PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 8 TUẦN 01
Bài 1. Thực hiện các phép tính sau:
1) 3xy x
23y
4)
x3
x23x5
7)
x22x3
x4
10) 25xy x y
2 5x10y
2)
x21
x22x
5)
x1
x2 x 1
8) 2x y x3
2 2 3y5yz
11) 23x y xy x2
3 2 y
3)
2x1 3
x2 3
x
6)
2x33x1 5
x2
9)
x2y x y
2 2xy2y
12)
x y x
2xy y 2
Bài 2. Rút gọn rồi tính giá trị các biểu thức:
1) 5 4x x
22x 1
2 10x
x25x2
với x152) 5x x
4y
4y y
5x
với x 51;y 123) 6xy xy y
2
8x x y2
2
với x12;y24)
y22
y 4
2y21
12 y2 với
2 y 3 5) x x
3 2 2
x2
4x 3
x3 với x56) 7xy xy x
2
3y x2
2y
4x y2
2xy
với x1;y 12Bài 3. Tìm x, biết:
a)3 (x x 1) (x 2)(3x 1) 12
b)
2 2 5
(3 1)( 1) (4 3 )
x x x x x 2 c)(x3)(5x 1) 5(x1)(x2) d) (2x3)(x 1) 2 (x x1) e)
1 2 1 1
( 4) 14
4x 2x 2x
f) 3(1 4 )( x x 1) 4(3x2)(x 3) 27
Bài 4. Tứ giácABCDcó A B 180o, DB là phân giác góc D. Chứng minh rằng: BC CD
Bài 5. Cho tam giác ABCvuông cân tạiA . Trên nửa mặt phẳng bờ BC không chứa điểmA , vẽ BD vuông góc BC vàBD BC .
a) Tứ giác ABDC là hình gì? Vì sao?
b) Biết AB5 cm. Tính CD.
Bài 6. Hình thang vuông ABCDcó A D 900, đường chéo BDvuông góc với cạnh bên BCvà BD BC .
a) Tính các góc của hình thang..
b) BiếtAB3cm. Tính độ dài các cạnh BC CD, .
Bài 7. Cho tứ giác ABCDcóB D 180 ,0 CB CD . Trên tia đối của tia DAlấy điểmE sao cho DE AB . Chứng minh
a)Các tam giácABCvà EDC bằng nhau
b)AClà phân giác của góc A Bài 8. Chứng minh các đẳng thức sau:
4 3 2 2 3 4 5 5
) ( )( )
a x y x x y x y xy y x y
4 3 2 2 3 4 5 5
) ( )( )
b x y x x y x y xy y x y
3 2 2 3 4 4
) ( )( )
c a b a a b ab b a b
2 2 3 3
) ( )( )
d a b a ab b a b
Bài 9. Cho tứ giác ABCD có phân giác trong của góc A và góc B cắt nhau tại E, phân giác ngoài
của góc A và góc B cắt nhau tại F. Chứng minh
2 AEB C D
và
2 AFB A B
.
Bài 10. Cho tứ giác ABCD biết số đo các góc A B C D, , , tỉ lệ thuận với 5; 8; 13; và 10.
a) Tính số đo các góc của tứ giác ABCD
b) Kéo dài hai cạnh AB và DC cắt nhau ở E, kéo dài hai cạnh AD và BC cắt nhau tại F. Hai tia phân giác của góc AED và AFB cắt các cạnh CD và AB tại M và N . Chứng minh O là trung điểm của đoạn MN.
ĐÁP ÁN BÀI TẬP TĂNG CƯỜNG TOÁN 8 TUẦN 1
Bài 1. Thực hiện các phép tính sau:
1) 3xy x
23y
4)
x3
x23x5
7)
x22x3
x4
10) 25xy x y
2 5x10y
2)
x21
x22x
5)
x1
x2 x 1
8) 2x y x3
2 2 3y5yz
11) 23x y xy x2
3 2 y
3)
2x1 3
x2 3
x
6)
2x33x1 5
x2
9)
x2y x y
2 2xy2y
12)
x y x
2xy y 2
Lời giải
1) 3xy x
23y
3 .xy x23 .3xy y3x y3 9xy22)
x21
x22x
x x2. 2x2.2x x 22x x 42x3x22x3)
2x1 3
x2 3
x
2 .3x x2 .2 3x x2 3
x
6x2 x 2 3
x
2 2
6 .3 6 .x x x x.3 x x. 2.3 2.x
2 3 2
18x 6x 3x x 6 2x
3 2
6x 17x 5x 6
4)
x3
x23x 5
x x. 2x x x.3 .5 3. x23.3x3.53 6 2 4 15
x x x
5)
x1
x2 x 1
x x. 2x x x x. 2 x 13 2 2 1
x x x x x
3 1
x
6)
2x33x1 5
x2
2 .5x3 x2 .2 3 .5x3 x x3 .2 5x x24 3 2
10x 4x 15x 11x 2
7)
x22x3
x4
x x x2. 2.4 2 . x x2 .4 3.x x3.43 4 2 2 2 8 3 12
x x x x x
3 6 2 11 12
x x x
8) 2x y x3
2 23y5yz
2x y x3 .2 22x y y3 .3 2x y yz3 .5 4x y5 6x y3 210x y z3 2
9)
x2y x y
2 2xy2y
x x y. 2 2x xy x y. .2 2 .y x y2 22 .y xy2 .2y y3 2 2 2 2 2 3 2 2 4 2
x y x y xy x y xy y
3 2 2 2 3 2 2 2 2 4 2
x y x y x y xy xy y
10) 25xy x y
2 5x10y
25xy x y. 2 25xy x.5 25xy.10y
3 2 2 2
2 2 4
5x y x y xy
11) 23x y xy x2
3 2 y
23x y xy2 .3 23x y x2 . 223x y y2 .
3 2 2 4 2 2 2
2x y 3x y 3x y
12)
x y x
2xy y 2
x x. 2x xy x y. . 2y x. 2y xy y y. . 2x3x y xy2 2x y xy2 2y3 x3y3
Bài 2. Rút gọn rồi tính giá trị các biểu thức:
1) 5 4x x
22x 1
2 10x
x25x2
với x152) 5x x
4y
4y y
5x
với x 51;y 123) 6xy xy y
2
8x x y2
2
với x12;y24)
y22
y 4
2y21
12 y2 với2 y 3
5) x x
3 2 2
x2
4x 3
x3 với x56) 7xy xy x
2
3y x2
2y
4x y2
2xy
với x1;y 12Lời giải
1) 5 4x x
22x 1
2 10x
x2 5x2
20x310x25x20x310x24x9xThay x15 vào biểu thức ta được: 9.15 135
2) 5x x
4y
4y y
5x
5x220xy4y220xy5x24y2Thay
1 1
5 ; 2
x y
vào biểu thức ta được:
2 2
1 1 1 1 1 4
5. 4. 5. 4. 1
5 2 25 4 5 5
3) 6xy xy y
2
8x x y2
2
6x y2 26xy38x38x y2 2 14x y2 26xy38x3Thay
1; 2 x2 y
vào biểu thức ta được:
2 3
2 3
1 1 1 1 1 1
14. .2 6. .2 8. 14. .4 6. .8 8. 14 24 1 11
2 2 2 4 2 8
4)
y22
y 4
2y21
12 y2y34y22y 8 y34y212y 2 32y6
Thay
2 y 3
vào biểu thức ta được:
3 2. 6 1 6 7
2 3
5) x x
3 2 2
x2
4x 3
x3 3x32x4x33x2x3 3x22xThay x5 vào biểu thức ta được:3.522.5 75 10 65
6) 7xy xy x
2
3y x2
2y
4x y2
2xy
7x y2 27x y3 3x y2 23y34x y2 24x y3 3x y3 3y3
Thay 1; 1 x y 2
vào biểu thức ta được:
3
3 1 1 3 3 12 3 9
3.1 . 3.
2 2 2 8 8 8 8
Bài 3. Tìm x, biết:
a)3 (x x 1) (x 2)(3x 1) 12
b)
2 2 5
(3 1)( 1) (4 3 )
x x x x x 2 c)(x3)(5x 1) 5(x1)(x2) d) (2x3)(x 1) 2 (x x1) e)
1 2 1 1
( 4) 14
4x 2x 2x
f) 3(1 4 )( x x 1) 4(3x2)(x 3) 27
Lời giải a)3 (x x 1) (x 2)(3x 1) 12
3x23x3x2 x 6x 2 12
8x 2 12
8x10
5 x 4
b)
2 2 5
(3 1)( 1) (4 3 )
x x x x x 2
3 2 2 2 3 5
3 3 1 4 3
x x x x x x x 2 2 7
x 2
7 x 4
c)(x3)(5x 1) 5(x1)(x2)
5x2 x 15x 3 5x210x5x10
14x 3 5x 10
19x 7
7 x 19
d) (2x3)(x 1) 2 (x x1)
2x22x3x 3 2x22x
x 3 2x
x3
e)
1 2 1 1
( 4) 14
4x 2x 2x
2 2
1 1
2 14
4x 4x x
2x 14
x 7
f) 3(1 4 )( x x 1) 4(3x2)(x 3) 27
3(x 1 4x24 ) 4(3x x29x2x 6) 27
3(5x 1 4 ) 4(3x2 x27x 6) 27
15x 3 12x212x228x24 27
43x0
x0
Bài 4. Tứ giácABCDcó A B 180o, DB là phân giác góc D. Chứng minh rằng: BC CD
Lời giải Tứ giác ABCDcó:A B 180o(gt)
Mà hai góc này ở vị trí trong cùng phía //BC
AD (dhnb)
Tứ giác ABCD là hình thang (đn)
B1D 2 (slt) (1)
Mà DB là phân giác góc D(gt)
1 2 D D
(2)
Từ (1) và (2) ta suy ra B1 D1DCBcân tại C (t/c)
BC CD (đpcm)
Bài 5. Cho tam giác ABCvuông cân tạiA . Trên nửa mặt phẳng bờ BC không chứa điểmA , vẽ BD vuông góc BC vàBD BC .
a) Tứ giác ABDC là hình gì? Vì sao?
b) Biết AB5 cm. Tính CD.
Lời giải
D
A
B
C
1
1 2 B
A D
C
a) Tam giác ABC vuông cân tại A(gt) nên AB AC (1)
450
ABC ACB
Mà BCBDvàBCBD (gt) nên tam giác BCD vuông cân tại B Hay BDC BCD 450
ACD ACB DCB 450450 900 hay ACCD(2) Từ (1) và (2) suy ra AB //CD (3)
Từ (3) và (4) suy ra tứ giác ABDClà hình thang vuông.
b) Dựa vào định lý Pytago cho tam giác ABC vuông cân tại A có ABAC5 cm Tính được BC 5 2
Xét tam giác BCD vuông cân tại B có :CD2 BD2BC2
CD2 (5 2)2(5 2)2 CD2 100CD10
Bài 6. Hình thang vuông ABCDcó A D 900, đường chéo BDvuông góc với cạnh bên BCvà BD BC .
a) Tính các góc của hình thang..
b) BiếtAB3cm. Tính độ dài các cạnh BC CD, . Lời giải
2
1 1
1 B A
D C
a) xét DBCcó BD BC (gt)
DBCcân tại B
1 1 D C
(tính chất tam giác cân) (1)
Xét DBCcó DBC D1C11800 mà B 900
1 1 900 D C
(2)
Từ (1) và (2) suy ra D1 C1450
Xét tứ giác ABCD có A ABC ADC C 13600 Mà A90 ,0 ADC90 ,0 C1450
3600 900 900 450 1350
ABC
90 ,0 135 ,0 1 45 ,0 900 A ABC C ADC b)
Vì AB// DC(gt)
1 1 D B
mà D1450 B1450
Ta có D1D 2 ADC
Mà D 145 ;0 ADC900 ADC450 Xét ABD có D 2 B1 450(cmt) Suy ra ABDlà tam giác cân
3 AB AD cm
Xét ABDvuông tại A có
2 2 2
AB AD BD
2 32 32 18
18 BD BD
Xét BDCvuông tại B có
2 2 2
BD BC DC
2 22 18 18 36
4 DC DC
Vậy BD 18,DC4.
Bài 7. Cho tứ giác ABCDcóB D 180 ,0 CB CD . Trên tia đối của tia DAlấy điểmE sao cho DE AB . Chứng minh
a) Các tam giácABCvà EDC bằng nhau
b)AClà phân giác của góc A
Lời giải B
A
E
C D
a) Các tam giácABCvà EDC bằng nhau Ta có B ADC 1800 mà EDC ADC 1800
B EDC
(1)
Xét ABCvà EDC có
AB DE (gt), B EDC (cmt) , DC BC (gt) ABC EDC
(c –g-c)
b) Vì ABC EDC(cmt) AC EC
( hai cạnh tương ứng)
ACE cân tại C
CAE AEC
(tính chất tam giác cân) Mà BACAEC(ABC EDC)
CAE BAC
Hay AC là phân giác của góc A.
Bài 8. Chứng minh các đẳng thức sau:
4 3 2 2 3 4 5 5
) ( )( )
a x y x x y x y xy y x y
4 3 2 2 3 4 5 5
) ( )( )
b x y x x y x y xy y x y
3 2 2 3 4 4
) ( )( )
c a b a a b ab b a b
2 2 3 3
) ( )( )
d a b a ab b a b
Lời giải
4 3 2 2 3 4 5 5
)( )( )
a x y x x y x y xy y x y Xét VT, ta có:
4 3 2 2 3 4 4 3 2 2 3 4
.( ) .( )
VT x x x y x y xy y y x x y x y xy y
x5x y x y4 3 2x y2 3xy4x y x y4 3 2x y2 3xy4y5 x5y5 VP (đpcm).
4 3 2 2 3 4 5 5
)( )( )
b x y x x y x y xy y x y Xét VT, ta có:
4 3 2 2 3 4 4 3 2 2 3 4
.( ) .( )
VT x x x y x y xy y y x x y x y xy y
5 4 3 2 2 3 4 4 3 2 2 3 4 5
(x x y x y x y xy ) (x y x y x y xy y )
5 5
x y VP
(đpcm).
3 2 2 3 4 4
)( )( )
c a b a a b ab b a b Xét VT, ta có:
3 2 2 3 3 2 2 3
.( ) .( )
VT a a a b ab b b a a b ab b
4 3 2 2 3 3 2 2 3 4
a a b a b ab a b a b ab b
4 4
a b VP
(đpcm).
2 2 3 3
)( )( )
d a b a ab b a b Xét VT, ta có:
2 2 2 2
.( ) .( )
VT a a ab b b a ab b
3 2 2 2 2 3
a a b ab a b ab b
3 3
a b VP
(đpcm).
Bài 9. Cho tứ giác ABCD có phân giác trong của góc A và góc B cắt nhau tại E, phân giác ngoài
của góc A và góc B cắt nhau tại F. Chứng minh
2 AEB C D
và
2 AFB A B
. Lời giải
E F A
D
B
C
Xét AEB : AEB180
EAB EBA
Do EA và EB là phân giác trong của góc A và góc B nên
180 2
BAD CBA AEB
Mà BAD CBA 360
C D
( tổng 4 góc trong tứ giác) 360
180 2 2
C D C D
AEB
.
EA và FA là phân giác trong và phân giác ngoài của góc A nên EAF 90. Tương tự: FBE 90 .
Tứ giác AEBF có : EAF EBF AEB AFB 360 (định lí)
AFB AEB EAF FAE AEB
360 90 90
2
AFB C D
180 2 2
C D A B
AFB
Bài 10. Cho tứ giác ABCD biết số đo các góc A B C D, , , tỉ lệ thuận với 5; 8; 13; và 10 a) Tính số đo các góc của tứ giác ABCD
b) Kéo dài hai cạnh AB và DC cắt nhau ở E, kéo dài hai cạnh AD và BC cắt nhau tại F. Hai tia phân giác của góc AED và AFB cắt các cạnh CD và AB tại M và N . Chứng minh O là trung điểm của đoạn MN.
Lời giải
C
A D
B
a) Theo đề bài:
5 8 13 10
A B C D
Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau:
360
5 8 13 10 36 36 10
A B C D A B C D
A10.5 50
10 .8 80 B
10 .13 130 C
10 .10 100 D
O N
M F
E
C
A D
B
b) Xét AED: AED180
EAD EDA
180
50 100
30ABF: AFB180
FBA FAB
180
80 50
50FM là tia phân giác của góc AFB nên:
50
2 2 25
BFN AFN AFB .
BNF là góc ngoài của BNFnên BNF FAN AFN 50 25 75.
ENM : EMN 180
MEN ENM
180
30 75
75 .△EMN có: EMN ENM 75 ENM cân tại E, mà EO là đường phân giác.
EO vừa là đường phân giác, vừa là đường trung tuyến.
O là trung điểm MN.
HẾT