Luyện tập oxi – ozon Luyện tập oxi – ozon
Ch đề ủ Ch đề ủ
Nhiệm vụ Nội dung Yêu
cầu Nhóm Tự đánh giá
1
Hoàn thành sơ đồ tư duy
6’
2
Trả lời câu hỏi TN
5’
3 BT đúng
sai 5’
4 BT tự
luận 5’
5 BT tự
luận
6’
Nhi m v bắt bu cệ ụ ộ Ho t đ ng cá nhânạ ộ Ho t đ ng nhóm đôiạ ộ Ho t đ ng nhóm đôngạ ộ
Giáo viền gi ng bàiả
Th i gian tôi đaờ Đã hoàn thành Tiền tri n tôtể G p khó khắnặ Rât tho i máiả Bình thường Không hài lòng
Nhiệm vụ 1( ): H thông hóa kiền th c oxi, ozon ệ ứ bắng s đô t duy. ơ ư
Nhiệm vụ 1( ): H thông hóa kiền th c oxi, ozon ệ ứ bắng s đô t duy. ơ ư
OXI OZON
- V trí câu t oị ạ - Tính chât v t líậ - Tính chât hóa h cọ - ng d ngỨ ụ
- Điều chề
- Câu t o phân tạ ử - Tính chât v t líậ - Tính chât hóa h cọ - Ozon trong t nhiềnự - ng d ngỨ ụ
06:00
06:00
05:59
05:59
05:58
05:58
05:57
05:57
05:56
05:56
05:55
05:55
05:54
05:54
05:53
05:53
05:52
05:52
05:51
05:51
05:50
05:50
05:49
05:49
05:48
05:48
05:47
05:47
05:46
05:46
05:45
05:45
05:44
05:44
05:43
05:43
05:42
05:42
05:41
05:41
05:40
05:40
05:39
05:39
05:38
05:38
05:37
05:37
05:36
05:36
05:35
05:35
05:34
05:34
05:33
05:33
05:32
05:32
05:31
05:31
05:30
05:30
05:29
05:29
05:28
05:28
05:27
05:27
05:26
05:26
05:25
05:25
05:24
05:24
05:23
05:23
05:22
05:22
05:21
05:21
05:20
05:20
05:19
05:19
05:18
05:18
05:17
05:17
05:16
05:16
05:15
05:15
05:14
05:14
05:13
05:13
05:12
05:12
05:11
05:11
05:10
05:10
05:09
05:09
05:08
05:08
05:07
05:07
05:06
05:06
05:05
05:05
05:04
05:04
05:03
05:03
05:02
05:02
05:01
05:01
05:00
05:00
04:59
04:59
04:58
04:58
04:57
04:57
04:56
04:56
04:55
04:55
04:54
04:54
04:53
04:53
04:52
04:52
04:51
04:51
04:50
04:50
04:49
04:49
04:48
04:48
04:47
04:47
04:46
04:46
04:45
04:45
04:44
04:44
04:43
04:43
04:42
04:42
04:41
04:41
04:40
04:40
04:39
04:39
04:38
04:38
04:37
04:37
04:36
04:36
04:35
04:35
04:34
04:34
04:33
04:33
04:32
04:32
04:31
04:31
04:30
04:30
04:29
04:29
04:28
04:28
04:27
04:27
04:26
04:26
04:25
04:25
04:24
04:24
04:23
04:23
04:22
04:22
04:21
04:21
04:20
04:20
04:19
04:19
04:18
04:18
04:17
04:17
04:16
04:16
04:15
04:15
04:14
04:14
04:13
04:13
04:12
04:12
04:11
04:11
04:10
04:10
04:09
04:09
04:08
04:08
04:07
04:07
04:06
04:06
04:05
04:05
04:04
04:04
04:03
04:03
04:02
04:02
04:01
04:01
04:00
04:00
03:59
03:59
03:58
03:58
03:57
03:57
03:56
03:56
03:55
03:55
03:54
03:54
03:53
03:53
03:52
03:52
03:51
03:51
03:50
03:50
03:49
03:49
03:48
03:48
03:47
03:47
03:46
03:46
03:45
03:45
03:44
03:44
03:43
03:43
03:42
03:42
03:41
03:41
03:40
03:40
03:39
03:39
03:38
03:38
03:37
03:37
03:36
03:36
03:35
03:35
03:34
03:34
03:33
03:33
03:32
03:32
03:31
03:31
03:30
03:30
03:29
03:29
03:28
03:28
03:27
03:27
03:26
03:26
03:25
03:25
03:24
03:24
03:23
03:23
03:22
03:22
03:21
03:21
03:20
03:20
03:19
03:19
03:18
03:18
03:17
03:17
03:16
03:16
03:15
03:15
03:14
03:14
03:13
03:13
03:12
03:12
03:11
03:11
03:10
03:10
03:09
03:09
03:08
03:08
03:07
03:07
03:06
03:06
03:05
03:05
03:04
03:04
03:03
03:03
03:02
03:02
03:01
03:01
03:00
03:00
02:59
02:59
02:58
02:58
02:57
02:57
02:56
02:56
02:55
02:55
02:54
02:54
02:53
02:53
02:52
02:52
02:51
02:51
02:50
02:50
02:49
02:49
02:48
02:48
02:47
02:47
02:46
02:46
02:45
02:45
02:44
02:44
02:43
02:43
02:42
02:42
02:41
02:41
02:40
02:40
02:39
02:39
02:38
02:38
02:37
02:37
02:36
02:36
02:35
02:35
02:34
02:34
02:33
02:33
02:32
02:32
02:31
02:31
02:30
02:30
02:29
02:29
02:28
02:28
02:27
02:27
02:26
02:26
02:25
02:25
02:24
02:24
02:23
02:23
02:22
02:22
02:21
02:21
02:20
02:20
02:19
02:19
02:18
02:18
02:17
02:17
02:16
02:16
02:15
02:15
02:14
02:14
02:13
02:13
02:12
02:12
02:11
02:11
02:10
02:10
02:09
02:09
02:08
02:08
02:07
02:07
02:06
02:06
02:05
02:05
02:04
02:04
02:03
02:03
02:02
02:02
02:01
02:01
02:00
02:00
01:59
01:59
01:58
01:58
01:57
01:57
01:56
01:56
01:55
01:55
01:54
01:54
01:53
01:53
01:52
01:52
01:51
01:51
01:50
01:50
01:49
01:49
01:48
01:48
01:47
01:47
01:46
01:46
01:45
01:45
01:44
01:44
01:43
01:43
01:42
01:42
01:41
01:41
01:40
01:40
01:39
01:39
01:38
01:38
01:37
01:37
01:36
01:36
01:35
01:35
01:34
01:34
01:33
01:33
01:32
01:32
01:31
01:31
01:30
01:30
01:29
01:29
01:28
01:28
01:27
01:27
01:26
01:26
01:25
01:25
01:24
01:24
01:23
01:23
01:22
01:22
01:21
01:21
01:20
01:20
01:19
01:19
01:18
01:18
01:17
01:17
01:16
01:16
01:15
01:15
01:14
01:14
01:13
01:13
01:12
01:12
01:11
01:11
01:10
01:10
01:09
01:09
01:08
01:08
01:07
01:07
01:06
01:06
01:05
01:05
01:04
01:04
01:03
01:03
01:02
01:02
01:01
01:01
01:00
01:00
00:59
00:59
00:58
00:58
00:57
00:57
00:56
00:56
00:55
00:55
00:54
00:54
00:53
00:53
00:52
00:52
00:51
00:51
00:50
00:50
00:49
00:49
00:48
00:48
00:47
00:47
00:46
00:46
00:45
00:45
00:44
00:44
00:43
00:43
00:42
00:42
00:41
00:41
00:40
00:40
00:39
00:39
00:38
00:38
00:37
00:37
00:36
00:36
00:35
00:35
00:34
00:34
00:33
00:33
00:32
00:32
00:31
00:31
00:30
00:30
00:29
00:29
00:28
00:28
00:27
00:27
00:26
00:26
00:25
00:25
00:24
00:24
00:23
00:23
00:22
00:22
00:21
00:21
00:20
00:20
00:19
00:19
00:18
00:18
00:17
00:17
00:16
00:16
00:15
00:15
00:14
00:14
00:13
00:13
00:12
00:12
00:11
00:11
00:10
00:10
00:09
00:09
00:08
00:08
00:07
00:07
00:06
00:06
00:05
00:05
00:04
00:04
00:03
00:03
00:02
00:02
00:01
00:01
00:00
00:00
OXI- OZON
OZON OXI
V trí câu t oị ạ
Tính chât hóa h cọ
V trí câu t oị ạ
Tính chât hóa h cọ
Ctct: O=O
CTCT
Tính oxi hóa mạnh hơn o2
Tác dụng hầu hết KL,trừ Au,Pt
oxi hóa I- trong dd thành I2 (2KI + O3 + H2O → I2 + O2 +
KOH )
đk thường oxi hóa được Ag (2Ag + O3 → Ag2O + O2 ) oxi hóa hầu hết KL,trừ Au,Pt
Tác dụng với nhiều phi kim, trừ halogen
Tác dụng vs nhiều hc
vô cơ, hữu cơ Tính oxh mạnh, trong hc số oxh -2, trừ hc vs
F,beoxit
Nhiệm vụ 2: ( )
Tr l i các câu h i sau: ả ờ ỏ Nhiệm vụ 2: ( )
Tr l i các câu h i sau: ả ờ ỏ
Câu 1: Tính chât hóa h c đ c tr ng c a ọ ặ ư ủ nguyền tô oxi là
A. tính oxi hóa m nh.ạ B. tính kh m nh.ử ạ
C. tính oxi hóa yều.
D. v a có tính oxi hóa, v a có tính kh .ừ ừ ử
Câu 2. Khi tâng Ozon b th ng thì:ị ủ A. Cây xanh không quang h p đợ ược B. Lượng oxi trong t nhiền gi m dân.ự ả
C. Tia t ngo i sẽK xâm nh p vào trái đât, gây ử ạ ậ nền các cắn b nh ung thệ ư
D. Không khí trền trái đât b thoát ra ngoài ị vũ tr .ụ
Câu 3: Trong phòng thí nghi m, ngệ ười ta điều chề oxi bắng cách
A. đi n phân nệ ước.
B. nhi t phân Cu(NOệ 3)2
C. nhi t phân KClOệ 3 có xúc tác MnO2. D. ch ng cât phân đo n không khí l ng.ư ạ ỏ
Câu 4:Phát bi u nào sau đây ể không đúng khi nói về kh nắng ph n ng c a oxi?ả ả ứ ủ
A. O2 tham gia vào quá trình cháy, g , hô hâp.ỉ
B. O2 ph n ng tr c tiềp v i hâu hềt các kim lo i ả ứ ự ớ ạ tr Au, Pt.ừ
C. Nh ng ph n ng mà O2 tham gia đều là ph n ữ ả ứ ả ng oxi hoá -kh .
ứ ử
D. O2 ph n ng tr c tiềp v i tât c các phi kim kim ả ứ ự ớ ả lo i, Tr Au,Pt .ạ ừ
Câu 5. Đ phân bi t để ệ ược oxi và ozon người ta làm thí nghi m ệ nào sau đây?
A. DâKn lân lượt hai khí qua nước
B. DâKn lân lượt hai khí qua dung d ch KI có tâm hô tinh b tị ộ C. DâKn lân lượt h i khí qua dung d ch thuôc tímạ ị
D. DâKn lân lượt hai khí qua dung d ch nị ước vôi trong.
Câu 6: Dãy gôm các chât đều tác d ng đụ ược v i oxi làớ A. Al, P, Cl2, CO
B. Au, C, S, CO
C. Fẽ, Pt, C, C2H5OH D. Mg, Al, C, C2H5OH
Câu 7: Phương trình hóa h c nào sau đây sai?ọ A. 2KClO3 to → 2KCl + 3O2
B. 2Ag + O3 → Ag2O + O2
C. C2H5OH + 3O2 to → 2CO2 + 3H2O D. KMnO4 to → K + Mn + 2O2
Câu 8. Tiền hành phân h y hềt a gam ozon thì thu đủ ược 94,08 lít khí O2 (đktc). Xác đ nh giá tr c a a.ị ị ủ
A. 134,4g B. 124g C. 67,2g D. 181,6g
Phản ứng: 2O3 → 3O2 (1) (mol) 2,8 ← 4,2
Từ (1) n⇒ O3 = 2,8(mol) 2,8 . 48 = 134,4(gam)⇒
Câu 9: Nhi t phân hoàn toàn 31,6 gam KMnOệ 4, thu được V lít O2 (đktc). Giá tr c a V làị ủ
A. 2,24 B. 1,12 C. 4,48 D. 8,96
nKMnO4 = 31,6/158 = 0,2 (mol)
2KMnO4 to → K2MnO4 + MnO2 + O2 ↑
⇒ V = 0,1.22,4 = 2,24 (lít)
Câu 10: Đôt cháy hoàn toàn 17,4 gam hôKn h p Mg và Al ợ trong khí oxi (d ) thu đư ược 30,2 gam hôKn h p oxit. Th ợ ể tích khí oxi (đktc) đã tham gia ph n ng làả ứ
A. 17,92 lít. B. 8,96 lít. C. 11,20 lít. D. 4,48 lít.
Bảo toàn khối lượng: nO2 = (30,2 - 17,4)/32 = 0,4 (mol)
⇒ V = 0,4. 22,4 = 8,96 (lít)
Nhiệm vụ 3 : () Chọn đáp án đúng sai:
Nhiệm vụ 3 : () Chọn đáp án đúng sai:
STT Nội dung Đ S
1 Không th điều chề Oể 2 t Hừ 2O2 trong phòng
thí nghi m.ệ
2 Cây xanh được ví nh là nhà máy s n xuât ư ả khí oxi t COừ 2 và H2O dưới tác d ng c a ánh ụ ủ sáng m t tr i.ặ ờ
3 Ở nhi t đ thệ ộ ường O2 và O3 đều oxi hóa được Ag.
4 Oxi là m t nguyền tô phi kim có tính oxi hóa ộ m nh nhâtạ
5 Có th nh n biềt oxi bắng dung d ch dung ể ậ ị d ch KI (ch a sắKn m t ít tinh b t)ị ứ ộ ộ
1 - S . Vì: Trong phòng thí nghiệm, người ta điều chế oxi bằng phản ứng phân hủy những chất giàu oxi, kém bền với nhiệt như KMnO4, KClO3, H2O2,….
2- Đ. Đó chính là qúa trình quang hợp ở cây xanh.
CO2 + H2O(C6H10O5)+O2 (đk : ánh sáng, xúc tác)
3- S.chỉ có O3 ở nhiệt độ thường oxi hóa được Ag Pthh: 2Ag + O3 → Ag2O + O2
4- S. Độ âm điện của Oxi là: 3,44 Độ âm điện của Flo là: 3,98
Flo là phi kim có tính oxi hóa mạnh nhất.
5- S. Vì O2 không oxi hóa được ion I- trong dung dịch, nhưng O3 có thể oxi hóa I- thành I2
2KI + O3 + H2O → I2 + O2 + KOH I2 + hồ tinh bột → xanh
Nhiệm vụ 4:( ) : Hoàn thành bài t p sau. ậ Nhiệm vụ 4:( ) : Hoàn thành bài t p sau. ậ
Bài tập 1: HôKn h p khí B gôm O ợ
2và O
3có t khôi h i ỉ ơ so v i H ớ
2là 19,2. Tính % về th tích môKi khí trong B. ể
Bài tập 2: HôKn h p khí X gôm O ợ
2và O
3có t khôi h i ỉ ơ so v i oxi là 1,3. ớ
Tính % về khôi l ượ ng c a môKi khí trong hôKn h p. ủ ợ
Bài tập 1: Hỗn hợp khí B gồm O
2và O
3có tỉ khối hơi so với H
2là 19,2. Tính % về thể tích mỗi khí trong B.
Giả sử nO3 = y = 2 mol thì nO2 = x = 3 mol → nB = 2 + 3 = 5 mol
% về thể tích = % về số mol
%O3 = .1OO = 40 % %O2 = 60 % Lời giải:
DB/H2 = 19,2 → MB = 19,2. 2 = 38,4 Áp dụng quy tắc đường chéo
Bài tập 2: HôKn h p khí X gôm Oợ 2 và O3 có t khôi h i so v i oxi là ỉ ơ ớ 1,3.
Tính % về khôi lượng c a môKi khí trong hôKn h p.ủ ợ Lời giải:
Suy ra %O2 =
Mhhx = 1,3x32 =41,6
=
mO2 = a.32 ;mO3 = b.48 = a) G i a, b lân l ọ ượ t là sô mol O
2và O
3Thẽo đề : a mol O2 M=32 9,6
b mol O3 M=48 6,4
Nhiệm vụ 5: ( ) Hoàn thành hai bài t p sau: ậ Nhiệm vụ 5: ( ) Hoàn thành hai bài t p sau: ậ
Bài 1:Thềm 3 gam MnO2 vào 197 gam hôKn h p X gôm KCl và KClOợ 3. Tr n kĩ và đun hôKn h p đền ph n ng hoàn toàn, thu độ ợ ả ứ ược chât rắn cân n ng 152 gam. Khôi lặ ượng KCl trong 197 gam X là
L i gi i:ờ ả
B o toàn khôi lả ượng: mO2 = (3 + 197) – 152 = 48 (gam)
⇒ nO2= 48/32 = 1,5 (mol) 2KClO3 MnO2→ 2KCl + 3O2 ↑
1 mol 1,5 mol
mKClO3= 1. 122.5= 122,5 (gam)
⇒ mKCl = 197 – 1.122,5 = 74,5 (gam) PHIẾU HỖ TRỢ
-Áp d ng đ nh lu t b o toàn khôi lụ ị ậ ả ượng, tính được mO2, t ừ đó suy ra được nO2.
- D a vào pt điều chề khí Oự 2 bắng KClO3 tính được sô mol KClO3
2KClO3 MnO2 → 2KCl + 3O2 ↑
- T sô mol KClO3 tính đừ ược khôi lượng c a nó, t đó có ủ ừ th suy ra khôi lể ượng KCl bắng cách lây khôi lượng hh X tr đi mừ KClO3
D N DÒ Ặ D N DÒ Ặ
- Làm các bài t p trong sách giáo khoa, ậ và sách bài t p . ậ
- L ch s s phát hi n và ý nghĩa c a ị ử ự ệ ủ vi c tìm ra các nguyền tô oxi,ozon. ệ
- Ôn t p kĩ ch ậ ươ ng V halogẽn và và ch ủ đề oxi ozon trong ch ươ ng VI đ tiền ể
hành ki m tra m t tiềt vào tiềt h c tiềp ể ộ ọ thẽo.
- Làm các bài t p trong sách giáo khoa, ậ và sách bài t p . ậ
- L ch s s phát hi n và ý nghĩa c a ị ử ự ệ ủ vi c tìm ra các nguyền tô oxi,ozon. ệ
- Ôn t p kĩ ch ậ ươ ng V halogẽn và và ch ủ đề oxi ozon trong ch ươ ng VI đ tiền ể
hành ki m tra m t tiềt vào tiềt h c tiềp ể ộ ọ
thẽo.