Giáo viªn: Phïng ThÞ Thoan
M«n to¸n 9
KIỂM TRA BÀI CŨ KIỂM TRA BÀI CŨ Giải các hệ phương trình sau
Giải các hệ phương trình sau
Vậy HPT có nghiệm Vậy HPT có nghiệm
(x;y)=(2;-3) (x;y)=(2;-3)
3 3
2 7
x y x y
2 3 2
3 2 3
x y
x y
HS1 HS2
GIẢIGIẢI
a) 3 3
2 7
x y x y
5 10
3 3
x x y
2
3.2 3
x
y
2 3 x
y
b) 2 3 2
3 2 3
x y
x y
4 6 4
9 6 9
x y
x y
13 13
2 3 2
x
x y
1
2.( 1) 3 2 x
y
1 0 x
y
Vậy HPT có nghiệm Vậy HPT có nghiệm
(x;y)= (-1; 0) (x;y)= (-1; 0)
1. Giải cỏc hệ phương trỡnh sau bằng phương phỏp thế 1. Giải cỏc hệ phương trỡnh sau bằng phương phỏp thế
3 5
5 2 23
x y x y
3 5 1
2 8
x y
x y
a) b)
*)Bướcư1:*)Bướcư1: Từ một ph ơng trình của hệ đã cho (coi là ph ơng trình Từ một ph ơng trình của hệ đã cho (coi là ph ơng trình thứ nhất) ta biểu diễn một ẩn này theo ẩn kia rồi thế vào PT thứ thứ nhất) ta biểu diễn một ẩn này theo ẩn kia rồi thế vào PT thứ
hai để đ ợc một ph ơng trình mới (chỉ còn một ẩn) hai để đ ợc một ph ơng trình mới (chỉ còn một ẩn)
*)Bướcư2:*)Bướcư2: Dùng ph ơng trình mới ấy để thay thế cho phươngưtrìnhư Dùng ph ơng trình mới ấy để thay thế cho phươngưtrìnhư
thứưhai
thứưhai trong hệ (ph ơng trình thứ nhất cũng đ ợc thay thế bởi hệ trong hệ (ph ơng trình thứ nhất cũng đ ợc thay thế bởi hệ thức biểu diễn một ẩn theo ẩn kia có đ ợc ở b ớc 1)
thức biểu diễn một ẩn theo ẩn kia có đ ợc ở b ớc 1)
Túm tắt cỏch giải hệ phương trỡnh bằng phương phỏp thế Túm tắt cỏch giải hệ phương trỡnh bằng phương phỏp thế
1. Giải các hệ phương trình sau bằng phương pháp thế 1. Giải các hệ phương trình sau bằng phương pháp thế
Vậy HPT có nghiệm Vậy HPT có nghiệm (x;y)=(3;4)
(x;y)=(3;4)
3 5
5 2 23 x y
x y
3 5 1
2 8
x y x y
a) b)
GIẢIGIẢI
a) b)
Vậy HPT có nghiệm Vậy HPT có nghiệm (x;y)=(-3; 2)
(x;y)=(-3; 2)
3 5
5 2 23 x y
x y
3 5
5 2 23
y x x y
3 5
5 2(3 5) 23
y x
x x
3 5
5 6 10 23
y x
x x
3 5 11 33
y x
x
3.3 5 3
y x
3 4 x y
3 5 1
2 8
x y x y
3 5 1
2 8 x y y x
3 5(2 8) 1 2 8
x x
y x
3 10 40 1 2 8
x x
y x
13 39
2 8 x
y x
3
2.( 3) 8 x
y
3 2 x
y
2. Giải các hệ phương trình sau bằng phương pháp cộng đại số
5 2 4
6 3 7
x y
x y
Tóm tắt cách giải hệ phương trình bằng phương Tóm tắt cách giải hệ phương trình bằng phương
pháp cộng đại số pháp cộng đại số
1) Nhân hai vế của mỗi phương trình với một số 1) Nhân hai vế của mỗi phương trình với một số thích hợp (nếu cần) sao cho các hệ số của một thích hợp (nếu cần) sao cho các hệ số của một ẩn nào đó trong hai phương tình của hệ bằng ẩn nào đó trong hai phương tình của hệ bằng
nhau hoặc đối nhau.
nhau hoặc đối nhau.
2) Áp dụng quy tắc cộng đại số để được hệ 2) Áp dụng quy tắc cộng đại số để được hệ phương trình mới, trong đó có một phương trình phương trình mới, trong đó có một phương trình mà hệ số của một trong hai ẩn bằng 0 (tức là mà hệ số của một trong hai ẩn bằng 0 (tức là
phương trình một ẩn).
phương trình một ẩn).
3) Giải phương trình một ẩn vừa thu được rồi 3) Giải phương trình một ẩn vừa thu được rồi
suy ra nghiệm của hệ đã cho.
suy ra nghiệm của hệ đã cho.
2. Giải các hệ phương trình sau bằng phương pháp 2. Giải các hệ phương trình sau bằng phương pháp cộng đại số
cộng đại số
5 2 4
6 3 7
x y x y
GIẢIGIẢI
5 2 4
6 3 7
x y x y
15 6 12
12 6 14
x y x y
3 2
6 3 7
x x y
2 3
6.2 3 7 3
x
y
2 3
3 11
x y
2 3 11
3 x
y
Vậy HPT có nghiệm (x;y)=
Vậy HPT có nghiệm (x;y)= 2 11 3 3;
3. Hãy tìm các giá trị của m và n để đa thức sau (biến số x) 3. Hãy tìm các giá trị của m và n để đa thức sau (biến số x) bằng đa thức 0
bằng đa thức 0 GIẢIGIẢI
3 5 1 0
4 10 0
m n m n
Vậy m = 3 và n = 2 Vậy m = 3 và n = 2
P(x)=(3m - 5n + 1)x + (4m – n -10) P(x)=(3m - 5n + 1)x + (4m – n -10)
Đa thức P(x) = ax + b là đa thức 0 khi a = 0 và b = 0 tức là: Đa thức P(x) = ax + b là đa thức 0 khi a = 0 và b = 0 tức là:
3 5 1
4 10
m n m n
3 5 1
20 5 50
m n m n
17 51
4 10
m m n
3
4.3 10 m
n
3 2 m n
HƯỚNG DẪN BÀI TẬP HƯỚNG DẪN BÀI TẬP
2 4
( ) 5
I x by
bx ay
có nghiệm (1;-2) có nghiệm (1;-2)
Xác định hệ số a và b, biết rằng HPT Xác định hệ số a và b, biết rằng HPT
Hướng dẫn Hướng dẫn
Vì (1;-2) là nghiệm của HPT (I) nên thay x=1; y=-2 vào HPT Vì (1;-2) là nghiệm của HPT (I) nên thay x=1; y=-2 vào HPT ta được
ta được
2.1 .( 2) 4 .1 .( 2) 5
b
b a
=> Giải HPT tìm a và b=> Giải HPT tìm a và b
*) *) Bướcư1: Bướcư1: Từ một ph ơng trình của hệ đã cho (coi là ph Từ một ph ơng trình của hệ đã cho (coi là ph
ơng trình thứ nhất) ta biểu diễn một ẩn này theo ẩn kia
ơng trình thứ nhất) ta biểu diễn một ẩn này theo ẩn kia rồi thế vào PT thứ hai để đ ợc một ph ơng trình mới (chỉ rồi thế vào PT thứ hai để đ ợc một ph ơng trình mới (chỉ
còn một ẩn) còn một ẩn)
*)Bướcư2: *) Bướcư2: Dùng ph ơng trình mới ấy để thay thế cho Dùng ph ơng trình mới ấy để thay thế cho phư phư
ơngưtrìnhưthứưhai
ơngưtrìnhưthứưhai trong hệ (ph ơng trình thứ nhất cũng đ trong hệ (ph ơng trình thứ nhất cũng đ ợc thay thế bởi hệ thức biểu diễn một ẩn theo ẩn kia có đ ợc thay thế bởi hệ thức biểu diễn một ẩn theo ẩn kia có đ ợc ở b ớc 1)
ợc ở b ớc 1)
Túm tắt cỏch giải hệ phương trỡnh bằng phương Túm tắt cỏch giải hệ phương trỡnh bằng phương phỏp thế
phỏp thế
CŨNG CỐ
Tóm tắt cách giải hệ phương trình bằng phương Tóm tắt cách giải hệ phương trình bằng phương
pháp cộng đại số pháp cộng đại số
1) Nhân hai vế của mỗi phương trình với một số 1) Nhân hai vế của mỗi phương trình với một số thích hợp (nếu cần) Sao cho các hệ số của một thích hợp (nếu cần) Sao cho các hệ số của một ẩn nào đó trong hai phương tình của hệ bằng ẩn nào đó trong hai phương tình của hệ bằng
nhau hoặc đối nhau.
nhau hoặc đối nhau.
2) Áp dụng quy tắc cộng đại số để được hệ 2) Áp dụng quy tắc cộng đại số để được hệ phương trình mới, trong đó có một phương trình phương trình mới, trong đó có một phương trình mà hệ số của một trong hai ẩn bằng 0 (tức là mà hệ số của một trong hai ẩn bằng 0 (tức là phương trình một ẩn).
phương trình một ẩn).
3) Giải phương trình một ẩn vừa thu được rồi 3) Giải phương trình một ẩn vừa thu được rồi
suy ra nghiệm của hệ đã cho.
suy ra nghiệm của hệ đã cho.
CŨNG CỐ
DẶN Dề DẶN Dề
-Học thuộc quy tắc thế, quy tắc cộng đại số và các b ớc thực Học thuộc quy tắc thế, quy tắc cộng đại số và các b ớc thực hiện quy tắc.
hiện quy tắc.
-Vận dụng giải các hệ ph ơng trình bằng ph ơng pháp thế, PP Vận dụng giải các hệ ph ơng trình bằng ph ơng pháp thế, PP cộng đại số.
cộng đại số.
-Hoàn thành các bài tập trong vở bài tập.Hoàn thành các bài tập trong vở bài tập.
-Làm các bài tập 23, 24, 26, …Làm các bài tập 23, 24, 26, … -Chuẩn bị tiết sau luyện tập Chuẩn bị tiết sau luyện tập