• Không có kết quả nào được tìm thấy

Bài giảng; Giáo án - Trường TH Đức Chính #navigation{display:block}#navigation_sub_menu{display:block}#main-content .container{width:100%}#breadcrumb-area,.container .row.top-row>div .portlet-column-content,.container .row.bottom-

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Bài giảng; Giáo án - Trường TH Đức Chính #navigation{display:block}#navigation_sub_menu{display:block}#main-content .container{width:100%}#breadcrumb-area,.container .row.top-row>div .portlet-column-content,.container .row.bottom-"

Copied!
34
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

TUẦN 34

Ngày soạn: 11/5/2018

Ngày giảng: Thứ hai ngày 14 thỏng 5 năm 2018 Sỏng

Đạo Đức

Tiết 34: DÀNH CHO ĐỊA PHƯƠNG Bài: Bảo vệ hoa và cây ở trờng em I. Mục tiêu

* Hs hiểu :

- Tiếp tục cho HS hiểu đợc ích lợi của cây và hoa ở nơi công cộng

* Học sinh có thái độ:

- Biết bảo vệ và chăm sóc cây và hoa trong nhà trờng và nơi công cộng - Rèn cho các em có ý thức tốt

II. Các họat động dạy và học

Hoạt động 1 :

- HS quan sát thảo luận

? ở sân trờng có những cây và hoa gì ?

? Những cây nào cho bóng mát nhất ?

? Trồng hoa ở sân trờng để làm gì ? Kết luận : Muốn làm cho môi trờng trong lành các em cần phải trồng cây và chăm sóc cây , không bẻ cành , hái hoa )

Hoạt động 2 :

? Khi các em nhìn thấy 1 bạn đang bẻ cành cây em phải làm gì ?

? Em thấy bạn trèo lên cây em phải làm gì ?

Kết luận : Không bẻ cành , hái hoa , không đợc trèo cây để bảo vệ môi trờng cũng nh bảo vệ chính bản thân .

Hoạt động 4 : Củng cố dặn dò - Hệ thống lại nội dung bài - Nhận xét

- Cho HS quan sát trong sân trờng - HS thảo luận , trả lời câu hỏi

( Cây bàng , cây phợng , cây hoa sữa , và có các loại hoa khác … )

( Cây bàng , cây phợng )

( Làm cho phong cảnh đẹp , môi trờng trong lành )

- HS thảo luận nhóm

( Em ngăn bạn không nên bẻ cành cây ) ( Em khuyện bạn không đợc trèo lên cây nhỡ ngã gãy xơng )

Tập đọc

Tiết 331: Bác đa th ( tiết 1)

I. MỤC TIấU

+ Kiến thức: HS đọc trơn cả bài. Đọc đỳng cỏc từ ngữ: Mừng quýnh, nhễ nhại,mỏt lạnh, lễ phộp.HS đọc đỳng, liền mạch, ngắt hơi chỗ cú dấu phẩy, nghỉ hơi chỗ cú dấu chấm.

(2)

- Ôn các vần: inh,uynh.

- HS hiểu 1 số từ ngữ: Mùng quýnh, nhễ nhại.

- HS hiểu nội dung bài: Bác đưa thư vất vả trong việc đưa thư tới mọi nhà,Các em cần yêu quí và chăm sóc bác.

+ Kỹ năng: Qua bài học rèn kỹ năng đọc đúng, liền mạch, lưu loát..

+ Thái độ: Giáo dục hs yêu thích môn học, Biết tôn trọng,lễ phép đối những người lao động.

II. CHUẨN BỊ

- GV: BĐ DTV,tranh sgk,

- HS: BĐ DTV, sgk, phấn, giẻ lau,bảng…

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

1. Ổn định tổ chức lớp: ( 1’)

2. Kiểm tra bài cũ: ( 5’) - 2 hs đọc bài.Nói dối hại thân.

+ Chú bé chăn cừu kêu cứu như thế nào?

+Những ai đến cứu giúp cậu bé?

+ Sói đến thật chú bé kêu cứu có ai đến không? Vì sao?

3.Bài mới:

a.Giới thiệu bài: ( 1’) b.Giảng bài mới.

GV đọc mẫu: Giọng đọc chậm rãi, nhẹ nhàng, vui vẻ, ngắt hơi chỗ dấu phẩy, nghỉ hơi chỗ dấu chấm.

Luyện đọc từ khó: ( 5’)

- GV ghi lần lượt các từ khó lên bảng.

- GV uốn nắn sửa sai.

- GV kết hợp giảng từ.

+ Con hiểu thế nào là “mừng quýnh”?

+ Con hiểu “ mồ hôi nhễ nhại”là gì?

+ GV nhận xét uốn nắn.

Luyện đọc câu: ( 5’) - HS đọc nhẩm từng câu .

- 2 hs đọc bài.Nói dối hại thân.

- Sói ! sói ! cứu tôi với.

- Các bác nông dân gần đấy tức tốc chạy đến.Nhưng không thấy sói đâu.

- Không ai đến giúp chú nghĩ rằng chú nói dối như mọi lần.

- Cả lớp quan sát theo dõi.

- HS đọc lần lượt các từ: Mừng quýnh, nhễ nhại,mát lạnh, lễ phép.

- Mỗi từ gọi 3 hs đọc.

- Rất mừng.

- Mồi hôi ra rất nhiều, ướt cả áo.

- 2 hs đọc lại các từ trên bảng.

- HS đọc nhẩm từng câu .

(3)

- HS luyện đọc từng câu

+ GV cho 8 hs đọc nối tiếp 8 câu đến hết bài.

+ GV nhận xét cách đọc.

Luyện đọc đoạn, cả bài:( 5’)

- GV chia đoạn:Bài chia làm 2 đoạn.

+ Đoạn 1: Từ đầu….khoe với mẹ + Đoạn 2: Phần còn lại.

- GV cho hs đọc nhẩm từng đoạn.

- Luyện đọc đoạn.

- GV giúp đỡ hs.

- Gọi 2 hs đọc nối tiếp 2 đoạn.

- Gọi 2 hs đọc toàn bài.

- GV nhận xét cách đọc.

- Cả lớp đọc đồng thanh.

Luyện tập: ( 10’)

Bài 1: HS nêu yêu cầu bài tập.

- HS tìm và nêu kết quả, GV nhận xét chữa bài.

Bài 2: HS nêu yêu cầu bài tập.

- HS tìm và nêu kết quả, GV nhận xét chữa bài.

- HS luyện đọc từng câu ( mỗi câu 3 hs đọc)

+ GV cho 8 hs đọc nối tiếp 8 câu đến hết bài.

- HS đánh dấu vào sách.

- HS luyện đọc từng đoan.

- Mỗi đoạn gọi 3 hs đọc - 2 hs đọc nối tiếp 2 đoạn.

- Gọi 2 hs đọc toàn bài.

- Cả lớp đọc đồng thanh.

+ Tìm tiếng trong bài:

- Có vần inh: Minh .

+ Tìm tiếng ngoài bài:

- Có vần inh: thính, kinh…

- Có vần uynh: huỳnh, hoa quỳnh..

Tiết 332: B¸c ®a th ( tiết 2) a.Tìm hiểu bài: ( 10’)

+ GV nêu câu hỏi.

- HS đọc nhẩm đoạn 1, suy nghĩ trả lời.

+ Nhận được thư của bố, Minh muốn làm gì?

+ Từ ngữ nào cho thấy bác đưa thư rất vất vả?

- HS đọc nhẩm đoạn 2, suy nghĩ trả lời + Thấy bác đưa thư mồ hôi nhễ nhại Minh đã làm gì?

- HS suy nghĩ trả lời.

+ 3 hs đọc đoạn 1.

- Chạy thật nhanh vào nhà khoe với mẹ.

- Mồ hôi nhễ nhại.

+ 3 hs đọc đoạn 2.

(4)

+ Bài văn này nói lên điều gì?

b.Hướng dẫn học sinh luyện đọc:(12’

- GV đọc mẫu lần 2 , hướng dẫn học sinh cách đọc toàn bài.

- GV theo dõi nhận xét cách đọc , kiểm tra chống vẹt.

- GV nhận xét cách đọc, tuyên dương.

* Lưu ý: Khi hs luyện đọc theo đoạn gv kết hợp hỏi câu hỏi về nội dung bài, hoặc tìm tiếng từ có vần trong bài.

c. Hướng dẫn học sinh luyện nói:( 8’) - Chủ đề hôm nay nói về gì?

- GV cho hs quan sát tranh sgk.

+ Tranh vẽ gì?

+ GV cho hs đóng vai cậu bé và bác đưa thư.

- Khi gặp bác đưa thư con nói như thế nào?

- Khi bác đưa thư cho con, con cần làm gì và nói gì?

4. Củng cố dặn dò: (4’) - Hôm nay học bài gì?

- Bài văn này nói lên điều gì?

- Về đọc lại bài trả lời câu hỏi sgk - Về đọc trước bài “Làm anh”

- Minh rót 1 cốc nước mát lạnh 2 tay bưng ra lễ phép mời bác uống.

- Bác đưa thư vất vả trong việc đưa thư tới mọi nhà,Các em cần yêu quí và chăm sóc bác.

- Cả lớp theo dõi cách đọc.

- Học sinh luyện đọc từng đoạn , mỗi đoạn 2, 3 hs đọc.

- 2 hs đọc toàn bài .

+ Nói lời chào hỏi của Minh.

+Tranh1: Chú bé mở của, bác đưa thư đứng bên ngoài.

+Tranh 2: Bạn nhỏ 2 tay bưng nước mời bác uống.

- HS thực hành nói theo cặp .

- Cháu chào bác mời bác vào nhà uống nước.

- Hai tay cầm thư và nói: Cháu cảm ơn bác.

- Bác đưa thư.

- Bác đưa thư vất vả trong việc đưa thư tới mọi nhà.Các em cần yêu quí và chăm sóc bác

Chiều: TH TIẾNG VIỆT

Tiết 1 : Đọc hiểu bài : MÓN QUÀ ĐẶC BIỆT

I.MỤC TIÊU :* Qua tiết học giúp học sinh :

Học sinh biết đọc được bài Món quà đặc biệt. Biết trả lời câu hỏi, tìm tiếng trong bài có vần inh, uynh.

- Giáo dục học sinh ý thức tự giác học bài và làm bài tập.

(5)

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :

* GV : Nội dung các bài tập. * HS : Vở luyện, bút, bảng, phấn.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :

A.bài cũ(5’)

- HS đọc bài: Mặt Trời và gió

- Đọc bài : Mặt Trời và gió

- GV nhận xét, tuyên dương. Bài (Trang 107, 108)

Bài 1: Đọc: Món quà đặc biệt Cô bé Linh 5 tuổi bê hộp quà bọc giấy màu rất đẹp đến bên bà và nói:

-Bà ơi cháu tặng bà món quà này ạ.

- Bà mở ra, thấy cái hộp trống không.

Bà dịu dàng hỏi:

- Hộp quà này không có gì bên trong hở cháu?

Cô bé đáp:

-Đây không phải là cái hộp rỗng. cháu đã gửi những nụ hôn vào đó đến khi đầy ắp với thôi.

- Món quà thật tuyệt vời! – Bà cảm động ôm cháu.

Bài 2 Đánh dấu  vào trước câu trả lời đúng:

a)Bà mở hộp quà của linh, thấy gì?

Hộp rỗng không có gì bên trong.

Hộp có giấy màu bên trong.

Hộp đầy quà.

b)Bà nói gì với Linh?

Cảm ơn cháu.

Món quà rất tuyệt vời.

Hộp không có gỉ bêm trong hở cháu?

c)Linh trả lời thế nào?

Đây là hộp quà rỗng.

Đây là hộp quà rất quý.

Hộp quà đầy ắp những nụ hôn của cháu.

B. Dạy học bài mới ( 32’) 1. Giới thiệu bài:

2. Thực hành làm các bài tập:

- HS mở vở thực hành Tiếng Việt và toán: Quan sát bài.

- GV nêu yêu cầu từng bài.

- GV giao bài tập cho từng loại đối tượng.

- HS năng khiếu môn học làm tất cả các bài tập trong vở thực hành Tiếng Việt và toán.

- HS hạn chế năng lực làm được bài 1,3

- GV cho HS làm việc cá nhân với bài tập được giao.

- GV quan sát giúp đỡ HS.

C. Củng cố- dặn dò(5’) - GV chữa một số bài.

- GV nhận xét tiết học.

(6)

- Dặn về học kỹ bài và xem trước bài sau:

Bài 3 : Tìm và viết lại :

- 1 tiếng trong bài có vần inh . - 2 tiếng trong bài có vần uynh.

Ngày soạn: 12/5/2018

Ngày giảng: Thứ ba ngày 15 tháng 5 năm 2018 Sáng Toán

Tiết 133: ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100

I. MỤC TIÊU:

+ Kiến thức: Giúp hs củng cố về cách đọc, viết, cách so sánh các số trong phạm vi 100. Biết viết số liền trước, số liền sau của 1 số.Biết thực hiện phép cộng trừ không nhớ các số trong phạm vi 100.

+ kỹ năng: Rèn cho hs kỹ năng tính toán nhanh thành thạo, sử dụng ngôn ngữ toán học.

+Thái độ: Giáo dục hs yêu thích môn học, cẩn thận tỉ mỉ khi làm bài.

II. CHUẨN BỊ

- GV: BĐ DT, mô hình.

- HS: VBT, SGK.BĐ DT.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

1. Ổn định tổ chức lớp: ( 1’)

2. Kiểm tra bài cũ: ( 5’) - 2 hs lên bảng làm bài tập.

- HS và Gv nhận xét.

3. Bài mới:

a. Giới thiệu bài: ( 1’)

Tiết 133: Ôn tập các số đến 100.

b. Hướng dẫn luyện tập:

Bài 1: ( 6’) 2 HS nêu yêu cầu bài tập.

- HS làm bài nêu kết quả, gv chữa bài.

- Bài 1 cần nắm được gì?

Bài 2: ( 6’) 2 HS nêu yêu cầu bài tập.

+Muốn viết được đúng các số con dựa

a.Viết các số từ 69 đến 78.

69,70,71,72,73,74,75,76,77,78.

b. Đặt tính rồi tính:

53 + 40 96 – 35

+ Viết các số:

Bảy mươi: 70 Sáu mươi 60 Chín mươi chín: 99 Bảy mươi lăm: 75 Bốn mươi tám: 48 Năm mươi lăm:55 + Cách viết số có 2 chữ số.

+ Viết số thích hợp vào ô trống.

- Dựa vào cách đếm, cách đọc các số có 2 chữ số.

(7)

vào đâu?

+ HS làm bài nêu kết quả, gv chữa bài.

- Con có nhận xét gì về các số vừa viết được?

Bài 3: (6’) 2 HS nêu yêu cầu bài tập.

- Trước khi khoanh con phải làm gì?.

+ HS làm bài nêu kết quả, gv chữa bài.

+ Trong 4 số đó số nào lớn nhất.Vì sao?

- Bài 3 cần biết gì?

Bài 4: ( 6’) 2 HS nêu yêu cầu bài tập.

- Để tính được đúng và nhanh con dựa vào đâu?

- Khi đặt tính con chú ý điều gì?

+ HS làm bài nêu kết quả, gv chữa bài.

Bài 4 cần ghi nhớ điều gì?

Bài 5: (6’) 2 HS nêu yêu cầu bài tập.

Bài toán cho biết gì?

Bài toán hỏi gì?

Muốn biết 2 bạn gấp được bao nhiêu

Số liền trước 20 41 38 54

Số đã biết 21 42 39 55

Số liền sau 22 43 40 56

-Số liền trước ít hơn số liền sau 1 đơn vị -Số liền sau lớn hơn số liền trước 1 đơn vị.

+ Khoanh tròn vào số lớn nhất:

- Con phải so sánh 4 số với nhau.

49 32 61 24 + Khoanh tròn vào số bé nhất 78 44 59 30

- Số 61 lớn nhất.vì số 61đứng sau 3 số còn lại.

- Biết cách so sánh các số trong phạm vi 100

+ Đặt tính rồi tính:

- Dựa vào các bảng cộng ,trừ đã học.

- Thực hiện từ phải sang trái.

- Viết các chữ số cùng hàng đơn vị thẳng cột với nhau.

75 31 87 4 96

- + - + -

11 5 82 72 46

64 36 05 76 50

- Nắm được cách đặt tính và cách thực hiện phép cộng trừ các số trong phạm vi 100.

- 2 hs đọc bài toán.

Tóm tắt.

Mỹ hái : 24 quả cam.

Hà hái : 12 quả cam.

(8)

máy bay con làm như thế nào?

+ HS làm bài nêu kết quả, gv chữa bài.

Bài 5 cần biết làm gì?

4. Củng cố dặn dò: (4’)

- Bài hôm nay con cần nắm được những gì?

- HS nhắc lai cách giải toán có lời văn.

- Về nhà xem lại các bài tập, chuẩn bị bài sau.

- GV nhận xét giờ học.

Cả 2 bạn: …quả cam?

Bài giải:

Cả 2 bạn hái được số quả camlà:

24 + 12 = 36 (quả cam ) Đáp số: 36 quả cam.

- Cách giải bài toán có lời văn.

- Nắm được cách viết , cách đọc ,cách thực hiện,phép cộng,trừ không nhớ trong phạm vi 100.

- Cả lớp nhận xét bổ sung.

Chính tả

Tiết 333: B¸c ®a th

I. MỤC TIÊU:

+ Kiến thức: HS nhe viết đúng,chính xác đoạn “ Bác đưa thư…mồ hôi nhễ nhại

”của bài “Bác đưa thư ” HS viết 40 chữ trong 15 – 20 phút.

- Điền đúng vần inh ,uynh hay chữ c,k vào chỗ trống .Làm được các bài tập 2,3 trong SGK.

+ Kỹ năng: Rèn cho hs kỹ năng viết nhanh, đúng, liền mạch, sạch sẽ,rõ 8 mi.

+ Thái độ: Giáo dục hs yêu thích môn học,có ý thức rèn chữ viết,cẩn thận tỉ mỉ khi làm bài.

II. CHUẨN BỊ

- GV: BĐ DTV,tranh sgk,

- HS: BĐ DTV, sgk, phấn, giẻ lau,bảng…

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

4. Ổn định tổ chức lớp: ( 1’)

2. Kiểm tra bài cũ : ( 5’

- Giáo viên kiểm tra đồ dùng bút vở của hs.

- GV kiểm tra bài viết ở nhà của học sinh.

3.Bài mới :

a.Giới thiệu bài 1’) b.Giảng bài mới.

- HS lấy đồ 8 mi để lên bàn.

- 2hs lên bảng viết từ: Tới lớp, lên nương ,nằm lặng.

(9)

Đọc bài cần chép : ( 3’)

- GV chép sẵn đoạn văn lên bảng.

- GV đọc đoạn văn.

- Đoạn cần chép gồm mấy câu ? - Con có nhận xét gì về cách trình bày ?

- Các nét chữ viết như thế nào ?

b.Viết từ khó : ( 5’)

- GV nêu ra 1 số từ khó khi viết hs cần viết đúng.

- GV đọc cho hs viết - GV uốn nắn chữ viết.

c. Viết bài vào vở : ( 15’)

- GV nhắc nhở hs cách trình bày, tư thế ngồi, cách câm bút…

- GV quan sát uốn nắn chữ viết cho học sinh.

- GV đọc lại văn.

- GV thu bài chấm, nhận xét bài viết.

d. Luyện tập : ( 5’)

Bài 1 : 2HS nêu yêu cầu .

- Trước khi điền con phải làm gì ? - HS làm bài, gv chữa bài.

Bài 2 : 2HS nêu yêu cầu.

- Trước khi điền con phải làm gì ? - HS làm bài, gv chữa bài.

- 2 hs đọc lại bài tập.

- Khi nào điền là c,khi nào điền là k ? 4. Củng cố dặn dò : (4’)

- Hôm nay con viết bài gì?

- Cả lớp quan sát.

- 2 hs đọc . - Gồm 8 câu .

- Tên bài viết cỡ lớn chữ đầu đoạn viết hoa lùi vào 1ô,sau dấu chấm viết hoa chữ cái đầu tiên.

- Các nét chữ viết liền mạch và cách đều nhau.

- Học sinh viết vào bảng con: Mừng quýnh,khoe,nhễ nhại, trao cho.

- 2 hs nhắc lại tư thế ngồi viết.

- Học sinh chép bài vào vở, gv quan sát uốn nắn hs yếu.

- HS 9 mi bút chì để soát lại bài.

- HS thấy nhược điểm rút kinh nghiệm cho bài sau.

+ Điền vần inh hay uynh:

- Con quan sát tranh,đọc các chữ đã cho,điền thử,đánh vần,sau đó điền.

Bình hoa Khuỳnh tay.

+ Điền k hay c:

- Con quan sát tranh,đọc các chữ đã cho,điền thử,đánh vần, sau đó điền.

Cú mèo dòng kênh.

- Điền là k khi chữ đầu vần có 9 mi,e,ê.

Còn lại viét là c.

- Bài: Bác đưa thư

(10)

Tập viết

Tiết 334: TÔ CHỮ HOA X, Y

I. MỤC TIÊU:

+ Kiến thức: Giúp hs nắm chắc cấu tạo,qui trình viết các chữ hoa X,Y

- HS viết đúng các vần, các từ ngữ: inh,uynh,bình minh, phụ huynh.theo kiểu chữ viết thường cỡ chữ theo vở tập viết tập 2.

+ Kỹ năng: Rèn cho hs kỹ năng viết nhanh,liền mạch,thẳng dòng,khoảng cách đều đặn

+Thái độ: Giáo dục hs yêu thích môn tập viết, thấy được vẻ đẹp của chữ viết. Từ đó hs có ý thức rèn chữ đẹp và giữ được sách vở sạch đẹp.

II. CHUẨN BỊ

- GV: chữ mẫu, bảng phụ.

- HS: VBT, Bảng con, phấn, chì.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

1. Ổn định tổ chức lớp: ( 1’)

2. Kiểm tra bài cũ: ( 5’)

- 2hs lên bảng viết: khăn đỏ, măng non - Lớp viết bảng con: chăn trâu

- GV nhận xét sửa chữ viết cho hs.

3. Bài mới:

a. Giới thiệu bài: ( 1’)

Quan sát mấu, nhận xét: (5’)

- GV treo chữ mẫu lên bảng, nêu câu hỏi.

- Nêu cấu tạo và độ cao của từng chữ?

+ Chữ x gồm mấy nét?

+ Chữ x cao mấy ly, rộng mấy ly?

+ Các nét chữ được viết như thế nào?

+ Điểm đặt bút bắt đầu ở đâu?

+ Khoảng cách giữa các chữ trên 1 dòng như thế nào?

Hướng dẫn HS cách viết:

- 2hs lên bảng viết: khăn đỏ, măng non - Lớp viết bảng con: chăn trâu

- HS quan sát trả lời.

- Chữ gồm 2 nét

- Chữ x cao 5 ly, rộng 4 ly i.

- Các nét chữ viết liền mạch cách đều nhau .

- Điểm đặt bút bắt đầu ở dòng kẻ thứ 5 kết thúc ở dưới đường kẻ thứ 2.

- Cách 1 ô viết 1 chữ.

(11)

- GV viết mẫu, kết hợp nêu qui trình viết.

- GV quan sát uốn nắn cách viết.

Hướng dẫn HS viết vần: ( 5’) - Con nêu cấu tạo vần inh, uynh...

- GV viết mẫu, kết hợp nêu qui trình viết

- GV uốn nắn chữ viết cho hs.

Hướng dẫn HS viết từ ngữ: ( 5’) - Từ “ bình minh ” gồm mấy chữ ghi tiếng?

- Nêu cấu tạo và độ cao của từng chữ?

- Các nét chữ được viết như thế nào?

- Vị trí dấu huyền đặt ở đâu?

- Khoảng cách giữa các chữ viết như thế nào?

- Khoảng cách giữa các từ như thế nào?

Các từ còn lại hướng dẫn hs tương tự.

Hướng dẫn học sinh cách viết:

- GV viết mẫu, kết hợp nêu qui trình viết.

- Đặt bút ở đường kẻ thứ 2 viết chữ ghi âm b cao 5 ly, rộng 1 ly rưỡi .Nối liền với chữ ghi vần inh , dừng bút ở đường kẻ thứ 2. Cách 1,5ly viết chữ ghi âm m cao 2 ly nối liền với chữ ghi vần

“ inh”

- Các từ còn lại gv hd hs tương tự.

* Luyện viết vở: ( 15’)

- GV hướng dẫn hs viết bài vào vở.

- GV qs giúp đỡ hs yếu.

- Lưu ý hs tư thế ngồi viết,cách cầm

- HS quan sát viết tay không.

- HS viết bảng con.

X X Y Y

- Vần inh, uynh đều được ghép bởi 2 âm. đều có nh đứng sau .

- HS quan sát viết tay không.

- HS viết bảng con inh,uynh

inh uynh uynh ia ia uya

- Gồm 2 chữ: Chữ “ bình ” đứng trước, chữ “ minh ” đứng sau.

- Chữ ghi âm i,m,n, cao 2 ly, rộng 1 ly rưỡi,chữ ghi âm nh, b cao 5 ly.

- Các nét chữ viết liền mạch cách đều nhau

- Dấu huyền viết trên đầu âm i.

- Cách nhau 1 ly rưỡi.

- Cách nhau 1 ô.

- Học sinh quan sát viết tay không.

- HS viết bảng con: bình minh, phụ huynh.

- GV nhận xét uốn nắn chữ viết cho hs.

bình minh phụ huynh

tia chớp đêm khuya

(12)

bút cách để vở…

- GV chấm 1 số bài, nhận xét ưu nhược điểm của hs

4. Củng cố dặn dò: (4’)

- Hôm nay con viết những chữ gì?

- 1 hs nhắc lại cách viết, cả lớp theo dõi - GV nhận xét giờ học,tuyên dương những hs có ý thức viết chữ đẹp.

- Về viết lại các từ vào vở ô ly và chuẩn bị bài sau.

- HS viết vào vở.

+ 1 dòng chữ X + 1dòng: Bình minh.

+ 1 dòng: Phụ huynh...

- HS thấy nhược điểm rút kinh nghiệm cho bài sau.

- Tô chữ hoa x ,y

- GV nhận xét bổ sung.

- Viêt mỗi từ 2 dòng vào vở ô ly Ngày soạn: 13/5/2018

Ngày giảng: Thứ tư ngày 16 tháng 5 năm 2018 Sáng Tập đọc

Tiết 335: Lµm anh ( tiết 1)

I. MỤC TIÊU:

+ Kiến thức: HS đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: Làm anh, người lớn,dỗ dành, dịu dàng.HS đọc đúng, liền mạch, ngắt hơi chỗ có dấu phẩy, nghỉ hơi chỗ có dấu chấm.Ngắt nghỉ hơi ở cuối mỗi dòng thơ.

- Ôn các vần: inh,uynh.

- HS hiểu 1 số từ ngữ: ân cần, dịu dàng.

- HS hiểu nội dung bài: Là anh chị phải yêu thương em nhường nhịn em + Kỹ năng: Qua bài học rèn kỹ năng đọc đúng, liền mạch, lưu loát..

+ Thái độ: Giáo dục hs yêu thích môn học, Biết yêu quí và nhường nhị em nhỏ.

II. CHUẨN BỊ

- GV: BĐ DTV,tranh sgk,

- HS: BĐ DTV, sgk, phấn, giẻ lau,bảng…

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

1. Ổn định tổ chức lớp: ( 1’) 2. Kiểm tra bài cũ: ( 5’) - 2 hs đọc bài Bác đưa thư.

+ Nhận được thư của bố, Minh muốn làm gì?

- Minh chạy thật nhanh vào nhà khoe với mẹ.

- Minh rót 1 cốc nước mát lạnh 2 tay bưng

1 +

2 3

(13)

+ Thấy bác đưa thư mồ hôi nhễ nhại Minh đã làm gì?

3.Bài mới:

a.Giới thiệu bài: ( 1’) b.Giảng bài mới.

GV đọc mẫu: Giọng đọc dịu dàng, âu yếm.

Luyện đọc từ khó: ( 5’)

- GV ghi lần lượt các từ khó lên bảng.

- GV uốn nắn sửa sai.

- GV kết hợp giảng từ.

+ Con hiểu thế nào là “dịu dàng”?

+ GV nhận xét uốn nắn.

Luyện đọc câu: ( 5’) - HS đọc nhẩm từng câu . - HS luyện đọc từng câu

- GV nhận xét uốn nắn cách đọc.

+ GV cho 16 hs đọc nối tiếp 16 câu đến hết bài.

Luyện đọc đoạn, cả bài:( 5’) - GV chia đoạn:Bài chia làm 4 đoạn.

+ Đoạn 1: khổ thơ đầu + Đoạn 2: khổ thơ thứ 2 + Đoạn 3: khổ thơ thứ 3 + Đoạn 4: khổ thơ thư 4 - HS luyện đọc từng đoạn - Mỗi đoạn gọi 3 hs đọc

- Gọi 4 hs đọc nối tiếp nhau theo 4 đoạn

- Gọi 2 hs đọc toàn bài.

- GV giúp đỡ hs.

ra lễ phép mời bác uống.

- Cả lớp theo dõi.

- HS đọc lần lượt các từ: Làm anh, người lớn,dỗ dành,dịu dàng

- Mỗi từ gọi 3 hs đọc.

- Làm việc nhẹ nhàng.

- 2 hs đọc lại các từ trên bảng.

- HS đọc nhẩm từng câu .

- HS luyện đọc từng câu ( mỗi câu 3 hs đọc) + 16 hs đọc nối tiếp 16 câu đến hết bài.

- HS đánh dấu vào sách.

- HS luyện đọc từng đoạn - Mỗi đoạn gọi 3 hs đọc

- 4 hs đọc nối tiếp nhau theo 4 đoạn.

- 2 hs đọc toàn bài.

+ Tìm tiếng trong bài:

- Có vần ia: Chia.

(14)

- GV nhận xét cách đọc.

- Cả lớp đọc đồng thanh.

Luyện tập: ( 10’)

Bài 1: HS nêu yêu cầu bài tập.

- HS tìm và nêu kết quả, GV nhận xét chữa bài.

Bài 2: HS nêu yêu cầu bài tập.

- HS tìm và nêu kết quả, Gv nh xét chữa bài.

+ Tìm tiếng ngoài bài:

- Có vần ia: Thìa, chìa…

- Có vần uya: khuya ..

Tiết 336: Lµm anh ( tiết 2) Tìm hiểu bài: ( 10’)

+ GV nêu câu hỏi.

- HS đọc nhẩm đoạn1,2 suy nghĩ trả lời + Là anh phải làm gì khi em bé khóc?

+ Khi em bé ngã là anh phải làm gì?

- HS đọc nhẩm đoạn 3, suy nghĩ trả lời.

+ Làm anh phải làm gì khi mẹ chia quà bánh?

+ Làm anh phải làm gì khi có đồ chơi đẹp?

+HS đọc nhẩm đoạn 4, suy nghĩ trả lời.

+ Muốn làm anh phải có tình cảm như thế nào với em bé?

+ Bài văn này nói lên điều gì?

b.Hướng dẫn học sinh luyện đọc:(12’) - GV đọc mẫu lần 2, hướng dẫn học sinh cách đọc toàn bài.

- GV theo dõi nhận xét cách đọc, kiểm tra chống vẹt.

- GV nhận xét cách đọc.

Lưu ý: Khi hs luyện đọc theo đoạn gv kết hợp hỏi câu hỏi về nội dung bài , hoặc tìm tiếng từ có vần trong bài.

- HS suy nghĩ trả lời.

+ 3 hs đọc đoạn 1,2.

- Em phải dỗ dành - Anh nâng dịu dàng.

+ 3 hs đọc đoạn 2.

+ Chia em nhiều hơn.

- Phải nhường em luôn.

+ 3 hs đọc đoạn 4.

+ Con phải yêu thương em bé.

- Là anh chị phải yêu thương em nhường nhịn em.

- Cả lớp theo dõi cách đọc.

- Học sinh luyện đọc từng đoạn , mỗi đoạn 2, 3 hs đọc.

- 2 hs đọc toàn bài . - HS đọc thuộc lòng

(15)

c. Hướng dẫn học sinh luyện núi:

( 8’)

- Chủ đề hụm nay núi về gỡ?

- GV cho hs quan sỏt tranh sgk.

+ Tranh vẽ gỡ?

+ GV uốn nắn cõu núi cho hs.

- GV nờu cõu hỏi gợi ý - HS trả lời.

+ Anh ( em ) con tờn là gỡ?

+ Học lớp mấy? trường nào?

+ Tỡnh cảm của anh với em như thế nào?

+ Trong khi học,trong khi chơi người anh đó nhường nhị em như thế nào?

4. Củng cố dặn dũ: (4’) - Hụm nay học bài gỡ?

- Bài thơ này núi lờn điều gỡ?

- Về đọc lại bài trả lời cõu hỏi sgk - Về đọc trước bài “ Người trồng na”

giờ sau học.

+ Kể về anh chị của em.

- Bạn nhỏ kể về anh chị của mỡnh.

- HS thực hành núi theo cặp.

- Anh tớ tờn là Hoàng Văn Thỏi.Học lớp 6A3 Trường THCS Cẩm Bỡnh. Hằng ngày anh thường dạy tớ học và cú đồ chơi đẹp anh nhường cho tớ chơi trước.

- Làm anh

- Là anh chị phải yờu thương em nhường nhịn em.

Toán

Tiết 134: ôn tập các số đến 100

I. MỤC TIấU:

+ Kiến thức: Giỳp hs nhận biết về thứ tự cỏc số từ 0 đến 100,thực hiện được cỏc phộp tớnh cộng, trừ (khụng nhớ) cỏc số trong phạm vi 100 và giải toỏn cú lời văn.

Đo được dộ dài đoạn thẳng.

+ kỹ năng: Rốn cho hs kỹ năng tớnh toỏn nhanh thành thạo, sử dụng ngụn ngữ toỏn học.

+Thỏi độ: Giỏo dục hs yờu thớch mụn học, cẩn thận tỉ mỉ khi làm bài.

II. CHUẨN BỊ

- GV: BĐ DT, mụ hỡnh.

- HS: VBT, SGK.BĐ DT.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

2. Kiểm tra bài cũ( 5’) - 2 hs lờn bảng làm bài tập.

b) Đặt tớnh rồi tớnh:

34 + 23 78 – 43

(16)

3. Bài mới:

a. Giới thiệu bài: ( 1’) Tiết 134: Ôn tập các số đến 100.

b. Giảng bài mới:

3. Luyện tập: ( 30’)

Bài 1: ( 6’) 2HS nêu yêu cầu bài tập.

- HS làm bài nêu kết quả, gv chữa bài.

- Con nêu cách nhẩm?

- Bài 1 cần nắm được gì?

Bài 2: ( 6’) 2HS nêu yêu cầu bài tập.

+ HS làm bài nêu kết quả, gv chữa bài.

- Bài 2 cần nắm được kiến thức gì?

- Khi thực hiện phép tính con chú ý điều gì?

Bài 3: ( 6’) 2HS nêu yêu cầu bài tập.

+ HS làm bài nêu kết quả, gv chữa bài.

- Để tính được đúng và nhanh con dựa vào đâu?

- Khi đặt tính con chú ý điều gì?

- Bài 3 cần nắm được kiến thức gì?

b. Giải bài 4 sgk(167)

Sợi dây còn lại số xăng ti mét là:

72 – 30 = 40(cm) Đáp số: 40cm

+ Tính nhẩm:

a. 30 + 20 = 50 50 – 30 = 20 60 + 10 = 70 70 – 40 = 30 40 + 40 = 80 90 – 50 = 40

b.24 + 1 = 25 64 – 4 = 60 73 + 2 = 75 36 – 5 = 31 50 + 8 = 58 41 – 1 = 40 - Con nhẩm theo thứ tự từ trái sang phải

- Nắm được cách tính nhẩm các số tròn chục, các số có 2 chữ số.

+ Tính:

34 + 2 + 3 = 18 56 – 4 + 6=

58

64 + 3 – 5 = 62 78 – 3 – 3 = 72

- Cách thực hiện thứ tự các phép tính.

- Thực hiện theo thứ tự từ trái sang phải.

+ Đặt tính rồi tính:

3 76

61 88

+ - + -

22 34 25 33

65 42 68 55

- Dựa vào các bảng cộng trừ đã

(17)

Bài 4: ( 6’) 2HS nêu yêu cầu bài tập.

Bài tốn cho biết gì?

Bài tốn hỏi gì?

Muốn biết cịn lại bao nhiêu búp bê con làm như thế nào?

+ HS làm bài nêu kết quả, gv chữa bài.

Bài 4 cần nắm được gì?

Bài 5: ( 6’) 2HS nêu yêu cầu bài tập.

- Muốn biết đồng hồ chỉ mấy giờ con dựa vào đâu?

+ HS làm bài nêu kết quả, gv chữa bài.

+ Vì sao con biết đồng hồ chỉ 8 giờ?

Bài 5 cần nắm được gì?

4. Củng cố dặn dị: (4’)

- Bài hơm nay con cần nắm được những gì?

- HS nhắc lai cách giải tốn cĩ lời văn..

- Về nhà xem lại các bài tập, chuẩn bị bài sau.

- GV nhận xét giờ học

học.

-Viết các chữ số cùng 17hin đơn vị thẳng

cột với nhau.

- Nắm được cách đặt tính và cách thực hiện phép cộng trừ các số trong phạm vi 100.

- 2 hs đọc bài tốn.

Tĩm tắt.

Cĩ : 38 búp bê.

Đã bán: 38 búp bê.

Cịn lại : …búp bê ? Bài giải:

Cửa 17hin cịn lại số búp bê là:

38 - 20 = 18 ( búp bê ) Đáp số: 18 búp bê.

- Cách giải bài tốn cĩ lời văn.

+ Đồng hồ chỉ mấy giờ?

- Con quan sát đồng hồ, vị trí của kim ngắn, kim dài.

- Đồng hồ chỉ: 8 giờ , 3 giờ,10 giờ 12 giờ.

- Kim ngắn chỉ vào số 8, kim dài chỉ vào số 12.

- Cách xem giờ đúng trên mặt đồng hồ.

- Nắm được cách thực hiện,phép cộng,trừ khơng nhớ trong phạm vi 100

- Cả lớp nhận xét bổ sung.

Môn: Tự nhiên – Xã hội Tiết 34: THỜI TIẾT

(18)

I.MỤC TIÊU:

- Học sinh biết:

- Thời tiết luôn luôn thay đổi.

- Sử dụng vố từ riêng của mình để nói về sự thay đổi của thời tiết.

- Có ý thức ăn mặc phù hợp với thời tiết để giữ gìn sức khỏe.

II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

- Tranh vẽ phóng to bài 34 SGK.

III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

- Giới thiệu: Hôm nay học bài Thời Tiết..

Hoạt động 1: Làm việc với tranh ảnh sưu tầm được.

- Chia lớp thành 4 nhóm.

- Cho học sinh xếp tranh và dán vào giấy.

- Nhận xét.

Hoạt động 2: Thảo luận cả lớp, Trả lời cầu hỏi.

- Vì sao em biết ngày mai sẽ nắng (hoặc mưa, nóng, rét…)?

- Em mặc như thế nào lúc trời nóng?

Khi trời rét?

Kết luận:

- Chúng ta biết được thời tiết ngày mai sẽ như thế nào là do các bản ti dự báo thời tiết được phát thanh trên đài hoặc trên ti vi.

- Phải ăn mặc phù hợp thời tiết để bảo vệ cơ thể khỏe mạnh.

-Xếp tranh ảnh mô tả hiện tượng thời tiết.

-Dán các tranh vào tờ giấy khổ lớn để thể hiện thời tiết lôn thay đổi: lúc nắng, lúc mưa, lúc gió.

-Đại diện nhóm trình bày.

-Nhận xét, bổ sung.

-Thảo luận -Trả lời câu hỏi.

Ngày soạn : 14/5/2018

Ngày giảng : Thứ năm ngày 17 tháng 5 năm 2018

(19)

SÁNG To¸n

Tiết 135:

ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100

I. MỤC TIÊU

+ Kiến thức: Giúp hs nhận biết về thứ tự các số từ 0 đến 100,thực hiện được các phép tính cộng, trừ (không nhớ) các số trong phạm vi 100 và giải toán có lời văn.Đo được dộ dài đoạn thẳng.

+ kỹ năng: Rèn cho hs kỹ năng tính toán nhanh thành thạo, sử dụng ngôn ngữ toán học.

+Thái độ: Giáo dục hs yêu thích môn học, cẩn thận tỉ mỉ khi làm bài.

II. CHUẨN BỊ

- GV: BĐ DT, mô hình.

- HS: VBT, SGK.BĐ DT.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 1. Ổn định tổ chức lớp: ( 1’)

2. Kiểm tra bài cũ: ( 5’) - 2 hs lên bảng làm bài tập.

- GV nhận xét chữa bài . 2. Bài mới:

a. Giới thiệu bài: (1’)

Tiết 135: Ôn tập các số đến 100.

b. Giảng bài mới:

3. Luyện tập: ( 30’)

Bài 1: (6’) 2HS nêu yêu cầu bài tập.

- Để viết được các số đúng và nhanh con dựa vào đâu?

- HS làm bài nêu kết quả, gv chữa bài.

- Trong các số từ 1 đến 100 số nào lớn nhất, số nào bé nhất?

- Nêu các số tròn chục?

- Nêu các số có 2 chữ số giống

a. Tính nhẩm:

70 + 20 = 90 90 – 30 = 60 80 + 10 = 100 60 – 10 = 50 b.Đặt tính rồi tính:

62 + 25 89 – 53

+ Viết số thích hợp vào ô trống.

- Dựa vào cách đếm số.

1,2,3,4,5,6,7,8,9,10,11,12,13,14,15, 16,17,18,19,20,21,22,23,24,25,26, 27,28, 29,30,31,32,33,34,… 100.

- Số 1 bé nhất, số 100 lớn nhất.

- 10,20,30,40,50,60,70,80,90.

- 11,22,33,44,55,66,77,88,99, - Hơn kém nhau 1 đơn vị.

(20)

nhau?

- Các số liền kề nhau hơn kém nhau mấy đơn vị?

- Bài 1 cần nắm được gì?

Bài 2: (6’) 2HS nêu yêu cầu bài tập.

- Làm thế nào để viết được các số vào ô trống?

+ HS làm bài nêu kết quả, gv chữa bài.

Bài 2 cần nắm được gì?

Bài 3: (6’) 2HS nêu yêu cầu bài tập.

- Để tính được đúng và nhanh con dựa vào đâu?

+ HS làm bài nêu kết quả, gv chữa bài.

- Bài 3 cần biết làm gì?

Bài 4: (6’) 2HS nêu yêu cầu bài tập.

Bài toán cho biết gì?

Bài toán hỏi gì?

Muốn biết còn bao nhiêu con gà con làm như thế nào?

+ HS làm bài nêu kết quả, gv chữa bài.

+ Nắm được vị trí thứ tự của các số từ 1 đến 100.

+ Viết số thích hợp vào ô trống theo mẫu.

- Dựa vào các số đã cho, dựa vào cách đếm.

+ Nắm được vị trí thứ tự của các số có 2 chữ số trong phạm vi 100.

+ Tính:

- Dựa vào các bảng cộng trừ đã học.

a. 22 + 36 = 58 96 – 32 = 64 89 – 47 = 42 44 + 44 = 88 b.32 + 3 - 2 = 33 56-20 - 4 = 50

- Cách thực hiện thứ tự các phép tính các số có 2 chữ số .

- 2 hs đọc bài toán.

Tóm tắt.

Gà và thỏ: 36 con.

Thỏ : 12 con.

Gà : …con?

- Lấy tổng số con đã có trừ đi số con thỏ.

Bài giải:

Số con gà có là:

36 - 12 = 24 ( con ) Đáp số: 24 con gà - Cách giải bài toán có lời văn.

82 83

84 85

86 87

45 44 43 42 41 40

(21)

BT4 ghi nhớ điều gì?

Bài 5: (6’) 2HS nêu yêu cầu bài tập.

+ HS làm bài nêu kết quả, gv chữa bài.

- HS nhắc lại cách đo đoạn thẳng.

- BT5 cần nắm được gì?

4. Củng cố dặn dò: (4’)

- Bài hôm nay con cần nắm được những gì?

- HS nhắc lai cách giải toán có lời văn..

- Về nhà xem lại các bài tập, chuẩn bị bài sau.

+ Đo độ dài đoạn hẳng AB.

A B …cm

- Lớp theo dõi nhận xét bổ sung.

- Cách đo độ dài đoạn thẳng.

- Nắm được cách thực hiện,phép cộng,trừ không nhớ trong phạm vi 100.Giải toan có lờp văn.

- Cả lớp nhận xét bổ sung.

Chiều Tập đọc

Tiết 337: NGƯỜI TRỒNG NA ( tiết 1)

I. MỤC TIÊU:

+ Kiến thức: HS đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: Lúi húi, ngoài vườn, trồng na, ra quả.HS đọc đúng, liền mạch, ngắt hơi chỗ có dấu phẩy, nghỉ hơi chỗ có dấu chấm.

- Ôn các vần: oai,oay

- HS hiểu 1 số từ ngữ: lúi húi,

- HS hiểu nội dung bài: Cụ già trồng na cho con cháu hưởng,Con cháu sẽ không quên ơn của người đã trồng.

+ Kỹ năng: Qua bài học rèn kỹ năng đọc đúng, liền mạch, lưu loát..

+ Thái độ: Giáo dục hs yêu thích môn học, Biết yêu quí và thương yêu những người trong gia đình.

II. CHUẨN BỊ

- GV: BĐ DTV,tranh sgk,

- HS: BĐ DTV, sgk, phấn, giẻ lau,bảng…

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

1. Ổn định tổ chức lớp: ( 1’) 2. Kiểm tra bài cũ: ( 5’) - 2 hs đọc bài Làm anh.

- 2 hs đọc bài Làm anh.

- Em phải dỗ dành

(22)

+ Làm anh phải làm gì khi em bé khóc?

+ Làm anh phải làm gì khi em bé ngã?

+ Bài văn này nói lên điều gì?

3.Bài mới:

a.Giới thiệu bài: ( 1’) b. Giảng bài mới.

GV đọc mẫu: đọc giọng chãm rãi, nhẹ nhàng, đọc phân biệt giọng của từng nhân vật.

Luyện đọc từ khó: ( 5’)

- GV ghi lần lượt các từ khó lên bảng.

- GV uốn nắn sửa sai.

- GV kết hợp giảng từ.

+ Con hiểu thế nào là “lúi húi”?

+ GV nhận xét uốn nắn.

Luyện đọc câu: ( 5’)

GV cho hs xác định trong bàicó mấy câu?

+ GV gõ thước lần 1 + GV gõ thước lần 2

+ GV nhận xét cách đọc bài.

Luyện đọc đoạn, cả bài:( 5’)

- GV chia đoạn: Bài chia làm 2 đoạn.

+ Đoạn 1: Từ đầu….ngày có quả.

+ Đoạn 2: Còn lại.

- Mỗi đoạn gọi 3 hs đọc, kiểm tra chống đọc vẹt.

- Gọi 2 hs đọc nối tiếp nhau theo 2 đoạn.

- Gọi 2 hs đọc toàn bài.

- GV nhận xét cách đọc.

- Cả lớp đọc đồng thanh.

- Anh nâng dịu dàng.

- Là anh chị phải yêu thương em nhường nhịn em.

- Cả lớp theo dõi.

- HS đọc lần lượt các từ: Lúi húi, ngoài vườn, trồng na, ra quả.

- Mỗi từ gọi 3 hs đọc.

- Cặm cụi làm việc.

- 2 hs đọc lại các từ trên bảng.

- Trong bài có 6 câu .

- HS đọc nhẩm từng câu .

- HS luyện đọc từng câu ( mỗi câu 3 hs đọc)

+ GV cho 6 hs đọc nối tiếp 6 câu đến hết bài.

- HS đánh dấu vào sách.

- HS luyện đọc từng đoạn - Mỗi đoạn gọi 3 hs đọc.

- Gọi 2 hs đọc nối tiếp nhau theo 2 đoạn.

- Gọi 2 hs đọc toàn bài.

+ Tìm tiếng trong bài:

- Có vần oai : ngoài

(23)

Luyện tập: ( 10’)

Bài 1: HS nêu yêu cầu bài tập.

- HS tìm và nêu kết quả, GV nhận xét chữa bài.

Bài 2: HS nêu yêu cầu bài tập.

- HS tìm và nêu kết quả, GV nhận xét chữa bài.

Bài 3: HS nêu yêu cầu bài tập.

- Trước khi điền con phải làm gì?

- HS tìm và nêu kết quả, GV nhận xét chữa bài.

+ Tìm tiếng ngoài bài:

- Có vần oai: khoai, … - Có vần oay: Xoay ..

+ Điền tiếng có vần oai,oay:

- Con quan sát tranh,đọc các chữ đã cho điền thử,rồi điền.

Điện thoại Múa xoay người.

- 2 hs đọc lại cả bài.

Tiết 338: NGƯỜI TRỒNG NA ( tiết 2) Tìm hiểu bài: ( 10’)

+ GV nêu câu hỏi.

- HS đọc nhẩm đoạn1, suy nghĩ trả lời.

+ Cụ già đang làm gì ngoài vườn?

+ Người hàng xóm khuyên cụ điều gì?

- HS đọc nhẩm đoạn 2, suy nghĩ trả lời.

+ Người hàng xóm nói vậy, cụ già trả lời như thế nào?

+ Bài văn này nói lên điều gì?

b.Hướng dẫn học sinh luyện đọc:12’

- GV đọc mẫu lần 2 , hướng dẫn học sinh cách đọc toàn bài.

- GV theo dõi nhận xét cách đọc, kiểm tra chống vẹt.

- HS suy nghĩ trả lời.

+ 3 hs đọc đoạn 1.

- Cụ trồng cây na nhỏ.

- Khuyên cụ trồng chuối ,Vì trồng chuối mau ra quả, còn na lâu được ăn quả.

+ 3 hs đọc đoạn 2.

+ Không sao đâu , tôi không ăn thì con cháu tôi ăn ,chúng chẳng quên người trồng.

- Cụ già trồng na cho con cháu hưởng, Con cháu sẽ không quên ơn của người đã trồng.

- Cả lớp theo dõi cách đọc.

- Học sinh luyện đọc từng đoạn,mỗi đoạn 2,3 hs đọc.

- 2 hs đọc toàn bài .

(24)

- GV nhận xột cỏch đọc.

Lưu ý: Khi hs luyện đọc theo đoạn gv kết hợp hỏi cõu hỏi về nội dung bài hoặc tỡm tiếng từ cú vần trong bài.

c.Hướng dẫn học sinh luyện núi:

8’)

- Chủ đề hụm nay núi về gỡ?

- GV cho hs quan sỏt tranh sgk.

+ Tranh vẽ gỡ?

+ GV uốn nắn cõu núi cho hs.

- ễng bạn tờn là gỡ năm nay bao nhiờu tuổi?

4. Củng cố dặn dũ: (4’) - Hụm nay học bài gỡ?

- Bài văn này khuyờn con điều gỡ?

- Về đọc lại bài trả lời cõu hỏi sgk

+ Kể về ụng bà của em.

- Bạn nhỏ kể về ụng bà của mỡnh cho bạn nghe.

- HS thực hành núi theo cặp – GV quan sỏt nhận xột.

+ ễng mỡnh tờn là Hưng, năm nay 50 tuổi.ễng thường kể chuyện cho mỡnh nghe.Tuy đó già,sức khoẻ yếu,ụng em vẫn chăm chỉ làm việc.

- Người trồng na.

- Ăn quả phải nhớ đến người trồng cõy..

- Về đọc trước bài “Anh hựng biển cả”.giờ sau học.

BD Tiếng Việt LUYỆN VIẾT I. MỤC TIấU

- Củng cố cho h/s nắm chắc quy trình viết chữ

- Rèn kỹ năng viết cho h/s

- Giáo dục ý thức tự giác học bài cho học sinh

II. CHUẨN BỊ:

- Bộ đồ dùng tiếng Việt - Chữ mẫu

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:

A. Bài cũ: (5')

- HS viết cỏc từ: đỏnh răng, cười tươi, sạch sẽ, ngó huỵch.

- Gv nhận xột.

B. Bài luyện:

- HS viết bảng con.

(25)

1 Hoạt động 1:(15') Luyện đọc - Yêu cầu luyện đọc cá nhân - Yêu cầu đọc cả lớp

2 Hoạt động 2: (15') Luyện viết Yêu cầu h/s viết bảng con

- Nhắc nhở h/s t thế ngồi viết , cách cầm bút.

- G/v giúp đỡ h/s, kiểm tra, nhận xét bảng con.

- G/v cho h/s viết vào vở ô ly

- cả lớp đọc đồng thanh 1 lần bài đó học - Cỏ nhõn h/s luyện đọc

Th Trung thu ...Ai yêu các nhi đồng Bằng Bác Hồ Chí Minh?

Tính các cháu ngoan ngoãn, Mặt các cháu xinh xinh Mong các cháu cố gắng

Thi đua học và hành Tuổi nhỏ làm việc nhỏ

- H/s viết từ khú vào bảng con vào bảng con : ngoan ngoãn, Trung thu, cố gắng.

- H/s bài vào vở.

3 Hoạt động 3 (3')

- Thu bài chữa , nhận xét chữ viết - Nhận xét giờ học.

Ngày soạn: 15/5/2018

Ngày giảng: Thứ sỏu ngày 18 thỏng 5 năm 2018 Sỏng Kể chuyện

Tiết 339: HAI TIẾNG KỲ LẠ

I. MỤC TIấU:

+ Kiến thức: HS Nghe gv kể chuyện,hiểu nội dung cõu chuỵờn và kể lại được 1 đoạn cõu chuyện dựa vào tranh và cõu hỏi gợi ý dưới tranh .

+ Hiểu nội dung của cõu chuyện: Lễ phộp lịch sự sẽ được người quớ mến và giỳp đỡ

+ Kỹ năng: Rốn cho hs kỹ năng kể chuyện lưu loỏt, rừ ràng, biết phõn biệt giọng kể của từng nhõn vật.

+ Thỏi độ: Giỏo dục hs yờu thớch mụn học, biết yờu quớ và bảo vệ cỏc con vật.

III. CHUẨN BỊ

- GV: BĐ DTV,tranh sgk,

(26)

- HS: BĐ DTV, sgk, phấn, giẻ lau,bảng…

IV. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

1. Ổn định tổ chức lớp: ( 1’) 2. Kiểm tra bài cũ: ( 5’)

- 2 hs kể chuyện: Dê con nghe lời mẹ.

- Câu chuyện điều gì?

- GV nhận xét, tuyên dương.

3.Bài mới:

a.Giới thiệu bài: (1’) b.Giảng bài mới.

Giáo viên kể chuyện lần 1:

Giáo viên kể chuyện lần 2kết hợp tranh

c.Tìm hiểu nội dung câu chuyện: (12) - Câu chuyện có mấy nhân vật?

+ Vì sao pao lích giận cả nhà?

+ Pao lích gặp cụ già, cụ già nói gì làm em ngạc nhiên?

+ Pao lích nói gì với chị khi cậu mượn bút?

+ Chị lê – na nói gì với cậu?

+ Gặp bà Pao lích làm gì?

+ Pao lích nói gì với anh khi cậu muốn đi chơi?

+ Theo em 2 tiếng kỳ lạ của cụ dạy cho cậu bé là tiếng nào?

+ Vì sao khi nói 2 tiếng đó mọi người lại tỏ ra yêu mến và giúp đỡ?

+ Câu chuyện này nói với em điều gì?

d. Hướng dẫn hs kể chuyện (15’)

- Cả lớp theo dõi nhận xét cách kể chuyện của bạn.

+ Ai không biết quí tình bạn người đó sẽ sống cô độc.

- Cả lớp theo dõi gv kể chuyện.

- HS sinh theo dõi,kết hợp quan sát tranh trong sách giáo khoa.

- Có 2 nhân vật: cụ già và Pao - lích - Vì chị Lê –na không thích cho cậu mượn bút chì.Anh trai không cho đi bơi thuyền, bà đuổi cậu ra khỏi bếp.

- Cụ dạy cho 2 tiếng kỳ lạ để thực hiện được những điều mình mong muốn.

- Chị vui lòng cho em mượn 1 cái bút nào.

- Em lấy đi.

- Bà vui lòng cho cháu một mẩu bánh nhé.

- Anh vui lòng cho em đi với nhé?

- Đó là 2 tiếng “ vui lòng”

- Vì Pao lích đã thành cậu bé ngoan , lễ phép.

- Lễ phép lịch sự sẽ được người quí mến và giúp đỡ

- Pao lích ngồi buồn cụ già đến nói

(27)

- GV cho hs kể chuyện dựa vào tranh và câu hỏi gợi ý trong SGK.

+ Tranh vẽ gì?

+ Cụ già nói điều gì làm em ngạc nhiên?

- GV nhận xét cách kể chuyện của học sinh.

+ Tranh 2 vẽ gì?

+ Pao lích hỏi mượn bằng cách nào?

+ GV nhận xét cách kể chuyện của HS.

+ Tranh 3 , 4 HS thực hành tương tự.

+ GV cho hs kể toàn bộ câu chuyện.

+ Giáo viên hướng dẫn hs kể chuyện theo vai nhân vật.

- Giáo viên nhận xét chung.

4. Củng cố dặn dò: (4’)

- Hôm nay con kể câu chuyện gì?

- Câu chuyện giúp em hiểu điều gì?

- VN tập kể lại chuyện chuẩn bị bài sau.

chuyện với pao lích.

- Cụ dạy cho 2 tiếng kỳ lạ để thực hiện được những điều mình mong muốn.

- HS kể đoạn 1.

- Cả lớp theo dõi nhận xét cách kể chuyện của bạn.

- Pao lích hỏi chị mượn bút.

- Chị vui lòng cho em mượn 1 cái bút nào.

- HS kể đoạn 2.

- GV nhận xét cách kể chuyện của học sinh

- 2hs kể lại toàn bộ câu chuyện.

- HS tự phân vai ,tập kể trong nhón.

- Từng nhóm lên kể chuyện, nhóm khác nhận xét.

- Hai tiếng kỳ lạ.

- Lễ phép lịch sự sẽ được người quí mến và giúp đỡ

Chính tả Tiết 340: Chia quµ

I. MỤC TIÊU:

+ Kiến thức: HS nhìn bảng chép đúng,chính xác bài “ chia quà ” HS viết 40 chữ trong 15 - 20 phút.Điền đúng âm s,x hay chữ v,d vào chỗ trống.Làm được các bài tập 2,3 trong SGK.

+ Kỹ năng: Rèn cho hs kỹ năng viết nhanh, đúng, liền mạch, sạch sẽ,rõ ràng.

+ Thái độ: Giáo dục hs yêu thích môn học,có ý thức rèn chữ viết, cẩn thận tỉ mỉ khi làm bài.

II. CHUẨN BỊ

- GV: Chép sẵn bài lên bảng.

(28)

- HS: Bút, vở.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

1. Ổn định tổ chức lớp: ( 1’) 2. Kiểm tra bài cũ: ( 5’)

- Giáo viên kiểm tra đồ dùng bút vở của hs.

- GV kiểm tra bài viết ở nhà của học sinh.

3.Bài mới:

a.Giới thiệu bài: ( 1’

b.Giảng bài mới.

a. Đọc bài cần chép: ( 3’)

- GV chép sẵn đoạn văn lên bảng.

- GV đọc đoạn văn.

- Đoạn cần chép gồm mấy câu?

- Con có nhận xét gì về cách trình bày?

- Các nét chữ viết như thế nào?

Viết từ khó: ( 5’)

- GV nêu ra 1 số từ khó khi viết hs cần viết đúng.

- GV đọc cho hs viết - GV uốn nắn chữ viết.

Viết bài vào vở: ( 15’)

- GV nhắc nhở hs cách trình bày, tư thế ngồi, cách câm bút…

- GV quan sát ốn nắn chữ viết cho học sinh.

- GV đọc lại văn.

- GV thu bài chữa, nhận xét bài viết.

- HS lấy đồ dùng để lên bàn.

- 2hs lên bảng viết từ: Mừng quýnh,khoe

nhễ nhại, trao cho.

- 2 hs đọc . - Gồm 4 câu .

- Tên bài viết cỡ lớn chữ đầu đoạn viết hoa lùi vào 1ô,sau dấu chấm viết hoa chữ cái đầu tiên.

- Lời nói của nhân vật viết ở sau dấu 2 chấm, và có gạch đầu dòng.

- Các nét chữ viết liền mạch và cách đều nhau.

- Học sinh viết vào bảng con: reo lên,quả na, Phương nói.

- 2 hs nhắc lại tư thế ngồi viết.

- Học sinh chép bài vào vở, gv quan sát uốn nắn hs yếu.

- HS dùng bút chì để soát lại bài.

- HS thấy nhược điểm rút kinh nghiệm

(29)

d. Luyện tập: ( 5’)

Bài 1: 2HS nêu yêu cầu

- Trước khi điền con phải làm gì?

- HS làm bài, gv chữa bài.

Bài 2: 2HS nêu yêu cầu .

- Trước khi điền con phải làm gì?

- HS làm bài, gv chữa bài.

- 2 hs đọc lại bài tập.

4. Củng cố dặn dò: (4’) - Hôm nay con viết bài gì?

- Khi viết bài cần chú ý điều gì?

- Về viết lại bài vào vở, chuẩn bị bài sau.

cho bài sau.

+ Điền vần s hay x:

- Con qs tranh,đọc các chữ đã cho,điền thử,đánh vần, sau đó điền.

Sáo tập nói bé xách túi.

+ Điền v hay d:

- Con qs tranh,đọc các chữ đã cho,điền thử,đánh vần,sau đó điền.

Hoa cúc vàng bé dang tay.

- Bài: Chia quà.

- Viết cẩn thận trình bày sạch sẽ.

Toán

Tiết 136: LUYỆN TẬP CHUNG

I. MỤC TIÊU:

+ Kiến thức: Giúp hs củng cố về cách đọc,viết, so sánh,các số có 2 chữ số ,thực hiện được các phép tính cộng, trừ (không nhớ) các số trong phạm vi 100 và giải toán có lời văn.Đo được dộ dài đoạn thẳng.

+ kỹ năng: Rèn cho hs kỹ năng tính toán nhanh thành thạo, sử dụng ngôn ngữ toán học.

+Thái độ: Giáo dục hs yêu thích môn học, cẩn thận tỉ mỉ khi làm bài.

II. CHUẨN BỊ

- GV: BĐ DT, mô hình.

- HS: VBT, SGK.BĐ DT.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

1. Ổn định tổ chức lớp: ( 1’) 2. Kiểm tra bài cũ: ( 5’

- 2 hs lên bảng làm bài tập.

- GV nhận xét chữa bài .

a. Viết các số từ 34 đến 50:

34 , 35, 36, 37, 38, 39, 40,…..50.

b.Tính:

56 + 20 + 2… 89 – 33 - 20 =…

(30)

3. Bài mới:

a. Giới thiệu bài: ( 1’) b. Hướng dẫn ôn tập

Bài 1:( 6’) 2 HS nêu yêu cầu bài tập.

- Để viết được các số đúng và nhanh con dựa vào đâu?

- HS làm bài nêu kết quả, gv chữa bài.

- BT1 cần nắm được gì?

Bài 2: ( 6’) 2 HS nêu yêu cầu bài tập.

- Để tính được đúng và nhanh con dựa vào đâu?

+ HS làm bài nêu kết quả, gv chữa bài.

- Bài 2 cần biết làm gì?

Bài 3: ( 6’) 2 HS nêu yêu cầu bài tập.

- Trước khi điền dấu con phải làm gì?

+ HS làm bài nêu kết quả, gv chữa bài.

- Bài 3 cần biết làm gì?

- HS nêu lại cách so sánh.

Bài 4: ( 6’) 2 HS nêu yêu cầu bài tập.

Bài toán cho biết gì?

+ Viết số:

- Dựa vào cách đọc số:.

Năm mươi: 50 Mười chín: 19 Ba mươi tám: 38 Sáu mươi chín: 69 - Cách viết các số có 2 chữ số.

+ Tính:

- Dựa vào các bảng cộng trừ đã học.

a. 4 + 2 = 6 10 – 6 = 4 8 – 5 = 3 19 + 0 = 19 b.

- Cách thực hiện các phép tính cộng trừ các số có 2 chữ số .

+ Điền > < =

- Con phải so sánh các số với nhau.

35 < 42 90 < 100 87 > 85 69 > 60 63 > 36 50 = 50

- Nắm được cách so sánh các số có 2 chữ số trong phạm vi 100.

- Ta so sánh các số theo thứ tự từ trái sang phải so sánh chữ số ở cột chục trước,chữ số ở cột đơn vị sau.

- 2 hs đọc bài toán.

Tóm tắt.

Băng giấy : 75cm.

Cắt đi : 25 cm.

51 + 38 89

……

62 - 12

50

……

47 + 30

77

……

96 - 24 72

……

(31)

Bài toán hỏi gì?

Muốn biết còn lại bao nhiêu cm con làm như thế nào?

+ HS làm bài nêu kết quả, gv chữa bài.

Bài 4cần nắm được gì?

Bài 5: ( 6’) 2 HS nêu yêu cầu bài tập.

+ HS làm bài nêu kết quả, gv chữa bài.

- HS nhắc lại cách đo đoạn thẳng.

Bài 5 cần ghi nhớ điều gì?

4. Củng cố dặn dò: (4’)

- Bài hôm nay con cần nắm được những gì?

- HS nhắc lai cách giải toán có lời văn..

- Về nhà xem lại các bài tập, chuẩn bị bài sau.

- GV nhận xét giờ học.

Còn lại : …cm?

- Lấy độ dài của băng giấy trừ đi độ dài của phần băng giấy đã cắt đi.

Bài giải:

Đoạn dây còn lại dài số xăng ti mét là:

75 - 25 = 50 ( cm ) Đáp số: 50 cm.

- Cách giải bài toán có lời văn.

+ Đo độ dài đoạn hẳng AB.

A …cm B | | - Đặt vạch số 0 của thước trùng với điểm A của đoạn thẳng.Mép thước trùng với đoạn thẳng.Điểm B của đoạn thẳng trng với vạch số 4 của đoạn thẳng .Ta nói đoạn thẳng AB dài 4 cm.

- Lớp theo dõi nhận xét bổ sung.

- Cách đo độ dài đoạn thẳng.

- Nắm được cách thực hiện,phép cộng,trừ không nhớ trong phạm vi 100.Giải toán có lời văn, đo độ dài đoạn thẳng.

- Cả lớp nhận xét bổ sung.

SINH HOẠT TUẦN 34 I.MỤC TIÊU

- Giúp HS nhận ra ưu nhược điểm trong tuần.

- Có hướng sửa chữa khuyết điểm và phát huy ưu điểm.

- Triển khai kế hoạch tuần 35 II. LÊN LỚP

1. Nhận xét đánh giá hoạt động trong tuần:

(32)

*Ưu điểm:

...

...

...

...

* Tồn tại:

... ...

...

...

...

...

2. Triển khai kế hoạch tuần 35:

...

...

...

...

...

Chiều TH TIẾNG VIỆT

Tiết 2: ÔN VẦN INH – UYNH

I. MỤC TIÊU:

-HS biết điền vần, tiếng có vần inh hoặc uynh.

- Điền chữ c hoặc k. Điền chữ : s hoặc x; v hoặc d.

-Viết : Đêm khuya khoắt .

- Giáo dục học sinh ý thức tự giác học bài và làm bài tập.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

* GV: Nội dung các bài tập.

* HS: Vở luyện, bút, bảng, phấn.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

A. Kiểm tra bài cũ(5’)

- Cho HS đọc bài: Mái nhà màu xanh - Đọc bài viết: Mái nhà màu xanh - GV nhận xét, tuyên dương.

B. Dạy học bài mới: (32’) 1. Giới thiệu bài:

2. Thực hành làm các bài tập:

- HS mở vở thực hành Tiếng Việt và toán:

Bài (Trang 109, 110)

Bài 1 Điền vần inh hoặc uynh.

Cửa kính, phụ huynh, máy vi tính

(33)

Quan sát bài.

- GV nêu yêu cầu từng bài.

- GV giao bài tập cho từng loại đối tượng.

- HS năng khiếu môn học làm tất cả các bài tập trong vở thực hành Tiếng Việt và toán.

- HS hạn chế năng lực làm được bài 1 và bài 3, 4

- Gvcho HS làm việc cá nhân với btập được giao.

- GV quan sát giúp đỡ HS.

- HS làm xong chữa bài.

C. Củng cố- dặn dò(3’)

- GV chữa bài.- GV nhận xét tiết học.

- Dặn về học kỹ bài và xem trước bài

Bài 2:a) Điền chữ s hoặc x.

Xe máy, xô nước, sầu riêng, con sóc, xà phòng, chó sói.

b) Điền chữ v hoặc d.

Quả dừa, cái ví, dâu tây, con dê, con dơi, cái váy.

Bài 3:Điền chữ :c hoặc k.

Cú mèo, cái kèn, con cừu.

Bài 4:Viết:

Đêm khuya khoắt.

TH TOÁN

Tiết 2: ÔN TẬP CÁC SỐ TRONG PHẠM VI 100

I. MỤC TIÊU: * Qua tiết học giúp học sinh:

- Củng cố về ôn tập các số trong phạm vi 100, Củng cố phép cộng, trừ trong phạm vi 100…Điền dấu>,<,=; Giải toán có lời văn. Vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước.

Bài(Trang 112) vở thực hành tiếng việt và toán theo từng đối tượng.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

* GV: Nội dung các bài tập... * HS : Vở thực hành tiếng việt và toán...

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:

A. Kiểm tra bài cũ:(5')

- Gọi HS lên bảng làm, Lớp làm bảng con.- GV nhận xét.

Đặt tính rồi tính: 54 + 22 87 – 45

(34)

B. Dạy học bài mới:(32') 1. Giới thiệu bài:

2. Thực hành giải các bài tập.

- GV hướng dẫn cho HS làm các bài tập

- HS nêu số bài tập và yêu cầu từng bài.

- GV giao bài tập cho từng đối tượng.

- HS năng khiếu môn học làm được tất cả các bài tập từ 1, 2, 3, 4, 5 trong bài vở thực hành tiếng việt và toán.

- HS hạn chế năng lực làm được các bài tập1, 2

- HS làm việc cá nhân với bài tập được giao.

- GV quan sát giúp đỡ HS.

- HS làm xong chữa bài.

Bài tập.(Trang 112)

Bài 1: Viết số thích hợp vào ô trống:

65 66 69 71 74

b)

99 98 95 94 91

c)

10 20 30 70 80

.Bài 2 :Đặt tính rồi tính:

63 +15 76 - 44 24 + 24 87 - 60

Bài 3: >, <, =

24 … 42 96 … 94

79 … 100 40 … 40

56 … 50 + 6 83 … 80 + 5 Bài 4: Bài giải

Đoạn dây đồng còn lại dài số xăng ti mét là:

96 – 12 = 84 (cm) Đáp số : 84 cm

Bài 5: Đo rồi ghi số đo độ dài đoạn thẳng AB : 9 cm

C. Củng cố - Dặn dò:(3')

- GV nhận xét giờ học, tuyên dương những học sinh học tốt.

- Nhắc HS học kỹ bài và xem trước bài

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Thái độ: Giáo dục hs yêu thích môn học, cẩn thận tỉ mỉ khi làm

Thái độ: Giáo dục hs yêu thích môn học, có ý thức rèn chữ viết, cẩn thận tỉ mỉ khi làm

+ Thái độ: Giáo dục hs yêu thích môn học, có ý thức rèn chữ viết, cẩn thận tỉ mỉ khi làm

Thái độ: Giáo dục hs yêu thích môn học,có ý thức rèn chữ viết, cẩn thận tỉ mỉ khi làm bài.. CÁC HOẠT ĐỘNG

Thái độ: Giáo dục hs yêu thích môn học,có ý thức rèn chữ viết, cẩn thận tỉ mỉ khi làm

+ Thái độ: Giáo dục hs yêu thích môn học,có ý thức rèn chữ viết, cẩn thận tỉ mỉ khi làm

Thái độ: Giáo dục hs yêu thích môn học, có ý thức rèn chữ viết, cẩn thận tỉ mỉ khi làm

Thái độ: Giáo dục hs yêu thích môn học, có ý thức rèn chữ viết, cẩn thận tỉ mỉ khi làm