• Không có kết quả nào được tìm thấy

Bài giảng; Giáo án - Trường TH Xuân Sơn #navigation{display:block}#navigation_sub_menu{display:block}#main-content .container{width:100%}#breadcrumb-area,.container .row.top-row>div .portlet-column-content,.container .row.bottom-r

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Bài giảng; Giáo án - Trường TH Xuân Sơn #navigation{display:block}#navigation_sub_menu{display:block}#main-content .container{width:100%}#breadcrumb-area,.container .row.top-row>div .portlet-column-content,.container .row.bottom-r"

Copied!
1
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

TUẦN 11

Giáo án sáng

Ngày soạn: 6/11/ 2017

Ngày giảng: Thứ hai ngày 13 tháng 11 năm 2017 Học vần

Bài 42: ưu, ươu

A. MỤC TIÊU:

1. Kiến thức- Học sinh đọc và viết được: ưu, ươu, trái lựu, hươu sao.

- Đọc được câu ứng dụng: Buổi trưa, cừu chạy theo mẹ ra bờ suối. Nó thấy hươu, nai đã ở đấy rồi.

- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Hổ, báo, gấu, hươu, nai, voi.

2. Kỹ năng:

- Đọc trơn, nhanh, đúng vần, từ khóa và câu ứng dụng.

- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : Hổ, báo, gấu, hươu, nai, voi.

- Rèn cho học sinh kỹ năng viết đúng, đẹp.

3. Thái độ:

- Thấy được sự phong phú của tiếng việt . - Rèn chữ để rèn nết người

- Tự tin trong giao tiếp B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

Tranh minh họa bài học.

- PHTM

C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

Hoạt động của gv I. Kiểm tra bài cũ: (5’)

- Học sinh đọc và viết: iêu, yêu, diều sáo, yêu quý.

- Đọc câu ứng dụng: Tu hú kêu, báo hiệu mùa vải thiều đã về.

- Giáo viên nhận xét.

- Tìm tiếng chứa vần mới học?

II. Bài mới :

1. Giới thiệu bài: Gv nêu.(2’) 2. Dạy vần:

Vần ưu

a. Nhận diện vần: (3’)

Hoạt động của hs - 3 hs đọc và viết.

- 2 hs đọc.

- Vài học sinh nêu

- Hs qs tranh- nhận xét.

(2)

- Gv giới thiệu tranh vẽ, rút ra vần mới: ưu - Gv giới thiệu: Vần ưu được tạo nên từ ư và u.

- So sánh vần ưu với au

- Cho hs ghép vần ưu vào bảng gài.

b. Đánh vần và đọc trơn(10’) - Gv phát âm mẫu: ưu

- Gọi hs đọc: ưu

- Gv viết bảng lựu và đọc.

- Nêu cách ghép tiếng lựu.

(Âm l trước vần ưu sau, thanh nặng dưới ư.) - Yêu cầu hs ghép tiếng: lựu

- Cho hs đánh vần và đọc: lờ- ưu- lưu- nặng- lựu.

- Gọi hs đọc toàn phần: ưu- lựu – trái lựu.

Vần ươu: (13’)

(Gv hướng dẫn tương tự vần ưu.) - So sánh ươu với ưu.

( Giống nhau: Kết thúc bằng u. Khác nhau: ươu bắt đầu bằng ươ, vần ưu bắt đầu bằng ư).

c. Đọc từ ứng dụng: (7)

- Cho hs đọc các từ ứng dụng: chú cừu, mưu trí, bầu rượu, bướu cổ.

- Gv nhận xét, sửa sai cho hs.

d. Luyện viết bảng con:(7)

- Gv giới thiệu cách viết: ưu, ươu, trái lựu, hươu sao.

- Cho hs viết bảng con- Gv quan sát sửa sai cho hs.

- Nhận xét bài viết của hs.

Tiết 2:

3. Luyện tập:

a. Luyện đọc:(17)

- Gọi hs đọc lại bài ở tiết 1.

- Gv nhận xét .

- Cho hs luyện đọc bài trên bảng lớp.

- Giới thiệu tranh vẽ của câu ứng dụng.

- Gv đọc mẫu: Buổi trưa, cừu chạy theo mẹ ra bờ suối.

Nó thấy hươu, nai đã ở đấy rồi.

- Cho hs đọc câu ứng dụng

- 1 vài hs nêu.

- Hs ghép vần ưu.

- Nhiều hs đọc.

- Hs theo dõi.

- 1 vài hs nêu.

- Hs tự ghép.

- Hs đánh vần và đọc.

- Hs đọc cá nhân, đt.

- Hs thực hành như vần ưu

- 1 vài hs nêu.

- 5 hs đọc.

- Hs quan sát.

- Hs luyện viết bảng con.

- 5 hs đọc.

- Vài hs đọc.

- Hs qs tranh- nhận xét.

- Hs theo dõi.

- 5 hs đọc.

(3)

- Hs xác định tiếng có vần mới: cừu, hươu.

- Cho hs đọc toàn bài trong sgk.

b. Luyện nói:(7)

- Gv giới thiệu tranh vẽ.

- Gọi hs đọc tên bài luyện nói: Hổ, báo, gấu, hươu, nai, voi.

- UDCNTT

-Yc học sinh tìm thông tin trên mạng về Hổ, báo, gấu, hươu, nai, voi

- HS nêu thông tin tìm được + Những con vật này sống ở dâu?

+ Em còn biết những con vật nào ở trong rừng nữa?

c. Luyện viết:(6)

- Gv nêu lại cách viết: ưu, ươu, trái lựu, hươu sao.

- Gv hướng dẫn hs cách ngồi viết và cách cầm bút để viết bài.

- Gv quan sát hs viết bài vào vở tập viết.

- Gv nhận xét.

- 1 vài hs nêu.

- Đọc cá nhân, đồng thanh.

- Hs qs tranh- nhận xét.

- Vài hs đọc.

-HS tìm - HS nêu + 1 vài hs nêu.

+ Vài hs nêu.

- Hs quan sát.

- Hs thực hiện.

- Hs viết bài.

III. Củng cố, dặn dò:(5)

- Trò chơi: Thi tìm tiếng có vần mới. Gv nêu cách chơi và tổ chức cho hs chơi.

- Gv tổng kết cuộc chơi và nhận xét giờ học.

______________________________________

Ngày soạn: 6/11/ 2017

Ngày giảng: Thứ ba ngày 14 tháng 11 năm 2017 Học vần

Bài 43:

Ôn tập

A. MỤC TIÊU:

1. Kiến thức: - Học sinh đọc, viết một cách chắc chắn các vần kết thúc bằng -u và -o.

- Đọc đúng các từ ngữ và câu ứng dụng trong bài.

- Nghe, hiểu và kể lại 1 đoạn câu chuyện Sói và Cừu.

2. Kỹ năng:

- Đọc trơn, nhanh, đúng vần, từ khóa và câu ứng dụng.

- Nghe kể đoạn chuyện Sói và Cừu

- Rèn cho học sinh kỹ năng viết đúng, đẹp.

3. Thái độ:

- Thấy được sự phong phú của tiếng việt . - Rèn chữ để rèn nết người

(4)

- Tự tin trong giao tiếp B- ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

- Bảng ôn tập.

- Tranh minh họa cho từ, câu ứng dụng.

- Câu truyện kể Sói và Cừu.

- PHTM

C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

Hoạt động của gv I. Kiểm tra bài cũ:(5)

- Cho hs đọc và viết các từ: chú cừu, mưu trí, bầu rượu, bướu cổ.

- Gọi hs đọc: Buổi trưa, Cừu chạy theo mẹ ra bờ suối. Nó thấy hươu, nai đã ở đấy rồi.

- Gv nhận xét.

- Tìm tiếng chứa vần ưu, ươu II. Bài mới:

1. Giới thiệu: Gv nêu 2. Ôn tập:

a. Các vần vừa học:(17)

- Cho hs nhớ và nêu lại những chữ vừa học trong tuần.

- Gv ghi lên bảng.

- Yêu cầu hs đọc từng âm trên bảng lớp.

- Gọi hs phân tích cấu tạo của tiếng: au, ao.

- Yêu cầu đọc đánh vần vần au, ao.

- Yêu cầu hs ghép âm thành vần.

- Cho hs đọc các vần vừa ghép được.

b. Đọc từ ứng dụng:(5)

- Gọi hs đọc các từ: ao bèo, cá sấu, kì diệu.

- Gv đọc mẫu và giải nghĩa từ: kì diệu c. Luyện viết:(7)

- GV viết mẫu và nêu cách viết của từng từ: cá sấu. kì diệu - Quan sát hs viết bài.

- Gv nhận xét bài viết của hs.

Tiết 2:

3. Luyện tập:

a. Luyện đọc:(17)

Hoạt động của hs

- Hs viết bảng con.

- 2 hs đọc.

- Vài học sinh đọc bài.

- Nhiều hs nêu.

- Hs theo dõi.

- Vài hs đọc.

- 1 vài hs nêu.

- Vài hs đọc.

- Nhiều hs nêu.

- Hs đọc cá nhân, tập thể.

- Vài hs đọc.

- Hs theo dõi.

- Hs quan sát.

- Hs viết bài vào bảng con.

(5)

- Gọi hs đọc lại bài-kết hợp kiểm tra xác xuất.

- Gv giới thiệu tranh về câu ứng dụng: Nhà Sáo Sậu ở sau dãy núi. Sáo ưa nơi khô ráo, có nhiều châu chấu, cào cào.

- Hướng dẫn hs đọc câu ứng dụng.

- Gọi hs đọc câu ứng dụng.

b. Kể chuyện:(10) -UDPHTM

- Giáo viên quảng bá video câu truyện - Gv giới thiệu tên truyện: Sói và Cừu.

- Gv kể lần 1, kể từng đoạn theo tranh.

- Gv nêu câu hỏi để hs dựa vào đó kể lại câu chuyện.

+ Tranh 1, 2, 3, 4 diễn tả nội dung gì?

+ Câu chuyện có những nhân vật nào, xảy ra ở đâu?

+ Tranh 1: Sói và Cừu đang làm gì? Sói trả lời Cừu như thế nào?

+ Tranh 2: Sói đã nghĩ và trả lời như thế nào?

+ Tranh 3: liệu Cừu có bị ăn thịt không? Điều gì xảy ra tiếp đó?

+ Tranh 4: Như vậy chú Cừu thông minh của chúng ta ra sao.

- Yêu cầu học sinh kể theo tranh.

- Gọi hs kể 1 đoạn câu chuyện.

- Nêu ý nghĩa:

+ Sói chủ quan và kiêu căng nên phải đền tội.

+ Cừu bình tĩnh và thông minh nên đã thoát chết.

c. Luyện viết:(7)

- Hướng dẫn hs viết bài vào vở tập viết.

- Gv nêu lại cách viết từ: cá sấu. kì diệu - Nhận xét bài viết.

- 5 hs đọc.

- Hs quan sát, nhận xét.

- Hs theo dõi.

- Vài hs đọc.

- HS theo dõi - Hs theo dõi.

- Hs trả lời.

- Vài hs kể từng đoạn.

- 3 hs kể.

- Hs theo dõi.

- Hs ngồi đúng tư thế.

- Mở vở viết bài.

III. Củng cố- dặn dò:(5)

- Gv tổ chức cho hs thi ghép tiếng có vần ôn tập. Hs nêu lại các vần vừa ôn.

- Gv nhận xét giờ học.

- Về nhà luyện tập thêm. Xem trước bài 44.

Toán

Bài 39: Luyện tập

(6)

I. MỤC TIÊU: Giúp học sinh:

1. Kiến thức: - Củng cố về bảng trừ và làm tính trừ trong phạm vi các số đã học.

- Biểu thị tình huống trong tranh bằng phép tính thích hợp.

2. kỹ năng:

- Rèn cho hs kỹ năng tính toán nhanh, thành thạo.

3. Thái độ:

- Giáo dục hs yêu thích môn học, cẩn thận tỉ mỉ khi làm bài II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Bảng phụ, phấn màu.

-PHTM

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Bài cũ: 5’

Cho học sinh đọc bảng trừ trong pbạm vi 5

Nhận xét 2. Bài mới :30’

a) Giới thiệu : Luyện tập b) Hoạt động 1: ôn kiến thức cũ

Giáo viên đính bảng mẫu vật.

 Ghi các phép tính có thể có.

c) Hoạt động 2: Thực hành Bài 1 : Tính (VBT - 44)

 Lưu ý: viết số thẳng cột Bài 2 : Tính (VBT - 44)

 Làm phép tính trừ với 3 số, ta làm thế nào?

 Em có nhận xét gì bài 5 – 1 – 2 = 2 và 5 – 2 – 1 = 2

Bài 3 : Điền dấu: >, <, = (VBT - 44) - UDPHTM

- Muốn điền dấu trước tiên ta phải gì?

- Gửi tệp tin cho hs - Yêu cầu hs tự làm bài.

Học sinh đọc theo yêu cầu.

Học sinh quan sát và thực hiện ở bộ đồ dùng.

3 + 2 = 5 2 + 3 = 5 5 – 3 = 2 5 – 2 = 3 1 HS đọc yêu cầu Học sinh làm bài 1 HS đọc yêu cầu

Lấy số thứ 1 trừ số thứ 2 được bao nhiêu trừ số thứ 3 ra kết quả

Lớp làm, đại diện 3 dãy lên sửa bảng lớp

5 – 1 – 2 = 2 cũng bằng 5 – 2 – 1 = 2

1 HS đọc yêu cầu Bước 1: tính

(7)

- Cho hs nhận xét.

Bài 4 : Viết phép tính thích hợp (VBT - 44)

 Giáo viên đính tranh lên bảng a, 5 - 3 = 2

b, 5 - 1 = 4 Bài 5 : Điền số (VBT - 44)

5 – 2 = ? Vậy 3 + ? = 5 3. Củng cố, dặn dò:5p

Trò chơi : ai nhanh , ai đúng

Giáo viên giao cho mỗi dãy 1 băng giấy gồm 6 phép tính.

Nhận xét.

Bài nào sai về làm lại, ôn lại các bảng cộng trừ trong phạm vi các số đã học.

Chuẩn bị bài số 0 trong phép trừ.

Bước 2: chọn dấu điền - Hs nhận tệp tin làm bài.

- Hs làm gửi lại cho 1 HS đọc yêu cầu

-Học sinh thi đua ghi phép tính có thể có. 2 dãy mỗi dãy 4 bạn.

1 HS đọc yêu cầu

Học sinh nêu : 3

Học sinh nêu : 0

Học sinh thi đua 3 dãy.

Dãy nào làm xong trước dãy đó thắng.

Học sinh nhận xét

Tuyên dương tổ nhanh đúng.

____________________________________

Ngày soạn:7/11/2017

Ngày giảng: Thứ tư ngày 15 tháng 11 năm 2017 Học vần

Bài 44: on, an

A- Mục tiêu:

- Học sinh đọc và viết được: on, an, mẹ con, nhà sàn.

- Đọc được câu ứng dụng: Gấu mẹ dạy con chơi đàn. Còn thỏ mẹ thì dạy con nhảy múa.

- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề Bé và bạn bè.

2. Kỹ năng:

- Đọc trơn, nhanh, đúng vần, từ khóa và câu ứng dụng.

- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : Bé và bạn bè.

- Rèn cho học sinh kỹ năng viết đúng, đẹp.

3. Thái độ:

- Thấy được sự phong phú của tiếng việt .

(8)

- Rèn chữ để rèn nết người - Tự tin trong giao tiếp B- Đồ dùng dạy học:

Tranh minh họa từ khóa, câu ứng dụng, luyện nói.

- PHTM

C- Các hoạt động dạy học:

Hoạt động của gv I. Kiểm tra bài cũ: (5)

- Học sinh đọc và viết: ao, êu, iêu, ao bèo, cá sấu.

- Đọc câu ứng dụng: Nhà Sáo Sậu ở sau dãy núi. Sáo ưa nơi khô ráo, có nhiều châu chấu, cào cào.

- Giáo viên nhận xét.

- Tìm tiếng chứa vần mới học?

II. Bài mới :

1. Giới thiệu bài: Gv nêu.

2. Dạy vần:

Vần on (17) a. Nhận diện vần:

- Gv giới thiệu tranh vẽ, rút ra vần mới: on - Gv giới thiệu: Vần on được tạo nên từ o và n.

- So sánh vần on với oi

- Cho hs ghép vần on vào bảng gài.

b. Đánh vần và đọc trơn:

- Gv phát âm mẫu: on - Gọi hs đọc: on

- Gv viết bảng con và đọc.

- Nêu cách ghép tiếng con.

(Âm c trước vần on sau) - Yêu cầu hs ghép tiếng: con

- Cho hs đánh vần và đọc: cờ- on- con.

- Gọi hs đọc toàn phần: on- con - mẹ con.

Vần an:(13)

(Gv hướng dẫn tương tự vần on.) - So sánh an với on.

( Giống nhau: Kết thúc bằng n. Khác nhau: an bắt đầu bằng a, vần on bắt đầu bằng o).

Hoạt động của hs - 3 hs đọc và viết.

- 2 hs đọc.

- 1 vài hs nêu.

- Hs qs tranh- nhận xét.

- 1 vài hs nêu.

- Hs ghép vần on.

- Nhiều hs đọc.

- Hs theo dõi.

- 1 vài hs nêu.

- Hs tự ghép.

- Hs đánh vần và đọc.

- Đọc cá nhân, đồng thanh.

- Hs thực hành như vần on

- 1 vài hs nêu.

(9)

- Yêu cầu hs tìm ảnh nhà sàn trên mạng gửi cho GV c. Đọc từ ứng dụng:(7)

- Cho hs đọc các từ ứng dụng: rau non, hòn đá, thợ hàn, bàn ghế

- Gv nhận xét, sửa sai cho hs.

d. Luyện viết bảng con:(6)

- Gv giới thiệu cách viết: on, an, mẹ con, nhà sàn.

- Cho hs viết bảng con- Gv quan sát sửa sai cho hs.

- Nhận xét bài viết của hs.

Tiết 2:

3. Luyện tập:

a. Luyện đọc:(17)

- Gọi hs đọc lại bài ở tiết 1.

- Gv nhận xét .

- Cho hs luyện đọc bài trên bảng lớp.

- Giới thiệu tranh vẽ của câu ứng dụng.

- Gv đọc mẫu: Gấu mẹ dạy con chơi đàn. Còn thỏ mẹ thì dạy con nhảy múa.

- Cho hs đọc câu ứng dụng

- Hs xác định tiếng có vần mới: con, đàn, còn.

* Trẻ em có quyền được học tập, được cha mẹ yêu thương dạy dỗ.

- Cho hs đọc toàn bài trong sgk.

b. Luyện nói: (7)

- Gv giới thiệu tranh vẽ.

- Gọi hs đọc tên bài luyện nói: Bé và bạn bè.

- Gv hỏi hs:

+ Trong tranh vẽ gì?

+ Các bạn em là ai? Họ ở đâu?

+ Em và các bạn thường giúp đỡ nhau những công việc gì?

* Trẻ em có quyền được kết giao bạn bè.

c. Luyện viết:(7)

- Gv nêu lại cách viết: ưu, ươu, trái lựu, hươu sao.

- Gv hướng dẫn hs cách ngồi viết và cách cầm bút để viết bài.

- HS tìm - 5 hs đọc.

- Hs quan sát.

- Hs luyện viết bảng con.

- 5 hs đọc.

- Vài hs đọc.

- Hs qs tranh- nhận xét.

- Hs theo dõi.

- 5 hs đọc.

- 1 vài hs nêu.

- Đọc cá nhân, đồng thanh.

- Hs qs tranh- nhận xét.

- Vài hs đọc.

+ 1 vài hs nêu.

+ 1 vài hs nêu.

+ Vài hs nêu.

- Hs quan sát.

- Hs thực hiện.

(10)

- Gv quan sát hs viết bài vào vở tập viết.

- Gv nhận xét.

- Hs viết bài.

III. Củng cố, dặn dò:(5)

- Trò chơi: Thi tìm tiếng có vần mới. Gv nêu cách chơi và tổ chức cho hs chơi.

- Gv tổng kết cuộc chơi và nhận xét giờ học.

- Về nhà luyện đọc và viết bài; Xem trước bài 43.

_____________________________________

Toán

Bài 40: Số 0 trong phép trừ

A. MỤC TIÊU: Giúp học sinh:

1.Kiến thức: - Bước đầu nắm được: 0 là kết quả của phép tính trừ 2 số bằng nhau, một số trừ đi 0 cho kết quả chính số đó; và biết thực hành tính trong những trường hợp này.

- Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng phép tính trừ thích hợp.

2. kỹ năng:

- Rèn cho hs kỹ năng tính toán nhanh, thành thạo.

3. Thái độ:

- Giáo dục hs yêu thích môn học, cẩn thận tỉ mỉ khi làm bài B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

Bộ đồ dùng học toán - PHTM

C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Bài cũ: 5’

Đọc bảng cộng trong phạm vi 5

Đọc bảng trừ trong phạm vi 5

Nhận xét bảng cộng với bảng trừ

Giáo viên ghi bảng: 4 + 1 = 5

Ghi phép tính ngược lại.

2. Bài mới :30’

a) Hoạt động 1:

Giáo viên chiếu hình ảnh tương ứng với bài.

1 -1 = 0: Trong chuồng có 1 con vịt, con vịt đó chạy ra ngoài. Hỏi trong

Học sinh đọc

Phép trừ là phép tính ngược của phép tính cộng

5 – 4 = 1

Học sinh quan sát

1 con vịt bớt đi 1 con vịt còn lại không con vịt

(11)

chuồng còn lại mấy con vịt ?

Nêu phép trừ tương ứng

Tương tự: 3 -3= 0

Em có nhận xét gì ? Vậy 6- 6= ? 10 -10 = ? b) Hoạt động 2:

4 - 0 = 4: Giáo viên gắn mẫu vật, hỏi:

tất cả có 4 hình vuông, không bớt đi hình nào . hỏi còn lại mấy hình vuông?

Không bớt đi hình nào là bớt không hình vuông

Giáo viên ghi bảng : 4 - 0 = 4

Tương tự với 5 - 0 = 5

Em có nhận xét gì ?

Vậy 3 -3 = ? 8 - 8 = ? c) Hoạt động 3: Thực hành

Bài 1 : Tính ( vbt - 45) chiếu lên màn chiếu.

- UDPHTM

- Gửi tệp tin cho hs yêu cầu hs điền vào và gửi lại

5 - 1 = 4 5 - 2 = 3 5 - 3 = 2 5 - 4 = 3 5 - 5 = 0

Bài 2 : Tính ( vbt - 45) chiếu lên màn chiếu.

Củng cố cho HS số 0 trong phép cộng.

Bài 3: Số? ( vbt - 45) chiếu lên màn chiếu.

- Cho hs xem tranh, nêu bài toán và viết phép tính thích hợp: 3- 3= 0 2- 2= 0

- Gọi hs chữa bài.

- Cho hs nhận xét.

- HS đọc yêu cầu.

- 3 HS lên bảng. Nhận xét xhữa bài.

Bài 4 : Viết phép tính thích hợp ( vbt - 45)

1 - 1 = 0

Một số trừ đi chính số đó thì bằng 0

4 hình vuông, không bớt đi hình vuông , có 4 hình vuông

4 - 0 = 4

Học sinh đọc

Một số trừ đi 0 thì bằng chính số đó

Cá nhân đọc

1 hs đọc yêu cầu -Học sinh làm bài - Hs điền vào và gửi lại

1 hs đọc yêu cầu

-Học sinh làm bài và sửa ở bảng lớp - 1 hs đọc yêu cầu

-Có 3 con bò trong chuồng, cả 3 con đều chạy đi. Hỏi trong chuồng còn mấy con bò.?

-Có 2 chim đậu trên cành cây, hai con chim bay đi . Hỏi trên càn còn lại mấy con chim?Viết đúng độ cao, và viêt liền mạch

(12)

chiếu lên màn chiếu.

 Đọc đề toán

 Chọn phép tính a , 3 - 0 = 3

b, 2 - 0 = 2 3.Củng cố, dặ dò:5’

Một số trừ đi số đó thì kết quả là gì?

Một số trừ đi 0 thì như thế nào?

Vậy 13 -13 = ? 14 -0 = ?

Nhận xét

Làm lại các bài còn sai vào vở nhà

Chuẩn bị bài luyện tập

-Sửa bảng lớp:

3 - 3 = 0 2 -2 = 0

Kết qủa bằng 0

Bằng chính số đó

_________________________________________

Ngày soạn: 7/11/ 2017

Ngày giảng: Thứ năm ngày 16 tháng 11 năm 2017 Học vần

Bài 45: ân, ă- ăn

A- MỤC TIÊU:

1. Kiến thức: - Học sinh đọc và viết được: ân, ăn, cái cân, con trăn.

2. Kĩ năng: - Đọc được câu ứng dụng: Bé chơi thân với bạn Lê. Bố bạn Lê là thợ lặn.

3. Thái độ: - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Nặn đồ chơi.

2. Kỹ năng:

- Đọc trơn, nhanh, đúng vần, từ khóa và câu ứng dụng.

- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : Nặn đồ chơi.

- Rèn cho học sinh kỹ năng viết đúng, đẹp.

3. Thái độ:

- Thấy được sự phong phú của tiếng việt . - Rèn chữ để rèn nết người

- Tự tin trong giao tiếp B- ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

Tranh minh họa từ khóa, câu ứng dụng, luyện nói.

- PHTM

C- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của gv I. Kiểm tra bài cũ: (5)

Hoạt động của hs - 3 hs đọc và viết.

(13)

- Học sinh đọc và viết: con sáo, hòn than.

- Đọc câu ứng dụng: Gấu mẹ dạy con chơi đàn. Còn thỏ mẹ thì dạy con nhảy múa

- Giáo viên nhận xét.

- Tìm tiếng chứa vần mới học?

II. Bài mới :

1. Giới thiệu bài: Gv nêu.

2. Dạy vần:

Vần ân(13)

a. Nhận diện vần:

- Gv giới thiệu tranh vẽ, rút ra vần mới: ân - Gv giới thiệu: Vần ân được tạo nên từ âvà n.

- So sánh vần ân với on

- Cho hs ghép vần ân vào bảng gài.

b. Đánh vần và đọc trơn:

- Gv phát âm mẫu: ân - Gọi hs đọc: ân

- Gv viết bảng cân và đọc.

- Nêu cách ghép tiếng cân.

(Âm c trước vần ân sau) - Yêu cầu hs ghép tiếng: cân

- Cho hs đánh vần và đọc: cờ- ân- cân.

- Gọi hs đọc toàn phần: ân- cân- cái cân.

Vần ăn:(13)

(Gv hướng dẫn tương tự vần ân.) - So sánh ân với ăn.

( Giống nhau: Kết thúc bằng n. Khác nhau: ân bắt đầu bằng â, vần ăn bắt đầu bằng ă).

c. Đọc từ ứng dụng:(7)

- Cho hs đọc các từ ứng dụng: bạn thân, gần gũi, khăn rằn, dặn dò.

- Gv nhận xét, sửa sai cho hs.

d. Luyện viết bảng con:(6)

- Gv giới thiệu cách viết: ân, ăn, cái cân, con trăn.

- Cho hs viết bảng con- Gv quan sát sửa sai cho hs.

- Nhận xét bài viết của hs.

- 2 hs đọc.

- 1 vài hs nêu.

- Hs qs tranh- nhận xét.

- 1 vài hs nêu.

- Hs ghép vần ân.

- Nhiều hs đọc.

- Hs theo dõi.

- 1 vài hs nêu.

- Hs tự ghép.

- Hs đánh vần và đọc.

- Đọc cá nhân, đồng thanh.

- Hs thực hành như vần ân

- 1 vài hs nêu.

- 5 hs đọc.

- Hs quan sát.

- Hs luyện viết bảng con.

(14)

Tiết 2:

3. Luyện tập:

a. Luyện đọc: (17)- UDPHTM - Gọi hs đọc lại bài ở tiết 1.

- Gv nhận xét .

- Cho hs luyện đọc bài trên bảng lớp.

- Giới thiệu tranh vẽ của câu ứng dụng.

- Gv đọc mẫu: Bé chơi thân với bạn Lê. Bố bạn Lê là thợ lặn.

- Cho hs đọc câu ứng dụng

- Yêu cầu tìm thông tin hình ảnh thợ nặn - Hs xác định tiếng có vần mới: thân, lặn.

* Trẻ em có quyền được tham gia, kết giao bạn bè.

- Cho hs đọc toàn bài trong sgk.

b. Luyện nói:(7)

- Gv giới thiệu tranh vẽ.

- Gọi hs đọc tên bài luyện nói: Nặn đồ chơi.

- Gv hỏi hs:

+ Trong tranh vẽ gì?

+ Đồ chơi thường nặn bằng gì?

+ Sau khi nặn đồ chơi xong con cần làm những việc gì?

* Trẻ em có quyền được học tập, vui chơi.

c. Luyện viết:(6)

- Gv nêu lại cách viết: ân, ăn, cái cân, con trăn.

- Gv hướng dẫn hs cách ngồi viết và cách cầm bút để viết bài.

- Gv quan sát, hs viết bài vào vở tập viết.

- Nhận xét.

- 5 hs đọc.

- Vài hs đọc.

- Hs qs tranh- nhận xét.

- Hs theo dõi.

- 5 hs đọc.

- 1 vài hs nêu.

- HS tìm trên mạng và trả lời, gửi ảnh

- Đọc cá nhân, đồng thanh.

- Hs qs tranh- nhận xét.

- Vài hs đọc.

+ 1 vài hs nêu.

+ 1 vài hs nêu.

+ Vài hs nêu.

- Hs quan sát.

- Hs thực hiện.

- Hs viết bài.

III. Củng cố, dặn dò:(5)

- Trò chơi: Thi tìm tiếng có vần mới.

Gv nêu cách chơi và tổ chức cho hs chơi.

- Gv tổng kết cuộc chơi và nhận xét giờ học.

- Về nhà luyện đọc và viết bài; Xem trước bài 46.

_________________________________

Toán

Bài 41: Luyện tập

(15)

I- MỤC TIÊU: Giúp hs củng cố về:

1. Kiên thức: - Phép trừ hai số bằng nhau, phép trừ một số đi 0.

- Bảng trừ và làm tính trừ trong 2. kỹ năng:

- Rèn cho hs kỹ năng tính toán nhanh, thành thạo.

3. Thái độ:

- Giáo dục hs yêu thích môn học, cẩn thận tỉ mỉ khi làm bài II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC

- PHTM

III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Bài mới :35p

a) Giới thiệu : Luyện tập b) Hoạt động 1: ôn kiến thức cũ UDPHTM:

- Khảo sát hs

3 - 3 = 4 - 0 =

- Nhận xét .

- Một số trừ đi chính số đó thì kết quả như thế nào

?

- Một số trừ đi 0 thì kết quả ra sao?

- Muốn trừ 3 số ta làm như thế nào ?

- Muốn so sánh phép tính với 1 số ta làm gì?

c) Hoạt động 2: luyện tập Bài 1 : Tính ( VBT – 46 )

5 – 0 = 4 – 1= 3 – 3= 2 – 0=

5 – 5= 4 – 4= 3 – 2= 2 + 0=

Yc hs làm VBT

Bài 2 : Tính ( VBT – 46 )

 Lưu ý: viết số thẳng cột Bài 3 : Tính ( VBT – 46 )

- HS tìm nhanh kq

Kết quả bằng 0 Bằng chính số đó

-Lấy số thứ nhất trừ số thứ hai được bao nhiêu trừ tiếp số thứ ba .-Thực hiện phép tính trước rồi so sánh sau.

1 hs đọc yc bài tập

Hs làm BVT- Chữa miệng

1 hs đọc yc bài tập

-Học sinh làm bài, sửa bài miệng.

(16)

2 – 1 – 0= 3 – 1 – 2= 5 – 2 – 0=

4 – 1 – 3= 4 – 0 – 2= 4 – 2 – 2=

Bài 4 : Điền dấu: >, <, = ( VBT – 46 )

Bài 5: Viết phép tính thích hợp. ( VBT – 46 )

2. Củng cố, dặn dò:5p

Thi đua ghi bài có phép tính theo yêu cầu

1 số trừ đi 0

1 số trừ đi chính số đó.

Nhận xét .

ôn lại bài, sửa bài còn sai vào vở nhà.

1 hs đọc yc bài tập

-Học sinh làm bài và sửa bài lên bảng.

1 hs đọc yc bài tập

-Đại diện 3 em sửa bảng lớp.

1 hs đọc yc bài tập -HS nêu bài toán + Có 4 con vịt

trong .chuồng ,có1 con đi ra khỏi chuồng . Hỏi trog chuồng còn mấy con vịt ?

- Nêu phép tính thích hợp.

4-1 = 3

-Đại diện mỗi dãy 1 em lên ghi và đọc lại. Ai ghi nhanh, đúng là sẽ thắng.

-Học sinh nhận xét . _______________________________________________

Ngày soạn: 14/11/2016

Ngày giảng: Thứ sáu ngày 17 tháng 11 năm 2016 Tập viết

Tiết 9: Cái kéo, trái đào, sáo sậu, líu lo, hiểu bài

I. MỤC TIÊU:

1. Kiến thức: - Học sinh viết đúng các từ ngữ: cái kéo, trái đào, sáo sậu, líu lo, hiểu bài, yêu cầu.

2. Kỹ năng:

- Rèn cho hs kỹ năng viết nhanh, liền mạch , thẳng dòng, khoảng cách đều đặn.

3. Thái độ:

- Giáo dục hs yêu thích môn tập viết, thấy được vẻ đẹp của chữ viết. Từ đó hs có ý thức rèn chữ đẹp và giữ được sách vở sạch đẹp.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

(17)

Chữ viết mẫu- bảng phụ

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của gv 1. Kiểm tra bài cũ: (7)

- Học sinh viết: Ngày hội - đồ chơi.

- Cả lớp quan sát nhận xét 2. Bài mới:

a. Giới thiệu: Gv nêu

b. Hướng dẫn cách viết:(10)

- Giới thiệu chữ viết mẫu, gọi hs đọc các từ: cái kéo, trái đào, sáo sậu, líu lo, hiểu bài, yêu cầu.

- Giáo viên viết mẫu lần 1 - Giáo viên viết mẫu lần 2

- Vừa viết vừa hướng dẫn từng từ:

+ Cái kéo: Gồm 2 tiếng, viết tiếng cái trước, tiếng kéo sau. Dấu sắc được đặt trên chữ cái e và chữ cái a.

+ Trái đào: Tiếng trái viết trước, đào viết sau. Dấu sắc đặt trên chữ a, dấu huyền đặt trên a trong tiếng đào.

+ Sáo sậu: Tiếng sáo viết trước, dấu sắc đặt trên chữ a, tiếng sậu viết sau, dấu nặng dưới chữ â.

Giáo viên hướng dẫn viết các từ líu lo, hiểu bài, yêu cầu tương tự các từ trên

- Cho học sinh viết vào bảng con

- Giáo viên quan sát sửa sai cho học sinh yếu c. Hướng dẫn viết vào vở:(15)

- Uốn nắn cách ngồi viết cho học sinh - Cho hs viết bài vào vở.

- Nhận xét chữ viết và cách trình bày của học sinh.

Hoạt động của hs - Hs viết bảng.

- Học sinh quan sát - Nêu nhận xét

- Hs theo dõi.

- Hs viết vào bảng con

- Hs ngồi đúng tư thế.

- Hs viết vào vở tập viết.

IV. Củng cố- dặn dò:(7)

- Gọi học sinh nêu lại các từ vừa viết - Nhận xét giờ học

- Về luyện viết vào vở

___________________________________

Tập viết

Tiết 10: Chú cừu, rau non, thợ hàn ….

(18)

I. MỤC TIÊU:

1. Kiến thức: - Học sinh viết đúng các từ: Rau non, chú cừu, thợ hàn, dặn dò, khôn lớn, cơn mưa.

2. Kỹ năng:

- Rèn cho hs kỹ năng viết nhanh, liền mạch , thẳng dòng, khoảng cách đều đặn.

3. Thái độ:

- Giáo dục hs yêu thích môn tập viết, thấy được vẻ đẹp của chữ viết. Từ đó hs có ý thức rèn chữ đẹp và giữ được sách vở sạch đẹp.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

Chữ viết mẫu

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của gv 1. Kiểm tra bài cũ: (7)

- Kiểm tra bài viết ở nhà của hs.

- Gv nhận xét.

2. Bài mới:

a. Giới thiệu: Gv nêu

b. Hướng dẫn cách viết:(10)

- Giới thiệu chữ viết mẫu, gọi hs đọc các từ: Rau non, chú cừu, thợ hàn, dặn dò, khôn lớn, cơn mưa.

- Giáo viên viết mẫu lần 1 - Giáo viên viết mẫu lần 2

- Vừa viết vừa hướng dẫn từng từ:

+ Chú cừu: Gồm hai tiếng, tiếng cừu có dấu huyền đặt trên chữ ư.

+ Rau non: Gồm hai tiếng, có tiếng non chữ cái n viết trước on viết sau.

+ Thợ hàn: Tiếng thợ có dấu nặng dưới ơ, hàn có dấu huyền ở trên a.

+ Dặn dò: Viết tiếng dặn có dấu nặng dưới ă, dấu huyền trên o.

- Tương tự giáo viên hướng dẫn các từ khôn lớn, cơn mưa.

- Cho học sinh viết vào bảng con

- Giáo viên quan sát sửa sai cho học sinh yếu c. Hướng dẫn viết vào vở:(17)

Hoạt động của hs

- Học sinh quan sát - Nêu nhận xét

- Hs theo dõi.

- Hs viết vào bảng con

- Hs ngồi đúng tư thế.

(19)

- Uốn nắn cách ngồi viết cho học sinh - Cho hs viết bài vào vở.

- Nhận xét chữ viết và cách trình bày của học sinh.

- Hs viết vào vở tập viết.

IV. Củng cố- dặn dò:(5)

- Gọi học sinh nêu lại các từ vừa viết - Nhận xét giờ học

- Về luyện viết vào vở

_________________________________________

Toán

Bài 42: Luyện tập chung

I- MỤC TIÊU:

1. Kiến thức: Giúp hs củng cố về:

- Phép cộng, phép trừ trong phạm vi các số đã học.

- Phép cộng một số với 0.

- Phép trừ một số đi 0, phép trừ hai số bằng nhau.

2. kỹ năng:

- Rèn cho hs kỹ năng tính toán nhanh, thành thạo.

3. Thái độ:

- Giáo dục hs yêu thích môn học, cẩn thận tỉ mỉ khi làm bài II- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

Hoạt động của gv 1. Kiểm tra bài cũ: (5)

- Gọi hs lên bảng làm bài:

+ Tính:

2- 1- 1 = 3- 1- 2 = 5- 3- 0 = 4- 0- 2 = + (>, <, =)?

5- 3 ... 2 3- 3 ... 1 5- 1 ... 3 4- 0 ... 0 - Gv nhận xét.

2. Bài luyện tập chung:

a. Bài 1: Tính:(7)

- Yêu cầu hs tính theo cột dọc.

5 4 2 5 4 3 - + + - - +

Hoạt động của hs

- 2 hs lên bảng làm.

- 2 hs lên bảng làm.

- Hs làm bài.

- 2 hs làm trên bảng.

(20)

3 1 2 1 3 2 2 5 4 4 1 5 - Cho hs nhận xét bài.

- Yêu cầu hs đổi bài kiểm tra.

b. Bài 2: Tính:(5)

- Cho hs tự làm bài rồi chữa.

2+ 3 = 5 4 + 1 = 5 1+ 2 = 3 3+ 1 = 4 3 + 2 = 5 1+ 4 = 5 2+ 1 = 3 1+ 3 = 4 - Cho hs nhận xét bài làm.

c. Bài 3: (>, <, =)?(7)

- Cho hs nêu cách điền dấu.

- Yêu cầu hs làm bài.

- Cho hs nhận xét.

d. Bài 4: Viết phép tính thích hợp:(5)

- Yêu cầu hs nêu bài toán, viết phép tính thích hợp:

3 + 2 = 5 5 – 2 = 3

- Gọi hs trình bày trước lớp.

- Cho hs nhận xét.

- Hs nhận xét.

- Hs kiểm tra chéo.

- Hs tự làm bài.

- 5 hs chữa bài trên bảng.

- Hs nêu.

- Nêu yêu cầu.

- 1 hs nêu.

- Hs làm bài.

- 3 hs lên bảng làm.

- 1 hs đọc yêu cầu.

- Hs làm theo cặp.

- Vài hs thực hiện.

- Hs nêu.

3- Củng cố- dặn dò:(5) - Gv nhận xét giờ học.

- Dặn hs về nhà làm bài tập.

______________________________________

SINH HOẠT TUẦN 11 I. MỤC TIÊU.

1. Kiến thức:

- Có kế hoạch, phương pháp học tập đúng đắn, có hiệu quả.

- Hiểu rõ vai trò và tầm quan trọng của việc học

- Nắm được lịch phân công lao động của trường và buổi sinh hoạt của lớp.

2. Kĩ năng:

- Rèn luyện tính kiên trì, tự giác chăm chỉ học tập.

- Biết điều khiển tổ chức sinh hoạt tập thể, sinh hoạt ngoại khoá.

3.Thái độ

- Có tinh thần tự giác, có ý thức kỉ luật cao

(21)

- Có thái độ tích cực, nghiêm túc trong học tập, rèn luyện, cố gắng vươn lên, tích cực phát biểu xây dựng bài.

II. NỘI DUNG (13)

1.Tổ trưởng nhận xét các thành viên trong tổ.

Tổ 1:...

Tổ 2:...

Tổ 3:...

Tổ 4:...

Gv căn cứ vào nhận xét ,xếp thi đua trong tổ 2. GV nhận xét chung

a. Ưu điểm

- Nhìn chung lớp có ý thức tốt trong học tập , thực hiện nghiêm túc nội qui , qui định của nhà trường đề ra :

………

………

………

b. Nhược điểm

………

………

………

c. Ăn, ngủ bán trú:

………

………

………

3, Phương hướng tuần tới:

A, Nề nếp

- Tiếp tục duy trì và ổn định sĩ số, đảm bảo tỉ lệ chuyên cần.

- Thực hiện tốt các nề nếp đã có B, Học

- Đẩy mạnh phong trào đôi bạn cùng tiến, bàn học danh dự.

- Có ý thức chuẩn bị tốt đồ dùng và soạn sách, vở đúng TKB.

- Truy bài có hiệu quả 15 phút đầu giờ - Tiếp tục phong trào giải toán trên mạng.

- Xây dựng nề nếp, thời gian biểu ở lớp và ở nhà - Chào mừng ngày Nhà giáo Việt Nam 20/11 C, Công tác khác

(22)

- Tiếp tục thực hiện tốt nề nếp mặc đồng phục, múa hát tập thể.

- Tiếp tục hướng dẫn cho học sinh thi giải toán qua mạng.

- Nhắc nhở học sinh thực hiện tốt an toàn giao thông.

- Học sinh tiếp tục thực hiện tốt vệ sinh cá nhân, vệ sinh trường lớp.

- Chuẩn bị trang trí lớp học.

___________________________________________

Giáo án chiều

Ngày soạn: 14/11/2016

Ngày giảng: Thứ sáu ngày 17 tháng 11 năm 2016 Bồi dưỡng Tiếng Việt

ÔN TẬP

I. MỤC TIÊU:

1. Kiến thức:

- Hs đọc và viết được các vần, tiếng, từ có chứa vần đó học.

- Củng cố cách đọc và viết vần, chữ “on, an”.

2. Kĩ năng: Đọc và viết được câu ứng dụng.

3. Thái độ: Yêu thích mụn học II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

- Bảng ôn như sgk.

- Tranh minh hoạ bài học.

III. HO T Ạ ĐỘNG D Y – H C

Hoạt động của gv A.Kiểm tra bài cũ (5’)

- Đọc bài: ưu, ươu.

- Viết: ưu, ươu, con hươu, nghỉ hưu.

- GVNX B. Bài mới:

1. Giới thiệu bài

- GV giới thiệu bài (1p) 2. Ôn tập (25’)

a. Đọc

- Gọi HS yếu đọc lại bài:

on, an, mẹ con, nhà sàn

Gấu mẹ dạy con chơi đàn. Con thỏ mẹ thì dạy con nhảy múa.

- Gọi HS đọc thêm: nhà sàn, lan can, con

Hoạt động của hs - 2 hs đọc.

- 2 hs viết bảng, lớp viết bảng con.

- HS lắng nghe.

- HS yếu đọc lại bài: on, an.

- HS đọc them.

(23)

gà.

b. Luyện viết:

- Phân tích hd dẫn viết - Gv treo vần mẫu.

- Dùng que chỉ để hdẫn độ cao từng nét chữ.

- Gv viết từng vần lên bảng rồi phân tích hướng dẫn.

- Gv hdẫn các từ: mẹ con, nhà sàn.

- Hdẫn viết vào bảng con.

- GV nhận xét.

- Gv nhắc nhở trước khi viết vào vở.

+ Yêu cầu HS ngồi đúng tư thế, cầm bút đúng.

- Học sinh thực hành viết vào vở ô li.

- GV nhận xét, tuyên dương một số bài viết đẹp.

C. Củng cố- dặn dò (3p)

- Thi đọc, viết nhanh tiếng, từ có vần cần ôn.

- Nhận xét giờ học.

- HS lắng nghe.

- HS nờu cỏch viết.

- HS viết bảng con.

- HS viết vở.

_____________________________________

Bồi dưỡng Toán

ÔN TẬP

I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức

- Giúp HS làm tính trừ trong phạm vi 5.

- Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng một phép tính thích hợp (cộng hoặc trừ).

- So sánh các số, nhìn tranh viết phép tính thích hợp.

2. Kĩ năng

- Học sinh thực hiện thành thạo phép trừ các số trong phạm vi 5.

3. Thái độ

- Học sinh yêu thích môn học.

II- ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - Bảng phụ, phấn màu

III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC

(24)

Hoạt động của gv Hoạt động của hs A. Kiểm tra bài cũ: (5’)

4 – 2 = 4 – 3 = 4 – 0 = 4 – 1 =

- GV kiểm tra bảng trừ trong phạm vi 4 - Nhận xét.

B. Bài mới: (29’) 1. Giới thiệu bài:

- GV giới thiệu bài 2. Thực hành Bài 1: Tính

5 4 2 5 5 5 - - - - - - 2 2 1 …. ….. …..

2 3 1 - Gv hd hs làm bài.

- Hs làm bài.

- Con dựa vào đâu để làm bài?

- Hs và gv nhận xét.

Bài 2: HD HS điền dấu vào chổ chấm (Nhắc HS so sánh rồi mới điền).

VD: 5 – 2 < 5 – 1. Yêu cầu HS làm lại vào vở ô li:

2 < 5 – 1 3 – 0 < 5 – 1 3 = 5 – 2 4 – 1 < 5 – 0 4 > 5 – 3 4 – 1 = 3 + 0 Bài 3: HD HS viết số thích hợp vào ô trống.

- Cho HS xem tranh: Có 5 con chim đậu trên cành cây, 3 con bay đi. Hỏi trên cành cây còn lại mấy con chim?

- GV hướng dẫn hs nhìn tranh nêu bài toán.

- Gọi hs nêu bài toán.

- Lớp làm bài, hs lên bảng làm.

- Vậy ta ghi phép tính: 5 – 3 = 2

- 3 hs lên bảng làm.

- Hs làm bài.

- 1 hs nêu.

- Hs theo dõi.

- Hs làm bài.

- 3 hs nêu.

- 1 hs lên bảng, lớp làm vở.

(25)

- Hs và gv nhận xét.

C. Củng cố- Dặn dò: 3p - Nhận xét tiết học.

- Về nhà học thuộc lại bảng cộng và trừ đã học.

_____________________________________

Bồi dưỡng Tiếng việt

ÔN TẬP

I. MỤC TIÊU:

1. Kiến thức: Hs đọc được các vần, tiếng, từ có chứa vần ân, ăn 2. Kĩ năng: Đọc và viết được câu ứng dụng.

3. Thái độ: Biết vận dụng vào bài học.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

- Tranh minh hoạ bài học.

III. CÁC HO T Ạ ĐỘNG D Y H C:

Hoạt động của gv A. Kiểm tra bài cũ: (5’)

- Cho hs viết: Lon xon gà con mới nở.

- Gọi hs đọc bài văn: Hươu, Cừu và Sói (2) - Gv nhận xét.

B. Bài mới: (29’) 1. Giới thiệu bài:

- Cho hs nêu các âm đã học trong tuần.

2. Ôn tập:

Bài 1: Nối tiếng với vần.

- Yêu cầu HS đọc tiếng và chọn vần thích hợp có trong tiếng đó để nối.

- GV nhận xét và kết luận, tuyên dương những học sinh tìm và nối đúng.

Bài 2: Đọc bài văn: Hươu, Cừu và Sói (3) - Yêu cầu HS đọc các câu văn.

- Yêu cầu HS tìm tiếng chứa vần ân, ăn 3. Luyện viết:

- Cho hs luyện viết bài trong vở thực hành.

- Gv quan sát, nhận xét.

C. Củng cố, dặn dò: (2’)

Hoạt động của hs - 2 hs viết bảng.

- 2 hs đọc.

- Nhiều hs nêu.

- HS tìm và đọc lên trước lớp.

- HS đọc nối tiếp câu.

- HS: từng em đọc.

- HS lắng nghe.

HS viết: Cô ân cần căn dặn bé.

(26)

- Cho hs tìm tiếng chứa âm vừa học ở ngoài bài.

- GV nhận xét tiết học.

________________________________

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

2. Kỹ năng: Rèn cho hs kỹ năng tính toán nhanh, thành thạo. Thái độ: Giáo dục hs yêu thích môn học, cẩn thận tỉ mỉ khi làm bài II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC. -

2. Kỹ năng: Rèn cho hs kỹ năng tính toán nhanh, thành thạo. Thái độ: Giáo dục hs yêu thích môn học, cẩn thận tỉ mỉ khi làm bài.. II. CÁC HOẠT

2. Kỹ năng: Rèn cho hs kỹ năng tính toán nhanh, thành thạo. Thái độ: Giáo dục hs yêu thích môn học, cẩn thận tỉ mỉ khi làm bài... II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Hoạt động của

c. Thi tìm tiếng có vần mới học. Kĩ năng: Rèn cho hs kỹ năng tính toán nhanh, thành thạo. Thái độ: Giáo dục hs yêu thích môn học, cẩn thận tỉ mỉ khi làm bài... II.

Thái độ: Giáo dục hs yêu thích môn học, có ý thức rèn chữ viết, cẩn thận tỉ mỉ khi làm

- Giáo dục hs yêu thích môn học,có ý thức rèn chữ viết, cẩn thận tỉ mỉ khi làm

2. kỹ năng: Rèn cho hs kỹ năng tính toán nhanh, thành thạo. Thái độ: Giáo dục hs yêu thích môn học, cẩn thận tỉ mỉ khi làm bài II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Bộ đồ dùng học

2. Kỹ năng: Rèn cho hs kỹ năng tính toán nhanh, thành thạo. Thái độ: Giáo dục hs yêu thích môn học, cẩn thận tỉ mỉ khi làm bài... II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Hoạt động của