Bµi 1: Nêu tính chất của hình bình hành.
Cho hình bình hành ABCD có ¢ =135
0, AB = CD. Tính các góc của hình bình
hành.
KiÓm tra bµi cò
Bµi 2:
Nêu dấu hiệu nhận biết hình bình hành Cho h×nh b×nh hµnh ABCD cã ¢ =90
0a/ TÝnh c¸c gãc cßn l¹i.
b/ Chøng minh r»ng: AC = BD
P M N
Q
70o 110o
70o
G
F
H
E
O
S K
T
L
C A B
D
Trong các hình sau :
a. Hình nào là hình bình hành.
Hình 1 Hình 2
Hình 3 Hình 4
KIỂM TRA BÀI CŨ
P M N
Q
70o 110o
70o
G
F
H
E
O
S K
T
L
C A B
D
Trong các hình sau :
a. Hình nào là hình bình hành.
b. Hình nào là hình thang cân
Hình 1 Hình 2
Hình 3 Hình 4
I. nh Ngh a :Đị ĩ
Hình chữ nhật là tứ giác có bốn góc vuông
Tieát17 HÌNH CHỮ NHẬT HÌNH CHỮ NHẬT
I. nh ngh aĐị ĩ :
Hình ch nh t là t giác có b n góc vuông ữ ậ ứ ố
Tieát17 HÌNH CH NH T HÌNH CH NH T Ữ Ữ Ậ Ậ
I. nh ngh aĐị ĩ :
Hình chữ nhật là tứ giác có 4 góc vuông.
Tieát17 HÌNH CHỮ NHẬT HÌNH CHỮ NHẬT
HÌNH CHỮ NHẬT HÌNH CHỮ NHẬT
I . Định nghĩa : Hình chữ nhật là tứ giác có 4 góc vuơng .
Tiết17
C A B
D
ABCD là hình chữ nhật  = B = C = D = 90
o
Chứng minh:
Chứng minh hình chữ nhật cũng là một hình bình hành? Hình thang cân?
Hình chữ nhật ABCD là hình bình hành( vì có
các góc đối bằng nhau)
A B
C D
?1
HÌNH CHỮ NHẬT HÌNH CHỮ NHẬT
Tieát17
Hình chữ nhật ABCD là hình thang cân( vì có AB // CD và C D 90 )
oHình chữ nhật cũng là một hình bình hành,
cũng là một hình thang cân.
TIÕT 16 : HÌNH CHỮ NHËT 1.Định nghĩa:
C A B
D
2.Tính chất
? Hãy nêu các tính chất của hình bình hành và
hình thang cân bằng cách điền vào bảng sau?
Tứ giác ABCD là hình chữ
nhật A = B = C = D = 90
0Cạnh Các cạnh
đới ...
...
Hai cạnh bên ...
Góc Các góc
đới ...
...
...
bằng nhau.
Đường chéo
Hai đường chéo
...
...
Hai đường chéo ...
Đới xứng
Giao điểm hai đường chéo
là ...
....
Trục đới xứng là ...
song song và bằng
nhau bằng nhau
tâm đới xứng bằng nhau
Hai góc kề một đáy
cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường
bằng nhau
đường thẳng đi qua trung điểm của hai đáy
Các cạnh đới song song và bằng nhau
Bớn góc bằng nhau và
bằng 900
Hai đường chéo bằng nhau và cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường
Giao điểm hai đường chéo là tâm đới xứng.
Hai đường thẳng đi qua trung điểm hai cạnh đới là trục đới xứng
Hình thang cân
Hình bình hành Hình chữ nhật
II. TÍNH CHẤT :
Trong hình chữ nhật hai đường chéo bằng nhau và cắt nhau tại trung điểm của mỗi
đường
Tiết17 HÌNH CHỮ NHẬT HÌNH CHỮ NHẬT
C A B
D
Hình chữ nhật có các tính chất của hình bình hành, của hình thang cân. .
O
* AB//CD, AD//BC AB = CD, AD = BC
* Â = BÂ = CÂ = DÂ = 90
o* OA = OB = OC = OD ( O cách đều 4 đỉnh
* O là tâm đối xứng
* d
1, d
2là hai trục đối xứng
d2
d1
H×nh ch÷ nhËt
A
D C
B
A
D
C
Tø gi¸c
BCã 3 gãc vu«ng
H.Thang c©n
A
D C
Cã 1 gãc vBu«ng
B
H. B×nh Hµnh
A
D C
Cã 1 g
ãc vu«
ng 2 ® êng
chÐo b ư
»ng nhau.
TiÕt 17: H×nh ch÷ nhËt.
3. Dấu hiệu nhận biết:
3. Dấu hiệu nhận biết:
1)T ứ giác có ba góc vuông là hình ch ữ nh ậ t
2)Hình thang cân có một góc vuông là hình chữ nhật
3)Hình bình hành có một góc vuông là hình chữ nhật
4) Hình bình hành cĩ hai đường chéo bằng nhau là
hình chữ nhật.
Bài toán Cho hình bình hành ABCD có hai đường
chéo bằng nhau (AC = BD). Chứng minh rằng ABCD
là hình chữ nhật
A B
D C GT
KL
ABCD là hình bình hành: AC = BD
ABCD lµ hình chữ nhật
Ch
ứng minh:
Bài toán . Cho hình bình hành ABCD có AC
= BD. Chứng minh rằng ABCD là hình chữ nhật.
Vì ABCD lµ Hình bình hµnh nªn:
AB//CD, AD//BC.
Ta cã AB//CD, AC = BD
suy ra ABCD lµ hình thang c©n
(H.thang cã hai ® êng chÐo b»ng nhau l à hình thang c©n)
Suy ra: ADC = BCD
L¹i cã ADC+ BCD = 180
O(CỈp gãc trong cïng phÝa do AD//BC)
ADC= BCD = 90
o(1)
Vì ABCD lµ Hình bình hµnh nªn:
ADC= DCB= CBA = BAD (2)
T
õ
(1) vµ (2)suy ra:
ADC = DCB = CBA = BAD =90
OVËy ABCD lµ Hình ch.nhËt
III. DẤU HIỆU NHẬN BIẾT :
Tieát17 HÌNH CHỮ NHẬT HÌNH CHỮ NHẬT
T giác có ba góc vuông là hình ch nh t ứ ữ ậ .
Hình thang cân có một góc vuông là hình chữ
nhật .
Hình bình hành có một góc vuông là hình chữ
nhật.
Hình bình hành có hai đường chéo bằng nhau là
hình chữ nhật .
* Cách 1:
Kiểm tra nếu có AB = CD, AD = BC và AC = BD thì kết luận ABCD là hình chữ nhật.
* Cách 2:
Kiểm tra nếu AC=BD hoặc OA = OB = OC = OD thì kết luận ABCD là hình chữ nhật
Tiết17 HÌNH CHỮ NHẬT HÌNH CHỮ NHẬT
C A B
D
Với 1 chiếc compa hãy kiểm tra tứ giác ABCD (hình vẽ) có là hình chữ nhật hay không? Ta làm thế nào?
O
?2
?2
Với một chiếc compa, ta sẽ kiểm tra đ ợc hai đoạn thẳng bằng nhau hay không bằng nhau. Bằng compa, để kiểm tra tứ giác ABCD có là hỡnh chửừ nhaọt hay khoõng ?Ta laứm theỏ naứo ?
A B
D C
AB = CD
AD = BC
ABCD là Hỡnh bỡnh hành (Có các cạnh đối bằng nhau)
Hỡnh hỡnh haứnh ABCD có hai đ ờng chéo AC = BD ư
nên là hỡnh chửừ nhaọt.
?3
Cho hình vẽ
a. Tứ giác ABDC là hình gì? Vì sao?
b. So sánh các độ dài AM và BC
c.Tam giác vuông ABC có AM là đường trung tuyến ứng với cạnh huyền.
Hãy phát biểu tính chất tìm được.
A
B C
D M
a. Tứ giác ABCD có MA=MC;MB=MD
Suy ra tứ giác ABCD là hình……….và có góc A=900 nên ABCD là hình ……….
b. MA=……….; MB=………..
Mà AD=……….( 2 đường chéo hình chữ nhật) Suy ra MA=MB=MD=MC
Vậy AM=……..BC
c.Trong tam giác vuông,đường trung tuyến ứng với cạnh huyền thì ………...
Bình hành Chữ nhật
MD MC
BC
1 2
Bằng nửa cạnh huyền
A
B C
D M
IV. Aùp dụng vào tam giác
HÌNH CH NH T Ữ Ậ
HÌNH CH NH T Ữ Ậ
IV. Áp dụng vào tam giác:
Ti t ế
17
a) Tứ giác ABDC là hình gì ? Vì sao ?
?4
Cho hình vẽ:b) Tam giác ABC là tam giác gì ?
c) Tam giác ABC có đường trung tuyến bằng nửa cạnh BC. Hãy phát biểu tính chất tìm được ở
câu b dưới dạng một định lí.
C A
B
D M
c) Nếu một tam giác có đường trung tuyến ứng với một cạnh bằng nửa cạnh ấy thì tam giác đó là tam giác vuông.
a) Tứ giác ABCD là hình chữ nhật vì
MA = MB = MC = MD
b) Tam giác ABC là tam giác vuông do BÂ = 900 (ABDC là hình chữ nhật)
HÌNH CHỮ NHẬT HÌNH CHỮ NHẬT
IV. Áp dụng vào tam giác vuông :
Tieát17
Trong một tam giác vuông đường trung tuyến ứng với cạnh huyền bằng nửa cạnh huyền.
Nếu một tam giác có đường trung tuyến ứng với một cạnh bằng nửa cạnh ấy thì tam giác đó là tam giác vuông.
C A
B M
HÌNH CHỮ NHẬT HÌNH CHỮ NHẬT
Tiết17
E
I
H A
B C
Bài tập61/99 SGK
AHCE là hình gì?
M C B
A
H K
Cho tam giác ABC có Â = 90
0; AB = 7cm; AC = 24cm. M là trung điểm của BC.
a)Tính độ dài trung tuyến AM.
b) Vẽ MH AB; MK AC. Tứ giác AHMK là
hình gì? Vì sao?
Bài tập:
HÌNH CH NH T Ữ Ậ
HÌNH CH NH T Ữ Ậ
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
Tieát17
• Ôn tập định nghĩa, tính chất, dấu hiệu nhận biết của hình thang cân, hình bình hành, hình chữ nhật và các định lí áp dụng vào tam giác vuông.
• * Làm bài tập 58, 59, 60, 62