• Không có kết quả nào được tìm thấy

Phép trừ phân số

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Phép trừ phân số "

Copied!
5
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

Chào các em, hơm nay các em tiếp tục tham khảo kiến thức và giải bài tập nhé!

Tuần 26 Từ 04/5/2020 đến 09/05/2020 Chủ Đề :

Phép trừ phân số

Luyện tập ( Cộng, trừ phân số, tìm x, tốn thực tiễn)

Phép nhân phân số

I/ Kiến Thức Cơ Bản : 1.Phép trừ phân số:

a) Số đối:

?1 Làm phép cộng:

♣ Ta có: 0

5 3 5

3

♣ Ta nói 5

3 là số đối của phân số 5

3 và cũng nói 5

3 là số đối của phân số 5

3; hai

phân số 5 3

5

3 là hai số đối nhau.

♦Định nghĩa:

Kí hiệu : Số đối của phân số

Ta cĩ: • ( )

b

a= b a

= b

a

b) Phép trừ phân số

?3 Hãy tính và so sánh:

9

1 9 2 9 3 9 2 3

1

9

) 1 9 ( 2 9 ) 3 9 ( 2 3

1

Hai số gọi là hai số đối nhau nếu tổng của chúng bằng 0

(2)

Vậy ) 9 ( 2 3 1 9 2 3

1

Quy tắc:

Áp dụng: Tính

a) 10

11 10

5 10

6 2 1 5 3 2

1 5

3

b) 21

22 21

) 7 ( 15 3

1 7

5 3 1 7

5

c) 20

7 20

15 8 4 3 5

2 4

3 5

2

d) -5-

6 31 6

) 1 ( ) 30 6 ( 1 6 5

1

II. Bài tập:

Bài 58 (sgk/33) Tìm số đối của các số

Bài 59 (Sgk/33) Tính a)

b)

c) d)

Bài 60 (Sgk/33) Tìm x, biết:

2

1 4 )x3

a b)

3 1 12

7 6

5

x

Chúc các em làm bài tốt!

Muốn trừ một phân số cho một phân số, ta cộng số bị trừ với số đối của số trừ 𝒂

𝒃 𝒄 𝒅

𝒂

𝒃

(

𝒄

𝒅

)

(3)

LUYỆN TẬP Bài 1: Tính

a) 6 5

11 11

b)

4 5 3 7

c)

15 8 15

2

d)

e) 2 5 1 3 2 4 12 5 8 3 3 )2 f

Bài 2: Tìm x, biết:

a) 1 1

2 10

x b)

3 13 7 11

x

Bài 3: Lúc 6 giờ 50 phút bạn Việt đi xe đạp từ A để đến B với vận tốc 15 km/h. Lúc 7 giờ 10 phút bạn Nam đi xe đạp từ B để về A với vận tốc 12 km/h. Hai bạn gặp nhau ở C lúc 7 giờ 30 phút. Tính quãng đường AB?

--- PHÉP NHÂN PHÂN SỐ

1. Quy tắc:

Ở tiểu học, ta đã biết nhân hai phân số như sau:

Quy tắc trên vẫn đúng đối với phân số có tử và mẫu là các số nguyên.

VD 3 2 ( 3) 2 6 6

7 5 7 ( 5) 35 35

 

 

Muốn nhân hai phân số, ta nhân các tử với nhau và nhân các mẫu với nhau

(4)

?2 và ?3 Tính

2

5 4 ( 5) 4 20 ) 11 13 11 13 143 6 49 ( 6) ( 49) ) 35 54 35 54

( 1) ( 7) 7

5 9 45

28 3 ( 28) ( 3)

) 33 4 33 4

( 7) ( 1) 7 11 1 11

15 34 15 34 1 2 ) 17 45 ( 17) 45 ( 1) 3

2 3

3 3 3 ( 3) ( 3)

) 5 5 5 5 5

9 25 a b

c

d

e

 

 

 

 

 

2. Nhận xét: ( xem SGK/36)

VD Tính

a)

b) 5 5.( 3) 5.( 1) 5 .( 3)

33 33 11 11

 

c) 7

.0 0 31

3.Bài tập:

Bài 1: Nhân các phân số( chú ý rút gọn nếu có thể)

c)

d)

e) (-5).

g)

Muốn nhân một số nguyên với một phân số ( hoặc một phân số với một số nguyên), ta nhân số nguyên với tử của phân số và giữ nguyên mẫu.

a

b

c

a b c

(5)

Bài 2: Tìm x, biết:

a) b)

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

PHÉP TRỪ

Muốn cộng (hoặc trừ) hai phân số cùng mẫu số ta cộng (hoặc trừ) hai tử số với nhau và giữ nguyên mẫu số.... Muốn cộng (hoặc trừ) hai phân số cùng mẫu số ta cộng (hoặc

Trường hợp một trong hai phân số có thể rút gọn được ta làm thế nào.. Qua bài 2, cần

Câu 1: Tìm phân thức đối của các phân thức:.. Câu 3: Thực hiện các phép tính sau. Câu 4: Áp dụng quy tắc đổi dấu để các phân thức có cùng mẫu thức rồi thực hiện phép

Đối với bài tính một cách hợp lí của biểu thức là tổng của các phân số, ta thường áp dụng tính chất giao hoán, tính chất kết hợp để nhóm các phân số có cùng mẫu số

Quy tắc trừ hai phân số có cùng mẫu (cả tử và mẫu đều dương) ta lấy tử số của phân số thứ nhất trừ đi tử số của phân số thứ hai và giữ nguyên mẫu số.. Tìm số phần

Số tiền lỗ được biểu thị bằng số nguyên âm. Số tiền lãi được biểu thị bằng số nguyên dương. Số tiền thu được của mỗi người trong tháng = Lợi nhuận trong tháng đó : tổng

Cộng hai số nguyên trái dấu ta bỏ dấu “–“ trước mỗi số, trong hai số nguyên dương vừa nhận được ta lấy số lớn hơn trừ đi số nhỏ hơn.. Đặt dấu của số lớn hơn trước