• Không có kết quả nào được tìm thấy

NW274 NĂM 2022 THI THỬ TN LỚP 12 NGUYỄN HUỆ TH HUẾ PB2 - Đề thi thử TOÁN 2022

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "NW274 NĂM 2022 THI THỬ TN LỚP 12 NGUYỄN HUỆ TH HUẾ PB2 - Đề thi thử TOÁN 2022"

Copied!
25
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

ĐỀ THI THỬ TN THPT NĂM 2022 THPT NGUYỄN HUỆ-THỪA THIÊN HUẾ

Môn: TOÁN – LỚP 12

Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)

TRAO ĐỔI & CHIA SẺ KIẾN THỨC

LINK NHÓM:

https://www.facebook.com/groups/nhomwordvabiensoant ailieutoan

Câu 1. Khối lập phương có cạnh bằng 2 thì có thể tích bằng

A. 16. B. 8. C. 12. D. 6.

Câu 2. Đồ thị hình bên là của hàm số nào?

A. y  x4 2x22. B. y x42x22. C. y x44x22. D. y x42x23. Câu 3. Có bao nhiêu cách sắp xếp 5 học sinh thành một hàng ngang?

A. 5!. B. 5. C. C55. D. 55.

Câu 4. Số phức liên hợp của số phức z  1 3i

A. z  3 i. B. z  1 3i. C. z  1 3i. D. z   1 3i. Câu 5. Cho hai số phức z1 5 7iz2  2 3i. Tìm số phức z z 1 z2.

A. z 3 10i. B. z 7 4i. C. z 2 5i. D. z  2 5i.

Câu 6. Cho hàm số f x

 

có đạo hàm liên tục trên đoạn

 

1; 2 và thỏa mãn f

 

1 1, f

 

2 2. Tính

2

 

1

d I

f x x

. A.

7 I  2

. B. I  1. C. I 1. D. I 3.

Câu 7. Biết F x

 

là một nguyên hàm của hàm số

 

1

f x 1

x

 và F

 

2 1. Tính F

 

3 .

A. F

 

3 ln 2 1 . B.

 

3 7

F  4

. C. F

 

3 ln 2 1 . D. F

 

3 12 .

Câu 8. Trong không gian Oxyz, mặt cầu

  

S : x1

 

2 y2

 

2 z 1

2 25 có bán kính bằng:

A. 25. B. 6. C. 5. D. 3.

Câu 9. Cho hàm số yf x

 

có bảng biến thiên như sau:
(2)

Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho là

A. y2. B. y6. C. y 5. D. y 2. Câu 10. Trong không gian với hệ tọa độ

O i j k, , ,  

, cho véc tơ OM  j k

  

. Tìm tọa độ điểm M . A. M

1; 1

. B. M

1; 1;0

. C. M

0 ;1; 1

. D. M

1;1; 1

.

Câu 11. Cho hàm số y f x

 

có bảng biến thiên như sau:

Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng dưới đây?

A.

3;

. B.

;1

. C.

1;3

. D.

1;5

.

Câu 12. Cho một cấp số cộng có u1 3;u6 27. Tìm công sai d?

A. d 6. B. d8. C. d 5. D. d 7.

Câu 13. Cho số phức z 2 i. Tính z .

A. z 3. B. z 5. C. z 2. D. z  5.

Câu 14. Tính diện tích xung quanh Sxq của hình trụ có bán kính đáy bằng a, thiết diện qua trục là một hình vuông.

A. Sxq 3a2

. B. Sxq 2a2

. C. Sxq 4a2

. D. Sxq a2 . Câu 15. Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số

2 y 1

x

 là đường thẳng

A. x1. B. y2. C. y0. D. y 2. Câu 16. Giải bất phương trình log 32

x 1

3

A. x3. B.

1 3

3 x

. C. x3. D.

10 x 3

. Câu 17. Tìm tập xác định D của hàm số y

x23x

4.

A. D

 

0;3 . B. D\ 0;3

 

. C. D . D. D

 

0;3 .

Câu 18. Cho

1

 

0

2 f x dx 

1

 

0

3 g x dx

. Khi đó tích phân

   

1

0

f xg x dx

 

 

bằng
(3)

A. 5 . B. 1. C. 1. D. 5. Câu 19. Tập xác định của hàm số ylog2

x22x3

A. D   

; 1

 

3;

. B. D   

; 1

 

3;

.

C. D 

1;3

. D. D 

1;3

.

Câu 20. Mặt cầu bán kính R 3 có diện tích bằng

A. 12 3R2. B. 4R2. C. 8R2. D. 12R2. Câu 21. Cho a là số thực dương và khác 1. Tính giá trị biểu thứcPlog aa

. A.

1 P 2

. B. P2. C. P 2. D. P0.

Câu 22. Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên?

A. y x22x1. B. y x33x1. C. y  x3 3x1. D. y  x4 2x2. Câu 23. Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng

 

P x: 2y3z 1 0. Véc tơ nào sau đây là một véc

tơ pháp tuyến của mặt phẳng

 

P ?

A. n

1; 2;3

B. n

2;3;1

. C. n

1; 2; 1 

. D. n

1;3; 1

.

Câu 24. Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng

3 1 5

: 2 2 3

x y z

d     

 . Véc tơ nào dưới đây là một véc tơ chỉ phương của đường thẳng d?

A. u

2; 2;3

. B. u  

2;2; 3

. C. u

2; 2; 3 

. D. u

3; 1;5

.

Câu 25. Nguyên hàm của hàm số f x

 

3x21là.

A. 6x C . B. x3C. C.

3

3

x  x C

. D. x3 x C.

Câu 26. Một khối chóp có thể tích bằng 30 và chiều cao bằng 6 . Diện tích đáy của khối chóp đó bằng.

A. 10 . B. 30 . C. 5 . D. 15 .

Câu 27. Tìm điểm cực đại của hàm số y x33x1.

A. x0  1. B. x0 0. C. x0 1. D. x0 3. Câu 28. Nghiệm của phương trình 32x1 3x2

A. x3 B. x1. C. x 1. D. x 3. Câu 29. Hàm số nào sau đây nghịch biến trên toàn trục số?

A. y  x3 3x23x2. B. y  x3 3x1.

C. y x3. D. y x33x2.

(4)

Câu 30. Tổ 1 lớp 12A có 10 học sinh gồm 4 học sinh nam và 6 học sinh nữ. Giáo viên chủ nhiệm lớp 12A muốn chọn một nhóm 5 học sinh của tổ để tham dự buổi ra quân ngày chủ nhật xanh.

Tính xác suất để chọn được một nhóm 5 học sinh mà có cả nam và nữ, biết số học sinh nam ít hơn số học sinh nữ.

A.

1

4. B.

5

7. C.

2

3. D.

4 3. Câu 31. Cho hàm số bậc ba yf x

 

có đồ thị như hình vẽ dưới đây.

Giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn 1;5

2

 

 

  lần lượt là A. 14. B. 1

7

2. C. 1 và 5

2. D. 14.

Câu 32. Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A

2;0;0 ,

 

B 0;1;0 ,

 

C 0;0;3

. Mặt phẳng đi qua ba điểm , ,A B C có phương trình là

A. 3x6y2z 6 0. B. 3x y z   7 0. C. 3x6y2z 6 0. D. 3x6y2z 6 0. Câu 33. Cho tứ diện SABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A,

3, 2

SA SB SC  a BC a . Tính cos in của góc giữa SA

ABC

.

A.

2

3 . B.

3

3 . C.

6

3 . D.

6 2 .

Câu 34. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm M

2;1; 1

N

1; 1;0

. Đường thẳng MN có phương trình tham số là

A.

2 1 2

1

x t

y t

z t

  

  

   

 . B.

2 1 2

1

x t

y t

z t

  

  

   

 . C.

2 1 2

1

x t

y t

z t

  

  

   

 . D.

2 1 2

1

x t

y t

z t

  

  

   

 .

Câu 35. Cho hai số phức z1  m 3iz2  2

m1

i. Tìm các giá trị của tham số thực m để z z1. 2 là số thực.

A. m2 hoặc m 3. B. m 2 hoặc m3. C. m1 hoặc m6. D. m 1 hoặc m6. Câu 36. Biến đổi tích phân

3

0

1 1 d

x x

 x

thành tích phân 2

 

1

d f t t

với t 1x. Khi đó f t

 

là hàm

số nào trong các hàm số sau?

(5)

A. f t

 

 t2 t. B. f t

 

 t2 t. C. f t

 

2t22t. D. f t

 

2t2 2t.

Câu 37. Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC A B C.    có tất cả các cạnh đều bằng a. Tính khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng

A BC

.

A.

21 7 a

. B.

2 2 a

. C.

6 4 a

. D.

3 4 a

. Câu 38. Tìm tất cả các giá trị của a thỏa mãn

a1

23

a1

13.

A. 1 a 2. B. a2. C. 0 a 1. D. a1.

Câu 39. Cho hàm số yf x

 

liên tục trên

0; 

thỏa mãn 2 .x f x

 

f x

 

4x x. Biết f

 

11. Tính f

 

4 .

A. 4. B. 8. C. 6. D. 16.

Câu 40. Trong không gian Oxyz, cho hai đường thẳng có phương trình 1

2 3

: 1

3 2

x z

d    y  và

2

3 7 1

: 1 2 1

x y z

d     

  . Gọi d là đường thẳng cắt d1d2 đồng thời đi qua điểm

3;10;1 .

M Khi đó điểm nào sau đây thuộc đường thẳng d?

A.

1;0;5

. B.

5; 1;0

. C.

5;0; 1

. D.

5;0;1

.

Câu 41. Cho hàm số f x

 

có bảng biến thiên như sau:

Số nghiệm thuộc đoạn

 ;2

của phương trình 4f

cos 2x

 5 0

A. 12 . B. 6 . C. 9 . D. 10 .

Câu 42. Cho hình chóp tứ giác đều .S ABCD có cạnh đáy bằng 2a. Mặt phẳng qua AB và trung điểm M của SC cắt hình chóp theo thiết diện có chu vi bằng 7a.Thể tích của khối nón ngoại tiếp khối chóp đều .S ABCD bằng

A.

2 3 3 3

a

. B.

2 3 6 3

a

. C.

2 3 6 9

a

. D.

3 6

3

a

.

Câu 43. Cho bất phương trình 4x

m1 2

x1 m 0. Tập hợp các giá trị thực của tham số mđể bất phương trình nghiệm đúng với mọi x0 là :

A.

1;16

. B.

 ; 1

. C.

;0

. D.

;12

.
(6)

Câu 44. Cho tứ diện OABC có ba cạnh OA OB OC, , đôi một vuông góc với nhau.

2, 2 OAa

OB OC a. Gọi H là hình chiếu của O lên mặt phẳng

ABC

. Tính thể tích khối tứ diện OABH .

A.

3 2

12 a

. B.

3 2

24 a

. C.

3 2

48 a

. D.

3 2

6 a

.

Câu 45. Gọi z là một nghiệm của phương trình z2  z 1 0. Giá trị của biểu thức

2019 2018

2019 2018

1 1

5

M z z

z z

    

bằng

A. 5. B. 2. C. 7. D. 1.

Câu 46. Cho hàm số y f x

 

có đồ thị như hình vẽ và diện tích hai phần A B, lần lượt bằng 11 và 2 .

Giá trị của 0

 

1

3 1 d

I f x x

bằng

A. 9. B. 13 . C. 3. D.

13 3 .

Câu 47. Xét hai số phức z z1, 2 thỏa mãn z1 z2 22z13z2 2 7. Giá trị lớn nhất

1 2

2z   z 2 3i bằng

A. 13 12 . B. 12 6. C. 13 12. D. 12 3 .

Câu 48. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu

 

S x: 2y2z2 1. Gọi M là điểm nằm trên mặt phẳng

 

P : 2x y 2z 6 0. Từ điểm M kẻ được ba tiếp tuyến MA MB MC, , đến mặt cầu

 

S ,

trong đó A B C, , là các tiếp điểm. Khi M di động trên mặt phẳng

 

P . Tìm giá trị nhỏ nhất của bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC.

A.

3

4. B.

3

4 . C.

1

2 . D.

3 2 .

Câu 49. Cho hàm số y f x

 

có đạo hàm f x

  

x1

 

4 x m

 

5 x3 ,

3  x  . Có bao nhiêu số nguyên m 

5;5

để hàm số g x

 

f x

 

có 3 điểm cực trị?

A. 6 . B. 3 . C. 4. D. 5 .

Câu 50. Phương trình 2x 2 3m3x

x36x29x m

2x2 2x11 có 3 nghiệm phân biệt khi và chỉ khi m

a b;

. Đặt T b 2a2 thì:
(7)

A. T 48. B. T 64. C. T 72. D. T 36.

(8)

ĐÁP ÁN VÀ LỜI GIẢI CHI TIẾT BẢNG ĐÁP ÁN

1.B 2.B 3.A 4.D 5.B 6.C 7.A 8.C 9.C 10.C

11.C 12.A 13.D 14.C 15.C 16.A 17.B 18.D 19.A 20.D

21.B 22.C 23.A 24.B 25.D 26.D 27.A 28.D 29.A 30.B

31.D 32.D 33.B 34.D 35.A 36.C 37.A 38.B 39.B 40.C

41.A 42.B 43.B 44.B 45.B 46.C 47.A 48.D 49.D 50.A

LỜI GIẢI CHI TIẾT Câu 1. Khối lập phương có cạnh bằng 2 thì có thể tích bằng

A. 16. B. 8. C. 12. D. 6.

Lời giải

GVSB: Nguyễn Anh Tuấn; GVPB1: Linh Nguyen; GVPB2: Tuyet Trinh Chọn B

Thể tích khối lập phương cạnh bằng 2V 2.2.2 8 . Câu 2. Đồ thị hình bên là của hàm số nào?

A. y  x4 2x22. B. y x42x22. C. y x44x22. D. y x42x23. Lời giải

GVSB: Nguyễn Anh Tuấn; GVPB1: Linh Nguyen; GVPB2: Tuyet Trinh Chọn B

Ta có:

Đáp án A: Dựa vào đồ thị hàm số ta thấy đồ thị có nhánh cuối (bên phải) hướng lên trên do đó Sai.

Đáp án B: Đúng.

Đáp án C: Dựa vào đồ thị ta thấy hàm số có hai điểm cực trị là x1,x 1 Sai.

Đáp án D: Dựa vào đồ thị hàm số ta thấy đồ thị có giao với trục Oytại điểm có tung độ bằng 2 nên Sai.

Câu 3. Có bao nhiêu cách sắp xếp 5 học sinh thành một hàng ngang?

A. 5!. B. 5. C. C55. D. 55.

Lời giải

GVSB: Nguyễn Anh Tuấn; GVPB1: Linh Nguyen; GVPB2: Tuyet Trinh Chọn A

Mỗi cách sắp xếp năm học sinh thành một hàng ngang là một hoán vị của năm phần tử do đó ta có 5! cách.

Câu 4. Số phức liên hợp của số phức z  1 3i

A. z  3 i. B. z  1 3i. C. z  1 3i. D. z   1 3i. Lời giải

GVSB: Nguyễn Anh Tuấn; GVPB1: Linh Nguyen; GVPB2: Tuyet Trinh

(9)

Chọn D

Ta có Số phức liên hợp của số phức z  1 3iz   1 3i. Câu 5. Cho hai số phức z1 5 7iz2  2 3i. Tìm số phức z z 1 z2.

A. z 3 10i. B. z 7 4i. C. z 2 5i. D. z  2 5i. Lời giải

GVSB: Nguyễn Anh Tuấn; GVPB1: Linh Nguyen; GVPB2: Tuyet Trinh Chọn B

Ta có z z 1 z2      5 7i 2 3i 7 4i.

Câu 6. Cho hàm số f x

 

có đạo hàm liên tục trên đoạn

 

1; 2 và thỏa mãn f

 

1 1, f

 

2 2. Tính

2

 

1

d I

f x x

. A.

7 I  2

. B. I  1. C. I 1. D. I 3.

Lời giải

GVSB: Nguyễn Anh Tuấn; GVPB1: Linh Nguyen; GVPB2: Tuyet Trinh Chọn C

Ta có 2

 

1

d I

f x x

=

 

2

 

2

 

1 2 1 1

f x 1  ff    . Câu 7. Biết F x

 

là một nguyên hàm của hàm số

 

1

f x 1

x

 và F

 

2 1. Tính F

 

3 .

A. F

 

3 ln 2 1 . B.

 

3 7

F  4

. C. F

 

3 ln 2 1 . D. F

 

3 12 .

Lời giải

GVSB: Thành Luân; GVPB1:Linh Nguyen; GVPB2: Tuyet Trinh Chọn A

Ta có

 

1

   

1

 

ln 1 .

1 1

f x F x f x dx dx F x x C

x x

       

 

F

 

2    1 C 1 F x

 

ln x 1 1. Do đó F

 

3 ln 2 1.

Câu 8. Trong không gian Oxyz, mặt cầu

  

S : x1

 

2 y2

 

2 z 1

2 25 có bán kính bằng:

A. 25. B. 6. C. 5. D. 3.

Lời giải

GVSB: Thành Luân; GVPB1:Linh Nguyen; GVPB2: Tuyet Trinh Chọn C

Ta có

  

S : x1

 

2 y2

 

2 z 1

2 25I

1; 2;1

R5.

Câu 9. Cho hàm số y f x

 

có bảng biến thiên như sau:
(10)

Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho là

A. y2. B. y6. C. y 5. D. y 2. Lời giải

GVSB: Thành Luân; GVPB1:Linh Nguyen; GVPB2: Tuyet Trinh Chọn C

Từ bảng biến thiên ta thấy giá trị cực tiểu của hàm số trên là y 5.

Câu 10. Trong không gian với hệ tọa độ

O i j k, , ,  

, cho véc tơ OM   j k. Tìm tọa độ điểm M . A. M

1; 1

. B. M

1; 1;0

. C. M

0 ;1; 1

. D. M

1;1; 1

.

Lời giải

GVSB: Tuấn Anh; GVPB1: Linh Nguyen; GVPB2: Tuyet Trinh Chọn C

Ta có OM0. 1.i j1.k M

0;1; 1

Câu 11. Cho hàm số y f x

 

có bảng biến thiên như sau:

Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng dưới đây?

A.

3;

. B.

;1

. C.

1;3

. D.

1;5

.

Lời giải

GVSB: Tuấn Anh; GVPB1: Linh Nguyen; GVPB2: Tuyet Trinh Chọn C

Từ BBT ta dễ thấy hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng

1;3

.

Câu 12. Cho một cấp số cộng có u1 3;u6 27. Tìm công sai d?

A. d 6. B. d8. C. d 5. D. d 7.

Lời giải

GVSB: Tuấn Anh; GVPB1: Linh Nguyen; GVPB2: Tuyet Trinh Chọn A

Ta có

6 1

 

6 1

27 3

5 6

5 5

u u

u  u d  d      Câu 13. Cho số phức z 2 i. Tính z .

(11)

A. z 3. B. z 5. C. z 2. D. z  5. Lời giải

GVSB: Nguyễn Thảo; GVPB1: Linh Nguyen; GVPB2: Tuyet Trinh Chọn D

Ta có: z   2 i 22 12 5 .

Câu 14. Tính diện tích xung quanh Sxq của hình trụ có bán kính đáy bằng a, thiết diện qua trục là một hình vuông.

A. Sxq 3a2. B. Sxq 2a2. C. Sxq 4a2. D. Sxq a2. Lời giải

GVSB: Nguyễn Thảo; GVPB1: Linh Nguyen; GVPB2: Tuyet Trinh Chọn C

Theo bài ra ta có: ABCD là hình vuông có: AB BC 2a. Diện tích xung quanh của hình trụ là: Sxq 2rh2 . .2 a a4a2

. Câu 15. Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số

2 y 1

x

 là đường thẳng

A. x1. B. y2. C. y0. D. y 2. Lời giải

GVSB: Nguyễn Thảo; GVPB1: Linh Nguyen; GVPB2: Tuyet Trinh Chọn C

Ta có:

lim lim 2 0 0

1

x y x y

x

   

 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số.

Câu 16. Giải bất phương trình log 32

x 1

3

A. x3. B.

1 3

3 x

. C. x3. D.

10 x 3

. Lời giải

GVSB: Phan Lưu Quốc Nhựt; GVPB1: Cham Tran ; GVPB2: Vũ Văn Khiên Chọn A

Điều kiện

3 1 0 1 x   x 3

.

Ta có log 32

x 1

33x 1 23  x 3.

Kết hợp với điều kiện, ta được tập nghiệm của bất phương trình đã cho là S

3;

. Câu 17. Tìm tập xác định D của hàm số y

x23x

4.
(12)

A. D

 

0;3 . B. D\ 0;3

 

. C. D . D. D

 

0;3 .

Lời giải

GVSB: Phan Lưu Quốc Nhựt; GVPB1: Cham Tran; GVPB2: Vũ Văn Khiên Chọn B

Điều kiện để hàm số đã cho có nghĩa là x23x  0 x 0;x3. Vậy, tập xác định của hàm số đã cho là D\ 0;3

 

.

Câu 18. Cho

1

 

0

2 f x dx 

1

 

0

3 g x dx

. Khi đó tích phân

   

1

0

f xg x dx

 

 

bằng

A. 5 . B. 1. C. 1. D. 5.

Lời giải

GVSB: Phan Lưu Quốc Nhựt; GVPB1: Cham Tran; GVPB2: Vũ Văn Khiên Chọn D

Ta có

   

1

0

f xg x dx

 

 

1

 

1

 

0 0

2 3 5

f x dx g x dx

     . Câu 19. Tập xác định của hàm số ylog2

x22x3

A. D   

; 1

 

3;

. B. D   

; 1

 

3;

.

C. D 

1;3

. D. D 

1;3

.

Lời giải

GVSB: Vũ Đình Thắng; GVPB1: Cham Tran; GVPB2:Vũ Văn Khiên Chọn A

Điều kiện xác định là

2 3

2 3 0

1 x x x

x

 

       . Vậy tập xác định là D   

; 1

 

3;

.

Câu 20. Mặt cầu bán kính R 3 có diện tích bằng

A. 12 3R2. B. 4R2. C. 8R2. D. 12R2. Lời giải

GVSB: Vũ Đình Thắng; GVPB1: Cham Tran; GVPB2:Vũ Văn Khiên Chọn D

Bán kính mặt cầu r R 3.

Diện tích mặt cầu là S4r2 4

 

R 3 2 12R2.

Câu 21. Cho a là số thực dương và khác 1. Tính giá trị biểu thứcPlog aa . A.

1 P 2

. B. P2. C. P 2. D. P0.

Lời giải

GVSB: Vũ Đình Thắng; GVPB1: Cham Tran; GVPB2:Vũ Văn Khiên Chọn B

Ta có: Plog a a2logaa2 .

Câu 22. Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên?

(13)

A. y x22x1. B. y x33x1. C. y  x3 3x1. D. y  x4 2x2. Lời giải

GVSB: Trần Thanh Hoàng; GVPB1: Cham Tran; GVPB2: Vũ Văn Khiên Chọn C

Dựa vào dáng của đồ thị ta thấy đây là đồ thị của hàm số bậc ba có lim ; lim

x y x y

     

nên hệ số a0.

Câu 23. Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng

 

P x: 2y3z 1 0. Véc tơ nào sau đây là một véc tơ pháp tuyến của mặt phẳng

 

P ?

A. n

1; 2;3

B. n

2;3;1

. C. n

1; 2; 1 

. D. n

1;3; 1

.

Lời giải

GVSB: Trần Thanh Hoàng; GVPB1: Cham Tran; GVPB2: Vũ Văn Khiên Chọn A

Một véc tơ pháp tuyến của mặt phẳng

 

P là: n

1; 2;3

.

Câu 24. Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng

3 1 5

: 2 2 3

x y z

d     

 . Véc tơ nào dưới đây là một véc tơ chỉ phương của đường thẳng d?

A. u

2; 2;3

. B. u  

2;2; 3

. C. u

2; 2; 3 

. D. u

3; 1;5

.

Lời giải

GVSB: Trần Thanh Hoàng; GVPB1: Cham Tran; GVPB2:Vũ Văn Khiên Chọn B

Một véc tơ chỉ phương của đường thẳng du  

2; 2; 3

.

Câu 25. Nguyên hàm của hàm số f x

 

3x21là.

A. 6x C . B. x3C. C.

3

3

x  x C

. D. x3 x C. Lời giải

GVSB: Hồng Hà Nguyễn; GVPB1: Cham Tran; GVPB2: Vũ Văn Khiên Chọn D

 

3 2 1

3   .

f x dx

x dx x x C

Câu 26. Một khối chóp có thể tích bằng 30 và chiều cao bằng 6 . Diện tích đáy của khối chóp đó bằng.

A. 10 . B. 30 . C. 5 . D. 15 .

Lời giải

GVSB: Hồng Hà Nguyễn; GVPB1: Cham Tran; GVPB2: Vũ Văn Khiên Chọn D

(14)

Ta có

1 3 90

. 15

3 6

   V  

V B h B

h .

Câu 27. Tìm điểm cực đại của hàm số y x33x1.

A. x0  1. B. x0 0. C. x0 1. D. x0 3. Lời giải

GVSB: Hồng Hà Nguyễn; GVPB1: Cham Tran; GVPB2: Vũ Văn Khiên Chọn A

3 2 1

3 1 3 3 0

1

y x x y x y x

x

 

 

            . Bảng biến thiên:

Vậy điểm cực đại của hàm số x0  1. Câu 28. Nghiệm của phương trình 32x1 3x2

A.x3 B.x1. C.x 1. D.x 3.

Lời giải

GVSB: Triệu Nguyệt; GVPB1: ; GVPB2: Vũ Văn Khiên Chọn D

Ta có 32x1 3x2 2x 1 x 2

    3

  x

Vậy phương trình 32x13x2 có nghiệm x 3. Câu 29. Hàm số nào sau đây nghịch biến trên toàn trục số?

A. y  x3 3x23x2. B. y  x3 3x1.

C. y x3. D. y x33x2.

Lời giải

GVSB: Triệu Nguyệt; GVPB1: ; GVPB2: Vũ Văn Khiên Chọn A

Hàm số y  x3 3x23x2 có y  3x26x  3 3(x22x  1) 3

x1

2   0 x  nên hàm số nghịch biến trên từng toàn trục số.

Hàm số y  x3 3x1 có y  3x23. Ta có y   0 3x2 3 0   x 1 hàm số nghịch biến trên khoảng

 ; 1

1; 

.

Hàm số y x3y 3x2   0 x  nên hàm số đồng biến trên toàn trục số.

(15)

Hàm số y x33x2y 3x26x. y  0 3x26x0    x 0 x 2 hàm số nghịch biến trên khoảng

0;2

.

Câu 30. Tổ 1 lớp 12A có 10 học sinh gồm 4 học sinh nam và 6 học sinh nữ. Giáo viên chủ nhiệm lớp 12A muốn chọn một nhóm 5 học sinh của tổ để tham dự buổi ra quân ngày chủ nhật xanh.

Tính xác suất để chọn được một nhóm 5 học sinh mà có cả nam và nữ, biết số học sinh nam ít hơn số học sinh nữ.

A.

1

4. B.

5

7. C.

2

3. D.

4 3. Lời giải

GVSB: Triệu Nguyệt; GVPB1: ; GVPB2: Vũ Văn Khiên Chọn B

Không gian mẫu của phép thử là: n

 

 C105

Gọi A là biến cố chọn được một nhóm 5 học sinh mà có cả nam và nữ, sao cho số học sinh nam ít hơn số học sinh nữ.

TH1: Chọn được 1nam và 4nữ, số cách chọn là: C C14 64 TH2: Chọn được 2nam và 3 nữ, số cách chọn là: C C42 63 Suy ra: n A

 

C C14 64C C42 63

Vậy

 

41 64 5 42 63

10

5 7 C C C C

P A C

  

Câu 31. Cho hàm số bậc ba y f x

 

có đồ thị như hình vẽ dưới đây.

Giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn 1;5

2

 

 

  lần lượt là A. 14. B. 1

7

2. C. 1 và 5

2. D. 14. Lời giải

GVSB: Nguyễn Hòa; GVPB1: Bùi Hà ; GVPB2: Ngocdiep Nguyen Chọn D

Dựa vào đồ thị ta có hàm số đạt giá trị nhỏ nhất bằng 1 và giá trị lớn nhất bằng 4.

Câu 32. Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A

2;0;0 ,

 

B 0;1;0 ,

 

C 0;0;3

. Mặt phẳng đi qua ba điểm , ,A B C có phương trình là

A. 3x6y2z 6 0. B. 3x y z   7 0. 3x6y2z 6 0 3x6y2z 6 0

(16)

Lời giải

GVSB: Nguyễn Hòa; GVPB1: Bùi Hà ; GVPB2: Ngocdiep Nguyen Chọn D

Ta có phương trình mặt phẳng đi qua ba điểm , ,A B C có dạng

1 3 6 2 6 3 6 2 6 0

2 1 3 x y z

x y z x y z

            

 .

Câu 33. Cho tứ diện SABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A,

3, 2

SA SB SC  a BC a . Tính cos in của góc giữa SA

ABC

.

A.

2

3 . B.

3

3 . C.

6

3 . D.

6 2 . Lời giải

GVSB: Nguyễn Hòa; GVPB1: Bùi Hà ; GVPB2: Ngocdiep Nguyen Chọn B

H

C

B A

S

Gọi H là hình chiếu vuông góc của S lên mặt phẳng

ABC

.

3 2 SA SB SC  a

nên HA HB HC  . Suy ra H là tâm đường tròn ngoại tiếp ABC. Mặt khác ABC vuông tại AH là trung điểm của BC

1

2 2

AHBCa . Ta có:

SA ABC,

   SA AH ,  SAH .

 2 3

cos 3 3

2 a SAH AH

SA a

  

.

Câu 34. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm M

2;1; 1

N

1; 1;0

. Đường thẳng MN có phương trình tham số là

A.

2 1 2

1

x t

y t

z t

  

  

   

 . B.

2 1 2

1

x t

y t

z t

  

  

   

 . C.

2 1 2

1

x t

y t

z t

  

  

   

 . D.

2 1 2

1

x t

y t

z t

  

  

   

 .

Lời giải

GVSB: Đức Huy; GVPB1: Bùi Hà; GVPB2: Ngocdiep Nguyen Chọn D

(17)

Đường thẳng MN đi qua điểm M

2;1; 1

và có VTCP MN  

1; 2;1

 u

1; 2; 1

.

Phương trình tham số đường thẳng MN là:

2 1 2

1

x t

y t

z t

  

  

   

 .

Câu 35. Cho hai số phức z1  m 3iz2  2

m1

i

. Tìm các giá trị của tham số thực m để z z1. 2 là số thực.

A. m2 hoặc m 3. B. m 2 hoặc m3. C. m1 hoặc m6. D. m 1 hoặc m6.

Lời giải

GVSB: Đức Huy; GVPB1: Bùi Hà; GVPB2: Ngocdiep Nguyen Chọn A

Ta có: z z1. 2

m3 . 2i

m1

i2m m m

1

i 6i 3

m 1

5m  3

m2 m 6

i.

1. 2

z z là số thực

2 2

6 0 3

m m m

m

 

         . Vậy m2 hoặc m 3 là giá trị cần tìm.

Câu 36. Biến đổi tích phân

3

0

1 1 d

x x

 x

thành tích phân 2

 

1

d f t t

với t 1x. Khi đó f t

 

là hàm

số nào trong các hàm số sau?

A. f t

 

 t2 t. B. f t

 

 t2 t. C. f t

 

2t22t. D. f t

 

2t2 2t.

Lời giải

GVSB: Đức Huy; GVPB1: Bùi Hà; GVPB2: Ngocdiep Nguyen Chọn C

Đặt t 1       x t2 1 x t2 1 x 2 dt tdx. Đổi cận:

Ta có:

       

3 2 2 2 2 2

2

0 1 1 1 1

1 1

d 2 1. d 2 . d 2 1 . d 2 2 d

1 1

1 1

t t

x t

x t t t t t t t t t t

t t

x

 

      

 

 

    

. Khi đó f t

 

2t22t.

Câu 37. Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC A B C.    có tất cả các cạnh đều bằng a. Tính khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng

A BC

.

A.

21 7 a

. B.

2 2 a

. C.

6 4 a

. D.

3 4 a

. Lời giải

GVSB: Haichau Nguyễn; GVPB1: Bùi Hà; GVPB2: Ngocdiep Nguyen Chọn A

(18)

H

M

B'

C' B

A C

A'

Gọi M là trung điểm của BCH là hình chiếu của A trên A M AH A M

 

1

Tam giác ABC đều cạnh a nên AMBC

3 2 AMa

.

Mặt khác ABC A B C.    là lăng trụ đều nên AA

ABC

AABC.

Suy ra BC

AA M

BCAH

 

2 .

Từ

 

1

 

2 suy ra AH

A BC

d A A BC

,

 

AH .

Xét tam giác AA M vuông tại A, đường cao AH có:

2

2 2 2 2 2

1 1 1 1 1 7

3 3 2

AH AA AM a a a

    

  

 

  d A A BC

,

 

AH 37a2 a 721

. Câu 38. Tìm tất cả các giá trị của a thỏa mãn

a1

23

a1

13.

A. 1 a 2. B. a2. C. 0 a 1. D. a1. Lời giải

GVSB: Haichau Nguyễn; GVPB1: Bùi Hà; GVPB2: Ngocdiep Nguyen Chọn B

2 1

3 3

  

nên để

a1

23

a1

13 thì a   1 1 a 2.

Câu 39. Cho hàm số yf x

 

liên tục trên

0; 

thỏa mãn 2 .x f x

 

f x

 

4x x. Biết f

 

11. Tính f

 

4 .

A. 4. B. 8. C. 6. D. 16.

Lời giải

GVSB: Lê Ngọc Sơn; GVPB1: Bùi Hà; GVPB2: Ngocdiep Nguyen Chọn B

Xét trên khoảng

0; 

ta có:

     

1

     

2 .x f x f x 4x x 2 x f x. .f x 4x 2 x f x. 4x x

        

. Nguyên hàm hai vế ta được 2 x f x.

 

2x2C (1)
(19)

Thay x1 vào (1) ta có 2. 1f

 

   2 C C 2 1f

 

 2 0. Suy ra

 

2 2

2

f x x x x

x  . Khi đó f

 

4 4 4 8 .

Câu 40. Trong không gian Oxyz, cho hai đường thẳng có phương trình 1

2 3

: 1

3 2

x z

dy

  

2

3 7 1

: 1 2 1

x y z

d     

  . Gọi d là đường thẳng cắt d1d2 đồng thời đi qua điểm

3;10;1 .

M Khi đó điểm nào sau đây thuộc đường thẳng d?

A.

1;0;5

. B.

5; 1;0

. C.

5;0; 1

. D.

5;0;1

.

Lời giải

GVSB: Lê Ngọc Sơn; GVPB1: Bùi Hà; GVPB2: Ngocdiep Nguyen Chọn C

+ Gọi A B, lần lượt là giao điểm của đường thẳng d với

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Số tiền còn thiếu, công ty phải vay ngân hàng với lãi suất 10%/năm ( với thể thức lãi kép, lãi suất không thay đổi trong thời gian vay).. Sau đúng 5 năm, công ty trả nợ

Hỏi có thể cho mô hình tứ diện trên đi qua vòng tròn đó (bỏ qua bề dày của vòng tròn) thì bán kính R nhỏ nhất gần với số nào trong các số sau.. Có bao nhiêu giá trị

Khi quay miếng bìa hình tròn quanh một trong những đường kính của nó thì ta được một hình cầu.?. Vectơ nào sau đây là vectơ chỉ phương của đường

Tính xác suất để mật khẩu đó là một dãy chữ cái mà các chữ cái nếu xuất hiện 1 lần thì không đứng cạnh nhau, đồng thời các chữ T, N giống nhau thì đứng cạnh nhauC.

Diện tích xung quanh của hình lập phương bằng diện tích một mặt nhân với 4.

Câu 13: Đường cong trong hình bên dưới là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt?. kê ở bốn phương án A, B, C, D

Câu 13: Đường cong trong hình bên dưới là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt?. kê ở bốn phương án A, B, C, D

Cắt hình trụ đã cho bởi mặt phẳng song song với trục và cách trục một khoảng bằng 1, thiết diện thu được có diện tích bằng 12 2.. Diện tích xung quanh của