• Không có kết quả nào được tìm thấy

ÔN TẬP LỚP 1 TỪ NGÀY 24

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "ÔN TẬP LỚP 1 TỪ NGÀY 24"

Copied!
6
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

Họ và tên : ... Lớp …. Trường: Tiểu học Vĩnh Thịnh PHIẾU ÔN TẬP

Chuyên đề 1: SO SÁNH

Bài 1: Viết dấu <, >, = vào chỗ chấm.

1 …. 2 3 … 1 3 ... 4 3 … 3 5 … 2 5 ... 2 5 … 4 2 … 3 1 ... 5 2 … 5 4 … 1 4 ... 4 4 … 3 5 … 5 2 ... 3 3 .... 5 1 .... 4 3 .... 1 Bài 2 . Viết dấu <, >, = vào chỗ chấm.

3 .... 2 5 ... 6 2 ... 0 7 .... 4 0 .... 1 8 ... 5 8 .... 8 8 ... 7 7 .... 9 0 .... 2 9 ... 9 6 .... 8 6 .... 5 2 .... 6 9 .... 5 9 .... 8 9 .... 9 7 .... 7 7 .... 10 10 .... 8 10 ... 6 Bài 3. Điền số thích hợp vào chỗ chấm.

3 < … < 5 6 < ... < 8 6 > … > 4

10 > … > 8 8 > … > 6 5 < … < 7

4 < ... < 6 1 < … < 3 3 > … > 1

0 < ... < 2 9 > … > 7 8 < … < 10

6 > ... > 4 2 < … < 4 5 > … > 3

Bài 4 *. Số ?

7 < ... ... > 8 1 > ...

4 < ... 6 > ... 8 < ...

7 > ... 9 > ... 5 > ...

8 = ... ... < 3 ... < 8 ... < 4 ... < 2 9 > ....

Bài 5: Viết dấu <, >, = vào chỗ chấm.

10 ….12 13 … 8 3 ... 16 13 … 16 7 … 12 15 ... 2 15 … 19 2 … 13 1 ... 15 12 … 1 5 9 … 11 14 ... 14 14 … 13 15 … 5 12 ... 3 18 .... 1 5 11 .... 4 3 .... 11 Bài 6. Điền số thích hợp vào chỗ chấm.

13 < … < 15 16 < ... < 18 16 > … > 14

20 > … > 18 18 > … > 16 15 < … < 17

14 < ... < 16 11 < … <1 3 13 > … > 11

10 < ... < 12 19 > … > 17 18 < … < 15

16 > ... > 14 12 < … < 14 15 > … > 13

(2)

Bài 7 : > < =

16...18 19...18 14 ...17 20...10 16...15

20...15 13...15 10...6 15...18 14...13

11...14 8...10 5...15 13...14 12...12

12...10 9 ...12 18...12 7...11 0 ...10

Bài 8 *. Số ? 17 < ... ... > 18 11 > ... 14 < ... 1 6 > ... 18 < ... 17 > ... 19 > ... 15 > ... 18 = ... ... < 13 ... < 18 Bài 9. < , > , = ? 3 + 1 .... 4 4 ... 2 + 1 1 + 3 ... 2

4 + 1 ... 1 + 4 6 + 0 ... 4 1 + 2 ... 2 + 2 1 + 2 ... 2 5 ... 1 + 3 6 + 2 ... 9

Bài 10. > , =, < ? 10 - 2 .... 8 + 1 8 + 2 .... 8 - 2 6 + 3 .... 9 - 0 10 + 0 .... 8 + 2 7 + 3 .... 5 + 3 10 - 5 .... 10 – 3 Bài 11. > , < , = ? 9 2 + 8 10 10 - 2 5 + 4 4 + 5 7 8 - 5 8 7 + 1 9 - 2 8 + 1 Bài 12. Điền dấu >, < , = thích hợp vào ô trống. 12 + 6 4 + 3 10 + 0 0 + 10 15 + 0 15 - 0 9 - 5 12

8 - 5 8 - 4 13 + 2 6 - 4

Chuyên đề 2 : Viết dãy số, Sắp xếp các số : Bài 1. Số ?

1 5 9

8 2

10 12 15 19

(3)

20 18 12

Bài 2. Viết các số: 5 , 2 , 8 , 4 , 9 , 0

- Theo thứ tự từ bé đến lớn: ...

- Theo thứ tự từ lớn đến bé: ...

Bài 3. Xếp các số sau: 1, 5, 9, 6, 3, 8

- Theo thứ tự từ bé đến lớn : ………...

- Theo thứ tự từ lớn đến bé : ………...

Bài 4. Viết các số: 16, 18, 13, 11, 10, 15.

- Theo thứ tự từ bé đến lớn: ...

- Theo thứ tự từ lớn đến bé: ...

Bài 5. Viết các số 13, 7, 11, 10, 18, 5

- Theo thứ tự từ bé đến lớn: ...

- Theo thứ tự từ lớn đến bé: ...

Bài 6. Viết các số: 12, 19, 11, 17, 10, 14.

- Theo thứ tự từ bé đến lớn: ...

- Theo thứ tự từ lớn đến bé:...

Bài 7. Viết các số 7, 15, 19, 20, 13, 10 theo thứ tự:

Từ bé đến lớn: ………

Từ lớn đến bé: ………

Chuyên đề 3 : Tìm số lớn nhất , bé nhất Bài 8.

a. Khoanh tròn vào số lớn nhất : 10 ; 7 ; 12 ; 19 ; 15 b. Khoanh tròn vào số bé nhất : 13 ; 8 ; 14 ; 16 ; 20

Bài 9

a. Khoanh tròn vào số lớn nhất: 15 ; 20 ; 11 ; 8 ; 19 b. Khoanh tròn vào số bé nhất: 10 ; 16 ; 18 ; 19 ; 12

c. Khoanh tròn vào số lớn nhất: 19 ; 7 ; 14 ; 10 ; 12 d. Khoanh tròn vào số bé nhất: 13 ; 8 ; 14 ; 16 ; 20

Chuyên đề 4: Các phép tính Bài 1. Tính.

1 3 0 3 5 + - + - + 4 2 3 1 0

... ... ... ... ...

Bài 2. Tính.

7 3 7 2 5 7

+ + - + + -

1 4 3 5 3 6

. . . . . . . . . . . . . . . . . . Bài 3. Tính.

(4)

3 1 4 10 5 10 + + + - + -

7 8 6 3 5 2

Bài 4. Tính.

3 - 1 = ... 0 + 5 = ... 1 + 1 + 3 = ...

2 + 3 = ... 3 - 2 = ... 2 + 2 + 1 = ...

1 + 4 = ... 4 + 0 = ... 3 + 1 + 0 = ...

Bài 5. Tính:

3 + 3 - 2 =... 6 - 1 + 0 =... 5 - 2 + 3 =...

2 + 4 - 1 =... 5 - 0 + 1 =... 5 + 0 - 4 =...

4 + 3 - 5 = ... 2 + 6 - 3 = ... 7 - 2 + 3 = ...

6 - 4 + 2 = ... 8 - 6 + 3 = ... 4 + 2 + 3 = ...

3 + 2 + 4 = .... 9 - 4 + 5 = .... 10 - 8 + 6 = ....

5 + 5 - 3 = .... 9 + 1 - 7 = .... 10 - 6 + 4 = ....

Bài 6. Số?

5 - 3 = 1 + ... 6 - 3 = ...+ 0 3 - 1 = 0 + ...

6 - 2 = ... + 2 .... - 2 = 4 - 1 4 + 2 = ... + 0 Bài 7. Số?

... + 5 = 8 7 - 3 = ...

7 - .... = 6 .... + 1 = 8

6 + .... = 7 2 + ... = 7 Bài 8: Số?

18 = ... + 3 19 = 17 + ....

17 = 14 + .... 15 = .... + 13 19 = ... + 15 1 6 = 11 + ....

Bài 9. Điền số ?

.... = 17 + 3 18 = 13 + ....

19 = .... + 2 10 = .... + 4 10 - ... = 2 ... + 2 = 2 + 8 Bài 10. Đặt tính rồi tính.

9 - 6 ...

...

...

10 + 0 ...

...

...

8 - 5 ...

...

...

6 + 4 10 - 2 ... ...

... ...

... ...

5 + 5 ...

...

...

5 + 4 ...

...

...

10 - 9 ...

...

...

7 + 3 9 - 3 ... ...

... ...

... ...

Bài 11. Đặt tính rồi tính.

17 + 2 ...

...

10 + 6 ...

...

18 + 1 ...

...

16 + 3 12 + 4 ... ...

... ...

(5)

... ... ... ... ...

12 + 5 ...

...

...

14 + 4 ...

...

...

13 + 5 ...

...

...

13 + 3 16 + 3 ... ...

... ...

... ...

Bài 12. Viết các số từ 10 đến 20 vào tia số Bài 13: viết số

Số 15 gồm … chục và … đơn vị Số 12 gồm … chục và … đơn vị Số 14 gồm … chục và … đơn vị Số 11 gồm … chục và … đơn vị Số 18 gồm … chục và … đơn vị Số 20 gồm ...chục và ...đơn vị Số 19 gồm ...chục và ...đơn vị Số 13 gồm ...chục và ...đơn vị Số 16 gồm ...chục và... đơn vị

Số gồm 1 chục và 3 đơn vị là ...

Số gồm 1 chục và 6 đơn vị là ...

Số gồm 1 chục và 7 đơn vị là ...

Số gồm 1 chục và 9 đơn vị là ...

Số gồm 1 chục và 2 đơn vị là ...

Số gồm 1 chục và 4 đơn vị là ...

Số gồm 1 chục và 1 đơn vị là ...

Số gồm 1 chục và 8 đơn vị là ...

Số gồm 2 chục và 0 đơn vị là ...

Bài 14: đọc số

Đọc số Viết số

11 : mười một

12 : ...

13 : ...

14 : ...

15 : ...

16 : ...

17 : ...

18 : ...

19 : ...

Mười bảy: 17.

Mười hai ...

Mười chín ...

Mười lăm ...

Mười ba ...

Mười bốn ...

Mười sáu ...

Mười tám ...

Mười một ...

Chuyên đề 5: Giai toán có lời văn Bài 1. Viết phép tính thích hợp.

Có : 6 quyển vở.

Mua thêm : 2 quyển vở Có tất cả : ... quyển vở ? Bài 2 . Viết phép tính thích hợp.

a) Có : 12 cái kẹo b) Có : 9 con lợn thêm : 3 cái kẹo Bán : 6 con lợn Có tất cả : .... cái kẹo? Còn lại : ... con lợn?

Bài 3. Viết phép tính thích hợp.

Có : 6 quả cam Có : 10 cái kẹo Cho đi : 3 quả cam Đã ăn : 4 cái kẹo Tất cả có : .... quả cam ? Còn lại : ... cái kẹo ?

10

(6)

Bài 4 : Bóng xanh: 10 quả………

bóng đỏ: 8 quả………

Tất cả: ……quả………

Bài 5. Giải bài toán theo tóm tắt sau:

Có: 15 cây hoa Trồng thêm: 4 cây Có tất cả: ……cây hoa Bài 6 :

Có: 10 cái kẹo Rơi mất : 8 cái kẹo

Còn lại ….. cái kẹo ?

Bài 7.

Thùng thứ nhất: 20 gói bánh Thùng thứ hai: 10 gói bánh

Cả hai thúng có tất cả ….. gói bánh?

Bài 8.

Nam có: 50 viên bi Cho bạn: 20 viên bi

Nam còn lại …….. viên bi?

TIẾNG VIỆT

(MỖI NGÀY ĐỌC 1 CÂU CHUYỆN, 1 BÀI TIẾNG VIỆT VÀ VIẾT LẠI BÀI TIẾNG VIỆT ẤY VÀO VỞ Ô LY LUYỆN CHỮ.)

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

- Chứ sao? Đã là người thì phải dám xông pha, làm được nhiều việc có ích. Theo em, các câu hỏi của ông Hòn Rấm có dùng để hỏi về điều chưa biết không? Nếu không?

Câu 1 trang 152 VBT Tiếng Việt lớp 4 tập 1: Cách hỏi và đáp trong mỗi đoạn đối thoại dưới đây thể hiện quan hệ giữa các nhân vật và tính cách của mỗi nhân vật như

□ Mẹ đựng hạt giống đầy móm lá cọ, treo lên gác bếp để gieo cấy mùa sau.. Mẹ đựng

□ Do động từ và các từ kèm theo nó (cụm động từ) tạo thành.. đang tiến về bãi Nêu hoạt động của con vật. x Người các buồn làng kéo về nườm nượp. kéo về nườm nượp Nêu

Tổ chúng em ai cũng vui vẻ, hòa đồng, lại là tổ có phong trào thi đua và học tập tốt nhất trong lớp. Em rất tự hào về

a) Đây là Diệu Chi, bạn mới của lớp ta. b) Bạn Diệu Chi là học sinh cũ của Trường Tiểu học Thành Công. c) Bạn ấy là một hoạ sĩ nhỏ đấy. - Giới thiệu: Cho biết một

Em dựa vào hướng dẫn phía trên để hoàn thành bài tập.. Thanh đi lao động. Ngân chăm chỉ. Giang phấn đấu học giỏi. Em biết bạn em có hai bút. Hãy nói với bạn một câu để

- Công nhân: chỉ những người lao động chân tay, làm việc ăn lương trong các nhà máy, xí nghiệp, công trường,... - Nông dân: chỉ người lao động sản xuất nông nghiệp.