• Không có kết quả nào được tìm thấy

File thứ 1: Tiet 34 Luyen tap giai he phuong trinh bang pp cong dai so

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "File thứ 1: Tiet 34 Luyen tap giai he phuong trinh bang pp cong dai so"

Copied!
13
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

Giáo viªn: Phïng ThÞ Thoan

M«n to¸n 9

(2)

KIỂM TRA BÀI CŨ KIỂM TRA BÀI CŨ Giải các hệ phương trình sau

Giải các hệ phương trình sau

Vậy HPT có nghiệm Vậy HPT có nghiệm

(x;y)=(2;-3) (x;y)=(2;-3)

3 3

2 7

x y x y

 

  

2 3 2

3 2 3

x y

x y

 

   

HS1 HS2

GIẢIGIẢI

a) 3 3

2 7

x y x y

 

  

5 10

3 3

x x y

    2

3.2 3

x

y

   

2 3 x

y

   

b) 2 3 2

3 2 3

x y

x y

 

   

4 6 4

9 6 9

x y

x y

 

   

13 13

2 3 2

x

x y

 

   

1

2.( 1) 3 2 x

y

 

     

1 0 x

y

 

 

Vậy HPT có nghiệm Vậy HPT có nghiệm

(x;y)= (-1; 0) (x;y)= (-1; 0)

(3)
(4)

1. Giải cỏc hệ phương trỡnh sau bằng phương phỏp thế 1. Giải cỏc hệ phương trỡnh sau bằng phương phỏp thế

3 5

5 2 23

x y x y

 

  

3 5 1

2 8

x y

x y

   

a) b)

*)Bướcư1:*)Bướcư1: Từ một ph ơng trình của hệ đã cho (coi là ph ơng trình Từ một ph ơng trình của hệ đã cho (coi là ph ơng trình thứ nhất) ta biểu diễn một ẩn này theo ẩn kia rồi thế vào PT thứ thứ nhất) ta biểu diễn một ẩn này theo ẩn kia rồi thế vào PT thứ

hai để đ ợc một ph ơng trình mới (chỉ còn một ẩn) hai để đ ợc một ph ơng trình mới (chỉ còn một ẩn)

*)Bướcư2:*)Bướcư2: Dùng ph ơng trình mới ấy để thay thế cho phươngưtrìnhư Dùng ph ơng trình mới ấy để thay thế cho phươngưtrìnhư

thứưhai

thứưhai trong hệ (ph ơng trình thứ nhất cũng đ ợc thay thế bởi hệ trong hệ (ph ơng trình thứ nhất cũng đ ợc thay thế bởi hệ thức biểu diễn một ẩn theo ẩn kia có đ ợc ở b ớc 1)

thức biểu diễn một ẩn theo ẩn kia có đ ợc ở b ớc 1)

Túm tắt cỏch giải hệ phương trỡnh bằng phương phỏp thế Túm tắt cỏch giải hệ phương trỡnh bằng phương phỏp thế

(5)

1. Giải các hệ phương trình sau bằng phương pháp thế 1. Giải các hệ phương trình sau bằng phương pháp thế

Vậy HPT có nghiệm Vậy HPT có nghiệm (x;y)=(3;4)

(x;y)=(3;4)

3 5

5 2 23 x y

x y

 

  

3 5 1

2 8

x y x y

  

a) b)

GIẢIGIẢI

a) b)

Vậy HPT có nghiệm Vậy HPT có nghiệm (x;y)=(-3; 2)

(x;y)=(-3; 2)

3 5

5 2 23 x y

x y

 

  

3 5

5 2 23

y x x y

 

3 5

5 2(3 5) 23

y x

x x

   

3 5

5 6 10 23

y x

x x

 

3 5 11 33

y x

x

 

3.3 5 3

y x

 

3 4 x y

 

3 5 1

2 8

x y x y

   

3 5 1

2 8 x y y x

 

3 5(2 8) 1 2 8

x x

y x

 

 

3 10 40 1 2 8

x x

y x

 

13 39

2 8 x

y x

 

  3

2.( 3) 8 x

y

 

   

3 2 x

y

 

 

(6)

2. Giải các hệ phương trình sau bằng phương pháp cộng đại số

5 2 4

6 3 7

x y

x y

  

   

(7)

Tóm tắt cách giải hệ phương trình bằng phương Tóm tắt cách giải hệ phương trình bằng phương

pháp cộng đại số pháp cộng đại số

1) Nhân hai vế của mỗi phương trình với một số 1) Nhân hai vế của mỗi phương trình với một số thích hợp (nếu cần) sao cho các hệ số của một thích hợp (nếu cần) sao cho các hệ số của một ẩn nào đó trong hai phương tình của hệ bằng ẩn nào đó trong hai phương tình của hệ bằng

nhau hoặc đối nhau.

nhau hoặc đối nhau.

2) Áp dụng quy tắc cộng đại số để được hệ 2) Áp dụng quy tắc cộng đại số để được hệ phương trình mới, trong đó có một phương trình phương trình mới, trong đó có một phương trình mà hệ số của một trong hai ẩn bằng 0 (tức là mà hệ số của một trong hai ẩn bằng 0 (tức là

phương trình một ẩn).

phương trình một ẩn).

3) Giải phương trình một ẩn vừa thu được rồi 3) Giải phương trình một ẩn vừa thu được rồi

suy ra nghiệm của hệ đã cho.

suy ra nghiệm của hệ đã cho.

(8)

2. Giải các hệ phương trình sau bằng phương pháp 2. Giải các hệ phương trình sau bằng phương pháp cộng đại số

cộng đại số

5 2 4

6 3 7

x y x y

 

   

GIẢIGIẢI

5 2 4

6 3 7

x y x y

 

   

15 6 12

12 6 14

x y x y

   

3 2

6 3 7

x x y

  

   

2 3

6.2 3 7 3

x

y

 

 

 



2 3

3 11

x y

 

 

  

2 3 11

3 x

y

 

 

 

Vậy HPT có nghiệm (x;y)=

Vậy HPT có nghiệm (x;y)= 2 11 3 3;

 

 

 

(9)

3. Hãy tìm các giá trị của m và n để đa thức sau (biến số x) 3. Hãy tìm các giá trị của m và n để đa thức sau (biến số x) bằng đa thức 0

bằng đa thức 0 GIẢIGIẢI

3 5 1 0

4 10 0

m n m n

 

 

Vậy m = 3 và n = 2 Vậy m = 3 và n = 2

P(x)=(3m - 5n + 1)x + (4m – n -10) P(x)=(3m - 5n + 1)x + (4m – n -10)

Đa thức P(x) = ax + b là đa thức 0 khi a = 0 và b = 0 tức là: Đa thức P(x) = ax + b là đa thức 0 khi a = 0 và b = 0 tức là:

3 5 1

4 10

m n m n

 

   

3 5 1

20 5 50

m n m n

 

 

17 51

4 10

m m n

 

   

3

4.3 10 m

n

   

3 2 m n

 

(10)

HƯỚNG DẪN BÀI TẬP HƯỚNG DẪN BÀI TẬP

2 4

( ) 5

I x by

bx ay

 

 

có nghiệm (1;-2) có nghiệm (1;-2)

Xác định hệ số a và b, biết rằng HPT Xác định hệ số a và b, biết rằng HPT

Hướng dẫn Hướng dẫn

Vì (1;-2) là nghiệm của HPT (I) nên thay x=1; y=-2 vào HPT Vì (1;-2) là nghiệm của HPT (I) nên thay x=1; y=-2 vào HPT ta được

ta được

2.1 .( 2) 4 .1 .( 2) 5

b

b a

  

  

=> Giải HPT tìm a và b=> Giải HPT tìm a và b

(11)

*) *) Bướcư1: Bướcư1: Từ một ph ơng trình của hệ đã cho (coi là ph Từ một ph ơng trình của hệ đã cho (coi là ph

ơng trình thứ nhất) ta biểu diễn một ẩn này theo ẩn kia

ơng trình thứ nhất) ta biểu diễn một ẩn này theo ẩn kia rồi thế vào PT thứ hai để đ ợc một ph ơng trình mới (chỉ rồi thế vào PT thứ hai để đ ợc một ph ơng trình mới (chỉ

còn một ẩn) còn một ẩn)

*)Bướcư2: *) Bướcư2: Dùng ph ơng trình mới ấy để thay thế cho Dùng ph ơng trình mới ấy để thay thế cho phư phư

ơngưtrìnhưthứưhai

ơngưtrìnhưthứưhai trong hệ (ph ơng trình thứ nhất cũng đ trong hệ (ph ơng trình thứ nhất cũng đ ợc thay thế bởi hệ thức biểu diễn một ẩn theo ẩn kia có đ ợc thay thế bởi hệ thức biểu diễn một ẩn theo ẩn kia có đ ợc ở b ớc 1)

ợc ở b ớc 1)

Túm tắt cỏch giải hệ phương trỡnh bằng phương Túm tắt cỏch giải hệ phương trỡnh bằng phương phỏp thế

phỏp thế

CŨNG CỐ

(12)

Tóm tắt cách giải hệ phương trình bằng phương Tóm tắt cách giải hệ phương trình bằng phương

pháp cộng đại số pháp cộng đại số

1) Nhân hai vế của mỗi phương trình với một số 1) Nhân hai vế của mỗi phương trình với một số thích hợp (nếu cần) Sao cho các hệ số của một thích hợp (nếu cần) Sao cho các hệ số của một ẩn nào đó trong hai phương tình của hệ bằng ẩn nào đó trong hai phương tình của hệ bằng

nhau hoặc đối nhau.

nhau hoặc đối nhau.

2) Áp dụng quy tắc cộng đại số để được hệ 2) Áp dụng quy tắc cộng đại số để được hệ phương trình mới, trong đó có một phương trình phương trình mới, trong đó có một phương trình mà hệ số của một trong hai ẩn bằng 0 (tức là mà hệ số của một trong hai ẩn bằng 0 (tức là phương trình một ẩn).

phương trình một ẩn).

3) Giải phương trình một ẩn vừa thu được rồi 3) Giải phương trình một ẩn vừa thu được rồi

suy ra nghiệm của hệ đã cho.

suy ra nghiệm của hệ đã cho.

CŨNG CỐ

(13)

DẶN Dề DẶN Dề

-Học thuộc quy tắc thế, quy tắc cộng đại số và các b ớc thực Học thuộc quy tắc thế, quy tắc cộng đại số và các b ớc thực hiện quy tắc.

hiện quy tắc.

-Vận dụng giải các hệ ph ơng trình bằng ph ơng pháp thế, PP Vận dụng giải các hệ ph ơng trình bằng ph ơng pháp thế, PP cộng đại số.

cộng đại số.

-Hoàn thành các bài tập trong vở bài tập.Hoàn thành các bài tập trong vở bài tập.

-Làm các bài tập 23, 24, 26, …Làm các bài tập 23, 24, 26, … -Chuẩn bị tiết sau luyện tập Chuẩn bị tiết sau luyện tập

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Trong phần này, chúng tôi trình bày việc giải quyết mô hình bài toán biên cấp bốn với hệ số phụ thuộc phiếm hàm tích phân bằng phương pháp số.. Martinez đưa ra trong

TÝnh diÖn tÝch cña thöa ruéng biÕt r»ng nÕu chiÒu dµi gi¶m 3 lÇn vµ chiÒu réng t¨ng 2 lÇn th× chu vi thöa ruéng kh«ng ®æi... TÝnh diÖn tÝch thöa ruéng mµ ®éi ph¶i

Quy taéc coäng ñaïi

(và giữ nguyên phương trình kia).. 3) Giải phương trình một ẩn vừa thu được rồi suy ra nghiệm của hệ

Bước 2: Dùng phương trình mới ấy để thay thế cho phương trình thứ hai trong hệ (Phương trình thứ nhất thường được thay thế bởi hệ thức biểu diễn một ẩn theo ẩn kia có

Bước 2: Viết lại hệ phương trình mới với một phương trình là phương trình mới sau khi đã cộng (trừ) đại số và một phương trình là phương trình ban đầu của hệ. Giải

Vẽ hai đường thẳng này trên cùng một mặt phẳng tọa độ.. Vẽ hai đường thẳng này trên cùng một mặt phẳng

PHƢƠNG TRÌNH VÔ TỈ NHÂN LIÊN HỢP THÊM BỚT HẰNG SỐ Bài 1...