• Không có kết quả nào được tìm thấy

Cho hàm số y x2 4x4m

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Cho hàm số y x2 4x4m"

Copied!
4
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

Câu 1. (3.0 điểm) . Cho hàm số y x2 4x4m;

 

Pm . a) Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số với m1.

b) Tìm m để

 

Pm cắt trục hoành tại 2 điểm phân biệt có hoành độ cùng thuộc đoạn

1;4

Câu 2. (3.0 điểm) Cho x1x2 là hai nghiệm của phương trình x2 3xa0; x3x4 là hai nghiệm của phương trình x2 12xb0. Biết rằng

3 4 2 3 1 2

x x x x x

x   . Tìm a và b.

Câu 3. (6.0 điểm)

a)Giải phương trình:

x2 x2

x10

b)Giải hệ phương trình:

 

y x x

x

y y x

x x

1 4 7 1 6 4

2 4

3 2 3

3

Câu 4. (3.0 điểm)

a) Cho tam giác OAB. Đặt OAa,OBb. Gọi C, D, E là các điểm sao cho OA

OE OB OD

AB

AC 3

, 1 2 , 1

.

2  

 . Hãy biểu thị các vectơ OC,CD,DE theo các vectơ a,b. Từ đó chứng minh C, D, E thẳng hàng.

b) Cho tam giác ABC vuông cân tại A, có trọng tâm G. Gọi E,H lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, BC; D là điểm đối xứng với H qua A. Chứng minh ECED

Câu 5. (3.0 điểm) Trên mặt phẳng tọa độ cho hai điểm A

1;1

 

;B 2;4

. a) Tìm điểm C trên trục Ox sao cho tam giác ABC vuông tại B.

b) Tìm điểm D sao cho tam giác ABD vuông cân tại A.

Câu 6. (2.0 điểm) Cho x, y là các số thực dương thỏa mãn xy2019. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức

y y x

P x

2019 2019

---Hết---

Họ và tên thí sinh :... Số báo danh ...

Họ và tên, chữ ký: Giám thị 1:...

Họ và tên, chữ ký: Giám thị 2:...

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG THPT THUẬN THÀNH 2

ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TRƯỜNG NĂM HỌC 2018 – 2019

Môn thi: Toán – Lớp 10 – THPT

Thời gian làm bài: 150 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC

(2)

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG THPT THUẬN THÀNH 2

HƯỚNG DẪN CHẤM

THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TRƯỜNG NĂM HỌC 2018 - 2019

Môn: Toán – Lớp 10 – THPT

Câu ĐÁP ÁN Điểm

1

Cho hàm số y x2 4x4m;

 

Pm . a) Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số với m1

b) Tìm m để

 

Pm cắt trục hoành tại 2 điểm phân biệt có hoành độ cùng thuộc đoạn

1;4

3.0

a) Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số với m1 2.0

Với m=1 thì yx2 4x3

TXĐ: R. Đồ thị là 1 parabol, có:Đỉnh I(2;-1). hệ số a10 parabol có bề lõm hướng lên trên

0.5 0.5

Lập BBT

Tìm giao của parabol với trục hoành, trục tung và vẽ.

0.5 0.5 b) Tìm m để

 

Pm cắt trục hoành tại 2 điểm phân biệt có hoành độ cùng thuộc đoạn

1;4

1.0 Xét pt hoành độ giao điểm x2 4x4m0 x2 4x3m1

Dựa vào đồ thị tìm được 1m130m4

Chú ý: HS có thể dùng bảng biến thiên cho hàm yx2 4x3 hoặcyx2 4x4...

0.5 0.5

2

Cho x1x2 là hai nghiệm của phương trình x2 3xa0; x3x4 là hai nghiệm của phương trình x2 12xb0. Biết rằng

3 4 2 3 1 2

x x x x x

x   . Tìm a và b.

3.0

Điều kiện có nghiệm



0 36

0 4 9

' 2 1

b a

Đặt

3 4 2 3 1 2

x x x x x

kx  





1 3 3 4

1 2 2 3

1 2

x k kx x

x k kx x

kx x

0.5

0.5 Theo định lý viet ta có hệ

 

 



b k x

a k x

k k x

k x

5 2 1 2 1

2 1

1

12 1

3 1

2

k

0.5

0.5

Với k 2 thì x1 1 ta được a2,b32 (tm) 0.5

Với k 2 thì x1 3 ta được a18,b288 (tm) 0.5

3

1. Giải phương trình:

x2 x2

x10 2.0

Điều kiện: x1 0.5

(3)

Phương trình

 

0 1

0

2 2 x

x

x 0.5

 1 2 1

x x

x 0.5

Đối chiếu điều kiện , ta được nghiệm x

 

1;2 0.5

2. Giải hệ phương trình:

 

y x x

x

y y x

x x

1 4 7 1 6 4

2 4

3 2 3

3 4.0

Phương trình thứ nhất (x3 3x2 3x1)x1 y3y

x1

3

x1

y3 y

Đặt ax1 ta được a3ay3y

ay

 

a2 ayy2 1

0ay0.

y y a y

a y

ay

a 1 0; ,

4 3 1 2

2 2 2

2     

 

 

0.5 0.5 0.5 Ta được yx1 thay vào pt thứ hai ta được

4 2

8 1

6 x x  x . ĐK: x1

x13

2

 

2x 2

x x132

0.5

0.5

 





 

 2 3

3 2 1

2 3 3

2 1

2

y x

x x

x x x

Kết luận: Hệ pt có nghiệm

x;y

 

2;3

0.5 0.5 0.5 Chú ý: +) pt thứ nhất của hệ, hs có thể dùng máy tính, phân tích nhân tử đưa về tích

+) pt 6 x1x84x2, hs có thể chuyển vế và bình phương, đưa về tích.

4

a) Cho tam giác OAB. Đặt OAa,OBb. Gọi C, D, E là các điểm sao cho OA

OE OB OD

AB

AC 3

, 1 2 , 1

.

2  

 . Hãy biểu thị các vectơ OC,CD,DE theo các vectơ b

a, . Từ đó chứng minh C, D, E thẳng hàng.

b) Cho tam giác ABC vuông cân tại A, có trọng tâm G. Gọi E,H lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, BC; D là điểm đối xứng với H qua A. Chứng minh ECED

3.0

a) Cho tam giác OAB. Đặt OAa,OBb. Gọi C, D, E là các điểm sao cho OA

OE OB OD

AB

AC 3

, 1 2 , 1

.

2  

 . Hãy biểu thị các vectơ OC,CD,DE theo các vectơ b

a, . Từ đó chứng minh C, D, E thẳng hàng.

2.0

b a OC 2

b a

CD 2

3

b a

DE 2

1 3 1 

0.5 0.5 0.5

Ta được CD 3DE. Vậy C,D,E thẳng hàng

0.5

(4)

b) Cho tam giác ABC vuông cân tại A, có trọng tâm G. Gọi E,H lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, BC; D là điểm đối xứng với H qua A. Chứng minh ECED

1.0

Chọn hệ trục tọa độ thỏa mãn OA;BOx;COy. Giả sử ABAC 2 thì

0;0

 

;B 0;2

 

;C 2;0

A ta được H

    

1;1;E 0;1;D 1;1

.

0.5

Khi đó EC

2;1

;ED

1;2

. Nhận thấy EC.ED0 chứng tỏECED

0.5 5

Trên mặt phẳng tọa độ cho hai điểm A

1;1

 

;B 2;4

.

a) Tìm điểm C trên trục Ox sao cho tam giác ABC vuông tại B.

b) Tìm điểm D sao cho tam giác ABD vuông cân tại A.

3.0

a) Gọi C

x;0

.

0.5

Sử dụng AB.BC0C

6;0

 0.5

b) Gọi D

x;y

. Giải hệ





AD AB

AD AB. 0

1.0

Tìm được D

2;2

hoặc D

4;4

 1.0

6

Cho x, y là các số thực dương thỏa mãn xy2019. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức

y y x

P x

2019 2019

2.0

x y

y x x

x y

P y  





 

 

 1 1

2019 2019

2019 . Áp dụng 1 1 4 , , 0

 

a b

b a b a

x y

y x

P  

 4

2019

1.0

Lại có

x y

2 2.

xy

4038 x y 4038 0.5

Ta được 4038 4038

4038 . 4

2019  

P . Dấu "=" xảy ra khi

2

 2019

y

x 0.5

1. Hướng dẫn chấm này chỉ trình bày sơ lược một cách giải. Bài làm của học sinh phải chi tiết, lập luận chặt chẽ, tính toán chính xác mới được tính điểm tối đa.

2. Với các cách giải đúng nhưng khác đáp án, tổ chấm trao đổi và thống nhất điểm chi tiết nhưng không được vượt quá số điểm dành cho bài hoặc phần đó. Mọi vấn đề phát sinh trong quá trình chấm phải được trao đổi trong tổ chấm và chỉ cho điểm theo sự thống nhất của cả tổ.

3. Điểm toàn bài là tổng số điểm của các phần đã chấm, không làm tròn điểm

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Gọi H là trực tâm tam giác ABC và N, J lần lượt là trung điểm của

A.. Tồn tại điểm D trên trục Ox sao cho A, B, D thẳng hàng. Cho tam giác ABC có trực tâm H. Gọi M là trung điểm cạnh BC. Tính MH MA. Tồn tại điểm P trên cạnh

Gọi I là điểm đối xứng với H qua BC, chứng minh tứ giác BIKC là hình thang cân.. BK cắt HI tại G, tam giác ABC phải có thêm điều kiện gì để tứ giác

Tìm tọa độ điểm G sao cho A là trọng tâm tam giác BCG.. Tìm toạ độ điểm C sao cho H là trực tâm tam

Phép tịnh tiến bảo toàn khoảng cách giữa hai điểm bất kì.. Tam giác đều có ba trục

Tìm tọa độ các đỉnh của tam giác ABC, biết rằng điểm đối xứng của đỉnh A qua tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC là điểm D(4; 2) ... Trong mặt phẳng với hệ toạ

Tính diện tích tam giác ABC. b) Tìm tọa độ H là hình chiếu vuông góc của A trên đường thẳng BC. c) Tìm tọa độ điểm D trên trục tung và có tung độ nhỏ hơn 3 sao cho

Cho tam giác ABC vuông tại A (AB < AC), điểm D thuộc cạnh huyền BC. Vẽ điểm M và điểm N đối xứng với D lần lượt qua AB và AC.. Cho tam giác ABD. Vẽ các đường phân