• Không có kết quả nào được tìm thấy

Sự đồng Biến Và Nghịch Biến Của Hàm Số – Lê Hải Trung

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Sự đồng Biến Và Nghịch Biến Của Hàm Số – Lê Hải Trung"

Copied!
25
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

Tài liệu ôn thi THPT Quốc Gia năm 2018 Trang 1

CHƯƠNG 1:

ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM

ĐỂ KHẢO SÁT VÀ VẼ ĐỒ THỊ CỦA HÀM SỐ

Bài 1: Sự đồng biến và nghịch biến của hàm số.

A. Lý thuyết 1. Định nghĩa

Cho hàm số yf x( ) xác định trên K, trong đó K là một khoảng, đoạn hoặc nữa khoảng.

a) Hàm số yf x( ) đồng biến trên K nếu mọi x x1, 2K x, 1x2f x( )1f x( )2 . b) Hàm số yf x( ) nghịch biến trên K nếu mọi x x1, 2K x, 1x2f x( )1f x( )2 . 2. Định lí

Cho hàm số yf x( ) có đạo hàm trên K.

a) Nếu f x( )0 với mọi x thuộc K thì hàm số f x( ) đồng biến trên K. b) Nếu f x( ) 0 với mọi x thuộc K thì hàm số f x( ) nghịch biến trên K. c) Nếu f x( )0 với mọi x thuộc K thì hàm số f x( ) không đổi trên K.

Chú ý: Nếu hàm số f liên tục trên đoạn a b;  và có đạo hàm f x'

 

>0 trên khoảng

 

a b; thì hàm số f đồng biến trên đoạn a b; . Nếu hàm số f liên tục trên đoạn a b;  và có đạo hàm f x'

 

< 0 trên khoảng

 

a b; thì hàm số f nghịch biến trên đoạn a b; . 3. Định lí mở rộng:

Cho hàm số yf x( ) có đạo hàm trên K.

a) Nếu f x( ) 0 với mọi x thuộc Kf x( ) 0 xảy ra tại một số hữu hạn điểm của K thì hàm số f x( ) đồng biến trên K.

b) Nếu f x( ) 0 với mọi x thuộc Kf x( ) 0 xảy ra tại một số hữu hạn điểm của K thì hàm số f x( ) nghịch biến trên K.

4. Qui tắc xét tính đơn điệu của hàm số Bước 1: Tìm tập xác định.

Bước 2: Tính đạo hàm f x( ). Tìm các điểm x ii

1,2, ...,n

mà tại đó đạo hàm bằng 0 hoặc không xác định.

Bước 3: Sắp xếp các điểm xi theo thứ tự tăng dần và lập bảng biến thiên.

Bước 4: Nêu kết luận về các khoảng đồng biến, nghịch biến của hàm số.

(2)

Tài liệu ôn thi THPT Quốc Gia năm 2018 Trang 2

B. Ví dụ minh họa

Ví dụ 1: Xét tính đơn điệu của mỗi hàm số sau:

a. yx3 3x2 2 b. y   x3 3x2 3x 2 c. yx3 2x Hướng dẫn giải

a. y = x33x22.

 Hàm số xác định với mọi x.

 Ta có: y 3x2 6x, cho y  0 3x2 6x   0 x 0,x 2.

 Bảng biến thiên:

 Dựa vào bảng biến thiên suy ra:

 Hàm số đồng biến trên các khoảng

; 0

2;

.

 Hàm số nghịch biến trên khoảng

 

0;2 .

Chú ý: Không được kết luận: “Hàm số đồng biến trên khoảng

;0

 

2;

b. y = x33x23x 2

 Hàm số xác định với mọi x.

 Ta có: y  3x2 6x 3, cho y   0 3x2 6x    3 0 x 1 (nghiệm kép)

y  0, x   hàm số luôn nghịch biến trên tập xác định . c. y = x32x.

 Hàm số xác định với mọi x.

y 3x2 2, cho y 0 3x2  2 0 (vô nghiệm)

y  0, x  hàm số luôn đồng biến trên tập xác định .

Hướng dẫn giải a. y = x42x21

 Hàm số xác định với mọi x.

y 4x3 4x 4x x

2 1

, cho y   0 x 0 hoặc x  1 hoặc x 1.

 Bảng biến thiên:

yx y

 0 2 

0  0

 



(0) 

y

(2) y

 

  3 2  

lim lim 3 2

x y x x x

 

  3 2  

lim lim 3 2

x y x x x

Ví dụ 2: Xét tính đơn điệu của mỗi hàm số sau:

a. yx4 2x2 1 b. y   x4 x2 2 c.  1 42

2 1

y 4x x

(3)

Tài liệu ôn thi THPT Quốc Gia năm 2018 Trang 3

 Dựa vào bảng biến thiên suy ra:

 Hàm số đồng biến trên các khoảng

 

1;0

1;

.

 Hàm số nghịch biến trên các khoảng

 ; 1

 

0;1 .

b. y = x4x22

 Hàm số xác định với mọi x.

y  4x3 2x 2x

2x2 1

, cho y   0 x 0 hoặc x   22 hoặc x 22 .

 Bảng biến thiên:

 Dựa vào bảng biến thiên suy ra:

 Hàm số đồng biến trên các khoảng  

  

 

 

; 2

2 và  

 

 

 

0; 2 2 .

 Hàm số nghịch biến trên các khoảng  

 

 

 

2; 0

2 và  

 

 

 

2;

2 .

c. 1 42 1 y = x 2x

4 .

 Hàm số xác định với mọi x.

y x3 4x x x

2 4

, cho y   0 x 0(do x2  4 0 vô nghiệm).

 Bảng biến thiên:

x

  y

y

 2 

2 2

 2 0

0 0 0

 

2 y 2

 0

y

2 y 2

 



4 2

lim 2

x x x

      xlim

x4 x2 2

     

x

 

y

y

 1 0 1 

0  0 0

 

1

yy

 

0

 

1

y



 

4 2

lim 2 1

x x x

   xlim

x4 2x2 1

  

(4)

Tài liệu ôn thi THPT Quốc Gia năm 2018 Trang 4

 Từ bảng biến thiên suy ra: Hàm số đồng biến trên khoảng

0;

và nghịch biến trên khoảng

; 0

.

Hướng dẫn giải a. y = x44x33

 Hàm số xác định với mọi x.

y 4x3 12x2 4x x2

3

, cho y   0 x 0 (nghiệm kép) hoặc x  3.

 Bảng biến thiên:

 Từ bảng biến thiên suy ra: Hàm số đồng biến trên khoảng

 3;

và nghịch biến trên khoảng

 ; 3

.

b. y = x5x32x 4

 Hàm số xác định với mọi x.

y 5x4 3x2 2, cho    2  2

0 5

y x (vô nghiệm) hoặc x2 1  x 1 hoặc x  1.

 Bảng biến thiên:

Ví dụ 3: Xét tính đơn điệu của mỗi hàm số sau:

a. yx4 4x3 3 b. yx5x3 2x 4

yx y

 3 

0 0

  

 

3

y

0

 

 

4 3

lim 4 3

x x x

     xlim

x4 4x3 3

    

yx y

 0 

 0 



 

0

y



4 2

lim 1 2 1

4

x x x



 

   

 

 

 

4 2

lim 1 2 1

4

x x x



 

   

 

 

 

yx y

 1 

0  0

 





( 1) y

 1

y

1





5 3

lim 2 4

x x x x

      xlim

x5 x3 2x 4

     

(5)

Tài liệu ôn thi THPT Quốc Gia năm 2018 Trang 5

 Từ bảng biến thiên suy ra:

 Hàm số đồng biến trên các khoảng

 ; 1

1;

.

 Hàm số nghịch biến trên khoảng

 

1;1 .

Hướng dẫn giải

a.

y = 2x 1

x 5

 Hàm số xác định với mọi x 5.

 Tập xác định: D \ 5

 

.

 

   

  

     

22

2. 5 1.1 11

0, 5

5 5

y x

x x

. Suy ra hàm số nghịch biến trên từng khoảng xác định,

tức là hàm số nghịch biến trên các khoảng

;5

5;

.

Cách khác: Lập bảng biến thiên:

 Từ bảng biến thiên suy ra: Hàm số nghịch biến trên các khoảng

;5

5;

.

b.

y = x 2

x 3

 Hàm số xác định với mọi x  3.

 Tập xác định: D \

 

3 .

   

       

22

1.3 1.2 1

0, 3

3 3

y x

x x

. Suy ra hàm số đồng biến trên từng khoảng xác định, tức

là hàm số đồng biến trên các khoảng

 ; 3

 3;

.

Cách khác: Lập bảng biến thiên:

Ví dụ 4: Xét tính đơn điệu của mỗi hàm số sau:

a.  

2 1

5 y x

x b.  

 2 3 y x

x

yx y

 5 

 2





2 2

 2



2 1 2

lim 2

5 1

x

x

 x

   

 

  

 

2 1 2

lim 2

5 1

x

x

 x

   

 

  

 

5

2 1

lim 5

x

x

x

    

  

  5

2 1

lim 5

x

x

x

    

  

 

(6)

Tài liệu ôn thi THPT Quốc Gia năm 2018 Trang 6

 Từ bảng biến thiên suy ra: Hàm số đồng biến trên các khoảng

 ; 3

và .

 3;

..

Hướng dẫn giải

a.  

2x2 x 1 y = 2x 1

 Hàm số xác định với mọi  1 x 2.

 Tập xác định:  

  

  1

\ 2

D .

    

   

      

  

 

2 2

2 2

4 1 2 1 2 2 1 4 4 3

2 1 2 1

x x x x x x

y

x x

, cho    2      1

0 4 4 3 0

y x x x 2

hoặc  3 x 2.

 Bảng biến thiên:

 Từ bảng biến thiên suy ra:

 Hàm số đồng biến trên khoảng  

  

 

; 1

2 và  

 

 

3;

2 .

 Hàm số nghịch biến trên khoảng  

 

 

1 1;

2 2 và  

 

  1 3; 2 2 . Ví dụ 5: Xét tính đơn điệu của mỗi hàm số sau:

a.  

2 2 1

2 1

x x

y x b.

2 1

y x x c.

2

2 9 y x

x d.  

 

2 2

8 24 4

x x

y x

yx y

 3 

 



1

 1



2 1

lim 1

3 1

x

x

 x

   

 

  

 

2 1

lim 1

3 1

x

x

 x

   

 

  

 

 3

lim 2

3

x

x

x

 

    

  

   3

2 1

lim 5

x

x

x

 

    

  

 

2 2 1

lim 2 1

x

x x

 x

 

  

2

1 2

2 1

lim 2 1

x

x x

x

 

  

   

2

1 2

2 1

lim 2 1

x

x x

x

 

  

   

2 2 1

lim 2 1

x

x x

 x

 

  

x y y

 1 

2

1

2 1

0 20

1

2







7 2



(7)

Tài liệu ôn thi THPT Quốc Gia năm 2018 Trang 7

b. 2

y = x

x 1

 Vì x2    1 0, x  nên hàm số xác định với mọi x.

 Tập xác định D .

 

   

   

  

 

2 2

2 2

2 2

1. 1 2 . 1

1 1

x x x x

y

x x

, cho y        0 x2 1 0 x 1 hoặc x 1.

 Bảng biến thiên:

 Từ bảng biến thiên suy ra:

 Hàm số đồng biến trên khoảng

 

1;1 .

 Hàm số nghịch biến trên khoảng

 ; 1

1;

.

c. 2

y = 2x

x 9

 Hàm số xác định khi x2  9 0   3x .

 Tập xác định: D \

 

3;3 .

 Ta có

 

   

   

      

 

2 2

2 2

2 2

2 9 2 .2 2 18

0, 3

9 9

x x x x

y x

x x

.

 Bảng biến thiên :

 Từ bảng biến thiên suy ra : Hàm số nghịch biến trên khoảng

 ; 3 , 3;3

  

3;

.

d.  

2 2

x 8x 24 y = x 4

 Hàm số xác định khi x2     4 0 x 2.

 Tập xác định : D \

 

2;2 .

yx y

 3 3 

 

0

0

 

 

yx y

 1 1 

0 

 0 

1 2

1 2 0

0

lim 2 0

x 1

x

 x

 

  

  

  2

lim 0

x 1

x

 x

 

  

  

 

(8)

Tài liệu ôn thi THPT Quốc Gia năm 2018 Trang 8

 Ta có

     

   

       

  

 

2 2 2

2 2

2 2

2 8 4 2 8 24 8 40 32

4 4

x x x x x x x

y

x x

, cho

 0

y  8x2 40x 32 0  x 1 hoặc x  4.

 Bảng biến thiên :

 Từ bảng biến thiên suy ra :

 Hàm số đồng biến trên khoảng

 

1;2

 

2;4 .

 Hàm số nghịch biến trên khoảng

 ; 2

,

 

2;1

4;

.

Hướng dẫn giải a. y = x2  x 20

 Hàm số xác định khi x2  x 200   4x hoặc x 5.

 Tập xác định : D    

; 4

 

5;

 Ta có   

 

2

2 1

2 20

y x

x x , cho y  0 2x  1 0  1 x 2.

 Bảng biến thiên :

 Từ bảng biến thiên suy ra :

 Hàm số đồng biến trên khoảng

5;

.

 Hàm số nghịch biến trên khoảng

 ; 4

.

b. y = 2x x2 .

 Hàm số xác định khi 2xx2    0 0 x 2.

 Tập xác định: D   0;2.

 Ta có   

2 2 2 2 2 y x

x x , cho y 0     1 x 0 x 1.

 Bảng biến thiên :

Ví dụ 6: Xét tính đơn điệu của mỗi hàm số sau:

a. yx2  x 20 b. y  2xx2 c. y   x x2 8 d. yx 3x

yx y

 4 5 

0

 

0

 

x y

y

 2 1 2

 

1 





4 

0  0

 



5

2

1

(9)

Tài liệu ôn thi THPT Quốc Gia năm 2018 Trang 9

 Từ bảng biến thiên suy ra :

 Hàm số đồng biến trên khoảng

 

0;1 .

 Hàm số nghịch biến trên khoảng

 

1;2 .

c. y = x  x28 .

 Tập xác định D  (vì x2    8 0, x )

 Ta có    

2

1 2

2 8

y x

x , cho               

2 2

2 2

0 8 0 8 0

8

y x x x x x

x x (vô

nghiệm)

 Bảng biến thiên :

 

  

   

   

             

   

2

2 2

8 8

lim 8 lim ( ) 1 lim 1 1

x x x x x x x x

x x .

    

  

   

      

 

     

 

2 2

2

2

2

8 8 8 8

lim 8 lim lim 0. 0

8 8 1 1

1 1

x x x

x x x x

x x

x x

x x

 Từ bảng biến thiên suy ra : Hàm số nghịch biến trên . d. y = x 3 x.

 Hàm số xác định khi 3   x 0 x 3.

 Tập xác định : D   

;3.

 Ta có      

 

1 2 3

3 .

2 3 2 3

x x

y x x

x x , cho y 0  6 3x 0  x 2 .

 Bảng biến thiên :

 Từ bảng biến thiên suy ra :

 Hàm số đồng biến trên khoảng

;2

.

yx y

 2 3 

0 

 0

2 x

y

y

 0 1 

 0 2

1

0 0

yx y

 

 

0

(10)

Tài liệu ôn thi THPT Quốc Gia năm 2018 Trang 10

 Hàm số nghịch biến trên khoảng

 

2;3 .

Hướng dẫn giải

Nhắc lại : “Điều kiện để tam thức bậc hai không đổi dấu trên ”.

Cho f x

 

ax2 bx c

a 0

 

     

  0

0, 0

f x x a

 . 

 

     

  0

0, 0

f x x a

 .

 

     

  0

0, 0

f x x a

 . 

 

     

  0

0, 0

f x x a

 . Chú ý: khi hệ số a chưa khác không phải xét 2 TH :  

 



1 2

: 0

: 0

TH a TH a

a. Tìm m để hàm số  1 32    3 2 2018

y x mx mx m đồng biến trên .

 Tập xác định : D  .

 Ta có: y x2mxm.

 Để hàm số đồng biến trên  thì y   0, x  x2mxm   0, x   0

m2 4m 0  0m 4.

 Vậy m  0;4 là giá trị cần tìm.

b. Tìm m để hàm số y  13

m2

x3

m 2

x2 mx 2 nghịch biến trên tập xác định của nó.

 Tập xác định :D .

 Ta có : y  

m 2

x2 2

m2

x m .

 Để hàm số nghịch biến trên tập xác định của nó thì y   0, x

m 2

x2 2

m2

x m   0, x (*)

TH1: a   0

m 2

 0 m  2. Khi đó (*)    2 0, x (vô lý)

Suy ra m  2 (loại).

Ví dụ 7: a. Tìm m để hàm số  1 32    3 2 2018

y x mx mx m đồng biến trên .

b. Tìm m để hàm số y  13

m2

x3

m 2

x2 mx 2 nghịch biến trên tập xác định của nó.
(11)

Tài liệu ôn thi THPT Quốc Gia năm 2018 Trang 11

TH2: a   0

m 2

 0 m  2. Khi đó

 

 

  

      

 

2 0 2

* 2 4 0 2

a m m m m

 (vô nghiệm)

 Vậy không có giá trị nào của m thỏa mãn yêu cầu bài toán.

Hướng dẫn giải a. Tìm m để hàm số  

 2

3 x m

y x đồng biến trên từng khoảng xác định.

 Hàm số xác định khi x    3 0 x 3.

 Tập xác định:D \

  

      3 ; 3

 

3;

.

 Ta có:

   

  

  

22

2.3 1.( ) 6

3 3

m m

y

x x

.

 Để hàm số đồng biến trên từng khoảng xác định thì y    0, x 3  6m 0 m 6.

 Vậy m  6 là giá trị cần tìm.

Chú ý: Ở ví dụ trên ta không cho điều kiện y 0,   3x (bỏ dấu "") vì tại y  0m 6 hàm số có dạng  

2 6

3 y x

x hay y 2, khi đó phương trình y   0 0 0 tại vô số nghiệm x (không xảy ra tại hữu hạn điểm). Do đó điều kiện bài toán này là y    0, x 3.

b.Tìm m để hàm số  

 4 y mx

x m nghịch biến trên từng khoảng xác định.

 Hàm số xác định khi xm    0 x m.

 Tập xác định:D \

  

m   ; m

 

  m;

.

 Ta có:

   

 

  

 

2

2 2

. 1.4 4

m m m

y

x m x m

.

 Để hàm số nghịch biến trên từng khoảng xác định thì y    0, x m

m2  4 0   2 m 2.

 Vậy giá trị của m cần tìm là  2 m2. Ví dụ 8: a. Tìm m để hàm số 

  2

3 x m

y x đồng biến trên từng khoảng xác định.

b. Tìm m để hàm số 

  4 y mx

x m nghịch biến trên từng khoảng xác định.

(12)

Tài liệu ôn thi THPT Quốc Gia năm 2018 Trang 12

Hướng dẫn giải

TXĐ: DR

 Ta có y' 3x2 6x 3

m 1

a. Tìm m để hàm số đồng biến trên  1 :

.

 Để hàm số đồng biến trên  1 :

thì y' 0  x 1 :

3x2 6x 3

m 1

0  x 1 :

x2 2x m  1 0  x 1 :

x2 2x  1 m  x 1 :

 Đặt f x

 

x2 2x  1 f x'

 

2x 2

 Cho f x'

 

  0 x 1

 Ta có bảng biến thiên

x 1 

 

'

f x 0 +

 

f x 

-2

 Từ bảng biến thiên ta có:

 

 

 

     

1: 2

f x m xMin f x m m

 Vậy m  2 thì hàm số đồng biến trên  1 :

b. Tìm .m. để hàm số nghịch biến trên 1;3.

 Để hàm số nghịch biến trên 1;3 thì y'  0   x  1;3

3x2 6x 3

m 1

0   x  1;3

x2 2x m  1 0   x  1;3

x2 2x  1 m   x  1;3 Ví dụ 9: Cho hàm số y x3 3x2 3

m1

x m 1

a. Tìm m để hàm số đồng biến trên  1 :

.

b. Tìm m để hàm số nghịch biến trên 1;3.

(13)

Tài liệu ôn thi THPT Quốc Gia năm 2018 Trang 13

 Đặt f x

 

x2 2x  1 f x'

 

2x 2

 Cho f x'

 

  0 x 1

 Ta có bảng biến thiên

x -1 1 3

 

'

f x  0 +

 

f x 2 2 -2

 Từ bảng biến thiên ta có:

 

 

 

    

1;3 2

f x m xMax f x m m

 Vậy m 2 thì hàm số nghịch biến trên 1;3

Hướng dẫn giải Chứng minh rằng sinx x với mọi x>0 .

 Với  

 

 ;  x 2

ta có   1 sin  sin

x 2 x x x

(1)

 Với  

  

0;  x 2

 Xét hàm số f x

 

sinx x trên

0;  2

 Có f x'

 

cosx  1 0f x'

 

0 tại hữu hạn điểm

 Vậy hàm số f x

 

sinx x nghịch biến trên  

 

0;  2

 Vậy với  

  

0; 

x 2 x  0 f x

 

 0 sinx x (2)

 Từ (1) và (2)  đpcm

Ví dụ 8: Chứng minh rằng sinx x với mọi x>0 .

(14)

Tài liệu ôn thi THPT Quốc Gia năm 2018 Trang 14

C. Bài tập luyện tập (trắc nghiệm)

Caâu 1: Hàm số nào sau đây đồng biến trên ? A. y

x2 1

2 3x 2. B.

1 x y x

2

 . C.

1 x y x

  . D. y  tanx.

Caâu 2: Hàm số y  2 x x2 nghịch biến trên khoảng:

A. 

 

 ;2 2

1 . B. 

 



2

;1

1 . C.

2;

. D.

1;2

.

Caâu 3: Hàm số x 2x 3x 1 3

y 1 32  đồng biến trên các khoảng:

A.

;1

3;

. B.

 ; 3

1;

.

C.

 ; 3

 1;

. D.

 ; 1

3;

.

Caâu 4: Hàm số

1 x y x2

  đồng biến trên các khoảng:

A.

;1

 

1;2 . B.

;0

2;

. C.

 

0;1

 

1;2 . D.

;1

1;

.

Caâu 5: Cho hàm số y 2xx2. Chọn mệnh đề đúng:

A. Hàm số đồng biến trên .

B. Hàm số đồng biến trên khoảng (-;1) và nghịch biến trên khoảng (1;+).

C. Đồ thị hàm số đi qua điểm A(2;1).

D. Hàm số đồng biến trên khoảng (0;1) và nghịch biến trên khoảng (1;2).

Caâu 6: Cho hàm số

2 y x

16 x

 . Chọn mệnh đề đúng:

A. Hàm số có tập xác định là 4;4. B. Hàm số đồng biến trên khoảng (-4;4).

C. Hàm số nghịch biến trên khoảng (-4;4).

D. Đạo hàm của hàm số là

216

2

y '

16 x 16 x

 

  .

Caâu 7: Cho hàm số yf x( )  x3 2x2  x 3. Hãy chọn câu đúng:

A. Hàm số có hai chiều biến thiên.

B. Hàm số tăng trong khoảng  

 

  1;1 3 .

(15)

Tài liệu ôn thi THPT Quốc Gia năm 2018 Trang 15

C. Hàm số giảm trong các khoảng  

 

 

;1

3 và

1;

.

D. Cả ba câu trên đều đúng.

Caâu 8: Cho hàm số  

 ( ) 2

1 y f x x

x . Hãy chọn câu đúng:

A. Hàm số có hai chiều biến thiên.

B. Hàm số tăng trong khoảng

;1

1;

.

C. Hàm số giảm trong các khoảng

;1

1;

.

D. Hàm số giảm trên .

Caâu 9: Tìm giá trị của tham số m để hàm số y2x35x22mx 1 đồng biến trên : A. m 25

12. B. m 25

12. C.  25

m 12. D. m 25

12 . Caâu 10: Tìm giá trị của tham số m để hàm số ymxx3 nghịch biến trên :

A. m0. B. m0. C. m0. D. m0.

Caâu 11: Tìm giá trị của tham số m để hàm số y 13x3

m1

x2

m 1

x 2 đồng biến trên :

A. m

 

0;1 . B. m  0;1. C. m0 hay m 1 . D. m 0 hay m 1 .

Caâu 12: Tìm giá trị của tham số m để hàm số y  2x3 3mx2 2

m 5

x 1 nghịch biến trên :

A. m 2;10 3

 

  . B.  

  

 

2;10

m 3 .

C. m 2 hay m 10

 3 . D. m  2 hay m 10

 3 .

Caâu 13: Cho hàm số   1 32    

( ) (3 2) 1

y f x 3x mx m x m . Để hàm số luôn luôn tăng thì:

A. 1m2. B. m 1 m2. C. m 1 m 2. D. Không có giá trị của m. Caâu 14: Cho hàm số y f x( ) mxx 2m m

m  2, 1

. Để hàm số luôn luôn nghịch biến

trên tập xác định :

A. m  2 m 1. B.  2 m1. C.  2 m1 . D. m tùy ý.

(16)

Tài liệu ôn thi THPT Quốc Gia năm 2018 Trang 16

Caâu 15: Cho hàm số   

 ( ) mx 1 y f x

x m . Để hàm số luôn đồng biến trong các khoảng xác định:

A.  1 m 1. B. m  1 m 1 C. Không có giá trị nào của m .D. Với mọi m. Caâu 16: Cho hàm số y f x( ) xx2 1m

m 1

. Chọn câu trả lời đúng:

A. Hàm số luôn luôn tăng trên

;1

1;

.

B. Hàm số luôn luông giảm trên tập xác định

C. Hàm số luôn luôn tăng trên tập xác định với m 1. D. Hàm số luôn luôn giảm trên tập xác định với m 1.

Caâu 17: Tìm giá trị của tham số m để hàm số

2 2 3

1

m x m

y x đồng biến trên mỗi

khoảng xác định:

A. m

 

1; 2 . B. m

 

1; 2 . C. m 1 hay m > 2. D. m 1 hay m 2 . Caâu 18: Tìm giá trị của tham số m để hàm số y mx 1

x m

 

 nghịch biến trên mỗi khoảng xác định:

A. m 

1;1

. B. m 1;1

 

. C. m 1. D. m 1.

Caâu 19: Cho hàm số y f x( ) xxm1

m  1

. Với giá nào của m để hàm số giảm trong khoảng

 1;

.

A. m  1. B. m  1. C. m 1 D. m tùy ý.

Caâu 20: Cho hàm số y f x( ) xx2m

m 0

. Tìm m để hàm số giảm trên tập xác định :

A. m 0. B. m 0. C. Với mọi m  0 D.m .

Caâu 21: Tìm giá trị của tham số m để hàm số y x33x23mx 1 nghịch biến trên khoảng

0;

:

A. m 1. B. m 1. C. m 1. D. m  1.

Caâu 22: Tìm giá trị của tham số m để hàm số y mx 4 x m

 

 nghịch biến trên khoảng

;1

:

A. m  

2; 1

. B. m  

2; 1

. C. m 

2; 2

. D. m 

2; 2

.
(17)

Tài liệu ôn thi THPT Quốc Gia năm 2018 Trang 17

Caâu 23: Tìm giá trị của tham số m để hàm số yx3 3x2mx 2 đồng biến trên khoảng

0;

:

A. m  3. B. m 3. C. m 3. D. m  3.

Caâu 24: Cho hàm số yf x( )  x2 4xm2 3m 2. Để hàm số giảm trong khoảng

2;

thì:

A. 1m2. B. 1m2. C. m 1 m 2. D. m tùy ý.

Caâu 25: Cho hàm số yf x( ) liên tục và xác định trên [a; b]. Nếu hàm số đồng biến trên khoảng (a;b) và một số thực m( ; )a b thì khẳng định nào sau đây là đúng?

A. f a( ) f m( ). B. f m( ) f b( ).

C. f m( ) f a( ) hoặc f m( )f b( ). D. f a( ) f m( ) f b( ).

Caâu 26: Cho hàm số yf x( ) liên tục và xác định trên [a; b]. Nếu hàm số nghịch biến trên khoảng (a;b) thì giá trị nhỏ nhất của hàm số trên [a; b] là

A. f a( ). B. f b( ). C. - f a( ). D. - f b( ).

Caâu 27: Cho hàm số f x

 

có tính chất: f x'

 

  0, x

 

0;3 f x'

 

0 khi và chỉ khi 1;2

x    . Hỏi khẳng định nào sau đây là khẳng định sai ? A. Hàm số f x

 

đồng biến trên khoảng

 

0;3 .

B. Hàm số f x

 

đồng biến trên khoảng

 

0;1 .

C. Hàm số f x

 

đồng biến trên khoảng

 

2;3 .

D. Hàm số f x

 

là hàm hằng (tức không đổi) trên khoảng

 

1;2 .

Caâu 28: Giá trị b để hàm số

y  f x    sin - x bx

nghịch biến là

A.

   ; 1 

. B.

 1;  

. C.

 1;  

. D.

  ;1 

.

Caâu 29: So sánh

cot x

cos x

trong khoảng

0;

2

  

 

 

.

A.

cot x  cos x

. B.

cot x  cos x

. C.

cot x  cos x

. D.

cot x  cos x

. Caâu 30: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số cos 4

cos m x

y x m

đồng biến trên khoảng ;

3 2

 

.

A. 1 m 2. B.   2 m 0 hoặc 1 2 2 m .

C. m2. D.   2 m 0.

Caâu 31: Hàm sốysinxx

A. Đồng biến trên R. B. Đồng biến trên

;0 .

(18)

Tài liệu ôn thi THPT Quốc Gia năm 2018 Trang 18

C. Nghịch biến trên R. D. NB trên

; 0

va ĐB trên

0;

.

Caâu 32: Xác định m để hàm số  1 3   2  

( 1) 4 7

y 3x m x x có độ dài khoảng nghịch biến bằng 2 5 là

A. m  2;m  4. B. m 1;m 3. C. m 0;m  1. D. m 2;m  4. D. Bài tập về nhà

Câu 1. Cho hàm số 

  1 1 y x

x . Khẳng định nào sao đây là khẳng đinh đúng?

A. Hàm số nghịch biến trên khoảng

;1

 

1;

.

B. Hàm số đồng biến trên khoảng

;1

 

1;

.

C. Hàm số nghịch biến trên các khoảng

;1

1;

.

D. Hàm số đồng biến trên các khoảng

;1

1;

.

Câu 2. Cho hàm số y   x3 3x2 3x 2. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?

A. Hàm số luôn nghịch biến trên .

B. Hàm số nghịch biến trên các khoảng

;1

1;

.

C. Hàm số đồng biến trên khoảng

;1

và nghịch biến trên khoảng

1;

.

D. Hàm số luôn đồng biến trên .

Câu 3. Cho hàm số y   x4 4x2 10 và các khoảng sau:

(I):

 ; 2

; (II):

2;0

; (III):

 

0; 2 ;

Hỏi hàm số đồng biến trên các khoảng nào?

A. Chỉ (I). B. (I) và (II). C. (II) và (III). D. (I) và (III).

Câu 4. Cho hàm số 

  

3 1

4 2 y x

x . Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?

A. Hàm số luôn nghịch biến trên .

B. Hàm số luôn nghịch biến trên từng khoảng xác định.

C. Hàm số đồng biến trên các khoảng

 

;2

2;

.

D. Hàm số nghịch biến trên các khoảng

 ; 2

 2;

.

Câu 5. Hỏi hàm số nào sau đây luôn nghịch biến trên ?

A. h x( )x4 4x2 4. B. g x( )x3 3x2 10x 1.

(19)

Tài liệu ôn thi THPT Quốc Gia năm 2018 Trang 19

C.  4 5  4 3

( ) 5 3

f x x x x. D. k x( )x3 10x cos2x.

Câu 6. Hỏi hàm số 

2 3 5

1

x x

y x nghịch biến trên các khoảng nào ? A. ( ; 4)và (2;). B.

 

4;2 .

C.

 ; 1

 1;

. D.

 4; 1

 

1;2 .

Câu 7. Hỏi hàm số  3 3 2 5 2 3

y x x x nghịch biến trên khoảng nào?

A. (5;) B.

 

2; 3 C.

;1

D.

 

1;5

Câu 8. Hỏi hàm số  3 543

3 4 2

y 5x x x đồng biến trên khoảng nào?

A. (;0). B. . C. (0;2). D. (2;). Câu 9. Cho hàm số yax3bx2cx d . Hỏi hàm số luôn đồng biến trên khi nào?

A.    

   

 2

0, 0

0; 3 0

a b c

a b ac . B.    

   

 2

0, 0

0; 3 0

a b c

a b ac .

C.    

   

 2

0, 0

0; 3 0

a b c

a b ac . D.    

   

 2 0

0; 3 0

a b c

a b ac .

Câu 10. Cho hàm số yx3 3x2 9x 15. Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai?

A. Hàm số nghịch biến trên khoảng

 

3;1 .

B. Hàm số đồng biến trên . C. Hàm số đồng biến trên

 9; 5

.

D. Hàm số đồng biến trên khoảng

5;

.

Câu 11. Cho hàm số y  3x2x3 . Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai?

A. Hàm số đồng biến trên khoảng

 

0;2 .

B. Hàm số đồng biến trên các khoảng

;0 ; 2;3

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

A. Hàm số đồng biến trên khoảng 2;. Hàm số đồng biến trên khoảng ;2. Hàm số nghịch biến trên khoảng ; 2. Hàm số đồng biến trên khoảng 2;.. Gọi AH là đường cao của

1. Tìm các khoảng đồng biến, nghịch biến của hàm số đã cho Phương pháp: Áp dụng qui tắc. Tìm tham số để hàm số luôn luôn đồng biến hay nghịch biến trên tập xác định

Câu 38: Trên bàn có một cố nước hình trụ chứa đầy nước, có chiều cao bằng 3 lần đường kính của đáy;.. Một viên bi và một khối nón đều

Vậy khẳng định ngược lại với định lý trên chưa chắc đúng hay nếu hàm số đồng biến (nghịch biến) trên K thì đạo hàm của nó không nhất thiết

Kí hiệu K là khoảng hoặc đoạn hoặc nửa khoảng. - Hàm số đồng biến hoặc nghịch biến trên K được gọi chung là hàm số đơn điệu trên K. b) Nếu hàm số đồng biến trên K thì đồ

Xét bài toán: Cho bảng biến thiên của hàm số f’(x) Xét tính đồng biến, nghịch biến của hàm số g(x) theo f(x).. Ví dụ

Ứng dụng đạo hàm để khảo sát và vẽ đồ thị hàm số Công thức xét tính đồng biến, nghịch biến của hàm số 1..

Đường cong trong hình bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây.. Cho đồ