PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 8 TUẦN 08 A. PHẦN CƠ BẢN ( DÀNH CHO TẤT CẢ CÁC LỚP):
Bài 1. Phân tích các đa thức sau thành nhân tử .
a) x4x3 x 1; b) x4x3x21; c)
x y xy
2
2 x y
; d)ax
2 ay
2 7 x 7 y
; e)ax
2 ay bx
2 by
; f)x
2 y
2 x y
. Bài 2. Tìmx
biết:a) x2 x 3x 3 0; b)
( x 3)
2 4 0
;c) x34x15x30 0 ; d)
x
3 27 ( x 3)( x 9) 0
. Bài 3. Thực hiện phép chia đơn thức:1) x12 :
x10
2)
y7 : y33)
2 x
5 3 - 4 x
2x
3 : 2x
2 4) x
3 2 x y
2 3xy :
2 1 2 x .
Bài 4. Làm tính chia :
3 2
1) x 3x x 3 : x3
5
32) x y z : x y z
4 2 3
2
3) 2x 5x x 3 3x : x 3
2 2
4) x 2x + x 4 : x 2
3 2
2
5) 2x 5x 2x+3 : 2x x 1
3 2
6) 2 05x +6x 15 : 2x- 5 . x
Bài 5. Chứng minh rằng :a)
a b
3 a b
3 2 a a
2 3 b
2
b)
x y z
2 x y z
2 4x y z
Bài 6. Cho tam giác
ADC
(AD AC ). Đường trung trựcd
của cạnhCD
cắtAC
ởO
. Trên tia đối của tiaOD
lấy điểm B sao choOB OA
.a) Chứng minh điểm B đối xứng với điểm A qua đường thẳng
d
; b) Tứ giácABCD
là hình gì? Vì sao?Bài 7. Cho hình bình hành
ABCD
cóCD=2AD
. Gọi M là trung điềm của cạnhCD
. a) Chứng minh AM, BM theo thứ tự là tia phân giác của góc A và góc B; b) Chứng minh góc AMB là góc vuông.Bài 8. Chứng minh rằng
a) x22x 2 0 với
x Z
; b) x2 x 1 0 vớix Z
; c) x2 4x 5 0 với x Z Bài 9. Tìm các cặp số nguyên x, y sao choa) y x( 2) 3x 6 2. b) xy3x2y 7 0. c) xy x 5y 7 0.
Bài 10. Cho
a b c 0
. Chứng minh các đẳng thức sau a) a3b3c3 3abc.b) 2(a5b5c5) 5 abc a( 2b2c2).
ĐÁP ÁN BÀI TẬP TĂNG CƯỜNG TOÁN 8 TUẦN 8
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
A. PHẦN CƠ BẢN ( DÀNH CHO TẤT CẢ CÁC LỚP):
Bài 1. Phân tích các đa thức sau thành nhân tử .
a) x4x3 x 1; b) x4x3x21; c)
x y xy
2
2 x y
; d)ax
2 ay
2 7 x 7 y
; e)ax
2 ay bx
2 by
; f)x
2 y
2 x y
.Lời giải
a)
x
4 x
3x 1 x x
3( 1) ( x 1) ( x 1) x
3 1 ( x 1)
2 x
2 x 1
.b)
x
4 x
3x
2 1 x x
3( 1) ( x
2 1) x x
3( 1) ( x 1)( x 1) ( x 1) x
3 x 1
.c)
x y xy
2
2 x y xy x y ( ) ( x y ) ( x y xy )( 1)
.d)
ax
2 ay
2 7 x 7 y a x
2 y
2 7( x y ) a x y x y ( )( ) 7( x y ) ( x y ax by ) 7
.e)
ax
2 ay bx
2 by ( a b x )
2 y a b ( ) ( a b x )
2 y
.f)
x
2 y
2 x y ( x y x y )( ) ( x y ) ( x y x y )( 1)
. Bài 2. Tìmx
biết:a) x2 x 3x 3 0; b)
( x 3)
2 4 0
;c) x34x15x30 0 ; d)
x
3 27 ( x 3)( x 9) 0
. Lời giảia) x2 x 3x 3 0
( 1) 3( 1) 0
x x x
(x1)(x 3) 0
1 0 1
3 0 3
x x
x x
.Vậy
x 1;3
. b)2 2
3 2 5
( 3) 4 0 ( 3) 4
3 2 1
x x
x x
x x
.Vậy
x 1;5
.c)
x
3 4 x 15 x 30 0 x x ( 2)( x 2) 15( x 2) 0
2
2
( x 2) x 2 x 15 0 ( x 2) x 5 x 3 x 15 0 ( x 2) ( x x 5) 3( x 5) 0
2
( 2)( 3)( 5) 0 3
5 x
x x x x
x
.Vậy
x 2; 3;5
.d)
x
3 27 ( x 3)( x 9) 0 ( x 3) x
2 3 x 9 ( x 3)( x 9) 0
2 0
( 3) 2 0 ( 3)( 2) 0 3
2 x
x x x x x x x
x
.Vậy
x 0; 3;2
. Bài 3. Thực hiện phép chia đơn thức:1) x12 :
x10
2)
y7 : y33)
2x53 - 4x2 x3
: 2x24)
x
3 2 x y
2 3xy :
2 1 2 x .
Lời giải
12 10 12 10 2
1)x : x x x
7 3 7 3 42) y : y y y
5 2 3
23) 2 x 3 -4 x x : 2x
5 2 2 2 3 2
2 : 2x 3 : 2x 4 : 2x
x x x
3 3
2 2
x x
3 2 2 1
4) 2 3xy : x
2
x x y
3
1
21
21
: x 2 : x 3xy : x
2 2 2
x x y
2 3 2 2
2 4 6
x x y x y
Bài 4. Làm tính chia :
3 2
1) x 3 x x 3 : x 3
5
32) x y z : x y z
4 2 3
2
3) 2 x 5 x x 3 3x : x 3
2 2
4) x 2x + x 4 : x 2
3 2
2
5) 2 x 5 x 2x+3 : 2x x 1
3 2
6) 2 05x +6x 15 : 2x- 5 . x
Lời giải
3 2
1) x 3x x 3 : x3
2 3 x 3 : 3
x x x
3 .
2 1 :
3
2 1 x x x x
5
3
22) x y z : x y z x y z
4 2 3
2
3) 2 x 5 x x 3 3x : x 3
4 2 3 2 2
2 6 3x 3 : 3
x x x x x
2 2 2 2 2
2 3 3 3 : 3
x x x x x x
2 3 2
2 1 :
2 3
x x x x
2
21
x x
2 2
4) x 2x + x 4 : x 2
22x +
24 : 2
x x x
2 +
2
2 :
2
x x x x x
2 2 2 : 2
x x x 2 2
x
3 2
2
5) 2x 5x 2x+3 : 2x x 1
2
36
2
23 x+3 : 2x
21
x x x x x
2 2
2 x+3 3 x+3 : 2x 1
x x x x
x+3 2x
21 : 2x
21
x x
x 3
3 2
6) 2 05x +6x 15 : 2x- 5 x
2 05x + 6x 15 : 2x- 5
3 2
x
2 2 05 3 2 05 : 2x- 5
x x x
2 05
2 3 : 2x- 5
x x
2 3
x
Bài 5. Chứng minh rằng :
a)
a b
3 a b
3 2 a a
2 3 b
2
b)
x y z
2 x y z
2 4 x y z
Lời giải
Xét VT
a b
3 a b
3
a b a b a b
2 a b a b a b
2
2 a a
2 2 ab b
2 a
2 b
2 a
2 2 ab b
2
2 2 a a
2 2 b
2 a
2 b
2
2 a a
2 3 b
2
Vậy
a b
3 a b
3 2 a a
2 3 b
2
.b)
x y z
2 x y z
2 4 x y z
Xét VT
x y z
2 x y z
2
x y z x y z x y z x y z
2 2 x y 2 z
4x y z
Vậy
x y z
2 x y z
2 4 x y z
.Bài 6. Cho tam giác
ADC
(AD AC ). Đường trung trựcd
của cạnhCD
cắtAC
ởO
. Trên tia đối của tiaOD
lấy điểm B sao choOB OA
.a) Chứng minh điểm B đối xứng với điểm A qua đường thẳng
d
; b) Tứ giácABCD
là hình gì? Vì sao?Lời giải
a) Ta có
. .
AOD BOC c g c AD BC
và
OAD OBC
(2 góc tương ứng) MàOA OB
(gt) OAB
cân tạiO OAB OBA
Suy ra:
OAD OAB OBC OBA
. Hay DAB CBA
Chứng minh tương tự ta có: ADC BCD
.Tứ giác
ABCD
cóDAB CBA ADC BCD
360
0Hay
2
DAB 2
ADC 360
0
DAB ADC
180
0 Suy ra AB CD/ / . Màd CD
nênd AB
.Ta có:
d
đi quaO
và OAB
cân tạiO
nênd
là đường trung trực của AB. Vậy A đối xứng với B qua đường thẳngd
.b) Tứ giác
ABCD
có AB CD/ / nênABCD
là hình thang.Mà
OD OC
;OA OB
suy raAC BD
.Hình thang
ABCD
có hai đường chéoAC BD
nên tứ giácABCD
là hình thang cân.Bài 7. Cho Cho hình bình hành
ABCD
cóCD=2AD
. Gọi M là trung điềm của cạnhCD
. a) Chứng minh AM, BM theo thứ tự là tia phân giác của góc A và góc B;b) Chứng minh góc AMB là góc vuông.
Lời giải
a) Chứng minh AM, BM theo thứ tự là tia phân giác của góc A và góc B;
Gọi
N
là trung điểm của AB. Ta có:AN NB AB
2 DM MC CD
2
Mà
AB CD
vàAB//CD
(ABCD
là hình bình hành) Suy ra:AN DM
,AN//DM
vàNB MC
,NB//MC
. ABMN
,NMCB
là hình bình hành.Ta lại có:
CD=2AD
Suy ra:
AD DM CM BC
ABMN
,NMCB
là hình thoi. AM
, BM theo thứ tự là tia phân giác của góc A và góc B; b) Chứng minh góc AMBlà góc vuông.Xét ABM, ta có:
AN BA MN
là trung tuyến của ABM.Mà
MN AN AB
2
Suy ra ABM vuông tại M.
AMB 90
Bài 8. Chứng minh rằng
a) x22x 2 0 với
x
; b) x2 x 1 0 vớix
;c) x2 4x 5 0 với
x
Lời giải a) x22x 2 0 với
x
;Ta có:
x
2 2 x 2 x
2 2 x 1 1 x 1
2 1
.Vì
x 1
2 0
với mọix
nên x 1
2 1 0
với mọix
.Vậy x22x 2 0 với
x
; b) x2 x 1 0 vớix
;Ta có:
2
2 2
1 1 1 1 3
2 2. . 1
2 4 4 2 4
x x x x x
.Vì
1
22 0
x
với mọix
nên1
23 2 4 0
x
với mọix
.Vậy x2 x 1 0 với
x
; c) x2 4x 5 0 vớix
.Ta có:
x
24x 5 x
2 2. .2 4 x 4 5 x 2
2 1
.Vì
x 2
2 0
với mọix
nên x 2
2 1 0
với mọix
.Vậy x2 4x 5 0 với
x
.Bài 9. Tìm các cặp số nguyên x, y sao cho :
a) y x
2 3
x 6 2
.b) xy3x2y 7 0. c) xy x 5y 7 0.
Lời giải
a) y x
2 3
x 6 2
2 3 2 2
y x x
x 2
y 3
2
x2 ,
y3
Ö 2 1; 2
2
x
2 1 1 2x
0
13
43
y 1 2 2 1
y 4
5
1 2Vậy
x y; 0; 4 ; 1; 5 ; 3; 1 ; 4; 2
. b) xy3x2y 7 0.
3 2 3 1
x y y
x 2
y 3 1
x2 ,
y3
Ö 1 1
Vậy
x y; 1; 4 ; 3; 2
.
c) xy x 5y 7 0.
1 5
1
2x y y
x5
y1 2
x 5 ,
y 1
Ö
2 1; 2
5
x
2 1 1 2x
7
6 4
31
y 1 2 2 1
y 0
1
3 2Vậy
x y; 7;0 ; 6; 1 ; 4;3 ; 3;2
. Bài 10. Cho
a b c 0
. Chứng minh các đẳng thức saua) a3b3c3 3abc.
b) 2(a5b5c5) 5 abc a( 2b2c2).
2
x
1 1x 1
3
3
y 1 1
y
4
2a) a3b3c3 3abc. Xét a3 b3 c3 3abc
2 2 2
3 3 3 3 3 3 3 2 3
a a b ab b c abc a b ab
3 3 3
a b c ab a b c
2
2 3
a b c a b a b c c ab a b c
2 2 2
a b c a b c ab ac bc
Vì
a b c 0
a b c a
2 b2c2ab ac bc
03 3 3
3 0
a b c abc a3 b3 c3 3abc(đpcm)
b) 2(a5b5c5) 5 abc a( 2b2c2).
Theo câu a) ta có:
3 3 3
3 a b c abc
3 3 3
2 2 2
3
2 2 2
a b c a b c abc a b c
5 5 5 3 2 2 3 2 2 3 2 2
3
2 2 2 a b c a b c b a c c a b abc a b c 1
Mặt khác ta có:
0
a b c b c a
b2c22bc a 2 b2c2 a22bcChứng minh tương tự ta có: a2c2 b22ac và a2b2 c22ab Thay vào
1 ta có:
2
2 2 2
5 5 5 3 2 3 2 2 3 2 2 3
a b c a a bc b b ac c c ab abc a b c
2
5 5 5 5
2
3 52
3 52
33
2 2 a b c a a bc b b ac c c ab abc a b c
5 5 5
2 2 2
2 2 2
2 2 3
a b c abc a b c abc a b c
5 5 5 2 2 2
2( ) 5 ( )
a b c abc a b c
(đpcm). HẾT