Tuần 8
Ngày soạn: 20/10/2017
Ngày giảng:Thứ hai ngày 23 tháng 10 năm 2017 Toán
Bài 29: Luyện tập A- Mục đích yêu cầu
1.Mục tiêu chung : Giúp hs:
- Củng cố về bảng cộng và làm tính cộng trong phạm vi 3 và phạm vi 4.
- Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng một phép tính cộng.
- Hs có hứng thú trong học tập, tích cực làm bài.
2.Mục tiêu riêng
- Biết lấy vở tô một trang số 1 theo mẫu . -Rèn kĩ năng cầm bút cho hs
-Có ý thức học tập B-Chuẩn bị:
-Tranh bài tập, bảng phụ.
C. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của gv I. Kiểm tra bài cũ: (>, <, =)? (5p’) - Gọi hs làm bài.
1 + 3 ... 3 4 ... 1 + 2 3 + 1 ... 3 4 ... 2 + 2 - Gv nhận xét, đánh giá.
II. Bài luyện tập:
1. Bài 1: Tính: ( 7p’)
- Yêu cầu hs tự tính theo cột dọc:
3 2 2 1 1
+ + + + +
1 1 2 2 3 4 3 4 3 4 - Gọi hs đọc bài và nhận xét.
2. Bài 2: Số? (8p’)
- Yêu cầu hs tự điền số cho phù hợp.
Hoạt động của hs
- 2 hs lên bảng làm.
- 1 hs nêu yêu cầu.
- Hs tự làm bài.
- 1 hs lên bảng làm.
- Vài hs đọc và nhận xét.
- Hs tự làm bài.
- 2 hs lên bảng làm.
- Vài hs nêu.
- 1 hs thực hiện.
HĐ Khải
- Hs lấy vở tô bài
- Gv hỏi: Vì sao điền số đó?
- Gọi hs đọc kết quả và nhận xét.
3. Bài 3: Tính: (6p’)
- Cho hs quan sát hình rồi tính.
2 + 1 + 1 = 4 ; 1 + 2 + 1 = 4 - Gọi hs đọc kết quả và nhận xét.
4. Bài 4: Viết phép tính thích hợp: (5p’) - Cho hs quan sát hình trong bài, nêu bài toán rồi viết phép tính thích hợp vào ô trống.
- Đọc phép tính trong bài và nhận xét.
- 1 hs nêu yêu cầu.
- Hs làm bài.
- 1 hs làm bảng phụ.
- 2 hs thực hiện.
- 1 hs nêu yêu cầu.
- Hs làm bài theo cặp.
- 1 hs thực hiện.
III- Củng cố, dặn dò:
- Gv nhận xét giờ học.
- Dặn học sinh chuẩn bị tiết sau
****************************************
Học vần Bài 30: ua - ưa A- Mục đích, yêu cầu:
1.Mục tiêu chung
- Hs đọc và viết được: ua, ưa, cua bể, ngựa gỗ.
- Đọc được từ và câu ứng dụng: Mẹ đi chợ mua khế, dừa, thị cho bé.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề Giữa trưa.
-Quyền trẻ em: Trẻ em có quyền được yêu thương, chăm sóc - Yêu thích môn học, thích ngủ trưa.
2.Mục tiêu riêng
-Biết lấy vở tô chữ ghi vần ua – ưa . -Tô đúng nét của các con chữ . -Có ý thức học tập
B- Đồ dùng dạy học:
Tranh minh họa bài học. Bùng đồ dùng dạy tv.
C- Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của gv I - Kiểm tra bài cũ: (5p’)
- Gọi hs đọc: tờ bìa, lá mía, vỉa hè, tỉa lá.
Hoạt động của hs
- 4 hs :
HĐ Khải
- Hs đọc câu: Bé Hà nhổ cỏ, chị Kha tỉa lá.
- Gv nhận xét, đánh giá.
II- Bài mới:
1- Giới thiệu bài: Gv nêu (1p’) 2- Dạy vần:
a. Nhận diện vần: (3p’) ua
- Gv giới thiệu vần ua và ghi bảng - Đánh vần và đọc vần ua
- Phân tích vần ua - So sánh vần ua với ia b. Đánh vần: (7p’)
- Hướng dẫn hs đánh vần: u- a- ua - Viết tiếng cua
- Đánh vần và đọc tiếng cua.
- Phân tích tiếng cua.
- Hướng dẫn hs đánh vần tiếng cờ- ua- cua.
-Gv cho hs quan sát cua bể - Gv viết bảng cua bể.
- Gọi hs đọc: ua- cua- cua bể ưa
(Thực hiện tương tự như vần ua).
- Cho hs so sánh vần ưa với vần ua.
- Gọi hs đọc: ưa- ngựa- ngựa gỗ.
c. Cho hs đọc từ ứng dụng: cà chua, nô đùa, tre nứa, xưa kia. (7p’)
- Yêu cầu hs tìm tiếng mới: chua, đùa, nứa, xưa.
- Đọc lại các từ ứng dụng.
c. Luyện viết: (8’p )
- Gv viết mẫu: ua, ưa, cua bể, ngựa gỗ.
- Cho hs viết bảng con.
- Gv quan sát, nhận xét.
- 2 hs đọc.
- 5 hs
- 1 vài hs nêu - 1 hs nêu
- Hs theo dõi.
- Vài hs đọc.
- 1 vài hs nêu - Hs quan sát.
- 1 vài hs nêu - Vài hs đọc.
- Vài hs đọc.
- 1 vài hs nêu - 5 hs đọc.
- Hs quan sát.
- Hs viết bảng.
- 5hs
- Hs quan sát ,lắng nghe
-Hs lấy vở tô chữ ghi vần .
e.Củng cố: (3p’)
Tiết 2 3-Luyện tập:
a- Luyện đọc: (17p’) - Gọi hs đọc lại bài tiết 1.
- Quan sát tranh câu ưd và nhận xét.
- Cho hs đọc câu ứng dụng: Mẹ đi chợ mua khế, dừa, thị cho bé.
- Yêu cầu hs tìm tiếng mới chứa vần ua, ưa.
- Gv đọc mẫu.
- Gọi hs đọc lại câu ứng dụng.
- Cho hs đọc toàn bài trong sgk.
b- Luyện nói: (7p’)
- Nêu chủ đề luyện nói: Giữa trưa - Gv cho hs quan sát tranh và hỏi:
+ Tranh vẽ gì?
+ Tại sao em biết đây là bức tranh vẽ giữa trưa mùa hè?
+ Giữa trưa là lúc mấy giờ?
+ Buổi trưa, mọi người thường ở đâu và làm gì?
+ Buổi trưa, em thường làm gì?
c- Luyện viết: (10p’)
- Gv hướng dẫn lại cách viết: ua, ưa, cua bể, ngựa gỗ.
- Luyện viết vở tập viết - Gv chấm bài và nhận xét
- Hs quan sát và nhận xét.
- Vài hs đọc.
- 1vài hs nêu - Hs theo dõi.
- Vài hs đọc.
- Vài hs đọc.
- 1hs nêu + 1vài hs nêu + 1vài hs nêu + Vài hs nêu + Vài hs nêu.
+ Vài hs nêu.
+ Vài hs nêu.
- Hs theo dõi.
- Hs viết bài
III- Củng cố- dặn dò: (5p’) - Đọc lại bài trong sgk - Gv nhận xét giờ học
- Dặn hs về nhà đọc bài và làm bài tập.
---
Ngày soạn: 21/10/2017
Ngày giảng:Thứ ba ngày 24 tháng 10 năm 2017 Học vần
Bài 31:
Ôn tập
A. Mục đích, yêu cầu:
1.Mục tiêu chung
- Hs đọc, viết một cách chắc chắn các vần vừa học: ia, ua, ưa.
- Đọc đúng các từ ngữ và đoạn thơ ứng dụng.
- Nghe, hiểu và kể lại từng đoạn câu chuyện theo tranh truyện kể Khỉ và Rùa.
-Quyền trẻ em: Trẻ em có quyền được nghỉ ngơi, yêu thương, chăm sóc.
- Hs thấy được ba hoa cẩu thả là tính sấu.
2.Mục tiêu riêng
- Biết lấy vở tô 1 trang âm a theo mẫu . -Rèn kĩ năng cầm bút cho học sinh -Có ý thức học tập
B. Đồ dùng dạy học:
- Bảng ôn như sgk.
- Tranh minh hoạ bài học.
C. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của gv I- Kiểm tra bài cũ: (5p’)
- Cho hs viết: ua, ưa, cua bể, ngựa gỗ
- Gọi hs đọc: + cà chua, nô đùa, tre nứa, xưa kia.
+ Mẹ đi chợ mua khế, mía, dừa, thị cho bé.
- Gv nhận xét II- Bài mới:
1. Giới thiệu bài: (1p’)
- Cho hs nêu các âm đã học trong tuần.
- Gv ghi bảng ôn.
2. Ôn tập:
a, Các chữ và âm vừa học: (5p’)
- Cho hs chỉ và đọc các chữ trong bảng ôn.
Hoạt động của hs
- 2 hs viết bảng.
- 2 hs đọc
- Nhiều hs nêu.
- Hs thực hiện.
- Vài hs chỉ bảng.
HĐ Khải
- Gv đọc chữ cho hs chỉ bảng.
b, Ghép chữ thành tiếng: (10p’)
- Cho hs đọc các chữ được ghép trong bảng ôn.
- Cho hs đọc các các tiếng ở cột dọc kết hợp với các dấu thanh ở dòng ngang.
c, Đọc từ ngữ ứng dụng: (7p’)
- Cho hs tự đọc các từ ngữ ứng dụng: mua mía, mùa dưa, ngựa tía, trỉa đỗ.
- Gv sửa cho hs và giải thích 1 số từ.
d, Tập viết: (10p’)
- Cho hs viết bảng: mùa dưa - Gv nhận xét, sửa sai cho hs.
e.Củng cố: (3p’)
Tiết 2 3. Luyện tập:
a. Luyện đọc: ( 17p’) - Gọi hs đọc lại bài tiết 1
- Quan sát tranh nêu nội dung tranh.
- Cho hs luyện đọc câu ứng dụng:
Gió lùa kẽ lá Lá khẽ đu đưa Gió qua cửa sổ Bé vừa ngủ trưa.
b. Kể chuyện: Khỉ và Rùa ( 7p’) - Gv kể chuyện có tranh minh hoạ.
- Gv tổ chức cho hs thi kể theo tranh.
- Gv tóm tắt câu chuyện và nêu ý nghĩa: Ba hoa và cẩu thả là tính xấu, rất có hại. Truyện còn giải thích sự tích cái mai rùa.
c. Luyện viết: 10p’
- Cho hs luyện viết bài trong vở tập viết.
- Gv quan sát, nhận xét.
- Hs đọc cá nhân, đồng thanh.
- Hs đọc cá nhân.
- Hs lắng nghe.
- Hs viết bảng con.
- Vài hs đọc.
- Hs quan sát và nêu.
- Hs đọc nhóm, cá nhân, cả lớp.
- Hs theo dõi.
- Đại diện nhóm kể thi kể.Mỗi nhóm kể 2 đoạn của bài.
- Hs lắng nghe.
- Hs viết bài
-Hs quan sát ,lắng nghe
- Hs lấy vở tô 1 trang chữ a theo mẫu
III- Củng cố, dặn dò: (5p’) - Gv chỉ bảng ôn cho hs đọc.
- Cho hs tìm chữ và tiếng vừa ôn.
- Dặn hs về nhà đọc lại bài.
- Dặn hs về học thuộc bảng cộng trong phạm vi 5
Toán
Bài 30:
Phép cộng trong phạm vi 5
A. Mục đích yêu cầu:
1.Mục tiêu chung : Giúp hs:
-Thuộc bảng công trong phạm vi 5, biết làm tính cộng các số trong phạm vi 5; tập biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính cộng.
- Yêu thích môn học, hăng say học tập.
2.Mục tiêu riêng
- Biết lấy vở tô một trang số 2 theo mẫu . -Rèn kĩ năng cầm bút cho học sinh - Có ý thức học tập
B. Đồ dùng dạy học:
- Bộ đồ dùng học toán.
- Mô hình phù hợp với bài học.
C. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của gv I. Kiểm tra bài cũ: (5p’)
- Gọi hs làm bài tập: Tính:
2 + 1 + 1 =.... 1 + 2 + 1 =....
- Gọi hs đọc bảng cộng trong phạm vị 4.
- Gv nhận xét.
II. Bài mới:
1. Giới thiệu phép cộng, bảng cộng trong phạm vi 5. (10p’)
- Cách giới thiệu mỗi phép cộng: 4 + 1 = 5;
1 + 4 = 5; 3 + 2 = 5; 2 + 3 = 5 gv đều hướng dẫn tương tự như với phép cộng trong phạm vi 3.
- Cho hs viết và đọc các phép cộng trong phạm
Hoạt động của hs
- 2 hs làm bài trên bảng.
- 2 hs đọc.
- Học sinh quan sát - Hs nêu bài toán.
- Vài hs đọc.
- Hs đọc cá nhân, đồng thanh.
HĐ Khải
- Hs quan sát ,lắng nghe
vi 5.
- Gv khuyến khích hs tự nêu bài toán.
- Yêu cầu hs tự ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 5.
2. Thực hành:
a. Bài 1: Tính: (5p’)
- Yêu cầu hs tự làm bài: 4 + 1 = 2 + 3 = 3 + 2 = 1 + 4 = ....
- Gọi hs nhận xét.
b. Bài 2: Tính: (5p’)
- Hướng dẫn hs tính theo cột dọc.
- Gọi hs nhận xét.
c. Bài 3: Số? (7p’) - Cho hs nêu cách làm.
- Yêu cầu hs làm bài.
- Gv hỏi: Ví sao điền số đó?
- Gọi hs nhận xét.
d. Bài 4: Viết phép tính thích hợp: (4p’) - Cho hs quan sát hình, nêu bài toán rồi viết phép tính thích hợp.
- 1 hs nêu.
- Hs tự làm bài.
- 2 hs lên bảng làm bài.
- Vài hs nêu.
- Hs tự làm bài.
- 1 hs làm trên bảng.
- 1 hs nêu.
- 1 vài hs nêu.
- Hs làm bài.
- Vài hs nêu.
- 1 vài hs nêu.
- 1 hs nêu yêu cầu.
- Hs tự làm bài theo
- Hs lấy vở tô bài
III.Củng cố, dặn dò: (4p’) - Gv nhận xét giờ học.
Ngày soạn: 22/10/2017
Ngày giảng: Thứ tư ngày 25 tháng 10 năm 2017 Toán
Bài 31:
Luyện tập
A- Mục đích yêu cầu:
1.Mục tiêu chung : Giúp hs:
- Củng cố về bảng cộng và làm tính cộng trong phạm vi 5.
- Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng một phép cộng.
- Hoc sinh yêu thích môn học, hăng say học tập.
2.Mục tiêu riêng
- Biết lấy vở tô 1 trang chữ số 3 theo mẫu . -Tô đúng nét của số 3 .
-Có ý thức học tập B-Chuẩn bị:
-Tranh bài tập, bảng phụ.
C . Các ho t ạ động d y h c:ạ ọ
Hoạt động của gv I. Kiểm tra bài cũ: (>, <, =)? (5p’) - Gọi hs làm bài.
1 + 4 ... 5 4 ... 3 + 2 3 + 2 ... 5 5 ... 2 + 2 - Gv nhận xét, đánh giá.
II. Bài luyện tập:
1. Bài 1: Tính: ((5p’)
- Yêu cầu hs dựa vào bảng cộng đã học để làm:
- Gọi hs đọc bài và nhận xét.
2. Bài 2: Tính: (5p’)
- Yêu cầu hs tự tính theo cột dọc.
2 1 3 2 4 2
+ + + + + +
2 4 2 3 1 1
4 5 5 5 5 3
- Gọi hs đọc kết quả và nhận xét.
3. Bài 3: Tính: (8p’) - Cho hs tự tính.
2 + 1 + 1 = 4 ; 3 + 1 + 1 = 4; 1 + 2 + 2 = 5 1 + 2 + 1 = 4; 1 + 3 + 1 = 5; 2 + 2 + 1 = 5
Hoạt động của hs
- 2 hs lên bảng
- 1 hs nêu yêu cầu.
- Hs tự làm bài.
- 1 hs lên bảng làm.
- Vài hs đọc và nhận xét.
- Hs tự làm bài.
- 2 hs lên bảng làm.
- Vài hs nêu.
- 1 hs nêu yêu cầu.
- Hs làm bài.
- 3 hs làm bảng phụ.
- 3 hs thực hiện.
- 1 hs nêu yêu cầu.
- Hs tự làm bài.
- Hs thực hiện.
- Hs làm bài theo cặp.
HĐ Khải
- Hs lấy vở tô một trang chữ số 3 theo mẫu .
- Gọi hs đọc kết quả và nhận xét.
4. Bài 4: (>, <, =)? ( 8p’)
- Yêu cầu hs so sánh rồi điền dấu thích hợp.
- Đọc lại bài và nhận xét.
5. Bài 5: Viết phép tính thích hợp: (5p’) - Cho hs quan sát hình trong bài, nêu bài toán rồi viết phép tính thích hợp vào ô trống.
- Đọc phép tính trong bài và nhận xét.
- 1 hs thực hiện.
III- Củng cố, dặn dò: (4p’) - Gv nhận xét giờ học.
- Dặn hs về nhà làm bài tập.
Học vần
Bài 32:
oi - ai
A- Mục đích, yêu cầu:
1.Mục tiêu chung
- Hs đọc và viết được: oi, ai, nhà ngói, bé gái.
- Đọc được từ và câu ứng dụng: Chú Bói Cá nghĩ gì thế? Chú nghĩ về bữa trưa.
- Phát triển lời nói tự nhiên nói được 2-3 câu theo chủ đề Sẻ, ri, bói cá, le le.
2.Mục tiêu riêng
- Biết lấy vở tô 1 trang chữ ghi âm o theo mẫu . - Rèn kĩ năng cầm bút cho hs .
-Có ý thức học tập B- Đồ dùng dạy học:
- Tranh minh họa bài học. Bộ đồ dùng dạy học tv.
C- Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của gv I - Kiểm tra bài cũ: (5p’)
- Gọi hs đọc, viết: mua mía, mùa dưa, ngựa tía, trỉa đỗ.
- Hs đọc đoạn thơ ứng dụng:
- Gv nhận xét, đánh giá.
II- Bài mới:
1- Giới thiệu bài: Gv nêu (1p’)
Hoạt động của hs
- 4 hs thực hiện - 2 hs đọc.
HĐ Khải
2- Dạy vần:
a. Nhận diện vần: (3p’) oi
- Gv giới thiệu vần oi và ghi bảng - Đánh vần và đọc vần oi
- Phân tích vần oi - So sánh vần oi với o b. Đánh vần: (7p’)
- Hướng dẫn hs đánh vần: o- i- oi - Viết tiếng ngói
- Đánh vần và đọc tiếng ngói.
- Phân tích tiếng ngói.
- Cho hs đánh vần tiếng: ngờ- oi- ngoi- sắc- ngói.
- Gv cho hs quan sát nhà ngói.
- Gv viết bảng nhà ngói.
ia
- Gọi hs đọc: oi- ngói- nhà ngói (Thực hiện tương tự như vần oi).
- Cho hs so sánh vần ai với vần oi.
- Gọi hs đọc: ai- gái- bé gái.
c. Cho hs đọc từ ứng dụng: ngà voi, cái còi, gà mái, bài vở. (7p’)
- Yêu cầu hs tìm tiếng mới: voi, cái, còi, mái, - Đọc lại các từ ứng dụng.
d. Luyện viết: (7p’)
- Gv viết mẫu: oi, ai, nhà ngói, bé gái.
- Cho hs viết bảng con.
- Gv quan sát, nhận xét.
e.Củng cố:( 3p’)
Tiết 2 3-Luyện tập:
a- Luyện đọc: (17p’) - Gọi hs đọc lại bài tiết 1.
- Quan sát tranh câu ưd và nhận xét.
- 5 hs
- 1 vài hs nêu - 1 hs nêu - Hs theo dõi.
- Vài hs đọc.
- 1 vài hs nêu - Vài hs đọc.
- Hs quan sát.
- Hs đọc cá nhân, tập thể.
- 1 vài hs nêu - Vài hs đọc.
- Vài hs đọc.
- 1 vài hs nêu - 5 hs đọc.
- Hs quan sát.
- Hs viết bảng.
- 5hs
- Hs quan sát và nhận xét.
- Vài hs đọc.
- Hs quan sát ,lắng nghe
- Hs lấy vở tô bài
- Cho hs đọc câu ứng dụng: Chú Bói Cá nghĩ gì thế?
Chú nghĩ về bữa trưa.
- Yêu cầu hs tìm tiếng mới chứa vần oi, ai.
- Gv đọc mẫu.
- Gọi hs đọc lại câu ứng dụng.
- Cho hs đọc toàn bài trong sgk.
b- Luyện nói: (7p’)
- Nêu chủ đề luyện nói: Sẻ, ri, bói cá, le le.
- Gv cho hs quan sát tranh và hỏi:
+ Tranh vẽ những con gì?
+ Em biết con vật nào trong số các con vật này?
+ Chim bói cá và le le sống ở đâu và thích ăn gì?
+ Chim sẻ và chim ri thích ăn gì? Chúng sống ở đâu?
+ Trong số này có con chim nào hót hay không? Tiếng hót của chúng thế nào?
c- Luyện viết: (10p’)
- Gv hướng dẫn lại cách viết: oi, ai, nhà ngói, - Luyện viết vở tập viết
- Gv chấm bài và nhận xét
- 1vài hs nêu - Hs theo dõi.
- Vài hs đọc.
- Vài hs đọc.
- 1hs nêu + 1vài hs nêu + 1vài hs nêu + Vài hs nêu + Vài hs nêu.
+ Vài hs nêu.
+ Vài hs nêu.
- Hs theo dõi.
- Hs viết bài
III- Củng cố- dặn dò: (5p’) - Đọc lại bài trong sgk
- Gv nhận xét giờ học
***********************************************
Ngày soạn : 23/10/2017
Ngày giảng: Thứ năm ngày 26 tháng 10 năm 2017
Học vần Bài 33:
ôi - ơi
A- Mục đích, yêu cầu:
1.Mục tiêu chung
- Hs đọc và viết được: ôi, ơi, trái ổi, bơi lội.
- Đọc được từ và câu ứng dụng: Bé trai, bé gái đi chơi phố với bố mẹ.
- Phát triển lời nói tự nhiên nói được 2-3 câu theo chủ đề Lễ hội.
-Quyền trẻ em: Trẻ em có quyền được bố mẹ yêu thương chăm sóc.
- Yêu thích môn học ,thêm tự hào về truyền thống đất nước.
2.Mục tiêu riêng
- Biết lấy vở tô chữ ghi âm ô , ơ . -Rèn kĩ năng cầm bút cho hs . -Có ý thức học tập
B- Đồ dùng dạy học:
- Tranh minh họa bài học. Bộ đồ dùng dạy học tv.
C- Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của gv I - Kiểm tra bài cũ: (5p’)
- Gọi hs đọc, viết: ngà voi, cái còi, gà mái, bài vở.
- Hs đọc đoạn thơ ứng dụng: Chú Bói Cá nghĩ gì thế ? Chú nghĩ về bữa trưa.
- Gv nhận xét, đánh giá.
II- Bài mới:
1- Giới thiệu bài: Gv nêu (1p’) 2- Dạy vần:
a. Nhận diện vần: (3p’) ôi
- Gv giới thiệu vần ôi và ghi bảng - Đánh vần và đọc vần ôi
- Phân tích vần ôi - So sánh vần ôi với oi b. Đánh vần: (7p’)
- Hướng dẫn hs đánh vần: ô- i- ôi - Viết tiếng ổi
- Đánh vần và đọc tiếng ổi.
- Phân tích tiếng ổi
- Cho hs đánh vần tiếng: ôi- hỏi- ổi.
Hoạt động của hs
- 4 hs thực hiện.
- 2 hs đọc.
- 5 hs
- 1 vài hs nêu - 1 hs nêu - Hs theo dõi.
- Vài hs đọc.
- 1 vài hs nêu - Vài hs đọc.
- Hs quan sát.
HĐ Khải
- Hs quan sát , lắng nghe
- Gv cho hs quan sát trái ổi.
- Gv viết bảng trái ổi.
- Gọi hs đọc: ôi- ổi- trái ổi ơi
(Thực hiện tương tự như vần ôi).
- Cho hs so sánh vần ơi với vần ôi.
- Gọi hs đọc: ơi- bơi- bơi lội.
c. Cho hs đọc từ ứng dụng: cái chổi, thổi còi, ngói mới, đồ chơi. (7p’)
- Yêu cầu hs tìm tiếng mới: chổi, thổi, mới, chơi.
- Đọc lại các từ ứng dụng.
d. Luyện viết: (7p’)
- Gv viết mẫu: ôi, ơi, trái ổi, bơi lội.
- Cho hs viết bảng con.
- Gv quan sát, nhận xét.
e.Củng cố: (5p’)
Tiết 2 3-Luyện tập:
a- Luyện đọc: (17p’) - Gọi hs đọc lại bài tiết 1.
- Quan sát tranh câu ứng dụng và nhận xét.
- Cho hs đọc câu ứng dụng: Bé trai, bé gái đi chơi phố với bố mẹ.
- Yêu cầu hs tìm tiếng mới chứa vần oi, ai.
- Gv đọc mẫu.
- Gọi hs đọc lại câu ứng dụng.
- Cho hs đọc toàn bài trong sgk.
b- Luyện nói: (7p’)
- Nêu chủ đề luyện nói: Lễ hội.
- Gv cho hs quan sát tranh và hỏi:
+ Tranh vẽ gì?
+ Tại sao em biết tranh vẽ về lễ hội?
+ Quê em có những lễ hội gì? Vào mùa nào?
- Hs đọc cá nhân, tập thể.
- 1 vài hs nêu - Vài hs đọc.
- Vài hs đọc.
- 1 vài hs nêu - 5 hs đọc.
- Hs quan sát.
- Hs viết bảng.
- 5hs
- Hs quan sát và nhận xét.
- Vài hs đọc - 1vài hs nêu - Hs theo dõi.
- Vài hs đọc.
- Vài hs đọc.
- 1hs nêu + 1vài hs nêu + 1vài hs nêu + Vài hs nêu + Vài hs nêu.
+ Vài hs nêu.
- Hs theo dõi.
- Hs lấy vở tô bài
+ Trong lễ hội thường có những gì?
+ Ai đưa em đi dự lễ hội?
c- Luyện viết: (10p’)
- Gv hướng dẫn lại cách viết: ôi, ơi, trái ổi, bơi lội.
- Luyện viết vở tập viết - Gv chấm bài và nhận xét
- Hs viết bài
III- Củng cố- dặn dò: (5p’) - Đọc lại bài trong sgk - Gv nhận xét giờ học
- Dặn hs về nhà đọc bài và xem trước bài 34
********************************************
Toán
Tiết 32:
Số 0 trong phép cộng
A- Mục đích yêu cầu:
1.Mục tiêu chung .Giúp hs:
- Biết quả phép cộng một số với số 0; biết số nào cộng với số 0 cũng bằng chính nó.
- Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng một phép tính thích hợp.
- Yêu thích môn toán, hăng say học tập.
2.Mục tiêu riêng
- Biết lấy vở tô một trag chữ số 0 . -Rèn kĩ năng cầm bút cho học sinh . -Có ý thức học tập .
B- Đồ dùng dạy học:
- Bộ đồ dùng Toán 1.
- Các mô hình vật thật phù hợp với các hình vẽ trong bài học.
C- Các hoạt động dạy học: Hoạt động của gv I- Kiểm tra bài cũ: (5p’)
- Gọi hs lên bảng làm bài: Tính:
2 + 1 + 1 = 3 + 1 + 1 = 1 + 2 + 2 = 1 + 2 + 1 = 1 + 3 + 1 = 2 + 2 + 1 = - Gv nhận xét đánh giá.
Hoạt động của hs
- 3 hs lên bảng làm bài.
HĐ Khải
II- Bài mới:
1. Giới thiệu phép cộng một số với 0: (10p’) a, Giới thiệu các phép cộng 3 + 0 = 3; 0 + 3 = 3 - Cho hs quan sát hình vẽ và nêu bài toán: Lồng thứ nhất có 3 con chim, lồng thứ hai có 0 con chim. Hỏi cả hai lồng có mấy con chim?
- Gọi hs nêu phép tính và đọc: 3 + 0 = 3 - Giới thiệu phép cộng 3 + 0 = 3 (Tiến hành tương tự như phép cộng 3 + 0 = 3).
- Cho hs xem hình vẽ cuối cùng trong bài học, nêu các phép tính phù hợp và nhận xét: 3 + 0 = 0 + 3 = 3.
b, Gv nêu thêm một số phép cộng với 0:
2 + 0 = 0 + 2 = 4 + 0 = 0 + 4 = - Cho hs tính và nêu kết quả.
- Gọi hs nêu nhận xét: “Một số cộng với 0 bằng chính số đó”; “0 cộng với một số bằng chính số đó”.
2. Thực hành:
a. Bài 1: Tính: (5p’) - Cho hs tự làm bài.
- Gọi hs chữa bài và nhận xét b. Bài 2: Tính: (5p’)
- Cho hs tính theo cột dọc.
- Cho hs nhận xét.
c. Bài 3: Số? (5p’)
- Yêu cầu hs tự làm bài rồi chữa bài.
- Cho hs nhận xét bài.
d. Bài 4: Viết phép tính thích hợp: (5p’)
- Yêu cầu hs quan sát hình vẽ, nêu bài toán rồi viết phép tính thích hợp. 3 + 2 = 5 và 3 + 0 = 3 - Cho hs lên bảng nêu bài toán và phép tính
- 1 vài hs nêu.
- Vài hs đọc.
- Vài hs nêu.
- Hs nêu.
- Hs tự tính và nêu kq.
- Nhiều hs nêu.
- 1 hs nêu yêu cầu.
- Hs làm bài.
- 2 hs lên bảng làm bài.
- Hs nêu - Hs làm bài.
- 5 hs lên bảng làm.
- Hs nêu.
- 1 hs nêu yêu cầu.
- Hs làm bài.
- 3 hs lên bảng làm.
- Hs nêu nhận xét.
- 1 hs nêu yêu cầu.
- Hs làm theo cặp.
- Vài cặp hs thực hiện.
- Hs quan sát , lắng nghe
-Hs lấy vở tô bài
thích hợp.
III- Củng cố- dặn dò: (5p’) - Gv nhận xét giờ học.
- Dặn hs về nhà làm bài. Chuẩn bị bài sau “Luyện tập”
****************************************
BD Tiếng việt Luyện đọc viết: UA, ƯA I. Mục tiêu:
1.Mục tiêu chung
- Giúp HS nắm chắc vần ua, ưa, đọc, viết được các tiếng, từ có vần ua, ưa.
- Làm đúng các bài tập trong vở bài tập.
2.Mục tiêu riêng
-Biết lấy vở tô chữ ghi âm ô ,ơ . -Rèn kĩ năng cầm bút vho hs . -Có ý thức học tốt .
II. Đồ dùng:
- Vở bài tập .
II. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của giáo viên Hs Khải 1. Ôn tập: ua, ưa
- GV ghi bảng: ua, ưa, cua bể, cà chua, nô đùa, ngựa gỗ, tre nứa, xưa kia, ...
Mệ đi chợ mua khế, mía, dừa, thị cho bé.
- GV nhận xét.
2. Hướng dẫn làm bài tập:
- HS luyện đọc: cá nhân, nhóm, lớp.
a. Bài 1:
- Gọi HS nêu yêu cầu của bài.
- Cho HS tự làm bài.
- GV nhận xét bài làm của HS.
b. Bài 2:
- Cho HS xem tranh vẽ.
- Gọi 3 HS làm bài trên bảng.
- GV nhận xét.
c. Bài 3:
- Lưu ý HS viết đúng theo chữ mẫu đầu dòng.
- GV quan sát, nhắc HS viết đúng.
3. Củng cố, dặn dò:
- GV nhận xét chung tiết học.
- Dặn: luyện đọc, viết bài
- 1 HS nêu: nối chữ.
- HS nêu miệng kết quả nhận xét.
- HS xem tranh BT.
- 1 HS làm bài? chữa bài?
nhận xét.
- HS viết bài: cua bể (1dòng1)
ngựa gỗ (1 dòng1) - HS nghe và ghi nhớ.
-Hs lấy vở tô chữ ghi âm ô , ơ
==============================
Ngày soạn : 24/10/2017.
Ngày giảng: Thứ sáu ngày 27 tháng 10 năm 2017
BD Tiếng việt
Luyện đọc - Viết : ôi , ơi I, MỤC TIÊU:
1.Mục tiêu chung
- HS tìm được tiếng có chữ ôi , ơi . Đọc lưu loát bài, viết đúng câu ứng dụng.
- Rèn kỹ năng đọc viết cho học sinh.
2.Mục tiêu riêng
-Biết lấy vở tô chữ ghi âm ô ,ơ . -Rèn kĩ năng cầm bút vho hs . -Có ý thức học tốt .
II, ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: SGK
III. ĐỒ DÙNG DẠY VÀ HỌC:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
HĐ Khải
1.Kiểm tra bài cũ: ( 5 phút ) - Gọi HS đọc bài ).
- Viết: Ngà, quạ, nghỉ.
- Gv nhận xét, đánh giá, động viện khích lệ hs.
2. Bài mới:
a. Giới thiệu bài: ( 3 phút )
b, Thực hành làm bài tập ( 25 phút ) - Hướng dẫn HS mở SGK
- Cho HS quan sát hình - ? Bài 1 yêu cầu gì?
- Gọi HS đọc các tiếng bài 1 - Nhận xét
- Gọi HS đọc bài - Nhận xét – sửa sai
- ? Trong bài tiếng nào có chữ ua ,ưa - ? Bài 3 yêu cầu gì?
- Hướng dẫn HS cách viết trên bảng - ? câu trên có mấy tiếng
- ?Ta viết chữ gì đầu tiên - cho HS viết bài vào SGK
- uốn nắn, sửa sai
III. Củng cố dặn dò: ( 5 phút ) - Cho lớp đọc lại bài - Thu vở nhận xét
- Hs đọc - Hs viết
- HS mở SGK
- Quan sát, đọc thầm - Tìm tiếng có vần ôi , ơi . - Cá nhân – Lớp đồng thanh - cá nhân - đồng thanh - HS trả lời
- Viết một câu
- Quan sát – nhận xét - có 5 tiếng
- viết bài
- HS đọc - Lăng nghe
-Hs lấy vở tô chữ ghi âm ô , ơ .
- GV nhận xét giờ học - Về nhà chuẩn bị tiết 2.
BD Toán
Ôn Số 0 trong phép cộng A. Mục tiêu:
1. Mục tiêu chung:
- Biết kết quả phép cộng một số với số 0; biết số nào cộng với số 0 cũng bằng chính nó;
biết tập biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính thích hợp.
2. Mục tiêu riêng
- Biết lấy vở tô một trag chữ số 0 . -Rèn kĩ năng cầm bút cho học sinh . -Có ý thức học tập .
B. Đồ dùng dạy học.
- Vở bài tập toán.
C. Ho t ạ động d y h c.ạ ọ
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Hs Khải I.Bài mới:
1. Giới thiệu bài
2. Ôn tập số 0 trong phép cộng.
- GV hỏi: 0 cộng 1 bằng mấy?
1 cộng 0 bằng mấy?
0 cộng 2 bằng mấy?
2 cộng 0 bằng mấy? ...
- GV ghi lại lên bảng. Gọi HS
- 1 HS trả lời HS khác nhận xét.
- 1 HS trả lời HS khác nhận xét.
- 1 HS trả lời HS khác nhận xét.
- 1 HS trả lời HS
- Hs quan sát , lắng nghe
đọc lại pt.
- GV nêu số 0 cộng với các số kết quả bằng chính số đó.
3. Học sinh làm vở bài tập.
*Bài 1 : Miệng - Bài yêu cầu gì?
- Nhận xét và sửa sai.
*Bài 2: Bài yêu cầu gì
- Đặt tính, tính kết quả theo cột dọc.
*Bài 3:
- Bài yêu cầu gì?
- Cho HS tự làm bài.
- Nhận xét
4. Củng cố dặn dò.
- Gọi HS nhắc lại kết luận: Một số cộng với 0 và 0 cộng với một số.
- Nhận xét chung giờ học.
khác nhận xét.
- HS đọc trên bảng.
- HS nghe nhắc lại.
- Tính
- Làm tính và nêu kết quả.
- Tính
- Làm bài bảng con - nhận xét
- Điền vào chỗ chấm.
- HS làm bài, 3 HS lên bảng, lớp NX.
- HS nhắc lại - HS nghe.
-Hs lấy vở tô bài
Học vần
Tiết 34:
ui - ưi
A- Mục đích, yêu cầu:
1.Mục tiêu chung
- Hs đọc và viết được: ui, ưi, đồi núi, gửi thư.
- Đọc được từ và câu ứng dụng: Dì Na vừa gửi thư về. Cả nhà vui quá.
- Phát triển lời nói tự nhiên nói được 2-3 câu theo chủ đề Đồi núi.
*Quyền trẻ em: Trẻ em có quyền được chia sẻ thông tin.
- Yêu thích môn học.
2.Mục tiêu riêng
- Biết lấy vở tô chữ ghi âm i theo mẫu . -Rèn kĩ năng cầm bút cho hs
-Có ý thức học tập . B- Đồ dùng dạy học:
- Tranh minh họa bài học. Bộ đồ dùng dạy học tv.
C- Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của gv I - Kiểm tra bài cũ: (5p’)
- Gọi hs đọc, viết: cái chổi, thổi còi, ngói mới, đồ chơi.
- Hs đọc đoạn thơ ứng dụng: Bé trai, bé gái đi chơi phố với bố mẹ.
- Gv nhận xét, đánh giá.
II- Bài mới:
1- Giới thiệu bài: Gv nêu (1p’) 2- Dạy vần: (3p’)
a. Nhận diện vần:
ui
- Gv giới thiệu vần ui và ghi bảng - Đánh vần và đọc vần ui
- Phân tích vần ui - So sánh vần ui với oi b. Đánh vần: (7p’)
- Hướng dẫn hs đánh vần: u- i- ui - Viết tiếng núi
- Đánh vần và đọc tiếng núi.
- Phân tích tiếng núi
- Cho hs đánh vần tiếng: nờ- ui- nui- sắc- núi.
- Gv cho hs quan sát tranh đồi núi.
- Gv viết bảng đồi núi.
- Gọi hs đọc: ui- núi- đồi núi ưi
(Thực hiện tương tự như vần ui).
Hoạt động của hs
- 4 hs thực hiện - 2 hs đọc.
- 5 hs
- 1 vài hs nêu - 1 hs nêu
- Hs theo dõi.
- Vài hs đọc.
- 1 vài hs nêu - Vài hs đọc.
- Hs quan sát.
- Hs đọc cá nhân, tập thể.
- 1 vài hs nêu - Vài hs đọc.
HĐ Khải
- Hs quan sát ,lắng nghe, đọc
ui
- Cho hs so sánh vần ưi với vần ui.
- Gọi hs đọc: ưi- gửi- gửi thư.
c. Cho hs đọc từ ứng dụng: cái túi, vui vẻ, gửi quà, ngửi mùi. (7p’)
- Yêu cầu hs tìm tiếng mới: túi, vui, gửi, ngửi, mùi.
- Đọc lại các từ ứng dụng.
d. Luyện viết: (7p’)
- Gv viết mẫu: ui, ưi, đồi núi, gửi thư - Cho hs viết bảng con.
- Gv quan sát, nhận xét.
e.Củng cố : (5p’)
Tiết 2 3-Luyện tập:
a- Luyện đọc: (17p’) - Gọi hs đọc lại bài tiết 1.
- Quan sát tranh câu ứng dụng và nhận xét.
- Cho hs đọc câu ứng dụng: Dì Na vừa gửi thư về. Cả nhà vui quá.
- Yêu cầu hs tìm tiếng mới chứa vần ui, ưi.
- Gv đọc mẫu.
- Gọi hs đọc lại câu ứng dụng.
- Cho hs đọc toàn bài trong sgk.
b- Luyện nói: (7p’)
- Nêu chủ đề luyện nói: Đồi núi.
- Gv cho hs quan sát tranh và hỏi:
+ Tranh vẽ gì?
+ Đồi núi thường có ở đâu? Em biết tên vùng nào có đồi núi?
+ Trên đồi núi thường có những gì?
+ Quê em có đồi núi ko? Đồi khác núi như thế nào?
c- Luyện viết: (10p’)
- Gv hướng dẫn lại cách viết: ui, ưi, đồi núi, gửi thư
- Vài hs đọc.
- 1 vài hs nêu - 5 hs đọc.
- Hs quan sát.
- Hs viết bảng.
- 5hs
- Hs quan sát và nhận xét.
- Vài hs đọc.
- 1vài hs nêu - Hs theo dõi.
- Vài hs đọc.
- Vài hs đọc.
- 1hs nêu + 1vài hs nêu + 1vài hs nêu + Vài hs nêu.
+ Vài hs nêu.
- Hs theo dõi.
- Hs viết bài
-Hs biết lấy vở tô chữ i theo mẫu
- Luyện viết vở tập viết III- Củng cố- dặn dò: (5p’) - Đọc lại bài trong sgk - Gv nhận xét giờ học
- Dặn hs về nhà đọc bài và xem trước bài 35.
Sinh hoạt tuần 8 `
*Học an toàn giao thông
Bài 4:
Trèo qua giải phân cách là rất nguy hiểm
I.Mục đích yêu cầu :
-Học sinh nhận biết được sự nguy hiểm khi chơi ở gần giải phân cách.
-Giúp hs biết không chơi và trèo qua giải phân cách trên đường.
-Chơi gần giải phân cách và trèo qua là nguy hiểm dễ gây ra tai nạn giao thông.
II.Chuẩn bị:
Sách:Pô kê mon cùng em học an toàn giao thông.
III. Các hoạt động dạy học.
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1.Hoạt động1:Giới thiệu bài học
-Giải thích giải phân cách -Nghe q sát để biết giải phân cách -Nêu tình huống sgv - Không nên trèo qua giải phân cách vì rất nguy hiểm dễ gây ra tai nạn
Nhận xét kết luận- ghi đầu bài
2.Hoạt động 2: Thảo luận nhóm
-Hướng dẫn nêu mỗi nhóm 1 câu hỏi nêu tình -Thảo luận tìm ra cách giải quyết tình Huống huống.
Nhận xét khen ngợi học sinh -Các nhóm cử đại diện trình bày -Gv kết luận
- Nhóm khác nhận xét bổ sung
-Hướng dẫn đọc ghi nhớ - Đọc theo cô
-Kể chuyện bài 4 -Nghe truyện quan sát tranh.
4.Củng cố dặn dò -Tổng kết bài-liên hệ
-Thực hiện không trèo qua dải phân cách.