• Không có kết quả nào được tìm thấy

KÌ THI CHỌN HSG LỚP 10, 11 THPT NĂM HỌC 2016-2017 ĐÁP ÁN MÔN: ĐỊA LÍ 11 - THPT

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "KÌ THI CHỌN HSG LỚP 10, 11 THPT NĂM HỌC 2016-2017 ĐÁP ÁN MÔN: ĐỊA LÍ 11 - THPT "

Copied!
3
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

1

SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC

(Đáp án có 03 trang)

KÌ THI CHỌN HSG LỚP 10, 11 THPT NĂM HỌC 2016-2017 ĐÁP ÁN MÔN: ĐỊA LÍ 11 - THPT

I. LƯU Ý CHUNG:

- ướng dẫn chấm chỉ trình bà một cách giải với những ý cơ bản phải có. Khi chấm bài học sinh làm theo cách khác nếu đúng và đủ ý thì vẫn cho điểm tối đa.

- Điểm toàn bài tính đến 0,25 và không làm tròn.

II. ĐÁP ÁN:

Câu Ý Nội dung Điểm

1 (2,5 điểm)

a Nêu mục đích của sự kiện “Giờ Trái Đất”. Giờ Trái Đất năm 2017 có

thông điệp gì? 0,5

- Đ cao tiết kiệm điện năng, làm giảm lượng khí thải gây ra hiệu ng nhà

kính, giáo dục ý th c bảo vệ môi trường, giảm ô nhiễm. 0,25

- Thông điệp: tắt đèn - bật tương lai. 0,25

b Tại sao nói toàn cầu hóa kinh tế ngày càng biểu hiện rõ nét? 1,0 - Thương mại thế giới phát triển mạnh: tốc độ tăng trư ng của thương mại

luôn cao hơn tốc độ tăng trư ng của n n kinh tế thế giới (dẫn ch ng). 0,25 - Đầu tư nước ngoài tăng trư ng nhanh (dẫn ch ng). 0,25 - Thị trường tài chính quốc tế m rộng (dẫn ch ng). 0,25 - Các công ti xu n quốc gia có vai trò ngà càng lớn (dẫn ch ng). 0,25 c H y n u vấn đề khai thác và s dụng tài nguy n thi n nhi n ở ch u

Phi. Chứng minh và giải thích hiện tượng dân số ch u Phi tăng rất nhanh.

1,0 n t v s n t n u n t n n n u

- Ch u Phi có nhi u tài ngu n thi n nhi n, tu nhi n việc khai thác và s dụng chưa hợp lí. Khoáng sản và rừng bị khai thác quá m c đ dẫn tới hậu quả hoang mạc ngà càng m rộng, tài ngu n cạn kiệt, môi trường ô nhiễm.

0,25

- Khai thác, s dụng hợp lí tài ngu n thi n nhi n và áp dụng các biện pháp thu lợi để hạn chế sự khô hạn là những giải pháp cấp bách đối với đa số quốc gia ch u Phi.

0,25

* C ứn m n v ả t í n số u tăn r t n n

- Tỉ suất sinh thô, tỉ suất t thô và tỉ suất gia tăng d n số tự nhi n của Ch u Phi rất cao (dẫn ch ng).

0,25 - Ngu n nh n: trình độ d n trí thấp, nhi u hủ tục chưa được xóa bỏ, trình

độ phát triển tế, chăm sóc s c khỏe cho người d n thấp,… 0,25 2

(2,5 điểm)

a Ph n tích đặc điểm địa hình và sự ph n bố khoáng sản của Hoa Kì.

Tại sao d n cư Hoa Kì có sự di chuyển từ vùng Đông Bắc xuống phía Nam và ven Thái Bình Dương?

1,5

Đặ ểm ị ìn v sự p n bố o n sản 1,0 - Địa hình đa dạng, có sự khác biệt từ Đông sang T , tạo n n 3 vùng địa

hình (phần l nh thổ oa Kì trung t m Bắc Mĩ), khoáng sản đa dạng và có sự ph n bố khác nhau.

0,25 - Cụ thể:

+ Vùng phía Đông: dãy núi già A-pa-lat; đồng bằng phù sa ven Đại T Dương có diện tích tương đối lớn; khoáng sản chủ ếu: than đá, quặng sắt với trữ lượng lớn.

0,25

(2)

2

Câu Ý Nội dung Điểm

+ Vùng Trung tâm: địa hình đồi gò thấp, đồng bằng rộng lớn; nhi u loại

khoáng sản có trữ lượng lớn: than đá, quặng sắt, dầu mỏ, khí tự nhi n. 0,25 + Vùng phía Tây: (vùng Coóc-đi-e) gồm các d núi trẻ xen giữa là các

bồn địa và cao ngu n, ven Thái Bình Dương có một số đồng bằng nhỏ;

nhi u khoán sản kim loại màu (vàng, đồng, chì). 0,25 D n ư Ho ì ó sự u ển từ vùn Đôn Bắ xuốn p í N m

v ven T Bìn Dươn vì 0,5

- Sự chu ển dịch cơ cấu công nghiệp theo ngành và theo l nh thổ: trước đ tập trung chủ ếu vùng Đông Bắc với các ngành công nghiệp tru n thống, hiện na công nghiệp m rộng xuống phía Nam và ven Thái Bình Dương với những ngành công nghiệp hiện đại.

0,25

- Vùng phía Nam và ven Thái Bình Dương có nhi u thuận lợi cho cư trú và sản xuất, nhi u việc làm có thu nhập cao, vùng Đông Bắc có nhi u hạn chế: ô nhiễm môi trường, thất nghiệp, cơ s vật chất kĩ thuật quá tải, xuống cấp,...

0,25

b Trình bày đặc điểm nổi bật của công nghiệp Li n bang Nga. 1,0 - Công nghiệp là ngành xương sống của n n kinh tế LB Nga, cơ cấu công

nghiệp ngà càng đa dạng bao gồm các ngành tru n thống và hiện đại. 0,25 - Công nghiệp khai thác dầu khí là ngành mũi nhọn của n n kinh tế, hàng

năm mang lại nguồn tài chính lớn cho đất nước. 0,25 - Các ngành công nghiệp tru n thống: công nghiệp năng lượng, chế tạo

má , lu ện kim đen, lu ện kim màu,… Các trung t m công nghiệp phần lớn tập trung đồng bằng Đông Âu, tại U-ran, Tây Xi-bia và dọc các đường giao thông quan trọng.

0,25

- iện na , tập trung phát triển ngành công nghiệp hiện đại: điện t - tin học, hàng không, vũ trụ, ngu n t . Công nghiệp quốc phòng là thế mạnh của LB Nga. Các tổ hợp nà được ph n bố nhi u nơi (vùng Trung tâm U-ran, Xanh Pê-tec-bua,…)

0,25

3 (2,5 điểm)

a Ph n tích những điều kiện thuận lợi và khó khăn của d n cư Nhật Bản trong việc phát triển kinh tế. Tại sao Nhật Bản lại trở thành một

trong những thị trường ti u thụ hải sản lớn của thế giới? 1,5 Đ u ện t uận lợ v ó ăn ủ n ư N ật Bản tron v ệ p t

tr ển n tế 1,0

- Thuận lợi:

+ Nhật Bản là nước có d n số đông, nguồn lao động dồi dào, thị trường

ti u thụ rộng lớn, lao động có trình độ kỹ thuật cao. 0,25 + Người lao động Nhật Bản cần cù, tận dụng thời gian cho công việc, làm

việc tích cực với ý th c tự giác, tinh thần trách nhiệm cao. 0,25 + Chú trọng đầu tư cho giáo dục và rất coi trọng giáo dục, ham học và có

tính sáng tạo. 0,25

- Khó khăn:

Tốc độ gia tăng d n số thấp, tỉ lệ người già nhi u. 0,25 N ật Bản tr t n t ị trườn t u t ả sản lớn vì 0,5 - D n cư đông, hải sản là thực phẩm được ưa chuộng với người d n Nhật

Bản, nhu cầu hải sản ngà càng tăng,... 0,25

- Ngành đánh bắt và nuôi trồng hải sản của Nhật Bản chưa đáp ng đủ

nhu cầu. 0,25

b Trình bày và giải thích sự ph n bố sản xuất nông nghiệp của Trung 1,0

(3)

3

Câu Ý Nội dung Điểm

uốc.

ự p n bố sản xu t nôn n ệp

- Sản phẩm nông nghiệp của Trung Quốc rất đa dạng, có sự khác nhau giữa mi n Đông và mi n T .

0,25 - Mi n Đông, nông nghiệp rất phát triển (cả trồng trọt và chăn nuôi), cơ

cấu c trồng và vật nuôi đa dạng (dẫn ch ng), mi n T chủ ếu phát

triển chăn nuôi cừu. 0,25

G ả t í n u n n n

- Mi n Đông đi u kiện thuận lợi (ph n tích). 0,25

- Mi n T ngược lại, đi u kiện không thuận lợi (địa hình cao, khí hậu

khô hạn, d n cư thưa thớt,…). 0,25

4 (2,5 điểm)

a Vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện tốc độ tăng trưởng d n số, sản lượng lương thực và sản lượng lương thực bình qu n đầu người của Trung uốc giai đoạn 1985 - 2012.

1,5 Tín sản lượn lươn t ự bìn qu n ầu n ườ (kg/người)

Năm 1985 1995 2004 2012

Sản lượng lương thực

bình qu n đầu người 321,4 346,0 325,4 430,7

0,25

* X lí số l ệu

Tốc độ tăng trưởng số d n, sản lượng lương thực của Trung uốc giai đoạn 1985 - 2012 (%)

Năm 1985 1995 2004 2012

D n số 100,0 114,5 122,9 129,5

Sản lượng lương thực 100,0 123,2 124,4 173,5 Sản lượng lương thực

bình qu n đầu người 100,0 107,7 101,2 134,0

0,25

ẽ b ểu ồ biểu đồ đường. (Biểu đồ khác không cho điểm).

Yêu cầu: vẽ cần đảm bảo tính chính xác, khoa học, thẩm mỹ; ghi đủ: số liệu, kí hiệu, chú thích, t n biểu đồ, đơn vị, năm.

(Nếu sai, thiếu mỗi yếu tố trừ 0,25 điểm).

1,0

b ua biểu đồ đ vẽ, h y nhận xét và giải thích. 1,0 N ận xét

- Tốc độ tăng d n số, sản lượng lương thực và sản lượng lương thực bình qu n đầu người của Trung Quốc giai đoạn 1985 - 2012 đ u tăng (dẫn ch ng).

0,25

- Tốc độ tăng trư ng khác nhau, sản lượng lương thực bình qu n đầu

người từ 1995 - 2004 giảm (dẫn ch ng). 0,25

G ả t í

- Sản lượng lương thực tăng nhanh do áp dụng chính sách cải cách nông

nghiệp, m rộng diện tích, áp dụng khoa học kĩ thuật mới vào sản xuất,… 0,25 - Dân số tăng chậm là do Trung Quốc thực hiện chính sách d n số triệt để,

sản lượng lương thực bình qu n đầu người từ 1995 đến 2004 giảm do sản lượng tăng chậm hơn d n số.

0,25 Tổng điểm toàn bài thi (c u 1 + c u 2 + c u 3 + c u 4) 10,0

---HẾT---

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Quan sát hình 40.1, hãy nhận xét về tình hình khai thác , xuất khẩu dầu thô, nhập khẩu xăng dầu và chế biến dầu khí ở nước ta. Nhà máy lọc dầu Dung Quất (Quảng Ngãi

Sử dụng máy tính casio để tìm các số hạng trong một dãy số được cho bởi công thức truy hồi:.. Theo dự án mới của Bộ Giáo Dục và Đào Tạo, từ năm học 2016 – 2017 kỳ thi

- Vì nước ta chưa phát triển ngành chế biến dầu khí nên chỉ khai thác dầu thô và xuất khẩu rồi lại nhập dầu mỏ để phục vụ cho nhu cầu sản xuất và sinh hoạt. Bài 3

Thời gian lao động xã hội cần thiết Câu 33: Một trong những yêu cầu khách quan của công nghiệp hóa, hiện đại hóa ở nước ta là gì.. Do nước ta có nền kinh tế nghèo

Câu 36: Nhà nước tổ chức trưng cầu dân ý về dự thảo sửa đổi luật dân sự, A - chưa đủ 18 tuổi đang là học sinh THPT, A cần làm gì để thể hiện quyên dân chủ của

Các trung tâm công nghiệp của Trung Quốc tập trung chủ yếu ở miền Đông hay miền Tây?. Giải thích tại sao lại có sự tập trung

- Con người, thời đại nào cũng vậy, đều theo đuổi những mục tiêu lớn lao để cuộc sống giàu có về tiền bạc, của cải vật chất và hạnh phúc, vui vẻ tràn trề.. Vật chất và tinh

- Các ngành công nghiệp truyền thống: khai thác dầu khí, điện, khai thác kim loại, luyện kim, cơ khí, đóng tàu biển, sản xuất gỗ,….. - Khai thác dầu