• Không có kết quả nào được tìm thấy

Bài giảng; Giáo án - Trường TH Yên Đức #navigation{display:block}#navigation_sub_menu{display:block}#main-content .container{width:100%}#breadcrumb-area,.container .row.top-row>div .portlet-column-content,.container .row.bottom-ro

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Bài giảng; Giáo án - Trường TH Yên Đức #navigation{display:block}#navigation_sub_menu{display:block}#main-content .container{width:100%}#breadcrumb-area,.container .row.top-row>div .portlet-column-content,.container .row.bottom-ro"

Copied!
32
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

---o0o---

GIÁO ÁN TIỂU HỌC

TÊN BÀI: GIAO AN TUAN 26

Người soạn : Nguyễn Hồng Lịch Tên môn : Học vần

Tiết : 1

Ngày soạn : 11/03/2019 Ngày giảng : 11/03/2019 Ngày duyệt : 23/03/2019

(2)

GIAO AN TUAN 26

I. MỤC ĐÍCH, YấU CẦU

1. Kiến thức v         TUẦN  25 Ngày soạn: 8/ 3/2019

Ngày giảng: Thứ hai/ 11/ 3 /2019  TẬP ĐỌC

    TRƯỜNG EM A. Mục đớch yờu cầu:

1. Kiến thức: HS đọc trơn cả bài. Đọc đỳng cỏc từ ngữ : Cụ giỏo, dạy em,điều hay,mỏi trường.

- HS hiểu 1 số từ ngữ: Ngụi nhà thứ 2, điều hay.

- HS hiểu nội dung bài: Ngụi trường là nơi gắn bú, thõn thiết với bạn bố học sinh. Trả lời cõu hỏi SGK.

2. Kỹ năng: Qua bài học rốn kỹ năng đọc đỳng, liền mạch, ngắt hơi chỗ cú dấu phẩy, nghỉ hơi chỗ cú dấu chấm.

3. Thái độ: Giỏo dục hs yờu thớch mụn học.Biết yờu quớ và bảo vệ ngụi trường đang học.

 *QTE: -Quyền được đi học được cụ gỏo bạn bố yờu thương dạy dỗ và chăm súc như ở nhà.

* Mục tiờu của Hs Tuấn : Qua sự hướng dẫn của giỏo viờn và cỏc bạn:

- Nhỡn viết được từ huỳnh huỵch, hoa huệ trờn bảng con . B. Đồ dựng dạy học:

- Tranh minh họa bài Tập đọc.

C. Cỏc hoạt động dạy học:

HĐ của GV HĐ của HS HS Tuấn

I.Kiểm tra bài:( 4') - Đọc bài 103 trong SGK - Viết huỳnh huỵch, hoa huệ.

II. Bài mới:

1.Giới thiệu bài:(1') Trực tiếp 2. Hướng dẫn hs luyện đọc:

 a. Gv đọc mẫu toàn bài. ( 3')

HD đọc chõm rói, nhẹ nhàng, tỡnh cảm  b. Luyện đọc: ( 20')

b.1. Luyện đọc từ ngữ khú:

 cụ dạy, rất yờu, điều hay, mỏi trường - Gv gạch chõn õm (vần) khú đọc       cụ   dạy

- Gv đọc( phỏt õm) mẫu.

- Gv chỉ.

- Gv giải nghĩa cỏc từ:

+ Em hiểu ngụi nhà thứ hai là ngụi nhà ntn?

+Em hiểu ntn gọi là thõn thiết?

=> Gv giải nghĩa: ngụi nhà thứ hai:

trường học giống như ngụi nhà vỡ ở đấy cú  

- Hs đọc

- Hs viết bảng con  

             

- Hs Qsỏt.

 

- 3 Hs đọc( phỏt õm) . - lớp đồng thanh.

 

- Hs giải nghĩa từ.

       

   

Viết bảng con

                 

Quan sỏt  

           

(3)

những người rất gần gũi, thân yêu.

 thân thiết: rất thân, rất gần gũi.

b.2. Luyện đọc câu:

* Trực quan: bài Trường em

- Gv HD đánh dấu cáchngắt,nghỉ: ở trường có cô giáo hiền như mẹ, có nhiều bè bạn thân thiết như anh em.

- Gv đọc mẫu, HD cách đọc

+ Chữ cái đầu câu viết thế nào? Cuối mỗi câu có dấu gì?

- Gv chỉ câu.

+ Bài có mấy câu?

- Gv HD đọc nối tiếp mỗi Hs đọc 1 câu.

b.3. Luyện đọc đoạn, bài

*Luyện đọc đoạn : ở trường có cô giáo hiền như mẹ, có nhiều bạn bè thân thiết như anh em. Trường học dạy em thành người tốt. Trường học dạyem những điều hay.

+ Đoạn văn có mấy câu? Trong câu có dấu câu gì?

 

+ Khi đọc câu văn có dấu phẩy, dấu chấm đọc thế nào?

   

- Gv đọc mẫu HD Hs đọc.

- Gv HD bài chia làm 3 đoạn:

 Đoạn 1: 1 câu đầu( Trường học ... thứ hai của em.)

 Đoạn 2: 3 câu tiếp theo( ở trường có ...

những điều hay.)

Đoạn 3: 1 câu cuối cùng( Em rất yêu mái trường của em.) 

* Đọc toàn bài:

- HD đọc nhóm, nhóm nào đọc nhiều lần và thi đọc đúng thắng   

- Gv chia nhóm 4 Hs/ nhóm( 4') - Thi đọc trước lớp.

- Nhận xét, thi đua

- Đọc đồng thanh toàn bài.

3. Ôn các vần ai, ay: ( 10') 3.1.Tìm tiếng có vần ai, ay:

Vần ai:

+ Tìm tiếng ( từ) có chứa vần ai?

+Trong từ: thứ hai, mái trường tiếng nào có chứa vần giống nhau?

           

- 3 Hs đọc, lớp đồng thanh + Chữ cái đầu câu viết hoa, cuối mỗi câu có dấu chấm.

 

- Mỗi câu 2 hs đọc.

- Bài có 5 câu

- 5Hs đọc nối tiếp câu/ đọc 2 lần.

   

- Hs Qsát đoạn văn  

+ Đoạn văn có 3 câu. Trong câu có dấu câu phẩy.

+ Khi đọc câu văn có dấu phẩy cần ngắt hơi( nghỉ ngắn)khi đọc đến dấu chấm nghỉ hơi ( nghỉ hơi lâu hơn dấu phẩy).

- 5Hs đọc cá nhân, đồng thanh.

 

+ Mỗi đoạn 2Hs đọc trong SGK.

- Lớp đồng thanh.

             

- Hs đọc trong nhóm.

- Mỗi tổ 2 Hs đọc - Lớp Nxét

- Lớp đọc đồng thanh 1 lần  

     

+ thứ hai, mái trường

                     

Quan sát  

                                               

Theo dõi  

               

(4)

      Tiết 2

+ Vần ai gồm mấy âm ghép lại? là những âm nào?

 

- Y/C Hs đọc đánh vần Vần ay:

( Dạy tương tự vần ai) + Hãy so sánh vần ai- ay?

 

3.2.Tìm tiếng ngoài bài có vần ai, ay Vần ai

* Trực quan: tranh SGK + ảnh chụp con gì?

+ Trong từ con nai tiếng nào chứavần ai?

+ Hãy tìm và cài tiếng( từ) chứ vần ai - Hãy đọc nối tiếp tiếng (từ) vừa ghép - Gv Nxét.

Vần ay

( vần ay dạy tương tự vần ai)

3.3 Nói câu chứa tiếng có vần ay( ai) - Y/C Hs thảo luận nhóm 2

* Trực quan: tranh SGK - Gv HD mẫu:

+ Ảnh chụp gì?

 

+ Hãy đọc câu mẫu?

+ Trong câu tiếng nào chứa vần ay?

+ Chữ cái đầu câu viết thế nào? Cuối câu có dấu câu gì?

- Gv Nxét, sửa sai.

- Gv HD: Khi nói câu phải ngắn gọn xong đầy đủ ý để người nghe dễ hiểu. Khi viết câu chữ cái đầu câu phải viết hoa và cuối câu phải có dấu chấm.

Vần ai

( dạy tương tự vần ay)

- Gv HD luyện nói nhóm đôi ( 3') - Gv Y/C Hs thi nói.

- Gv Nxét, tuyên dương.

- Nhận xét, tổng kết cuộc thi.

4. Củng cố: ( 2')- Gọi  HS đọc lại bài tập đọc.

- tiếng: hai, mái có vần ai + Vần ai gồm 2 âm ghép lại, âm a đầu vần âm i cuối vần - 2 Hs đọc: a- i - ai, lớp đọc  

 

+ giống mỗi vần có 2 âm ghép lại và có âm a đầu vần.

Khác nhau âm cuối vần i - y.

   

+ ảnh chụp: con nai + Tiếng nai chứa vần ai.

- Hs tìm và ghép tiếng ( từ) / ghép 2 lần

- Hs đọc - Hs Nxét bài bạn  

   

- 2 Hs /bàn tập nói nhóm đôi  

- Hs Qsát  tranh

+ ảnh chụp bạn trai đang dang tay làm động tác lái máy bay

+ Tôi là máy bay chở khách.

+ máy bay

+Chữ cái đầu câu viết hoa.

Cuối câu có dấu chấm.

           

- 6-> 9 Hs nói câu - Hs Nxét câu .

                             

Quan sát

4. Tìm hiểu bài và luyện nói:

 a. Tìm hiểu bài: ( 25')

   

   

(5)

 

THỰC HÀNH KIẾN THỨC THỰC HÀNH TIẾNG VIỆT I. Mục tiêu:

 1. Kiến thức: Củng cố và rèn luyện cho hs đọc hiểu thêm về bài trường em.

 - Nối một số từ, tiếng có vần ai, ay

 2. Kĩ năng:  Viết 3 câu văn trong bài trường em  - Rèn cho hs viết chữ cỡ nhỏ

3, Thái độ: Yêu thích môn học.

* Mục tiêu của Hs Tuấn : Qua sự hướng dẫn của giáo viên và các bạn:

- Nhìn viết được 3 câu văn trong bài trường em trên vở.

- Gv đọc mẫu lần 2.

- Y/C Hs đọc đoạn 1.

+ Trong bài trường học được gọi làgì?

 

- Y/C Hs đọc đoạn 2 và 3.

+ Vì sao trường học được gọi là ngôi nhà thứ hai?

+ Em có thích đi học không? Khi đến trường học em có thấy vui không? ...

 

- Gv Nxét, tuyên dương.

- Gv đọc diễn cảm lại bài.

- Thi đọc toàn bài.

b) Luyện nói: ( 10')Hỏi nhau về trường, lớp.

- Gv HD thảo luân nhóm đôi +  Nêu Y/C của bài luyện nói.

- Gv HD 1 Hs hỏi, 1 Hs trả lời theo mẫu trong sgk.

       

- Đại diện từng cặp hỏi đáp

- Gv nhận xét, chốt lại ý kiến đúng.

III. Củng cố- dặn dò:( 5')

 * Quyền được đi học, được cô giáo , bạn bè yêu thương, dạy dỗ chăm sóc như ở nhà.

 - Y/C đọc toàn bài tập đọc.

+ Trong bài trường học được gọi là gì?

+ Vì sao trường học được gọi là ngôi nhà thứ hai?

-  Gv Nxét giờ học

- Dặn hs về nhà đọc bài, chuẩn bị bài mới.

 

- 2 Hs đọc.

+ Trong bài trường học được gọi là " ngôi nhà thứ hai của em".

- 3 Hs đọc.

+ V ì ở t r ư ờ n g c ó c ô ...điều hay.

- 3 Hs nêu lại câu trả lời.

+ Em thích đi học. Vì ở trường em được cô dạy dỗ, em được học tập vui chơi và ăn ngủ cả ngày với các bạn,...

   

- 6 Hs đọc  

 

- 2 Hs nêu: Hỏi nhau về trường, lớp

+ Hỏi: Bạn tên gì? bạn học lớp mấy?

Trường nào? Bạn có thích đi học không? Vì sao?- Vài cặp hs thực hiện

+Trả lời: Tôi tên Nguyễn Đăng Quang, học lớp 1B trường Tiểu học Yên Đức.

Tôi rất thích đi học vì ... . - 5 cặp hỏi đáp

- Hs lớp Nxét - 3 Hs đọc

 

Quan sát  

                                       

Theo dõi

(6)

II. Chuẩn bị  - Nội dung bài

III. Các hoạt động dạy học cơ bản

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh HS Tuấn 1. Giới thiệu bài : (1’) Trực tiếp

2. Nội dung ôn tập:(10’) a Luyện đọc

- Hs mở SGK bài trường em.

- Hs luyện đọc (theo cặp) - Gv theo dõi học sinh yếu - Gọi hs đọc bài cá nhân

b. Hướng dẫn hs làm bài tập.(20) Bài số 1: Hs đọc yêu cầu

- Hs hoạt động nhóm - Chia lớp thành 6 nhóm

- Nhóm 1,2,3 đặt câu chứa tiếng có vần ai.

- Nhóm 4,5,6 đặt câu chứa tiếng có vần ay.

- Thời gian thảo luận 5 phút - Đại diện nhóm đọc câu - Lớp nhận xét tuyên dương - Gọi hs đọc lại câu văn trên bảng Bài số 2:

- Hs đọc yêu cầu

- yêu cầu hs làm bài vòa vở TH - Gv giảng về nội dung bài

=> Đến trường em được học nhiều điều hay, em sẽ thành người tốt, được nhiều bạn bè quý mến...

         

Bài số 3:

- Nghe viết câu văn trong bài trường em

- Gv lưu ý cho hs 1 số chữ khó viết - Gv chép lên bảng, hs viết bài - Gv quan tâm giúp đỡ hs yếu - Gv chấm bài, nhận xét 3. Củng cố dặn dò:(5’) - Gv củng cố bài

- Khí đến trường em cần phải làm gì?

- Nhận xét tiết học.

     

- Hs mở SGK ra đọc lại bài.

- Hs luyện đọc theo cặp  

- 4,5 em đọc.

- 1 lần  

- Viết câu có tiếng chứa.

- Có vần ai - Có vần ay.

VD: Tai để nghe bạn nói - Thứ hai được nghỉ học - Tôi lái máy bay để trở khách  

       

- Hs nêu yêu cầu bài.

- Hs làm vở

- 1 em lên bảng làm - Lớp nhận xét

- Hs trả lời ý câu hỏi,theo ý trả lời đúng

- Trường học đọc là gì? ghi dấu x vào ô trống trước ý trả lời đúng        Ngôi nhà thứ 2

       Nơi em được học những điều...

       Nơi em sinh ra.

     

- Hs viết theo yêu cầu bài.

- Đọc to bài mình vừa làm - Nhận xét

       

Theo dõi  

                     

Theo dõi  

           

Quan sát  

                     

Vit bài vào v -

(7)

               TOÁN

TIẾT 95: LUYỆN TẬP A. Mục tiêu: Giúp hs

1. Kiến thức: Củng cố về đặt tính, làm tính trừ  và trừ nhẩm các số tròn chục (trong phạm vi 100).

 + Củng cố về biết giải toán  có phép cộng.

2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng làm thành thạo các phép tính.

3. Thái độ: GDHS yêu thích môn toán.

* Mục tiêu của Hs Tuấn : Qua sự hướng dẫn của giáo viên và các bạn:

+ So sánh được các số trong phạm vi  7 dạng bài đơn giản + Làm được phép tính trong phạm vi 3.

B. Đồ dùng dạy - học:

- Bảng phụ - Bộ ghép toán

C. Các hoạt động dạy học:

HĐ của GV HĐ của HS HS Tuấn

I. Kiểm tra bài cũ: ( 5')

1.Đặt tính rồi tính:  40+ 20        50- 40   2. Giải bài toán. Mai có 60 viên phấn, mẹ thưởngcho Mai 30 viên phấn nữa. Hỏi Mai có tất cả bao nhiêu viên phấn?      

- Gv nhận xét và chữa bài, tuyên dương.

II. Bài mới

1. Giới thiệu bài (1') trực tiếp 2. HD thực hành:(24')

*Bài 1. ( 8') Đặt tính rồi tính:

 + Bài Y/C gì? 

+Nêu cách đặt tính và tính : 70 - 20  

   

* Chú ý đặt thẳng cột.

- Y/C Hs tự làm bài.

- Gv HD Hs học yếu

=> Kquả: 50,  30,  40,  60,  10.

- Gv Nxét chữa bài.

*Bài 2. ( 5') Số?

+ Bài Y/C gì? 

+ Muốn điền được số làm thế nào?

 

- Y/C Hs làm bài.

=> Kquả: 70        90        40       10.

- Gv Nxét, chữa bài.

*Bài 3.  ( 6') Đúng ghi Đ, sai ghi S:

+ Bài Y/C gì?

+ Muốn điền được đúng chữ Đ, S làm thế  

- Hs làm bảng con.

- 1 Hs làm bảng lớp - Hs Nxét

         

- HS nêu yêu cầu.

+ Bài Y/C đặt tính rồi tính + 1 Hs nêu:

+ Đặt tính: Viết số 70 rồi viết số 20 thẳng dưới số 70 rồi viết dấu trừ ...

         Tính từ phải sang trái + Hs làm bài

+ 2 Hs làm bảng

+ Hs Nxét Kquả, đổi bài Nxét

   

- 1 Hs nêuY/C điền số

+ Thực hiện tính Kquả dãy tính từ trái sang phải.

+  Hs làm bài.

+ 1 Hs làm bảng lớp . + Hs Nxét .

- HS nêu yêu cầu.

+ Bài Y/C đúng ghi Đ, sai    

Theo dõi  

                     

Quan sát  

           

S o s á n h c á c s ố t r o n g phạm vi 7  

   

(8)

 

HOẠT ĐỘNG TẬP THỂ

TRÒ CHƠI: BÀN TAY KÌ DIỆU A. MỤC TIÊU

  1. Kiến thức:

 - Học sinh hiểu được tấm lòng yêu thương và sự quan tâm, chăm sóc mà       mẹ đã dành cho em.

nào?

 

- Gv HD Hs học yếu

=> Kquả: a) Đ          b) S       c) S - Gv chấm bài Nxét

 

+ Tại sao  phần b), c) em điền S?

- Gv Nxét, chữa bài.

 

*Bài 4. ( 10') Giải bài toán + Bài toán Y/C gì?

- Đọc bài toán

+ Bài toán cho biết gì?

   

+ Bài toán hỏi gì?

- Gv viết.        Tóm tắt:

      Có        : 10 nhãn vở               Thêm       : 2 chục nhãn vở       Có tất cả        : ... nhãn vở?

- Gv HD giải bài toán.

+ Muốn có bao nhiêu nhãn vở ta làm Ptính gì?

- 10 và 2 chục chưa cùng 1 đơn vị đo.

+ Vậy muốn thực hiện được 10 cộng với 2 chục thì trước hết ta phải đổi 2 chục = 20 - Gv Y/C Hs làm bài và nhớ ghi 20 vào phần đổi

Bài giải

2 chục nhãn vở = 20 nhãn vở

=> Kquả:      Mai có tất cả số nhãn vở là:

       10 + 20 = 30(nhãn vở)        Đáp số : 30 nhãn vở - Gv chữa bài, Nxét

III. Củng cố- dặn dò:(5') - Gv nhắc lại ND bài - Gv nhận xét giờ học.

- Dặn hs về nhà làm bài tập ra vở ô li. Cbị bài 96

ghi S.

+ Muốn điền được đúng chữ Đ, S cần tính nhẩm Kquả, Qsát các Ptính.

+ Hs làm bài.

+ 3 Hs làm phiếu học tập.

+ Lớp Nxét.

+ Phần a) S vì Kquả thiếu chữ cm. Phần c) sai vì Kquả đúng phải là 40 cm .

 

- 2 hs nêu Y/C giải Btoán + 2 Hs đọc Btoán, lớp đọc thầm

+ Bài toán cho biết:Mai có 10 nhãn vở,mẹ cho thêm 2 chục nhãn vở

 + Bài toán hỏi Mai có tất cả bao nhiêu nhãn vở?

- 3 Hs , lớp đọc tóm tắt.

     

+Muốn có bao nhiêu nhãn vở ta làm Pcộng.

       

+ Hs làm bài.

+ 1 hs lên bảng làm.

+ Hs Nxét bài giải.

 

   

Thực hiện phép tính t r o n g phạm vi 3  

               

Theo dõi

(9)

 2. Kĩ năng: học sinh hiểu được nội dung bài học.

 3. Thái độ: học sinh yêu thích môn học.

B. QUY MÔ

    Tổ chức theo quy mô  nhóm hoặc qui mô lớp C. CÁCH TIẾN HÀNH

………

Ngày soạn: 9/ 3/2019

Ngày giảng: Thứ ba /12  /3 /2019

             CHÍNH TẢ (TẬP CHÉP) TRƯỜNG EM

A. Mục đích, yêu cầu:

1. Kiến thức: HS nhìn sách hoặc bảng chép lại đúng đoạn “Trường học ….anh em”.Viết 26 chữ trong 15 phút.Điền đúng vần ai,ay,c,k vào chỗ trống.Làm được các bài tập 2,3 trong SGK.

2. Kỹ năng: Rèn cho hs kỹ năng viết nhanh, đúng, liền mạch, sạch sẽ,rõ ràng.

3. Thái độ: Giáo dục hs yêu thích môn học,có ý thức rèn chữ viết, cẩn thận tỉ mỉ khi làm bài.

ở nhà.

 Bước 1: Chuẩn bị

Gv phổ biến tên trò chơi và cách chơi:

+  Tên trò chơi “ Bàn tay kì diệu”.

+    Cách chơi:

 -  Người điều khiển hô: Bàn tay mẹ  -  Người điều khiển hô: Bồng con hát ru  -  Người điều khiển hô: Bàn tay mẹ

 -  Người điều khiển hô:  Chăm chút con từng ngày

 

 -  Người điều khiển hô:  Bàn tay

 -  Người điều khiển hô: Sưởi ấm con ngày đông 

 - Người điều khiển hô: Bàn tay mẹ 

 - Người điều khiển hô: Là gió mát đêm hè  -  Người điều khiển hô: Bàn tay mẹ

 - Người điều khiển hô: Là bàn tay kì diệu Bước 2: Tổ chức cho hs chơi thử

 Bước 3: Tổ chức cho hs chơi thật  Bước 4: Thảo luận lớp

  * Sau khi chơi, cho hs thảo luận các câu hỏi sau:

“Bàn tay kì diệu”trong trò chơi là của ai?

- Vì sao bàn tay mẹ là “Bàn tay kì diệu”? - Trò chơi muốn nhắc nhở em điều gì?

  * Gv kết luận :Bàn tay kì diệu chính là bàn tay của người mẹ vì bàn tay mẹ đã nâng niu, chăm sóc em hàng ngày, chẳng kể ngày hè hay đêm đông. Vì vậy em hãy yêu thương và học giỏi, ngoan ngoãn để mẹ được vui lòng.

Cả lớp đứng thành một vòng tròn, người điều khiển trò chơi đứng ở giữa       vòng tròn.

 

- tất cả phải xòe bàn tay giơ ra phía trước.

-  Tất cả phải vòng 2 cánh tay ra phía trước và đung đưa như đang bế ru con.

-  Tất cả phải xòe 2 bàn tay.

– Tất cả phải úp 2 lòng bàn tay vào nhau, áp lên má bên trái và nghiêng đầu sang trái.mẹ

-  Tất cả phải xòe 2 bàn tay.

-  Đặt chéo 2 tay lên ngực và khẽ lắc lư người.

- Tất cả xòe 2 bàn tay.

– Làm động tác như đang cầm    quạt phe phẩy.

Tt c xòe 2 bàn tay.

-

– Tất cả giơ cao 2 cánh tay lên  trên đầu, xoay cổ tay và hô to “Bàn tay kì diệu”.

HS chơi nháp.

       

Hs trả lời ớih lắng nghe.

(10)

* Mục tiêu của Hs Tuấn : Qua sự hướng dẫn của giáo viên và các bạn:

- Nhìn chép được đúng đoạn “Trường học ….anh em” vào vở . B. Đồ dùng dạy học:

- Gv chép sẵn đoạn chính tả lên bảng.

- Bảng phụ chép Bài tập 2 và 3(SGK).

C. Các hoạt động dạy học:

HĐ của GV HĐ của HS HS Tuấn

I. Mở đầu:( 1')

- Từ tuần này chúng ta sẽ viết chính tả các bài tập đọc

- Gv nêu yêu cầu của tiết chính tả.

II- Bài mới:

1. Giới thiệu bài: (1')

-  Gv nêu và viết tên bài " Trường em".

2. Hướng dẫn hs tập chép:

a) HD viết bảng con chữ khó : ( 6')

* Trực quan:

- Gv Y/C đọc đoạn văn trên bảng.

- Gv gạch chân từ khó:

 trường,  hai, giáo, thiết.

+ Nêu cấu tạo tiếng "trường"?

   

( tiếng "hai, giáo, thiết" dạy tương tự tiếng

"trường"

- Gv đọc từng tiếng "trường,  hai, giáo, thiết".

- Gv Qsát uốn nắn.

b) HD  chép bài vào vở: (20') b.1. Hs viết vở.

+ Hãy nêu lại tư thế viết.

- HD:Viết tên bài"Trường em" bằng chữ cỡ nhỡ cách nề vào ô thữ 5.Chữ đầu đoạn văn viết cách lề 1 ô. Viết đúng quy trình, khoảng cách.

- Y/C Hs chép bài.

- Gv Qsát HD Hs viết yếu.

b.2. Soát lỗi: 

- HD Gạch chân chữ bằng bút chì nếu chữ viết sai.

- Gv đọc cho hs soát lỗi.

b.3.Chấm bài:

- Gv Nxét 10 bài.

3. HD làm bài tập chính tả:

*Bài tập 2. ( 4') Điền vần: ai hoặc ay

* Trực quan:

+ Bài Y/C gì?

                     

- 3 Hs đọc.

 

- Tiếng "trường" gồm âm tr đứng trước, vần ương sau và dấu thanh huyền trên âm ơ.

 

- Hs viết bảng con.

     

- 1 Hs nêu  

   

- Hs tự chép bài vào vở.

     

- Hs tự soát bằng bút chì.

         

- 1 Hs nêu:điền vần ai hoặc ay

 

- Hs làm bài

Theo dõi  

                 

Theo dõi  

         

Viết bảng con

       

V i ế t b à i vào vở                            

(11)

TẬP VIẾT

TÔ CHỮ HOA: A, Ă, Â, B A. Mục đích, yêu cầu:

1. Kiến thức: Giúp hs nắm chắc cấu tạo,qui trình viết các chữ hoa A, Ă, Â.

 - HS viết đúng các vần, các từ ngữ : ai, ay, mái trường, điều hay theo kiểu chữ viết thường , cỡ chữ theo vở tập viết tập 2.

2. Kỹ năng: Rèn cho hs kỹ năng viết nhanh, liền mạch , thẳng dòng, khoảng cách đều đặn.

3. Thái độ: Giáo dục hs yêu thích môn tập viết, thấy được vẻ đẹp của chữ viết. Từ đó hs có ý thức rèn chữ đẹp và giữ được sách vở sạch đẹp.

* Mục tiêu của Hs Tuấn : Qua sự hướng dẫn của giáo viên và các bạn:

- Nhìn tô được đúng các vần, các từ ngữ : ai, ay, mái trường, điều hay theo kiểu chữ viết thường , cỡ chữ theo vở tập viết tập 2.

B. Đồ dùng dạy học:

 - Mẫu các chữ hoa A, Ă, Â, B.

 - Mẫu các chữ thường ai, ay,, ao, au, mái trường, điều hay, sao sáng, mai sau.

C. Các hoạt động dạy học:

- HD hãy Qsát ảnh chụp những gì đọc từ rồi điền vần thích hợp.

=> Kquả: gà mái, máy ảnh.

- Gv Nxét, chữa bài.

* Bài tập 3. ( 3') Điền chữ: c hoặc k.

+ Khi nào ta viết chữ c? k?

- Gv tổ chức cho hs thi điền nhanh.

=> Kquả: cá vàng, thước kẻ, lá cọ.

- Gv Nxét đánh giá thi đua.

III. Củng cố- dặn dò:( 5') - Gv nhận xét giờ học.

- Dặn hs về nhà chép lại đoạn văn.

Cbị bài tập chép Tặng cháu.

- 1 Hs đọc từ vừa điền - Lớp Nxét

- 1 Hs nêu yêu cầu.

+ Hs nêu : C : viết với o, a,...

K: viết với e, ê, i + 3 tổ Hs thi tiếp sức.

 

   

 Quan sát  

         

Theo dõi

HĐ của GV HĐ của HS HS Tuấn

I. Mở đầu( 2'): Gv nêu yêu cầu của các tiết tập viết.

II- Bài mới:

1. Giới thiệu bài:(1')

2. Hướng dẫn tô chữ hoa: ( 12') a) Chữ A, Ă, Â.

* Trực quan: A

+ Chữ A gồm những nét nào?

 

- Gv chỉ và nêu các nét chữ, quy trình viết chữ hoa A: Đặt bút dưới ĐK ngang 2viết nét cong trái lượn sang phải cao 5 li lên ĐKrồi từ đó kéo nét móc dưới viết điểm dừng cao hơn một li. Lia bút lên ĐK ngang, ...

- Gv viết mẫu HD quy trình viết.

* Trục quan: Ă, Â

+ Chữ A, Ă, Â có gì giống và khác nhau?

         

- Hs Qsát.

+ Chữ A gồm 2 nét móc dưới và một nét ngang.

         

- Hs viết bảng con  

+ Giống đều là chữ A. Khác Ă có nét cong dưới nhỏ trên

Theo dõi  

         

Quan sát  

         

Viết bảng con

 

(12)

 

ĐẠO ĐỨC

THỰC HÀNH KĨ NĂNG GIỮA KÌ II A. Mục tiêu:

 1. Kiến thức: Củng cố những kĩ năng đã học từ bài 10 đến bài 12.

 2.  Kĩ năng: Thực hành đóng tiểu phẩm để nhận biết những hành vi đúng, sai.

 3.  Thái độ: GDHS thực hiện tốt những hành vi đạo đức đúng đã học.

Mục tiêu của Hs Tuấn : Qua sự hướng dẫn của giáo viên và các bạn:

- Biết đi bộ đúng quy định.

B. Đồ dùng dạy học:

- Phiếu ghi câu hỏi.

 - Một số đồ dùng để đóng tiểu phẩm.

C. Các hoạt động dạy học:

   

- Gv viết Ă, Â HD quy trình.

- Gv Nxét uốn nắn.

b) Chữ B

( Cách dạy tương tự chữ A)

3. Hướng dẫn viết vần, từ ngữ ứng dụng:

( 8')

* Trực quan: ai, ay, ao, au

      : mái trường, điều hay, sao sáng, mai sau.

- Y/C Hs đọc vần, từ

- Gv HD cách viết liền mạch, không liền mạch

- Gv đọc vần: ai, ay - Gv Nxét chữa bài

 ( vần ao, au, mái trường, điều hay, sao sáng, mai sau dạy tương tự vần ai, ay)

4. Hướng dẫn thực hành tô,  viết.( 12') - Hãy nêu tư thế ngồi viết?

- Y/C Hs tô chữ hoa A, Ă, Â và viết ai, ay, mái trường, điều hay rồi tô chữ hoa B viết ao, au, sao sáng, mai sau.

- Gv Qsát từng bàn HD . - Gv  chữa bài, Nxét.

III. Củng cố- dặn dò:( 5') - Gv nhận xét giờ học.

- Dặn hs về nhà viết bài.

A, Â có dấu mũ trên A.

- Hs viết bảng.

- Nxét bài bạn.

         

- 2 Hs đọc, lớp đồng thanh  

 

- Hs viết bảng con  

       

- Lớp Nxét- Hs tô vở tập viết.

     

- 1 Hs nêu

- Hs viết bài vở tập viết.

                 

Viết bảng con

                       

 Viết vở tập viết

HĐ của GV HĐ của HS HS Tuấn

I - Kiểm tra bài cũ:(5')

- Đi bộ đúng quy định là đi thế nào?

- Khi đi học và về em đi thế nào?

- Gv Nxét, đánh giá   II- Bài mới:

 

- 3 Hs trả lời  

   

   

Theo dõi  

 

(13)

THỂ DỤC

BÀI THỂ DỤC. TRÒ CHƠI VẬN ĐỘNG I- MỤC TIÊU:

1. Kiến thức: Biết cách thực hiện các động tác của bài thể dục phát triển chung (có thể còn quên tên động tác).

2. Kĩ năng: Trò chơi “Tâng cầu”. Bước đầu biết cách tâng cầu bằng bảng cá nhân hoặc vợt gỗ và tham gia chơi được.

3. Thái độ: Yêu thích môn học, chăm rèn luyện thể thao

* Mục tiêu của hs Tuấn: Qua hướng dẫn của thầy cô và bạn HS Tuấn biết

- Nhìn theo bạn tập được động tác vươn thở , tay, chân, bụng của bài thể dục phát triển chung ở mức độ cơ bản đúng.

II- ĐỊA ĐIỂM PHƯƠNG TIỆN:

         - Địa điểm: Sân trường sạch và mát          - Phương tiện: Còi, cầu, vợt.

III- NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP LÊN LỚP:

 1. Giới thiệu bài:(1')  Trực tiếp  2. Thực hành kĩ năng: (24')

* Gv đưa phiếu đã ghi câu hỏi để Hs bắt thăm trả lời câu hỏi :

- Mỗi bài đạo đức gv đưa ra 2 tình huống, yêu cầu hs các nhóm thảo luận cách xử lí và phân vai diễn.

- Đóng tiểu phẩm trước lớp.

Câu1.Trước khi vào lớp và khi tan học con phải làm gì?

Câu  2. Trong lớp con phải ngồi học ntn?

Câu 3. Khi muốn ra ngoài hoặc vào lớp con phải ntn?

Câu 4. Hãy nêu 1 vài hành động thể hiện sự lễ phép ,vâng lời thầy cô giáo?

Câu 5 .Vì sao con phải lễ phép ,vâng lời thầy cô giáo?

Câu 6. Chơi với bạn con phải chơi ntn?

Câu 7. Khi thấy bạn bị ngã, con sẽ làm gì?

Câu 8. Con có trêu bạn K.Vì sao?

Câu 9. Đi bộ, con phải đi ntn?

Câu 10. Trên đường đi học, con thấy các bạn đi sai đường ,con sẽ làm gì?

- Nhận xét về cách xử lí tình huống, đánh giá.

- Gv kết luận về các kĩ năng, các hành vi đạo đức đã học.

III- Củng cố- dặn dò:(5')  - Gv nhận xét giờ học.

 - Dặn hs ghi nhớ và thực hiện các chuẩn mực đạo đức.

       

- Hs lên bắt thăm trả lời câu hỏi.

- Hs lớp Nxét bổ sung.

- Hs thảo luận nhóm 4 . - Mỗi nhóm đóng vai một tình huống.

                                   

- Hs nhóm khác Qsát, Nxét bổ sung.

- Hs nêu.

       

Quan sát  

                       

Theo dõi  

                 

Quan sát  

Nội dung Phương pháp tổ chức Hs Tuấn

(14)

 

TỰ NHIÊN VÀ XÃ HỘI BÀI 25:  CON CÁ

I. Mục tiêu:

1.  Kiến thức: Kể tên 1 số loại cá và nêu ích lợi của cá.

 2. Kĩ năng: Chỉ được và nói tên các bộ phận bên ngoài của con cá. Kể được một số loại cá sống A- Mở đầu: 5-6’

* Ổn định: - Báo cáo sĩ số

- Phổ biến nhiệm vụ yêu cầu giáo án:

Hôm nay các em sẽ ôn luyện bài thể dục đã học và chơi trò chơi “Tâng cầu”

 

- Nghe HS báo cáo và phổ biến giáo án

                           

      GV

   

Xếp vào hàng      

* Khởi động: Tập động tác khởi động làm nóng cơ thể, để cơ thể thích ứng bài sắp tập

- Cho HS khởi động nhanh và trật tự

                   

      GV

* Kiểm tra bài cũ:  

Gọi vài em tập lại kĩ thuật TD RLTTCB đã học

- Nhận xét và ghi kết quả mức hoàn thành động tác cho HS

B- Phần cơ bản    25-27’      

I- Hướng dẫn kĩ thuật động tác:

   Ôn luyện bài thể dục 7 động tác:

- Toàn lớp tập luyện 7đ.tác bài thể dục 

- Từng hàng tập lại kĩ thuật các động tác thể dục theo nhóm.

- Gọi vài em tập cá nhân vài đ.tác TD  

- GV hô nhịp cho HS tập và k ế t h ợ p v i ệ c quan sát - trực tiếp sửa sai cho HS khi tập sai

                   

      GV

Làm theo bạn  

 II- Trò chơi: “Tâng cầu” 10-12’

 

Hng dn k thut trò chi -

Cho HS chi th -

Tin hành trò chi -

 

- GV hướng dẫn cách chơi và qui luật chơi để HS nắm và biết cách chơi, khi chơi các em ít phạm luật.

   

Theo dõi  

  Làm theo bạn  

C- Kết thúc:  3-4’      

Hi tnh: Tp ng tác th lng c th, c th mau hi phc.

-

Cng c:Hôm nay các em va c ôn ni dung gì? (bài th dc).

-

Nhn xét và dn dò -

Nhận xét tiết học và nhắc nhở các em về cần tập lại kĩ thuật đã học thật nhiều lần./.

- HS thả lỏng và nghỉ ngơi tích cực

- Cho hs nhắc lại nội dung vừa được tập luyện.

- Nhận xét và giao bài cho HS về tập Luyện thêm ở nhà.

                      

      GV

Theo dõi

(15)

ở nước nọt và nướcmặn.

 -3.Thái độ: Hs cẩn thận khi ăn cá để không bị hóc xương. Bảo vệ loài cá quý hiếm.

* Mục tiêu của hs Tuấn: Qua hướng dẫn của thầy cô và bạn HS Tuấn biết - Nhận biết một số loại cá.

II. Các kĩ năng sống cơ bản được giáo dục trong bài.

- Kĩ năng ra quyết định: ăn cá trên cơ sở nhận thức được ích lợi của việc ăn cá.

- Kĩ năng tìm kiếm, xử lí thông tin về cá.

- Phát triển kĩ năng giao tiếp thông qua các kĩ HĐ học tập.

III. Các phương pháp/ Kĩ thuật dạy học tích cực có thể sử dụng:

- Trò chơi.        - Hỏi - đáp.

- Qsát và thảo luận nhóm.       - Tự nói với bản thân.    

IV. Phương tiện dạy học:

- Các hình trong SGK, con cá sống - Vở bài tập

V. Các hoạt động dạy học:

HĐ của GV HĐ của HS HS Tuấn

I- Kiểm tra bài cũ:( 5')

- Kể tên 1 vài cây gỗ và nêu ích lợi của chúng.

- Hãy chỉ và nêu tên các bộ phận chính cây gỗ

- Gv nhận xét, đánh giá II- Bài mới:

1. Giới thiệu bài:  (1') trực tiếp 2. HD Hs tìm hiểu bài

 *Hoạt động 1: ( 10') quan sát con cá

a) Mục tiêu: - Hs Nhận ra các bộ phận của con cá.

- Mô tả được con cá bơi và thở ntn.

b) Cách tiến thành:

* Trực quan: con cá

- Gv Y/C Hs thảo luận nhóm - Gv chia nhóm

- Gv yêu cầu hs quan sát con cá và trả lời các câu hỏi

+ Chỉ và nói tên các bộ phận bên ngoài của con cá.

+ Cá sử dụng những bộ phận nào của cơ thể để bơi?

+ Cá thở như thế nào?

- Gv Qsát HD các nhóm - Trình bày Kquả thảo luận.

=> KL: Con cá có đầu, mình, đuôi và các vây. Cá bơi bằng cách uốn mình và vẫy đuôi để di chuyển...

* Hoạt động 2: ( 8') Làm việc với sgk.

a) Mục tiêu:- Hs biết đặt câu hỏi dựa trên các  

- 2 Hs nêu.

- 2 Hs chỉ và nêu - Hs Nxét

                   

- Hs quan sát và thảo luận nhóm 4 Hs.

   

-  Hs đại diện các nhóm chỉ và nêu tên các bộ phận con cá.

               

- Hs làm việc theo cặp.

 

                     

Quan sát  

                                   

(16)

...

Ngày soạn: 10/3 /2019

Ngày giảng: Thứ tư/ 13/ 3/2019       TẬP ĐỌC

       TẶNG CHÁU A. Mục đích yêu cầu:

1. Kiến thức: HS đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ : Tặng cháu, lòng yêu, gọi là, nước mon.

- HS hiểu 1 số từ ngữ: nước non, lòng yêu.

hình ảnh trong SGK.

- Biết một số cách bắt cá.

- Biết ăn cá có lợi cho sức khoẻ b) Cách tiến hành:

- Gv Y/C Hs làm việc theo cặp

- Y/C Hs Qsát tranh, đọc và trả lời các câu hỏi trong sgk.

- Gọi hs trình bày:

+ ... Người ta dùng cái gì để bắt cá?

+ Nói về 1 số cách bắt cá khác mà em biết.

 

+ Kể tên các loại cá mà em biết.

+ Em thích ăn loại cá nào?

+ Tại sao chúng ta ăn cá?

+ ....

=> KL: Có nhiều cách bắt cá: Kéo vó, kéo lưới, câu...; Ăn cá có nhiều chất đạm, tốt cho sức khỏe...

* Liên hệ giới thiệu các loài cá biển (và sinh vật biển) đối

*Hoạt động 3: ( 6') Làm việc cá nhân a) Mục tiêu: Giúp Hs khắc sâu về con cá.

b) Cách tiến hành:

- Y/C Hs làm bài tập (VBT) + Bài Y/C gì?

 

- HD đọc, Qsát kĩ từng bộ phận con cá để nối và vẽ cho đúng.

 - Gv HD Hs học yếu  

- Gv trưng bày 1số bài - Gv Nxét đánh giá

III. Củng cố, dặn dò: ( 5')

- Hãy chỉ và nêu tên các bộ phận ngoài của con cá?

- Gv nhận xét giờ học.

 - Dặn hs về nhà ôn lại bài.

- Chuẩn bị bài 26. Con gà

   

- Hs nêu.

- Hs trả lời  

                   

+ Bài Y/C  nối ô chữ với từng bộ phận của con cá sao cho phù hợp. Vẽ con cá  

- Hs làm bài

- 2 Hs làm bảng lớp, Hs Nxét.

- Hs Nxét  

 

- 2 Hs nêu

Quan sát  

                           

Theo dõi  

                 

Theo dõi

(17)

- HS hiểu nội dung bài: Bỏc hồ rất yờu quớ cỏc chỏu thiếu nhi và mong muốn cỏc chỏu học giỏi để trở thành người cú ớch cho đất nước. Trả lời cõu hỏi1,2 SGK.HS học thuộc lũng bài thơ.

2. Kỹ năng: Qua bài học rốn kỹ năng đọc đỳng, liền mạch, ngắt hơi chỗ cú dấu phẩy, nghỉ hơi chỗ cú dấu chấm.

3. Thỏi độ: Giỏo dục hs yờu thớch mụn học. Biết tụn trọng và kớnh yờu bỏc hồ, biết võng lời làm theo lời bỏc hồ dạy.

* Mục tiờu của Hs Tuấn : Qua sự hướng dẫn của giỏo viờn và cỏc bạn:

- Nhỡn viết được từ nước xoỏy, mựa xuõn trờn bảng con .

*HTTGĐHCM:-Hiểu đưược tình cảm của Bác đối với thiếu nhi: bác rất yêu thiếu nhi, Bác mong muốn các cháu thiếu nhi phải học thật giỏi để trở thành ngưười có ích cho đất nưước.

*QTE:Quyền được yêu thương chăm sóc B. Đồ dựng dạy học:

- Tranh minh họa bài Tập đọc.

C. Cỏc hoạt động dạy học:

HĐ của GV HĐ của HS HS Tuấn

I.Kiểm tra bài:( 5')

- Đọc bài " Trường em" trong SGK.

- Gv nờu cõu hỏi SGK .

- gv viết mẫu lờn bảng từ nước xoỏy, mựa xuõn cho HS Tuấn

II. Bài mới:

1.Giới thiệu bài:(1') Trực tiếp 2. Hướng dẫn hs luyện đọc:

 a. Gv đọc mẫu toàn bài, HD đọc nhẹ nhàng, tỡnh cảm.

 b. Luyện đọc: ( 20') b.1. Luyện đọc từ ngữ khú:

 vở này, gọi  là,  nước non.

- Gv gạch chõn õm (vần) khú đọc.

       vở  này

- Gv đọc mẫu, HD . - Gv chỉ

- Gv giải nghĩa cỏc từ:

+Em hiểu " ta" chỉ ai?

+ Em hiểu " nước non" trong bài cũn được gọi là gỡ?

b.2. Luyện đọc cõu:

* Trực quan:

 Cõu 1: Đọc nhịp 2/4  Cõu 2, 3: Đọc nhịp 4/3  Cõu 4: Đọc nhịp 2/5

- Gv đọc mẫu, HD cỏch đọc - Gv chỉ

+ Bài cú mấy cõu?

- Gv HD đọc nối tiếp mỗi Hs đọc 1 cõu.

b.3. Luyện đọc đoạn, bài - Y/C đọc nối tiếp

   

- 3 Hs đọc, trả lời cõu hỏi.

               

- Hs Qsỏt.

     

- 3 Hs đọc, lớp đồng thanh.

- Ta chỉ Bỏc Hồ.

- nước non cũn gọi là đất nước.

             

- 3 Hs đọc, lớp đồng thanh/

dũng  

- 3 Hs đọc dũng 1+2 - 3 Hs đọc dũng 3+4 - 4 Hs đọc/ 3 lần - 3 Hs đọc, đồng thanh

     

V i ế t bảng con  

               

Quan sỏt  

                               

(18)

Tiết 2 - Đọc cả bài

- Nhận xét, tuyên dương.

3. Ôn các vần au, ao: ( 10') 3.1.Tìm tiếng trong bài có vần au:

+ Tìm tiếng ( từ) có chứa vần au?

+Nêu cấu tạo vần au, ao, so sánh 2 vần?

   

- Y/C Hs đọc đánh vần, đọc trơn 3.2.Tìm tiếng ngoài bài:có vần ao,au.

Vần ao:

* Trực quan: tranh SGK . - HD mẫu

+ Ảnh chụp con gì?

+ Trong từ tiếng nào chứa vần ao ? + Hãy tìm và cài tiếng( từ) chứ vần ao.

- Hãy đọc nối tiếp tiếng (từ) vừa ghép.

- Gv Nxét.

Vần au:

( vần au dạy tương tự vần ao)

3.3 Nói câu chứa tiếng có vần ao( au) - Gv giới thiệu câu mẫu.

- Gv ghi bảng.

- Gv Nxét, tuyên dương.

- Gv HD: Khi nói câu phải ngắn gọn xong đầy đủ ý để người nghe dễ hiểu. Khi viết câu chữ cái đầu câu phải viết hoa và cuối câu phải có dấu chấm.

Vần ao

- Gv HD luyện nói nhóm đôi ( 3') - Gv Y/C Hs thi nói.

( dạy au tương tự vần ao)  Nhận xét, tổng kết cuộc thi.

   

4. Củng cố( 4'): - Gọi HS đọc lại toàn bài tập đọc.

   

- 1 Hs nêu Y/C + cháu, mai sau

- au: a trước, u sau, ao : a trước o sau. giống đều có 2 âm và có a đầu vần. Khác u- o cuối vần.

2 Hs đọc, lớp đọc.

 

- Hs nêu Y/C.

   

+ ảnh chụp con chim chào mào.

+ chào mào.

- nhiều Hs tìm: quả táo, cái ao, mào gà,...

 

- au: thứ sáu, rau non, số sáu, ...

   

- HS đọc.

- HS nêu câu theo yêu cầu.

+Chữ cái đầu câu viết hoa.

Cuối câu có dấu chấm.

         

- Hs nói: Rau cải rất non.

....

+ 6-> 9 Hs nói câu + Hs Nxét câu

 

Quan sát  

                                               

Theo dõi  

       

Quan sát

4. Tìm hiểu bài và luyện nói:

 a. Tìm hiểu bài:( 10') - Y/C Hs đọc 2 dồng thơ đầu + Bác Hồ tặng vở cho ai?

- Y/C Hs đọc 2 dòng thơ cuối + Bác Hồ mong ở bạn nhỏ điều gì?

*HTĐĐHCM: T/cảm của Bác Hồ với thiếu nhi: Bác rất yêu thiếu nhi. Bác mong muốn các cháu thiếu nhi phải học giỏi để trở

   

- 2 Hs đọc

+ ... tặng vở cho các cháu thiếu nhi

- 3 Hs đọc

+ ... học giỏi sau này XD đất nước.

- 3 Hs nêu lại câu trả lời

Quan sát  

             

(19)

TOÁN

TIẾT 95:  ĐIỂM Ở TRONG, ĐIỂM Ở NGOÀI MỘT HÌNH A. Mục tiêu:

1. Kiến thức: Giúp hs nhận biết được điểm ở trong, điểm ở ngoài 1 hình, biết vẽ 1 điểm ở trong hoặc1điểm ở ngoài 1hình.Biết công, trừ các số tròn chục. Giải được bài toán có lời văn.

2. Kỹ năng: Rèn cho hs kỹ năng vẽ hình , sử dụng ngôn ngữ toán học.

3. Thái độ: Giáo dục hs yêu thích môn học, cẩn thận tỉ mỉ khi làm bài.

* Mục tiêu của Hs Tuấn : Qua sự hướng dẫn của giáo viên và các bạn:

+ So sánh được các số trong phạm vi  7 dạng bài đơn giản + Làm được phép tính trong phạm vi 3.

B. Đồ dùng dạy - Học:

- Gv vẽ bảng phụ hình vuông, hình tròn, - Máy tính, máy chiếu.

C. Các hoạt động dạy học:

thành người có ích cho đất nước.

- Gv Nxét, tuyên dương.

b) Đọc diễn cảm  ( 10') - Gv đọc mẫu.

- Nhận xét, tuyên dương.

c) Học thuộc lòng ( 13') - Gv chỉ, xoá dần bài - Gv HD đọc nhóm đôi - Thi đọc

- Gv tuyên dương.

d) hát bài hát về Bác Hồ( 3') III. Củng cố- dặn dò:( 4')

 * TE có Quyền được yêu thương chăm sóc.

 + Bác Hồ tặng vở cho ai?

+ Bác Hồ mong ở bạn nhỏ điều gì?

-  Gv Nxét giờ học

- Dặn hs về nhà đọc bài, chuẩn bị bài mới.

         

- 3 Hs đọc  

- Hs đọc đồng thanh, cá nhân - Hs đọc nhóm đôi

- 10 Hs đọc - Hs lớp Nxét  

- Hs trao đổi, thi hát.

    -

 3 Hs đọc

                         

Theo dõi

HĐ của GV HĐ của HS HS Tuấn

I- Kiểm tra bài cũ:( 5')

1. Đặt tính rồi tính:  70- 50        50 + 20           30+40         60- 30 2. Hãy chỉ và đọc tên các điểm sau:         

. A        . G   

- Gv nhận xét, chữa bài.       . C       . K

II. Bài mới:

1. Giới thiệu bài: ( 1') - Trực tiếp

2. Giới thiệu điểm ở trong, điểm ở ngoài một hình. ( 12')

a, Giới thiệu điểm ở trong, điểm ở ngoài hình vuông.

 

- 1 Hs lên bảng làm.

- Làm bảng con - 2 Hs chỉ, đọc  

           

- Hs quan sát  

 

   

Theo dõi  

                   

(20)

* Trực quan:

 

 

       . A         . K

 

 

- Gv giới thiệu điểm A ở trong hình vuông.

- Y/C Hs nhắc lại.

- Gv giới thiệu điểm K ở ngoài hình vuông.

b, Giới thiệu điểm ở trong, điểm ở ngoài hình tròn:

(dạy tương tự như trên.) 3  Thực hành ( 18'):

*Bài 1. (4') Đúng ghi Đ, sai ghi S:

+ Bài Y/C gì

- Y/C Hs Qsát hình kĩ vị trí các điểm, lựa chọn ý đúng hay say rồi mới điền Đ, S vào ô trống.

- Gv Qsát HD học yếu.

- Nhận xét, chữa bài.

=> Kquả:  S, Đ, Đ,  S,  S,  Đ.

- Gv nhận xét, chữa bài.

 *Bài 2. ( 4') a) Vẽ 2 điểm ở trong hình tam giác, vẽ 3 điểm ở ngoài hình tam giác.

b) Vẽ 4 điểm ở trong hình vuông, vẽ 2 điểm ở ngoài hình vuông.

* Trực quan:

- Đọc yêu cầu của bài.

- Y/C Hs làm bài.

- Gv HD: Ghi tên điểm trongcùng hình không trùng tên

      : viết tên điểm bằng chữ in hoa.

- Gv chữa bài, Nxét

*Bài 3( 4'). Tính:

+ Bài Y/C gì?

- Nêu cách tính: 20 + 10 + 40= ....

- Tương tự Y/C Hs làm bài.

   

- 6 Hs nêu điểm A ở trong hình vuông, điểm K ở ngoài hình vuông.

 

- Vài hs nhắc lại.

 

- HS nêu yêu cầu.

+ ... Đúng ghi Đ, sai ghi S - 2 Hs đọc nôi dung bài.

- Hs quan sát.

- Hs tự làm bài.

 

- 1 Hs đọc Kquả.

 

- 1 hs nêu yêu cầu.

+ Hs làm bài tập.

 

+ 2Hs lên bảng làm, 1phần/

1Hs.

+ Hs đổi bài Ktra  

       

- HS nêu yêu cầu.

+ Tính Kquả.

+ Tính từ phải sang trái: 20+ 10

= 30, 30 + 40 = 70,  viết 70.

+ Hs làm bài tập.

 +2 Hs lên bảng làm.

+ Hs Nxét Kquả - 1 Hs nêu.

+ Giải bài toán.

+ 1 Hs đọc, lớp đọc thầm.

+ Btoán cho biết bằng giấy đỏ dài 30cm, băng giấy xanh dài 50cm.

+ Btoán hỏi cả hai băng giấy dài bao nhiêu cm?

+ Hs làm bài.

+ Hs đổi chéo kiểm tra.

- 2 Hs nêu - 1 Hs nêu

 

Quan sát  

                       

S o s á n h c á c s ố t r o n g phạm vi 7  

       

Thực hiện phép tính t r o n g phạm vi 3  

               

Theo dõi

(21)

………

Ngày soạn: 11/ 3/2019

Ngày giảng: Thứ năm/  14/ 3/2019

              TẬP ĐỌC        CÁI NHÃN VỞ

A. Mục đích yêu cầu:

1. Kiến thức: HS đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ : Nhãn  vở, nắn nót,viết ngay ngắn,trang trí.

- HS hiểu 1 số từ ngữ: Ngay ngắn, nắn nót.

- HS hiểu nội dung bài:  HS hiểu được tác dụng của nhãn vở và biết trang trí nhãn vở. Trả lời câu hỏi1,2 SGK.

2. Kỹ năng: Qua bài học rèn kỹ năng đọc đúng, liền mạch, ngắt hơi chỗ có dấu phẩy, nghỉ hơi chỗ có dấu chấm.

3. Thái độ: Giáo dục hs yêu thích môn học. Biết giữ gìn sách vở cẩn thận.

* Mục tiêu của Hs Tuấn : Qua sự hướng dẫn của giáo viên và các bạn:

- Nhìn viết được từ trang trí, ngay ngắn trên bảng con .

*QTE:QuyÒn cã hä tªn , giÊy khai sinh B. Đồ dùng dạy học:

- Tranh minh họa bài Tập đọc, nhãn vở.

C. Các hoạt động dạy học:

=> Kquả: 70   70 - 20 - 10 = 40        50        90  70 -10 - 20  =  40         0.

- Nhận xét 2 dãy tính ở cột 2?

*Bài 4: ( 4') + Bài Y/C - Đọc bài toán.

+ Btoán cho biết gì?

+ Btoán hỏi gì?

+ Nêu tóm tắt bài toán?

- Y/Ctự giải bài toán.

Bài giải:

Cả hai băng giấy dài là:

  30 + 50 = 80 (cm)

      Đáp số: 80 cm - Gv chữa bài, Nxét.

III. Củng cố- dặn dò: ( 5')

+ Hãy nêu các điểm ở trong( ở ngoài) hình tam giác?

+ Nêu cách thực hiện dãy tính?

- Gv nhận xét giờ học.

- Dặn hs về nhà làm bài tập.

HĐ của GV HĐ của HS HS Tuấn

I.Kiểm tra bài:( 4')

- Đọc "Tặng cháu" trong SGK - Gv nêu câu hỏi SGK

- gv viết mẫu lên bảng từ trang trí, ngay ngắn  cho HS Tuấn

 

- 5 Hs đọc và trả lời câu hỏi

   

     

V i ế t bảng con

(22)

II. Bài mới:

1.Giới thiệu bài:(1') Trực tiếp 2. Hướng dẫn hs luyện đọc:

 a. Gv đọc mẫu toàn bài, HD đọc giọng châm rãi, nhẹ nhàng.( 3')

 b.HD luyện đọc: ( 20')

b.1. Luyện đọc từ ngữ khó: gọi là, trang trí, nắn nót, ngay ngắn

- Gv gạch chân âm (vần) khó đọc        gọi là

- Gv HD, chỉ

(trang trí, nắn nót, ngay ngắn dạy tương tự " gọi là"

- Gv giải nghĩa các từ:

+ Em hiểu ntn gọi là trang trí?

+Em hiểu viết ntn gọi làviết nắn nót ? b.2. Luyện đọc câu:

+ Chữ cái đầu câu viết thế nào? Cuối mỗi câu có dấu gì?

- Gv chỉ câu + Bài có mấy câu?

- Gv HD đọc nối tiếp mỗi Hs đọc 1 câu.

b.3. Luyện đọc đoạn, bài:

* Đọc đoạn:

- Gv chia đoạn: bài chia 2 đoạn:

Đoạn 1. từ " Bố cho Giang .... nhãn vở"

Đoan 2. tiếp từ " Bố nhìn .... nhãn vở"

+ Đoạn 1 có mấy câu? Trong câu có dấu câu gì?

     

+ Khi đọc câu văn có dấu phẩy, dấu chấm em đọc thế nào?

   

* Đọc toàn bài:

- HD đọc nhóm, nhóm nào đọc nhiều lần và thi đọc đúng thắng   

- Gv chia nhóm 4 Hs/ nhóm.

- Thi đọc trước lớp.

- Nhận xét đánh giá thi đua - Đọc đồng thanh toàn bài.

3. Ôn các vần ang, ac: (9') 3.1.Tìm tiếng có vần ang, ac:

Vần ang:

+ Tìm tiếng ( từ) có chứa vần ang?

+ Vần ang gồm mấy âm ghép lại? là những âm            

- Hs Qsát  

 

- 3 Hs đọc: l, là, gọi là  

   

- Hs giải nghĩa từ -  lớp đồng thanh  

       

- Hs đọc nối tiếp 2 lần  

     

- Hs Qsát đoạn văn

+ Đoạn 1 có 3 câu. Trong câu 3 có dấu phẩy

+ Đoạn văn có 3 câu.

Trong câu có dấu câu phẩy.

+ Khi đọc câu văn có dấu phẩy cần ngắt hơi, khi đọc đến dấu chấm nghỉ hơi.

- 5Hs đọc đoạn 1 - 3 Hs đọc đoạn 2  

 

- Các nhóm đọc - Mỗi tổ 2 Hs đọc - Lớp Nxét

- Lớp đọc 1 lần  

   

+ Giang

+ Vần ang gồm 2 âm                  

Quan sát  

                                                                 

Quan sát  

 

(23)

Tiết 2 nào?

- Y/C Hs đọc đánh vần Vần ac:

( Dạy tương tự vần ang) + Hãy so sánh vần ang- ac?

   

3.2. Tìm tiếng ngoài bài có vần ang, ac:

Vần ang:

* Trực quan: tranh SGK + ảnh chụp cái gì?

+ Trong từ cái bảng tiếng nào chứavần ang?

+ Hãy tìm và cài tiếng( từ) chứ vần ang.

 

- Hãy đọc nối tiếp tiếng (từ) vừa ghép.

- Gv Nxét, tuyên dương.

Vần ac:

( vần ay dạy tương tự vần ang) - Nhận xét, tổng kết cuộc thi.

4. Củng cố: ( 3') - Gọi HS đọc lại bài tập đọc.

ghép lại, âm a đầu vần âm ng cuối vần

- 2 Hs đọc: a- ng - ang,  lớp đọc

   

+ giống mỗi vần có 2 âm ghép lại và có âm a đầu vần. Khác nhau âm cuối vần ng - c.

     

+ ảnh chụp: cái bảng.

+ Tiếng bảng chứa vần ang.

- Hs tìm và ghép tiếng ( từ) / ghép 1 lần.

- Hs đọc: càng cua, hang động, ... - Hs Nxét bài bạn .

       

Theo dõi  

       

Quan sát

4. Tìm hiểu bài:

 a. Tìm hiểu bài: (10') - Gv đọc mẫu lần 2 - Y/C Hs đọc đoạn 1

+ Bạn Giang viết những gì trên nhãn vở?

 

- Y/C Hs đọc đoạn 2

+ Bố bạn Giang khen bạn ấy thế nào?

 

+ Em đã viết được nhãn vở chưa? ...

b) Thi đọc trơn cả bài (15') - Gv đọc diễn cảm lại bài.

- Y/C Hs thi đọc

- Gv Nxét, tuyên dương.

c) HD Hs từ viết nhãn vở: (10') - Gv HD 

- Gv nhận xét.

* Quyền được có họ tên, khai sinh.

III. Củng cố- dặn dò:( 5')  - Y/C đọc toàn bài tập đọc.

+ Bạn Giang viết những gì trên nhãn vở?

+ Bố bạn Giang khen bạn ấy thế nào?

-  Gv Nxét giờ học .

- Dặn hs về nhà đọc bài, chuẩn bị bài Bàn tay mẹ.

- 3 Hs đọc

+ ... viết tên trường, tên lớp, họ và tên của em vào nhãn vở.

- 2 Hs đọc

+ ... con gái đã tự viết được nhãn vở.

- 3 Hs nêu lại câu trả lời - Hs nêu

 

- 2Hs /tổ đọc - Hs Nxét  

- Hs để nhãn vở đã cbị lên bàn

- Hs viết nhãn vở - Hs đổi nhãn vở, Nxét  

 

- 3 Hs đọc

 

Quan sát  

                                       

Theo dõi

(24)

 

TOÁN

TIẾT  97: LUYỆN TẬP CHUNG A. Mục tiêu:

1. Kiến thức: Giúp hs củng cố về cấu tạo của số tròn chục, cộng, trừ  các số tròn chục, cộng nhẩm các số tròn chục trong phạm vi 90. Giải được bài toán có lời văn.

2. Kỹ năng: Rèn cho hs kỹ năng tính toán nhanh , sử dụng ngôn ngữ toán học.

3.Thái độ : Giáo dục hs yêu thích môn học, cẩn thận tỉ mỉ khi làm bài.

* Mục tiêu của Hs Tuấn : Qua sự hướng dẫn của giáo viên và các bạn:

+ So sánh được các số trong phạm vi  7 dạng bài đơn giản + Làm được phép tính trong phạm vi 3.

II. CHUẨN BỊ

B. Đồ dùng dạy - học:

-  Bảng phụ

C.  Các hoạt đông dạy- học:

HĐ của GV HĐ của HS HS Tuấn

 I- Kiểm tra bài cũ:( 5')

- Vẽ 2 điểm ở trong hình vuông.

- Vẽ 2 điểm ở ngoài hình tròn.

- Gv nhận xét chữa bài.

II- Bài mới:

1. Giới thiệu bài: (1') Gv nêu trực tiếp.

2. Luyện tập:

*Bài 1. ( 10') Đúng ghi Đ, sai ghi S:

+ Bài Y/C gì?

- HD số 20 gồm mấy chục?mấy đơn vị?

 

- Y/C Hs đọc kĩ từng phần rồi tự viết vào bài.

=> Kquả: Số 20 gồm 2 chục và 0 đơn vị.

       Số 18 gồm 1 chục và 8 đơn vị.

       Số 60 gồm 6 chục và 0 đơn vị.

       Số 15 gồm 1 chục và 5 đơn vị.

- Gv Nxét, chữa bài.

*Bài 3. ( 10') b) Tính nhẩm:

-  Đọc Y/C bài.

- Nêu cách tính nhẩm: 40 + 20 =  

- Y/C Hs tự làm bài.

=> Kquả: 60, 20, 40.        70cm, 60cm, 10cm.

- Nxét 3 Ptính:        50 + 20 = 70 70 - 50 = 20

70 - 20 = 50

- Gv Nxét chữa bài..

*Bài 4: ( 10')

 

- 1 hs vẽ.

- 1 hs vẽ.

         

- 1 Hs: Đúng ghi Đ, sai ghi S.

+ 1 Hs nêu: Số 20 gồm 2 chục và 0 đơn vị.

+ Hs làm vở bài tập.

+ 3 Hs đọc Kquả.

+ HS nhận xét, chữa bài.

     

- HS nêu yêu cầu.

+ 1Hs : 4 chục + 2 chục= 6 chục viết 60.

+  Hs làm bài, 5 Hs tính nhẩm nối tiếp.

+ Ptính trừ là Ptính ngược lại của Ptính trừ.

Có cùng một số trừ số này được số kia.

   

   

Theo dõi  

       

So sánh c á c s ố t r o n g phạm vi 7

         

T h ự c h i ệ n phép tính t r o n g phạm vi 3

         

(25)

 

THỰC HÀNH KIẾN THỨC THỰC HÀNH TOÁN

A. Mục tiêu:

1.Kiến thức :Rèn kĩ năng cách thực hiện phép tính cộng trừ, cộng trừ nhẩm các số tròn chục.

2.Kĩ năng : Nhận biết nhanh được điểm ở trong hay ngoài hình. Rèn kĩ năng viết bài toán có lời văn.

3.Thái độ : GDHS ý thức trình bày sạch, đẹp.

* Mục tiêu của Hs Tuấn : Qua sự hướng dẫn của giáo viên và các bạn:

+ So sánh được các số trong phạm vi  7 dạng bài đơn giản + Làm được phép tính trong phạm vi 3.

B. Đồ dùng dạy học:

 - Bảng phụ, TH TViệt & toán C. Các hoạt động dạy học:

+ Bài Y/C - Đọc bài toán.

+ Btoán cho biết gì?

+ Btoán hỏi gì?

- Y/C tự giải bài toán.

Bài giải:

Cả hai ngăn có số quyển sách là:

        40 + 50 = 90 (quyển sách)

      Đáp số: 90 quyển sách - Gv Nxét, chữa bài.

III- Củng cố- dặn dò:(5') - Gv nhận xét giờ học.

- Dặn hs về nhà làm bài tập

 

- 1 hs đọc, lớp đọc thầm + 1 hs nêu.

+ Hs làm bài tập.

+ 1 hs lên bảng làm.

+ Hs Nxét chữa bài.

     

   

Theo dõi

HĐ của GV HĐ của HS HS Tuấn

I. Kiểm tra:( 5')

1. Tính:  13+ 5= ...       18- 4= ...     

2.  Nêu các số tròn chục?

- Gv Nxét, tuyên dương.

II. Ôn tập

 1. Giới thiệu bài: ( 1') trực tiếp

 2.HD Hs làm bài tập TH tiết 1 tuần 25.

* Bài 1.( 10') Viết tiếp vào chỗ chấm:

* Trực quan:

+ Nêu Y/C?

- Y/C Hs làm bài

- Gv HD Háy Qsát kĩ và đọc tên điểm sau đó đọc từng dòng rồi viết tên điểm đúng.

=> Kquả: a)  O, A, B,  C.

       b) E,   G,   H,  D.

- Gv Nxét, chữa bài.

*Bài 2. ( 10')Viết tiếp vào chỗ chấm:

* Trực quan:

+ Bài Y/C gì?

-

    Hs làm bảng con

 - 2 Hs nêu: 10, 20, 30, .... 90.

- - Hs Nxét  

      -

- -Hs nêu:Viết tiếp  vào chỗ chấm.

 + Hs làm bài.

- + 1 Hs làm bảng lớp.

 +Hs Qsát, Nxét, bổ sung.

    - Hs nêu:Viết tiếp  vào chỗ chấm.

 + Hs làm bài.

- + 1 Hs làm bảng lớp.

 + Hs Qsát, Nxét, bổ sung    

Theo dõi  

             

S o s á n h c á c s ố t r o n g phạm vi 7  

     

(26)

        ………..

 

 Ngày soạn: 12/ 3/2019

Ngày giảng: Thứ sáu/ 15 /  3 / 2019

              CHÍNH TẢ( TẬP CHÉP)   TẶNG CHÁU

A. Mục đích,  yêu cầu:

1. Kiến thức: HS nhìn sách hoặc bảng chép lại đúng 4 câu thơ bài “Tặng cháu”. Viết trong 15- 17 phút.Điền đúng chữ l,n, dấu hỏi, dấu ngã vào chỗ trống.Làm được các bài tập 2, trong SGK.

2. Kỹ năng: Rèn cho hs kỹ năng viết nhanh, đúng, liền mạch, sạch sẽ,rõ ràng.

3.Thái độ: Giáo dục hs yêu thích môn học,có ý thức rèn chữ viết, cẩn thận tỉ mỉ khi làm bài.

* Mục tiêu của Hs Tuấn : Qua sự hướng dẫn của giáo viên và các bạn:

- Nhìn chép được bài thơ Tặng cháu  vào vở . B. Đồ dùng dạy- học:

 - Bảng phụ viết bài Tặng cháu, Btập  - Vở bài tập.

C. Các hoạt động dạy- học:

- HD Chú ý Qsát  và đọc hiểu đúng ý c

=> Kquả: a)  A, E.

       b) K, P.

       c)  A, E, B, D, G.

- Gv Nxét, chữa bài.

* Bài 3. ( 10')Tính : + Bài Y/C gì?

- Y/C Hs tự làm

=>Kquả: a) 60 cm.   90 cm,   60 cm.

      b) 50 cm,   50 cm,  50 cm - Gv Nxét, chữa bài

III. Củng cố- nhận xét: ( 5')  - Nhận xét giờ học.

- Dặn dò: Ôn bài và chuẩn bị bài sau.

.      

- +  Hs đổi bài Ktra  - Hs Nxét.

    

+ Tính kết quả + Hs làm bài + 2 Hs đọc Kquả

 

 +  Lớp Nxét Kquả  

   

   

Thực hiện phép tính t r o n g phạm vi 3  

           

Theo dõi

HĐ của GV HĐ của HS HS Tuấn

I. Kiểm tra bài cũ: (5') - Viết: vở này, nước non II- Bài mới:

1. Giới thiệu bài: (1')

-  Gv nêu và viết tên bài " Tặng cháu"

2. Hướng dẫn hs tập chép:

a) HD viết bảng con chữ khó : ( 5')

* Trực quan:

- Gv Y/C đọc bài" Tặng cháu" trên bảng.

- Gv gạch chân từ khó: này, là, nước non + Nêu cấu tạo tiếng "này"

 

( tiếng "là, nước non" dạy tương tự tiếng "này"

- Gv đọc từng tiếng - Gv Qsát uốn nắn

 

- Hs viết bảng con  

         

- 2 Hs đọc.

 

+Tiếng "này" gồm âm

"n" đứng trước, vần "ay"

sau và dấu thanh huyền trên âm a.

 

Theo dõi  

           

Theo dõi  

         

(27)

KỂ CHUYỆN RÙA VÀ THỎ

A. Mục đích, yêu cầu:

1. Kiến thức: HS Nghe gv kể chuyện,hiểu nội dung câu chuỵên và kể lại được 1 đoạn câu chuyện dựa vào tranh và câu hỏi gợi ý dưới tranh .

+ Hiểu lời khuyên của câu chuyện : Chớ chủ quan , kêu ngạo.

2. Kỹ năng: Rèn cho hs kỹ năng kể chuyện lưu loát, rõ ràng, biết phân biệt giọng kể của từng nhân vật.

3. Thái độ: Giáo dục hs yêu thích môn học,có ý thức giữ gìn và bảo vệ các loài vật trong thiên nhiên.

* Mục tiêu của Hs Tuấn : Qua sự hướng dẫn của giáo viên và các bạn:

- Nhìn chép được bài thơ Tặng cháu  vào vở . B. Kĩ năng sống:

 - Xác định giá trị: Biết tôn trọng người khác.

- Tự nhận thức bản thân: Biết được điểm mạnh, điểm yếu của bản thân.

 - Lắng nghe, phản hồi tích cực.

C. Đồ dùng dạy học:

 - Tranh minh họa truyện kể trong sgk.

 - Mặt nạ Rùa, Thỏ cho hs tập kể phân vai.

b) HD  chép bài vào vở: (20') b.1. Hs viết vở.

+ Hãy nêu lại tư thế viết

- HD:Viết tên bài"Tặng cháu" bằng chữ cỡ nhỡ cách nề vào ô thữ 5.Chữ đầu đoạn văn viết cách lề 1 ô. Viết đúng quy trình, khoảng cách.

- Y/C Hs chép bài

- Gv Qsát HD Hs viết yếu b.2. Soát lỗi: 

- HD Gạch chân chữ bằng bút chì nếu chữ viết sai.

- Gv đọc cho hs soát lỗi.

- Y/C Hs viết chữ đúng ra lề vở b.3.Chấm bài:

- Gv Nxét , chữa lỗi 1 số bài.

3. HD làm bài tập chính tả: ( 7')

*Bài tập 2. a) Điền chữ: n hoặc l.

* Trực quan:

- Y/C Hs Qsát tranh vẽ + Bức tranh vẽ cảnh gì?

- Y/C Hs điền âm đúng

=>Kquả: lả, la, líu lo, nôi.

- Gv Nxét, chữa bài.

III. Củng cố- dặn dò:( 5') - Gv nhận xét giờ học.

- Dặn hs về nhà chép lại bài thơ.

Cbị bài tập chép bài " Bàn tay mẹ".

- Hs viết bảng con.

     

- 1 Hs nêu  

   

- Hs tự chép bài vào vở.

- Phượng, Tuyển, Phúc, ...

   

- Hs tự soát bằng bút chì.

           

- 1 Hs nêu yêu cầu.

- Hs nêu : Con cò bay lả...

- 3 Hs làm bảng - Lớp Nxét  

 

Viết bảng con

       

V i ế t b à i vào vở                            

Quan sát  

 

Theo dõi

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Thái độ: Giáo dục hs yêu thích môn học, cẩn thận tỉ mỉ khi làm

Thái độ: Giáo dục hs yêu thích môn học, có ý thức rèn chữ viết, cẩn thận tỉ mỉ khi làm

+ Thái độ: Giáo dục hs yêu thích môn học, có ý thức rèn chữ viết, cẩn thận tỉ mỉ khi làm

Thái độ: Giáo dục hs yêu thích môn học,có ý thức rèn chữ viết, cẩn thận tỉ mỉ khi làm

+ Thái độ: Giáo dục hs yêu thích môn học,có ý thức rèn chữ viết, cẩn thận tỉ mỉ khi làm

Thái độ: Giáo dục hs yêu thích môn học, có ý thức rèn chữ viết, cẩn thận tỉ mỉ khi làm

Thái độ: Giáo dục hs yêu thích môn học, có ý thức rèn chữ viết, cẩn thận tỉ mỉ khi làm

Thái độ: Giáo dục HS yêu thích môn học, cẩn thận tỉ mỉ khi làm bài.. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY