Câu 1.
(2 điểm) Cho biểu thức đại số
P =
1
1−√
x − 1
√x
:
2x+√
x−1
1−x +2x√
x+x−√ x 1 +x√
x
.
1. Rút gọn biểu thức
P.2. Tính giá trị của
Pvới
x= 7−4√ 3.Câu 2.
(3 điểm)
1. Trên mặt phẳng tọa độ
Oxy,cho đường thẳng
d :y = (m−2)x−m+ 4.(a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số ứng với
m = 3.Đồng thời vẽ đồ thị parabol
(P)của hàm số
y= 2x2trên cùng mặt phẳng tọa độ.
(b) Tìm giá trị của tham số
mđể đường thẳng
dkhông có điểm chung với
(P).2. Chứng minh rằng phương trình
x2−4x+ 1 = 0có hai nghiệm phân biệt
x1, x2.Tính giá trị của biểu thức
A=x31+x32.Câu 3.
(4 điểm)
1. Cho tam giác
ABCvuông tại
A,đường cao
AH.Biết
BH CH = 916, AH = 48cm.
Tính độ dài các cạnh góc vuông của tam giác.
2. Cho tam giác
ABCnội tiếp đường tròn tâm
O,có đường cao
AH.Gọi
A0, B0, C0theo thứ tự là điểm chính giữa của các cung nhỏ
BC,__
CA,
_
AB .
(a) Gọi
E =BB0∩CC0.Chứng minh tam giác
BEC0cân.
(b) Gọi
Flà trung điểm của
EC.Chứng minh ba điểm
A0, F, B0thẳng hàng.
(c) Gọi
D=AA0∩B0C0, G=AH∩B0C0, I =AA0∩BC.Chứng minh tứ giác
DGHInội tiếp được một đường tròn.
Câu 4.
(1 điểm) Cho
a, b, clà ba số thực dương thỏa mãn
ab+bc+ca=abc.Chứng minh rằng
ab
c3(1 +a)(1 +b) + bc
a3(1 +b)(1 +c) + ca
b3(1 +c)(1 +a) ≥ 1 16.
Câu 1.
(2 điểm)
1. Cho
x, y, z > 0đôi một khác nhau. Chứng minh rằng giá trị của biểu thức đại số sau độc lập với
x, y, z.P = x
(√ x−√
y)(√ x−√
z)+ y
(√ y−√
z)(√ y−√
x) + z
(√ z−√
x)(√ z−√
y).
2. Chứng minh rằng đường thẳng
d : y = 2x+ 1cắt đồ thị parabol
(P) : y = 2x2tại hai điểm phân biệt.
Câu 2.
(3 điểm)
1. Bằng phương pháp thế, giải hệ phương trình
2x+ 3y =−1
x−2y=−5
2. Giải phương trình
√2x+ 12 =x+ 3.3. Cho phương trình
x2 −2mx−(m−1)(m−3) = 0.Chứng minh rằng với mọi
mthì phương trình luôn có hai nghiệm phân biệt
x1, x2thỏa mãn
1
4(x1+x2)2+x1x2−2(x1+x2) + 3 = 0.
Câu 3.
(4 điểm)
1. Cho tam giác
ABCvuông tại
A, BC =a, CA =b, AB =c,đường cao
AH.Chứng minh
AH =asinABC.[ cosABC.[2. Từ điểm
Snằm ngoài đường tròn tâm
O,kẻ tiếp tuyến
SAvà cát tuyến
SBCtới
(O)sao cho
BAC <[ 900.Tia phân giác của
BAC[cắt dây
BCtại
Dvà cắt
(O)tại điểm thứ hai
E.Các tiếp tuyến của
(O)tại
C, Ecắt nhau tại
N.Gọi
Q, Ptheo thứ tự là giao điểm của các cặp đường thẳng
ABvà
CE,
AEvà
CN.Chứng minh rằng
(a)
EN, BCsong song với nhau và
SA=SD.(b) Hai tam giác
∆QCB,∆P CEđồng dạng với nhau.
(c)
1CN = 1
CD + 1 CP
Câu 4.
(1 điểm) Tìm
xđể biểu thức
y= 2x2−4x+ 5x2−2x+ 2 , x∈R
đạt giá trị lớn nhất. Xác định
giá trị lớn nhất đó.
Câu 1:
(2 điểm)
1. Rút gọn biểu thức
A = (√ a−√b)2+ 4√
√ ab a+√
b −a√
b−b√
√ a a√
b .
2. Tính giá trị
B = 2√3
3−1 − 4
√3
9−√3 3 + 1. Câu 2:
(3 điểm)
1. Cho ba đường thẳng
d1 :y =−3x; d2 :y = 2x+ 5; d3 :y =x+ 4.Chứng minh rằng
d1, d2, d3đồng quy. Xác định điểm đồng quy.
2. Giải phương trình
4x+ 1 = −x2−x+ 2 x2+ 3x+ 2.
3. Không giải phương trình
√3x2−15x+ 3 = 0.Tính giá trị của
C = 1 x1+ 1 x2
,
biết rằng
x1, x2là hai nghiệm của phương trình.
Câu 3:
(1 điểm) Một người đi xe máy trên quãng đường dài
120kmvới vận tốc dự kiến.
Sau khi đi được
13
quãng đường với vận tốc đó, người lái xe tăng vận tốc thêm
10km/htrên quãng đường còn lại. Tìm vận tốc dự định và thời gian xe lăn bánh trên đường. Biết rằng người đó đến
Bsớm hơn dự định
24phút.
Câu 4:
(4 điểm)
1. Cho tam giác
ABCvuông tại
A, AB= 9cm, AC = 12cm.(a) Tính
sinB,b sinC.b(b) Gọi
Dlà giao điểm của
BCvới tia phân giác của
BAC.[Tính
BD, CD.2. Cho tứ giác
ABCD, AB =BD,nội tiếp đường tròn
(O).Qua
Akẻ tiếp tuyến với
(O),tiếp tuyến này cắt đường thẳng
BCtại
Q.Gọi
R=AB∩CDvà
E =QD∩AR.Chứng minh rằng
(a) Tứ giác
AQRCnội tiếp một đường tròn.
(b)
EAER = ED EQ.
Câu 1:
(2 điểm) Cho biểu thức
M = 1−
√ 1
a−1−√ a+ 1
√ 1
a+ 1 −√ a−1
:
√a+ 1√ a2−1 (a−1)√
a+ 1−(a+ 1)√ a−1.
1. Rút gọn biểu thức
M.2. Tính giá trị của
a∈Zđể
M2∈Z. Câu 2:(3 điểm)
1. Cho hàm số
y = 2m(x−1)2−mx(2x+ 1) + 5xvới tham số
m6= 1.(a) Chứng minh rằng hàm số đã cho là hàm số bậc nhất. Với giá trị nào của
mthì hàm số đã cho là hàm số luôn đồng biến?
(b) Khi
m = 0,vẽ đồ thị
(d)của hàm số. Xác định tạo độ giao điểm của đồ thị
(d)với đường parabol
(P) :y=x2.2. Không giải phương trình
(2−√3)x2+ 2√
3x−(2 +√
3) = 0.
Tính giá trị của biểu thức
P = 1x1
+ 1 x2
,
ở đó
x1, x2là hai nghiệm của phương trình.
Câu 3:
(4 điểm) Cho
∆ABCcó ba góc đều nhọn và
AB < AC.Gọi
(O)là đường tròn ngoại tiếp
∆ABC.Gọi
D, E, Ftheo thứ tự là điểm chính giữa của cung nhỏ
AB,__
BC,
_
CA .
Tiếp tuyến của đường tròn
(O)tại
Acắt các đường thẳng
BC, DFtương ứng tại
M, N.Gọi
P, Qtheo tương ứng là giao điểm của đường thẳng
BCvới đường thẳng
DF, AE.Chứng minh rằng
1.
AE, BF, CDđồng quy tại
I.2.
M P N\ =M N P .\3.
∆M AQcân.
4. Gọi
H =AE∩DF, J =CD∩EF.Chứng minh rằng tứ giác
HIJ Fnội tiếp một đường tròn.
Câu 4:
(1 điểm) Cho
x, y, z > 0thỏa mãn
1x+ 1 + 1
y+ 1 + 1
z+ 1 = 2.
Chứng minh rằng
xyz ≤ 18.
Câu 1:
(2 điểm) Cho biểu thức
P =1 x−√
x+ 1
√x−1
:
√x x−2√
x+ 1
với
x > 0và
x6= 1.1. Rút gọn biểu thức
P.2. Tìm
xđể
P > 1 2.Câu 2:
(3 điểm)
1. Trong mặt phẳng tọa độ
Oxyđường thẳng
d:y=ax+bđi qua hai điểm
M = (2; 3), N = (−2; 1).Xác định các hệ số
a, b.2. Cho phương trình
x2−2(m+ 2)x+m2+ 2m+ 2 = 0.Gọi
x1, x2là hai nghiệm của phương trình. Tìm
mđể
A=x1+x2−x1x2 ≥03. Hai ô tô khởi hành cùng một lúc trên quãng đường từ
Ađến
Bdài
120km.Mỗi giờ ô tô thứ nhất chạy nhanh hơn ô tô thứ hai là
10kmnên ô tô thứ nhất đến
Btrước ô tô thứ hai là
0,4giờ. Tính vận tốc của mỗi ô tô.
Câu 3:
(4 điểm) Cho đường tròn tâm
O,bán kính
Rcó đường kính
AB.Vẽ dây
CDkhông đi qua
Ovà vuông góc với
AB.Trên tia đối của tia
BAlấy điểm
S, SCcắt
(O)tại điểm thứ hai
M.Gọi
H=M A∩BC, K =M D∩AB.Chứng minh
1.
∆SM Ađồng dạng với
∆SBC.2. Từ giác
BM HKnội tiếp được trong một đường tròn.
3.
KHvà
CDsong song với nhau.
4.
OK.OS=R2.Câu 4:
(1 điểm) Cho hai số thực
x, ythỏa mãn
x+p
x2+ 2018 y+p
y2+ 2018
= 2018.
Tính tổng
T =x+y.HẾT
Câu 1:
(2 điểm)
1. Rút gọn biểu thức
A = 3√x+ 6 x−4 +
√x
√x−2
: x−9
√x−3
với
x≥0, x6= 4, x6= 9.2. Với giá trị nào của
mthì hàm số
y= (m2−9)x+ 2m−3luôn nghịch biến trên
R. Câu 2:(3 điểm)
1. Cho hệ phương trình
(3x−y= 2m−1 x+ 2y = 3m+ 2 .
(a) Giải hệ phương trình với
m= 1.(b) Tìm
mđể hệ phương trình có nghiệm
(x, y)thỏa mãn
x2+y2 = 10.2. Một xí nghiệp sản xuất được
120sản phẩm loại
Ivà
120sản phẩm loại
IItrong thời gian
7giờ. Mỗi giờ xí nghiệp sản xuất số sản phẩm loại
Iít hơn số sản phẩm loại
IIlà
10sản phẩm. Hỏi mỗi giờ xí nghiệp sản xuất được bao nhiêu sản phẩm mỗi loại.
Câu 3:
(4 điểm) Cho tam giác
ABCvuông tại
A,đường cao
AH.Trên cạnh
AClấy điểm
M,dựng đường tròn tâm
O,đường kính
M C.Đường thẳng
BMcắt đường tròn
(O)tại
D,đường thẳng
ADcắt đường tròn
(O)tại
S.1. Chứng minh
BA2 =BH.BC.2. Chứng minh tứ giác
ABCDnội tiếp đường tròn và
CAlà tia phân giác của
BCS.[3. Gọi
Elà giao điểm của
BCvới
(O).Chứng minh
BA, EM, CDđồng quy.
4. Chứng minh
Mlà tâm đường tròn nội tiếp tam giác
ADE.Câu :
(1 điểm) Cho
x, ylà hai số dương thay đổi thỏa mãn
x+y ≥ 6.Tìm giá trị nhỏ nhất của
P = 3x+ 2y+ 6 x +8
y
HẾT
Thí sinh không sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Câu 1:
(2 điểm) Cho biểu thức
P = x√x−1 x−√
x − x√ x+ 1 x+√
x
: x+ 2
x−2.
Ở đó
x >0, x6= 1, x6=2.
1. Rút gọn
P.2. Tìm
x∈Zđể
Pcó giá trị thuộc
Z. Câu 2:(3 điểm)
1. Cho hai hàm số
y=x+ 2, y =x2.Vẽ đồ thị của hai hàm số trên cùng một hệ trục tọa độ. Xác định tọa độ giao điểm của hai đồ thị (nếu có).
2. Cho phương trình
2x2+ (2m−1)x+m−1 = 0với
mlà tham số. Tìm
mđể phương trình có hai nghiệm
x1, x2thỏa mãn
4x21+ 2x1x2+ 4x22 = 1.3. Hai vòi nước
(I)và
(II)cùng dẫn nước vào một bể cạn, sau
445
giờ bể đầy nước. Nếu lúc đầu chỉ mở vòi
(I)và
9giờ sau thì mở thêm vòi
(II)thì sau
65
giờ nữa bể mới đầy.
Hỏi nếu ngay từ đầu chỉ mở vòi thứ hai thì sau bao lâu bể sẽ đầy.
Câu 3:
(4 điểm) Cho hai đường tròn
(O)và
(O0)cắt nhau tại hai điểm
A, Bphân biệt.
Đường thẳng
OAcắt
(O),(O0)theo thứ tự tại điểm thứ hai
C, D.Đường thẳng
O0Acắt
(O),(O0)lần lượt tại điểm thứ hai
E, F.1. Đường thẳng
dthay đổi quay quanh
Acắt
(O),(O0)theo thứ tự tại
M, Nkhác
A.Chứng minh rằng
M BN\có độ lớn không đổi khi
dthay đổi.
2. Chứng minh
AB, CE, DFđồng quy tại điểm
I.3. Chứng minh tứ giác
BEIFnội tiếp trong một đường tròn.
4. Gọi
P Qlà tiếp tuyến chung của
(O)và
(O0),ở đó
P ∈(O), Q∈(O0).Chứng minh đường thẳng
ABđi qua trung điểm
Jcủa
P Q.Câu 4:
(1 điểm) Giải phương trình
px2−3x+ 2 +√x+ 3 =√
x−2 +p
x2+ 2x−3.
Câu 1:
(2 điểm)
1. Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy,đường thẳng
d : y =ax+bđi qua
M = (−1; 2)và song song với đường thẳng
d0:y= 3x+ 1.Tìm
a, b.2. Tìm tham số
mđể hai đường thẳng
d1 :y=−x+m+ 2và
d2 :y = (m2−2)x+ 1song song với nhau.
3. Cho
α=p 3 +√5, β =p 3−√
5.
Hãy tính
A =α.β, B =α2+β2. Câu 2:(3 điểm)
1. Cho hệ phương trình
(3x+my = 5 mx−y= 1 .
(a) Giải hệ phương trình với
m= 2.(b) Chứng minh rằng hệ phương trình có nghiệm duy nhất với mọi
m.2. Cho phương trình
x2−2(m−2)x−4m+ 8 = 0.Tìm hệ thức liên hệ giữa các nghiệm của phương trình không phụ thuộc tham số
m.Câu 3:
(4 điểm) Cho ba điểm
A, B, Ctheo thứ tự thẳng hàng. Vẽ đường tròn tâm
Ođường kính
BC,vẽ tiếp tuyến
ATvới
(O), T ∈ (O).Từ
Tvẽ đường thẳng vuông góc với
BC,đường thẳng này cắt
BCtại
Hvà cắt đường tròn tại
Kkhác
T.Đặt
OB =R.1. Chứng minh
OH.OA=R2.2. Chứng minh
T Blà phân giác của góc
AT H.[3. Từ
Bvẽ đường thẳng
dsong song với
T C.Gọi
D, Etheo thứ tự là giao điểm của
dvới
T K, T A.Chứng minh rằng tam giác
T EDcân.
4. Chứng minh
HBHC = AB AC
Câu 4:
(1 điểm) Cho hai số thực
x, ythay đổi thỏa mãn
(x+y)2+ 7(x+y) +y2+ 10 = 0.Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của
M =x+y+ 1.Câu 1:
(2 điểm)
1. Tìm giá trị của tham số
mđể đường thẳng
d1 : y = −3x+ 6và đường thẳng
d2 : y = 52x−2m+ 1
cắt nhau tại một điểm có hoành độ, tung độ đều dương.
2. Rút gọn biểu thức đại số
N = √x 2 − 1
2√ x
x−√
√ x
x+ 1 −x+√
√ x x−1
.
Trong đó
x >0, x6=1.
Câu 2:
(3 điểm)
1. Giải hệ phương trình
(2√x−1 +√
y−2 = 7
√x−1−3√
y−2 =−7
2. Không giải phương trình
3x2−x−2 = 0,tính giá trị của biểu thức
P =x21+x22,ở đó
x1, x2là hai nghiệm của phương trình.
3. Hai người cùng làm chung một công việc thì hoàn thành trong
4giờ. Nếu mỗi ngời làm riêng, để hoàn thành công việc thì thời gian của người thứ nhất ít hơn thời gian của người thứ hai là
6giờ. Hỏi nếu làm riêng thì mỗi người phải làm trong bao lâu để hoàn thành công việc.
Câu 3:
(4 điểm)
1. Trên một đài quan sát cao
150mso với mặt nước biển, một người nhìn chiếc tàu thủy ở xa với góc
α= 100.Hỏi khoảng cách từ chân đài quan sát đến tàu thủy lúc nhìn là bao nhiêu.
2. Cho hai đường tròn
(O1, R1)và
(O2, R2)tiếp xúc ngoài với nhau tại
A.Vẽ tiếp tuyến chung ngoài
BC,trong đó
B ∈(O1), C ∈(O2).(a) Chứng minh
BAC[ = 900.(b) Tính
BCtheo
R1, R2.(c) Gọi
Dlà giao điểm khác
Acủa đường thẳng
ACvà đường tròn
(O1),vẽ tiếp tuyến
DEvới
(O2),ở đó
Elà tiếp điểm. Chứng minh
BD=DE.Câu 4:
(1 điểm) Tìm nghiệm nguyên của phương trình
x2+mx+n = 0biết
m+n= 198.Câu 1: (2 điểm)
1. Rút gọn biểu thức P =
1
√x−3 + 1
√x+ 3 1− 3
√x
với x > 0, x 6= 9. Tìm các giá trị của x đểP > 1
2.
2. Tìm giá trị của tham sốm để phương trình x2−2mx−1 = 0có hai nghiệm x1, x2 thỏa mãn x21+x22−x1x2 = 7.
Câu 2:(3 điểm) Cho tứ giác ABCD có hai đỉnhB, C thuộc nửa đường tròn tâm O đường kính AD. Gọi E =AC∩BDvà H là hình chiếu vuông góc củaE lên ADvà I là trung điểm củaDE.
Chứng minh rằng
1. Các tứ giácABEH, DCEH đều nội tiếp trong đường tròn.
2. E là tâm đường tròn nội tiếp tam giácBCH.
3. Năm điểmB, C, I, O, H cùng thuộc một đường tròn.
Câu 3: (2 điểm)
1. Một xe ô tô chạy từ địa điểm A đến địa điểm B dài 80km trong thời gian đã định. Vì trời mưa nên trên một phần tư quãng đường đầu, xe chạy với vận tốc chậm hơn vận tốc dự kiến là15km/h. Do đó trên quãng đường còn lại, xe ô tô phải chạy nhanh hơn vận tốc dự định là 10km/h thì mới về đến B đúng thời gian dự định. Tính thời gian dự định của xe ô tô.
2. Một mảnh đất hình chữ nhật có độ dài đường chéo là13m và chiều dài lớn hơn chiều rộng là 7m. Tính diện tích của hình chữ nhật đó.
Câu 4: (2 điểm)
1. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy Cho đường thẳng d :y =ax+b đi qua M = (−1; 2) và song song với đường thẳngd0 :y= 3x+ 1.Xác định phương trình của d.
2. Trong mặt phẳng tọa độOxy Cho đường thẳng∆ :y= 2(m−1)x+m−3và đường parabol (P) :y=x2. Tìm giá trị của tham số m để∆ tiếp xúc với (P).
Câu 5: (1 điểm) Cho tam giác ABC cân tại A, đường cao thuộc cạnh bên bằng h, góc ở đáy bằng α∈(00; 900). Chứng minh diện tích S của tam giác được xác định bởi
S= h2 4 sinαcosα
Câu 1:
(2 điểm)
1. Chứng minh rằng với mọi
x, y ∈R, xy ≥0,ta luôn có
x+y 2 +√
xy +
x+y 2 −√
xy
=|x|+|y|.
2. Chứng minh rằng
x= p3 √5 + 2−p3 √
5−2
là nghiệm của phương trình
x3+ 3x−4 = 0.Câu 2:
(2 điểm)
1. Tìm tất cả các giá trị của
xđể biểu thức
A=√x−1 +√
3−x
có nghĩa.
2. Giải bất phương trình
x−1 2x+ 1 < 12.
Câu 3:
(2 điểm)
1. Giải hệ phương trình
(x+y=−21 xy= 54
2. Tìm hai số tự nhiên biết tổng của chúng bằng
156,nếu lấy số lớn chia cho số nhỏ thì được thương là
6và dư
9.Câu 4:
(2 điểm) Từ điểm
Mnằm ngoài đường tròn tâm
O,bán kính
Rta vẽ hai tiếp tuyến
M A, M B(trong đó
A, Blà hai tiếp điểm) và vẽ cát tuyến
M CDkhông đi qua
Ovới
(O).Gọi
Ilà trung điểm của
CD.1. Chứng minh
5điểm
M, A, I, O, Bcùng thuộc một đường tròn.
2. Chứng minh
IMlà phân giác của
AIB.d Câu 5:(2 điểm)
1. Cho tứ giác
ABCDcó
AC ⊥BD.Chứng minh
AD2+BC2 =AB2+CD2.2. Cho tam giác
ABCvuông tại
A, AB= 6dm, AC = 8dm.Các đường phân giác trong và ngoài của góc
Bcắt
ACtại
M, N.Tính
AM, AN.HẾT
Câu 1.
(2 điểm)
1. Tính giá trị của
A= √6 + 3 √ 2−√
3
+7 + 4√ 3 2 +√
3 .
2. Chứng minh rằng
√
x+ 2 x+ 2√
x+ 1 −
√x−2 x−1
:
1− x2−2x−1 x2−2x+ 1
=x−√
x
với mọi
x≥0và
x6= 1.Câu 2.
(3 điểm)
1. Cho phương trình
(m+ 1)x2−2(m−1)x+m−2 = 0. (1)(a) Giải phương trình khi
m= 3.(b) Tìm giá trị của tham số
mđể phương trình
(1)có hai nghiệm phân biệt cùng dương.
2. Một ca nô chạy xuôi dòng và ngược dòng trên sông với vận tốc riêng không thay đổi.
Nếu ca nô chạy xuôi dòng trong
2giờ rồi ngược dòng trong
3giờ thì đạt được quãng đường
195km.Nếu ca nô chạy xuôi dòng trong
3giờ rồi ngược dòng trong
2giờ thì đạt được quãng đường
205km.Tính vận tốc riêng của ca nô và vận tốc của dòng nước.
Câu 3.
(4 điểm) Cho đường tròn tâm
Obán kính
Rvà dây
BC < 2Rcố định. Gọi
Alà điểm chính giữa của cung nhỏ
BC ._Lấy điểm
Mbất kỳ thuộc cung nhỏ
AC,_kẻ tia
Bxvuông góc với
M Atại
Ivà cắt tia
CMtại
D.1. Chứng minh
AM D\ =ABC[và tia
M Alà phân giác của góc
BM D.\2. Chứng minh
Alà tâm đường tròn ngoại tiếp
∆BCDvà góc
BDC[có độ lớn không thay đổi khi
Mchuyển động trên cung nhỏ
AC ._3. Tia
DAcắt
BCtại
Evà cắt đường tròn
(O)tại điểm
Fkhác
A.Chứng minh
ABlà tiếp tuyến của đường tròn ngoại tiếp tam giác
BEF.4. Chứng minh tích
P =AE.AFkhông phụ thuộc vị trí của
Mtrên cung nhỏ
_
AC .
Tính
Ptheo
Rvà
ABC[ =α.Câu 4.
(1 điểm) Cho
x, ylà hai số thực không âm thỏa mãn
x2+y2 = 4.Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
Q= xyx+y+ 2.