Luyện từ và câu
Dùng từ đồng âm
để chơi chữ
I. Nhận xét.
Hæ mang bß lªn nói.
R¾n (hæ mang) (®ang) bß lªn nói.
(Con) hæ (®ang) mang (con) bß lªn nói.
Luyện từ và câu
Dùng từ đồng âm để chơi chữ
(Con) hæ, (con) mang, (con) bß (ba con cïng ) lªn nói.
Hæ Bß Bß
Hæ mang
Hæ mang Con mang Con mang
I. Nhận xét.
Hæ mang bß lªn nói.
R¾n (hæ mang) (®ang) bß lªn nói.
(Con) hæ (®ang) mang (con) bß lªn nói.
Luyện từ và câu
Dùng từ đồng âm để chơi chữ
(Con) hæ, (con) mang, (con) bß (ba con cïng ) lªn nói.
II. Ghi nhớ.
Dùng từ đồng âm để chơi chữ Dùng từ đồng âm để chơi chữ là dựa là dựa vào hiện t ợng đồng âm, tạo ra những
vào hiện t ợng đồng âm, tạo ra những câu nói có nhiều nghĩa, gây những bất câu nói có nhiều nghĩa, gây những bất ngờ thú vị
ngờ thú vị cho ng ời đọc, ng ời nghe. cho ng ời đọc, ng ời nghe.
Luyện từ và cõu
Dựng từ đồng õm để chơi chữ
dựa dựa vào hiện t ợng đồng âm, tạo ra những
vào hiện t ợng đồng âm, tạo ra những câu nói có nhiều nghĩa, gây những bất câu nói có nhiều nghĩa, gây những bất ngờ thú vị
ngờ thú vị
III. LuyÖn tËp.
III. LuyÖn tËp.
a) Ruồi đậu mâm xôi đậu.
Kiến bò đĩa thịt bò.
b) Một nghề cho chín còn hơn chín nghề.
c) Bác bác trứng, tôi tôi vôi
d) Con ngựa đá con ngựa đá, con ngựa đá không đá con ngựa.
Bài 1: Các câu sau đã sử dụng những từ đồng âm nào để chơi chữ?
Luyện từ và câu
Dùng từ đồng âm để chơi chữ
a) Ruồi đậu mâm xôi đậu.
Kiến bò đĩa thịt bò.
Bài 1: Các câu văn đã sử dụng những từ đồng âm để chơi chữ là:
đậu
bò
đậu bò
Đậu trong ruồi đậu (động từ) là dừng ở một chỗ
nhất định.
Đậu trong xôi đậu (danh từ) là đậu để ăn.
Bò trong kiến bò (động từ) là một hoạt động.
Bò trong thịt bò (danh từ) là con bò.
Luyện từ và câu
Dùng từ đồng âm để chơi chữ
III. LuyÖn tËp.
III. LuyÖn tËp.
Chín (1) (tính từ) có nghĩa là tinh thông, giỏi.
Chín (2) là số 9.
b) Một nghề cho chín còn hơn chín nghề. chín (1)
chín (2)
Luyện từ và câu
Dùng từ đồng âm để chơi chữ
Bài 1: Các câu văn đã sử dụng những từ đồng âm để chơi chữ là:
III. LuyÖn tËp.
III. LuyÖn tËp.
c) Bác bác trứng, tôi tôi vôi
Bác (1) là một từ xưng hô, bác (2) (động từ) là làm chín thức ăn bằng cách đun nhỏ lửa và quấy thức ăn cho đến khi sền sệt.
Tôi (1) là một từ xưng hô, tôi (2) (động từ) là đổ vôi sống vào nước để làm cho tan.
Bác (1)
tôi (1) bác
(2)
tôi (2)
Luyện từ và câu
Dùng từ đồng âm để chơi chữ
Bài 1: Các câu văn đã sử dụng những từ đồng âm để chơi chữ là:
III. LuyÖn tËp.
III. LuyÖn tËp.
d) Con ngựa đá con ngựa đá, con ngựa đá không đá con ngựa.
Đá (2),(3) (danh từ) là chất rắn tạo nên vỏ trái đất (như trong sỏi đá).
Đá (1), (4) (động từ) là hoạt động đưa nhanh chân và hất mạnh chân vào một vật làm nó bắn ra xa hoặc bị tổn thương (như trong đá bóng, đấm đá).
đá (4)
đá
(1) đá
(3) đá
(2) đá (2)
đá (3)
Luyện từ và câu
Dùng từ đồng âm để chơi chữ
Bài 1: Các câu văn đã sử dụng những từ đồng âm để chơi chữ là:
III. LuyÖn tËp.
III. LuyÖn tËp.
d) Con ngựa đá con ngựa đá, con ngựa đá không đá con ngựa.
Đá (1),(2),(3) (danh từ) là chất rắn tạo nên vỏ trái đất (như trong sỏi đá).
Đá (4) (động từ) là hoạt động đưa nhanh chân và hất mạnh chân vào một vật làm nó bắn ra xa hoặc bị tổn thương (như trong đá bóng, đấm đá).
đá (4)
đá (1)
đá (3) đá
(2) đá (2)
đá (3) đá
(1)
Luyện từ và câu
Dùng từ đồng âm để chơi chữ
Bài 1: Các câu văn đã sử dụng những từ đồng âm để chơi chữ là:
III. LuyÖn tËp.
III. LuyÖn tËp.
III. LuyÖn tËp.
III. LuyÖn tËp.
a) Ruồi đậu mâm xôi đậu.
Kiến bò đĩa thịt bò.
b) Một nghề cho chín còn hơn chín nghề.
c) Bác bác trứng, tôi tôi vôi
d) Con ngựa đá con ngựa đá, con ngựa đá không đá con ngựa.
Luyện từ và câu
Dùng từ đồng âm để chơi chữ
Bài 1: Các câu văn đã sử dụng những từ
đồng âm để chơi chữ là:
Bài 2: Đặt câu với một cặp từ đồng âm em vừa tìm được ở bài tập 1.
M: - Mẹ em rán đậu.
- Thuyền đậu san sát trên bến sông.
- Mẹ em đậu xe lại, mua cho em một gói xôi đậu.
III. LuyÖn tËp.
III. LuyÖn tËp.
Luyện từ và câu
Dùng từ đồng âm để chơi chữ
Hãy giải câu đố sau:
Con gì càng bé càng to
Nấu canh rau muống ăn no lại nằm.
(là con gì ?)
§¸p ¸n: Con cua
Tìm từ đồng âm trong bài ca dao vui sau:
Bà già đi chợ cầu đông
Bói xem một quẻ lấy chồng lợi chăng Thầy bói gieo quẻ nói rằng:
“Lợi thì có lợi nhưng răng chẳng còn”
§¸p ¸n:
Hai từ đồng âm trong bài ca dao vui đó là từ lợi.lợi lợi
Lợi Lợi lợi lợi
Lợi (tính từ) là cái có ích mà con người thu được.
Lợi (danh từ) là phần thịt bao giữ xung quanh chân răng.
Tìm một từ có thể điền vào tất cả các chỗ trống trong câu văn sau:
“Cô gái tay xách túi hỏi chiếc áo treo trên .”
Từ cần điền: giá giá giá
giá
giá (1)
giá (1)
: Một loại thực phẩm được làm từ : Một loại thực phẩm được làm từ đỗ xanh, ngâm nước cho nảy mầm.
đỗ xanh, ngâm nước cho nảy mầm.
giá (2)
giá (2)
: Số tiền phải trả cho một đơn vị : Số tiền phải trả cho một đơn vị hàng hóa.
hàng hóa.
giá (3)
giá (3)
: Một đồ vật dùng để đựng, treo. : Một đồ vật dùng để đựng, treo.
(1) (1) (2) (2)
(3) (3)
Hãy ngắt câu sau đây để tạo ra những cách hiểu khác nhau:
“Anh đi bộ đội sao trên mũ.”
C¸ch thø nhÊt:
C¸ch thø nhÊt:
Anh đi bộ đội / sao trên mũ.
C¸ch thø hai:
C¸ch thø hai:
Anh đi bộ / đội sao trên mũ.
Ghi nhớ.
Ghi nhớ.
Dùng từ đồng âm để chơi chữ Dùng từ đồng âm để chơi chữ là là dựa vào hiện t ợng đồng âm, tạo ra dựa vào hiện t ợng đồng âm, tạo ra những câu nói có nhiều nghĩa, gây những câu nói có nhiều nghĩa, gây những bất ngờ thú vị
những bất ngờ thú vị cho ng ời đọc, cho ng ời đọc, ng ời nghe.
ng ời nghe.
Luyện từ và cõu
Dựng từ đồng õm để chơi chữ