PHÒNG GD&ĐT ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2019 - 2020
THÁI THỤY Môn: HÓA HỌC 8
Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian giao đề) Thí sinh chọn một trong bốn đáp án đúng nhất rồi trả lời vào phiếu trắc nghiệm
Mã đề: 147 Câu 1. 1 mol nước chứa số nguyên tử là:
A. 18.1023 B. 24.1023 C. 12.1023 D. 6.1023
Câu 2. Phải lấy bao nhiêu gam sắt để có số nguyên tử nhiều gấp 2 lần số nguyên tử có trong 8g lưu huỳnh ?
A. 56g B. 28,5g C. 28g D. 29g Câu 3. Tỉ khối của khí A đối với không khí là dA/KK < 1. Là khí nào trong các khí sau:
A. CO2 B. O2 C. N2 D. H2S Câu 4. Kim loại M tạo ra hiđroxit M(OH)3. Phân tử khối của oxit là 102. Kim loại M là:
A. Cu B. Mg C. Al D. Fe
Câu 5. Tìm dãy tất cả kết quả đúng về số mol của những khối lượng chất sau: 15g CaCO3; 9,125g HCl;
100g CuO
A. 0,35 mol CaCO3; 0,25 mol HCl; 1,5 mol CuO B. 0,25 mol CaCO3; 0,25 mol HCl; 1,25 mol CuO
C. 0,15 mol CaCO3; 0,25 mol HCl; 1,25 mol CuO D. 0,15 mol CaCO3; 0,75 mol HCl; 1,25 mol CuO
Câu 6. Tỉ khối của hỗn hợp chứa 3,36 lít khí O2 và 6,72 lít khí N2 so với hidro là:
A. 30 B. 14,67 C. 7,33 D. 29,33
Câu 7. Đốt cháy quặng pirit sắt (FeS2) thu được sắt(III) oxit Fe2O3 và khí sunfuarơ SO2. Theo phương trình phản ứng sau đây: FeS2 + O2 Fe2O3 + SO2.
Tổng hệ số cân bằng của phương trình trên là:
A. 11 B. 4 C. 17 D. 25
Câu 8. Nguyên tử S có hoá trị VI trong phân tử chất nào sau đây ?
A. CaS B. H2S C. SO2 D. SO3
Câu 9. Một vật thể bằng sắt để ngoài trời, sau một thời gian bị gỉ. Hỏi khối lượng của vật thay đổi thế nào so với khối lượng của vật trước khi gỉ ?
A. Không thể biết B. Không thay đổi C. Giảm D. Tăng
Câu 10. Chọn câu phát biểu đúng về cấu tạo của hạt nhân trong các phát biểu sau: Hạt nhân nguyên tử cấu tạo bởi:
A. Prôton, nơtron và electron B. Nơtron và electron C. Prôton và electron D. Prôton và nơtron Câu 11. Dãy chất nào sau đây đều là kim loại
A. Nhôm, đồng, lưu huỳnh, bạc B. Oxi, nitơ, cacbon, canxi C. Vàng, magie, nhôm, clo D. Sắt, chì, kẽm, thủy ngân
Câu 12. Một hợp chất khí A có tỉ khối so với khí hiđro bằng 22. Biết hợp chất khí A gồm 2 nguyên tố trong đó oxi chiếm 72,73% về khối lượng. Công thức hóa học của hợp chất A là:
A. SO2 B. N2O C. CO D. CO2
Câu 13. Đốt cháy sắt trong bình chứa oxi tạo ra hợp chất sắt từ oxit (Fe3O4). Câu nào sau đây đúng với phản ứng trên ?
A. 4 mol O2 tạo ra 3 mol Fe3O4 B. 1 mol O2 phản ứng với 0,5 mol Fe C. 1 mol Fe phản ứng với 3 mol O2 D. 1 mol O2 phản ứng với 1,5 mol Fe Câu 14. Dãy chất nào sau đây đều là phi kim
A. Sắt, chì, kẽm, thủy ngân B. Vàng, magie, nhôm, clo C. Oxi, nhôm, đồng, lưu huỳnh, bạc D. Oxi, nitơ, cacbon, clo Câu 15. Thể tích của hỗn hợp khí gồm 0,2 mol CO2 và 0,4 mol O2 đo ở đktc là:
t0
A. 6,72 lít B. 13,44 lít C. 14,4 lít D. 8,96 lít
Câu 16. Đốt cháy khí amoniăc (NH3) trong khí oxi O2 thu được khí nitơ oxit (NO) và nước. Phương trình phản ứng nào sau đây viết đúng ?
A. NH3 + O2 → NO + H2O B. 4NH3 + 5O2 → 4NO + 6H2O C. 4NH3 + O2→ 4NO + 6H2O D. 2NH3 + O2 → 2NO + 3H2O
Câu 17. Nung 100 tấn canxi cacbonat theo phương trình: CaCO3 CaO + CO2. Thì khối lượng CaO thu được là:
A. 54 tấn B. 58 tấn C. 28 tấn D. 56 tấn
Câu 18. Cho công thức hóa học của một số chất sau: Cl2, CuO, KOH, Fe, H2SO4, AlCl3. Số đơn chất và hợp chất là:
A. 4 đơn chất và 2 hợp chất B. 1 đơn chất và 5 hợp chất C. 2 đơn chất và 4 hợp chất D. 3 đơn chất và 3 hợp chất Câu 19. Muốn thu khí NH3 vào bình thì có thể thu bằng cách nào sau đây ?
A. Để đứng bình B. Lúc đầu úp ngược bình, khi gần đầy rồi thì để đứng bình C. Đặt úp ngược bình D. Cách nào cũng được
Câu 20. Oxit có công thức hoá học RO2, trong đó mỗi nguyên tố chiếm 50% khối lượng. Khối lượng của R trong 1 mol oxit là:
A. 16g B. 48g C. 64g D. 32g
Câu 21. Hợp chất của nguyên tố X với O là X2O3 và hợp chất của nguyên tố Y với H là YH2. Công thức hoá học hợp chất của X với Y là:
A. X2Y B. XY2 C. XY D. X2Y3
Câu 22. Khi làm thí nghiệm, dùng cặp gỗ để kẹp ống nghiệm, người ta thường:
A. Kẹp ở vị trí 1/3 ống từ đáy lên ống. B. Kẹp ở vị trí 1/3 ống từ miệng xuống.
C. Kẹp ở giữa ống nghiệp D. Kẹp ở bất kì vị trí nào Câu 23. Phải lấy bao nhiêu mol phân tử CO2 để có 1,5.1023 phân tử CO2 ?
A. 0,20 mol B. 0,35 mol C. 0,25 mol D. 0,30 mol Câu 24. Công thức hoá học nào sau đây viết đúng ?
A. KSO3 B. K2S C. KCl2 D. K(SO4)2
Câu 25. Lái xe sau khi uống rượu thường gây tai nạn nghiêm trọng. Cảnh sát giao thông có thể phát hiện sự vi phạm này bằng một dụng cụ phân tích hơi thở. Theo em thì dụng cụ phân tích hơi thở được đo là do:
A. Rượu gây tiết nhiều nước bọt nên máy biết được
B. Rượu làm hơi thở gây biến đổi hoá học nên máy ghi nhận được C. Rượu làm hơi thở nóng nên máy đo được
D. Rượu làm hơi thở khô hơn nên máy máy ghi độ ẩm thay đổi
Câu 26. Sắt oxit có tỉ số khối lượng sắt và oxi là 21: 8. Công thức của sắt oxit đó là:
A. FeO B. Fe3O4 C. Fe2O3 D. Không xác định Câu 27. Cho 5,6g Fe tác dụng với dung dịch axit clohiđric HCl tạo ra 12,7g sắt (II) clorua FeCl2 và 0,2g khí H2. Khối lượng HCl đã dùng là:
A. 14,2g B. 9,2g C. 8,4g D. 7,3g Câu 28. Chất nào giàu nitơ nhất trong các chất sau ?
A. NO B. NO2 C. N2O D. N2O5
Câu 29.Nguyên tử cacbon có khối lượng bằng 1,9926.1023 gam. Khối lượng tính bằng gam của Al là:
A. 5,342.1023 gam B. 6,023.1023 gam C. 3,990.1023 gam D. 4,482.1023 gam
Câu 30. Rượu etylic (cồn) sôi ở 78,30 nước sôi ở 1000C. Muốn tách rượu ra khỏi hỗn hợp nước có thể dùng cách nào trong số các cách cho dưới đây ?
A. Lọc B. Bay hơi C. Không tách được D. Chưng cất ở nhiệt độ khoảng 800 ---HẾT---
(H:1; C:12;N:14; O:16; S:32; Cl:35,5; Na:23; Ca:40; Al:27; Fe: 56; Mg:24; Zn:65)
t0
PHÒNG GD&ĐT ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2019 - 2020
THÁI THỤY Môn: HÓA HỌC 8
Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian giao đề) Thí sinh chọn một trong bốn đáp án đúng nhất rồi trả lời vào phiếu trắc nghiệm
Mã đề: 181 Câu 1. Khi làm thí nghiệm, dùng cặp gỗ để kẹp ống nghiệm, người ta thường:
A. Kẹp ở vị trí 1/3 ống từ đáy lên ống. B. Kẹp ở bất kì vị trí nào
C. Kẹp ở vị trí 1/3 ống từ miệng xuống. D. Kẹp ở giữa ống nghiệp
Câu 2. Một hợp chất khí A có tỉ khối so với khí hiđro bằng 22. Biết hợp chất khí A gồm 2 nguyên tố trong đó oxi chiếm 72,73% về khối lượng. Công thức hóa học của hợp chất A là:
A. N2O B. CO2 C. SO2 D. CO
Câu 3. Tìm dãy tất cả kết quả đúng về số mol của những khối lượng chất sau: 15g CaCO3; 9,125g HCl;
100g CuO
A. 0,15 mol CaCO3; 0,25 mol HCl; 1,25 mol CuO B. 0,35 mol CaCO3; 0,25 mol HCl; 1,5 mol CuO
C. 0,15 mol CaCO3; 0,75 mol HCl; 1,25 mol CuO D. 0,25 mol CaCO3; 0,25 mol HCl; 1,25 mol CuO
Câu 4. Hợp chất của nguyên tố X với O là X2O3 và hợp chất của nguyên tố Y với H là YH2. Công thức hoá học hợp chất của X với Y là:
A. X2Y B. X2Y3 C. XY D. XY2 Câu 5. Dãy chất nào sau đây đều là kim loại
A. Vàng, magie, nhôm, clo B. Oxi, nitơ, cacbon, canxi C. Nhôm, đồng, lưu huỳnh, bạc D. Sắt, chì, kẽm, thủy ngân Câu 6. Muốn thu khí NH3 vào bình thì có thể thu bằng cách nào sau đây ?
A. Để đứng bình B. Đặt úp ngược bình C. Lúc đầu úp ngược bình, khi gần đầy rồi thì để đứng bình D. Cách nào cũng được
Câu 7. Cho công thức hóa học của một số chất sau:Cl2, CuO, KOH, Fe, H2SO4, AlCl3. Số đơn chất và hợp chất là:
A. 1 đơn chất và 5 hợp chất B. 3 đơn chất và 3 hợp chất C. 4 đơn chất và 2 hợp chất D. 2 đơn chất và 4 hợp chất
Câu 8. Một vật thể bằng sắt để ngoài trời, sau một thời gian bị gỉ. Hỏi khối lượng của vật thay đổi thế nào so với khối lượng của vật trước khi gỉ ?
A. Không thay đổi B. Giảm C. Tăng D. Không thể biết
Câu 9. Oxit có công thức hoá học RO2, trong đó mỗi nguyên tố chiếm 50% khối lượng. Khối lượng của R trong 1 mol oxit là:
A. 16g B. 64g C. 32g D. 48g
Câu 10. Chọn câu phát biểu đúng về cấu tạo của hạt nhân trong các phát biểu sau: Hạt nhân nguyên tử cấu tạo bởi:
A. Nơtron và electron B. Prôton và nơtron
C. Prôton, nơtron và electron D. Prôton và electron Câu 11. Công thức hoá học nào sau đây viết đúng ?
A. K2S B. K(SO4)2 C. KSO3 D. KCl2 Câu 12. Nung 100 tấn canxi cacbonat theo phương trình: CaCO3 CaO + CO2. Thì khối lượng CaO thu được là:
A. 58 tấn B. 56 tấn C. 28 tấn D. 54 tấn
Câu 13. Đốt cháy sắt trong bình chứa oxi tạo ra hợp chất sắt từ oxit (Fe3O4). Câu nào sau đây đúng với phản ứng trên ?
A. 1 mol O2 phản ứng với 0,5 mol Fe B. 1 mol O2 phản ứng với 1,5 mol Fe C. 4 mol O2 tạo ra 3 mol Fe3O4 D. 1 mol Fe phản ứng với 3 mol O2
t0
Câu 14. Đốt cháy khí amoniăc (NH3) trong khí oxi O2 thu được khí nitơ oxit (NO) và nước. Phương trình phản ứng nào sau đây viết đúng ?
A. 4NH3 + 5O2 → 4NO + 6H2O B. NH3 + O2 → NO + H2O C. 4NH3 + O2→ 4NO + 6H2O D. 2NH3 + O2 → 2NO + 3H2O Câu 15. Dãy chất nào sau đây đều là phi kim
A. Oxi, nitơ, cacbon, clo B. Vàng, magie, nhôm, clo
C. Sắt, chì, kẽm, thủy ngân D. Oxi, nhôm, đồng, lưu huỳnh, bạc Câu 16. Chất nào giàu nitơ nhất trong các chất sau?
A. N2O5 B. NO C. N2O D. NO2 Câu 17. Thể tích của hỗn hợp khí gồm 0,2 mol CO2 và 0,4 mol O2 đo ở đktc là:
A. 6,72 lít B. 13,44 lít C. 14,4 lít D. 8,96 lít
Câu 18. Tỉ khối của hỗn hợp chứa 3,36 lít khí O2 và 6,72 lít khí N2 so với hidro là:
A. 30 B. 7,33 C. 14,67 D. 29,33
Câu 19. Rượu etylic (cồn) sôi ở 78,30 nước sôi ở 1000C. Muốn tách rượu ra khỏi hỗn hợp nước có thể dùng cách nào trong số các cách cho dưới đây ?
A. Lọc B. Không tách được C. Bay hơi D. Chưng cất ở nhiệt độ khoảng 800 Câu 20. Cho 5,6g Fe tác dụng với dung dịch axit clohiđric HCl tạo ra 12,7g sắt (II) clorua FeCl2 và 0,2g khí H2. Khối lượng HCl đã dùng là:
A. 7,3g B. 9,2g C. 14,2g D. 8,4g Câu 21. Kim loại M tạo ra hiđroxit M(OH)3. Phân tử khối của oxit là 102. Kim loại M là:
A. Mg B. Al C. Cu D. Fe
Câu 22. Lái xe sau khi uống rượu thường gây tai nạn nghiêm trọng. Cảnh sát giao thông có thể phát hiện sự vi phạm này bằng một dụng cụ phân tích hơi thở. Theo em thì dụng cụ phân tích hơi thở được đo là do:
A. Rượu gây tiết nhiều nước bọt nên máy biết được B. Rượu làm hơi thở nóng nên máy đo được
C. Rượu làm hơi thở gây biến đổi hoá học nên máy ghi nhận được D. Rượu làm hơi thở khô hơn nên máy máy ghi độ ẩm thay đổi
Câu 23.Nguyên tử cacbon có khối lượng bằng 1,9926.1023 gam. Khối lượng tính bằng gam của Al là:
A. 3,990.1023 gam B. 5,342.1023 gam C. 6,023.1023 gam D. 4,482.1023 gam Câu 24. Phải lấy bao nhiêu mol phân tử CO2 để có 1,5.1023 phân tử CO2 ?
A. 0,35 mol B. 0,25 mol C. 0,30 mol D. 0,20 mol
Câu 25. Phải lấy bao nhiêu gam sắt để có số nguyên tử nhiều gấp 2 lần số nguyên tử có trong 8g lưu huỳnh ?
A. 28g B. 56g C. 29g D. 28,5g Câu 26. Tỉ khối của khí A đối với không khí là dA/KK < 1. Là khí nào trong các khí sau:
A. O2 B. H2S C. N2 D. CO2 Câu 27. 1 mol nước chứa số nguyên tử là:
A. 24.1023 B. 6.1023 C. 12.1023 D. 18.1023 Câu 28. Nguyên tử S có hoá trị VI trong phân tử chất nào sau đây ?
A. SO2 B. CaS C. H2S D. SO3 Câu 29. Sắt oxit có tỉ số khối lượng sắt và oxi là 21: 8. Công thức của sắt oxit đó là:
A. Fe2O3 B. FeO C. Fe3O4 D. Không xác định Câu 30. Đốt cháy quặng pirit sắt(FeS2) thu được sắt(III) oxit Fe2O3 và khí sunfuarơ SO2. Theo phương trình phản ứng sau đây: FeS2 + O2 Fe2O3 + SO2
Tổng hệ số cân bằng của phương trình trên là:
A. 4 B. 17 C. 11 D. 25
---HẾT---
(H:1; C:12;N:14; O:16; S:32; Cl:35,5; Na:23; Ca:40; Al:27; Fe: 56; Mg:24; Zn:65)
t0
PHÒNG GD&ĐT ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2019 – 2020
THÁI THỤY Môn: HÓA HỌC 8
Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian giao đề) Thí sinh chọn một trong bốn đáp án đúng nhất rồi trả lời vào phiếu trắc nghiệm
Mã đề: 215 Câu 1. Khi làm thí nghiệm, dùng cặp gỗ để kẹp ống nghiệm, người ta thường:
A. Kẹp ở vị trí 1/3 ống từ đáy lên ống. B. Kẹp ở giữa ống nghiệp C. Kẹp ở bất kì vị trí nào D. Kẹp ở vị trí 1/3 ống từ miệng xuống.
Câu 2. Công thức hoá học nào sau đây viết đúng ?
A. K(SO4)2 B. K2S C. KSO3 D. KCl2 Câu 3. Cho công thức hóa học của một số chất sau:Cl2, CuO, KOH, Fe, H2SO4, AlCl3. Số đơn chất và hợp chất là:
A. 1 đơn chất và 5 hợp chất B. 3 đơn chất và 3 hợp chất C. 2 đơn chất và 4 hợp chất D. 4 đơn chất và 2 hợp chất
Câu 4. Cho 5,6g Fe tác dụng với dung dịch axit clohiđric HCl tạo ra 12,7g sắt (II) clorua FeCl2 và 0,2g khí H2. Khối lượng HCl đã dùng là:
A. 9,2g B. 8,4g C. 14,2g D. 7,3g
Câu 5. Lái xe sau khi uống rượu thường gây tai nạn nghiêm trọng. Cảnh sát giao thông có thể phát hiện sự vi phạm này bằng một dụng cụ phân tích hơi thở. Theo em thì dụng cụ phân tích hơi thở được đo là do:
A. Rượu làm hơi thở nóng nên máy đo được
B. Rượu gây tiết nhiều nước bọt nên máy biết được
C. Rượu làm hơi thở khô hơn nên máy máy ghi độ ẩm thay đổi D. Rượu làm hơi thở gây biến đổi hoá học nên máy ghi nhận được
Câu 6. Phải lấy bao nhiêu gam sắt để có số nguyên tử nhiều gấp 2 lần số nguyên tử có trong 8g lưu huỳnh ? A. 28g B. 28,5g C. 29g D. 56g
Câu 7. Dãy chất nào sau đây đều là phi kim
A. Sắt, chì, kẽm, thủy ngân B. Oxi, nhôm, đồng, lưu huỳnh, bạc C. Vàng, magie, nhôm, clo D. Oxi, nitơ, cacbon, clo
Câu 8. Đốt cháy sắt trong bình chứa oxi tạo ra hợp chất sắt từ oxit (Fe3O4). Câu nào sau đây đúng với phản ứng trên ?
A. 1 mol Fe phản ứng với 3 mol O2 B. 1 mol O2 phản ứng với 1,5 mol Fe C. 4 mol O2 tạo ra 3 mol Fe3O4 D. 1 mol O2 phản ứng với 0,5 mol Fe Câu 9. Phải lấy bao nhiêu mol phân tử CO2 để có 1,5.1023 phân tử CO2 ?
A. 0,35 mol B. 0,25 mol C. 0,20 mol D. 0,30 mol
Câu 10. Đốt cháy khí amoniăc (NH3) trong khí oxi O2 thu được khí nitơ oxit (NO) và nước. Phương trình phản ứng nào sau đây viết đúng?
A. NH3 + O2 → NO + H2O B. 4NH3 + 5O2 → 4NO + 6H2O C. 4NH3 + O2→ 4NO + 6H2O D. 2NH3 + O2 → 2NO + 3H2O
Câu 11. Đốt cháy quặng pirit sắt(FeS2) thu được sắt(III) oxit Fe2O3 và khí sunfuarơ SO2. Theo phương trình phản ứng sau đây: FeS2 + O2 Fe2O3 + SO2. Tổng hệ số cân bằng của phương trình trên là:
A. 4 B. 11 C. 17 D. 25
Câu 12. Dãy chất nào sau đây đều là kim loại
A. Vàng, magie, nhôm, clo B. Oxi, nitơ, cacbon, canxi C. Sắt, chì, kẽm, thủy ngân D. Nhôm, đồng, lưu huỳnh, bạc
Câu 13. Tìm dãy tất cả kết quả đúng về số mol của những khối lượng chất sau: 15g CaCO3; 9,125g HCl; 100g CuO
A. 0,25 mol CaCO3; 0,25 mol HCl; 1,25 mol CuO
t0
B. 0,35 mol CaCO3; 0,25 mol HCl; 1,5 mol CuO C. 0,15 mol CaCO3; 0,25 mol HCl; 1,25 mol CuO D. 0,15 mol CaCO3; 0,75 mol HCl; 1,25 mol CuO
Câu 14. Chọn câu phát biểu đúng về cấu tạo của hạt nhân trong các phát biểu sau: Hạt nhân nguyên tử cấu tạo bởi:
A. Nơtron và electron B. Prôton và electron C. Prôton, nơtron và electron D. Prôton và nơtron
Câu 15. Một hợp chất khí A có tỉ khối so với khí hiđro bằng 22. Biết hợp chất khí A gồm 2 nguyên tố trong đó oxi chiếm 72,73% về khối lượng. Công thức hóa học của hợp chất A là:
A. CO B. N2O C. CO2 D. SO2
Câu 16. Chất nào giàu nitơ nhất trong các chất sau ?
A. N2O B. N2O5 C. NO2 D. NO
Câu 17. Một vật thể bằng sắt để ngoài trời, sau một thời gian bị gỉ. Hỏi khối lượng của vật thay đổi thế nào so với khối lượng của vật trước khi gỉ ?
A. Tăng B. Không thể biết C. Giảm D. Không thay đổi Câu 18. Hợp chất của nguyên tố X với O là X2O3 và hợp chất của nguyên tố Y với H là YH2. Công thức hoá học hợp chất của X với Y là:
A. X2Y B. X2Y3 C. XY D. XY2 Câu 19. Rượu etylic (cồn) sôi ở 78,30 nước sôi ở 1000C. Muốn tách rượu ra khỏi hỗn hợp nước có thể dùng cách nào trong số các cách cho dưới đây ?
A. Lọc B. Không tách được C. Chưng cất ở nhiệt độ khoảng 800 D. Bay hơi Câu 20. Nung 100 tấn canxi cacbonat theo phương trình: CaCO3 CaO + CO2. Thì khối lượng CaO thu được là:
A. 54 tấn B. 56 tấn C. 28 tấn D. 58 tấn
Câu 21. Sắt oxit có tỉ số khối lượng sắt và oxi là 21: 8. Công thức của sắt oxit đó là:
A. FeO B. Fe2O3 C. Fe3O4 D. Không xác định Câu 22. Muốn thu khí NH3 vào bình thì có thể thu bằng cách nào sau đây ?
A. Lúc đầu úp ngược bình, khi gần đầy rồi thì để đứng bình
B. Để đứng bình C. Đặt úp ngược bình D. Cách nào cũng được Câu 23. Thể tích của hỗn hợp khí gồm 0,2 mol CO2 và 0,4 mol O2 đo ở đktc là:
A. 6,72 lít B. 14,4 lít C. 8,96 lít D. 13,44 lít
Câu 24. Nguyên tử S có hoá trị VI trong phân tử chất nào sau đây?
A. H2S B. SO2 C. CaS D. SO3
Câu 25.Nguyên tử cacbon có khối lượng bằng 1,9926.1023 gam. Khối lượng tính bằng gam của Al là:
A. 3,990.1023 gam B. 5,342.1023 gam C. 6,023.1023 gam D. 4,482.1023 gam Câu 26. 1 mol nước chứa số nguyên tử là:
A. 6.1023 B. 24.1023 C. 12.1023 D. 18.1023
Câu 27. Oxit có công thức hoá học RO2, trong đó mỗi nguyên tố chiếm 50% khối lượng. Khối lượng của R trong 1 mol oxit là:
A. 16g B. 32g C. 64g D. 48g
Câu 28. Kim loại M tạo ra hiđroxit M(OH)3. Phân tử khối của oxit là 102. Nguyên tử khối của M là:
A. Al B. Cu C. Fe D. Mg
Câu 29. Tỉ khối của khí A đối với không khí là dA/KK < 1. Là khí nào trong các khí sau:
A. O2 B. H2S C. CO2 D. N2
Câu 30. Tỉ khối của hỗn hợp chứa 3,36 lít khí O2 và 6,72 lít khí N2 so với hidro là:
A. 14,67 B. 29,33 C. 30 D. 7,33
---HẾT---
(H:1; C:12;N:14; O:16; S:32; Cl:35,5; Na:23; Ca:40; Al:27; Fe: 56; Mg:24; Zn:65)
t0
PHÒNG GD&ĐT ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2019 – 2020
THÁI THỤY Môn: HÓA HỌC 8
Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian giao đề) Thí sinh chọn một trong bốn đáp án đúng nhất rồi trả lời vào phiếu trắc nghiệm
Mã đề: 249 Câu 1. Hợp chất của nguyên tố X với O là X2O3 và hợp chất của nguyên tố Y với H là YH2. Công thức hoá học hợp chất của X với Y là:
A. XY B. X2Y3 C. XY2 D. X2Y Câu 2. Chọn câu phát biểu đúng về cấu tạo của hạt nhân trong các phát biểu sau: Hạt nhân nguyên tử cấu tạo bởi:
A. Prôton, nơtron và electron B. Prôton và electron C. Nơtron và electron D. Prôton và nơtron
Câu 3. Một vật thể bằng sắt để ngoài trời, sau một thời gian bị gỉ. Hỏi khối lượng của vật thay đổi thế nào so với khối lượng của vật trước khi gỉ?
A. Giảm B. Không thể biết C. Không thay đổi D. Tăng Câu 4. Dãy chất nào sau đây đều là phi kim
A. Oxi, nitơ, cacbon, clo B. Sắt, chì, kẽm, thủy ngân
C. Vàng, magie, nhôm, clo D. Oxi, nhôm, đồng, lưu huỳnh, bạc
Câu 5. Nung 100 tấn canxi cacbonat theo phương trình: CaCO3 CaO + CO2. Thì khối lượng CaO thu được là:
A. 28 tấn B. 58 tấn C. 56 tấn D. 54 tấn
Câu 6. Cho 5,6g Fe tác dụng với dung dịch axit clohiđric HCl tạo ra 12,7g sắt (II) clorua FeCl2 và 0,2g khí H2. Khối lượng HCl đã dùng là:
A. 9,2g B. 14,2g C. 7,3g D. 8,4g Câu 7. Rượu etylic (cồn) sôi ở 78,30 nước sôi ở 1000C. Muốn tách rượu ra khỏi hỗn hợp nước có thể dùng cách nào trong số các cách cho dưới đây ?
A. Không tách được B. Lọc C. Chưng cất ở nhiệt độ khoảng 800 D. Bay hơi Câu 8. Đốt cháy quặng pirit sắt (FeS2) thu được sắt(III) oxit Fe2O3 và khí sunfuarơ SO2.
Theo phương trình phản ứng sau đây: FeS2 + O2 Fe2O3 + SO2
Tổng hệ số cân bằng của phương trình trên là:
A. 11 B. 25 C. 17 D. 4
Câu 9. Cho công thức hóa học của một số chất sau: Cl2, CuO, KOH, Fe, H2SO4, AlCl3. Số đơn chất và hợp chất là:
A. 4 đơn chất và 2 hợp chất B. 3 đơn chất và 3 hợp chất C. 2 đơn chất và 4 hợp chất D. 1 đơn chất và 5 hợp chất Câu 10. Muốn thu khí NH3 vào bình thì có thể thu bằng cách nào sau đây ?
A. Để đứng bình B. Lúc đầu úp ngược bình, khi gần đầy rồi thì để đứng bình C. Đặt úp ngược bình D. Cách nào cũng được
Câu 11. Một hợp chất khí A có tỉ khối so với khí hiđro bằng 22. Biết hợp chất khí A gồm 2 nguyên tố trong đó oxi chiếm 72,73% về khối lượng. Công thức hóa học của hợp chất A là:
A. N2O B. SO2 C. CO D. CO2
Câu 12. Tỉ khối của khí A đối với không khí là dA/KK < 1. Là khí nào trong các khí sau:
A. CO2 B. N2 C. O2 D. H2S Câu 13. Nguyên tử S có hoá trị VI trong phân tử chất nào sau đây ?
A. SO3 B. CaS C. H2S D. SO2 Câu 14. Tỉ khối của hỗn hợp chứa 3,36 lít khí O2 và 6,72 lít khí N2 so với hidro là:
A. 29,33 B. 7,33 C. 30 D. 14,67
Câu 15. Kim loại M tạo ra hiđroxit M(OH)3. Phân tử khối của oxit là 102. Kim loại M là:
t0
t0
A. Cu B. Mg C. Fe D. Al Câu 16. 1 mol nước chứa số nguyên tử là:
A. 24.1023 B. 6.1023 C. 12.1023 D. 18.1023 Câu 17. Khi làm thí nghiệm, dùng cặp gỗ để kẹp ống nghiệm, người ta thường:
A. Kẹp ở vị trí 1/3 ống từ miệng xuống. B. Kẹp ở vị trí 1/3 ống từ đáy lên ống.
C. Kẹp ở bất kì vị trí nào D. Kẹp ở giữa ống nghiệp Câu 18. Dãy chất nào sau đây đều là kim loại
A. Nhôm, đồng, lưu huỳnh, bạc B. Sắt, chì, kẽm, thủy ngân C. Oxi, nitơ, cacbon, canxi D. Vàng, magie, nhôm, clo
Câu 19.Nguyên tử cacbon có khối lượng bằng 1,9926.1023 gam. Khối lượng tính bằng gam của Al là:
A. 4,482.1023 gam B. 3,990.1023 gam C. 5,342.1023 gam D. 6,023.1023 gam Câu 20. Công thức hoá học nào sau đây viết đúng ?
A. Kali sunfit KSO3 B. Kali sunfua K2S
C. Kali sunfat K(SO4)2 D. Kali clorua KCl2
Câu 21. Oxit có công thức hoá học RO2, trong đó mỗi nguyên tố chiếm 50% khối lượng. Khối lượng của R trong 1 mol oxit là:
A. 16g B. 64g C. 48g D. 32g Câu 22. Thể tích của hỗn hợp khí gồm 0,2 mol CO2 và 0,4 mol O2 đo ở đktc là:
A. 6,72 lít B. 8,96 lít C. 14,4 lít D. 13,44 lít
Câu 23. Phải lấy bao nhiêu mol phân tử CO2 để có 1,5.1023 phân tử CO2 ?
A. 0,35 mol B. 0,30 mol C. 0,20 mol D. 0,25 mol Câu 24. Sắt oxit có tỉ số khối lượng sắt và oxi là 21: 8. Công thức của sắt oxit đó là:
A. Fe3O4 B. Không xác định C. FeO D. Fe2O3
Câu 25. Đốt cháy sắt trong bình chứa oxi tạo ra hợp chất sắt từ oxit (Fe3O4). Câu nào sau đây đúng với phản ứng trên ?
A. 4 mol O2 tạo ra 3 mol Fe3O4 B. 1 mol Fe phản ứng với 3 mol O2
C. 1 mol O2 phản ứng với 0,5 mol Fe D. 1 mol O2 phản ứng với 1,5 mol Fe
Câu 26. Phải lấy bao nhiêu gam sắt để có số nguyên tử nhiều gấp 2 lần số nguyên tử có trong 8g lưu huỳnh? A. 28g B. 56g C. 28,5g D. 29g
Câu 27. Chất nào giàu nitơ nhất trong các chất sau ?
A. N2O5 B. NO2 C. NO D. N2O
Câu 28. Đốt cháy khí amoniăc (NH3) trong khí oxi O2 thu được khí nitơ oxit (NO) và nước. Phương trình phản ứng nào sau đây viết đúng ?
A. 4NH3 + O2→ 4NO + 6H2O B. 2NH3 + O2 → 2NO + 3H2O C. 4NH3 + 5O2 → 4NO + 6H2O D. NH3 + O2 → NO + H2O
Câu 29. Tìm dãy tất cả kết quả đúng về số mol của những khối lượng chất sau: 15g CaCO3; 9,125g HCl; 100g CuO
A. 0,35 mol CaCO3; 0,25 mol HCl; 1,5 mol CuO B. 0,15 mol CaCO3; 0,25 mol HCl; 1,25 mol CuO
C. 0,15 mol CaCO3; 0,75 mol HCl; 1,25 mol CuO D. 0,25 mol CaCO3; 0,25 mol HCl; 1,25 mol CuO
Câu 30. Lái xe sau khi uống rượu thường gây tai nạn nghiêm trọng. Cảnh sát giao thông có thể phát hiện sự vi phạm này bằng một dụng cụ phân tích hơi thở. Theo em thì dụng cụ phân tích hơi thở được đo là do:
A. Rượu gây tiết nhiều nước bọt nên máy biết được
B. Rượu làm hơi thở khô hơn nên máy máy ghi độ ẩm thay đổi C. Rượu làm hơi thở gây biến đổi hoá học nên máy ghi nhận được D. Rượu làm hơi thở nóng nên máy đo được.
---HẾT---
(H:1; C:12;N:14; O:16; S:32; Cl:35,5; Na:23; Ca:40; Al:27; Fe: 56; Mg:24; Zn:65)
PHÒNG GD&ĐT HƯỚNG DẪN CHẤM
THÁI THỤY KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2019 - 2020
Môn: HÓA HỌC 8
(Mỗi câu trả lời đúng được 0,33 điểm. Điểm toàn bài làm tròn lên 10)
Đáp án mã đề: 147
01. A; 02. C; 03. C; 04. C; 05. C; 06. B; 07. D; 08. D; 09. D; 10. D; 11. D; 12. D; 13. D; 14. D; 15. B;
16. B; 17. D; 18. C; 19. C; 20. D; 21. D; 22. B; 23. C; 24. B; 25. B; 26. B; 27. D; 28. C; 29. D; 30. D;
Đáp án mã đề: 181
01. C; 02. B; 03. A; 04. B; 05. D; 06. B; 07. D; 08. C; 09. C; 10. B; 11. A; 12. B; 13. B; 14. A; 15. A;
16. C; 17. B; 18. C; 19. D; 20. A; 21. B; 22. C; 23. D; 24. B; 25. A; 26. C; 27. D; 28. D; 29. C; 30. D;
Đáp án mã đề: 215
01. D; 02. B; 03. C; 04. D; 05. D; 06. A; 07. D; 08. B; 09. B; 10. B; 11. D; 12. C; 13. C; 14. D; 15. C;
16. A; 17. A; 18. B; 19. C; 20. B; 21. C; 22. C; 23. D; 24. D; 25. D; 26. D; 27. B; 28. A; 29. D; 30. A;
Đáp án mã đề: 249
01. B; 02. D; 03. D; 04. A; 05. C; 06. C; 07. C; 08. B; 09. C; 10. C; 11. D; 12. B; 13. A; 14. D; 15. D;
16. D; 17. A; 18. B; 19. A; 20. B; 21. D; 22. D; 23. D; 24. A; 25. D; 26. A; 27. D; 28. C; 29. B; 30. C;