Ngày soạn: 22/11/2018 Tiết 14
KIỂM TRA 45 PHÚT
I. Mục tiêu.
1. Kiến thức: Kiểm tra nhận thức của HS về các khái niệm điểm, đường thẳng, tia, đoạn thẳng, độ dài đoạn thẳng, trung điểm của đoạn thẳng, các tính chất cùng các quan hệ đã học trong chương I.
2. Kĩ năng: Kiểm tra kỹ năng vẽ hình và tính toán, cách trình bày lập luận của HS.
3. Thái độ: Giáo dục tính cẩn thận, chính xác trong tính toán lập luận...
4. Tư duy: Rèn cho hs tư duy khái quát, tổng hợp, khả năng trình bày ý tưởng của mình.
5. Năng lực:
- Năng lực chung: Rèn cho học sinh các năng lực tự học, giải quyết vấn đề, sáng tạo, sử dụng CNTT.
- Năng lực chuyên biệt: Rèn cho học sinh các năng lực tư duy, sử dụng các phép tính, sử dụng ngôn ngữ toán học.
II. Chuẩn bị.
1. Chuẩn bị của GV: Đề bài, phô tô đề cho học sinh
2. Chuẩn bị của HS: Ôn tập hệ thống câu hỏi chương I. Làm các dạng bài tập đã học. Đồ dùng học tập.
III. Phương pháp.
- Tự luận kết hợp trắc nghiệm khách quan.
IV. Tiến trình tổ chức bài dạy.
1. Ổn định tổ chức lớp( 1’):
2. Nội dung đề kiểm tra:
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
Cấp độ Tên chủ đề
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng
Cấp độ thấp Cấp độ cao
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
1. Điểm – Đường thẳng.
Nhận biết quan hệ giữa điểm với đường thẳng
Vận dụng tính được số đường thẳng đi qua 2 điểm
Số câu Số điểm Tỉ lệ%
2 0,5 5%
1 1 10%
3 1,5 15%
2. Tia Nhận biết tia đối, các tia trùng nhau. Điểm nằm giữa hai điểm Số câu
Số điểm Tỉ lệ%
2 0,5 5%
2 0,5 5%
3. Đoạn thẳng Nhận biết đoạn thẳng trên hình vẽ
Biết vẽ đoạn thẳng, đọc tên đoạn thẳng Số câu
Số điểm Tỉ lệ%
1 0,25 2,5%
1 2 20%
2 2,25 22,5%
4. Độ dài các đoạn thẳng
Nhận biết công thức cộng độ dài hai đoạn thẳng
VD công thức để tính độ dài đoạn thẳng Tổng số câu
Tổng số điểm Tỉ lệ%
1 0,25 2,5%
2 4 40%
3 4,25 42,5%
5. Trung điểm của đoạn thẳng
Nhận biết trung điểm của đoạn thẳng
Biết tính độ dài đoạn thẳng dựa vào tính chất
trung điểm đoạn thẳng
vận dụng để chứng minh trung điểm của đoạn thẳng
Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ%
1 0,25 2,5%
1 0,25 2,5%
1 1 10%
3 1,5đ 15%
Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ%
7 1,75 17,5%
2 2,25 22,5%
2 4 40%
2 2 20%
13 10 100%
111Equation Chapter 1 Section 1PHÒNG GD&ĐT ĐÔNG TRIỀU
TRƯỜNG THCS ĐỨC CHÍNH
KIỂM TRA 45 PHÚT MÔN: HÌNH HỌC 6 (BÀI SỐ 1)
ĐỀ BÀI( Đề này có 2 trang)
I. Phần trắc nghiệm. (2 điểm) Hãy chọn câu trả lời đúng nhất:
Câu 1: Điểm C nằm trên đường thẳng a, điểm B nằm ngoài đường thẳng a. Hãy dùng ký hiệu để thay cách diễn đạt trên.
A. C a và B a; B. C a và B a; C. C a và B a; D. C a và B a.
Câu 2: Với ba điểm A, B, C thuộc đường
thẳng a như hình vẽ có tất cả mấy đoạn A B C a
thẳng trong hình?
A. 1; B. 2; C. 3; D. 4.
Câu 3: Trong hình vẽ sau hai tia đối nhaulà x B A C y
A. Tia AB và tia Ax; B. Tia AC và tia CB;
C. Tia AC và tia Ay; D. Tia Bx và tia By;
Câu 4: Khi O nằm giữa A và B thì:
A. AO + OB = OB; B. OA + OB = OA; C. AO + OB = AB; D. OB + AB = OA.
Câu 5: Khi hai tia OA và OB đối nhau thì:
A. A nằm giữa O và B; B. Không có điểm nào nằm giữa;
C. B nằm giữa O và A; D. O nằm giữa A và B.
Câu 6: I là trung điểm của đoạn thẳng AB khi:
A. IA = IB;
B. IA = IB =
AB 2 ;
C. IA = IB và I nằm giữa A và B; D. Câu B và câu C đều đúng.
Câu 7: Cho hai điểm M và N phân biệt. Số đường thẳng đi qua hai điểm M và N là?
A. 1; B. 2; C. 3; D. Vô số.
Câu 8: Cho đoạn thẳng EK là 20cm, I là trung điểm của đoạn thẳng EK thì EI bằng:
A. 15cm ; B. 10cm; C. 14cm; D. 10,5cm.
II. Tự luận: (8 điểm)
Câu 1: (3 điểm) Lấy bốn điểm A, B, C, D trong đó không có bộ ba nào thẳng hàng. Hãy nối từng cặp điểm để được các đoạn thẳng.
a) Có bao nhiêu đoạn thẳng được tạo thành? Viết tên các đoạn thẳng đó?
b) Cho 100 điểm trong đó không có ba điểm nào thẳng hàng. Cứ qua hai điểm ta vẽ một đường thẳng. Có tất cả bao nhiêu đường thẳng?
Câu 2: (5 điểm) Trên tia Ox lấy hai điểm A và B sao cho OA = 2cm ; OB = 5cm.
a) Tính độ dài đoạn thẳng AB?
b) Trên tia đối của tia Ox vẽ một điểm C sao cho OC = 2cm. Tính CA?
c) Điểm O có phải là trung điểm của đoạn thẳng CA không? Vì sao?
--- Hết ---
PHÒNG GD&ĐT ĐÔNG TRIỀU TRƯỜNG THCS ĐỨC CHÍNH
Hướng dẫn có 01 trang
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA 45 phút NĂM HỌC: 2018-2019
Câu hỏi Đáp án Điểm
Phần I:
(2 điểm)
Mỗi câu đúng cho 0,25 điểm
1 2 3 4 5 6 7 8
B C D C D B A B 2
Phần II:
Câu 1:
(3 điểm)
D
C
B
A 1
a) Có 6 đoạn thẳng 0,25
Tên các đoạn thẳng: AB, AD, BC, DC, AC, BD 0,75 b) Số đường thẳng vẽ được là: 100.(100 – 1) : 2 = 4950
(đường thẳng)
1 Câu 2:
(5điểm) C O A B x
1 a) Trên tia Ox có OA = 2cm, OB = 5cm OA < OB (2cm <
5cm) nên M nằm giữa O và B.
0,5
Ta có: OA + AB = OB 0,25
Thay OA = 2cm, OB = 5cm ta được:
2 + AB = 5
0,25
Vậy AB = 3cm 0,5
b) Vì AOx, C thuộc tia đối của tia Ox nên điểm O nằm giữa C và A.
0,5
Ta có: CO + OA = CA 0,25
Thay OA = 2cm, OC = 2cm ta được: 0,25
CA = 2 + 2 = 4 (cm) 0,5
c) Vì điểm O nằm giữa hai điểm C và A (câu b) và OA = OC (=2cm) nên O là trung điểm của đoạn thẳng CA.
1
Tổng 10
Chú ý:
- Hướng dẫn chấm là một trong những phương án giải sơ lược của mỗi câu học sinh phải trình bày chi tiết mới cho điểm tối đa.
- Nếu học sinh có cách làm khác hợp lí và chi tiết vẫn cho điểm tối đa cho bài làm.
V. Rút kinh nghiệm.
……...………..………..
………...………..
………..………
……...………..………..………
……...………..………..………