Trường THPT Chuyên NK TDTT Nguyễn Thị Định
215 Hoàng Ngân, Phường 16, Quận 8, TPHCM Dạy học Online, Môn Hóa Học, Lớp 1 1
TỔ HÓA HỌC
27/09/2021
CẤU TRÚC BÀI
Vị trí và cấu hình electron nguyên tử Tính chất vật lí
Tính chất hóa học
Ứ ng d ụ ng
Tr ạ ng thái t ự nhiên
Đi ề u ch ế
Yêu cầu cần đạt A. Nitơ.
(1) Cấu tạo của phân tử nitơ (có liên kết ba), rất bền ở trạng ở nhiệt độ thường.
(2) N
2có tính khử, tính oxi hóa. Viết được phản ứng minh họa.
(3) Ứng dụng của nitơ.
27/09/2021
Liên kết cộng hóa trị (liên kết ba bền)
Bản chất liên kết Công thức
cấu tạo Công thức
phân tử
N
2N N
(M = 28)
I. VỊ TRÍ VÀ CẤU HÌNH ELECTRON NGUYÊN TỬ
Cấu hình electron:
N (Z = 7) : 1s2 2s2 2p3
Vị trí : ô thứ 7, chu kì 2, nhóm VA
II.
TÍNH CHẤT HÓA HỌCNH
3; N
2; N
2O; NO; N
2O
3; NO
2; HNO
3-3 0 +1 +2 +3 +4 +5
S N-3
0 N2
N+2 +4 N
N là chất oxi hóa N là chất khử
+5 N
VẬY : NITƠ VỪA CÓ TÍNH OXI HOÁ, VỪA CÓ TÍNH KHỬ
a) Tác dụng với kim loại mạnh.
II.TÍNH CHẤT HĨA HỌC
N0 2 + 6Li → 2Li0 +1 3N ( Liti nitrua)-3
C. oxh C. khử
Tạo muối nitrua
N0 2 + 2Al → 2AlN ( Nhôm nitrua)0 t0C +3 -3
C. oxh C. khử
N0 2 + 3Mg → Mg0 t0C +2 3N-3 2 ( Magie nitrua)
C. oxh C. khử
1. TÍNH OXI HỐ
II.TÍNH CHẤT HĨA HỌC
N2 + 3H2 4500C 2NH3 + Q
Fe
0 0 -3 +1
Chất oxh Chất khử
Các yếu tố ảnh hưởng đến cân bằng hoá học
- Nồng độ chất phản ứng - Áp suất
- Nhiệt độ
1. TÍNH OXI HỐ
b) Tác dụng với hidro.
2.TÍNH KHỬ
-Khi có tia lửa điện hoặc nhiệt độ cao.
-Khi tiếp xúc với không khí thì NO bị hóa nâu:
II.TÍNH CHẤT HĨA HỌC
III. ỨNG DỤNG
Sản xuất NH3, phân đạm Axit HNO3
Dùng làm môi trường trơ Bảo quản máu,
mẫu vật sinh học, …
Ứng dụng của Nitơ
Chúc các em học tốt !
Yêu cầu cần đạt
(1) NH
3tan tốt trong nước tạo ra dung dịch có tính base, làm quì tím hóa xanh, làm hồng dung dịch phenolphtalein; NH
3có tính bazơ yếu; có tính khử; Viết phản ứng minh họa; Điều chế NH
3trong công nghiệp và trong phòng thí nghiệm.
(2) Muối amoni có ion NH
4+, tan tốt trong nước; Các muối
amoni tác dụng với dung dịch kiềm; Một số muối amoni bị
nhiệt phân (NH
4NO
3, NH
4HCO
3, (NH
4)
2CO
3, NH
4Cl).
I. TÍNH CHẤT VẬT LÝ.
-Là chất khí không màu, mùi khai và xốc, nhẹ hơn không khí.
-Khí NH3 tan nhiều trong nước tạo thành dung dịch amoniac, có tính kiềm yếu
II. CÔNG THỨC PHÂN TỬ AMONIAC.
-Nguyên tử N liên kết với 3 nguyên tử H bằng 3 liên kết cộng hóa trị có cực.
-Phân tử NH3 có cấu tạo hình chóp với đỉnh là N và đáy là 3 nguyên tử H.
-Nguyên tử N còn cặp electron hóa trị.
III. TÍNH CHẤT HÓA HỌC 1. Tính bazơ yếu.
a) Tác dụng với nước.
Dung dịch amoniac làm cho p.p (phenolphtalein) chuyển sang màu hồng, làm quì tím chuyển sang màu xanh.
Để nhận biết dung dịch amoniac người ta dùng quì tím.
Amoni sunfat
III. TÍNH CHẤT HÓA HỌC 1. Tính bazơ yếu.
a) Tác dụng với nước.
b) T¸c dông víi axit: → muèi amoni
III. TÍNH CHẤT HÓA HỌC 1. Tính bazơ yếu.
a) Tác dụng với nước.
b) T¸c dông víi axit: → muèi amoni
c) T¸c dông víi dung dÞch muèi:→ Hiđroxit của kim loại tạo thành là chất kết tủa
NH3
TÝnh khö
III. TÍNH CHẤT HÓA HỌC 1. Tính bazơ yếu.
2. Tính khử.
Vai trß: NH3 lµ chÊt khö, O2 lµ chÊt oxi ho¸.
III. TÍNH CHẤT HÓA HỌC 1. Tính bazơ yếu.
2. Tính khử.
T¸c dông víi oxi.
-Ch¸y trong khÝ oxi víi ngän löa mµu vµng.
V. ĐIỀU CHẾ.
a) Trong phßng thÝ nghiÖm.
-Cho muèi amoni t¸c dông víi kiÒm.
-HoÆc ®un nãng dung dịch ammoniac.
b) Trong c«ng nghiÖp.
- Nhiệt độ: 4500C – 5000C; Áp suất cao: 200atm – 300atm - Chất xúc tác: sắt kim loại được trộn thêm Al2O3, K2O…
B. MUỐI AMONI
I. TÍNH CHẤT VẬT LÍ.
-Tất cả các muối amoni đều tan nhiều trong nước, khi tan điện li hoàn toàn thành các ion, ion NH4+ không có màu.
II. TÍNH CHẤT HÓA HỌC.
1. Tác dụng với dung dịch kiềm.
2. Phản ứng nhiệt phân.
NH3 XUNG QUANH TA- Một số thực vật và một số vi sinh vật có thể làm giảm tác hại của NH3 không làm nguy hại
đến môi trường
CÂY BẠCH DƯƠNG CÂY TÁO GAI
CÂY LIỄU
Chúc các em học tốt !
Yêu cầu cần đạt của bài : Axit nitric và muối nitrat.
(1) HNO3 đậm đặc có nồng độ 68%, D = 1,40 g/cm3; HNO3 là một axit, cũng là chất oxi hóa (Phản ứng minh họa); Al, Fe, Cr không phản ứng với HNO3 đặc nguội; Điều chế HNO3 trong công nghiệp, trong phòng thí nghiệm; Muối nitrat có gốc NO3- , tan tốt trong nước.
(2) Phản ứng nhiệt phân muối nitrat tạo ra các sản phẩm khác nhau.
(3) Bài tập kim loại tác dụng với HNO3 loãng, đặc nóng (Tìm kim loại, tính V khí, C%, CM của axit).
I. CẤU TẠO PHÂN TỬ
Công thức phân tử : HNO
3Trong hợp chất HNO
3, nitơ có số oxi hóa là +5
Công thức cấu tạo +5
II. Tính chất vật lí.
- Chất lỏng không màu, tan trong nước, bốc khói trong không khí ẩm.
- Khi có ánh sáng bị phân hủy một phần.
-HNO3 đặc có C% = 68%.
-HNO3 gây bỏng, phá hủy da, giấy, vải...
III- TÍNH CHẤT HÓA HỌC 1. Tính axit (H
+)
a) HNO
3là axit mạnh, điện li hoàn toàn.
b) Tác dụng với bazơ.
III- TÍNH CHẤT HÓA HỌC 1. Tính axit (H
+)
a) HNO
3là axit mạnh, điện li hoàn toàn.
b) Tác dụng với bazơ.
c) Tác dụng với oxit bazơ
d) Tác dụng với muối
a) HNO
3oxi hóa hầu hết các kim loại (trừ Au, Pt … ) III- TÍNH CHẤT HÓA HỌC
1. Tính axit (H
+).
2. Tính oxi hóa mạnh.
Sản phẩm khử (Spk)
Kim loại R + HNO
3t
0R(NO
3)
n+ Sản phẩm khử + H
2O
Cu(NO
3)
2+
Cu +
0HNO
+5 3 (l) +2NO + H
2O
+2 Nhường 2e
Nhận 3e
x 3
x 2
3 8 3 2 4
Cu(NO
3)
2+
Cu + HNO
0 +5 3 (đ) +2NO
+4 2 + H
2O
Nhường 2e
Nhận 1e x 2
4 → 2 2
x 1
(Không màu )
( màu nâu đỏ )
a) HNO
3oxi hóa hầu hết các kim loại (trừ Au, Pt … ) III- TÍNH CHẤT HÓA HỌC
1. Tính axit (H
+).
2.Tính oxi hóa mạnh.
Tổng quát .
Kim loại + HNO
3 (l)Muối + + H
2O NO
N
2O N
2NH
4NO
3 Kim loại +
HNO3 (đ)Muối + NO
2+ H
2O + HNO
3 (đặc nguội)Không xảy ra phản ứng Al
Cr
→
+5
+5
+2 +1
0 -3 +4
Fe
Ghi chú :
Kim loại có nhiều hoá trị, tạo ra muối kim loại có hoá trị cao nhất (muèi s¾t (III) )
b) Tác dụng với phi kim.
Lưu ý: dung dịch HNO3 oxi hóa các phi kim đến số oxi hóa cao nhất.
H
2SO
4+
S + HNO
3 (đ)SO
2+ H
2O
0 +5 +6 +4
Giảm 1 x 6
6 6 2
t0
→
Tăng 6 x 1
HNO
3đặc nóng có thể oxi hóa được các phi kim như C, S, P
-HNO3 đặc còn oxi hóa được nhiều hợp chất vô cơ và hữu cơ. Vải, giấy, mùn cưa, dầu thông bị phá hủy hoặc bốc cháy khi tiếp xúc với HNO3 đặc.
c) Tác dụng với hợp chất.
IV - ỨNG DỤNG
HNO
3Phân đạm
Thuốc nổ
Thuốc nhuộm Dược phẩm
V. ĐIỀU CHẾ
1. Trong phòng thí nghiệm.
2. Trong công nghiệp: Điều chế HNO3 từ NH3 và không khí (gồm 3 giai đoạn) -Giai đoạn 1: Oxi hóa NH3 bằng oxi không khí
-Giai đoạn 2: Oxi hóa NO thành NO2 2 NO + O2 → 2NO2
-Giai đoạn 3: Chuyển hoá NO2 thành HNO3 4NO2 +O2 + 2H2O → 4HNO3
Dung dịch HNO3 thu được có nồng độ từ 52% → 68%
I. Khái niệm.
Muối nitrat là muối của axit nitric, có công thức chung là R(NO3)x (x là hóa trị của kim loại R).
Ví dụ: NaNO3, Mg(NO3)2, Al(NO3)3, (FeNO3)3, Fe(NO3)2, Cu(NO3)2, AgNO3, NH4NO3. II. Tính chất của muối nitrat.
1) Tất cả các muối nitrat đều dễ tan trong nước và là chất điện li mạnh. Trong dung dịch loãng, chúng phân li thành các ion.
2) Tính chất hoá học .
Phản ứng nhiệt phân.
Các muối nitrat dễ bị nhiệt phân hu ỷ . Sản phẩm tùy thuộc kim loại
trong muối
NaNO
3⎯⎯→ t
0Cu(NO
3)
2⎯⎯→ t
0Fe(NO
3)
3t
0⎯⎯→
AgNO
3⎯⎯→ t
0NaNO
2+ 1/2 O
2CuO + 1/2 O
2+ 2NO
22Fe
2O
3+ 3 O
2+ 12NO
2Ag + 1/2 O
2+ NO
24
Phản ứng nhiệt phân . Ví dụ .
Ở nhiệt độ cao, muối nitrat là chất oxi hoá mạnh:
II - ỨNG DỤNG
Dùng làm phân bón hoá học (phân đạm) trong công nghiệp ,
Ví dụ: NH
4NO
3, NaNO
3…
KNO
3dùng điều chế thuốc nổ đen. Thuốc nổ đen chứa :
75% KNO
3, 10% S và 15% C
→ H
3PO
4là axit 3 nấc
H
2PO
4- H
++ HPO
42-HPO
42- H
++ PO
43-H
3PO
4 H
++ H
2PO
4-1. AXIT PHOTPHORIC : H3PO4
Giá trị T Muối tạo thành
T ≤ 1 NaH2PO4
1 < T < 2 NaH2PO4 và Na2HPO4
T = 2 Na2HPO4
2 < T < 3 Na2HPO4 và Na3PO4
T ≥ 3 Na3PO4
nNaOH Với T =
nH3PO4
H
3PO
4+ NaOH → NaH
2PO
4+ H
2O
H
3PO
4+ 2NaOH → Na
2HPO
4+ 2H
2O
H
3PO
4+ 3NaOH → Na
3PO
4+ 3H
2O
2. NHẬN BiẾT ION PHOTPHAT (PO
43-) - Thuốc thử: Dung dịch AgNO
3- Hiện tượng: có kết tủa vàng.
- Phương trình hóa học
3Ag
++ PO
43-→ Ag
3PO
4
màu vàng
Chúc các em học tốt !