• Không có kết quả nào được tìm thấy

Đề Thi Học Sinh Giỏi Toán 8 Năm Học 2018 – 2019 Sở GD&ĐT Bắc Ninh

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Đề Thi Học Sinh Giỏi Toán 8 Năm Học 2018 – 2019 Sở GD&ĐT Bắc Ninh"

Copied!
6
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

UBND TỈNH BẮC NINH SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

(Đề thi có 01 trang)

ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH NĂM HỌC 2018 – 2019

Môn thi: Toán – Lớp 8

Thời gian làm bài: 150 phút (không kể thời gian giao đề)

Câu 1. (2,0 điểm)

Cho ba số a b c, , khác nhau đôi một và khác 0, đồng thời thỏa mãn điều kiện a b b c c a

c a b

  

  . Tính giá trị của biểu thức 1 a 1 b 1 c

A b c a

   

   

      . Câu 2. (4,0 điểm)

1) Giải phương trình 12 3 2 2 1 ( 1) 2

xxx

  .

2) Cho hai đa thức P x( )x55x34x 1, ( )Q x 2x2 x 1. Gọi x x x x x1, , , ,2 3 4 5 là các nghiệm của P x

 

. Tính giá trị của Q x

         

1 .Q x2 .Q x3 .Q x4 .Q x5 .

Câu 3. (4,0 điểm)

1) Tìm tất cả số nguyên dương n sao cho n22 là ước số của n6206. 2) Cho a b c, , là các số nguyên khác 0, ac sao cho a22 b22 a

b c c

 

 . Chứng minh rằng

2 2 2

a  b c không phải là số nguyên tố.

Câu 4. (7,0 điểm)

1) Cho hình vuông ABCD, gọi M là điểm bất kì trên cạnh BC . Trong nửa mặt phẳng bờ AB chứa C , dựng hình vuông AMHN . Qua M dựng đường thẳng d song song với AB, d cắt AH tại E. Đường thẳng AH cắt DC tại F.

a) Chứng minh rằng BMND. b) Tứ giác EMFN là hình gì?

c) Chứng minh chu vi tam giác MFC không đổi khi M thay đổi trên BC .

2) Cho tam giác ABCBAC  90 , ABC 20. Các điểm EF lần lượt nằm trên các cạnh AC AB, sao cho ABE 10ACF  30. Tính CFE.

Câu 5. (3,0 điểm)

1) Cho các số thựca b c, , 1. Chứng minh rằng

1 1 1 4 4 4

2a 12b 12c 1 3 a bb cc a

      .

2) Cho hình vuông ABCD và 9 đường thẳng cùng có tính chất là mỗi đường thẳng chia hình vuông ABCD thành hai tứ giác có tỉ số diện tích bằng 2

3. Chứng minh rằng có ít nhất 3 đường thẳng trong số đó cùng đi qua một điểm.

---HẾT---

Họ và tên thí sinh :... Số báo danh ...

ĐỀ CHÍNH THỨC

(2)

UBND TỈNH BẮC NINH

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HƯỚNG DẪN CHẤM

THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH NĂM HỌC 2018 - 2019

Môn: Toán - Lớp 8

Câu Đáp án Điểm

1.1. (2,0 điểm)

Nếu a   b c 0 thì a   b c b,   c a c,   a b.

Do đó, a b b c c a 1 A a b b c c a 1

c a b c a b

                . 1,0

Nếu a   b c 0 thì a b b c c a a b b c c a 2

c a b c a b

           

  .

Do đó, a  b 2 ,c b c 2 ,a c a 2b   a b c, trái giả thiết.

Vậy A 1.

1,0 2.1. (2,0 điểm)

Điều kiện: x  0,x  1 0,25

2 2 2 2

1 3 2 2 1 1 1 3 2 0

1 ( 1) 1 ( 1)

x x

x   x   x    x

   

2 2

2 2

1 ( 1) 3( 1) 2 0

( 1)

x x x

x x

    

  

2

2 2

( 1)( 1) 2 1 3 3 2

( 1) 0

x x x x x

x x

      

  

0,75

2 2 2 2

( 1)( 1) ( 1) 0 ( 1) 1 0

( 1) ( 1)

x x x x x x x

x x x x

 

     

           0,5

3 3 1

( 1) ( 1) 0 1

2 x

x x x

x

 

  

          



(thỏa mãn)

Vậy tập nghiệm của phương trình là 1

1; 2 S    .

0,5

2.2. (2,0 điểm)

Ta có 5

1



2



3



4



5

( ) 5 3 4 1

P xxxx   xx xx xx xx xx ( ) 2 1 ( 1 )

Q x  2x  x 0,75

Do đó Q x

         

1 .Q x2 .Q x3 .Q x4 .Q x5

5

1 2 3 4 5

1 1 1 1 1

2 2 x 2 x 2 x 2 x 2 x 

           

  

1 x1



 1 x2



 1 x3



 1 x4



 1 x5



0,75

32. 1 ( 1) P  2 P

     

32 5 2 1 ( 1 5 4 1) 7

8

1 7

32

 

 

           . 0,5 3.1. (2,0 điểm)

2 2

n  là ước số của n6 206 62 206 6 28 198

2 2

n n

n n

  

   

   

4 2

2

2 4 198 n n 2

   n

 .

0,75

(3)

Điều này xảy ra khi n2 2 là ước nguyên dương của 1982.3 .112 gồm:

2; 3;6;9;11;18;22; 33;66;99;198. 0,75

Từ đó ta tìm được n

1;2;3;4;8;14

. Chú ý :

+ Nếu bước 2 thiếu giá trị của n2 2 trừ 0,5 điểm.

+ Nếu bước 3 thiếu giá trị của n trừ 0,25 điểm.

0,5

3.2. (2,0 điểm)

Ta cóa22 b22 a (a c b)

2 ac

0 b2 ac b c c

       

a2b2c2a2acc2a2 2acc2b2 (ac)2b2 (a c b a)(  c b)

0,75

Ta thấy a2b2c2 3 do đó nếu a2b2c2 là các số nguyên tố thì xảy ra các trường hợp sau

2 2 2 2 2 2

1) 1,a  c b a   c b abcabc 2a 2c1

2 2 2

(a 1) (c 1) b 1 a c 1,b 1

           (Loại)

0,5

2 2 2 2 2 2

2)a   c b 1,a  c b abcabc 2a 2c1

2 2 2

(a 1) (c 1) b 1 a c 1,b 1

           (Loại)

2 2 2

2 2 2

3)a   c b 1,a    c b abcabc  2a2c1

2 2 2

(a 1) (c 1) b 1 a c 1,b 1

            (Loại)

2 2 2

2 2 2

4)a    c b 1,a   c b abcabc  2a2c1

2 2 2

(a 1) (c 1) b 1 a c 1,b 1

            (Loại) Vậy a2b2c2 không phải là số nguyên tố.

0,75

4.1.a) (2,0 điểm)

a) Do ABCD là hình vuông nênA1MAD90º

 

1

AMHN là hình vuông A2MAD 9 º0

 

2

Từ

   

1 , 2 suy ra A1A2

1,0

Do đó, AND  AMB c g c( . . )

 

1 90º

B D

   và BMND 1,0

2

1

N

3 M

2 1 2

1 d

O F E

H

D C

B A

(4)

4.1.b) (1,5 điểm)

Do ABCD là hình vuông 

2 90º

D

  

1 2 90º 90º 180º

NDC D D

      N D C, , thẳng hàng.

Gọi O là giao điểm hai đường chéo AH MN, của hình vuông AMHN .

O là tâm đối xứng của hình vuông AMHN .

AH là đường trung trực đoạn MN, mà E F, AHENEMFMFN

 

3 .

1,0

 

; 1 3

1 2

EOM FON OM ON N M O O

       EMNF (4)

Từ

   

3 , 4 EM NE NF FM MENF là hình thoi

 

5 . 0,5

4.1.c) (2,0 điểm)

Từ

 

5 suy ra FM FN FD DN

DNMBMFDFBM 1,0

Gọi chu vi tam giác MCFp và cạnh hình vuông là a.

Ta có PMCCFMFMCCFBMDF (vì MFDFMB) (MCMB) ( CFFD)BCCD  a a 2a

Do đó, chu vi tam giác MFC không đổi khi M thay đổi trên BC .

1,0

4.2. (1,5 điểm)

Xét ABCBAC 90 , ABC 20ACB 70

ACFCAF 90, ACF  30FC 2.AF

Gọi D là trung điểm của BCG là điểm trên AB sao cho GDBC. Khi đó, ABC ∽DBG BD BA

BG BC

 

0,5

  20  20 GCBGBCGCF

Do đó CGBE lần lượt là tia phân giác của BCF và ABC nên FC BC BA; AE

FGBG BCEC

0,5

Do đó,

1 1

2FC 2BC

AF BD BA AE AF AE

FGFGBGBGBCECFGEC Từ đó suy ra CG / /EF (ĐL Talet đảo)CFE GCF 20.

0,5

5.1. (2,0 điểm)

Ta có (a1)2  0 a2 2a 1 1 12 2a 1a

 . Nên VT 12 12 12 3

a b c

   

0,75

G E

F

D C

B

A

(5)

Ta lại có 12 12 2 8 2; 8 2 2 8 12 12 2 8

( ) ( )

ab a b a b

ab   a b a b   ab  

 

 

Tương tự 12 12 2 8 ; 12 12 2 8

b c c a

bc   ca  

 

0,75

Suy ra 12 12 12 3 4 4 4

a b b c c a abc    

  

Do vậy, 1 1 1 4 4 4

2a 12b 12c 1 3 a bb cc a

     

Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khia   b c 1.

0,5 5.2. (1,0 điểm)

Các đường thẳng đã cho không thể cắt các cạnh kề nhau của hình vuông, bởi vì nếu thế chúng chia hình vuông thành một tam giác và ngũ giác (chứ không phải là chia hình vuông thành hai tứ giác).

Do đó, mỗi đường thẳng (trong số chín đường thẳng) đều cắt hai cạnh đối của hình vuông và không đi qua một đỉnh nào của hình vuông cả.

Giả sử một đường thẳng cắt hai cạnh đối BCAD tại các điểm MN.

Ta có

1. .( )

2 2 2 EJ 2

3 1. .( ) 3 3

2

ABMN MCDN

AB BM AN S

S CD MC ND JF

     

.

(ở đây EF là các trung điểm của ABCD tương ứng).

0,5

Gọi E F P Q, , , tương ứng là các trung điểm củaAB CD BC AD, , , . Gọi J J J J1, , ,2 3 4 là các điểm sao cho J J1, 2 nằm trênEF, J J3, 4 nằm trên PQ và thỏa mãn: 0,5

J N

M E F

D C

B A

(6)

1 2 3 4

1 2 3 4

EJ 2

3 FJ PJ QJ

J FJ FJ QJ P  .

Khi đó từ đó lập luận trên ta suy ra mỗi đường thẳng có tính chất thỏa mãn yêu cầu của đề bài phải đi qua một trong 4 điểm J J J J1, , ,2 3 4 nói trên. Vì có 9 đường thẳng, nên theo nguyên lí Dirichlet phải tồn tại ít nhất một trong 4 điểm J J J J1, , ,2 3 4 sao cho nó có ít nhất ba trong 9 đường thẳng đã cho đi qua.

Vậy có ít nhất 3 đường thẳng trong 9 đường thẳng đã cho đi qua một điểm.

Chú ý:

1. Học sinh làm đúng đến đâu giám khảo cho điểm đến đó, tương ứng với thang điểm.

2. HS trình bày theo cách khác mà đúng thì giám khảo cho điểm tương ứng với thang điểm.

Trong trường hợp mà hướng làm của HS ra kết quả nhưng đến cuối còn sai sót thi giám khảo trao đổi với tổ chấm để giải quyết.

3. Tổng điểm của bài thi không làm tròn.

---Hết--- J4

J3

J2 J1

P

Q E F

D C

B A

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

- Xét xem cần bổ sung thêm điều kiện nào để hai tam giác bằng nhau (dựa vào các trường hợp bằng nhau của hai tam giác). Hãy bổ sung thêm một điều kiện bằng nhau để

- Năng lực giải quyết vấn đề: HS phân tích được các tình huống học tập, Phát hiện và nêu được các tình huống co vấn đề,đề xuất được giải pháp giải quyết được sự phù

Định lí 1. Trong một tam giác vuông, bình phương mỗi cạnh góc vuông bằng tích của cạnh huyền và hình chiếu của cạnh góc vuông đó trên cạnh huyền. Tam giác ABC vuông

Lời giải. a) Dùng compa đặt tâm ở điểm A và đầu chì ở điểm còn lại B, sau đó giữ nguyên khoảng cách compa, di chuyển compa đến đầu tâm đến điểm B, điểm còn lại nằm trên

Lời giải. Thực hành cắt như hình. Hãy kể tên các đường chéo chính của hình lục giác đều ABCDEF. Hãy so sánh độ dài các đường chéo chính với nhau. Dùng thước thẳng đo, ta thấy

Hai đường tròn này giao nhau tại điểm P (vì hai đường tròn giao nhau tại hai điểm nên có thể tùy chọn đặt một trong hai giao điểm đó là điểm P).. Vậy hình a) có

Dùng ê ke vẽ hình vuông khi biết độ dài cạnh. Ví dụ: Vẽ bằng ê ke hình vuông ABCD, biết độ dài cạnh bằng 7 cm. Vẽ theo một cạnh góc vuông của ê ke đoạn thẳng AB = 7

Biết rằng E là trung điểm của BC, chứng minh rằng ∆ABE = ∆DCE... Hướng