• Không có kết quả nào được tìm thấy

TRẮC NGHIỆM: (7 điểm) Câu 1: Sán lông thuộc ngành Giun dẹp có hình thức sinh sản: A

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "TRẮC NGHIỆM: (7 điểm) Câu 1: Sán lông thuộc ngành Giun dẹp có hình thức sinh sản: A"

Copied!
4
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

TRƯỜNG THPT LƯƠNG VĂN CÙ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2019-2020 TỔ HÓA – SINH – CÔNG NGHỆ MÔN SINH HỌC - LỚP 11

(Đề thi có 04 trang)

Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian phát đề)

Họ và tên thí sinh:……… Lớp 11A….

Giám thị 1 Giám thị 2 Giám khảo 1

Giám

khảo 2 Nhận xét Điểm

………..

………..

Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14

TL

Câu 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28

TL

A. TRẮC NGHIỆM: (7 điểm)

Câu 1: Sán lông thuộc ngành Giun dẹp có hình thức sinh sản:

A. Nảy chồi. B. Trinh sinh. C. Phân mảnh. D. Phân đôi.

Câu 2: Hai loại hooc môn chủ yếu ảnh hưởng đến sinh trưởng và phát triển của côn trùng là:

A. Testostêron và ơstrôgen B. Eđixơn và juvenin

C. Testostêron và echđisơn D. Ơstrôgen và juvennin Câu 3: Ở gà trống lúc nhỏ, sau khi bị cắt bỏ tinh hoàn, nó có biểu hiện về giới tính:

A. Biết gáy và có

cựa B. Mào nhỏ và béo lên C. Có cựa D. Có tiếng gáy, đẻ trứng.

Câu 4: Kiểu phát triển của động vật qua biến thái hoàn toàn là kiểu phát triển mà còn non có đặc điểm hình thái:

A. Cấu tạo và sinh lý tương tự với con trưởng thành

B. Cấu tạo tương tự với con trưởng thành, nhưng khác về sinh lý C. Sinh lý rất khác với con trưởng thành

D. Cấu tạo và sinh lý gần giống với con trưởng thành

Câu 5: Ở loài ong, kết quả của quá trình trinh sinh là tạo ra các con ong:

A. Thợ có bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội (2n). B. Chúa có bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội (2n).

C. Thợ có bộ nhiễm sắc thể đơn bội (n). D. Đực có bộ nhiễm sắc thể đơn bội (n).

Câu 6: Ý nghĩa sinh học của hiện tượng thụ tinh kép ở thực vật hạt kín là gì?

A. Hình thành nội nhủ chứa các tế bào tam bội.

B. Cung cấp dinh dưỡng cho sự phát triển của phôi và thời kì đầu của cá thể mới.

C. Hình thành nội nhủ cung cấp chất dinh dưỡng cho cây phát triển.

D. Tiết kiệm vật liệu di truyền (sử dụng cả 2 tinh tử).

Câu 7: Ngoài tự nhiên, cây tre sinh sản bằng:

A. Lóng. B. Thân rễ. C. Rễ phụ. D. Đỉnh sinh trưởng.

Câu 8: Trong hình thức sinh sản bào tử, cơ thể mới được hình thành từ:

A. Hợp tử. B. Thể giao tử. C. Thể bào tử. D. Bào tử.

Mã số đề: 132

(2)

Câu 9: Ở động vật, ánh sáng ở vùng quang phổ nào có tác động lên da biến tiền viatmin D thành vitamin D?

A. Tia tử ngoại. B. Tia hồng ngoại. C. Tia cực tím. D. Tia gamma.

Câu 10: Việc ấp trứng của các loài chim có tác dụng gì?

A. Bảo vệ, giữ nhiệt độ thích hợp B. Tránh ánh sáng, tránh kẻ thù C. Giữ nhiệt độ thích hợp D. Theo tập tính, tránh kẻ thù Câu 11: Phát triển qua biến thái ở động vật là:

A. Sự thay đổi đột ngột về hình thái, cấu tạo và từ từ về sinh lý của động vật sau khi sinh ra hoặc nở từ trứng ra.

B. Sự thay đổi từ từ về hình thái, cấu tạo và về sinh lý của động vật sau khi sinh ra hoặc nở từ trứng ra.

C. Sự thay đổi từ từ về hình thái, cấu tạo và đột ngột về sinh lý của động vật sau khi sinh ra hoặc nở từ trứng ra.

D. Sự thay đổi đột ngột về hình thái, cấu tạo và sinh lý của động vật sau khi sinh ra hoặc nở từ trứng ra.

Câu 12: Sinh sản vô tính ở thực vật là hình thức sinh sản:

A. Không có sự kết hợp của giao tử đực và giao tử cái, con cái không giống mẹ.

B. Có sự thụ tinh tạo ra con cái giống nhau và giống mẹ.

C. Có sự kết hợp của giao tử đực và giao tử cái, con cái tạo ra giống nhau.

D. Không có sự kết hợp của giao tử đực và giao tử cái, con cái giống nhau và giống mẹ.

Câu 13: Cho các ví dụ như sau:

1. Rau má sinh sản bằng thân bò. 2. Rêu sinh sản bằng thân rễ.

3. Cỏ gấu sinh sản bằng thân bò. 4. Khoai tây sinh sản bằng rễ củ.

5. Cây sống đời sinh sản bằng lá.

Có bao nhiêu ví dụ đúng về sinh sản vô tính ở thực vật?

A. 4. B. 5. C. 3. D. 2.

Câu 14: Hoocmôn sinh trưởng có vai trò:

A. Kích thích chuyển hoá ở tế bào và sinh trưởng, phát triển bình thường của cơ thể.

B. Kích thích sự sinh trưởng và phát triển các đặc điểm sinh dục phụ ở con đực.

C. Kích thích sự sinh trưởng và phát triển các đặc điểm sinh dục phụ ở con cái.

D. Tăng cường quá trình sinh tổng hợp prôtêin, do đó kích quá trình phân bào và tăng kích thước tế bào, vì vậy làm tăng cường sự sinh trưởng của cơ thể.

Câu 15: Trong sinh sản sinh dưỡng ở thực vật, cây mới được tạo ra:

A. Từ một phần của cơ quan sinh dưỡng của cây.

B. Chỉ từ rễ chính của cây.

C. Chỉ từ một phần thân của cây. D. Chỉ từ lá của cây.

Câu 16: Vitamin có vai trò chuyển hóa canxi để hình thành xương là :

A. Vitamin A B. Vitamin D C. Vitamin E D. Vitamin K

Câu 17: Phát triển của cơ thể động vật bao gồm:

A. Các quá trình liên quan mật thiết với nhau là sinh trưởng, phân hoá tế bào và phát sinh hình thái các cơ quan và cơ thể.

B. Các quá trình liên quan mật thiết với nhau là sinh trưởng và phát sinh hình thái các cơ quan và cơ thể.

C. Các quá trình liên quan mật thiết với nhau là phân hoá tế bào và phát sinh hình thái các cơ quan và cơ thể.

D. Các quá trình liên quan mật thiết với nhau là sinh trưởng và phân hoá tế bào.

(3)

Câu 18: Khi nói về ưu thế của sinh sản hữu tính so với sinh sản vô tính ở thực vật, có bao nhiêu nhận định sau đây là đúng?

(1) Là hình thức sinh sản phổ biến.

(2) Duy trì ổn định những tính trạng tốt về mặt di truyền.

(3) Tạo ra nhiều biến dị tổ hợp làm nguyên liệu cho chọn giống và tiến hóa.

(4) Rút ngắn thời gian phát triển của cây, sớm thu hoạch.

(5) Cơ thể mới có khả năng thích nghi với những điều kiện môi trường biến đổi.

(6) Phục chế giống cây quý.

A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.

Câu 19: Hình thức sinh sản vô tính nào sau đây dựa vào nguyên phân nhiều lần để tạo thành một chồi con. Chồi con tách khỏi mẹ tạo thành cá thể mới?

A. Nảy chồi. B. Trinh sinh. C. Phân mảnh. D. Phân đôi.

Câu 20: Chất nào sau đây ảnh hưởng đến sinh trưởng và phát triển của phôi thai , gây dị tật ở trẻ em cao hơn bình thường?

A. Rượu và chất kích thích B. Ma túy và thuốc lá.

C. Ma túy, rượu D. Thuốc lá ,chất gây nghiện

Câu 21: Ở động vật có các hình thức sinh sản vô tính nào?

A. Phân đôi, nảy chồi, phân mảnh, ghép đôi B. Phân đôi, nảy chồi, phân mảnh, tiếp hợp C. Phân đôi, nảy chồi, phân mảnh, trinh sinh D. Phân đôi, nảy chồi, tiếp hợp, ghép đôi Câu 22: Cho các loài sau:

1. Cá chép 2. Gà 3. Ruồi 4. Tôm 5. Khỉ

6. Bọ ngựa 7. Cào Cào 8. Ếch 9. Cua 10. Muỗi

Những loài sinh trưởng và phát triển qua biến thái không hoàn toàn là:

A. (1), (3), (6), (9) và (10) B. (1), (4), (6), (9) C. (1), (4), (7), (9) và (10) D. (4), (6), (7), (9) Câu 23: Tirôxin có tác dụng:

A. Kích thích sự sinh trưởng và phát triển các đặc điểm sinh dục phụ ở con cái.

B. Tăng cường quá trình sinh tổng hợp prôtêin, do đó kích quá trình phân bào và tăng kích thước tế bào, vì vậy làm tăng cường sự sinh trưởng của cơ thể.

C. Kích thích chuyển hoá ở tế bào sinh trưởng, phát triển bình thường của cơ thể.

D. Kích thích sự sinh trưởng và phát triển các đặc điểm sinh dục phụ ở con đực.

Câu 24: Sinh trưởng của cơ thể động vật là:

A. Quá trình tăng kích thước của các mô trong cơ thể.

B. Quá trình tăng kích thước của cơ thể do tăng kích thước và số lượng của tế bào.

C. Quá trình tăng kích thước của các cơ quan trong cơ thể.

D. Quá trình tăng kích thước của các hệ cơ quan trong cơ thể.

Câu 25: Giun đất là động vật lưỡng tính, nhưng vẫn thụ tinh chéo vì:

A. Chúng có tập tính sống thành đôi.

B. Trứng và tinh trùng không chín cùng một lúc.

C. Cơ quan sinh dục đực phát triển không đầy đủ.

D. Chỉ có một trong hai cơ quan sinh sản phát triển đầy đủ.

Câu 26: Thế nào là thụ tinh trong?

A. Là hình thức thụ tinh mà trứng gặp tinh trùng và thụ tinh ở trong môi trường nước B. Là hình thức thụ tinh mà trứng gặp tinh trùng và thụ tinh ở bên ngoài cơ thể cái.

(4)

C. Là hình thức thụ tinh mà trứng gặp tinh trùng và thụ tinh ở trong cơ quan sinh dục của con đực D. Là hình thức thụ tinh mà trứng gặp tinh trùng và thụ tinh ở trong cơ quan sinh dục của con cái Câu 27: Hướng tiến hoá về sinh sản của động vật là:

A. Từ vô tính đến hữu tính, từ thụ tinh ngoài đến thụ tinh trong, từ đẻ trứng đến đẻ con.

B. Từ hữu tính đến vô tính, từ thụ tinh ngoài đến thụ tinh trong, từ đẻ trứng đến đẻ con.

C. Từ vô tính đến hữu tính, từ thụ tinh trong đến thụ tinh ngoài, từ đẻ trứng đến đẻ con.

D. Từ vô tính đến hữu tính, thụ tinh trong đến thụ tinh ngoài, từ đẻ con đến đẻ trứng.

Câu 28: Thụ phấn là quá trình:

A. Kéo dài ống phấn trong vòi nhuỵ. B. Di chuyển của tinh tử trên ống phấn.

C. Hợp nhất giữa nhị và nhụy. D. Vận chuyển hạt phấn từ nhị đến núm nhụy.

B. TỰ LUẬN: (3 điểm)

Câu 1. Phân biệt sự hình thành hạt phấn và túi phôi theo bảng sau:

Tiêu chí Sự hình thành hạt phấn Sự hình thành túi phôi 1. Nguồn

gốc

... ...

2. Diễn biến

- Qúa trình Giảm phân

- Qúa trình Nguyên

phân

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

3. Kết quả ...

...

...

...

Câu 2. Trình bày khái niệm sinh sản hữu tính ở động vật? Trình bày các giai đoạn của sinh sản hữu tính ở động vật? (1,0 điểm).

...

...

...

...

...

...

...

...

...

... ...

...

...

(5)

--- HẾT ---

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Sinh sản vô tính là hình thức sinh sản không có sự kết hợp của giao tử đực và giao tử cái, cơ thể con được tạo thành từ một phần của cơ thể

San hô nảy chồi, cơ thể con không tách khỏi bố mẹ; thuỷ tức nảy chồi, khi chồi trưởng thành sẽ tách khỏi cơ thể mẹ sống độc lập.. San hô nảy chồi, cơ thể con tách khỏi

Câu 15: Vận chuyển đƣợc các hàng nặng trên những tuyến đƣờng xa với tốc độ nhanh, ổn định và giá rẻ là ƣu điểm của loại hình giao thông vận tải nào.. Câu 16: Đâu không

Là hình thức thụ tinh mà trứng gặp tinh trùng và thụ tinh ở trong cơ quan sinh dục của con cái Câu 9: Hoocmôn sinh trưởng có vai trò:.. Kích thích sự sinh trưởng và

Là hình thức thụ tinh mà trứng gặp tinh trùng và thụ tinh ở trong cơ quan sinh dục của con cái Câu 26: Thụ phấn là quá trình:.. Kéo dài ống phấn

Là hình thức thụ tinh mà trứng gặp tinh trùng và thụ tinh ở trong cơ quan sinh dục của con cái Câu 11: Vitamin có vai trò chuyển hóa canxi để hình thành

sự phát triển của phôi phụ thuộc vào nhiệt độ của môi trường Câu 9: Động vật nào có hình thức sinh sản hữu tính, thụ tinh trongA.

Câu 1: Sự tiến hóa của hình thức sinh sản hữu tính ở động vật thể hiện ở hiện tượng AB. từ thụ tinh ngoài đến thụ