• Không có kết quả nào được tìm thấy

Bài giảng; Giáo án - Trường TH Xuân Sơn #navigation{display:block}#navigation_sub_menu{display:block}#main-content .container{width:100%}#breadcrumb-area,.container .row.top-row>div .portlet-column-content,.container .row.bottom-r

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Bài giảng; Giáo án - Trường TH Xuân Sơn #navigation{display:block}#navigation_sub_menu{display:block}#main-content .container{width:100%}#breadcrumb-area,.container .row.top-row>div .portlet-column-content,.container .row.bottom-r"

Copied!
28
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

TUẦN 15 Ngày soạn: 08/12/2016

Ngày giảng: Thứ hai 12/12/2016

Toán

TIẾT 71: CHIA SỐ CÓ 3 CHỮ SỐ CHO SỐ CÓ 1 CHỮ SỐ I. MỤC TIÊU

a) Kiến thức: Hs thực hiện được phép chia số có 3 chữ số cho một số có 1 chữ số.

b) Kĩ năng: Rèn kĩ năng tính chia số có 3 chữ số cho một số có 1 chữ số.

c) Thái độ:Gd tính cẩn thận, chăm chỉ.

* MT riêng hs Phúc

a)Kiến thức: Tiếp tục ôn bảng nhân 5,6, học bảng nhân 7,. Em có thể học TL 1 -2 phép nhân bất kì.

b)Kỹ năng: Rèn KN tư duy c)Thái độ: Chăm chỉ và kiên trì II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - GV: Bảng phụ ghi ND BT 4.

- HS: vbt, bảng con, thước kẻ, phấn, bút.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC

HĐ của GV HĐ của HS HS Phúc

1. Hoạt động 1:(5’) KTBC: Gọi h/s lên bảng làm bài: 46 : 3 ; 84 : 4 - Nhận xét

2. Hoạt động 2(15P)- (CNTT) a) Giới thiệu phép chia 648 : 3 = ?

+ Số bị chia là số có mấy chữ số?

3

+ Số chia là số có mấy chữ số?

- Gọi 1 h/s lên bảng đặt tính + Chia theo thứ tự nào?

b) Giới thiệu phép chia 236 : 5 = ? + Gọi 1 H/s lên bảng đặt tính + Một em chia và nêu cách chia + VD a và b có gì khác nhau?

3. Thực hành( 17)

* Bài 1: Tính

639 3 492 4 305 5

6 213 4 123 30 61

03 09 05

3 8 5

09 12 0

9 12

0 0

- GV ghi các phép tính lên bảng. Gọi 3 h/s lên bảng làm.

+ 3 chữ số + 1 chữ số

+ Chia từ trái sang phải

+ VD a là phép chia hết, VD b là phép chia có dư

* Bài 1

+1 H/s nêu yêu cầu

- 3H lên bảng làm, dưới lớp

- Đọc bảng nhân 6

Tiếp tục ôn bảng nhân 5,6.

Em có thể đọc TL 1 - 2 phép nhân bất kì.

(2)

- Nx, củng cố lại cách chia.

* Bài 3: Giải toán.

- Gọi H đọc bài toán.

+ Bài toán cho biết gì? Hỏi gì?

+ Muốn biết mỗi thùng có bao nhiêu gói kẹo ta làm thế nào?

Tóm tắt:

- Gọi 1 học sinh chữa bài

*Bài 4: Viết (theo mẫu)PHTM - Giáo viên treo bảng phụ + Bài toán cho biết gì? Hỏi gì?

+ Muốn giảm 296kg đi 8 lần làm thế nào?

+ Muốn giảm 296kg đi 4 lần làm thế nào?

- Gửi tệp tin . Y/c HS làm bài Số đã

cho

296kg 368l

Giảm 8 lần

296kg : 8 = 37kg

368l : 8 = 46l

Giảm 4 lần

296kg : 4 = 74kg

368l : 4 = 92l

C. Củng cố - dặn dò (2p)

- Nêu các bước thực hiện phép chia?

- Nx tiết học

làm vào VBT.

- 1 H đọc đề toán - h/s lên bảng tóm tắt - Lớp làm vở.

Bài giải

Mỗi thùng có số gói kẹo là:

405 : 9 = 45 (gói)

Đáp số: 45 gói kẹo - 1 H lên bảng làm.

- H nêu y/c – H làm bài theo cặp đôi.

- Nhận bài làm theo cặp treo bảng – lớp nx.

- 2 H nêu lại.

-Đọc nhẩm bảng nhân 7.

- Được bố mẹ, người thân h/dẫn em họ và ôn bài.

–––––––––––––––––––––––––––––––

Tập đọc – Kể chuyện HŨ BẠC CỦA NGƯỜI CHA I-MỤC TIÊU

A- Tập đọc a) Kiến thức:

- Hiểu các từ mới: hũ, người Chăm, dúi, thản nhiên, dành dụm.

- Hiểu ND bài: Hai bàn tay LĐ của con người chính là nguồn tạo nên mọi của cải.

b) Kĩ năng:- Đọc đúng: siêng năng, lười biếng, làm lụng

? gói

405 gói

(3)

c) Thái độ: Giáo dục thái độ yêu quý và tôn trọng lao động để làm ra của cải.

* MT riêng hs Phúc

a)Kiến thức: Được nghe cô, bạn đọc và cô h/dẫn, HS Phúc đọc to và đúng đoạn 1.

Q/sát tranh và chỉ đúng hũ bạc và người cha.

b)Kỹ năng: Rèn KN nghe + đọc c)Thái độ: Đọc to, đúng rõ ràng.

* TH: Quyền có gia đình, bố mẹ. Quyền được lao động để làm ra của cải.

B - Kể chuyện

- Biết sắp xếp lại các tranh theo đúng thứ tự câu chuyện. Dựa vào tranh kể lại được một đoạn câu chuyện.

- Nghe và nhận xét đánh giá bạn kể.

II- CÁC KNSCB:

- Tự nhận thức bản thân - Xác định giá trị

- Lắng nghe tích cực.

III- ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC: Tranh minh hoạ bài đọc trong SGK.

IV- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC

HĐ của GV HĐ của HS HS Phúc

TIẾT 1:TẬP ĐỌC A- KTBC:5’

- Gọi H đọc thuộc lòng bài Nhớ Việt Bắc.

- G nx B. Bài mới:

1- Giới thiệu bài:

2- Luyện đọc:

a) GV đọc toàn bài.

- GV cho hs quan sát tranh minh hoạ.

b) Hướng dẫn luyện đọc + giải nghĩa từ:

(+) Luyện đọc câu:

- GV HD phát âm từ khó, dễ lẫn:

siêng năng, lười biếng, làm lụng +) Luyện đọc đoạn trước lớp:

+ Yêu cầu 5 hs đọc nối tiếp nhau 5 đoạn, GV nhắc hs đọc phân biệt lời kể với lời ông lão

+ GV kết hợp giải nghĩa từ: hũ, người Chăm, dúi, thản nhiên, dành dụm

(+) Luyện đọc đoạn theo nhóm - Cho hs thi đọc giữa các nhóm 3) Hướng dẫn tìm hiểu bài:

+ Yêu cầu 1 em đọc đoạn 1

- 3 học sinh đọc.

- Học sinh theo dõi.

- Hs qsát tranh

- Hs đọc nối tiếp từng câu (2 lượt).

- Hs đọc nối tiếp từng đoạn (2 lượt).

- hs luyện đọc theo nhóm 5

- lớp đọc thầm theo + vì con trai lười biếng.

+ Siêng năng chăm chỉ,…

+ thử xem có phải tiền con mình kiếm ra không.

+ Anh đi xay thóc thuê…

- Đọc to đoạn 1 của bài.

- Q/sát tranh SGK

- Đọc nối tiếp câu

- Đọc thầm đoạn 1 của bài.

- Tham gia đọc trong nhóm.

(4)

- Ông lão người Chăm buồn vì chuyện gì?

- Ông muốn con trai trở thành người tn?

+ YC đọc thầm đoạn 2

- Ông vứt tiền xuống ao để làm gì?

+ YC đọc thầm 3 đoạn

- Người con đã làm lụng vất vả tn?

+ Gọi 1 em đọc Đ 4, 5

- Khi ông lão vứt tiền vào bếp lửa người con làm gì

-Vì sao người con phản ứng như vậy?

- Thái độ ông ntn khi thấy con thay đổi?

- Tìm câu trong truyện nói lên ý nghĩa của truyện.

*QTE: Quyền có gia đình, bố mẹ.

Quyền được lao động để làm ra của cải

TIẾT 2( 40p)

4) Luyện đọc lại( 19p)

- GV đọc diễn cảm đoạn 4, 5 - HD đọc diễn cảm

5) Kể chuyện( 18p) 1.GV nêu nhiệm vụ

2. Hướng dẫn hs kể chuyện . - Cho hs quan sát tranh

- YC sắp xếp lại các tranh theo đúng thứ tự câu chuyện

- Từng nhóm hs dựa vào tranh mỗi em kể 1 đoạn câu chuyện

- Cho hs thi kể trước lớp.

C. Củng cố - dặn dò(2p) Em thích nhân vật nào? VS?

- Nhận xét tiết học

mang về

+ Vội thọc tay vào lửa để lấy tiền ra…

+ Vì anh làm lụng vất vả suốt 3 tháng…

+ Cười chảy nước mắt vì vui mừng cảm động.

- Câu 1( đoạn 4), câu 2(Đ5)

- Hs thi đọc dc đoạn 4,5.

-3 lượt- 6 HS - 4 HS.

- Quan sát tranh trong sgk - xếp lại : 3, 5, 4, 1, 2 - Từng nhóm hs luyện kể . - Hs thi kể...

+ Tranh vẽ ai?(

Vẽ Kim Đồng)

- Đọc to trước lớp đoạn 1.

- Q/sát tranh chỉ hũ bạc và người cha.

- Tiếp tục đọc thầm truyện

- Về đọc truyện cho người thân nghe.

–––––––––––––––––––––––––––––––

Ngày soạn:05/12/2016

Ngày giảng: Thứ ba 12/12/2017

Toán

TIẾT 72: CHIA SỐ CÓ 3 CHỮ SỐ CHO SỐ CÓ 1 CHỮ SỐ(tiếp theo)

(5)

I, MỤC TIÊU

a) Kiến thức: HS biết thực hiện phép chia với trường hợp thương có chữ số 0 ở hàng đơn vị.

b) Kĩ năng: Rèn kỹ năng làm thành thạo các phép chia.

c) Thái độ: GD tính ham học và tính cẩn thận, chăm chỉ.

* MT riêng hs Phúc

a)Kiến thức: Tiếp tục ôn bảng nhân5,6, 7. Em có thể đọc thuộc 1 hoặc 2 phép nhân trong bảng nhân5,6, 7. Viết đúng kết quả vào 1 số phép nhân bất kì khi nhìn vào bảng nhân.

b)Kỹ năng: Rèn KN tư duy c)Thái độ: Chăm chỉ và kiên trì II. ĐỒ DÙNG

- GV: Bảng phụ ghi ND BT 4.thước kẻ, phấn màu.

- HS: vbt, bảng con, thước kẻ, phấn, bút.

II. CÁC HĐ DẠY HỌC CHỦ YẾU

HĐ của GV HĐ của HS HS Phúc

A. Kiểm tra bài cũ(5p) - Gọi 2H lên bảng làm 438 : 3 ; 594 : 4.

- Nêu các bước thực hiện phép chia?

2. Hoạt động 2: HD H cách chia a) 560 : 8 = ?

? SBC là số có mấy chữ số? SC là số có mấy chữ số?

+ Gọi 1 h/s lên bảng đặt tính B1: Đặt tính B2 : Tính

Vậy 560 : 8 = 70 - G nx và nêu lại cách chia.

b) 632 : 7 = ?

- Gọi 1 em lên bảng đặt tính - rồi tính 632 : 7 = ?

- Ở lần chia thứ 2 số bị chia bé hơn số chia thì viết 0 ở thương

* Hoạt động 3: Luyện tập +) Bài 1: Tính.

480 8 562 7 48 60 56 80 00 02

1 0

2 2

- Gọi hs nêu yc

- YC hs tính ra bảng con - 4 em lên chữa bài

- HS q/s và nêu ý kiến.

+ 3 chữ số +1 chữ số

- 1 đến 2 h/s nhắc lại cách chia.

- Lớp quan sát - nhắc lại

* Bài 1 - H nêu: tính - làm bảng con

- H lên bảng làm

+ chia từ trái sang phải…

* Bài 3

- Đọc bảng nhân 7.

Tiếp tục ôn bảng nhân 5,6, 7.

- Đọc to bảng nhân 6.

(6)

- YC hs nêu cách chia

* Bài 3: Giải toán.

- BT cho biết gì? hỏi gì?

- Muốn biết xem năm 2004 có bn tuần và mấy ngày ta làm tn?

- YC hs giải vào vở

* Bài 4: Điền Đ hay S

- GV viết phép tính lên bảng - Gọi hs lên điền

- GV nhận xét và chốt.

C. Củng cố - dặn dò(2p)

- Gọi HS nêu các bước thực hiện phép chia số có 3 cs cho số có 1 cs?

* Bài 3

Bài giải

Ta có phép tính: 366 : 7 = 52 (dư 2)

Vậy năm 2004 có 366 ngày gồm 52 tuần lễ và 2 ngày

Đáp số: 52 tuần lễ và 2 ngày

*Bài 4 - HS nêu + lấy 366 : 7

- 1 H lên bảng làm.

a, điền Đ b, điền S

-2 HS nêu.

- Nhìn vào bảng nhân 7 viết kết quả vào 1 số phép nhân.

7 x 8 = 6 x 6 = 7 x 7 =

5 x 9 = 7 x 10 =

-Về tiếp tục học bảng nhân 7 ––––––––––––––––––––––––––––––––

Chính tả (nghe - viết) HŨ BẠC CỦA NGƯỜI CHA I- MỤC TIÊU

a) Kiến thức: Nghe viết chính xác, trình bày đúng đoạn 4 bài “Hũ bạc của người cha”.

b) Kĩ năng: Rèn kĩ năng viết đúng chính tả. Làm đúng các bài tập chính tả.

c) Thái độ: Gd học sinh ý thức giữ vở sạch, viết chữ đẹp.

* MT riêng hs Phúc

a)Kiến thức: Nghe cô đọc, h/dẫn HS Phúc viết và trình bày đúng 2 câu đầu của đoạn viết.

b)Kỹ năng: Rèn KN viết và trình bày bài.

c)Thái độ: Cẩn thận và ham thích môn học.

II- ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC: Bảng phụ III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC

HĐ của GV HĐ của HS HS Phúc

A-KTBC:5’ GV đọc cho HS viết bảng 1 số từ : màu sắc, hoa màu, nong tằm, no nê

- Gv nhận xét

B- Bài mới : 1- Gtb

2- Hướng dẫn nghe - viết: 25’

a) Chuẩn bị :

+ GV đọc bài chính tả.

+ Hỏi: Lời nói của người cha được viết ntn?

- 2 HS viết bảng lớp . - Lớp viết bảng con.

- 1HS đọc lại, lớp theo dõi.

+ Viết sau dấu 2 chấm xuống dòng gạch đầu dòng.

- Viết bảng lớp:

no nê

- Lắng nghe.

- Mở SGK đọc 2

(7)

+ Trong bài có những chữ nào được viết hoa?

- Giáo viên hướng dẫn viết chữ khó:sưởi lửa, ném, lấy ra, làm lụng.

- Yêu cầu hs tập viết chữ khó vào bảng con.

b) GV đọc bài cho HS viết bài c) Chấm 1 số bài , nhận xét.

3- Hướng dẫn làm bài tập:8’

* Bài 2: Treo bảng phụ: Điền vào chỗ trống

- Gọi 1 em lên điền - Gvnhận xét .

* Bài 3a: Tìm từ chứa tiếng bắt đầu bằng s hoặc x.

- YC lớp viết vào bảng con.

- NX chốt lời giải đúng.

C. Củng cố, dặn dò:2’

- Dặn HS về nhà luyện viết chữ khó và tập chép lại bài chính tả.

+ Chữ đầu câu - Viết bảng con.

- HS viết bài, soát lỗi bằng chì.

* Bài 2 Điền vào VBT + mũi dao, con muỗi, hạt muối, múi bưởi…

* Bài 3a

- Làm cá nhân bảng con + sót – xôi - sáng.

- Lắng nghe.

câu đầu

- Viết bảng con Nghe cô đọc, h/dẫn HS Phúc viết và trình bày sạch sẽ.

- Về luyện viết lại bài.

––––––––––––––––––––––––––––––––

Tập đọc

NHÀ RÔNG Ở TÂY NGUYÊN I - MỤC TIÊU

a) Kiến thức:

- Hiểu nghĩa của một số từ mới cùng với đặc điểm của nhà rông Tây Nguyên và những sinh hoạt cộng đồng của người Tây Nguyên gắn với nhà rông.

- Thấy được những truyền thống văn hoá của các dân tộc Việt Nam => thêm yêu nền văn hoá Việt Nam.

b) Kĩ năng:Đọc đúng các từ ngữ: múa rông chiêng, ngọn giáo,...Ngắt nghỉ hơi đúng giữa các cụm từ. Biết đọc bài với giọng kể, nhấn giọng những từ ngữ tả đặc điểm của nhà rông Tây Nguyên.

c) Thái độ: Giáo dục thái độ yêu quý truyền thống văn hóa của các dân tộc Việt Nam.

* MT riêng hs Phúc

a)Kiến thức: Được nghe cô, bạn đọc và cô h/dẫn, HS Phúc đọc to và đúng đoạn 1 của bài.

b)Kỹ năng: Rèn KN nghe + đọc c) Thái độ: Chăm học.

* QTE: Quyền đc hưởng nền văn hóa của dân tộc mình, giữ gìn bản sắc của dân tộc mình.

II. ĐỒ DÙNG

- GV: UDCNTT( GT bài, tìm hiểu bài) -HS: Đọc và chuẩn bị bài.

(8)

III - HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC

HĐ của GV HĐ của HS HS Phúc

A- Kiểm tra bài cũ (5p) Học sinh đọc những khổ thơ em thích và trả lời câu hỏi trong bài "Nhà bố ở".

B- Bài mới

1- Giới thiệu bài(1p)- CNTT 2- Luyện đọc(12)

- Giáo viên đọc mẫu.

- Hướng dẫn luyện đọc câu =>

luyện đọc từ phát âm sai.

- Hướng dẫn luyện đọc đoạn.

*CNTT: Hướng dẫn đọc ngắt nghỉ câu dài.

- Giải nghĩa 1 số từ mới trong bài: rông chiêng, nông cụ, già làng, cúng tế,...

- Yêu cầu cả lớp đọc đồng thanh.

3- Tìm hiểu bài.(13)

+ Vì sao nhà rông phải chắc và cao?

+ Gian đầu của nhà rông được trang trí như thế nào?

+ Vì sao nói gian giữa là trung tâm của nhà rông?( CNTT) + Từ gian thứ 3 dùng để làm gì?( CNTT)

+ Em nghĩ gì về nhà rông Tây Nguyên sau khi học bài này?

* QTE: Quyền đc hưởng nền văn hóa của dân tộc mình, giữ gìn bản sắc của dân tộc mình.

4- luyện đọc lại.(10p)

- Giáo viên hướng dẫn học sinh luyện đọc hay.

C- Củng cố - Dặn dò.(1p) - Nhận xét giờ học.

- Nhắc HS về ôn bài.

- 3 HS đọc.

- Lớp nhận xét

-Lắng nghe.

- Cả lớp đọc thấm.

- Học sinh đọc nối tiếp từng câu => luyện đọc từ.

- Học sinh luyện đọc từng đoạn.

- Học sinh đặt câu với từ nông cụ.

Cả lớp đọc đồng thanh.

-...để dùng lâu dài, chứa được nhiều người...

-...rất trang nghiêm...

-...là nơi có bếp lửa, nơi các già làng họp...

+ ...là nơi ngủ của trai làng để bảo vệ buôn làng.

-...rất độc đáo, đồ sộ.

-...thể hiện nét văn hoá của Tây Nguyên.

-Lắng nghe

- Học sinh luyện đọc cá nhân, luyện đọc theo nhóm.

- Thi đọc hay trước lớp.

- Lắng nghe

- Theo dõi SGK.

- Nghe

- Nghe cô đọc - Đọc nối tiếp câu

- Đọc từ khó

- Đọc to đoạn 10 dòng thơ.

- Về luyện đọc

–––––––––––––––––––––––––––––

Thực hành Toán

LUYỆN TẬP: CHIA SỐ CÓ 3 CHỮ SỐ CHO SỐ CÓ 1 CHỮ SỐ

(9)

I.MỤC TIÊU

a) Kiến thức: Củng cố cách chia số có 3 chữ số cho số có 1 chữ số

b) Kĩ năng: Rèn kĩ năng chia số có 3 chữ số cho số có 1 chữ số nhanh, đúng.

c) Thái độ: Gd tính cẩn thận, nhanh nhạy.

* MT riêng hs Phúc

a)Kiến thức: Tiếp tục ôn bảng nhân5,6, 7. Em có thể đọc thuộc 1 hoặc 2 phép nhân trong bảng nhân 5,6, 7. Viết đúng kết quả vào 1 số phép nhân bất kì khi nhìn vào bảng nhân.

b)Kỹ năng: Rèn KN tư duy c)Thái độ: Chăm chỉ và kiên trì II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - GV: Bảng phụ, phấn màu.

- HS: VBT, nháp, thước kẻ.

III. CÁC HĐ DẠY HỌC

HĐ của GV HĐ của HS HS Phúc

A. KTBài cũ(5p)

- Gọi 3 H lên bảng thực hiện:

372 : 3 453 : 5 139 : 6 - Nx và y/c H nêu lại cách chia.

B. Bài mới

1. GTB (1p): Nêu MT + viết tên bài.

2. HD H LT(30p)

*Bài 1: Tính.

645 : 3 565 : 5 854 : 7

645 3 565 5 854 7

6 215 5 113 7 122

4 06 15

3 5 14

15 15 14

15 15 14

0 0 0

- Gọi H nêu y/c. - T/c cho H làm bài cá nhân, gọi 3 H lên bảng chữa bài. - Nx, củng cố *Bài 2,3: Tính. 720 : 8 428 : 4 415 : 2 720 8 428 4 415 2 72 90 4 107 4 207

00 028 015

0 28 14

0 0 1

- Gv HD học sinh nắm được cách chia có chữ số 0 ở lượt chia thứ 2.

- 1 H nêu y/c.

- H làm bài cá nhân, chữa bài, nêu lại cách chia.

- H theo dõi.

- H làm bài, chữa bài.

- H nêu lại cách chia.

- 1 H đọc bài toán

- Đọc bảng nhân 6.

Tiếp tục ôn bảng nhân 5,6, 7.

- Đọc to bảng nhân 6.

(10)

- T/c cho H làm bài cá nhân – 3H/bài lần lượt lên bảng làm.

- Nx, củng cố.

*Bài 4: Giải toán.

Bài giải

Mỗi thùng có số lít dầu là:

320 : 8 = 40 (l)

Đáp số: 40l dầu - Gọi H đọc bài toán, nêu tóm tắt.

- 1 H lên bảng giải bài toán.

- Gv nx

C.Củng cố, dặn dò(2p) - Nx tiết học, HDVN.

- H nêu tóm tắt.

- H làm bài, chữa bài.

- Nhìn vào bảng nhân viết kết quả vào 1 số phép nhân.

7 x 8 = 5 x 5 = 4 x 7 =

6 x 9 = 4 x 10 =

-Về tiếp tục học bảng nhân 7

––––––––––––––––––––––––––––––––

Ngày soạn: 6/12/2017

Ngày giảng: Thứ tư 13/12/2017

Toán

TIẾT 73: GIỚI THIỆU BẢNG NHÂN I. MỤC TIÊU

a) Kiến thức: Biết cách sử dụng bảng nhân. Vận dụng bảng nhân để làm bài tập.

b) Kĩ năng: Rèn kĩ năng sử dụng bảng nhân c) Thái độ: Tự tin, hứng thú trong học toán.

* MT riêng hs Phúc

a)Kiến thức: Tiếp tục ôn bảng nhân5,6, 7. Em có thể đọc thuộc 1 hoặc 2 phép nhân trong bảng nhân 5,6, 7. Viết đúng kết quả vào 1 số phép nhân bất kì khi nhìn vào bảng nhân.

b)Kỹ năng: Rèn KN tư duy c)Thái độ: Chăm chỉ và kiên trì II- ĐỒ DÙNG

- GV: Bảng phụ , bảng nhân (SGK) - HS: Ôn các bảng nhân, VBT, nháp.

III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC

HĐ của GV HĐ của HS HS Phúc

A - Kiểm tra bài cũ (5p)

- Gọi HS lên bảng tính: 428 : 4 = Lớp làm bảng con.

-GV nhận xét.

B - Bài mới

1 - GT bài(1p): GT + vết tên bài 2 - Giới thiệu cấu tạo bảng nhân(5p)

- Hàng đầu tiên gồm 10 số từ 1 ->

10 là các thừa số.

- Cột đầu tiên gồm 10 số từ 1 -> 10

-1 HS làm bảng. Lớp làm bảng con

- Lớp nhận xét

- Dùng bảng nhân...

- Học sinh nêu miệng.

- Đọc bảng nhân 7.

Tiếp tục ôn bảng nhân 5,6, 7.

(11)

là các thừa số.

- Ngoài hàng đầu tiên và cột đầu tiên, mỗi số trong 1 ô là tích của 2 số mà một số ở

hàng với 1 số ở cột tương ứng.

- Mỗi hàng ghi lại kết quả một bảng nhân.

3- Cách sử dụng bảng nhân.(10') - Giáo viên nêu ví dụ: 4 x 3 = ? Tìm số 4 ở cột đầu tiên, tìm số 3 ở hàng đầu tiên, đặt thước dọc theo 2 mũi tên gặp nhau ở ô số 12 vậy 12 là tích của 3 và 4.

4- Thực hành.(18p) Bài 1( 6p)

+ Nêu yêu cầu của bài.

- Yêu cầu học sinh làm miệng.

- GV nhận xét Bài 2( 6p)

- Yêu cầu chính của bài là gì?

- Yêu cầu đặt đề toán tương ứng với mỗi cột => tìm hiểu đề toán =>

điền vào ô trống.

+ Bài toán củng cố lại những kiến thức gì?

+ Muốn tìm thừa số chưa biết làm như thế nào?

+ Muốn tìm tích ta làm ntn?

Bài 3( 6p)

- Hướng dẫn học sinh tìm hiểu nội dung bài toán => làm bài vào vở.

C- Củng cố - Dặn dò(1p) - Gọi Hs nhắc lại KT học - Nhận xét giờ học.

* Bài 1:

- Điền số vào ô trống

- Học sinh đặt đề toán => làm bài vào vở.

* Bài 2

- Tìm thừa số chưa biết và tích.

- Lấy tích chia thừa số kia.

- Lấy thừa số nhân với thừa số.

* Bài 3

- Đọc đề toán.

- Phân tích đề toán.

- Học sinh làm bài => đổi vở kiểm tra chéo.

-2 HS.

- Đọc to bảng nhân 6.

- Nhìn vào bảng nhân 7 viết kết quả vào 1 số phép nhân.

7 x 8 = 6 x 6 = 7 x 7 =

5 x 9 = 7 x 10 =

-Về tiếp tục học bảng nhân 7 ––––––––––––––––––––––––––––––

Luyện từ và câu

TỪ NGỮ VỀ CÁC DÂN TỘC

LUYỆN ĐẶT CÂU CÓ HÌNH ẢNH SO SÁNH I- MỤC TIÊU

a) Kiến thức: Mở rộng vốn từ về các dân tộc. Tiếp tục học về phép so sánh. Biết thêm tên của một số dân tộc thiểu số ở nước ta

(12)

b) Kĩ năng: Trau dồi vốn Tiếng Việt, điền đúng các từ ngữ thích hợp (gắn với đời sống của đồng bào dân tộc) vào chỗ trống. Đặt được câu có hình ảnh so sánh.

c) Thái độ: Giáo dục ý thức dùng đúng từ ngữ Tiếng Việt

*MT riêng Phúc

a) Kiến thức: Quan sát tranh nhớ và nói được 1 -2 dân tộc thiểu số.

b) Kỹ năng: Quan sát

c) Thái độ: Yêu quý các dân tộc anh em II - ĐỒ DÙNG

III- HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC

HĐ của GV HĐ của HS HS Phúc

A- Kiểm tra bài cũ.(5)

- Yêu cầu mỗi học sinh tự đặt một câu theo mẫu Ai (cái gì, con gì) thế nào?

- GV nhận xét.

B- Bài mới

1- Giới thiệu bài(1’)

2- Hướng dẫn học sinh làm bài tập(30p)

Bài 1:

+ Nêu yêu cầu của bài?

+ Em hiểu thế nào là dân tộc thiểu số?

+ Người dân tộc thiểu số thường sống ở đâu trên đất nước ta?

- Yêu cầu học sinh nêu miệng.

Kết luận: Đất nước ta có 54 dân tộc anh em. Dân tộc Kinh chiếm 90 % dân số cả nước. Mỗi dân tộc có tiếng nói, chữ viết và bản sắc văn hoá riêng nhưng đều có những nét chung là cần cù, chịu khó, không khoan nhượng với kẻ thù, vị tha, độ lượng với mọi người.

Bài 2

- Yêu cầu học sinh đọc nội dung bài.

- Yêu cầu học sinh đọc các từ

-2 HS làm bảng. Lớp làm nháp.

-Lắng nghe

* Bài 1

-...là dân tộc có ít người.

-...thường sống ở các vùng cao, vùng núi.

* Các dân tộc thiểu số ở phía Bắc: Tày, Nùng, Hmông, Hoa, Giáy, Tà - ôi,...

* Các dân tộc thiểu số ở miền Trung: Vân Kiều, Cơ - ho, Khơ - mú, Gia - rai, Xơ - đăng, Chăm,...

* Các dân tộc thiểu số ở miền Nam: Khơ - me, Xtiêng, Hoa,...

- Lắng nghe

* Bài 2

- Chọn từ thích hợp điền vào...nhà rông, nhà sàn, Chăm....

- Lắng nghe

Quan sát tranh nhớ và nói được 1 -2 dân tộc thiểu số.

(13)

ngữ cần điền.

- Yêu cầu cả lớp làm bài vào vở.

- Giáo viên chốt lại lời giải đúng.

Bài 3

- Yêu cầu học sinh đọc yêu cầu của bài => quan sát từng cặp tranh vẽ.

- Yêu cầu học sinh quan sát từng tranh => nối tiếp nhau nói tên từng cặp sự vật được so sánh trong mỗi tranh.

- Hãy đặt câu so sánh từng cặp sự vật tương ứng với mỗi tranh.

- Yều cầu học sinh làm bài vào vở => đọc những câu văn đã viết.

Bài 4:

- Hướng dẫn học sinh làm bài vào vở bài tập Tiếng Việt =>

đọc bài làm của mình.

C- Củng cố - Dặn dò.(1p) - Gọi HS nhắc lại KT ôn luyện - Nhận xét giờ học.

- Học sinh làm bài vào vở =>

đọc lời giải của mình.

* Bài 3

-2HS đọc y/c.

- Làm việc cặp đôi.

VD tranh 1: Trăng được so sánh với quả bóng tròn / Quả bóng tròn được so sánh với trăng.

- Ví dụ: Trăng tròn như quả bóng.

* Bài 4

- Học sinh làm bài => đọc câu văn của mình.

- Học sinh đọc bài, học sinh khác nhận xét.

- 2HS.

- Người thân nói các dân tộc cho em nghe.

–––––––––––––––––––––––––––––––

Tập viết ÔN CHỮ HOA L I- MỤC TIÊU

a) Kiến thức: Củng cố cách viết chữ viết hoa L thông qua bài tập ứng dụng.

+ Viết tên riêng : Lê Lợi bằng cỡ chữ nhỏ.

+ Viết câu ứng dụng bằng cỡ chữ nhỏ

Lời nói chẳng mất tiền mua Lựa lời mà nói cho vừa lòng nhau.

b) Kĩ năng: Rèn kĩ năng viết đúng mẫu chữ, cỡ chữ c) Thái độ: Giáo dục ý thức tích cực luyện chữ viết đẹp

* MT riêng hs Phúc

a)Kiến thức: Được cô h/dẫn HS Phúc viết đúng chữ hoa L cỡ nhỏ b)Kỹ năng: Rèn KN tư duy

c)Thái độ: Chăm chỉ và kiên trì II- ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC

- GV:CNTT( Từ ứng dụng); Mẫu chữ, phấn màu, bảng con.

- HS : Bảng con, phấn, vở, bút.

(14)

III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC

HĐ của GV HĐ của HS HS Phúc

A. KTBC(4p)

- Gọi 2 hs lên bảng viết K, Yết Kiêu.

GV nhận xét.

B. Dạy bài mới 1.Giới thiệu bài(1p) 2. HD HS viết trên bảng con( 12p)

a) Luyện viết chữ hoa:

- Tìm các chữ hoa có trong bài:

- Cho qs chữ L - HD viết chữ - Chữ L cao mấy ô?

Chữ L gồm mấy nét ?

- GV viết mẫu lên bảng vừa viết vừa nêu cách viết.

- GV nhận xét sửa.

b) HD viết từ ứng dụng: Lê Lợi

- Treo chữ mẫu

* Slide1 chiếu ảnh Lê Lợi và GT: Lê Lợi là 1 vị anh hùng dân tộc có công lớn đánh đuổi giặc Minh…

- Từ Lê Lợi gồm mấy tiếng?

- Có chữ cái nào viết hoa?

- GV viết mẫu

c) Viết câu ứng dụng:- Gv ghi . Lời nói chẳng mất tiền mua Lựa lời mà nói cho vừa lòng nhau.

- GV giúp HS hiểu nội dung trong câu ứng dụng

- Hướng dẫn viết : Trong câu này có chữ nào cần viết hoa ? - Nêu con cao 2,5 ly,cao 1 ly?

Khoảng cách giữa chữ nọ với chữ kia là bn?

3. Học sinh viết vào vở( 18p) - GV nêu yêu cầu viết .

- GV quan sát nhắc nhở . 4. Chấm 1 số bài, NX C- Củng cố - dặn dò( 1p) - GV nhận xét tiết học. HDVN.

- 2 HS lên bảng viết từ. HS dưới lớp viết vào bảng con.

- HS tìm L + cao 5 ô + gồm 1 nét

- 2 HS lên bảng viết, lớp viết vào bảng con: L

- HS đọc từ ứng dụng.

+ 2 tiếng

+ Chữ cái L và L - HS viết bảng con.

- HS đọc.

- HS nêu

- 1 con chữ o

-Viết bảng con:lời nói, lựa lời - Hs viết bài.

-Lắng nghe

- Viết bảng con

- Quan sát và nghe.

- Viết bảng con chữ L.

- Viết bảng con

- Nghe + q/sát

- Viết bảng con

- Được cô h/dẫn viết chữ hoa L cỡ nhỏ.

- Về luyện viết cho đẹp.

(15)

––––––––––––––––––––––––––––––

Ngày soạn:071/12/2017

Ngày giảng: Thứ năm 14/12/2017

Toán

TIẾT 74: GIỚI THIỆU BẢNG CHIA I. MỤC TIÊU

a) Kiến thức: Giúp HS biết cách sử dụng bảng chia

b) Kĩ năng: Rèn kỹ năng làm tính chia nhanh, thành thạo.

c) Thái độ: Gd tính nhanh nhạy, cẩn thận, chăm chỉ.

* MT riêng hs Phúc

a)Kiến thức: Tiếp tục ôn bảng nhân5,6, 7. Em có thể đọc thuộc 1 hoặc 2 phép nhân trong bảng nhân 5,6, 7. Viết đúng kết quả vào 1 số phép nhân bất kì khi nhìn vào bảng nhân.

b)Kỹ năng: Rèn KN tư duy c)Thái độ: Chăm chỉ và kiên trì II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC

- GV: Bảng phụ ghi như SGK - Phấn mầu.

- HS: VBT, ôn bảng chia, thước kẻ III. CÁC HĐ DẠY HỌC

HĐ của GV HĐ của HS HS Phúc

A. Kiểm tra bài cũ(5p)

- Gọi 2HS lên bảng - dưới lớp làm bảng con 572 : 7 934 : 3

- Nhận xét

B. Bài mới (12p) a) Giới thiệu bảng chia

- GV GT: + Hàng đầu tiên là thương của 2 số.

+ Cột đầu tiên là số chia

+ Ngoài hàng đầu tiên và cột đầu tiên ra mỗi số trong 1 ô là SBC.

b) Cách sử dụng.

- Gv nêu VD : 12 : 4 =?

- Tìm số 4 ở cột đầu tiên và từ số 4 theo chiều mũi tên đến số 12, từ số 12 theo chiều mũi tên gặp số 3 ở hàng đầu tiên. Số 3 là thương của 12 và 4.

Vậy 12 : 4 = 3

- Gv giới thiệu thêm một số phép chia khác, y/c một số H lên tìm phép chia trong bảng.

3.Thực hành( 20p)

* Bài 1: Dùng bảng chia để tìm số thích hợp…

5

- HS nhìn theo GV chỉ

- HS quan sát bảng

- HS thực hiện.

* Bài 1

- Đọc bảng nhân 5.

Tiếp tục ôn bảng nhân 5,6, 7.

- Đọc to bảng nhân

8 8 6.

(16)

6 5 6 9 - Gọi HS nêu y/c.

+ YC dùng bảng chia để tìm số thích hợp - Gọi 1 em lên bảng điền.

- Nx, củng cố.

* Bài 2: Số?

SBC 35 35 35 24 24 24 36 36

SC 5 5 5 3 3 3 4 9

Thương 7 7 7 8 8 8 9 4

- GV treo bảng phụ.

+ Nêu cách tìm thương?

+ Nêu cách tìm SBC và số chia chưa biết . - Y/c HS làm bài.

- Nhận xét sửa.

* Bài 3: Giải toán.

- Gọi HS đọc bài.

+ Bài toàn cho biếtgì?

+ Bài toán hỏi gì?

- Tìm số cây chưa trồng bằng cách nào?

+ Gọi 1 em lên chữa .

- gv nx và củng cố về bài toán giải bằng hai phép tính.

C. Củng cố, dặn dò(2p)

- Gọi HS nhắc lại ND chính của bài - HD H học ở nhà.

- Nx tiết học.

- Hs nêu

- Làm bảng con - 1 H lên bảng làm.

- HS nêu y/c.

- h nêu lại cách tìm.

+ T = SBC : SC + SBC = T x SC - H làm bài – 3 H lên bảng làm.

* Bài 3

- H đọc đề toán - H làm bài cá nhân - 1 H lên bảng làm.

Bài giải

Số cây đã trồng được là:

324 : 6 = 54 (cây) Tổ đó còn phải trồng số

cây nữa là:

324 – 54 : 270 (cây) Đáp số: 270 cây - 2HS

- Nhìn vào bảng nhân 7 viết kết quả vào 1 số phép nhân.

5 x 5 = 6 x 4 = 7 x 7 =

7 x 9 = 6 x 9 =

-Về tiếp tục học bảng nhân5,6, 7.

–––––––––––––––––––––––––––––––

Chính tả (nghe - viết) NHÀ RÔNG Ở TÂY NGUYÊN I-MỤC TIÊU

a) Kiến thức: Nghe viết đúng 1 đoạn trong bài “ Nhà rông ở Tây Nguyên”. HS làm đúng các BT phân biệt ưi/ ươi.

b) Kĩ năng: Rèn kỹ năng trình bày đúng bài chính tả.

c) Thái độ: Giáo dục ý thức tích cực rèn chữ viết đẹp.

* MT riêng hs Phúc

a)Kiến thức: Nghe cô đọc, h/dẫn HS Phúc viết và trình bày đúng 2 câu đầu của đoạn viết.

b)Kỹ năng: Rèn KN viết và trình bày bài.

48 72

(17)

c)Thái độ: Cẩn thận và ham thích môn học.

II- ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC: phấn màu III- CÁC HĐ DẠY- HỌC CHỦ YẾU

HĐ của GV HĐ của HS HS Phúc

A-KTBC(5p)

- GV gọi 2 HS viết bảng lớp:

mũi dao, con muỗi, bỏ sót, đồ xôi.

- GV nhận xét B - Bài mới

1 – GTB(1p): Trực tiếp 2- HD HS nghe - viết( 25p) a) Chuẩn bị :- GV đọc đoạn viết

- Gọi 1 em đọc lại

- Hỏi: Bài chính tả có mấy câu ?

- Trong bài có chữ nào cần viết hoa? VS?

b)Gv hd viết chữ khó: giỏ mây, lập làng, nông cụ, chiêng trống.

- Đọc cho h/s viết bảng con chữ khó:

c) Đọc bài cho hs viết vào vở . - Nhắc nhở h/s cách ngồi viết, cách cầm bút .

d) Chấm, chữa bài , NX

3- Hướng dẫn làm bài tập(7p)

*Bài 2( 3p): Điền vào chỗ trống ưi hay ươi

- YC hs điền vào VBT.

- gọi 1 em lên chữa bài.

*Bài 3a( 4p): tìm những tiếng có thể ghép với mỗi tiếng sau sâu, xâu

sẻ, xẻ

- YC làm vào vở BT - Gọi 2 em lên làm - NX, chốt lời giải đúng C- Củng cố - dặn dò( 2p) - Nhận xét về chính tả.

- Nx tiết học, HDVN.

- 2HS viết bảng. Lớp viết bảng con :

- HS nhận xét .

- HS theo dõi .

+ 3 câu

+ Chữ đầu câu.

- Viết bảng con.

- Hs viết bài chính tả, soát lỗi .

* Bài 2 - Đọc yc BT - Làm VBT

* Bài 3 - Làm VBT

sâu bọ, sâu sắc, xâu kim…

san sẻ, thợ xẻ…

- Nghe và thực hiện.

- Viết bảng con:

Con muỗi

- Lắng nghe.

- Mở SGK đọc 2 câu đầu

- Viết bảng con Nghe cô đọc, h/dẫn HS Phúc viết và trình bày sạch sẽ.

- Về luyện viết lại bài.

––––––––––––––––––––––––––––––

Ngày soạn: 08/12/2017

(18)

x x x

x

Ngày giảng: Thứ sáu 15/12/2017

Toán

TIẾT 75: LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU

a) Kiến thức: Củng cố về nhân, chia số có 3 cs với số có 1cs.

b) Kĩ năng: Rèn kỹ năng làm đúng các phép nhân, chia và giải toán.

c) Thái độ: Gd lòng yêu thích môn học.

* MT riêng hs Phúc

a)Kiến thức: Tiếp tục ôn bảng nhân5,6, 7. Em có thể đọc thuộc 1 hoặc 2 phép nhân trong bảng nhân 5,6,7. Viết đúng kết quả vào 1 số phép nhân bất kì khi nhìn vào bảng nhân.

b)Kỹ năng: Rèn KN tư duy c)Thái độ: Chăm chỉ và kiên trì II- ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC - GV: Phấn màu, bảng phụ

- HS: VBT, bảng con, phấn, thước kẻ, bút.

III- CÁC HĐ DẠY - HỌC

HĐ của GV HĐ của HS HS Phúc

A.KTBC( 3p)

- Gọi HS em đọc bảng chia 9và nêu kết quả các phép chia bất kì.

-GV nhận xét.

B. Bài mới 1. GTB( 1p)

2.Luyện tập( 30p)

Bài 1( 8p): Đặt tính rồi tính.

102 x 4 118 x 5 351 x 2 102 118 351 4 5 2 448 190 702 GV nhận xét

- Gọi HS nhắc lại cách thực hiện phép nhân số có 3 cs với số có 1 cs Bài 2( 8p): Đặt tính rồi tính (theo mẫu)

948 : 4 246 : 3 468 : 4 948 4 246 3 468 4 14 237 06 82 06 117 28 0 28 0 0 - Gọi 3 H lên bảng làm.

- Nx và y/c H nhắc lại các bước thực hiện phép chia?

- GV nhận xét

- 3HS và nhiều em nối tiếp.

- Nghe + nhắc lại tên bài

* Bài 1

- 3 HS làm bảng. Lớp làm VBT.

- Lớp nhận xét

* Bài 2 - 1 em nêu

- Làm VBT+ 3 HS làm bảng.

- 2 HS

- Lớp nhận xét

- Đọc bảng nhân 6.

Tiếp tục ôn bảng nhân 5,6, 7.

- Đọc to bảng nhân 6.

- Nhìn vào

(19)

Bài 3( 7p): Giải toán - Gọi hs đọc bài toán.

+ BT cho biết gì? hỏi gì?

+ Muốn biết xem Q.đường AC dài bn ta cần biết gì?

+ Tìm qđ BC bằng cách nào?

- Y/c giải vào vở - Gọi H chữa bài.

- N/x, củng cố

Bài 4( 6p)

Tiến hành tương tự bài 3.

-GV nhận xét và chốt.

C.Củng cố - dặn dò( 1p) - Y/c H nêu lại cách chia và so sánh với những phép chia đã học (trừ nhẩm và trừ trực tiếp)

- Nx tiết học.

* Bài 3 - H theo dõi

+ Biết quãng đường AB.

+ Biết qđ BC + lấy 125 x 4 AC= 125+

- Làm cá nhân VBT+ 1 HS làm bảng.

Bài giải

Quãng đường BC dài là:

125 x 4 = 500 (m) Quãng đường AC dài là:

125 + 500 = 625 (m) Đáp số: 625m Bài 4

Bài giải Đã dệt được số áo len là:

450 : 5 = 90 (chiếc) Tổ đó còn phải dệt số áo len nữa là:

450 – 90 = 360 (chiếc) Đáp số: 360 chiếc áo len -2 HS nêu

- H làm bài.

bảng nhân 7 viết kết quả vào 1 số phép nhân.

5 x 6 = 6 x 3 = 7 x 2 =

6 x 7 = 6 x 2 =

-Về tiếp tục học bảng nhân5,6, 7.

–––––––––––––––––––––––––––––––

Tập làm văn

GIỚI THIỆU VỀ TỔ EM I- MỤC TIÊU

a) Kiến thức: Hs biết dựa vào bài TLV tuần 14 viết 1 đoạn văn giới thiệu về tổ em.

b) Kĩ năng: Rèn kĩ năng nói và viết.

c) Thái độ: GD h/s có tình cảm yêu mến các bạn trong lớp, tổ

* MT riêng Phúc

a) KT: Được cô h/dẫn nói đúng 1-3 câu về tổ em theo các câu hỏi gợi ý.

b) KT: Rèn KN nói, quan sát.

c) Thái đọ: Yêu mến bạn bè.

II- ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC - GV: Bảng phụ chép B1.

- HS: VBT, nháp .

III- CÁC HĐ DẠY- HỌC

(20)

HĐ của GV HĐ của HS HS Phúc A- KTBC(5p)

- Gọi 1 hs đoch bài tuần 14 - Gv nhận xét

B- Bài mới

1) GTB(1p): Trực tiếp

2) Hướng dẫn làm bài tập( 30p) - Gọi hs nêu yc

- Dựa vào B2 tiết trước . Viết đoạn văn giới thiệu về tổ em.

Không cần viết giới thiệu với khách.

+ Tổ em gồm những bạn nào ? Dân tộc nào?

+ Mỗi bạn có đặc điểm gì hay?

+ Tháng vừa qua các bạn làm được những việc gì tốt?

- Y/c H viết bài.

- Gọi 1 số HS đọc bài.

- GV, lớp nhận xét bổ sung.

C. Củng cố- dặn dò (1p) - Nx tiết học, HD học ở nhà.

- 2 HS đọc. Lớp nhận xét

- Nghe.

- 2HS

- Hs theo dõi . - 2 hs đọc gợi ý - Bạn Hoa, Huyền,

Châu,..các bạn đều là người dt Kinh

- Hoa hát hay, Huyền học giỏi. Châu vẽ đẹp…

- Thi dành nhiều hoa điểm 10, thi văn nghệ,…

- Cả lớp viết bài.

5 H đọc bài viết. Lớp nhận xét

- Lắng nghe

- Lắng nghe.

+ Tổ em có bao nhiêu bạn ?

+ Đó là những bạn nào ?

+ Em yêu quý bạn nào nhất ?

- Về nói lại cho người thân nghe.

–––––––––––––––––––––––––––––––

SINH HOẠT LỚP TUẦN 15 Phần I: Sinh hoạt lớp tuần 15

I. MỤC TIÊU

- Đánh giá các hoạt động trong tuần 15. Chỉ ra những ưu điểm và tồn tại - Đề ra kế hoạch tuần 16

II. CHUẨN BỊ: Họp các bộ lớp III. TIẾN TRÌNH

A. Đánh giá các hoạt động của tuần 15 1. Ưu điểm:

………...

………...

………...

...

2. Nhược điểm:

………...

………...…

………...……

(21)

Tuyên dương: ………....……...

………...……

Phê bình: ………....………

………

B. Phương hướng tuần 16

- Tiếp tục duy trì sĩ số. Thực hiện đúng giờ giấc ra vào lớp. Tác phong nhanh nhẹn.

- Tiếp tục duy trì tốt các nề nếp và truy bài 15p đầu giờ.

- Thi đua thực hiện tốt các hoạt động giáo dục để chào mừng ngày 22/12. Học tập và làm theo tác phong Anh bộ đội Cụ Hồ.

+ Ôn tập học thuộc các bảng nhân, bảng chia đã học.

+ Tiếp tục tham gia giải Toán và Tiếng Anh trên mạng.

+ Tiếp tục luyện viết, giữ gìn vở sạch sẽ.

- Không chơi các trò chơi nguy hiểm.

- Tham gia các HĐTT, HĐGG đầy đủ, tích cực. Giữ VS lớp học, cá nhân, trường sạch sẽ. Tuyệt đối không ăn quà vặt ở trường.

- Thực hiện nề nếp ăn ngủ bán trú.

- Tiếp tục thực hiện an toàn giao thông, những H đi học bằng xe máy phải đội mũ bảo hiểm.

+ Học và hát các bài hát về Bác Hồ, Anh bộ đội.Sưu tầm tranh ảnh làm Báo ảnh và treo.

Phần II: Giáo dục kỹ năng sống

CHỦ ĐỀ 2: TỰ LẬP ( Tiết 1) I. MỤC TIÊU

1) Kiến thức: HS hiểu con người có thể tự làm các công việc phù hợp để phục vụ nhu cầu sinh hoạt hàng ngày.

2) Kỹ năng: Các em tự làm các công việc cụ thể vệ sinh cá nhân, gấp chăn màn, đồ chơi.

3) Thái độ: HS biết thể hiện tình cảm, ý thức trách nhiệm,chia sẻ công việc với các thành viên trong gia đình..

II. ĐỒ DÙNG

- GV: Sách BT rèn luyện kĩ năng sống, 12 đôi tất, 12 khăn bịt mắt - HS: Tài liệu

III. CÁC HĐ DẠY HỌC

HĐ của GV HĐ của HS HS Phúc

HĐ1: Trò chơi Đi tất (3p)

- Yêu cầu mỗi tổ cử 3 bạn đại diện bịt mắt đi tất. Nhóm nào bịt mắt, đi xong trước thì thắng

- GV tuyên dương đội thắng cuộc.

- GV tiểu kết.

HĐ 2: Bữa ăn ở nhà (3p )

- Yêu cầu các cặp thảo luận để tìm thứ tự các việc cần làm chuẩn bị cho bữa ăn

- Các nhóm cử người lên cùng thi đua.

- HS suy nghĩ sau đó nêu ý kiến.

- HS hoạt động theo cặp

(22)

.- GV quan sát uốn nắn cho H.

- GV cùng H nhận xét sản phẩm của các cặp.

HĐ 3: Khi ngủ (3p)

- Yêu cầu các cặp thảo luận để tìm thứ tự các việc cần làm trước khi đi ngủ.

.- GV quan sát uốn nắn cho H.

- GV cùng H nhận xét sản phẩm của

HĐ4: Khi vui chơi (2p)

- Yêu cầu các cặp thảo luận để tìm thứ tự các việc cần làm trước khi đi ngủ.

.- GV quan sát uốn nắn cho H.

- GV cùng H nhận xét sản phẩm của

HĐ 5: Đặt tên cho tranh (3p) - Yêu cầu các cặp thảo luận nhóm .- GV quan sát uốn nắn cho H.

HĐ6: Khả năng tự lập của em (3p )

- Cho Hs làm cá nhân vào vở.

- Gọi một số học sinh trình bày HĐ7: Ý kiến của em (3p) - Yêu cầu HS làm việc cá nhân - GV cùng H nhận xét

Củng cố- Dặn dò(1p)

Nêu: Trong cuộc sống em nên biết tự phục vụ, chăm sóc mình từ những việc nhỏ nhất.

- Về nhà em hãy thực hành sắp xếp sách vở trong góc học tập.

đánh số thứ tự vào vở.

- HS hoạt động theo cặp đánh số thứ tự vào vở.

- Trình bày trước lớp.

- HS hoạt động theo cặp đặt tên cho tranh

- Trình bày trước lớp.

- HS hoạt động theo cặp cặp đánh số thứ tự vào vở.

- Trình bày trước lớp.

- HS hoạt động cá nhân sau đó chia sẻ trước nhóm, - HS làm cá nhân

- Trình bày kết quả - HS nêu ý kiến cá nhân

GIÁO ÁN CHIỀU Ngày soạn: 6/12/2017

Ngày giảng: Thứ tư 13/12/2017

Thực hành Tiếng việt

LUYỆN ĐỌC: BUÔN LÀNG TÂY NGUYÊN I.MỤC TIÊU

a) Kiến thức:Hiểu các từ ngữ khó trong bài: cao nguyên, thế hệ, phát rẫy. Hiểu ND bài (Tình đoàn kết, gắn bó của những người dân vùng đất Tây Nguyên).

(23)

b) Kĩ năng: Rèn kĩ năng đọc đúng, đọc trôi chảy toàn bài.

c) Thái độ: Giáo dục thái độ tôn trọng tình đoàn kết của người dân vùng đất Tây Nguyên.

* MT riêng Phúc:

a)Kiến thức: Được nghe cô, bạn đọc và cô h/dẫn, HS Phúc đọc to và đúng đoạn 1.

b)Kỹ năng: Rèn KN nghe + đọc c)Thái độ: Chăm đọc.

II. ĐD DẠY HỌC

-GV: Bảng phụ ghi ND BT2, phấn màu.

-HS: VBT

III. CÁC HĐ DẠY HỌC

HĐ của GV HĐ của HS HS Phúc

A. KTBài cũ(5p)

- Gọi 3H đọc nối tiếp bài Đôi bạn

- N/xét B. Bài mới 1. GTB(1p)

2. Luyện tập(30p)

*Bài 1: Đọc bài Buôn làng Tây Nguyên

- Gv đọc mẫu toàn bài, HD chung cách đọc.

- T/c cho H đọc nối tiếp câu.

- Đọc đoạn (3đoạn)

- Thi đọc theo đoạn giữa các nhóm (đoạn 3).

- Nx, tuyên dương.

- Gọi 1 H đọc cả bài.

*Bài 2: Nối từ ngữ ở bên A với lời giải nghĩa … ở bên B

- Y/c H suy nghĩ và nêu miệng kết quả.

- Nx và củng cố. Liên hệ cho H thấy tác hại việc phát rẫy làm nương của đồng bào các dân tộc ít người …

*Bài 3: Đánh dấu √ vào ô trống thích hợp: đúng hay sai?

-2 HS đọc bài lớp nhận xét

*Bbài 1

a)Phát rẫy: đốt và dọn sạch một khoảng rừng hoặc đồi, núi để lấy đất trồng trọt.

b)Thế hệ: lớp người cùng lứa tuổi.

c)Cao nguyên: Vùng đất rộng lớn và cao, bề mặt bằng phẳng.

* Bài 2

- Gọi H nêu y/c.

a) Đúng b) Đúng c) Sai d) Sai e) Đúng

* Bài 3

- Lắng nghe bạn đọc.

- Nghe + theo dõi SGK.

- Đọc nối tiếp câu.

- Đọc thầm đoạn 1.

- Đọc to trước lớp

(24)

- Gọi H nêu y/c và nối tiếp nhau đọc các ý kiến.

- G nêu từng ý kiến, y/c H lựa chọn và giải thích.

- G nx, củng cố chốt ND chính của bài.

* L : HS thấy tình đoàn kết trong cộng đồng dân cư là rất quan trọng.

C. Củng cố, dặn dò( 2p) - Nx tiết học.

- Hd H học ở nhà: Đọc lại bài, xem trước bài tập của tiết 2.

- HS nối tiếp nhau đọc các ý kiến.

-2HS giải thích

- Lắng nghe.

- Lắng nghe. -Đọc truyện cho

người thân nghe.

–––––––––––––––––––––––––––––

Thực hành Toán

LUYỆN TẬP BẢNG NHÂN, BẢNG CHIA I.MỤC TIÊU

a) Kiến thức: Củng cố cho H cách sử dụng bảng nhân, bảng chia.

b) Kĩ năng: Rèn kĩ năng sử dụng bảng nhân, bảng chia.H sử dụng nhanh, đúng.

c) Thái độ: Gd tính cẩn thận, nhanh nhạy.

* MT riêng hs Phúc

a)Kiến thức: Tiếp tục ôn bảng nhân 5,6, 7. Em có thể đọc thuộc 1 hoặc 2 phép nhân trong bảng nhân 5, 6, 7. Viết đúng kết quả vào 1 số phép nhân bất kì khi nhìn vào bảng nhân.

b)Kỹ năng: Rèn KN tư duy.

c)Thái độ: Chăm chỉ và kiên trì II.ĐD DẠY HỌC

- GV: Bảng phụ ghi bảng nhân, chia.

- HS: VBT, nháp, bảng con.

III.CÁC HĐ DẠY HỌC

HĐ của GV HĐ của HS HS Phúc

A.Bài cũ:5’Gọi 4H đọc thuộc lòng các bảng nhân chia đã học.

B. Bài mới 1. GTB( 1p) 2.HD H LT(30p)

*Bài 1: Tính nhẩm.

2 x 3 = 6 3 x 6 = 18 4 x 7 = 28 5 x 9 = 45 6 x 4 = 24 7 x 2 = 14 8 x 8 = 64 9 x 5 = 45 16 : 2 = 8 20 : 4 = 5 36 : 6 = 6 56 : 8 = 7 27 : 3 = 9 20 : 5 = 4 42 : 7 = 6 45 : 9 = 5

- 1 H nêu y/c – H làm bài cá nhân – TL kết quả.

- H đổi chéo vở. một số nhóm báo cáo.

- Đọc bảng nhân 5.

- Nghe.

(25)

x x

- Gọi H nêu y/c sau đó t/c cho H làm bài cá nhân.

- Gọi H nối tiếp nhau nêu miệng kết quả.

- G nx, củng cố và y/c H đổi chéo vở để KT.

*Bài 2: Đặt tính rồi tính.

- 1 H nêu.

- H làm bài. Chữa bài.

* Bài 2

Tiếp tục ôn bảng nhân 5,6, 7.

- Đọc to bảng nhân 5, 6.

- Gọi H nêu y/c.

? Bài có mấy y/c? Là những y/c nào?

321 x 3 237 x 2 321 237 3 2 963 474 - Y/c H làm bài

- Nhận xét, củng cố

*Bài 3: Đặt tính rồi tính (theo mẫu).

Mẫu:

a)482 : 2 b) 556 : 4 - Gọi H nêu y/c, sau đó HD H quan sát mẫu để làm bài.

- Gọi 3 H lên bảng chữa bài.

- Nx, củng cố về cách trừ nhẩm trên phép chia.

*Bài 4: Giải toán.

- Gọi H đọc bài toán. Nêu tóm tắt.

- Y/c H làm bài cá nhân, 1 H lên bảng chữa bài.

- Nx, củng cố về bài toán giải bằng hai phép tính.

*Bài 5 : Đố vui- HSNK

Tìm SBC trong phép chia có thương là 5, SC là 4 và số dư là số lớn nhất có thể.(SBC là 23)

- 1 H nêu,

- Làm bài cá nhân, gọi 2 H lên bảng làm.

* Bài 3

482 2 556 4 08 241 15 139 02 36 0

- H chữa bài. Nêu lại cách chia. H theo dõi, ghi nhớ.

Tóm tắt:

Q.đường lên dốc : 123m Q.đường xuống dốc: dài gấp 2 lần

Cả q.đường : … m?

- làm bài cá nhân, 1 H lên bảng chữa bài.

Bài giải

Q.đường xuống dốc dài là:

123 x 2 = 246 (m) Cả hai q.đường dài là:

123 + 246 = 369 (m) Đáp số: 369m

* Bài 5

+Gọi SBC là x.

+Số dư lớn nhất là 3 Ta có phép tính

- Nhìn vào bảng nhân viết kết quả vào 1 số phép nhân.

7 x 5 = 6 x 1 = 5 x 7 =

6 x 8 =

(26)

C. Củng cố, dặn dò (1p) - Nx tiết học, HDVN.

- Nhắc HS ôn bài.

X : 4= 5 ( dư 3) X= 5 x 4 + 3 X= 23

- Lắng nghe

-Về tiếp tục học bảng nhân 5,6,7.

–––––––––––––––––––––––––––––––

Ngày soạn: 08/12/2017

Ngày giảng: Thứ sáu 15/12/2017

Văn hóa giao thông

Bài 4: VĂN MINH LỊCH SỰ KHI ĐI TRÊN CÁC PHƯƠNG TIỆN GIAO THÔNG CÔNG CỘNG

I. MỤC TIÊU

1. Kiến thức: Học sinh biết được như thế nào là văn minh lịch sự khi đi trên các phương tiện giao thông công cộng.

2. Kĩ năng: Biết ứng xử văn minh lịch sự khi đi trên các phương tiện GT công cộng.

Biết chấp hành đúng quy định để đảm bảo an toàn.

3. Thái độ: Có ý thức thực hiện tốt nếp sống văn minh, biết giữ lịch sự khi đi trên các phương tiện giao thông công cộng và nhắc nhở bạn bè, người thân cùng thực hiện để đảm bảo an toàn.

II. CHUẨN BỊ 1. Giáo viên

- Tranh ảnh, đọc clip lên xuống xe, đi tàu thuyền an toàn/không an toàn.

- Đoạn clip về hành vi ứng xử lịch sự/ không lịch sự trên phương tiện công cộng (nếu dạy giáo án điện tử)

- Các tranh ảnh trong sách Văn hóa giao thông dành cho học sinh lớp 3 2. Học sinh

- Sách Văn hóa giao thông dành cho học sinh lớp 3

- Đồ dùng học tập sử dụng cho giờ học theo sự phân công của GV.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC

1. Trải nghiệm( 3p) : GV yêu cầu HS trả lời các câu hỏi:

- Em hãy kể tên một số loại phương tiện giao thông công cộng mà em biết ? – HS nêu ý kiến cá nhân

- Em nào đã được đi trên các phương tiện giao thông công cộng ? – HS trả lời cá nhân- có thể đưa tay

- Khi đi trên các phương tiện giao thông công cộng, nếu có người già, người tàn tật, em nhỏ… thì các em làm ?

- Nếu muốn đi đò sang bên kia sông hoặc đi du lịch trên sông nước các em nên làm gì

?

- GV yêu cầu HS thảo luận nhóm đôi sau đó mời đại diện vài nhóm trình bày trước lớp. (Nếu sưu tầm được tranh ảnh hoặc đoạn clip thì trình chiếu cho HS xem)

2. Bài mới:

a/ Giới thiệu bài:Văn minh lịch sự khi đi trên các phương tiện giao thông công cộng b/ Các hoạt động

Hoạt động 1( 7p): Truyện kể Vì sao con phải nhường chỗ ?

(27)

- Giáo viên kể câu chuyện Vì sao con phải nhường chỗ ? - HS nghe

- Yêu cầu học sinh thảo luận nhóm đôi hoặc nhóm 4 trả lời các câu hỏi cuối truyện - Mời đại diện vài nhóm trình bày ý kiến trước lớp, các nhóm khác nhận xét, bổ sung.

- GV nhận xét , chốt ý đúng:

(có thể trình chiếu một đoạn phim hoặc tranh ảnh)

Lên xe nhường chỗ người già

Trẻ con, người ốm….là điều đương nhiên Hoạt động 2(8p): Bày tỏ ý kiến

- GV cho HS thảo luận nhóm 4 nêu ý kiến của mình cho câu hỏi sau:

+ Nếu em là một hành khách trên chuyến xe trong câu chuyện “Tại sao con phải nhường chỗ”, em sẽ nói gì với Mai ?

- GV mời 1 số HS nêu ý kiến của mình trước lớp - GV theo dõi nhận xét

- GV cho HS quan sát hình ảnh (trang 17, 18)

- Yêu cầu các em thảo luận nhóm đôi nêu những ý kiến của mình sau khi xem các hình ảnh đó.

- GV mời một số HS nêu ý kiến của mình - GV theo dõi, nhận xét, liên hệ giáo dục - Giáo viên chốt ý:

Lên xe, xuống đò

Không chen, không lấn Trật tự xếp hàng

Lịch sự, đàng hoàng An toàn, vui vẻ.

- Gọi HS nhắc lại

Hoạt động 3(12p): Xử lí tình huống

- GV gọi HS đọc tình huống 1 trong sách Văn hóa giao thông 3(trang 18)

- GV cho HS làm việc theo nhóm 4 viết lại lời thoại của hai bạn ấy với lời lẽ hòa nhã, lịch sự hơn. (có thể đóng vai)

- GV mời đại diện vài nhóm lên xử lí tình huống (HS có thể đóng vai) - Các nhóm khác nhận xét

- GV nhận xét, chốt ý đúng và tuyên dương những nhóm có lời thoại tốt - GV gọi 1 HS đọc tình huống 2 trong sách Văn hóa giao thông 3(trang 18) -Yêu cầu HS tiếp tục làm việc theo nhóm lớn: Theo em, các bạn nhỏ trong câu

chuyện trên đúng hay sai ? Vì sao ? Nếu em đi cùng với nhóm bạn ấy em sẽ cư xử thế nào ?

- Mời một vài nhóm trình bày, các nhóm khác nghe và nhận xét - GV nhận xét, chốt những cách giải quyết tốt

- GV cho HS xem 1 đoạn clip (nếu dạy giáo án điện tử) cho tình huống trên

- GV chốt: Khi đi trên các phương tiện giao thông đường thủy, tuyệt đối không được đùa giỡn và chấp hành đúng quy định để đảm bảo an toàn.

5. Củng cố, dặn dò (3p)

- GV cho HS hơi trò chơi Ô cửa bí mật

- GV nêu cách chơi, luật chơi: Học sinh sẽ lựa chọn các ô cửa (6 ô cửa, mỗi ô cửa HS mở ra là1 hình vẽ hoặc 1 đoạn clip, hoặc 1 câu hỏi.

(28)

Em nào trả lời đúng sẽ được một phần quà, trả lời sai thì quyền trả lời thuộc về bạn khác.

(GV có thể chọn hình thức khác) - Nhận xét, tổng kết trò chơi

- GV liên hệ giáo dục: Để thể hiện mình là người văn minh lịch sự, khi đi trên các phương tiện giao thông công cộng, các em phải làm gì ?

- GV nhận xét tiết học, dặn dò HS thực hiện tốt nội dung đã học và vận động mọi người cùng tham gia.

- Chuẩn bị bài sau: Bài 5

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Thái độ: Học sinh có ý thức thực hiện tốt và nhắc nhở bạn bè, người thân cùng tham gia giữ gìn vệ sinh chung khi tham gia các phương tiện giao thông

- Có ý thức thực hiện tốt nếp sống văn minh, biết giữ lịch sự khi đi trên các phương tiện giao thông công cộng và nhắc nhở bạn bè, người thân cùng thực

- Học sinh có ý thức thực hiện tốt và nhắc nhở bạn bè, người thân cùng tham gia giữ gìn vệ sinh chung khi tham gia các phương tiện giao thông

+ Những hành động và sự việc vi phạm Luật Bảo vệ môi trường và cách khắc phục1. Hành động làm suy thoái môi

- Học sinh biết vẽ, viết khẩu hiệu hoặc sưu tầm tranh ảnh về an toàn khi đi trên một số phương tiện giao thông.. *Phát triển năng lực và

- Học sinh biết được giữ vệ sinh khi đi trên các phương tiện giao thông công cộng là thể hiện nếp sống văn minh và giữ gìn môi trường xanh – sạch-

- HS thực hiện và nhắc nhở bạn bè, người thân thực hiện đúng các quy định khi đi trên các phương tiện giao thông đường thủy....

Học sinh có ý thức thực hiện tốt và nhắc nhở bạn bè, người thân cùng tham gia giữ gìn vệ sinh chung khi tham gia các phương tiện giao thông công