• Không có kết quả nào được tìm thấy

MAX - MIN hàm số chứa tham số m – File word

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "MAX - MIN hàm số chứa tham số m – File word"

Copied!
42
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

Câu 1. Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của m để giá trị lớn nhất của hàm số

 

3 2 2 1 2 3

yxxmx m  m

trên đoạn

1; 2

không vượt quá 15 ?

A. 3 . B. C. 5 . D. Vô số.

Lời giải Chọn#A.

Xét hàm số f x

 

x3x2

m21

x m 2 m 3 trên đoạn

1; 2

.

Ta có f '

 

x 3x22x

m2  1

2x2

x1

2m2   0, x

1;2

Suy ra hàm số f x

 

đồng biến trên đoạn

1; 2

   

   

1;2

2 1;2

min 1 4

max 2 3 11

f x f m

f x f m m

    



    

 .

Khi đó max1;2 ymax1;2 f x

 

max

 m 4 ; 3m2 m 11

15    3mm2 4 15m 11 15

2 2

2

19 11

15 4 15

3 4 0

15 3 11 15

3 26 0

m m

m m m m

m m

  

    

    

     

    

19 11

1 4

3 m m

  



    . Với m   m

1;0;1

Câu 2. Cho hàm số f x( ) liên tục trên  . Biết cos2x là một nguyên hàm của hàm số f x( )e2x, họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f x'

 

e2x

A. sin 2x2cos2 x C . B. sin 2x2cos2 x C . C. sin 2x2cos2 x C . D. sin 2x2cos2x C .

Lời giải Chọn D

Vì cos2 x là một nguyên hàm của hàm số f x e

 

2x nên:

 

2x

cos2

' 2 cos .sin sin 2

f x e x x x x

      .

Tính I

f x e dx'

 

2x .

Đặt

   

2 2 2

'

x x

u e du e dx

dv f x dx v f x

 

 

 

   

 

  .

 

.e2x 2

 

2x sin 2 2cos2

I f x f x e dx x x C

  

    .

Câu 3. Cho hàm số

yx2 x m

. Tổng tất cả giá trị thực của tham số m để min2; 2y 2

bằng A.

31

4

. B. 8. C.

23

4

. D.

9 4. Lời giải

Chọn C

Xét hàm số ux2 x m trên đoạn

2;2

, có: u  0 2x    1 0 x 12.
(2)

Khi đó:

   

   

2;2

2;2

max 2 , 1 , 2 6

2

1 1

min min 2 , , 2

2 4

u max u u u m

u u u u m

       

  

  

    

       

    

 .

 Nếu

1 0 m 4

hay 1 m 4

thì 2; 2

1 9

min 2

4 4

y m m

  

(thỏa mãn).

 Nếu m 6 0 hay m 6 thì min2; 2y m 6 2 m 8

      

(thỏa mãn).

 Nếu 6 1

m 4

 

thì min2; 2 y 0

(không thỏa mãn).

Vậy có hai số thực 9 m4

m 8 thỏa mãn yêu cầu bài toán.

Tổng các giá trị đó bằng 23

4 .

Câu 4. Gọi điểm M a b

 

; thuộc đồ thị hàm số

2 2

 

y x

x sao cho M có hoành độ dương đồng thời tổng khoảng cách từ M đến hai đường tiệm cận là nhỏ nhất. Tính T a43 .b3

A. T 16. B. T  294. C. T 82. D. T 175.

Lời giải Chọn D

Đường TCN của đồ thị

 

C

 

d1 :y1, đường TCĐ của đồ thị

 

C

 

d2 :x2.

Điểm

 

; 2

2

  

     M C M m m

m , khi đó

1

, 4 d M d 2

m

 và d M d

, 2

m2 .

Theo bài ra, ta có

1

 

2

4 4

, , 2 2 2 . 4

2 2

T d M d d M d m m

m m

       

 

Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi

2 4 4

  2  

mm

m (vì yêu cầu m0). Suy ra M

 

4;3

Ta có a4;b  3 T

 

4 43. 3

 

3 175

Câu 5. Tìm các giá trị của tham số sao cho giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn bằng .

A. m 4. B. m2. C. m 4,m2. D. .

Lời giải Chọn C

Xét hàm số trên đoạn , ta có và .

Vậy:

m yx22x m

1; 2

5

3 m 

 

x 2 2x m

fx  

1; 2

f x

 

2

x1

f x

 

  0 x 1
(3)

.

TH1. Với , ta có

TH2. Với , ta được

TH3. Với , ta được (vô nghiệm).

Câu 6. Cho hàm số f x

 

x44x34x2a . Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số đã cho trên đoạn

 

0;2 . Có bao nhiêu số nguyên a thuộc đoạn

3;3

sao cho M 2m?

A. 3 . B. 7 . C. 6 . D. 5 .

Lời giải Chọn D

Xét hàm số g x

 

x44x34x2a.

 

4 3 12 2 8

g x  xxx

; g x

 

0 4x312x28x0

0 1 2 x x x

 

 

  . Bảng biến thiên

Do 2m M 0 nên m0 suy ra g x

 

  0 x

 

0; 2 .

Suy ra

1 0 1

0 0

a a

a a

   

 

   

  .

Nếu a 1 thì M  a, m  a 1 2

   a 1

a  a 2.

Nếu a0 thì M  a 1, m a  2a a 1 a 1.

Do đó a 2 hoặc a1, do a nguyên và thuộc đoạn

3;3

nên a  

3; 2;1;2;3

.

Vậy có 5 giá trị của a thỏa mãn đề bài.

Câu 7. Cho hàm số f x

 

x44x34x2a . Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số đã cho trên đoạn

 

0;2 . Có bao nhiêu số nguyên a thuộc đoạn

3;3

sao cho M 2m?

1;2 1;2

           

maxy max f x max f 1 ; f 1 ; f 2 max 3 m; m 1 ; m

    

1;2

maxy m 1

 

1 3 1 3

1 1 4.

4 6

1 5

m m m m

m m m m m

m m

m

       

 

       

 

       

 

1;2

maxy m 3

 

3 1 3 1

3 3 2.

2 8

3 5

m m m m

m m m m m

m m

m

       

 

      

 

       

 

1;2

maxy m

1 1

3 3

5 5

5

m m m m

m m m m

m m

m

     

 

    

 

      

 

(4)

A. 3 . B. 7 . C. 6 . D. 5 . Lời giải

Chọn D

Xét hàm số g x

 

x44x34x2a.

 

4 3 12 2 8

g x  xxx

; g x

 

0 4x312x28x0

0 1 2 x x x

 

 

  . Bảng biến thiên

Do 2m M 0 nên m0 suy ra g x

 

  0 x

 

0; 2 .

Suy ra

1 0 1

0 0

a a

a a

   

 

   

  .

Nếu a 1 thì M  a, m  a 1 2

   a 1

a  a 2.

Nếu a0 thì M  a 1, m a  2a a 1 a 1.

Do đó a 2 hoặc a1, do a nguyên và thuộc đoạn

3;3

nên a  

3; 2;1;2;3

.

Vậy có 5 giá trị của a thỏa mãn đề bài.

Câu 8. Cho hàm số f x

 

2x36x2 m , gọi A là giá trị lớn nhất của hàm số ( )f x trên đoạn

 

1;3 .

Số giá trị nguyên của tham số mđể A2020 là

A. 4031. B. 4032 . C. 4033. D. 2019 .

Lời giải Chọn A

Xét u x

( )

=2x3- 6x2- m trên đoạn

[ ]

1;3. Ta có hàm số ( )u x liên tục trên đoạn

[ ]

1;3 .

( )

6 2 12

u x¢ = x - x.

 

 

0 1;3

'( ) 0 .

2 1;3

 

  

   u x x

x

Khi đó:

[ ]

{ ( ) ( ) }

[ ]

{ ( ) ( ) }

1;3

1;3

max u(x) max 1 ; 2 ; (3)

min u( ) min 1 ; 2 ; (3) 8

u u u m

x u u u m

ìï = =

ïïïíï = = -

ïïïî .

 

max ; 8

Am m .

(5)

Yêu cầu

2020 2020 2020

8 4 4 2020

2020 8 2020 2012 2028 2012 4

8 4

m m

m m m m

A m m m

m m m

     

    

    

             .

Vậy có 4031 số nguyên mđể A2020.

Câu 9. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho giá trị nhỏ nhất của hàm số

 

2 36

f x x x m

trên đoạn

 

0;3 bằng 8. Tổng tất cả các phần tử của S bằng

A. 8 . B. 16. C. - 64. D. 72.

Lời giải Chọn C

Xét u x

( )

=2x3- 6x m+ trên đoạn

[ ]

0;3 . Dễ thấy hàm số ( )u x liên tục trên đoạn

[ ]

0;3

u x¢ = Û

( )

0 6x2- 6= Þ0 x= Î1 0;3

[ ]

.

Khi đó

[ ]

{ ( ) ( ) ( ) } { }

[ ]

{ ( ) ( ) ( ) } { }

0;3

0;3

max u max 0 ; 1 ; 3 max m;m 4;m 36 36

min u min 0 ; 1 ; 3 min m;m 4;m 36 4

u u u m

u u u m

ìï = = - + = +

ïïïíï = = - + = -

ïïïî .

Theo bài ra

[ ]0;3

( ) { }

4 8

4 0 12

min 4 ; 36 ,0 8

36 0 44 36 8 m

m m

Min f x m m

m m m éì - =ïïê

íêï - > é =

ïêî ê

= - + = Û êêïêï +ìïêíïîë + <= Û êë =- .

Do đó S 

44,12

. Vậy số các phần tử của S bằng 2.

Câu 10. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m 

10;10

để hàm số

3 3 2 (3 2) 2

     

y mx mx m x m

có 5 điểm cực trị?

A. 9. B. 7. C. 10. D. 11.

Lời giải Chọn C

Xét hàm số f x

 

mx33mx2

3m2

x 2 m.

Ta có: mx33mx2

3m2

x 2 m0 2

 

1

2 2 0 1

 

      x

mx mx m

.

Yêu cầu bài toánphương trình f x

 

0 có ba nghiệm phân biệtphương trình

 

1 có hai

nghiệm phân biệt khác 1

 

2 2 0

2 2 0

   

 

   



m m m

m m m .

m nguyên và m 

10;10

nên m

1; 2;...;10

.

Câu 11. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị của tham số thực m sao cho giá trị lớn nhất của hàm số

3 3

y x x m

trên đoạn

 

0;2 bằng 3. Số phần tử của S là

A. 0 B. 6 C. 1 D. 2

(6)

Lời giải Chọn D

Xét hàm số f x

 

  x3 3x m, ta có f x

 

3x23. Ta có bảng biến thiên của f x

 

:

TH 1 : 2    m 0 m 2. Khi đó max f x 0;2

 

   

2 m

 2 m

2    m 3 m 1 (loại).

TH 2 :

2 0

2 0

0

m m

m

  

   

  . Khi đó : m     2 2 m 2 2 m  

   

0;2 2 2

max f x m m

       2    m 3 m 1 (thỏa mãn).

TH 3 :

0 0 2

2 0

m m

m

 

  

  

 . Khi đó : m     2 2 m 2 2 m max f x 0;2

 

 2 m

2   m 3 m 1 (thỏa mãn).

TH 4: 2    m 0 m 2. Khi đó max f x 0;2

 

 2 m

2   m 3 m 1 (loại).

Câu 12. Gọi S là tập tất cả các giá trị nguyên của tham số m sao cho giá trị lớn nhất của hàm số

4 2

1 19

30 20

4 2

yxxx m 

trên đoạn

 

0;2 không vượt quá 20 . Tổng các phần tử của S bằng

A. 210 . B. 195. C. 105 . D. 300 .

Lời giải Chọn C

Xét hàm số

 

1 4 19 2 30 20

4 2

g xxxx m 

. Dễ thấy hàm số g x( ) liên tục trên đoạn

 

0;2 .

Ta có g x

 

x319x30;

   

 

5 0; 2

0 2

3 0; 2 x

g x x

x

   

   

  

 Bảng biến thiên

Ta có g

 

0  m 20; g

 

2  m 6.
(7)

Theo yêu cầu bài toán, max 0;2 y max0;2 g x

 

20 gg

   

02 2020

 

 

 

20 20 6 20 m

m

  

 

     0 m 14. Mà m nên m

0;1;2;...;14

.

Vậy tổng các phần tử của S là 105 .

Câu 13. Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của m để giá trị lớn nhất của hàm số

 

3 2 2 1 2 3

yxxmx m  m

trên đoạn

1;2

không vượt quá 15 ?

A. 3 . B. C. 5 . D. Vô số.

Lời giải Chọn#A.

Xét hàm số f x

 

x3x2

m21

x m 2 m 3 trên đoạn

1;2

.

Ta có f '

 

x 3x22x

m2 1

2x2

x1

2m2    0, x

1; 2

Suy ra hàm số f x

 

đồng biến trên đoạn

1;2

   

   

1;2

2 1;2

min 1 4

max 2 3 11

f x f m

f x f m m

    



    

 .

Khi đó max1;2 ymax1;2 f x

 

max

 m 4 ; 3m2 m 11

15    3mm2 4 15m 11 15

2 2

2

19 11

15 4 15

3 4 0

15 3 11 15

3 26 0

m m

m m m m

m m

  

    

    

 

    

    

19 11

1 4

3 m m

  



    . Với m   m

1;0;1

Câu 14. Biết giá trị lớn nhất của hàm số

2 1

4 2

y= - x + -x +m

là 18 . Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. 0< <m 5. B. 10< <m 15. C. 5< <m 10. D. 15< <m 20. Lời giải

Chọn D

Xét hàm số

( )

4 2 1

g x = - x + -x 2

liên tục trên tập xác định

[

- 2; 2

]

.

( )

2

' 1

4 g x x

x

= - +

- .

( )

2 2 02 2

' 0 1 0 4 2

4 4 x x

g x x x x

x x x

ì ³ï

- ï

= Û - + = Û - = Û íï - =ïî Û = .

(

2

)

5

g - =- 2

; g

( )

2 =- +1 4 22

;

( )

2 3

g =2

[ 2;2x]

( )

m 52

a g x

Þ - =

khi x=- 2.

(8)

Þ giá trị lớn nhất của hàm số

2 1

4 2

y= - x + -x +m bằng

5 2+m Þ

5 18 15,5.

2+ =m Û m= Vậy 15< <m 20.

Câu 15. Cho hàm số f x

  

x1

2

ax24ax a b  2

, với a, b . Biết trên khoảng

4;0 3

 

 

 

hàm số đạt giá trị lớn nhất tại x 1. Hỏi trên đoạn 2; 5

4

  

 

  hàm số đạt giá trị nhỏ nhất tại giá trị nào của x?

A.

5 x 4

. B.

4 x 3

. C.

3 x 2

. D. x 2.

Lời giải Chọn C

Tập xác định của hàm số là ¡ .

Ta có: f x

 

2

x1 2

 

ax25ax3a b 2

.

Vì trên khoảng

4;0 3

 

 

  hàm số đạt giá trị lớn nhất tại x 1nên hàm số đạt cực trị tại x 1(cũng là điểm cực đại của hàm số) và a0.

 

1 0

f

          4( 6a b 2) 0 b 6a2.

f x

 

2a x

1 2

 

x25x3

.

Khi đó

 

3 2

0 1

1 x

f x x

x

  



    

 

. ( đều là các nghiệm đơn) Hàm số đạt cực đại tại x 1 nên có bảng biến thiên:

3 x 2

là điểm cực tiểu duy nhất thuộc 2; 5

4

  

 

 .

Vậy hàm số đạt giá trị nhỏ nhất tại

3 x 2

trên đoạn 2; 5

4

  

 

 .

Câu 16. Cho hàm số y x33mx m 2 (m là tham số). Có bao nhiêu số nguyên m bé hơn 10 thỏa mãn đồ thị hàm số đã cho có hai điểm cực trị ,A B sao cho AB2 5.

A. 18. B. 9. C. 5 . D. 10.

(9)

Lời giải Chọn B

Ta có: y 3x23m. Để hàm số có hai điểm cực trị thì m0.

Khi đó,

2

1 1

2

2

2 2

0 2 .

2

x m y m m m

y x m

x m y m m m

    

     

    



Ta được: A

m m; 22m m

 

, B m m; 22m m

.

   

2 3 3 2

2 5 20 4 16 20 4 5 0 1 4 4 5 0 1.

AB  AB   mm   m    m mmm   m Do m nguyên và bé hơn 10 nên m

1;2;3;4;5;6;7;8;9

Câu 17. Gọi tập S là tập hợp giá trị thực của tham số m sao cho giá trị lớn nhất của hàm số

3 3

yxx m

trên đoạn

0; 2

bằng 3. Số phần tử của S

A. 1. B. 2. C. 0. D. 6.

Lời giải Chọn B

Xét u x 33x m có:u' 3 x23 ; ' 0u    x 1

 

0; 2 . Khi đó:

 0;2

         

max max 0 , 1 , 2 max , 2, 2 2

Auu u um mm  m .

 0;2

         

min min 0 , 1 , 2 min , 2, 2 2

auu u um mm  m .

Vậy

 0;2

   

2 3

2 2 1

max max , max 2 , 2 3

2 3 1

2 2

m

m m m

y A a m m

m m

m m

  

     

             .

Chọn B.

Câu 18. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị của tham số m sao cho hàm số

2

1 y x m

x

đạt giá trị nhỏ nhất bằng 0 trên đoạn. Tính tổng các phần tử của S?

A.1. B. 2. C. 0. D. 1.

Lời giải Chọn C

Xét hàm số

 

2

1 f x x m

x

 

 

 

2 2

1 0 1

1

f x m x

x

   

.

Suy ra hàm số

 

2

1 f x x m

x

 

 đồng biến trên

 

1; 2

 

1 1 2 ;

 

2 2 2

2 3

m m

ff

 

.

 1;2

 

2 2  1;2

 

1 2

max ;min

3 2

m m

f xf x

  

.

(10)

   

 

2

2

2 2

1;2 1;2 2

2

1 0

2 1

1 0

1 2 2

min min min ; 0

2 3 1

2 0 1 2

2 0 m m m

m m

y f x

m m m

  

  

    

  

  

    

   

     

   

   

   

 

 

 .

Do đó tổng các phần tử của tập S bằng 1  

 

1 2 

 

2 0.

Câu 19. Cho hàm số bậc bốn y f x

 

có đồ thị như hình vẽ bên.

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn

0; 20

sao cho giá trị nhỏ nhất của hàm số

 

2

 

4 ( ) 3

g xf x   m f x

trên đoạn

2;2

không bé hơn 1?

A. 18. B. 19. C. 20. D. 21.

Lời giải Chọn B

Dựa vào hình vẽ ta có:  2 f x( ) 2,   x

2;2

  

* .2f x

 

    4 0, x

2; 2

.

m

0;20

nên 2f x

 

  m 4 0

suy ra 2f x

 

  m 4 2f x

 

    m 4, x

2;2

.

Ta có: g x

 

2f x

 

  m 4 f x( ) 3 2f x

 

  m 4 f x

 

3 f x

 

 m 1,  x

2; 2

.

+) Với m0 g x

 

f x

 

1,   x

2; 2

.

 

*  1 f x

 

    1 3, x

2;2

. 0 f x

 

    1 3, x

2; 2

 0 g x

 

   3, x

2;2

.

min g x2;2

 

0

0

m không thỏa yêu cầu bài toán.

+) Với m

1;20

f x

 

   m 1 0 g x

 

f x

 

 m 1.

Từ

 

* ta có: f x

 

   m 1 m 1

 

2;2 1

min g x m

 

. Yêu cầu bài toán:

 

2;2 1

min g x

 

1 1 2

m  m  m

2;20

. Vậy có 19 giá trị nguyên Câu 20. Gọi S là tập tất cả các giá trị nguyên của tham số m sao cho giá trị lớn nhất của hàm số

4 2

1 19

30 20

4 2

yxxx m 

trên đoạn

 

0;2 không vượt quá 20 . Tổng các phần tử của S bằng
(11)

A. 210 . B. 195. C. 105 . D. 300 . Lời giải

Chọn C

Xét hàm số

 

1 4 19 2 30 20

4 2

g xxxx m 

. Dễ thấy hàm số g x( ) liên tục trên đoạn

 

0;2 .

Ta có g x

 

x319x30;

 

 

 

5 0; 2

0 2

3 0; 2 x

g x x

x

   

   

  

 Bảng biến thiên

Ta có g

 

0  m 20; g

 

2  m 6.

Theo yêu cầu bài toán, max 0;2 y max0;2 g x

 

20 gg

   

02 2020

 

 

 

20 20 6 20 m

m

  

 

     0 m 14. Mà m nên m

0;1;2;...;14

.

Vậy tổng các phần tử của S là 105 .

Câu 21. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị của tham số thực m sao cho giá trị lớn nhất của hàm số

3 3 yxx m

trên đoạn

 

0;2 bằng 3 . Số phần tử của S

A. 1. B. 2. C. 0. D. 6.

Lời giải

Chọn B.

Xét hàm số f x

 

x33x m là hàm số liên tục trên đoạn

 

0; 2 .

Ta có

     

2 1

 

3 3 0

1

x n

f x x f x

x l

         

Suy ra GTLN và GTNN của f x

 

thuộc

f

     

0 ; f 1 ;f 2

m m; 2;m2

.

Xét hàm số

3 3 yxx m

trên đoạn

 

0;2 ta được giá trị lớn nhất của y

 

max m m; 2 ; m2 3 . TH1: max 1;3;5

 

5 (loại).
(12)

TH2:

2 3 m 51

m  m 

+ Với m=- 1. Ta có max 1;3

 

3 (nhận).

+Với m=5. Ta có max 3;5;7

 

7 (loại).

TH3:

2 3 m 15

m  m 

+ Với m=1. Ta có max 1;3

 

3 (nhận).

+ Với m=- 5. Ta có max 3;5;7

 

7 (loại).

Do đó mÎ -

{

1;1

}

Vậy tập hợp S có 2 phần tử.

Câu 22. Cho hàm số f x

 

2x36x2 m , gọi A là giá trị lớn nhất của hàm số ( )f x trên đoạn

 

1;3 .

Số giá trị nguyên của tham số mđể A2020 là

A. 4031. B. 4032. C. 4033. D. 2019.

Lời giải Chọn A

Xét u x

( )

=2x3- 6x2- m trên đoạn

[ ]

1;3. Ta có hàm số ( )u x liên tục trên đoạn

[ ]

1;3 .

( )

6 2 12

u x¢ = x - x .

 

 

0 1;3

'( ) 0 .

2 1;3

 

  

   u x x

x

Khi đó:

[ ]

{ ( ) ( ) }

[ ]

{ ( ) ( ) }

1;3

1;3

max u(x) max 1 ; 2 ; (3)

min u( ) min 1 ; 2 ; (3) 8

u u u m

x u u u m

ìï = =

ïïïíï = = -

ïïïî .

 

max ; 8

Am m .

Yêu cầu

2020 2020 2020

8 4 4 2020

2020 8 2020 2012 2028 2012 4

8 4

m m

m m m m

A m m m

m m m

     

    

    

             .

Vậy có 4031 số nguyên mđể A2020.

Câu 23. Giá trị lớn nhất của hàm số

( ) ln2 1

ln 1

f x x m

x

= + +

+ trên đoạn éêë1;e2ùúû có giá trị nhỏ nhất là

(13)

A.

2 1. 2

-

B.

2 1. 4

-

C.

1 2. 2 +

D.

1 2. 4 +

Lời giải Chọn A

Ta có

( ) [ ]

2

ln

2 1; 0;2

max max 1 .

1

t x

e

f x t m

t

= é ù ê ú ë û

= + +

+

Xét

( ) ( )

( )

2

2 2

1 ; 1 0 1.

1 1

t t

g t m g t t

t t

+ ¢ -

= + = = Û =

+ +

Ta có ( ) ( ) ( )

[0;2] ( )

{ }

0 1

1 2 max max 1; 2 2 1.

3 5 2

2 5

g m

g m g x m m

g m

ìïïï = +

ïïï -

ï = + ¾¾® = + + ³

íïïï

ïï = +

ïïî

Dấu '' ''= xảy ra khi

1 2

1 2 .

m m m +2

+ =- - Û =-

Chọn#A.

Câu 24. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho giá trị lớn nhất của hàm số

2

( ) 1

x mx m

f x x

 

  trên

 

1;2 bằng 2. Tổng tất cả các phần tử của S

A.

11

 3

. B.

13

6 . C.

11

 6

. D.

1 3. Lời giải

Chọn C Xét

2

( ) 1

x mx m

u x x

+ +

= + trên đoạn

[ ]

1;2 . Dễ thấy u x( ) liên tục trên đoạn

[ ]

1;2

Ta có

( )

[ ] [ ]

2 2

0 1;2

0 2 0

2 1;2 1

x x x

u x x

é = Ï

+ ê

¢= Û + = Û êêë=- Ï .

Khi đó

[ ]

{ ( ) ( ) }

[ ]

{ ( ) ( ) }

1;2

1;2

1 4 4

max ( ) max 1 , 2 max ,

2 3 3

1 4 1

min ( ) min 1 , 2 min ,

2 3 2

u x u u m m m

u x u u m m m

ì ì ü

ï ïï ïï

ï = = í + + ý= +

ïï ïïî ïïþ

ïíï ìï üï

ï = = ï + + ï = +

ï í ý

ï ï ï

ï ïî ïþ

î .

Suy ra

[ ]

( )

1;2

1 2

2

1 4 5

2 3

1 4 2

m ax max , 16

2 3 4 2

2 3

3

4 1

3 2

m

m m m

f x m m

m m

m m

éìïïê + =ïêï

êïïêíïê + ³ï + éê =-

ì ü êïï

ï ï îê ê

ï ï

= íïïî + + ýïïþ= Û êêïêïìïêïï + = Û êêêêë = êíïêï + ³ +

êïïêïîë .

Vậy tổng các phần tử của S là 11

 6 .

(14)

Câu 25. Cho hàm số f x

( )

=x2- 2x. Có bao nhiêu giá trị m để giá trị lớn nhất của hàm số

(

1 sin

)

f + x +m

bằng 5?

A. 0. B. 2. C. 4. D. 5.

Lời giải Chọn B

Đặt t= +1 sinx. Suy ra tÎ

[

0; 2

]

. Ta có:

(

1 sin

)

f + x +m = f t

( )

+m = -t2 2t m+ .

Đặt u= -t2 2t. Với tÎ

[

0; 2

]

thì uÎ -

[

1;0

]

. Khi đó t2- 2t m+ = +u m .

Suy ra

(

1 sin

)

max f + x +m

¡ [ ]

( )

max f t0;2 m

= +

[ ] 2

0;2 2

max t t m

= - +

[ 1;0]

max u m

= - +

[ 1;0]

{

1 ;

}

max m m

= - - +

.

Vậy max f

(

1 sin+ x

)

+ =m 5

¡

1 5

5 m m

é- + = Û êêêë =

6 4 5

5 m m m m é =ê ê =-ê Û ê =ê

ê =-ë .

Thử lại ta thấy với m=- 4 hoặc m=5 thỏa mãn yêu cầu bài toán.

Câu 26. Cho hàm số y x3x2

m21

x27 . Giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn

 3; 1

có giá

trị nhỏ nhất bằng

A. 26. B. 18. C. 28. D. 16.

Lời giải Chọn B

Xét u x  3 x2

m21

x27 trên đoạn

 3; 1

ta có: u 3x22x m2  1 0, x. Do đó Amax 3; 1u u

 

 1 26m2

; amin 3; 1u u

 

  3 6 3m2

. Do M max 3; 1 ymax 26

m2 , 6 3 m2

2 2

4M 3 26m  6 3m 72 . Vậy M 18.

Dấu bằng xảy ra khi

2 2

26m  6 3m 18  m 2 2 .

Chọn đáp án B.

Câu 27. Có bao nhiêu giá trị m dương sao cho giá trị lớn nhất của hàm số

 

3 3 2 2 3 9 2 1

f xxm xmm

trên đoạn

 

0;3 bằng 30?

A. 0 . B. 1. C. 2. D. Vô số.

Lời giải Chọn B

Xét hàm số g x

 

x33m x2 2m39m21 xác định và liên tục trên đoạn

 

0;3

Ta có: g x

 

3x23m2

 

0

 

g x x m

x m ktm

 

     

(15)

 

0 2 3 9 2 1

gmm

 

3 2 3 28

gm

 

9 2 1

g mm

0g

     

0 ;g 3 ;g m g m

 

g

 

0  m 0

Suy ra

 

        

3 2 3

0;3

0 ; 3 2 9 1; 2 28

Maxf xMax g gMax mmm  TH 1: m 3 2m39m2 1 2m328

Giá trị lớn nhất của hàm số f x

 

x33m x2 2m39m21 trên đoạn

 

0;3 bằng 30

3 2

2m 9m 1 30

   

 

1,548

m ktm

 

TH 2: m 3 2m39m2 1 2m328

Giá trị lớn nhất của hàm số f x

 

x33m x2 2m39m21 trên đoạn

 

0;3 bằng 30

2m3 28 30

  

 

1 m tm

  .

Vậy có 1 giá trị của m thỏa mãn yêu cầu bài toán.

Câu 28. Gọi S là tập hợp các giá trị nguyên của tham số m

0;2019

để bất phương trình:

 

3

2 1 2 0

x  mx

đúng với mọi x 

1;1

. Số phần tử của tập S bằng:

A. 1. B. 2020 . C. 2019 . D. 2.

Lời giải Chọn C

Đặt t 1x2 . Khi đó, 0    t 1, x [ 1;1]. Ta có, bất phương trình: 1     t2 m t3 0, t [0;1]

3 2 1, [0;1]

m t t t

       m f t( ), t [0;1], với f t( )  t3 t2 1

[0;1]

max ( )

m f t

 

Ta có, f t ( ) 3t2 2t

0

( ) 0 2

3 t

f t t

 

   

  Lập bảng biến thiên ta được: max ( ) 1[0;1] f t  . Do đó, m1 Mà m

0;2019

 m [1; 2019] có 2019 giá trị nguyên của m.

Câu 29. Cho hàm số f x

 

x44x34x2a . Gọi M , mlà giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số đã cho trên

 

0;2 . Có bao nhiêu số nguyên athuộc

4; 4

sao cho M 2m?

A. 5. B. 7. C. 6 D. 4.

Lời giải Chọn B

Xét hàm số g x

 

x34x34x2

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Bước 4: Nêu kết luận về các khoảng đồng biến, nghịch biến của hàm số... Hướng

Phương pháp giải. Ta tìm tập hợp tất cả các giá trị của x để hàm số đã cho có nghĩa.. Xét tính đồng biến, nghịch biến của hàm số Phương pháp giải.. Hàm số nào sau đây

Câu 12: Trong các hàm số sau, hàm số nào vừa có khoảng đồng biến vừa có khoảng nghịch biến trên tập xác định của nó.. Mệnh đề nào sau

Hàm số vừa đồng biến vừa nghịch biến

Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số đồng biến trên từng khoảng xác định... Hàm số luôn

Hàm số ở phương án B là hàm số bậc bốn trùng phương nên có ít nhất một cực trị do đó không thể đồng biến trên ... Hàm số đồng biến, hay

x Ta thấy vế trái là hàm nghịch biến, vế phải là hàm đồng biến nên phương trình có nghiệm duy nhất.. Biết rằng phương trình: có hai nghiệm phân biệt

Hàm số nghịch biến trên khoảng nào.. Chọn đáp