn cú lời văn.

+ Đo độ dài đoạn hẳng AB.

A …cm B | |

- Đặt vạch số 0 của thước trựng với điểm A của đoạn thẳng.Mộp thước trựng với đoạn thẳng. Điểm B của đoạn thẳng trng với vạch số 4 của đoạn thẳng .Ta núi đoạn thẳng AB dài 4 cm.

- Lớp theo dừi nhận xột bổ sung.

- Cỏch đo độ dài đoạn thẳng.

- Nắm được cỏch thực hiện,phộp cộng,trừ khụng nhớ trong phạm vi 100.Giải toỏn cú lời văn, đo độ dài đoạn thẳng.

- Cả lớp nhận xột bổ sung.

Sinh hoạt tuần 34 I. Mục tiêu

HS thấy đợc những việc làm đợc và cha làm đợc trong tuần và có hớng phấn đấu trong tuần 35

(26)

HS nắm đợc nội quy của trờng, lớp, nắm đợc công việc tuần 35 II. Chuẩn bị

Sổ theo dõi HS.

III. Các hoạt động chính

1. Kiểm điểm lớp tuần 34 HS các tổ kiểm điểm với nhau.

Tổ trởng nhận xét chung hoạt động của tổ trong tuần.

Lớp trởng nhận xét chung.

2. GV kiểm điểm lớp a. Về nề nếp:

...

...

b. Về học tập:

...

...

...

c. Về ăn ngủ bỏn trỳ:

...

...

d, Hoạt động khác:

...

...

* Tồn tại:

...

...

4.Ph ơng h ớng tuần 35

-Duy trì tốt các u điểm, khắc phục tồn tại.

-về nhà học bài và làm bài đầy đủ trước khi đến lớp.

-Trỏnh tỡnh trạng quờn sỏch vở, đồ dựng học tập.

- Khụng được ăn quà vặt , vất rỏc bừa bói.

-Thực hiện ATGT,đội mũ bảo hiểm khi ngồi trờn xe mỏy

____________________________________________________________________

Giỏo ỏn buổi chiều Ngày soạn:9/5/2018

Ngày giảng: Thứ sỏu ngày 18 thỏng 5 năm 2018 Bồi dưỡng toỏn

ễN TẬP

(27)

I. MỤC TIÊU:

+ Kiến thức:

-

Củng cố về phép trừ trong phạm vi 100.

-Củng cố lại cách tinh theo cột dọc hàng ngang của phép trừ.

+ kỹ năng:

- Rèn cho hs kỹ năng tính toán nhanh thành thạo, sử dụng ngôn ngữ toán học.

+Thái độ :

- Giáo dục hs yêu thích môn học, cẩn thận tỉ mỉ khi làm bài.

II. CHUẨN BỊ

Bảng phụ+ vở ô li

III. CÁC HO T Ạ ĐỘNG D Y H C: Ạ Ọ

Hoạt động của gv Hoạt động của hs A. Kiểm tra bài cũ: (5’)

-Gọi học sinh đọc đếm các số từ 1 đến 100 - GVNX, cho điểm.

B. Hướng dẫn học sinh làm bài (27’) Bài 1:Tính

95-43 = 56 - 12 = 65 - 23 = 77 -56 = 25 - 12 = 66 -22 = 99 -11 -7 = 88 -33 -44 = 54 -32 = 44 -31 = 79 -34 -3 = 87 -35 -11 = - Gọi hs lên bảng làm

- Gọi hs đọc phép tính.

- GVNX.

Bài 2:

Nhà bà có 56 con gà ,bà đem ra chợ bán 12 con,và cho bà hàng xóm 3 con.Hỏi nhà bà còn mấy con gà?

-GVHD hs cách làm. – Hs tự giải -- Gọi hs đọc bài giải.

Bài 3: Điền dấu >,< = vào chỗ chấm

54 ..45 76...67 98....87

43...34 45..54 92....29

- Gọi hs lên bảng làm.

- Gọi hs nêu cách điền.

Bài 4: Bạn hoa có 69 cái kẹo,hoa cho mai 5 cái cho nga 3 cái .Hỏi hoa còn lại bao nhiêu cái kẹo?

- GVHD hs giải.

- Hs tự giải.

- Gọi hs đọc bài giải 3.Củng cố dặn dò: (3’) -GV nhận xét giờ học -Về nhà chuẩn bị bài sau.

- 3 hs đọc

- 1 hs nêu yc

- 4 hs lên bảng làm, lớp làm vở.

- 3 hs đọc - 2 hs đọc.

- Hs tự giải - 2 hs đọc.

- 1 hs nêu yc.

- 3 hs lên làm, lớp làm vở

- 2 hs nêu.

- 2 hs dọc.

- Hs tự giải

--- Bồi dưỡng Tiếng việt

(28)

ÔN TẬP

A.MỤC TIÊU:

1. Kiến thức:

- HS đọc trơn toàn bài .Phát âm đúng các tiếng từ ngữ khó : mừng quýnh, nhễ nhại, lễ phép, mát lạnh.

- Ôn vần : inh- uynh - Tìm được tiếng , nói được câu chứa tiếng có vần : inh - uynh 2. Kĩ năng:

- Đọc lưu loát, diễn cảm.

3. Thái độ:

- Yêu thích môn học.

B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

- Bảng ôn như sgk.

- Tranh minh hoạ bài học.

C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC

Hoạt động của GV Hoạt động của HS

1.Giới thiệu bài: 1p

2. Luyện đọc bài: Ngôi nhà 30p - Gọi 1 em đọc lại toàn bộ bài . - GV sửa cho học sinh .

a) Luyện đọc tiếng , từ

- Luyện đọc tiếng , từ khó: hàng xoan, xao xuyến lảnh lót, thơm phức

- Nhận xét .

b) Luyện đọc câu :

- Cho học sinh đọc từng câu . - Nhận xét

c)ôn lại các vần : inh - uynh

- Cho HS nêu tiếng , từ có vần : inh - uynh - Nhận xét .

d) Luyện đọc toàn bài .

- Gọi HS thi đọc diễn cảm toàn bài 3. Luyện tập :

- Cho HS thi tìm tiếng , nói câu chứa tiếng có vần : inh - uynh

- Cho HS nêu lại nội dung bài .

- Hướng dẫn học sinh làm bài tập ở vở BTTV

3. Củng cố - Dặn dò: 4p - Nhận xét giờ học.

- 1 em khá đọc toàn bài trong SGK - Lắng nghe – nhận xét

- Tìm tiếng khó đọc – nhận xét .

- Nối tiếp nhau đọc từng câu - Nhận xét

- H nêu - Nhận xét

- Đọc diễn cảm cả bài . - Nhận xét.

-Thi tìm tiếng , nói câu chứa tiếng cú vần : inh - uynh

-Vài em nhắc lại nội dung bài . - Lần lượt nêu yêu cầu của bài – thực hiện vào vở bài tập Tiếng Việt

--- LUYỆN VIẾT

CHỮ HOA: U, Ư, V A.MỤC TIÊU:

(29)

1. Kiến thức:

- Luyện viết chữ hoa U, Ư, V. HS viết đúng, viết đẹp.

2. Kĩ năng:

- Rèn kỹ năng viết cho học sinh.

- Chú ý tư thế ngồi viết và cách cầm bút cho học sinh 3. Thái độ:

- Giáo dục học sinh ý thức rèn chữ, giữ vở sạch đẹp B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

- Bảng ôn như sgk.

- Tranh minh hoạ bài học.

C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC

Hoạt động của GV Hoạt động của HS

1. Giới thiệu bài (2)

2.Hướng dẫn học sinh luyện viết(28)

*Hoạt động 1: Hướng dẫn quan sát mẫu - GV treo chữ mẫu lên bảng

- GV nêu câu hỏi nhận xét mẫu

-Có bao nhiêu nét? Gồm các nét gì? Độ cao các nét?

*Hoạt động 2: Hướng dẫn viết

- GV viết mẫu lên bảng, vừa viết vừa nêu quy trình vi t.ế

a. Hướng dẫn viết bảng con - GV quan sát, sửa sai.

- GV nhận xét

b. Hướng dẫn viết vào vở - GV yêu cầu hs viết vào vở

- GV quan sát, uốn nắn, sửa sai cho học sinh.

- GV thu một số bài nhận xét 3. Củng cố dặn dò(5)

- GV nhận xét giờ học.

Lắng nghe.

- HS quan sát chữ mẫu

- HS trả lời

- HS quan sát và chỳ ý lắng nghe.

- Học sinh viết bảng con - Nhận xét bài của bạn

- Học sinh viết bài vào vở thực hành viết đúng viết đẹp.

- Học sinh nộp vở

(30)

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

+ Thái độ: Giáo dục hs yêu thích môn học, có ý thức rèn chữ viết, cẩn thận tỉ mỉ khi làm

- Vận dụng để giải bài toán về tính thời gian của chuyển động đều.. - Giáo dục HS ý thức cẩn thận, tỉ mỉ, yêu thích

Thái độ: Giáo dục hs yêu thích môn học,có ý thức rèn chữ viết, cẩn thận tỉ mỉ khi làm bài.. CÁC HOẠT ĐỘNG

Thái độ: Giáo dục hs yêu thích môn học,có ý thức rèn chữ viết, cẩn thận tỉ mỉ khi làm

Thái độ: Giáo dục hs yêu thích môn học, có ý thức rèn chữ viết, cẩn thận tỉ mỉ khi làm

2. Kỹ năng: Rèn cho hs kỹ năng tính toán nhanh, thành thạo. Thái độ: Giáo dục hs yêu thích môn học, cẩn thận tỉ mỉ khi làm bài II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC. -

- Giáo dục hs yêu thích môn học, cẩn thận tỉ mỉ khi làm bài II- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :.. Hoạt động của

2. Kỹ năng: Rèn cho hs kỹ năng tính toán nhanh, thành thạo. Thái độ: Giáo dục hs yêu thích môn học, cẩn thận tỉ mỉ khi làm bài.. II. CÁC HOẠT