ĐỀ THI THỬ MÔN TOÁN ET 1 - 2018
Câu 1. Cho số phức z 1 2 .i Tìm tọa độ điểm M biểu diễn của số phức 1.
w z
A.
1 2; . 5 5
M
B. M
1; 2 . C. 1; 12 .
M
D.
1 2
; .
5 5
M
Câu 2. Tính giới hạn 4
2 3
lim .
4
x
L x
x
A. L . B. L3. C. L0. D. L .
Câu 3. Có 3 tem thư khác nhau và 6 bì thư khác nhau. Người ta muốn chọn từ đó ra 3 tem thư, 3 bì thư và dán 3 tem thư đó lên 3 bì thư đã chọn, mỗi bì thư chỉ dán 1 tem thư. Hỏi có bao nhiêu cách làm như vậy?
A. 120. B. 30. C. 300. D. 200.
Câu 4. Thể tích của khối trụ tròn xoay có bán kính đáy bằng r và chiều cao bằng h là A.
1 2
2 .
V r h
B.
1 2
3 .
V r h
C.
1 2
6 .
V r h
D. V r h2 . Câu 5. Cho hàm số y f x
có bảng biến thiên như sau.Hàm số y f x
nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?A.
0;
. B.
0;2 . C.
2;0 .
D.
; 2 .
Câu 6. Cho S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y x 36x29x và trục Ox. Số nguyên lớn nhất không vượt quá S là:
A. 6. B. 7. C. 10. D. 27.
Câu 7. Cho hàm số y f x( ) xác định, liên tục trên và có bảng biến thiên như hình. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hàm số có đúng một điểm cực trị. B. Hàm số đạt cực đại tại điểm x2.
C. Giá trị cực đại của hàm số bằng 5. D. Hàm số đạt cực tiểu tại điểm x2 và x8.
Câu 8. Cho Aloga4b2, với mọi a0,a1 và b0. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. 1log
. 2 a
A b
B. A2 loga
b . C. A2log .ab D.1log .
2 a
A b
Câu 9. Cho ( )F x là một nguyên hàm của hàm số
( )lnx.
f x x Tính I F(e)F(1).
A.
1.
e
I B.
1.
2
I C. I e. D. I 1.
Câu 10. Tìm toạ độ điểm đối xứng với điểm (1;1; 2)A qua đường thẳng
2 2 3
2 1 1 .
x y z
A. (1; 3; 2). B. ( 1; 3; 2). C. (1;3;2). D. ( 1;3;2). Câu 11. Đường cong như hình bên là đồ thị của hàm số nào sau đây?
A. y2x33x2. B. y 3x32x22.
C. y x 33x23. D.
3 2
1 2.
3
y x x
Câu 12. Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng
1 1
: .
3 2 1
x y z
Đường thẳng d song song với có một vectơ chỉ phương là
A. 2
3; 2;1 .
u B. 4
3;2; 1 .
u C. 3
0; 1;1 .
u D. 1
0; 2; 1 .
u Câu 13. Tìm tập nghiệm S của bất phương trình log2 xlog3x 1 log2xlog .3x
A. S
; 2
3;
. B. S
2;3 .C. S
3;
. D. S
0; 2
3;
.Câu 14. Cho hình lập phương ABCD A B C D. 1 1 1 1 cạnh a. Tính thể tích V của khối nón có đỉnh là tâm O của hình vuông ABCD và đáy là hình tròn nội tiếp hình vuông A B C D1 1 1 1.
A.
3
6 .
a
V B.
3
12 .
a
V C.
3
24 .
a
V D.
3
8 .
a V
Câu 15. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho ba điểm A
0;1; 2 ,
B
2; 2;1 ,
C
2;0;1 .
Tìm phương trình mặt phẳng
ABC
.A. x2y4z 6 0. B. x2y4z 6 0.
C. x y 2z 5 0. D. x2y4z 1 0.
Câu 16. Tìm các đường tiệm cận của đồ thị hàm số
5. 1
y x
x
A. x1;y1. B. x1;y x 2. C. x 1;y x 1. D. x1;y2.
Câu 17. Cho hàm số y f x
có bảng biến thiên như hình. Số nghiệm của phương trình f x
2 0 làA. 3. B. 4. C. 2. D. 0.
Câu 18. Giá trị nhỏ nhất của hàm số y2x3x28x2 trên đoạn
1, 2
đạt tại x x 0. Giá trị x0 bằngA. 2. B. 1. C. 1. D. 2.
Câu 19. Tính tích phân
1
0
4 d .
2 1
I x
x A.
2.
3
B. 4ln 3. C. 2ln 3. D. 4ln 2.
Câu 20. Gọi z z1, 2 là hai nghiệm phức của phương trình z23z 3 0. Tính 1 2 2 2
1 1
| | | | .
z z
A.
2.
3 B.
1.
3 C.
4.
9 D.
2. 9
Câu 21. Cho hình chóp .S ABCDcó đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng 10 . Cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng
ABCD
và SC10 5. Gọi M N, lần lượt là trung điểm của SA và CD. Tính khoảng cách d giữa BD và MN.A. d 10. B. d 5. C. d 5. D. d 3 5.
Câu 22. Một người gửi 100 triệu đồng vào ngân hàng với lãi suất 0, 4% / tháng. Biết rằng nếu không rút tiền ta khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi tháng, số tiền lãi sẽ được lập vào vốn ban đầu để tính lãi cho tháng tiếp theo. Hỏi sau 6 tháng, người đó được lĩnh số tiền (cả vốn ban đầu và lãi) gần nhất với số tiền nào dưới đây, nếu trong khoảng thời gian này người đó không rút tiền ra và lãi xuất không thay đổi?
A. 102.017.000 đồng. B. 102.424.000 đồng. C. 102.423.000 đồng. D. 102.16.000 đồng.
Câu 23. Xếp 3 quyển sách Toán và 3 quyển sách Vật Lí lên một kệ dài. Xác suất để có 2 quyển sách cùng một môn nằm cạnh nhau là
A.
1.
5 B.
9 .
10 C.
2.
5 D.
1 . 20
Câu 24. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho bốn điểm A
3; 2; 2
, B
3; 2;0
, C
0; 2;1
và
1;1; 2 .
D Mặt cầu tâm A và tiếp xúc với mặt phẳng
BCD
có phương trình làA.
x3
2 y2
2 z 2
2 14. B.
x3
2 y2
2 z 2
2 14.C.
x3
2 y2
2 z 2
2 14. D.
x3
2 y2
2 z 2
2 14.Câu 25. Cho hình chóp .S ABCDcó đáy ABCD là hình vuông tâm O cạnh bằng a, SO vuông góc với đáy.
Gọi M , N lần lượt là trung điểm SA và BC. Tính góc giữa đường thẳng MN với mặt phẳng
ABCD
, biết MN a 210.A. 45 . B. 60 . C. 90 . D. 30 .
Câu 26. Tìm hệ số của số hạng chứa x3 trong khai triển của biểu thức
3 4
2 ,
n
x x biết
1 1 2 2 2
7 7 .2. 7 .2 . ... 1 2 390625,
n n n n n
n n n
C C C với n.
A. 1120. B. 448. C. 1792. D. 112.
Câu 27. Tìm tập S nghiệm của phương trình e6x3e3x 2 0.
A.
1;ln 2 . 3
S
B. S
1;ln 2 .
C. S
0;ln 2 .
D.0;ln 2 . 3
S
Câu 28. Cho tứ diện ABCD với ABAC; ABBD. Gọi P, Q lần lượt là trung điểm của AB và CD. Góc giữa PQ và AB là
A. 90 . B. 60 . C. 45 . D. 30 .
Câu 29. Trong không gian Oxyz, cho hai đường thẳng 1
1 2
:2 1 1
x y z
d và
2
1 2
: 1
3
x t
d y t
z và mặt
phẳng
P : 7x y 4z0. Đường thẳng vuông góc với
P cắt d1 và d2 có phương trình là A.5 1 3
7 1 4 .
x y z
B.
5 1 3
6 1 4 .
x y z
C.
5 1 3
7 1 4 .
x y z
D.
5 1 3
7 1 4 .
x y z
Câu 30. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số 5
y x m
x đồng biến trên từng khoảng xác định.
A. m5. B. m5. C. m5. D. m5.
Câu 31. Cho
H là hình phẳng giới hạn bởi đường cong y x và nửa đường tròn có phương trình 4 2
y x x (với 0 x 4) (phần tô đậm trong hình vẽ). Diện tích của
H bằngA.
8 9 3
6 .
B.
4 15 3 24 .
C.
10 15 3 6 .
D.
10 9 3 6 .
Câu 32. Biết
7
3 3
3 2 3 2 3 2 3 2
26
d 3
2 1 2
xI a b c
x x x x x x x
với a, b, c là các số nguyên dương. Tính P ac b .
A. P8. B. P25. C. P 3. D. P15.
Câu 33. Cho hình chóp tứ giác đều .S ABCDcó cạnh đáy bằng a, góc giữa cạnh bên SA và mặt phẳng đáy bằng 30o. Tính diện tích xung quanh Sxq
của hình trụ có một đường tròn đáy là đường tròn nội tiếp hình vuông ABCD và chiều cao bằng chiều cao của hình chóp .S ABCD.
A.
2 3
12 .
xq
S a
B.
2 6
12 .
xq
S a
C.
2 3
6 .
xq
S a
D.
2 6
6 .
xq
S a
Câu 34. Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để phương trình 16x2.12x
m2 9
x 0 có nghiệm dương?A. 4. B. 2. C. 1. D. 3 .
Câu 35. Số các giá trị nguyên của m để phương trình
cosx1 4cos 2
x m cosx
msin2x có đúng hai nghiệm 0;23
là
A. 3. B. 2. C. 0. D. 1.
Câu 36. Gọi S là tập hợp các giá trị nguyên dương của tham số m để giá trị nhỏ nhất của hàm số
2 5 4
y x x mx
lớn hơn 1. Số phần tử của S là
A. 8. B. 3. C. 7. D. 6.
Câu 37. Cho ( )F x là một nguyên hàm của hàm số ( ) cos(f x x) và ( ) 0.F Tính 2 .
F
A.
2 2.
F
B.
2 1.
F
C.
2 1.
F
D.
2 0.
F
Câu 38. Cho số phức z a bi a b
,
thỏa mãn z2i z 2 4i và
z i
z i là số thuần ảo. Tính
. P a b
A. P1. B. P2. C.
3.
2
P D. P8.
Câu 39. Cho hàm số y f x
. Hàm số y f x
có đồ thị như hình vẽ. Hàm số y f
2018x2017
đồng biến trên khoảng:
A.
0; 2017 .
B.2015 2019
; .
2018 2018
C.
2018;0 .
D.2018 2018
; .
2019 2015
Câu 40. Cho hàm số
1 1
y x
x có đồ thị
C và điểm A
0;m
. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị thực của m để có đúng một tiếp tuyến từ
C đi quaA. Tổng tất cả giá trị của phần tử S bằngA. 0. B. 1. C. 1. D.
1.
2
Câu 41. Có bao nhiêu mặt phẳng đi qua điểm M
4, 4,1
và chắn trên ba trục tọa độ Ox, Oy, Oz theo ba đoạn có độ dài theo thứ tự lập thành một cấp số nhân có công bội bằng1. 2
A. 1. B. 4. C. 2. D. 3.
Câu 42. Xét các số thực , ,a b c thỏa mãn a b 1. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
2 2
log 3log .
ba b
P a a
b
A. Pmin 13. B. Pmin 14. C. Pmin 19. D. Pmin 15.
Câu 43. Cho đồ thị hàm số y f x
như hình vẽ. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số
2018
2
y f x m
có 5 điểm cực trị?
A. 0. B. 2. C. 1. D. 3.
Câu 44. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho hai điểm (0; 2;1), (2;0;3)A B và mặt phẳng ( ) : 2P x y z 4 0. Tìm tọa độ điểm M( )P sao cho MA MB và (AMB) ( ). P
A.
17 1 2
; ; .
6 6 3
B.
2 1 17
; ; .
3 6 6
C.
1 2; ;1 . 3 3
D.
2 1 17
; ; .
3 6 6
Câu 45. Cho hai hình vuông ABCD và ABEF có cạnh bằng 1, lần lượt nằm trên hai mặt phẳng vuông góc với nhau. Gọi S là điểm đối xứng với B qua đường thẳng DE. Thể tích của khối đa diện ABCDSEF bằng
A.
2.
3 B.
11.
12 C.
5.
6 D.
7. 6 Câu 46. Cho số phức z thỏa mãn z không phải là số thực và 2 2
w z
z là số thực. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức M |z 1 i| .
A. 2. B. 8. C. 2. D. 2 2.
Câu 47. Cho lăng trụ đứng ABC. A'B'C' có đáy ABC là tam giác cân với AB AC a góc BAC120 ,
BB a và I là trung điểm của CC.\cosin c?a góc gi?a hai m?t ph?ng
ABC
và
AB I
bằngA.
2.
2 B.
3 .
10 C.
5.
3 D.
3. 2
Câu 48. Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A
1;2;1 ,
B 3; 1;1
và C
1; 1;1 .
Gọi
S1 là mặt cầu có tâm A, bán kính bằng 2;
S2 và
S3 là hai mặt cầu có tâm lần lượt là ,B C và bán kính đều bằng 1. Hỏi có bao nhiêu mặt phẳng tiếp xúc với cả ba mặt cầu
S1 , S2 , S3 ?A. 6. B. 7. C. 5. D. 8.
Câu 49. Thầy Quý có 3 cuốn sách Văn khác nhau, 3 cuốn sách Toán khác nhau và 5 cuốn sách Tiếng Anh khác nhau. Thầy Quý sắp xếp các cuốn sách ngẫu nhiên lên giá sách. Tính xác suất để các cuốn cùng môn không đứng cạnh nhau.
A.
13 .
630 B.
53 .
2310 C.
1 .
462 D.
13 . 642 Câu 50. Cho hàm số ( )f x có đồ thị như hình vẽ. Biết
3
1
( )d 2,3
f x xvà F x( ) f x( ) với mọi x[0;4].
Tính hiệu (3)F F(0)?
A. 3,3. B. 1,3. C. 0,3. D. 4,3.
BẢNG ĐÁP ÁN
1.A 2.A 3.A 4.D 5.C 6.A 7.D 8.A 9.B 10.B
11.C 12.B 13.B 14.B 15.B 16.A 17.B 18.B 19.C 20.A
21.C 22.B 23.B 24.A 25.B 26.B 27.D 28.A 29.D 30.C
31.A 32.C 33.D 34.B 35.B 36.C 37.C 38.A 39.C 40.A
41.D 42.D 43.B 44.D 45.C 46.D 47.B 48.B 49.D 50.D
Câu 1. Cho số phức z 1 2 .i Tìm tọa độ điểm M biểu diễn của số phức 1.
w z
A.
1 2; . 5 5
M
B. M
1; 2 . C. 1; 12 .
M
D.
1 2
; .
5 5
M Lời giải
Đáp án A 1 2; . 5 5
M
Câu 2. Tính giới hạn 4
2 3
lim .
4
x
L x
x
A. L . B. L3. C. L0. D. L . Lời giải
Ta có
lim 24 3 11 0,
x x
lim4 4 0
x x
và x 4 0 x 4.
Suy ra 4
2 3
lim .
4
x
L x
x Đáp án A
. L
Câu 3. Có 3 tem thư khác nhau và 6 bì thư khác nhau. Người ta muốn chọn từ đó ra 3 tem thư, 3 bì thư và dán 3 tem thư đó lên 3 bì thư đã chọn, mỗi bì thư chỉ dán 1 tem thư. Hỏi có bao nhiêu cách làm như vậy?
A. 120. B. 30. C. 300. D. 200.
Lời giải
Cố định 3 tem thư xếp theo hàng ngang từ trái sang phải là các vị trí 1, 2, 3.
Rõ ràng nếu có 3 bì thư thì mỗi thứ tự xếp 3 bì thư này từ trái sáng phải cũng chính là cách dán.
Số cách làm cần tìm là:A63 120.
Đáp án A
Câu 4. Thể tích của khối trụ tròn xoay có bán kính đáy bằng r và chiều cao bằng h là A.
1 2
2 .
V r h
B.
1 2
3 .
V r h
C.
1 2
6 .
V r h
D. V r h2 . Lời giải
Thể tích của khối trụ tròn xoay có bán kính đáy bằng r và chiều cao bằng h là V r h2 . Đáp án A
2 .
V r h
Câu 5. Cho hàm số y f x
có bảng biến thiên như sau.Hàm số y f x
nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?A.
0;
. B.
0;2 . C.
2;0 .
D.
; 2 .
Lời giải
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy hàm số nghịch biến trên các khoảng
2;0
và
2;
. Đáp án C
2;0 .
Câu 6. Cho S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y x 36x29x và trục Ox. Số nguyên lớn nhất không vượt quá S là:
A. 6. B. 7. C. 10. D. 27.
Lời giải Cho x36x29x 0 x 0;x3.
Do đó
3 3
3 2 3 2
0 0
6 9 d ( 6 9 )d 227
4S x x x x x x x x
(đvdt).
Đáp án A
Câu 7. Cho hàm số y f x( ) xác định, liên tục trên và có bảng biến thiên như hình. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hàm số có đúng một điểm cực trị. B. Hàm số đạt cực đại tại điểm x2.
C. Giá trị cực đại của hàm số bằng 5. D. Hàm số đạt cực tiểu tại điểm x2 và x8.
Lời giải '
y đổi dấu từ
sang
tại x2 và x8, hàm số y f x
xác định, liên tục trên nên2
x và x = 8 là hai điểm cực tiểu của hàm số.
Đáp án D
Hàm số đạt cực tiểu tại điểm x2 và x8.
Câu 8. Cho 4 log 2,
a
A b với mọi a0,a1 và b0. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. 1log
. 2 a
A b
B. A2 loga
b . C. A2log .ab D.1log .
2 a
A b
Lời giải
Ta có 4
2 2
log log
a 4 a
A b b 1log 1log
.2 2
a b a b Đáp án A
1
log .
2 a
A b
Câu 9. Cho F x( ) là một nguyên hàm của hàm số
( )lnx.
f x x Tính I F(e)F(1).
A.
1.
e
I B.
1.
2
I C. I e. D. I 1.
Lời giải Ta có
e
1
ln d
xI x
x
e
1
ln d(ln )
x x2 e
1
(ln ) 1
2 2.
x
Đáp án B 1.
2 I
Câu 10. Tìm toạ độ điểm đối xứng với điểm A(1;1; 2) qua đường thẳng
2 2 3
2 1 1 .
x y z
A. (1; 3; 2). B. ( 1; 3; 2). C. (1;3;2). D. ( 1;3;2). Lời giải
Đáp án B ( 1; 3; 2).
Câu 11. Đường cong như hình bên là đồ thị của hàm số nào sau đây?
A. y2x33x2. B. y 3x32x22.
C. y x 33x23. D.
3 2
1 2.
3
y x x
Lời giải
Đồ thị hàm số là đồ thị hàm bậc ba có nhánh đầu tiên đi lên nên a0 Đồ thị hàm số cắt trục Oy tại điểm có tung độ dương nên c0
Đồ thị hàm số có hai điểm cực trị nên nên phương trình y 0 vô nghiệm Đáp án C
3 3 2 3.
y x x
Câu 12. Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng
1 1
: .
3 2 1
x y z
Đường thẳng d song song với có một vectơ chỉ phương là
A. 2
3; 2;1 .
u B. 4
3;2; 1 .
u C. 3
0; 1;1 .
u D. 1
0; 2; 1 .
u Lời giải
Vectơ chỉ phương của đường thẳng d là
3; 2; 1 .
ud u Đáp án B
4 3;2; 1 . u
Câu 13. Tìm tập nghiệm S của bất phương trình log2 xlog3x 1 log2xlog .3x A. S
; 2
3;
. B. S
2;3 .C. S
3;
. D. S
0; 2
3;
.Lời giải Điều kiện: x0.
Bất phương trình
log2 xlog2 xlog3x
log3x 1 0
2 3 3
log 1 log log 1 0
x x x
1 log3x
log2x 1
0
* TH1:2 3
log 1 0
1 log 0
x
x
2 3
log 1
log 1
x x
2 3
x
x 2 x 3( / ).t m
TH2:
2 3
log 1 0
1 log 0
x
x
2 3
log 1 2
log 1 3:
x x
x x vô nghiệm.
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là S
2;3 .Đáp án B
2;3 . S
Câu 14. Cho hình lập phương ABCD A B C D. 1 1 1 1 cạnh a. Tính thể tích V của khối nón có đỉnh là tâm O của hình vuông ABCD và đáy là hình tròn nội tiếp hình vuông A B C D1 1 1 1.
A.
3
6 .
a
V B.
3
12 .
a
V C.
3
24 .
a
V D.
3
8 .
a V Lời giải
Khối nón có chiều cao OO1a và bán kính đáy 2 R a
nên có thể tích là
2 3
1 2 1
3 3 2 12 .
a a
V R h a
Đáp án B
3
12 .
a V
Câu 15. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho ba điểm A
0;1; 2 ,
B
2; 2;1 ,
C
2;0;1 .
Tìm phương trình mặt phẳng
ABC
.A. x2y4z 6 0. B. x2y4z 6 0.
C. x y 2z 5 0. D. x2y4z 1 0.
Lời giải Ta có AB AC,
2;4; 8 .
Vậy mặt phẳng
ABC
đi qua điểm A
0;1; 2
và có vectơ pháp tuyến n
1; 2; 4
có phương trình là(x 0) 2
y 1
4
z2
0 x 2y4z 6 0.Đáp án B
2 4 6 0.
x y z
Câu 16. Tìm các đường tiệm cận của đồ thị hàm số
5. 1
y x
x
A. x1;y1. B. x1;y x 2. C. x 1;y x 1. D. x1;y2.
Lời giải TXĐ: D \ 1 .
Ta có: 1 1lim lim 5 ;
1
x x
y x
x 1 1
lim lim 5 1
x x
y x
x nên đồ thị có TCĐ
1.
x Ta có:
lim lim 5 1;
1
x x
y x
x
lim lim 5 1
1
x x
y x
x nên đồ thị có TCN y1.
Đáp án A 1; 1.
x y
Câu 17. Cho hàm số y f x
có bảng biến thiên như hình. Số nghiệm của phương trình f x
2 0 làA. 3. B. 4. C. 2. D. 0.
Lời giải
Số nghiệm của phương trình f x
2 0 f x
2 là số giao điểm của đồ thị hàm số y f x
và đường thẳng y2. Dựa vào BBT ta thấy đường thẳng y2 cắt đồ thị hàm số y f x
tại 4điểm.
Đáp án B
Câu 18. Giá trị nhỏ nhất của hàm số y2x3x28x2 trên đoạn
1, 2
đạt tại x x 0. Giá trị x0 bằngA. 2. B. 1. C. 1. D. 2.
Lời giải
Hàm số y2x3x28x2 xác định và liên tục trên
1, 2 .
Ta có y 6x22x8,
1 1, 2
0 4
3 1, 2
x
y x
Mà y
1 9, 1y
3,y
2 6. Vậy hàm số đạt giá trị nhỏ nhất tại x0 1.Đáp án B Câu 19. Tính tích phân
1
0
4 d .
2 1
I x
x
A.
2.
3
B. 4ln 3. C. 2ln 3. D. 4ln 2.
Lời giải Ta có:
1
0
4 d
2 1
I x
x
1
0
2ln 2x1 2 ln 3.
Đáp án C 2ln 3.
Câu 20. Gọi z z1, 2 là hai nghiệm phức của phương trình z23z 3 0. Tính 1 2 2 2
1 1
| | | | .
z z
A.
2.
3 B.
1.
3 C.
4.
9 D.
2. 9 Lời giải
Đáp án A 2.
3
Câu 21. Cho hình chóp S ABCD. có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng 10. Cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng
ABCD
và SC10 5. Gọi M N, lần lượt là trung điểm của SA và CD. Tính khoảng cách d giữa BD và MN.A. d 10. B. d 5. C. d 5. D. d 3 5.
Lời giải
Gọi P là trung điểm BC và E NP AC, suy ra PN BD nên BD
MNP
.Do đó
,
,
,
1 ,
. 3
d BD MN d BD MNP d O MNP d A MNP
Kẻ AK ME. Khi đó d A MNP ,
AK.Tính được SA SC2AC2 10 3MA5 3;
3 15 2
4 2 .
AE AC
Tam giác vuông MAE, có 2 2
. 3 5.
MA AE
AK MA AE
Vậy
,
1 5.3 d BD MN AK Đáp án C
5.
d
Câu 22. Một người gửi 100 triệu đồng vào ngân hàng với lãi suất 0, 4% / tháng. Biết rằng nếu không rút tiền ta khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi tháng, số tiền lãi sẽ được lập vào vốn ban đầu để tính lãi cho tháng tiếp theo. Hỏi sau 6 tháng, người đó được lĩnh số tiền (cả vốn ban đầu và lãi) gần nhất với số tiền nào dưới đây, nếu trong khoảng thời gian này người đó không rút tiền ra và lãi xuất không thay đổi?
A. 102.017.000đồng. B. 102.424.000đồng.
C. 102.423.000đồng. D. 102.16.000đồng.
Lời giải
Áp dụng công thức lãi kép ta có sau đúng 6 tháng, người đó được lĩnh số tiền.
Ta có 0
61 100.000.000 1 0, 4 102.424.128.
100
n
An A r Đáp án B 424. 000 đồng.
Câu 23. Xếp 3 quyển sách Toán và 3 quyển sách Vật Lí lên một kệ dài. Xác suất để có 2 quyển sách cùng một môn nằm cạnh nhau là
A.
1.
5 B.
9 .
10 C.
2.
5 D.
1 . 20 Lời giải
Số cách xếp ngẫu nhiên 6 quyển sách là P6 720.
Số cách xếp sao cho các sách cùng môn không nằm cạnh nhau là:2. .P P3 3 72.
Số cách xếp thỏa yêu cầu bài toán là:720 72 648. Xác suất để có 2 quyển sách cùng môn kề nhau bằng
648 9 720 10 . Đáp án B
9 . 10
Câu 24. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho bốn điểm A
3; 2; 2
, B
3; 2;0
, C
0; 2;1
và
1;1; 2 .
D Mặt cầu tâm A và tiếp xúc với mặt phẳng
BCD
có phương trình là A.
x3
2 y2
2 z 2
2 14. B.
x3
2 y2
2 z 2
2 14.C.
x3
2 y2
2 z 2
2 14. D.
x3
2 y2
2 z 2
2 14.Lời giải Đáp án A
x3
2 y2
2 z 2
214.Câu 25. Cho hình chóp S ABCD. có đáy ABCD là hình vuông tâm O cạnh bằng a, SO vuông góc với đáy.
Gọi M , N lần lượt là trung điểm SA và BC. Tính góc giữa đường thẳng MN với mặt phẳng
ABCD
, biết MN a 210.A. 45 . B. 60 . C. 90 . D. 30 .
Lời giải Kẻ MK SO , do SO
ABCD
, suy ra MK
ABCD
.Do đó
MN ABCD,
MN NK,
MNK. Ta có CK 34CA3a42.Tam giác CNK, có
2 2 2
2 10
cos 45 .
2 2 . 4
CN CK KN a
CN CK KN
Tam giác vuông MNK, có
1
cos 60 .
2
NK
MNK MNK
MN Đáp án B
60 .
Câu 26. Tìm hệ số của số hạng chứa x3 trong khai triển của biểu thức
3 4
2 ,
n
x x biết
1 1 2 2 2
7 7 .2. 7 .2 . ... 1 2 390625,
n n n n n
n n n
C C C với n.
A. 1120. B. 448. C. 1792. D. 112.
Lời giải
1 1 2 2 2
7 7 .2. 7 .2 . ... 1 2 390625.
n n n n n
n n n
C C C
7 2
58 8. n n
Với n8 ta có khai triển
8 3
4
2 .
x x
Số hạng tổng quát của khai triển 8
3 8 4 8
24 7. 2 2 ,
k k k
k k k
C x C x
x với 0 k 8.
Hệ số chứa x3 ứng với k thỏa 24 7 k 3 k 3.
Vậy hệ số chứa x3 là C83
2 3 448.Đáp án B
Câu 27. Tìm tập S nghiệm của phương trình e6x3e3x 2 0.
A.
1;ln 2 . 3
S
B. S
1;ln 2 .
C. S
0;ln 2 .
D. 0;ln 23 .
S Lời giải
Đặt e3x t 0. Phương trình trở thành
2 1
3 2 0
2
t t t
t
Do đó:
3 3
3 0
1
3 ln 2 2
x x
e x e x
0 ln 2
0; .
ln 2 3
3
x x S
Đáp án D 0;ln 2 .
3
S
Câu 28. Cho tứ diện ABCD với ABAC; ABBD. Gọi P, Q lần lượt là trung điểm của AB và CD. Góc giữa PQ và AB là
A. 90 . B. 60 . C. 45 . D. 30 . Lời giải
Gọi I , K lần lượt là trung điểm của AC và AD. Ta có:IP AC QK Q I P K, , , đồng phẳng.
Mặc khác:
IP CA
AB IP AB AC
1 .Tương tự:
PK BD
AB PK AB BD
2 .Từ
1 và
2 ABmp PKQI
ABPQ. Vậy
AB PQ;
90 .Đáp án A 90 .
Câu 29. Trong không gian Oxyz, cho hai đường thẳng 1
1 2
:2 1 1
x y z
d và
2
1 2
: 1
3
x t
d y t
z và mặt
phẳng
P : 7x y 4z0. Đường thẳng vuông góc với
P cắt d1 và d2 có phương trình là A.5 1 3
7 1 4 .
x y z
B.
5 1 3
6 1 4 .
x y z
C.
5 1 3
7 1 4 .
x y z
D.
5 1 3
7 1 4 .
x y z
Lời giải
Gọi M
2 ;1t t; 2 t
, N
1 2 ;1t t;3
lần lượt là giao điểm của đường thẳng cần tìm với d1 và2.
d Ta có đường thẳng MN
P MN
2t2t 1;t t; t 5
cùng phương n
7;1; 4
nên2 2 1 5
7 1 4
t t t t t 2
1
t
t Vậy M
2;0; 1 ,
N
5; 1;3 ,
MN
7; 1;4
suy rađường thẳng MN có VTCP u
7;1; 4
và qua điểm N
5; 1;3
nên PT5 1 3
: .
7 1 4
x y z
MN Đáp án D
5 1 3
7 1 4 .
x y z
Câu 30. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số 5
y x m
x đồng biến trên từng khoảng xác định.
A. m5. B. m5. C. m5. D. m5. Lời giải
Ta có 2
5 0 5 0 5.
( 5)
y m m m
x Đáp án C
5 m .
Câu 31. Cho
H là hình phẳng giới hạn bởi đường cong y x và nửa đường tròn có phương trình 4 2
y x x (với 0 x 4) (phần tô đậm trong hình vẽ). Diện tích của
H bằngA.
8 9 3
6 .
B.
4 15 3 24 .
C.
10 15 3 6 .
D.
10 9 3 6 .
Lời giải
Phương trình hoành độ giao điểm của đường y x và nửa đường tròn y 4x x 2 (với 0 x 4 ) là
4x x 2 x x23x0
0 3
x x Diện tích của
H là
3
2 0
4 d
S x x x x
3
0
2 3
I x x
I 2 3 với
3 3
2 2
0 0
4 d 4 2 d .
I x x x x x
Đặt:x 2 2sin ,t ; 2 2
t dx2 cos .d .t t
Đổi cận: 0 2,
x t 3 .
6
x t
6 2
2
4 4sin .2cos .d
I t t t
6 2
2
4cos .d
t t 6
2
2 1 cos 2 .d
t t 62
2 1sin 2 t 2 t
4 3
3 2 .
Vậy
4 3 8 9 3
2 3 2 3 .
3 2 6
S I
Đáp án A
8 9 3
6 .
Câu 32. Biết
7
3 3
3 2 3 2 3 2 3 2
26
d 3
2 1 2
xI a b c
x x x x x x x
với a, b, c là các số nguyên dương. Tính P ac b .
A. P8. B. P25. C. P 3. D. P15.
Lời giải
Nhận xét:1 x
1 x
3 x31x 3 x23 x1x 31x2 nên:
8
3 2 3 2 3 2 3 2
1
d
2 1
xI
x x x x x x x
2 2
3 3 3 3 3
8
2 2
3 3
3 3
1
1 1 1
d
1 1 1
x x x x x x xx x x x x x
8 3 3
1 3
1 d
1
xx x x x 8 3 3 3 2 3 2 91 2
1 1 3 3
d 1
2 2
1
x x x x x
3 3
3 2 9 3 .
2
Mà I 32
3a3b c
nên 2 9 3
a b
c Suy ra:P ac b 3.
Đáp án C
3.
P
Câu 33. Cho hình chóp tứ giác đều S ABCD. có cạnh đáy bằng a, góc giữa cạnh bên SA và mặt phẳng đáy bằng 30o. Tính diện tích xung quanh Sxq của hình trụ có một đường tròn đáy là đường tròn nội tiếp hình vuông ABCD và chiều cao bằng chiều cao của hình chóp S ABCD. .
A.
2 3
12 .
xq
S a
B.
2 6
12 .
xq
S a
C.
2 3
6 .
xq
S a
D.
2 6
6 .
xq
S a
Lời giải
Gọi O là giao điểm của AC và BD. Khi đó SO
ABCD
, AC a 2.Góc giữa SA và mặt phẳng đáy bằng 30o SAO 30 .o
2 3 6
.tan 30 . .
2 3 6
a a
SO AO
Vậy chiều cao của hình trụ là
6.
a6 h
Bán kính của đường tròn nội tiếp hình vuông ABCD cạnh a là 2. r a
Diện tích xung quanh của hình trụ là
6 2 6
2 2 .
2 6 6
xq
a a a
S rl
Đáp án D
2 6
6 .
xq
S a
Câu 34. Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để phương trình 16x2.12x
m2 9
x 0 cónghiệm dương?
A. 4. B. 2. C. 1. D. 3.
Lời giải
Ta có: .16 2.12
2 9
0 4 2 2. 4 2 0(1)3 3
x x
x x m x m
Đặt:
4 0
3
x
t
.
Phương trình
1 t2 2t 2 m
2 .Phương trình
1 có nghiệm dương phương trình
2 có nghiệm t0Số nghiệm phương trình
2 là số giao điểm của đồ thị hàm số f t
t2 2t, t
1;
và đường thẳng d y: 2 m.Xét hàm số f t
t2 2t, t
1;
.
2
1
0
f t t , t
1;
.Suy ra, hàm số f luôn đồng biến trên
1;
. Bảng biến thiên:Dựa vào BBT, ycbt 2 m 1 m 3. Vậy có 2 giá trị m dương thoả mãn là m
1; 2 .