• Không có kết quả nào được tìm thấy

Tiếng Anh 7 Unit 1 Puzzles and games trang 19 - Chân trời sáng tạo | Hay nhất Giải Tiếng Anh lớp 7

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Tiếng Anh 7 Unit 1 Puzzles and games trang 19 - Chân trời sáng tạo | Hay nhất Giải Tiếng Anh lớp 7"

Copied!
7
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

Unit 1. My time Puzzles and games

1 (trang 19 sách giáo khoa tiếng Anh 7 Chân trời sáng tạo) FIND THE PREPOSITION. Work in groups. Look at the pictures and say where the person is. Use

“at”, “in”, and “on”. Find the four pictures that use the same preposition. (Tìm giới từ.

Làm việc theo nhóm. Nhìn vào các bức trang và nói người đó ở đâu. Sử dụng “at”,

“in”, và “on”. Tìm 4 bức tranh sử dụng chung một giới từ.)

Đáp án:

1. at home 2. on the beach 3. on the bus

4. in the playground 5. at school

6. in bed

(2)

7. at the shops 8. in the car 9. on the sofa 10. in the park

The four pictures that use the same preposition are: 4, 6, 8, and 10.

Hướng dẫn dịch:

1. ở nhà 2. ở bãi biển 3. trên xe buýt 4. trong sân chơi 5. ở trường 6. trên giường 7. ở các cửa hàng 8. trong xe ô tô 9. trên ghế sofa 10. trong công viên

Bốn bức tranh sử dụng cùng một giới từ là: 4, 6, 8 và 10.

2 (trang 19 sách giáo khoa tiếng Anh 7 Chân trời sáng tạo) GUESS THE FAMOUS PERSON. Work in pairs. Follow the instructions. (Đoán người nổi tiếng. Làm việc theo cặp. Làm theo hướng dẫn.)

(3)

Hướng dẫn dịch:

- Trong cặp, viết 5 gợi ý về một người nổi tiếng, sử dụng thì hiện tại đơn dạng khẳng định và phủ định.

- Đọc các câu của bạn, đọc từng câu một cho cặp khác.

- Cặp đầu tiên đoán được người nổi tiếng đó là người chiến thắng.

Gợi ý:

1. She isn’t from the UK.

2. She’s a singer, a songwriter and an actress.

3. She plays the piano very well.

4. Her famous song is Telephone.

5. She was an actress in the movie “A Star Is Born.”

Hướng dẫn dịch:

1. Cô ấy không đến từ Vương quốc Anh.

2. Cô ấy là ca sĩ, nhạc sĩ và diễn viên.

3. Cô ấy chơi piano rất hay.

4. Bài hát nổi tiếng của cô ấy là Telephone.

5. Cô ấy là một nữ diễn viên trong bộ phim Vì sao vụt sáng.

(4)

3 (trang 19 sách giáo khoa tiếng Anh 7 Chân trời sáng tạo) Find nine more free time activities in the puzzle. Use two squares for each one. (Tìm thêm chín hoạt động thời gian rảnh rỗi trong bảng xếp hình. Dùng 2 hình vuông cho mỗi hoạt động.)

Đáp án:

In any order:

1. go shopping 2. listen to music 3. go online 4. bake cakes 5. meet friends 6. paint a picture 7. watch TV 8. go dancing 9. write stories 10. do sport Hướng dẫn dịch:

Theo bất kì thứ tự nào:

1. đi mua sắm 2. nghe nhạc 3. lên mạng 4. nướng bánh 5. gặp gỡ bạn bè 6. vẽ một bức tranh

(5)

7. xem TV 8. đi nhảy 9. viết truyện 10. chơi thể thao

4 (trang 19 sách giáo khoa tiếng Anh 7 Chân trời sáng tạo) MAKE SENTENCES.

Work in groups. Follow the instructions. (Đặt các câu. Làm việc theo nhóm. Làm theo hướng dẫn.)

Hướng dẫn dịch:

- Đặt 8 câu sử dụng các từ hoặc cụm từ trong hộp và các hoạt động thời gian rảnh trong bài 3.

- Lần lượt đọc các câu của bạn.

- Xác định xem của đội còn lại là đúng hay sai. Giáo viên của bạn có thể trợ giúp. Mỗi câu đúng sẽ được một điểm.

- Đội có nhiều điểm nhất sẽ chiến thắng.

Gợi ý:

1. I never bake cakes.

2. He almost never paints a picture.

3. She sometimes listen to music.

(6)

4. They often do sport.

5. I usually go online.

6. I always write stories.

7. We go dancing twice a week.

8. He watches TV every day.

Hướng dẫn dịch:

1. Tôi không bao giờ nướng bánh.

2. Anh ấy hầu như không bao giờ vẽ một bức tranh.

3. Cô ấy thỉnh thoảng nghe nhạc.

4. Họ thường chơi thể thao.

5. Tôi thường xuyên lên mạng.

6. Tôi luôn luôn viết truyện.

7. Chúng tôi đi nhảy hai lần một tuần.

8. Anh ấy xem TV mỗi ngày.

5 (trang 19 sách giáo khoa tiếng Anh 7 Chân trời sáng tạo) WORDSNAKE.

Find the question words and complete the questions. Ask and answer the questions.

(Từ rắn. Tìm các từ để hỏi và hoàn thành các câu hỏi. Hỏi và trả lời các câu hỏi.)

Gợi ý:

1. What time do you get up on Saturdays? – I usually get up at 8 on Saturdays.

(7)

2. How do you go to the cinema? – I go to the cinema by bus.

3. Where does your uncle live? – He lives in Ho Chi Minh city.

4. How often do you do your homework? – I do my homework every evening.

5. Who do you talk to on the phone the most often? – I talk to my best friend the most often.

Hướng dẫn dịch:

1. Bạn dậy lúc mấy giờ vào các ngày thứ Bảy? - Tôi thường dậy lúc 8 giờ vào các ngày thứ Bảy.

2. Bạn đến rạp chiếu phim bằng cách nào? - Tôi đến rạp chiếu phim bằng xe buýt.

3. Chú của bạn sống ở đâu? - Chú ấy sống ở thành phố Hồ Chí Minh.

4. Bao lâu bạn thường làm bài tập về nhà? - Tôi làm bài tập về nhà vào mỗi buổi tối.

5. Bạn thường nói chuyện điện thoại với ai nhất? - Tôi hay nói chuyện với bạn thân nhất của mình.

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

6 (trang 13 sách giáo khoa tiếng Anh 7 Chân trời sáng tạo) Complete the text with the correct form of the verbs in brackets (Hoàn thành văn bản với dạng đúng của các

3 (trang 14 sách giáo khoa tiếng Anh 7 Chân trời sáng tạo) Look at the photos of Abbie and Niall?. What are

(Thực hành. Làm việc theo cặp. Đặt các câu hỏi sử dụng các từ trong hộp A và B. Tìm ra những điều khác nhau về bạn cùng cặp của bạn.)... What do

Hãy hoàn thành bài tập về nhà bây giờ rồi sau đó bắt xe buýt đến thành phố nhé.. 2 (trang 16 sách giáo khoa tiếng Anh 7 Chân trời sáng tạo) Which key phrases are

Tôi dành rất nhiều thời gian ở nhà của mình, nhưng tôi cũng rất thích gặp gỡ bạn bè ở trung tâm thành phố.. Chúng tôi thường xuyên đến trung tâm mua sắm

Người phỏng vấn: Bạn có dành nhiều thời gian nói chuyện điện thoại với bạn bè không.. Steven: Tất

(Nhìn vào bức tranh A. Hoàn thành các câu 1-5 bằng cách sử dụng các dạng khẳng định và phủ định của thì hiện tại tiếp diễn.).. is pointing

Janet: Tôi cần nạp tiền điện thoại, nhưng tôi cần nói chuyện với bạn.. Bạn có thể gọi lại cho tôi qua điện thoại của