• Không có kết quả nào được tìm thấy

Tiếng Anh lớp 3 Unit 5 Lesson six: Skills time trang 43 | Chân trời sáng tạo

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Tiếng Anh lớp 3 Unit 5 Lesson six: Skills time trang 43 | Chân trời sáng tạo"

Copied!
3
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

Unit 5: Do you like yogurt?

Lesson six: Skills time

1, (Trang 43 sách giáo khoa tiếng Anh 3 Chân trời sáng tạo) Listen and draw or (Nghe và vẽ hoặc )

Nội dung bài nghe:

Listen and draw smiley face or upset face.

1. Let’s look at the menu. What do you like? Wow I like yogurt.

2. I don’t like ice cream.

3. I like bread because I like sandwiches.

4. OK, What else? Hmm I don’t like meat.

Hướng dẫn dịch:

Nghe và vẽ mặt cười hoặc mặt buồn.

1. Hãy nhìn vào thực đơn. Con thích món nào? Wow Con thích sữa chua.

2. Con không thích kem.

3. Con thích bánh mì bởi vì con thích bánh kẹp.

4. OK, gì nữa nào ? Hmm Con không thích thịt.

(2)

Đáp án:

1.

2.

3.

4.

2, (Trang 43 sách giáo khoa tiếng Anh 3 Chân trời sáng tạo) Look at the menu on page 42. Ask and answer. (Quan sát thực đơn ở trang 42. Hỏi và trả lời.)

Đáp án:

1. Do you like meat? Yes, I do.

2. Do you like yogurt? No, I don’t.

3. Do you like milk? No, I don’t.

4. Do you like rice? Yes, I do.

5. Do you like apple juice? Yes, I do.

Hướng dẫn dịch:

1. Bạn có thích thịt không? Tôi thích.

2. Bạn có thích sữa chua không? Tôi không thích.

3. Bạn có thích sữa không? Tôi không thích.

4. Bạn có thích cơm không? Tôi thích.

5. Bạn có thích nước ép táo không? Tôi thích.

3, (Trang 43 sách giáo khoa tiếng Anh 3 Chân trời sáng tạo) Say what you don’t like

Đáp án:

1. I don’t like banana.

2. I don’t like rice.

(3)

3. I don’t like milk.

Hướng dẫn dịch:

1. Tôi không thích chuối.

2. Tôi không thích cơm.

3. Tôi không thích sữa.

4, (Trang 43 sách giáo khoa tiếng Anh 3 Chân trời sáng tạo) Write about the food and drinks you like and don’t like. (Viết về những thức ăn, đồ uống bạn thích và không thích.)

Đáp án:

Hello. My name’s Anna. I like fish and orange juice, but I don’t like meat.

Hướng dẫn dịch:

Xin chào. Tớ là Anna. Tớ thích cá và nước cam, nhưng tớ không thích thịt.

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

1, (Trang 10 sách giáo khoa tiếng Anh 3 Chân trời sáng tạo) Listen and point.. (Nghe và chỉ.

1, (Trang 12 sách giáo khoa tiếng Anh 3 Chân trời sáng tạo) Listen and point. (Nghe và chỉ.

3, (Trang 22 sách giáo khoa tiếng Anh 3 Chân trời sáng tạo) Listen and read. Đây là quyển sách của

1, (Trang 24 sách giáo khoa tiếng Anh 3 Chân trời sáng tạo) Listen and point.. (Nghe và chỉ.

3, (Trang 26 sách giáo khoa tiếng Anh 3 Chân trời sáng tạo) Read again. Điền Đúng hoặc Sai).. Her teddy bear is under

2, (Trang 35 sách giáo khoa tiếng Anh 3 Chân trời sáng tạo) Read and listen to the poem?. Tớ có hai chiếc

1, (Trang 45 sách giáo khoa tiếng Anh 3 Chân trời sáng tạo) Listen to the story again.. (Nghe lại

1, (Trang 47 sách giáo khoa tiếng Anh 3 Chân trời sáng tạo) Listen and point. (Nghe và chỉ.