• Không có kết quả nào được tìm thấy

TỔ : Địa lí

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "TỔ : Địa lí"

Copied!
30
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

TRƯỜNG THPT BÌNH CHÁNH

TỔ : Địa lí

KHỐI 11

(2)

BÀI 8: LIÊN BANG NGA

(3)

Nội dung bài học

I. VỊ TRÍ ĐỊA LÍ VÀ LÃNH THỔ II. ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN

III. DÂN CƯ

(4)

Bản đồ chính trị thế giới

9,62 triệu Km2

9,6 triệu Km2

17,07 triệu Km2 9,9 triệu Km2

Haoai

I. VỊ TRÍ ĐỊA LÍ VÀ LÃNH THỔ

(5)

I. VỊ TRÍ ĐỊA LÍ VÀ LÃNH THỔ

LB Nga có diện tích lớn nhất TG

Nằm ở cả hai châu lục Á, Âu

Lãnh thổ trải dài trên phần lớn đb Đông Âu và toàn bộ Bắc Á

(6)

+4 +6

+7

+8 +10

+9 +11

+3 +12

Đất nước trải ra trên nhiều múi giờ. Trước đây là 11 múi giờ hiện tại còn 9 múi giờ

I. VỊ TRÍ ĐỊA LÍ VÀ LÃNH THỔ

(7)

Đường biên giới của LB Nga

~ 20,139 km trên đất liền và trên biển 37,645km Đường xích đạo ~ 40.076 km

LB Nga có đường biên giới xấp xỉ chiều dài Xích đạo

I. VỊ TRÍ ĐỊA LÍ VÀ LÃNH THỔ

(8)

I. VỊ TRÍ ĐỊA LÍ VÀ LÃNH THỔ

Em hãy cho biết LB Nga tiếp giáp với bao nhiêu quốc gia và tiếp giáp với biển và đại dương nào?

(9)

I. VỊ TRÍ ĐỊA LÍ VÀ LÃNH THỔ

Giáp 14 quốc gia

Tiếp giáp biển và đại dương:

 Phía Bắc: Bắc Băng Dương

 Phía Đông:

Thái Bình Dương

 Phía Tây và Tây Nam:

giáp biển Đen, biển Caxpi, biển Ban tích

(10)

- Có đường biên giới trên đất liền tiếp giáp với 14 quốc gia

=> thuận lợi giao lưu

- Đường bờ biển dài, tiếp giáp với BBD, TBD và 1 số biển như Ban Tích, biển Đen, Caxpi

 phát triển tổng hợp kinh tế biển

I. VỊ TRÍ ĐỊA LÍ VÀ LÃNH THỔ

THUẬN LỢI

- Lãnh thổ rộng lớn

=> có quan hệ với nhiều nước, thiên nhiên đa dạng, giàu tài

nguyên.

(11)

II. ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN

PHÍA ĐÔNG PHÍA TÂY

Dựa vào hình 8.1 chỉ ra ranh giới tự nhiên phân chia LB Nga thành 2 phần?

(12)

YẾU TỐ PHÍA TÂY PHÍA ĐÔNG

PHẠM VI ĐỊA HÌNH

KHÍ HẬU SÔNG, HỒ

ĐẤT RỪNG KHOÁNG

SẢN THUẬN LỢI

KHÓ KHĂN

Hoàn thành nội dung bản sau

(13)

II. ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN

PHÍA ĐÔNG PHÍA TÂY

Dựa vào hình 8.1 chỉ ra ranh giới tự nhiên phân chia LB Nga thành 2 phần?

(14)

II. ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN

Khoáng sản Trữ lượng Xếp hạng trên thế giới

Than đá (tỉ tấn) 202 3

Dầu mỏ (tỉ tấn) 9,5 7

Khí tự nhiên (tỉ m³) 56000 1

Quặng sắt (tỉ tấn) 70 1

Quặng kali (tỉ tấn) 3,6 1

Bảng 8.1. MỘT SỐ KHOÁNG SẢN CHÍNH CỦA LB NGA – NĂM 2004

Từ bảng 8.1 em hãy nhận xét về nguồn tài nguyên khoáng sản của LB Nga?

(15)

II. ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN

Bai-can – Hồ nước ngọt sâu nhất thế giới Sông Von ga – dòng chảy tâm hồn Nga

Rừng Taiga – Khu quần xã sv lớn nhất thế giới Dãy Uran

(16)

YẾU TỐ PHÍA TÂY PHẠM VI Từ sông Ê-nit-xây về phía tây

ĐỊA HÌNH - Phần lớn lãnh thổ là đồng bằng (đb Đông Âu và đb Tây Xibia) và vùng trũng - Dãy núi già U-ran: ranh giới tự nhiên 2 châu lục Á, Âu trên lãnh thổ Nga.

KHÍ HẬU - 80% lãnh thổ có khí hậu ôn đới

- Ôn đới hải dương, cận nhiệt đới và cận cực lạnh

=> Ôn hòa hơn phía Đông

SÔNG, HỒ Sông có trữ lượng thủy điện lớn. Sông Ô-bi, sông Von-ga, sông Ê-nit-xây ĐẤT Đất đen màu mỡ => Phát triển nông nghiệp

RỪNG Diện tích rừng đứng đầu TG (886 triệu ha) chủ yếu là rừng lá kim

KHOÁNG SẢN

Nhiều than, dầu khí, sắt, kim loại,…

THUẬN LỢI

Phát triển nông nghiệp, công nghiệp, đô thị KHÓ KHĂN Đầm lầy nhiều

(17)

YẾU TỐ PHÍA ĐÔNG PHẠM VI Từ sông Ê-nit-xây về phía đông

ĐỊA HÌNH - Núi và cao nguyên

KHÍ HẬU - 80% lãnh thổ có khí hậu ôn đới

- Ôn đới lục địa và cận cực lạnh, rất khắc nghiệt SÔNG, HỒ Sông có trữ lượng thủy điện lớn. Sông Leena

- Hồ Bai can: hồ nước ngọt sâu nhất TG

ĐẤT Đất Pốt dôn nghèo dinh dưỡng => không thuận lợi phát triển nông nghiệp RỪNG Diện tích rừng đứng đầu TG (886 triệu ha) chủ yếu là rừng lá kim

KHOÁNG SẢN

Phong phú: than, vàng, kim cương, dầu khí

THUẬN LỢI

CN khai khoáng, lâm nghiệp, chăn nuôi, thủy điện

KHÓ KHĂN Địa hình chia cắt do núi cao, khí hậu lạnh giá, khô hạn => Hạn chế về giao thông và phát triển nông nghiệp, khó khai thác nguồn tài nguyên.

(18)

III. DÂN CƯ VÀ XÃ HỘI

1. DÂN CƯ

DÂN SỐ THẾ GIỚI NĂM 2017

LB Nga là một nước đông dân, đứng thứ 9 trên thế giới (2017)

(19)

III. DÂN CƯ VÀ XÃ HỘI

1. DÂN CƯ

Năm Số dân

2010 143,4

2015 144,9

2020 145,9

Nguồn: Danso.org SỐ DÂN CỦA LB NGA (Đơn vị: triệu người)

Dựa vào bảng 8.2 và hình 8.3, hãy nhận xét sự thay đổi dân số của LB Nga và nêu hệ quả của sự thay đổi đó?

(20)

III. DÂN CƯ VÀ XÃ HỘI

1. DÂN CƯ

Dân số có xu hướng giảm do

 Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên có chỉ số âm

 Di cư ra nước ngoài (thập niên 90 của TK XX)

Hậu quả: Thiếu nguồn lao động, phúc lợi xã hội lớn

(21)

III. DÂN CƯ VÀ XÃ HỘI

1. DÂN CƯ

Các dân tộc Tỉ lệ (%)

Nga 77.7

Tác – ta 3.7

Ukraina 1.4

Bát-xkia 1.1

Chu-vát 1

Chechnya 1

Khác 10.2

Không tõ 3.9

DÂN TỘC LB NGA NĂM 2010

Dân tộc Tác -ta

Dân tộc Nga

Thành phần dân tộc có hơn 100 dân tộc, người Nga (khoảng 80% dân số), người Tác – ta, người Chu-vát…

(22)

III. DÂN CƯ VÀ XÃ HỘI

1. DÂN CƯ

Hình 8.4.Phân bố dân cư của LB Nga

Dựa vào hình 8.4, hãy cho biết sự phân bố dân cư của LB Nga. Sự phân bố đó có thuận lợi và khó khăn gì đối với việc phát triển kinh tế?

(23)

III. DÂN CƯ VÀ XÃ HỘI

1. DÂN CƯ

Hình 8.4.Phân bố dân cư của LB Nga Dân cư phân bố không đều:

+ Mật độ dân số TB: 8,4 người/km2

+ Dày đặc ở phía Tây, thưa thớt pr phía Đông + 70% dân số ở thành phố

(24)

III. DÂN CƯ VÀ XÃ HỘI

2. XÃ HỘI

Nhà thờ Thánh Basil

Đại học Tổng hợp Quốc gia Moskva

Thành viên Apollo 11 trên Mặt Trăng (1969)

(25)

Cao su tổng hợp

Tinh luyện xăng

Máy bay trực thăng

Máy vô tuyến

Máy biến áp

(26)

III. DÂN CƯ VÀ XÃ HỘI

1. XÃ HỘI

- Nhiều công trình kiến trúc, tác phẩm văn học nghệ thuật, nhiều công trình khoa học lớn có giá trị.

- Đội ngũ khoa học, kĩ sư, kĩ thuật viên lành nghề đông đảo, nhiều chuyên gia giỏi.

- Trình độ học vấn cao, 99% dân số biết chữ.

=> Thuận lợi cho Liên Bang Nga tiếp thu thành tựu khoa học kĩ

thuật thế giới và thu hút vốn đầu tư của nước ngoài.

(27)

CỦNG CỐ

Câu 1. LB Nga giáp với các đại dương nào sau đây?

A. Bắc Băng Dương và Đại Tây Dương.

B. Bắc Băng Dương và Thái Bình Dương.

C. Đại Tây Dương và Thái Bình Dương.

D. Thái Bình Dương và Ấn Độ Dương.

Câu 2. Đặc điểm nào sau đây là không đúng với phần phía Đông của LB Nga?

A. Phần lớn là núi và cao nguyên.

B. Có nguồn khoáng sản và lâm sản lớn.

C. Có trữ năng thủy điện lớn.

D. Có đồng bằng Đông Âu tương đối cao.

(28)

CỦNG CỐ

Câu 3. Dòng sông làm ranh giới để chia LB Nga làm 2 phần phía Tây và phía Đông là

A. Sông Ê-nít-xây. B. Sông Von-ga.

C. Sông Ô-bi. D. Sông Lê-na.

Câu 4. Dãy núi làm ranh giới tự nhiên giữa 2 châu lục Á-Âu trên lãnh thổ LB Nga là dãy

A. Cáp-ca. B. U-ran.

C. A-pa-lat. D. Hi-ma-lay-a.

(29)

CỦNG CỐ

Câu 5. Dân tộc nào sau đây chiếm tới 80% dân số LB Nga?

A. Tác-ta. B. Chu-vát.

C. Nga. D. Bát-xkia.

(30)

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

+ Khó khăn: Bảo vệ an ninh - quốc phòng; quản lí và khai thác lãnh thổ... Quang cảnh ở dãy núi U-ran

Câu hỏi trang 13 sgk Địa lí 12: Dựa vào bản đồ Các nước Đông Nam Á và bản đồ Địa lí tự nhiên Việt Nam, hãy cho biết nước ta tiếp giáp với các nước nào trên đất

Câu 2 trang 23 sgk Địa lí 12: Vì sao nói giai đoạn Tiền Cambri là giai đoạn hình thành nền móng ban đầu của lãnh thổ Việt Nam..

+ Sau khi Cổ kiến tạo kết thúc, lãnh thổ nước ta trải qua một thời kì tương đối yên tĩnh, chủ yếu chịu tác động của ngoại lực bào mòn khu vực đồi núi, điển hình là

+ Dưới sự pát triển ngành nông nghiệp hàng hóa trên cả nước hình thành các vùng chuyên canh: vùng chuyên canh cây công nghiệp lâu năm ở Đông Nam Bộ, Tây Nguyên, Trung

- Vị trí địa lí: vị trí gần nguồn nguyên liệu, trục đường giao thông, vùng kinh tế hay khu dân cư, cảng biển...quy định sự hình thành, có mặt của các tổ chức lãnh

Có Vườn quốc gia (VQG) Cát Tiên (Đồng Nai) nổi tiếng còn bảo tồn được nhiều loài thú quý, VQG Bù Gia Mập (Bình Phước), VQG Lò Gò - Xa Mát (Tây Ninh) và Khu dự trữ

Bài 3 trang 5-6 sách Tập bản đồ Bài tập và thực hành Địa lí 12: Hãy nêu ý nghĩa của vị trí địa lí Việt Nam đối với khu vực và trên thế giới. * Ý