• Không có kết quả nào được tìm thấy

Đề kiểm tra Học kỳ II môn Lịch sử Lớp 7

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Đề kiểm tra Học kỳ II môn Lịch sử Lớp 7"

Copied!
6
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

MA TRẬN

Tên chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng

điểm

TN TL TN TL Mức độ

thấp

Mức độ cao

TL CHỦ ĐỀ 1:

Cuộc khởi nghĩa Lam

Sơn.

Nắm được thắng lợi cuối cùng của khởi nghĩa Lam Sơn bằng chiến thắng Chi Lăng – Xương Giang Số câu

Số điểm Tỉ lệ : %

1 0,25 2.5%

1 0,25 2.5%

CHỦ ĐỀ 2:

Nước Đại Việt thời Lê Sơ

Hiểu được tình hình chính trị, quân sự, pháp luật thời Lê Sơ có những nét nối bật đặc trưng mang đậm dấu ấn họ Lê.

Thấy được sự thịnh trị nhất của triều lê Sơ trong chế độ phong kiến Việt Nam, đồng thời phân tích được nguyên nhân của sự thịnh trị đó.

Số câu Số điểm Tỉ lệ: %

4 1 10%

1 1 10%

5 2 20%

CHỦ ĐỀ 3: Sự suy yếu của nhà nước Phong kiến tập quyền ( TK XVI-XVIII)

Chiến tranh Trịnh – Nguyễn là nguyên nhân làm cho đất nước bị chi cắt thành Đàng trong và Đàng ngoài.

Số câu Số điểm Tỉ lệ: %

1 0,25 2.5%

1 0,25 2.5%

CHỦ ĐỀ 4 Kinh tế, văn

hóa TK XVI- XVIII

Sự suy yếu của nhà nước PK đã làm cho tình hình kinh tế của nước ta TK XVI-XVIII sa sút nghiêm trọng.

Số câu Số điểm Tỉ lệ: %

1 3 30%

1 3 30%

CHỦ ĐỀ 5: Chiến thắng Rạch Gầm –

(2)

Tên chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng điểm

TN TL TN TL Mức độ

thấp

Mức độ cao

TL Phong trào

Tây Sơn

Xoài Mút đánh tan 5 vạn quân Xiêm, cùng với việc phá tan 29 vạn quân Thanh Quang Trung đã đem lại nền độc lập cho dân tộc ta.

Số câu Số điểm Tỉ lệ: %

2 0,5 5%

2 0,5 5%

CHỦ ĐỀ 6:

Quang Trung xây dựng đất nước

Hiểu được những nội dung mà Quang Trung ban hành để nhằm xây dựng và phát triển đất nước.

Số câu Số điểm Tỉ lệ: %

1 3 30%

1 3 30%

CHỦ ĐỀ 7:

Tổng kết

Nắm được tiến trình lịch sử đã trải qua các triều đại với sự hưng – vong của nó.

Số câu Số điểm Tỉ lệ: %

4 1 10%

4 1 10%

Tổng Số câu Tổng Số điểm Tỉ lệ: %

5 1.25 12.5%

8 7.5 75%

2 1.25 12.5%

15 10 100%

(3)

PHÒNG GD&ĐT YÊN LẠC TRƯỜNG THCS VĂN TIẾN Họ tên:………...

Lớp:…….

BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2021-2022 Môn: Lịch sử - Lớp 7

Thời gian làm bài: 45 phút (kể cả thời gian giao đề)

I. ĐỀ BÀI:

A. TRẮC NGHIỆM

Chọn chữ cái đầu câu đáp án đúng ghi ra giấy kiểm tra (mỗi câu 0,25 đ) Câu 1: Chiến thắng nào đã kết thúc cuộc khởi nghĩa Lam Sơn?

A. Tốt Động – Chúc Động C. Bạch Đằng

B. Tân Bình – Thuận Hóa D. Chi Lăng – Xương Giang Câu 2: Bộ luật thời Lê Sơ có tên là gì?

A. Luật Hình Thư C. Luật Hồng Đức B. Luật Gia Long D. Luật Tam Dân Câu 3: Quân đội thời Lê Sơ được tổ chức theo chế độ nào?

A. Ngụ binh ư nông C. Tổng động viên B. Quân dịch D. Quân chủ Câu 4: Vì sao thời Lê Sơ nho giáo lại chiếm địa vị độc tôn?

A. Nho giáo phát triển C. Nhiều nhân dân tham gia B. Nội dung học tập, thi cử D. Phật giáo bị hạn chế Câu 5: Bộ luật thời Lê Sơ có điểm gì mới so với luật thời Lý, Trần?

A. Bảo vệ quyền lợi các quan lại C. Bảo vệ chủ quyền Quốc gia

B. Khuyến khích phát triển kinh tế D. Bảo vệ một số quyền lợi của phụ nữ Câu 6: Tại sao Quang Trung quyết định tiêu diệt quân Thanh vào tết Kỉ Dậu (1789)?

A. Quân Thanh mới chiếm Thăng Long, chủ quan, thiếu đề phòng B. Quân Thanh mệt mỏi

C. Tây Sơn đang mạnh D. Do Quang Trung lãnh đạo

Câu 7: Điền từ thích hợp vào chỗ trống

a. Năm 1785 với chiến thắng (1)………. Quang Trung đánh tan 5 vạn quân Xiêm.

b. Chiến tranh (2) …………làm cho nước ta bị chia cắt thành Đành trong và Đàng ngoài.

Câu 8: Nối cột A và B cho phù hợp.

Cột A Cột B

1. Triều Lê sơ a. (968 – 1009)

2. Triều Lý b. (1226 – 1399)

3. Triều Trần c. ( 1428 – 1527)

4. Triều Đinh- Tiền Lê d. (1010 – 1225)

e. ( 1400 – 1407).

II/ TỰ LUẬN (7 điểm)

Câu 9 : Em hãy trình bày tình hình Kinh tế của nước ta ở thế kỉ XVI-XVII (3 điểm) Câu 10 : Quang Trung xây dựng đất nước như thế nào? (3 điểm)

Lời phê của giáo viênĐiểm

(4)

Câu 11 : Theo em trong tiến trình lịch sử dân tộc giai đoạn này thì sự thịnh vượng nhất của triều đại phong kiến Việt Nam là triều đại nào? Vì sao? (1 điểm)

Bài làm

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

(5)

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

ĐÁP ÁN MÔN LỊCH SỬ - 7 I. TRẮC NGHIỆM (3 Điểm), mỗi câu 0.25 điểm

Câu 1 2 3 4 5 6

Trả lời D C A B D A

Câu 7:(1) Rạch Gầm – Xoài Mút

(2) Trịnh – Nguyễn Câu 8: 1 – c; 2 – d; 3 – b; 4 – a.

II/ PHẦN TỰ LUẬN ( 7 Điểm ) Câu 9 :

* Nông nghiệp. (1,5đ) - Đàng ngoài:

+Sản xuất nông nghiệp bị tàn phá nghiêm trọng.

+ Ruộng đất công bị cường hào đem cầm bán.

+Ruộng đất bỏ hoang, mất mùa đói kém xảy ra dồn dập, nông dân bỏ làng đi nơi khác.

=> Kinh tế nông nghiệp giảm sút, đời sống Nông dân đói khổ.

- Đàng trong:

+Tổ chức di dân khai hoang, cấp nông cụ, lương ăn, lập thành làng ấp.

- Năm1698 đặt phủ Gia Định mở rộng xuống vùng đất Mỹ Tho, Hà Tiên. Lập thôn xóm mới ở đồng bằng Sông Cửu Long.

=>Nông nghiệp phát triển, đời sống nông dân ổn định.

* Sự phát triển của nghề thủ công và buôn bán. (1,5đ) - Thủ công nghiệp :

+ Xuất hiện thêm nhiều làng thủ công: Dệt vải lụa, gốm, rèn sắt...

+ Nhiều làng thủ công nổi tiếng như Gốm Thổ Hà(Bắc Giang),Bát Tràng (Hà Nội)…Các làng làm đường mía ở Quảng Nam.

(6)

- Thương nghiệp:

-Xuất hiện nhiều chợ, phố xá, các đô thị. Ở Đàng Ngoài có Thăng Long, Phố Hiến, ở Đàng Trong có Thanh Hà, Hội An, Gia Định..

-Trong thế kỉ XVII ngoại thương phát triển,nửa sau thế kỉ XVIII thì hạn chế.

Câu 10:

- Nông nghiệp: (0.5đ)

+ Ban hành chiếu khuyến nông.

+ Giảm tô thuế.

- Công thương nghiệp. (0.5đ) + Mở cửa ải, thông chợ búa.

+ Nghề thủ công và buôn bán được phục hồi.

- Văn hóa, giáo dục. (1đ) + Ban chiếu lập học.

+ Đề cao chữ nôm.

+ Lập viện sùng chính.

* Chính sách quốc phòng, ngoại giao. (1đ) - Quốc phòng:

+ Thi hành chế độ quân dịch.

+ Xây dựng quân đội mạnh gồm bộ binh, tượng binh, kị binh.

- Ngoại giao:

+ Đường lối đối ngoại khéo kéo, mềm dẻo, kiên quyết.

+ Tiêu diệt nội phản.

Câu 11: triều đại thịnh vượng nhất là triều Lê Sơ. Hs nêu được dẫn chứng về sự phát triển vượt bậc của triều đại này so với các triều đại khác cả về chính trị, quân sự, kinh tế, pháp luật và văn hóa giáo dục.(1đ)

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Với mục tiêu nghiên cứu các nhân tố động cơ, sự kỳ vọng và mức độ sẵn sàng chuẩn bị học đại học đến kết quả học tập của sinh viên ngành Kế toán tại trường Đại

- Gồm văn học chữ Hán và chữ Nôm - Chứa đựng nhiều nội dung phong phú và làm rạng rỡ nền văn hóa Đại Việt.!.

- Ông thực hiện nhiều chính sách về quân sự, chính trị, kinh tế, văn hóa đặt nền móng cho sự phát triển lâu dài của

GV chuyển ý: Quyền học tập, sáng tạo và phát triển là quyền cơ bản của công dân, là cơ sở và điều kiện cần thiết để công dân được phát triển toàn diện. Sự công nhận

Từ đó, học sinh tự đánh giá bản thân trong việc học tập, tiếp nhận khối lượng kiến thức đã học và giáo viên điều chỉnh phương pháp dạy học phù hợp với từng đối tượng

Nhµ TrÇn khuyÕn khÝch s¶n xuÊt sö dông diÖn tÝch trång

Để hình thành thái độ, sinh viên chuyên ngành Luật cần tự trang bị những kiến thức cơ bản về người đồng tính, hợp pháp hóa hôn nhân đồng giới, tránh hiểu sai khái niệm dẫn

Nhận thức rõ được tầm quan trọng của vấn đề nghiên cứu, đề tài tiến hành phỏng vấn 289 sinh viên nội trú về sự hài lòng đối với dịch vụ ký túc xá tại trường Đại học