• Không có kết quả nào được tìm thấy

Tiếng việt 5 - Tuần 6 - MRVT Hữu nghị, Hợp tác

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Tiếng việt 5 - Tuần 6 - MRVT Hữu nghị, Hợp tác"

Copied!
33
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

BÀI:

MỞ RỘNG VỐN TỪ: HỮU NGHỊ - HỢP TÁC

(2)

KHỞI ĐỘNG KHỞI ĐỘNG

(3)
(4)

36

(5)

Câu 1: Tìm từ đồng âm trong câu Kiến bò đĩa thịt bò.

(6)

30

(7)

Câu 2: Đặt câu để phân biệt từ đồng âm “cờ”

(8)
(9)

Chọn câu trả lời đúng nhất Từ đồng âm là:

a. Những từ giống nhau về âm.

b. Những từ giống nhau về âm và nghĩa.

c. Những từ giống nhau về âm nhưng khác nghĩa.

(10)
(11)

Luyện từ và câu

MỞ RỘNG VỐN TỪ: HỮU NGHỊ - HỢP TÁC

(12)

Yêu cầu cần đạt

1. Hiểu nghĩa của tiếng “hữu”; “hợp” trong từng trường hợp 2. Sắp xếp các từ vào nhóm thích hợp.

3. Biết đặt câu.

(13)

THỰC HÀNH

THỰC HÀNH

(14)

Tranh 1:

MỐI QUAN HỆ HỮU NGHỊ GIỮA CAMPUCHIA - VIỆT NAM - LÀO

(15)

Có nghĩa là phải

Hữu

Có nghĩa là bạn bè Có nghĩa là có

Hữu nghị: Tình cảm bạn bè thân thiện ( giữa các

nước ).

(16)

Tranh 2:

ĐẠI HỌC CỦA VIỆT NAM VÀ ĐẠI HỌC CỦA ÚC HỢP TÁC TRONG VIỆC ĐÀO TẠO SINH VIÊN.

(17)

Hợp tác: cùng chung sức giúp đỡ lẫn nhau trong

một công việc, một lĩnh vực nào đó, nhằm một mục

đích chung

(18)

Bài 1: Xếp những từ có tiếng hữu cho dưới đây thành hai nhóm a và b:

a) Hữu có nghĩa là “bạn bè” b) Hữu có nghĩa là “có”

hữu nghị, hữu hiệu, chiến hữu, hữu tình, thân hữu, hữu ích,

hữu hảo, bằng hữu, bạn hữu, hữu dụng.

(19)

Xếp những từ có tiếng hữu cho dưới đây thành hai nhóm a và b

a. Hữu có nghĩa là “bạn bè” b. Hữu có nghĩa là “có”

hữu nghị, hữu hiệu, chiến hữu, hữu tình, thân hữu, hữu ích, hữu hảo, bằng hữu, bạn hữu, hữu dụng.

hữu nghị (tình cảm thân thiện) chiến hữu (Bạn chiến đấu)

thân hữu (bạn bè thân thiết) hữu hảo (như Hữu nghị) bằng hữu (bạn bè)

bạn hữu (bạn bè thân thiết)

hữu hiệu (có hiệu quả hữu tình (có tình cảm)

hữu dụng (dùng được việc) hữu ích (có ích)

(20)

Tình hữu nghị giữa hai nước Việt Nam – Pháp Thủ tướng Nguyễn Tấn Dũng – Đại sứ Pháp

Jean Noel PoirierChiến hữuBạn hữu

(21)

Quan hệ hữu nghị

Việt Nam – Lào – Cam-pu-chia

(22)

a) Hợp có nghĩa là “gộp lại”

Bài tập 2: Xếp những từ có tiếng hợp cho dưới đây thành hai nhóm a và b:

hợp tình, hợp tác, phù hợp, hợp thời, hợp lệ, hợp nhất, hợp pháp, hợp lực, hợp lí, thích hợp.

b) Hợp có nghĩa là “đúng với yêu cầu, đòi hỏi… nào đó”

M: hợp tác M: thích hợp

(23)

Hợp tác Hợp nhất Hợp lực Hợp tình Hợp thời Hợp lệ Hợp pháp Hợp lí Thích hợp Phù hợp

Cùng chung sức giúp đỡ lẫn nhau trong một công việc nào đó Hợp lại thành một tổ chức duy nhất

Chung sức làm một việc gì đó

Thỏa đáng về mặt tình cảm hoặc lí lẽ

Phù hợp với yêu cầu khách quan tại một thời điểm nào đó Đúng với thể thức quy định

Đúng với pháp luật

Đúng với lẽ phải, đúng với sự cần thiết Hợp với yêu cầu, đáp ứng được đòi hỏi Hợp với, ăn khớp với

(24)

a) Hợp có nghĩa là “gộp lại”

Bài tập 2: Xếp những từ có tiếng hợp cho dưới đây thành hai nhóm a và b:

hợp tình, hợp tác, phù hợp, hợp thời, hợp lệ, hợp nhất, hợp pháp, hợp lực, hợp lí, thích hợp.

hợp tác hợp nhất

hợp lực

hợp tình, phù hợp hợp thời, hợp lệ hợp pháp, hợp lí

thích hợp

b) Hợp có nghĩa là “đúng với yêu cầu, đòi hỏi… nào đó”

(25)

Tinh thần hợp tác

Hội nghị Bộ trưởng Công nghệ

thông tin và truyền thông ASEM (ASEM: Diễn đàn hợp tác Á - Âu)

(26)

Đặt một câu với một từ ở bài tập 1 và một câu với một từ ở bài tập 2:

Bài tập 3:

- Nhóm từ bài tập 2 ở nhóm a

Chúng em hợp tác với nhau trong học tập !

Chúng em đồng tâm hợp lực làm báo tường chào mừng Ngày 20 - 11.

- Nhóm từ bài tập 2 ở nhóm b

Khí hậu miền Nam rất thích hợp với sức khỏe của ông em.

Công việc này rất phù hợp với em

(27)

VẬN DỤNG:

Kể tên các công trình xây dựng của

nước ta có sự hợp tác của các nước bạn

bè trên thế giới.

(28)

Tranh 1:

NHÀ MÁY THỦY ĐIỆN HÒA BÌNH

Việt Nam- Liên Xô

(29)

CẦU NHẬT TÂN Việt Nam – Nhật Bản

(30)

• - Xem lại bài

• Chuẩn bị bài: Dùng từ đồng âm để chơi chữ trang 61

Về nhà:

(31)
(32)
(33)

Tranh 2:

Cầu Thăng Long nhìn từ trên cao.

Việt Nam- Liên Xô

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Cùng chung sức giúp đỡ lẫn nhau trong một công việc nào đó Hợp lại thành một tổ chức duy nhất. Chung sức làm một việc

Viết 3-5 câu kể về một sự việc mà em đã chứng kiến hoặc tham gia ở nơi

Viết 3-5 câu kể về một sự việc mà em đã chứng kiến hoặc tham gia ở nơi

Kết tử lập luận không chỉ chi phối đến số lượng và trật tự sắp xếp các thành phần của lập luận mà còn thể hiện quan hệ giữa các LC và KL... Các LC có thể

Họ ǟất cẩn κận Α;o δẩu LJrang và jang Ό;o Ǖίần áo bảo hộ...

Cùng chung sức để làm một việc gì đó..  Bài tập 2: Xếp những từ có tiếng hợp cho dưới đây thành hai nhóm a và b:.

1. Mô tả những chỉ tố lịch sự được sử dụng trong hành động ngỏ lời giúp đỡ của người Úc và người Việt bản ngữ. So sánh những chỉ tố lịch sự này xét theo

MỘT SỐ BÀI TOÁN TỔ HỢP I. Các kiến thức cần nhớ. Để chứng minh điều này, ta có thể sử dụng lập luận số học hoặc dùng thuật toán Euclid. Các ví dụ minh họa. 1) Trên