Tiết 42 - ĐẠI SỐ 7
LUYỆN TẬP
THU THẬP SỐ LIỆU THỐNG KÊ – TẦN SỐ
Bài tập: Bảng số liệu thống kê ban đầu về điểm kiểm tra học kì I môn toán của các em học sinh lớp 7A.
7 7,5 5 8 7,5 9 9 7 9 8 9.5 8 9,5 6 6 7 9 7,5 7,5 7,5 9,5 7 6 8,5 9,5 8 6,5 9 9 8,5 9 8 8,5 8 8 6
Tiết 42: LUYỆN TẬP
a) Dấu hiệu ở đây là gì và dấu hiệu đó có tất cả bao nhiêu giá trị?
b) Có bao nhiêu giá trị khác nhau trong dãy giá trị của dấu hiệu đó?
c) Viết các giá trị khác nhau của dấu hiệu và tìm tần số của chúng.
Bài tập: Bảng số liệu thống kê ban đầu về điểm kiểm tra học kì I môn toán của các em học sinh lớp 7A.
7 7,5 5 8 7,5 9 9 7 9 8 9.5 8 9,5 6 6 7 9 7,5 7,5 7,5 9,5 7 6 8,5 9,5 8 6,5 9 9 8,5 9 8 8,5 8 8 6
a) Dấu hiệu: Điểm kiểm tra học kì I môn toán của học sinh lớp 7A - Số các giá trị: 36
b) Số các giá trị khác nhau: 9 c) Các giá trị khác nhau:
Tần số tương ứng:
5 6 6,5 7 7,5 8 8,5 9 9,5
1 4 1 4 5 7 3 7 4
I) Ch÷a bµi tËp
Bài tập 1 ( Sgk tr7) : Lập bảng số liệu thống kê ban đầu cho
một cuộc điều tra nhỏ mà em quan tâm (điểm một bài
kiểm tra của mỗi em trong lớp,số bạn nghỉ học trong
một ngày của mỗi lớp trong trường,số con trong từng
gia đình sống gần nhà em…….)
Bài tập 3 (sgk-tr8): Thời gian chạy 50m của các học sinh trong một lớp 7 được thầy giáo dạy thể dục ghi lại trong hai bảng 5 và 6
Sè thø tù cña häc sinh nam
Thêi gian (gi©y)
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
8,3 8,5 8,5 8,7 8,5 8,7 8,3 8,7 8,5 8,4 8,5 8,4 8,5 8,8 8,8 8,5 8,7 8,7 8,5 8,4
Sè thø tù cña häc sinh nữ
Thêi gian (gi©y)
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
9,2 8,7 9,2 8,7 9,0 9,0 9,0 8,7 9,2 9,2 9,2 9,0 9,3 9,2 9,3 9,3 9,3 9,0 9,2 9,3
Bảng 6 Bảng 6 Bảng 5
Bảng 5
Lời giải :
a50m của mỗi HS (nam, nữ)
b) Số các giá trị và số các giá trị khác nhau của dấu hiệu:
Bảng 5 :
- Số các giá trị là 20
- Số các giá trị khác nhau là 5 Bảng 6 :
- Số các giá trị là 20
- Số các giá trị khác nhau là 4 c)Bảng 5 :
Các giá trị khác nhau là : 8,3; 8,4; 8,5; 8,7; 8,8 Tần số lần lượt là: 2; 3; 8; 5; 2 Bảng 6 :
Các giá trị khác nhau là:8,7; 9,0; 9,2; 9,3 - Tần số lần lượt là: 3; 5; 7; 5
Khối lượng chè trong từng hộp( tính bằng gam)
100 100 98 98 99 100 100 102 100 100
100 101 100 102 99 101 100 100 100 99
101 100 100 98 102 101 100 100 99 100
Bài tập 4 (sgk-tr9) : Chọn 30 hộp chè một cách tuỳ ý trong kho của một cửa hàng và đem cân, kết quả được ghi lại ở bảng 7 (sau khi đã trừ khối lượng của vỏ)
Hãy cho biết
a)Dấu hiệu cần tìm hiểu và số các giá trị của dấu hiệu đó
b) Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu c) Các giá trị khác nhau của dấu hiệu và tần số của chúng
Giải:
a) Dấu hiệu : khối lượng chè trong từng hộp.
- Số các giá trị : 30
b) Số các giá trị khác nhau là : 5
c) Các giá trị khác nhau là : 98; 99; 100; 101; 102
Tần số của các giá trị theo thứ tự trên là : 3; 4; 16; 4; 3
Ô chữ gồm 5 hàng ngang và một từ chỡa khóa
Thầy giáo gọi năm học sinh, mỗi học sinh được gọi sẽ chọn một trong năm câu hỏi. Em nào trả lời đúng sẽ cho xuất hiện từ hàng ngang tương ứng với câu hỏi đó. Trong từ hàng ngang sẽ có một chữ màu đỏ thuộc từ chìa khóa.
Em nào trả lời sai, từ hàng ngang tương ứng sẽ không xuất hiện. Sau khi 5 học sinh trả lời xong, học sinh sẽ giải từ chìa khóa.
T H Ố N G K Ê
S Ố L Ầ N
S Ố L I Ệ U B Ả N G
1
C Ộ T S Ố
5
3
2
N
T
Ầ Ố
S
T Ầ N S Ố
1. Các số liệu thu thập được khi điều tra về một dấu hiệu gọi là số liệu ...
2. Số tất cả các giá trị (không nhất thiết khác nhau) của dấu hiệu đúng……. số các đơn vị điều tra.4. ...xuất hiện của một giá trị trong dãy giá trị của dấu hiệu 3. Mỗi ... là một giá trị của dấu hiệu.
là tần số của giá trị đó.
5.Trong trường hợp chỉ chú ý tới các giá trị của dấu hiệu thì bảng số liệu thống kê ban đầu có thể chỉ gồm các...
4