SỞ GD&ĐT TP. HỒ CHÍ MINH ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I - NĂM HỌC 2020 – 2021
TRƯỜNG THPT TÂN TÚC Môn: Toán; Lớp 10
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề kiểm tra có 01 trang)
Câu 1 (1,0 điểm). Tìm tập xác định của hàm số y x 1 5 3 x. Câu 2 (1,5 điểm). Cho hàm số y x 22x3 có đồ thị là parabol (P).
a) Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị hàm số đã cho.
b) Tìm tọa độ giao điểm của đồ thị (P) và đường thẳng y x 9.
Câu 3 (2,0 điểm). Giải các phương trình sau:
a)
5 2 4 1 1 1.
x x
x x
b) 3x 2 2x3.
Câu 4 (0,75 điểm). Xác định parabol y ax 2 bx c biết parabol đó đi qua điểm A
1;8
vàcó đỉnh I
1;4 .Câu 5 (1,0 điểm). Giải hệ phương trình 2 4 ( , ).
2 2 5 0
x y x y
x x y
Câu 6 (2,5 điểm). Trong mặt phẳng Oxy, cho tam giác ABC có A
2; 1 ,
B 1;4 ,
C 3;0 .a) Chứng minh tam giác ABC cân tại A.
b) Gọi M là trung điểm của cạnh BC. Tính độ dài AM, từ đó suy ra diện tích của tam giác ABC.
c) Tìm tọa độ trực tâm H của tam giác ABC.
Câu 7 (0,75 điểm). Tìm tất cả các giá trị của tham số m đề phương trình
2 2 2 1 0
x mx m m có hai nghiệm phân biệt x x1, 2 sao cho x1x2 7 x x1 2.
Câu 7 (0,5 điểm). Trong mặt phẳng Oxy, cho điểm A(2;1). Gọi B là điểm thuộc trục hoành có hoành độ dương, gọi C là điểm thuộc trục tung có tung độ âm sao cho tam giác ABC vuông tại A. Tìm toạ độ điểm B và C để tam giác ABC có diện tích bằng 5.
---HẾT---
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Họ và tên thí sinh:………; Số báo danh:.………….; Lớp:……..
SỞ GD & ĐT TP HỒ CHÍ MINH TRƯỜNG THPT TÂN TÚC
ĐÁP ÁN MÔN TOÁN ĐỀ THI HỌC KÌ 1 KHỐI 10 NĂM HỌC 2020-2021
Câu Nội dung Điểm
Câu 1
(1 đ) Điều kiện xác định 1 0
5 3 0
x x
1 5 3 x x
1 5 x 3
Vậy tập xác định là 5
1;3 D .
0.25 0.25 0.25 0.25
Câu 2 (1.5đ)
a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ TXĐ: D=
Đỉnh I
1; 4
Trục đối xứng x 1 Bảng biến thiên
Vẽ đồ thị:
x -1
y
-4
0.25 0,25
0.25
0.25
b) Tìm tọa độ giao điểm
Phương trình hoành độ giao điểm: 2 2 4
2 3 9 12 0
3
x x x x x x
x
Với x 4 y 4 9 5 ta được giao điểm A
4;5
Với x 3 y 3 9 12 ta được giao điểm B
3;12
.0.25 0.25
Câu 3 (2đ)
Giải phương trình a)
5 2 4 1 1 1
x x
x x
ĐK: x1 0.25
2
2 2
2
5 4 1
1 1
5 4 1 1
4 4 0
0(n) 1( ) {0}
x x
x x
x x x
x x
x x l S
0.25 0.25
0.25 b) 3x 2 3 2x
3x 2 2x 3
2
2 3 0
3 2 (2 3)
x
x x
2
3 2
4 15 11 0
x
x x
3
2 1 ( ) 11 ( )
4 x
x l
x n
Vậy 11
{ }4 S
0.25
0.25
0.25
0.25
Câu 4 (0.75 đ)
Thay lần lượt tọa độ điểm A
1;8
, I
1; 4 vào
P và do hoành độ đỉnh bằng 1, ta có hệ phương trình:8 4 2 1
8 4
2 0
1 2 5 a b c a b c
b a
a b c a b c
a b a b c
Vậy
P y x: 22x5.0.25
0.25
0.25
Câu 5 (1.0đ)
Giải hệ phương trình
2 4 (1)2 2 5 0 (2) x y
x x y
(1) y 4 x
( Hoặc
x 4 y)
Thay
y 4 xvào (2) ta được
x24x 3 0 3 1
1 3
x y
x y
0.25 0.25 0.25 0.25
Vậy nghiệm của hệ
(1;3); 3;1
Câu 6.
(2.5đ)
a) Chứng minh ABC cân tại A.
1 55 1 2626
;
;
AB AB
AC AC
Suy ra AB AC 26. Vậy ABCcân tại A.
0.25 0.25 0.25 b) M là trung điểm của BC
Suy ra M
1 2; . ( Có thể dùng định lý Pitago để tính độ dài AM) 3 2
AM .
4 2 BC
Vậy 1 12
ABC 2 . .
S AM BC
0.25 0.25 0.25 c) Tìm tọa độ trực tâm H tam giácABC.
Gọi H x y
; là trực tâm của tam giác ABC.Tính đúng các tọa độ của các vecto:
Để H là trực tâm của ABC
AH BC BH AC
0 0
. . AH BC BH AC
4 2 4 1 0
5 1 4 0
1 23 3
x y
x y
x y
Vậy 1 2
3 3
;
H .
0.25 0.25 0.25
0.25
Câu 7 (0.75đ)
Cho phương trình x22mx m 2 m 1 0 Để pt có 2 nghiệm phân biệt x , x1 2 a 0 0
m 1
Điều kiện x1x2 7 x x1 2 2m 7 (m 2 m 1) m 2 (n) m 3 (l)
Vậy m = 2
0.25 0.25 0.25
Câu 8 (0.5đ)
Cho điểm A(2; 1). Lấy điểm B nằm trên trục hoành ,có hoành độ dương và điểm C trên trục tung, có tung độ âm sao cho tam giác ABC vuông tại A. Tìm toạ độ B C, để tam giác ABC có diện tích bằng 5 ( đvdt).
Gọi B x
;0 ,C 0;y với x0, 0y .Suy ra AB x
2; 1 ,
AC
2;y1
Theo giả thiết ta có tam giác ABC vuông tại A nên
. 0 2 2 1. 1 0 2 5
AB AC x y y x
Ta có 1 1 2 2 2
. ( 2) 1. 2 ( 1)
2 2
SABC AB AC x y x24x5
Mà SABC 5 nên 0( ) 4( )
x l
x n
y 3 VậyB
4;0 ,C 0; 3
0.25
0,25