KIỂM TRA BÀI CŨ
2/ Quy đồng mẫu các phân số sau:
1/ Phát biểu quy tắc quy đồng mẫu nhiều phân số
3 ; 4 2 ; 3
5 6
Muốn quy đồng mẫu nhiều phân số với mẫu số dương ta làm như sau:
Bước 1: Tìm một bội chung của các mẫu ( thường là BCNN) để làm mẫu chung.
Bước 2: Tìm thừa số phụ của mỗi mẫu ( bằng cách chia mẫu chung cho từng mẫu).
Bước 3: Nhân cả tử và mẫu của mỗi phân số với thừa số phụ tương ứng.
Quy tắc
Ta có:
2
3 3
4 2
6 2.3
BCNN(4, 3, 6) = Thừa số phụ: 12 : 3 = 4
12 : 4 = 3 12 : 6 = 2 Ta có:
3 4
3 3.3 9 4.3 12
4 3
2 2.4 8 3.4 12
2 6
5 5.2 10 6.2 12
2 .3 122 Quy đồng mẫu các phân số sau: 3
4 ; 2 ;
3
5 6
MC(3;4;6) =
Muốn so sánh hai phân số không cùng mẫu ta làm như thế nào?
Muốn so sánh hai phân số không cùng mẫu ta
viết chúng dưới dạng hai phân số có cùng mẫu
dương rồi so sánh các tử với nhau: Phân số nào
có tử lớn hơn thì lớn hơn.
LUYỆN TẬP QUY ĐỒNG MẪU CÁC PHÂN SỐ.
SO SÁNH PHÂN SỐ
Dạng 1. Quy đồng mẫu các phân số
Bài tập 32 a sgk tr 19: Quy đồng mẫu các phân số
a,
MSC =BCNN(7;9;21)=32.7=63 Thừa số phụ: 63:7=9; 63:9=7; 63:21=3 9
4 4.9 36
7.9 63 ;
7
7
8 8.7 56 9.7 63;
9
310 10.3 30 21.3 63
21
4 8 10 7 9 21; ;
a. Quy đồng mẫu các phân số sau:
Giải:
20 2 .52
30 2.3.5 15 3.5
: 2 .3.52 60 MC
Ta có:
3 20
3 ( 3).3 9 20.3 60
2 30
11 11.2 22
30.2 60
4 15
7 7.4 28 15.4 60
Đ ưa về phân số có mẫu d ương:
3 3 11 11
; ;
20 20 30 30
Rút gọn rồi quy đồng mẫu các phân số:
15 120 75
; ;
90 600 150
Giải:
: 6.5 30 MC
(5) (6) (15)
Ta có: 1 ( 1).5 5
6 6.5 30
1 1.6 6
5 5.6 30 1 ( 1).15 15
2 2.15 30
Các phân số sau khi rút gọn là:
1 1 1
6 ; ;5 2
Bài 33a sgk/19.
Chú ý: Tr ước khi quy đồng mẫu các phân số ta phải biến đổi các phân số về các phân
số tối giản có mẫu d ương rồi quy đồng.
3 11 7
; ;
20 30 15
Bài 35a sgk/20
DẠNG 2: SO SÁNH PHÂN SỐ
Bài 1: So sánh các phân số sau:
3 5 14 60 17 17 6 11
, ; ; , ; ; , ; ; , ;
7 7 21 72 200 314 7 10
a b c d
HD Giải
a, Biến đổi phân số về phân số có mẫu dương rồi so sánh hai phân số cùng mẫu
b, Rút gọn hai phân số, biến đổi hai phân số về hai phân số có cùng mẫu dương rồi so sánh c, So sánh mẫu của hai phân số: phân số nào có mẫu lớn thì phân số nhỏ
d, Biến đổi về hai phân số có cùng mẫu dương(quy đồng mẫu mẫu hai phân số) rồi so sánh
5
7
Bài 39 sgk/24: Lớp 6B có 4/5 số học sinh thích bóng bàn, 7/10 số học sinh thích bóng chuyền, 23/25 số học sinh thích bóng đá. Hỏi môn bóng nào có nhiều bạn lớp 6B yêu thích nhất?
Giải:
Ta có: 4 4.10 40 7; 7.5 35 23; 23.2 46
5 5.10 50 10 10.5 50 25 25.2 50
Vì
nên môn bóng đá là môn được cá bạn lớp 6B yêu thích nhất.
35 40 46 7 4 23 50 50 50 10 5 25
BT 36/sgk: đố vui:Hai bức ảnh dưới đậy chụp những di tích nào
1 3 2 2 3 5
N. ; ; ;... M. ; ; ;...
5 10 5 3 4 6
1 1 1 2 5 1
H. ; ; ;.... S. ; ; ;....
6 4 3 9 18 3
1 1 1 1 5 4
Y. ; ; ;.... A. ; ; ;....
20 8 5 7 14 7
9 3 3 1 2 7
O. ; ; ;.... I. ; ; ;....
20 5 4 18 9 18
Cho dãy phân số sau:
Hãy quy đồng rồi đoán nhận phân số thứ tư của dãy đó, viết nó dưới dạng phân số tối giản rồi viết chữ cái ở dãy số đó vào ô tương ứng với phân số ấy ở hình 6 sgk
5 12
1 2
11 12
11 40 9 10
7 18
11 14
5
9
5 5 1 11 9
12 9 2 40 10
9 11 11 7 1
10 14 12 18 2
O I A M
H N Y S O N
HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ
HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ
- Ôn tập lại cách cộng phân số và tính chất - Ôn tập lại cách cộng phân số và tính chất
cơ bản của phép cộng phân số cơ bản của phép cộng phân số
- Bài tập về nhà : Bài 32b, 33b sgk - Bài tập về nhà : Bài 32b, 33b sgk tr19,34,35b SGK (tr20); Bài 47, 48 SBT tr19,34,35b SGK (tr20); Bài 47, 48 SBT
trang 9, 10.
trang 9, 10.
-